Ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 6
lượt xem 4
download
Luyện tập với Ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 6 nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng ? A. = 0;1;2;3;4;... B. = 1;2;3;4 C. = 0;1;2;3;4;... D. = 0;1;2;3;4 Câu 2: Chọn khẳng định đúng ? A. 1,2 B. 3 C. − 3 D. 3 Câu 3: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên ? A. 1;2;3;... B. 0;1;2;3;... C. −1;0;1;2;... D. 0;1;2;3 Câu 4: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 x 9 là: A. A = 4;5;6;7;8;9 B. A = 4;5;6;7;8 C. A = 5;6;7;8;9 D. A = 5;6;7;8;4 Câu 5: Cho hai tập hợp Z = m,n và T = x,m,n . Cách viết nào sau đây là đúng ? A. x Z B. x T C. x = T D. x = Z Câu 6: Cho tập hợp A = 1;2;3;...;66 . Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A. A. 66 B. 67 C. 68 D. 69 Câu 7: Trong các số sau, số nào là số tự nhiên ? 5 A. B. − 10 C. 8,5 D. 2023 2 Câu 8: Số 19 được viết trong hệ La Mã là: A. IX B. XIV C. XIX D. IXX Câu 9: Các số 2; 19; 29. Số nào là số nguyên tố A. 2 B. 19 C. 29 D. Cả 3 số trên Câu 10: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43 Câu 11: Cho số tự nhiên 29. Cách ghi số La mã A. XXXI B. XXVIII C. XXIX D. XXIV Câu 12: Cho 45 = 1024 . Hãy tính 46 . A. 46 = 24 B. 46 = 4096 C. 46 = 1048 D. 46 = 2028 Câu 13: Phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.5 B. 23.3.5 C. 24.3.5 D. 24.32.5 Câu 14: Kết quả của phép tính 515.55 là: A. 520 B. 2510 C. 525 D. 1020 Câu 15: Giá trị của biểu thức 16 + 3.23 bằng A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 16: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. ( ) → → B. → → ( ) C. → ( ) → D. ( ) → → Câu 17: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức A = 126 : ( 42 + 2 ) là: A. Phép chia → Phép cộng → Lũy thừa B. Phép cộng → Lũy thừa → Phép chia C. Lũy thừa → Phép cộng → Phép chia D. Lũy thừa → Phép chia → Phép cộng Trang 1 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 Câu 18: Viết kết quả của phép tính 36 : 34 dưới dạng một lũy thừa: A. 32 B. 310 C. 34 D. 324 Câu 19: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 ? A. 21 B. 83 C. 11 D. 30 Câu 20: Số chia hết cho 2 và 5 thì A. Số đó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. B. Số đó có chữ số tận cùng là 0. C. Số đó có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 5. D. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 5. Câu 21: Trong các số sau: 19; 17; –27; 34. Số nào chia hết cho 3 A. 19 B. 17 C. − 27 D. 34 Câu 22: Xét xem các tổng hay hiệu nào sau đây chia hết cho 3. A. 2 130 − 319 B. 930 − 211 C. 171 + 760 D. 75 + 216 Câu 23: Tổng nào sau đây chia hết cho 4. A. 32 + 16 B. 40 + 6 C. 9 + 20 D. 12 + 42 Câu 24: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 9 là: A. 16 200 B. 9 945 C. 2 620 D. Cả ba số trên. Câu 25: Trong các số sau: 20; 18; 25; 60 những số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 20; 18 B. 20; 60 C. 18; 25 D. 25; 60 Câu 26: Tổng 70 + 49 + 2 800 chia hết cho: A. 5 B. 3 C. 2 D. 7 Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau: A. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9 B. 84 + 48 + 120 chia hết cho 2 C. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 D. 180 + 54 + 215 không chia hết cho 2 Câu 28: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 5 ? A. 214 B. 536 C. 432 D. 180 Câu 29: Số 1 097 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 1097 = 1000 + 900 + 70 B. 1097 = 1000 + 90 + 7 C. 1097 = 1000 + 900 + 7 D. 1097 = 100 + 90 + 7 Câu 30: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố ? A. 25 B. 11 C. 1 D. 33 Câu 31: Số 120 khi phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng A. 6.120 B. 3.4.10 C. 23.3.5 D. 2.3.4.5 Câu 32: Số nào là số nguyên tố ? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 33: Số nào là số nguyên tố trong các số sau: 11; 15; 16; 20. A. 11 B. 15 C. 16 D. 20 Câu 34: ƯC(16,18) A. 1;2 B. 1;2;3 C. 2;4 D. 1;2;3;4 Câu 35: Ước chung của 24 và 36 là ? A. 2;3;6;8;12 B. 1;2;3;6;8;12 C. 1;2;3;4;6;8;12 D. 1;2;3;4;6;12 Câu 36: Cho 36 = 23.32 , 60 = 23.3.5, 72 = 23.32 . Ta có ƯCLN(36, 60, 72) là A. 23.32 B. 23.3 C. 23.3.5 D. 23.5 Câu 37: ƯCLN(18,60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 38: BCNN(10,14,16) là: A. 24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Trang 2 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 Câu 39: BCNN của 15; 20; 60 là: A. 120 B. 60 C. 180 D. 240 Câu 40: Trong các số sau, số nào là số nguyên âm ? A. 0 B. − 5 C. 2 D. 5 Câu 41: Trong các số sau, số nào là số nguyên âm ? A. 0 B. − 14 C. − 2,4 D. 20 Câu 42: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào ? -4 E F -1 0 1 2 A. − 3 vaø − 2 B. 5 vaø 6 C. 3 vaø 2 D. − 5 vaø − 6 Câu 43: Tìm câu sai trong các câu sau. Tập hợp các số nguyên gồm: A. Số nguyên dương và số nguyên âm B. Số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm C. Số tự nhiên và số nguyên âm D. Tập hợp , số 0 và tập hợp các số đối của Câu 44: Số đối của 28 là: A. 28 B. − 28 C. 82 D. − 82 Câu 45: Số đối của số 9 là: 1 1 A. 9 B. C. − 9 D. − 9 9 Câu 46: Tập hợp M = x / x , −1 x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. − 2 M B. 3 M C. 0 M D. 1 M Câu 47: Chọn câu trả lời đúng: A. ( −150 ) ( −10 ) B. ( −150 ) 10 C. ( −150 ) 0 D. ( −150 ) ( −10 ) Câu 48: Tập hợp M các số nguyên lớn hơn –5 và không vượt quá 4 là: A. M = −4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3 B. M = −4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4 C. M = −5; −6; −7; −8;... D. M = −4; −3; −2; −1; 0; 1 Câu 49: Kết quả sắp xếp các số –1; –5; –2023; –2024 theo thứ tự tăng dần là: A. − 2023; −2024; −1; −5 B. − 1; −5; −2023; −2024 C. − 2024; −2023; −1; −5 D. − 2024; −2023; −5; −1 Câu 50: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 3; −15; 5; 1; −1; 0 B. −1; −15; 0; 1; 3; 5 C. 0; 1; −1; 3; 5; −15 D. −15; −1; 0; 1; 3; 5 Câu 51: Sắp xếp các số sau −3189, − 258, − 1245, − 100 theo thứ tự tăng dần. Chọn đáp án đúng là: A. − 3189; − 1245; − 258; − 100 B. − 100; − 258; − 1245; − 3189 C. − 1245; − 3189; − 100; − 258 D. − 3189; − 1245; − 100; − 258 Câu 52: Cách sắp xếp các số nguyên –100; 15; –3; 0; 20 theo thứ tự tăng dần là: A. − 100; −3; 15; 0; 20 B. − 100; −3; 0; 15; 20 C. 0; − 3; 15; 20; − 100 D. 20; 15; 0; −3; −100 Câu 53: Nước đóng băng khi nhiệt độ từ 0 C trở xuống. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây SAI 0 ? A. Ở nhiệt độ −100 C thì nước đóng băng C. Ở nhiệt độ −40 C thì nước đóng băng B. Ở nhiệt độ −60 C thì nước đóng băng D. Ở nhiệt độ 10 C thì nước đóng băng Trang 3 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 Câu 54: Kết quả của phép tính ( −2 ) .3 là: A. 6 B. 1 C. − 8 D. − 6 Câu 55: Số nguyên chỉ năm có sự kiện “Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên” là số nào trong các số sau đây ? A. − 1776 B. 776 C. − 776 D. 1776 Câu 56: Kết quả của phép tính 5 − ( 7 − 9 ) là: A. 3 B. 7 C. − 7 D. 11 Câu 57: Tính 279 + ( −13) + ( −279 ) được kết quả là: A. 2 B. − 13 C. 13 D. − 20 Câu 58: Cách viết nào sau đây là sai A. 5 B. 5 C. − 5 D. − 5 Câu 59: Kết quả phép tính sau: ( −99 ) + ( −1) . Kết quả là: A. − 88 B. − 89 C. − 100 D. 0 Câu 60: Kết quả của phép tính: ( −35) − ( −60 ) là: A. − 95 B. − 25 C. 95 D. 25 Câu 61: Chọn câu sai: A. − 5 −2 B. 0 4 C. − 4 −3 D. 0 −3 Câu 62: Cho trục tọa độ sau: A 0 B 2 Điểm A biểu diễn số nào trên trục số: A. 2 B. 3 C. − 1 D. 1 Câu 63: Số nào lớn nhất trong các số −10; 0; − 14; 2 A. − 10 B. − 14 C. 0 D. 2 Câu 64: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào ? A -1 0 1 A. − 3 B. 3 C. − 4 D. − 5 Câu 65: Khẳng định nào dưới đây sai ? A. Số đối của số –9 là 9 B. Số đối của 2022 là –2022 C. Số đối của 0 là 0 D. Số đối của 26 là –(–26) Câu 66: Cho biểu đồ tranh dưới đây. Cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất. A. Xaõ A B. Xaõ B C. Xaõ C D. Xaõ D Câu 67: Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200 000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là: Trang 4 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 A. 219 500 ñoàng B. 419 000 ñoàng C. 239 000 ñoàng D. 439 000 ñoàng Câu 68: Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 6A. Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 14 10 5 2 Điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên là: A. Tổng số học sinh trong bảng thống kê là 29 B. Số anh chị em ruột là 0 có 14 học sinh C. Số anh chị em ruột là 1 có 10 học sinh D. Số anh chị em ruột là 2 có 5 học sinh Câu 69: Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu). Môn thể thao học sinh yêu thích Số học sinh 30 Nam 25 20 Nữ 15 10 5 0 Bóng đá Cầu lông Cờ vua Đá cầu Môn Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất ? A. Bóng đá B. Cầu lông C. Cờ vua D. Đá cầu Câu 70: Mỗi ngày, Lan được mẹ cho 25 000 đồng, Mai ăn sáng hết 15 000 đồng, Mai mua sữa hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để tiết kiệm. Hỏi sau 30 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm ? A. 50000 đồng B. 150000 đồng C. 75000 đồng D. 30000 đồng Câu 71: Một lớp 7 có từ 40 đến 50 học sinh. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ thì số học sinh đó là: A. 48 B. 42 C. 45 D. 50 Câu 72: Tháng 9 bác An trả tiền điện hết 450 nghìn đồng. Tháng 10 tiền điện phải trả ít hơn tháng 9 là 60 nghìn đồng. Tổng tiền điện tháng 9 và tháng 10 là: A. 390 nghìn B. 840 nghìn C. 510 nghìn D. 960 nghìn Câu 73: Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm Trung bình (điểm 5) là: A. 16 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 74: Thân nhiệt ( C) của bện nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 0 39 37 40 38 37 38 39 37 36 120 Tìm dữ liệu không chính xác: A. 36 B. 37 C. 39 D. 120 Câu 75: Cửa hàng bán trái cây của mẹ em vừa mới nhập về 297kg nho được đựng trong 7 thùng. Sáu thùng đầu tiên mỗi thùng đều chứa 45kg. Hỏi thùng còn lại chứa bao nhiêu kg nho ? A. 227 B. 97 C. 27 D. 225 Trang 5 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 Câu 76: Bác Hoa khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như sau (đơn vị tính: chiếc) Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số áo bán được 20 29 56 65 47 18 Áo cỡ nào bán được nhiều nhất ? A. 37 B. 65 C. 40 D. 39 Câu 77: Biển báo nào sau đây là hình vuông ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3 Câu 78: Hình tam giác đều có các yếu tố nào sau đây ? A. Ba cạnh bằng nhau B. Ba góc bằng nhau. C. Ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau. D. Tất cả đáp án a, b, c đều sai. Câu 79: Hình vuông có các yếu tố nào sau đây ? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc là góc vuông. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đề đúng. Câu 80: Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2 Câu 81: Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều: A B C D A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A Câu 82: Hình lục giác đều được ghép từ: A. 5 tam giác đều B. 7 tam giác đều C. 6 tam giác đều D. 4 tam giác đều Trang 6 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 Câu 83: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông ? A. 5 B. 4 C. 13 D. 12 Câu 84: Khẳng định nào sau đây là đúng ? Trong hình vuông: A. Bốn góc không bằng nhau B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 85: Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân ? A B C E F D A. Hình ABFD B. Hình ABFC C. Hình BCDE D. Hình ACFE Câu 86: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau ? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc D. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau Câu 87: Cho hình thang cân ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng. A 5 cm B 6 cm D C A. AD = AB = 5cm B. AD = BC = 6cm C. CD = AB = 5cm D. CD = BC = 6cm Câu 88: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều ? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1 B. Biển báo 2 C. Biển báo 3 D. Biển báo 4 Câu 89: Hình vuông ABCD với cạnh AB = 15cm. Độ dài cạnh CD là: A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 30cm Câu 90: Tính diện tích hình sau ? Hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm. Trang 7 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 A. 100 cm 2 B. 50 cm 2 C. 102 cm 2 D. 180 cm 2 Câu 91: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh vườn là: A. 15 m B. 150 m C. 50 cm2 D. 150 m 2 Câu 92: Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4cm. Khi đó BC có độ dài là: A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 93: Diện tích giấy cần dùng để làm một con diều hình thoi với kích thước hai đường chéo là 60cm và 50cm (diện tích mối dán không đáng kể) là A. 300cm B. 300cm2 C. 1500cm2 D. 3000cm2 Câu 94: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng a) b) c) d) A. Biển báo a, b, c B. Biển báo a, b, d C. Biển báo a, c, d D. Biển báo b, c, d Câu 95: Chữ cái nào dưới đây không có trục đối xứng ? A. Chữ “M” B. Chữ “A” C. Chữ “L” D. Chữ “O” Câu 96: Hình có trục đối xứng là: A. Hình tam giác cân B. Hình lục giác C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 97: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? A. Tam giác cân B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 98: Chữ cái in hoa nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Chữ H B. Chữ M C. Chữ T D. Chữ Q Câu 99: Các chữ cái O, H, K, X, Z chữ cái nào không có tâm đối xứng ? A. H B. O C. K D. X Câu 100: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng A. Hình (1) và (2) B. Hình (4) và (2) C. Hình (3) và (4) D. Hình (1) và (4) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Trang 8 Ôn tập thi học kì I Toán 6
- Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo (0365).135.711 SĐT: (0365) 135.711 1. A 11. C 21. C 31. C 41. B 51. A 61. D 71. A 81. B 91. C 2. B 12. B 22. D 32. D 42. A 52. B 62. C 72. B 82. C 92. B 3. B 13. C 23. A 33. A 43. B 53. D 63. D 73. C 83. D 93. C 4. A 14. A 24. C 34. A 44. B 54. D 64. C 74. D 84. C 94. B 5. B 15. B 25. B 35. D 45. C 55. C 65. D 75. C 85. C 95. C 6. A 16. A 26. B 36. C 46. D 56. B 66. A 76. C 86. B 96. D 7. D 17. C 27. A 37. B 47. D 57. B 67. C 77. D 87. B 97. B 8. C 18. A 28. C 38. A 48. B 58. C 68. A 78. C 88. A 98. D 9. D 19. D 29. B 39. B 49. D 59. C 69. D 79. D 89. C 99. C 10. B 20. B 30. B 40. B 50. D 60. D 70. B 80. C 90. A 100. A Trang 9 Ôn tập thi học kì I Toán 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề ôn tập thi học kì 1 (2012 - 2013) môn Toán - Khối 10
4 p | 1626 | 613
-
Tài liệu ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
48 p | 12 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Vinschool, Hà Nội
18 p | 16 | 4
-
Nội dung ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
33 p | 20 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am
34 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
27 p | 8 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 khối 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Lâm
35 p | 13 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vinschool, Hà Nội
12 p | 11 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
14 p | 11 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am
4 p | 13 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
6 p | 7 | 2
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
6 p | 4 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức
12 p | 8 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
8 p | 3 | 2
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
5 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn