Ôn t p lý thuy t M ng máy tính ế

1. Trình bày đ t tr ng c a m ng máy tính? ủ Đ ng truy n và c u trúc la 2 đ c tr ng c bàn c a máy tính ặ

ặ ư ấ

ườ

ạ ư

ủ ơ ề ươ ệ ủ ệ ng ti n truy n tín hi u c a các máy tính. Các tín hi u đó c truy n d ề ữ ệ ượ ề ướ ạ , tùy theo t n s mà có th dùng i d ng ngh phân. Tín ị ầ ố ệ ừ ễ ề ậ

t bi k t n i b ng cáp) ế ố ằ ế ề Đ ng truy n: ườ + Là ph ệ chính là các thông tin, d li u đ hi u gi a các máy tính là sóng đi n t ữ ệ ng truy n v t lý khác nhau. các đ ườ + Có 2 đ c tr ng co b n là: ả ư ặ - Đ ng truy n h u tuy n(thi ế ề ữ ườ - Đ ng truy n vô tuy n(thông qua sóng vô tuy n). ề ườ ế ế C u trúc: ấ ớ ố ậ c mà t ự ấ ả ể ệ ướ ợ ạ ề ả t. ể ả ạ ố ạ ọ ự c truy n thông gi a các th c ề ậ + Th hi n các cách n i các máy tính v i nhau và t p h p các quy t c, ắ t c các th c th tham gia truy n thông m ng ph i tuân quy ể theo đ đ m bào m ng ho t đ ng t ạ ộ + Network topology: cách k t n i máy tính d ng hình h c. ế ố + Network protocol: T p h p các quy ữ ướ ợ th truy n thông mà còn g i là giao th c. ứ ọ ể ề

ấ ị ộ ở ầ ễ ồ ộ ữ ượ ữ ụ c s d ng đ đ ng b nh p đ ng b gi a bên nh n và bên ồ ậ

ỉ ị ế ứ ạ ị ỉ ủ c 1 Frame có đ a ch đích trùng v i ớ ứ ạ i ẽ ư ỉ ỉ ậ ạ t ng trên(network layer), ph n l n là IP nh ng giao th c khác ầ ớ ứ ở ầ ư ứ ạ ỉ

i bên nhau, n u phát có l ỗ ế ệ i, khung đó b bõ. ị ụ ủ ừ

2. Trình bày c u trúc m ng Ethernet 802.3 C u trúc g m 4 khung: ồ + Preamble(ph n m đ u): đ ầ g iữ + Addresses(đ a ch ): n u b thích ng m ng nh n đ ậ ượ ộ đ a ch v t lý c a nó, ho c đ a ch đích là đ a ch qu ng bá, nó s đ a lên cho giao th c t ả ỉ ị ặ ị ị t ng m ng. ầ +Type(lo i): ch giao th c c h tr . cũng có th đ ể ượ ỗ ợ c ki m tra t + CRC: đ ạ ể ượ 3. Trình bày vai trò c a mô hình OSI và nhi m v c a t ng t ng trong mô hình ủ OSI? _ Vai trò c a mô hình OSI: ủ ộ ủ ứ ộ ỗ ộ ặ ỗ ủ ầ ộ ầ ỉ ờ ch s d ng ch c năng c a t ng d ứ ủ ầ ồ ụ ử ụ ự ươ ủ ữ ệ ạ ấ ứ ỉ ử ụ ứ interoperability) gi a các h máy ng giao ( c cung c p b i các nhà s n xu t khác nhau. Mô hình cho phép ấ ả ạ t c các thành ph n c a m ng ho t đ ng hòa đ ng, b t k thành ph n y do ai t o ượ ầ ủ ở ạ ộ ấ ể ầ ấ ạ ồ ầ + Mô hình OSI phân chia ch c năng c a m t giao th c ra thành m t chu i các t ng c p. M i m t t ng c p có m t đ c tính là nó ướ i ấ ấ nó, đ ng th i ch cho phép t ng trên s d ng các ch c năng c a mình + M c đích c a mô hình là cho phép s t (platform) đa d ng đ t ấ ả d ng.ự ứ ề ầ ộ + 7. Application - ng d ng: Cung c p các d ch v m ng cho các ng d ng nh + 7. Application - ng d ng: Cung c p các d ch v m ng cho các ng d ng nh _ Mô hình OSI có 7 t ng và m i t ng đ u có m t ch c năng riêng: ỗ ầ ụ ụ ụ ạ ụ ạ ứ ứ ứ ứ ụ ụ ấ ấ ị ị ư ư

email, truy n file. Cung c p các ph email, truy n file. Cung c p các ph ng ti n đ ng ng ti n đ ng i s d ng truy nh p vào môi i s d ng truy nh p vào môi ề ề ấ ấ ươ ươ ể ườ ử ụ ể ườ ử ụ ệ ệ ậ ậ

tr tr ườ ườ ng m ng. ạ ng m ng. ạ

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

+ 6. Presentation - trình di n: Trình bày d li u, đ m b o đ c đ + 6. Presentation - trình di n: Trình bày d li u, đ m b o đ c đ c d li u, đàm c d li u, đàm ữ ệ ữ ệ ọ ượ ữ ệ ọ ượ ữ ệ ễ ễ ả ả ả ả

phán v cú pháp. ề phán v cú pháp. ề

+ 5. Session - t ng phiên: Qu n lý truy n thông các ng d ng. Thi + 5. Session - t ng phiên: Qu n lý truy n thông các ng d ng. Thi t l p, duy trì và t l p, duy trì và ứ ứ ụ ụ ề ề ầ ầ ả ả ế ậ ế ậ

h y b các phiên truy n thông. ủ ỏ h y b các phiên truy n thông. ủ ỏ ề ề

ể + 4. Transport - t ng giao v n: Truy n d li u gi a hai đ u mút (end-to-end), ki m ề ữ ệ + 4. Transport - t ng giao v n: Truy n d li u gi a hai đ u mút (end-to-end), ki m ề ữ ệ ể ữ ữ ầ ầ ậ ậ ầ ầ

soát lu ng, phát hi n l soát lu ng, phát hi n l ệ ỗ ệ ỗ ồ ồ i và kh c ph c l ắ i và kh c ph c l ắ i. ụ ỗ i. ụ ỗ

ng t ng t + 3. Network - t ng m ng: Ch n đ ầ + 3. Network - t ng m ng: Ch n đ ầ ọ ườ ọ ườ ạ ạ ố ư ể ố ư ể ắ i u đ truy n gòi d li u, tránh t c i u đ truy n gòi d li u, tránh t c ắ ữ ệ ữ ệ ề ề

ngh n đ ngh n đ ng truy n và th c hi n c t, h p d li u n u c n. ng truy n và th c hi n c t, h p d li u n u c n. ẽ ườ ẽ ườ ợ ữ ệ ợ ữ ệ ệ ắ ệ ắ ế ầ ế ầ ự ự ề ề

+ 2. Data link - t ng liên k t d li u: Cung c p ph + 2. Data link - t ng liên k t d li u: Cung c p ph ế ữ ệ ế ữ ệ ầ ầ ấ ấ ươ ươ ậ ng ti n truy n thông tin c y ng ti n truy n thông tin c y ậ ệ ệ ề ề

qua liên k t v t lý v i các c ch đ ng b hóa, ki m soát lu ng, ki m soát l qua liên k t v t lý v i các c ch đ ng b hóa, ki m soát lu ng, ki m soát l ơ ế ồ ơ ế ồ ế ậ ế ậ ể ể ể ể ớ ớ ộ ộ ồ ồ i. ỗ i. ỗ

+ 1. Physical - t ng v t lý: Truy nh p đ + 1. Physical - t ng v t lý: Truy nh p đ ng truy n v t lý nh các ph ng truy n v t lý nh các ph ậ ườ ậ ườ ầ ầ ậ ậ ề ề ậ ậ ờ ờ ươ ươ ệ ơ ng ti n c , ng ti n c , ệ ơ

đi n đ truy n dòng bít thô qua đ đi n đ truy n dòng bít thô qua đ ệ ệ ể ể ề ề ườ ườ ng truy n v t lý. ề ng truy n v t lý. ề ậ ậ

ư

ạ ệ

ế ị ệ ế ố ấ ả

ữ ệ ể ữ ệ ượ ọ t c các ữ c khuy ch đ i và ậ ế

t b trên? trên m ng. Chúng đ m nhi m vi c k t n i t ộ ộ

ự c nh n, nó đ ữ

ể ả c g i là khung d li u. Khung d ạ ượ t l n gi a hub và switch là cách th c giao ứ

ậ ữ ệ ủ t c các c ng c a ặ ề ế ấ ả ị ấ ữ ệ ượ ữ ệ ệ ượ ổ ả ượ ử ế t đ ế c truy n đi ho c "lan truy n" đ n t ộ ổ ỉ ầ ữ ệ ả ố ấ ề ư ượ ể ậ ứ ả ế ờ ộ ẻ ả ế ấ ả ổ ả ề ẽ ậ ậ ỉ ư ề ậ ộ ế c phân chia gi a t t c nh ng máy tính này, mà đi u đó s làm suy gi m hi u su t. ề ề ữ ấ ả ữ ẽ ầ ệ ẽ ấ ả

ậ ủ ồ

ắ ớ

ặ ồ

ụ ằ ấ ợ ố

ổ ế ể ế ấ ch c h th ng m ng l n. ế ổ ứ ệ ố ề ẻ ế ề ạ ớ

c. ể ị ấ ộ ả ượ ề ậ

ệ ậ ủ ề

4. So sánh vai trò c a Hub và Switch. Nêu u đi m c a thi ng t Hub và switch có vai trò t ươ ự thi t b m ng c a b n và x lý m t ki u d li u đ ủ ạ ử ế ị ạ li u mang d li u c a b n. Khi m t khung d li u đ ữ ệ ủ ạ ữ ệ ượ ệ sau đó truy n đ n c ng c a PC đích. S khác bi ệ ớ ủ ế ổ ề nh n các khung d li u. + Trong m t hub, khung d li u đ ề ộ ổ ạ i nó. V n đ là m i khung d li u ch c n đ n cho m t c ng xác đ nh; trong khi hub l ế ỗ ề c g i đ n. Nó ph i c c ng nào mà m t khung d li u ph i đ không th phân bi ả ộ ể g i khung d li u đ n m i c ng và nh v y mà đ m b o là khung d li u s đ n c ng ữ ệ ẽ ế ổ ọ ổ ả ờ ậ ữ ệ ở c n ph i đ n. Đi u này s tiêu t n r t nhi u l u l ng truy c p trên m ng và có th làm ầ ạ ẽ ề ch m th i gian đáp ng c a m ng. ạ ủ ậ t c c ng c a nó. Vì v y, ậ + Ngoài ra, m t hub 10/100Mbps ph i chia s băng thông đ n t ủ i khi ch có m t máy tính truy n/ nh n thông tin, nó s có kh năng truy c p băng thông t ố ả đa. Nh ng n u nhi u máy tính cùng truy n/ nh n thông tin, khi đó băng thông s c n ph i đ ượ 5. Trình bày đ t tính k thu t c a cable xo n đôi? + Là lo i cáp g m hai s i dây đ ng qu n cách li v i nhau nh m m c đích ch ng nhi u ễ ạ . đi n t ệ ừ + D i truy n có th đ n 300Mbps (cat5), ph bi n nh t là 100Mbps ả + M m, d o d kéo dây, không chi m nhi u không gian n u t ễ ề + Giá thành r .ẻ + Đ b o m t không cao, tín hi u truy n có th b m t và không truy n đi xa đ ề 6. Trình bày đ t tính k thu t c a cáp quang? ỹ ặ + Có th truy n đ n 200.000 Mbps ế + Truy n xa nhi u Km ề + D li u truy n nhanh, an toàn ề ể ề ữ ệ

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

c giao th c đ nh tuy n, cũng nh ế ứ ứ ị ế ỉ

i v i nh ng đi m trên c a modem, gi ng v i modem ADSL là có th ể ể ớ

ệ ế ố ế ọ ề ạ

ư ế ố ủ

ố ị

+ Khó l p đ t, r t m c ắ ặ ấ 7. Vai trò c a Router và Modem trong k t n i m ng? ế ố ạ ủ ư + Modem : ko có ch c năng đ nh tuy n, ko c u hình đ ấ ượ ị ạ nhi u tính năng khác c a router, ch có tác d ng k t n i đ n ISP và làm gateway cho m ng ế ố ế ụ ủ ề c a b n k t n i ra ngoài ế ố ủ ạ c l + Router : ng ủ ượ ạ ớ ố ữ k t n i ADSL (n u nh router đó có h tr k t n i ADSL) ỗ ợ ế ố ư ế ế ố  Chính vì th mà Router và Modem đ u có vai trò quan tr ng trong vi c k t n i m ng ạ ề nhi u m ng LAN cũng nh k t n i m ng ra bên ngoài ADSL Internet. ạ 8. Trình bày c u trúc c a giao th c TCP/IP. C u trúc đ a ch IP. Nêu 1 s d ch ứ ấ v ch y trên n n TCP/IP? ụ ạ _ Mô hình TCP/IP có 4 l p :ớ + Application(HTP,SMB (share va nh n data)): bao g m các ng d ng m ng, đ nh ậ ụ ạ ồ ị d ng bi u di n d li u, thi ạ ễ ữ ệ ể ậ + Transport(TCP(đ m b o d li u truy n đ n n i c n g i)): b o đ m truy n nh n ơ ầ ữ ề ả ứ t l p session, security, authentication. ế t ng d ng này v i ng d ng khác trên máy ệ ứ ế ậ ả ữ ệ ễ ả ớ ứ ụ ụ ữ ệ ữ ụ ề ả đúng d li u. s d ng port Adress đ phân bi tính. ạ ả ị ỉ ườ ề ng, truy n nh n các packet. + Internet(ICMP(ping xem m ng thông không)): qu n lý đ a ch , tìm đ ậ + Network Access(ETHERNET): Truy n nh n Frame, ki m tra và s a l ề ể ậ ữ ỗ ế ố ậ i, k t n i v t ề ữ ệ đ a ch IP:

ể ườ i d ng th p phân 0-9. ậ ữ ậ ạ ỉ

ị ầ ầ ầ ng t nh l p C. ươ

ng pháp truy nh p đ

ng truy n v t lý trong m ng c c b

lý , truy n các bit d li u. _ C u trúc ỉ ị ấ + Có chi u dài 4 bye( 32 pit ) ề ng đ + Th c bi u di n d ễ ướ ạ ượ + Phân l p đ a ch : Xác đ nh b i nh ng bit nh n d ng(Class ID). ị ở ớ - L p A: 8 pít đ u là Network, 24 pít sau là Host. ớ - L p B: 16 pit đ u là Network, 16 pit sau là Host. ớ - L p C: 24 pit đ u là Network, 8 pit sau là Host. ớ - L p D, E t ự ư ớ ớ ậ ườ

ề ậ

ươ

ụ ộ

9. Các ph (ETHERNET)?

a. Ph

ng pháp truy nh p CSMA/CD:

ươ

Ph

ng pháp này đ

ươ

ượ ử ụ

ạ c s d ng cho topo d ng Bus, trong đó all các tr m

o

c a m ng đ ạ ủ

ượ

c n i tr c ti p vào Bus. M i tr m đ u có th truy nh p vào ọ ạ

ố ự

ế

 có th d n đ n xung đ t.

bus chung (đa truy nh p) 1 cách ng u nhiên ậ

ể ẫ

ế

CSMA/CD là ph

ng pháp c i ti n t

ph

ng pháp CSMA, hay còn g i là

ươ

ả ế ừ ươ

o

LBT (Listen Before Talk - Nghe tr

c khi nói). T t

ướ

ư ưở

ạ ng c a nó là: 1 tr m

c h t ph i “nghe” xem đ

ng truy n đang r i hay

c n truy n d li u tr ầ

ữ ệ

ướ

ế

ườ

b n. ậ

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

b. Ph

ng pháp Token bus (bus v i th bài):

ươ

ớ ẻ

: gi a các tr m có nhu c u truy n d li u đ c thi t l p 1 vòng logic. - Nguyên lý c a ủ ề ữ ệ ượ ữ ạ ầ ế ậ

M i tr m trong vòng logic s bi c đ a ch c a tr m đ ng tr c & sau nó. ỗ ạ t đ ẽ ế ượ ị ỉ ủ ứ ạ ướ

- Nh v y công vi c đ u tiên c a ph ng pháp này là thi t l p vòng logic bao g m các ệ ầ ư ậ ủ ươ ế ậ ồ

c xác đ nh v trí theo m t chu i th th mà tr m đang có nhu c u truy n d li u đ ầ ề ữ ệ ượ ạ ứ ự ộ ỗ ị ị

tr m cu i cùng c a chu i s ti p li n sau tr m đ u tiên. ỗ ẽ ế ủ ề ạ ạ ầ ố

c. Ph ng pháp Token Ring (vòng v i th bài): ươ ớ ẻ

- Ph ng pháp này cũng d a trên nguyên lý dùng th bài đ c p phát truy nh p đ ươ ể ấ ậ ườ ng ự ẻ

đây th bài l u chuy n theo vòng v t lý ch ko c n thi truy n. ề Nh ng ư ở ứ ư ẻ ể ậ ầ ế t ph i thi ả ế t

ng pháp Token bus . l p vòng logic nh đ i v i ph ậ ư ố ớ ươ

ế

c đi u khi n s t, quy 10. Hãy trình bày v vai trò c a giao th c trong ki n trúc phân t ng? L y ví d ủ ầ ứ đ minh h a cho các v n đ trên? các giao th c có trong th c t ự ế ể - Giao th c m ng (protocol) là t p h p all các quy t c c n thi ậ

ấ ề ế

ắ ầ

ứ ứ

ướ ề ạ ợ ể ự

ng tác gi a các máy tính trong m ng. giao ti p và t ế ươ ữ ạ

- Nguyên t c ho t đ ng c a giao th c: ạ ộ ủ ứ ắ

ử ứ ị o Máy g i: Giao th c quy đ nh

 Nh n d li u t Application. ậ ữ ệ ừ

 Chia d li u thành các gói ữ ệ

 Thêm thông tin vào gói, m i t ng thêm thông tin x lý cho chính t ng đó ỗ ầ ử ầ

 Chuy n gói d li u lên cáp m ng thông qua NIC (Network Interface ữ ệ ể ạ

Card - c c giao ti p m ng). ế ạ ạ

o Máy nh n: ậ

 Nh n gói d li u t cáp m ng thông qua NIC. ữ ệ ừ ậ ạ

 Lo i b thông tin trong gói t ạ ỏ ươ ứ ng ng v i t ng l p ớ ớ ừ

 L p ghép các gói d li u thành d li u g c. ữ ệ ữ ệ ắ ố

 Chuy n d li u cho ch ể ữ ệ ươ ng trình ng d ng. ứ ụ

Các th t c máy g i, máy nh n đ u đ ủ ụ ở ề ượ ử ậ ắ c th c hi n theo cùng m t quy t c ự ệ ộ

c không b thay đ i so v i tài li u g c. đ đ m b o d li u nh n đ ả ữ ệ ể ả ậ ượ ệ ổ ớ ố ị

ệ Trên m ng máy tính có nhi u lo i giao th c, m i giao th c cho phép th c hi n ứ ứ ự ề ạ ạ ỗ

m t lo t các giao ti p c b n và thi hành các tác v khác nhau. ế ơ ả ụ ạ ộ

- Ph i phân t ng giao th c vì: ứ ả ầ

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

ả ơ t k . ế ế o Đ n gi n thi

ễ o D dàng thay đ i. ổ

nóng.

ng đi, c u hình ấ

VD: + Giao th c IP: xác đ nh đ ứ ứ

ườ ề ữ ệ

+ giao th c HTTP: truy n d li u web, hi u HTML + POP3: cho phép nh n các thông đi p th đi n t

qua Internet.

ễ ư ệ ử

ệ ậ

ề ữ ệ

ế

+ UDP: truy n d li u đ n máy khác không bi + WAP: cho phép trao đ i thông tin gi a các thi ổ

t đ n k t qu . ả ế ế ế ạ t b không dây, nh đi n tho i ế ị

ư ệ ữ

di đ ng.ộ

ủ ị

ớ ị

ủ ự

ề ấ ỉ

ị ỉ ấ

ể ườ i d ng th p phân 0-9. ậ ữ ạ ậ ỉ

ị ầ ầ ầ 11. Trình bày v c u trúc c a đ a ch IP? Ý nghĩa c a s phân l p đ a ch ? Cách qu n lý các đ a ch IP? ị _ C u trúc đ a ch IP: + Có chi u dài 4 bye( 32 pit ) ề ng đ + Th c bi u di n d ễ ướ ạ ượ + Phân l p đ a ch : Xác đ nh b i nh ng bit nh n d ng(Class ID). ị ở ớ - L p A: 8 pít đ u là Network, 24 pít sau là Host. (0-127) ớ - L p B: 16 pit đ u là Network, 16 pit sau là Host.(128-191) ớ - L p C: 24 pit đ u là Network, 8 pit sau là Host.(192-223) ớ - L p D(224-239), E(240-255) t ớ ự ư ớ ươ ượ ả ị ỉ t nh t nh m c cách qu n lý IP 1 cách ả ằ tránh x y ra các xung đ t khi đ ng th i có hai đ a ch IP gi ng nhau trên ố ị ng t ạ ồ ấ ả ộ ờ ỉ nh l p C. _ Cách qu n lý đ a ch IP: Tùy theo quy mô m ng mà ta có đ t ố cùng m t c p m ng máy tính. ộ ấ ạ

- ả ạ ị ả ch c đ ng ra qu n lý c p phát các d i ấ IXP, ISP) các d i IP đ cung ả ể c p m ng toàn c u (Internet), m t t ầ ụ ế ố

- ấ ấ ủ ỏ ơ ị ạ ườ ế ạ ả ấ ạ ớ i qu n tr m ng cung c p đ n các l p ủ

- ả ạ ộ ộ ườ ỉ ị ừ ng do ế ặ t đ t ộ ổ ứ ứ Ở ấ IP cho các nhà cung c p d ch v k t n i Internet ( c p cho khách hàng c a mình. ấ các c p m ng nh h n (WAN), ng Ở cho các m ng nh h n thông qua máy ch DHCP. ỏ ơ các m ng nh h n n a (LAN) thì vi c qu n lý đ a ch IP n i b th Ở ỏ ơ ữ các modem ADSL (có DHCP) gán đ a ch IP cho t ng máy tính (khi thi ị ch đ t đ ng trong h đi u hành) ho c do ng i s d ng t thi t đ t. ế ộ ự ộ ườ ử ụ ệ ỉ ặ ệ ề ự ế ặ

ữ ụ

ỉ ạ

ề ế ị ầ ả ậ ố ỉ ị ệ ề ớ ộ ỉ ộ ể ự ị ầ ượ ồ ọ ỗ ố ồ ượ ấ ồ c xác đ nh cho máy. Subnet mark cũng g m 4 s th p phân c chia làm 2 ph n: bên ỉ ữ ị ủ ữ ả ồ ữ ồ ị ị 12. Khái ni m Subnetmask? Ý nghĩa và cách s d ng Subnet Mask đ xác d nh đ a ch m ng? _ Khai ni m: ệ t đ a ch IP c a máy nh n có Khi truy n thông tin, m t máy c n ph i bi ủ trong cùng m ng v i mình không, đ th c hi n đi u này, ngoài đ a ch IP, m t thông s ạ khác g i là Subnet Mark c n đ ố ậ không d u, m i s g m 8 bit; giá tr c a subnet mark g m 32 bit đ ầ trái g m nh ng bit 1, bên ph i g m nh ng bit 0, các bit 0 xác đ nh nh ng đ a ch IP nào cùng n m trên cùng m t m ng con v i nó. ằ ạ ộ ớ

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

_ Y nghĩa: đ n gi n trong qu n lý, c u trúc l i m ng bên trong mà không nh h ả ả ấ ơ ạ ả ạ ưở ng

gì đ n m ng bên ngoài. C i thi n kh năng b o m t. Cô l p l u thông trên m ng. : là ậ ư ệ ế ạ ậ ả ả ạ ả

dãy 32 bit dùng đ :ể

t NetworkID và HostID. ạ i 1 ph n đ a ch IP đ phân bi ỉ ể ầ ị ệ o Khóa l

ộ ộ ạ ạ ộ ị ị ỉ o Xác đ nh là 1 đ a ch IP đích có thu c m ng n i b hay m ng khác.

_ Cách s d ng: ữ ụ ụ ị ỉ ạ ớ ỉ ị o Ví d : đ a ch m ng 160.30.20 đ a ch host 10 -> 160.30.20.10, l p C subnet

mask = 255.255.255.0

o Dùng phép AND: 160.30.20.10 AND 255.255.255.0 -> 160.30.20.0 là

networkID.

ủ ế ả ạ ỉ o Tính k t qu phép AND gi a đ a ch IP đích và mask c a m ng; ữ ị

ữ ị ủ ế ạ ả ồ ỉ o Tính k t qu phép AND gi a đ a ch IP ngu n và mask c a m ng;

ế ế ả ạ ộ ị ỉ ả o N u hai k t qu trùng nhau thì hai đ a ch cùng m t m ng -> không ph i

routing.

ụ ỉ ị ộ o Ví d : So sánh hai đ a ch IP 160.30.20.10 và 160.30.20.100 có cùng trên m t

m ng hay không v i mask là 255.255.255.0 ạ ớ

13. Giao th c ARP?

- Address Resolution Protocol (ARP). Ho t đ ng: ạ ộ

ỉ ậ ị ị o Tìm đ a ch v t lý (MAC) c a máy đích có IP xác đ nh nào đó ủ

ồ ử ủ ủ o Máy ngu n g i broadcast "Ai là ch c a IP?".

i đ a ch MAC c a nó. ị ỉ c h i s g i l ượ ỏ ẽ ử ạ ị ủ ỉ o Máy có đ a ch IP đ

Tr l i chi ti t: ả ờ ế

t b trong h th ng m ng c a chúng ta có ít nh t hai đ a ch . M t đ a ch là - M i thi ỗ ế ị ệ ố ộ ị ủ ạ ấ ỉ ị ỉ

ị Media Access Control (MAC) và 1 đ a ch Internet Protocol (IP). Đ a ch MAC là đ a ỉ ị ị ỉ

ch c a card m ng g n vào bên trong thi ắ ỉ ủ ạ ế ị ổ t b , nó là duy nh t và không h thay đ i. ề ấ

IP có th thay đ i theo ng i s d ng tùy vào môi tr ng m ng. ARP là 1 trong ể ổ ườ ử ụ ườ ạ

ộ nh ng giao th c c a IP, ch c năng c a nó dùng đ đ nh v m t host trong m t ị ộ ể ị ủ ữ ứ ứ ủ

ề segment m ng b ng cách phân g i đ a ch IP ra đ a ch MAC. ARP th c hi n đi u ỉ ả ị ự ệ ạ ằ ỉ ị

này thông qua m t ti n trình broadcast gói tin đ n all các host trong m ng, gói tin ộ ế ế ạ

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

đó ch a đ a ch IP c a host c n giao ti p. Các host trong m ng đ u nh n đ c gói ứ ị ủ ề ế ậ ầ ạ ỉ ượ

tin đó và ch duy nh t host nào có IP trùng v i IP trong gói tin m i tr l i l i, còn ớ ả ờ ạ ấ ớ ỉ

i s t l ạ ẽ ự ộ đ ng h y gói tin. ủ

ơ ả - ARP là m t giao th c h t s c đ n gi n, nó đ n thu n có 4 lo i message c b n ả ế ứ ứ ạ ầ ộ ơ ơ

sau:

ạ ị ỉ o An ARP Request: máy tính A s h i toàn m ng : " ai có đ a ch IP này? ẽ ỏ

i máy tính A : "tôi có IP đó, đ a ch MAC ả ờ ị ỉ o An ARP Reply: máy tính B tr l

c a tôi là..." ủ

ẽ ỏ ạ ị ỉ o An Reverse ARP Request: máy tính A s h i toàn m ng : " ai có đ a ch

MAC này? "

ả ờ ị i máy tính A: " tôi có MAC đó, đ a o An Reverse ARP Reply: máy tính B tr l

ch IP c a tôi là..." ủ ỉ

- Host A g i m t ARP Request và nh n đ c m t ARP Reply t ử ậ ộ ượ ộ ừ ộ ự m t host B có th c

trong m ng. ạ

14. Trình bày chi n l

c đ nh tuy n?

ế ượ ị

ế

- Đ nh tuy n tr c ti p: đ nh tuy n tr c ti p là vi c xác đ nh đ

ng n i gi a 2 tr m làm

ự ế

ự ế

ế

ế

ườ

vi c trong cùng m t m ng v t lý.

- Đ nh tuy n không tr c ti p: là vi c xác đ nh đ ự ế

ế

ườ

ằ ng n i gi a 2 tr m làm vi c ko n m

trong cùng m t m ng v t lý và vì v y, vi c truy n tin gi a chúng ph i đ ậ

ả ượ

ệ c th c hi n

thông qua các tr m trung giam là các gateway.

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/

more information and additional documents connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/