intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: Đề thi lý thuyết số 27

Chia sẻ: Hóa Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

78
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: Đề thi lý thuyết số 27 (kèm theo đáp án) giúp cho các bạn sinh viên cao đẳng nghề Quản trị mạng máy tính có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: Đề thi lý thuyết số 27

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------<br /> <br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_LT27 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)<br /> <br /> ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm)<br /> So sánh các đặc điểm giống và khác nhau của thiết bị Switch và Router sử dụng trong mạng máy tính.<br /> <br /> Câu 2: (2.0 điểm)<br /> Định nghĩa, so sánh Virtual Circuit và Datagram.<br /> <br /> Câu 3: (3.0 điểm)<br /> Vẽ sơ đồ và giải thích chi tiết các thành phần trong hệ thống mạng cho một công ty gồm 5 phòng ban theo các yêu cầu sau: Toàn bộ toà nhà kết nối Internet bằng cáp quang của nhà cung cấp dịch vụ VNN và những Servers nội bộ: Proxy Server, CA Server, DHCP Server, DNS Server (để phân giải miền qtm.edu.vn), Domain Controller, Mail Server, Web Server với băng thông đến mỗi Server là 200Mbps. Mỗi phòng ban là một Network. Phòng ban 1 + 2: mỗi phòng ban 110 máy tính, phòng ban 2 sử dụng nghi thức vật lý mạng hình Bus. Phòng ban 3: Có 4 phòng, mỗi phòng 20 máy tính, dùng toàn bộ băng thông chỉ định và sử dụng chung một File Server. Phòng ban 4: Có 4 phòng mỗi phòng 25 máy tính.<br /> <br /> Trang:1/ 6<br /> <br /> -<br /> <br /> Phòng ban 5: Sử dụng công nghệ mạng không dây có bảo mật với khoảng cách 180m.<br /> <br /> II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm. …………………………..Hết………………………<br /> Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích đề<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………<br /> <br /> Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Trường Cao đẳng nghề TP HCM Trường Cao đẳng KT Cao thắng Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên<br /> <br /> 1. Nguyễn Văn Hưng 2. Hồ Viết Hà 3. Nguyễn Đình Liêm 4. Đỗ Văn Xuân 5. Vũ Văn Hùng 6. Đào Anh Tuấn 7. Tô Nguyễn Nhật Quang 8. Nguyễn Vũ Dzũng 9. Đinh Phú Nguyên<br /> <br /> Trang:2/ 6<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)<br /> <br /> NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: QTMMT_LT27 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐÁP ÁN I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm)<br /> So sánh các đặc điểm giống và khác nhau của thiết bị Switch và Router sử dụng trong mạng máy tính.<br /> <br /> Hướng dẫn chấm TT<br /> 1 2<br /> <br /> Nội dung<br /> Giống nhau (lọc và chuyển gói) Khác nhau  Tầng  Số và loại cổng  Chức năng chính<br /> <br /> Điểm<br /> 0.5 0.5 0.5 0.5<br /> <br /> Câu 2: (2.0 điểm)<br /> Định nghĩa, so sánh Virtual Circuit và Datagram.<br /> <br /> TT<br /> <br /> Nội dung<br /> Datagram Thiết lập mạch Địa chỉ Không cần Virtual Circuit (VC) Phải thực hiện<br /> <br /> Điểm<br /> 0.2 0.3<br /> <br /> Gói tin mang địa Gói tin chỉ mang số 0.3 chỉ đầy đủ (nguồn, VC ngắn<br /> <br /> Trang:3/ 6<br /> <br /> đích) Các router không Các router cần lưu 0.3 lưu thông tin thông tin về từng VC Định tuyến Gói tin đi độc lập Gói tin được gửi 0.3 theo 1 đường Thích nghi với sự Tốt Tất cả VC qua điểm 0.3 cố trên mạng có sự cố sẽ bị mất 0.3 Kiểm soát tắc Khó Dễ, nếu đủ bộ nhớ nghẽn Thông tin trạng thái<br /> <br /> Câu 3: (3.0 điểm)<br /> Vẽ sơ đồ và giải thích chi tiết các thành phần trong hệ thống mạng cho một công ty gồm 5 phòng ban theo các yêu cầu sau: Toàn bộ toà nhà kết nối Internet bằng cáp quang của nhà cung cấp dịch vụ VNN và những Servers nội bộ: Proxy Server, CA Server, DHCP Server, DNS Server (để phân giải miền qtm.edu.vn), Domain Controller, Mail Server, Web Server với băng thông đến mỗi Server là 200Mbps. Mỗi phòng ban là một Network. Phòng ban 1 + 2: mỗi phòng ban 110 máy tính, phòng ban 2 sử dụng nghi thức vật lý mạng hình Bus. Phòng ban 3: Có 4 phòng, mỗi phòng 20 máy tính, dùng toàn bộ băng thông chỉ định và sử dụng chung một File Server. Phòng ban 4: Có 4 phòng mỗi phòng 25 máy tính. Phòng ban 5: Sử dụng công nghệ mạng không dây có bảo mật với khoảng cách 180m.<br /> <br /> TT<br /> 1<br /> <br /> Nội dung<br /> Vẽ được toàn bộ hệ thống mạng kết nối Internet tới nhà cung cấp dịch vụ VNN và mỗi Server kết nối vào thiết bị Switch với băng thông 200Mbps. Từ Switch chứa các Servers kết nối tới Router, từ Router kết nối tới các phòng ban.<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Trang:4/ 6<br /> <br /> Phòng ban 1+2: Vẽ được các phòng ban theo yêu cầu 3 4 5 Phòng ban 3: Sử dụng nghi thức vật lý mạn hình Mesh dạng Star-Bus bằng thiết bị Switch và máy File Server Phòng ban 4: Sử dụng nghi thức vật lý mạng hình Mesh để thiết kế Phòng ban 5: Sử dụng ít nhất 2 thiết bị Access Point để thiết kê theo chuẩn kiến truc mạng Infrastructure 2 có bảo mật và phủ sóng với khoảng cách 180m. 0.5 0.5 0.5<br /> <br /> II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) …………………………..Hết………………………<br /> <br /> Trang:5/ 6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2