CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
<br />
A. ÔN TẬP LÍ THUYẾT<br />
I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
<br />
1. Từ thông<br />
Từ thông là đại lượng đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua bề mặt S của một khung dây có<br />
diện tích S và được xác định theo công thức:<br />
<br />
Φ= BScosα<br />
Trong đó: α =(B,n) ; α =(B,n) ; Φ là từ thông – đơn vị Wb (Vêbe).<br />
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ<br />
Hiện tượng khi từ thông Φ qua khung dây biến thiên sinh ra trong khung dây một dòng điện cảm<br />
ứng iC gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
* Lưu ý: Dòng điện cảm ứng chỉ tồn tại trong thời gian từ thông qua mạch biến thiên.<br />
3. Định luật Lenz về chiều dòng điện cảm ứng<br />
"Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín có chiều sao cho từ thông cảm ứng có tác dụng chống<br />
lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín"<br />
4. Suất điện động cảm ứng<br />
Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi xảy ra<br />
hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
5. Định luật Faraday về suất điện động cảm ứng<br />
"Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ<br />
thông qua mạch kín đó"<br />
<br />
ΔΦ<br />
Δt<br />
(Dấu (-) thể hiện về mặt toán học của định luật Lenxơ: theo định luật Lenxơ, công của lực từ tác<br />
dụng lên dòng điện cảm ứng bao giờ cũng là công cản; do đó để dịch chuyển một mạch điện trong từ<br />
trường ta phải tốn một công bằng về chỉ số nhưng trái dấu với công cản đó).<br />
ec = -N<br />
<br />
Để tiện tính toán ta chỉ quan tâm đến độ lớn của suất điện động cảm ứng: ec = N<br />
6. Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường<br />
Xét ví dụ về một mạch có dạng về hình chữ nhật ABCD có một<br />
<br />
A<br />
cạnh lưu động CD chuyển động đều với vận tốc v như hình vẽ bên.<br />
Qui tắc xác định chiều suất điện động cảm ứng trong mạch có<br />
đoạn dây dẫn chuyển động: "Đặt bàn tay phải hứng các đường sức<br />
từ, ngón cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của đoạn<br />
dây, khi đó đoạn dây đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ<br />
tay đến ngón tay giữa chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn B<br />
điện (hay chính là chiều của dòng điện cảm ứng)".<br />
Biểu thức: e = Bv sinα<br />
<br />
ΔΦ<br />
Δt<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
Trong đó: α =(B,v) ; là chiều dài của đoạn dây dẫn (m) ; v là vận tốc của đoạn dây (m/s2).<br />
Vậy: bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng.<br />
* Lưu ý: Các bước xác định dòng điện cảm ứng trong mạch kín<br />
- Cách 1: chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch<br />
+ Bước 1: Xác định từ trường bên ngoài theo quy tắc "Vào Nam ra Bắc"<br />
+ Bước 2: Xác định từ trường do mạch kín sinh ra theo quy tắc "Gần ngược, xa cùng"<br />
+ Bước 3: Xác định dòng điện cảm ứng sinh ra trong khung dây theo qui tắc nắm tay phải.<br />
- Cách 2: chống lại sự chuyển động tương đối giữa nam châm và mạch<br />
Dựa vào tương tác hút – đẩy giống như nam châm để xác định mặt Nam và mặt Bắc của mạch<br />
kín rồi xác định dòng điện cảm ứng trong mạch theo quy tắc “Nam cùng Bắc ngược”.<br />
<br />
- Trang 1/25 -<br />
<br />
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
II. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM<br />
<br />
1. Hiện tượng tự cảm<br />
a) Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch kín có dòng điện mà sự<br />
biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch<br />
đó.<br />
b) Một số ví dụ về hiện tượng tự cảm<br />
- Ví dụ 1: Khi đóng khóa K, đèn 1 sáng lên ngay còn đèn 2 sáng lên từ từ.<br />
Giải thích: Khi đóng khóa K, dòng điện qua ống dây và đèn 2 tăng lên đột ngột,<br />
khi đó trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm có tác dụng cản trở sự tăng<br />
của dòng điện qua L. Do đó dòng điện qua L và đèn 2 tăng lên từ từ.<br />
- Ví dụ 2: Khi đột ngột ngắt khóa K, ta thấy đèn sáng bừng lên trước khi tắt.<br />
Giải thích: Khi ngắt K, dòng điện iL giảm đột ngột xuống 0. Trong ống dây xuất<br />
hiện dòng điện cảm ứng cùng chiều với iL ban đầu, dòng điện này chạy qua đèn và<br />
vì K ngắt đột ngột nên cường độ dòng cảm ứng khá lớn, làm cho đén sáng bừng lên<br />
trước khi tắt.<br />
2. Từ thông riêng qua một mạch kín<br />
Từ thông riêng của một mạch kín tỉ lệ với dòng điện chạy trong mạch:<br />
L.i<br />
Trong đó:<br />
- Hệ số tự cảm L đặc trưng cho khả năng cảm ứng điện từ của ống dây với sự biến thiên từ<br />
thông do chính sự thay đổi dòng điện qua mạch.<br />
-<br />
<br />
Biểu thức: L = μ.4π.10-7<br />
<br />
N2<br />
S ; μ là độ từ thẩm của lõi sắt từ. Đơn vị của L là: H (Henry).<br />
l<br />
<br />
3. Suất điện động tự cảm<br />
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong hiện tượng tự cảm và có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên<br />
của dòng điện trong mạch.<br />
etc = -L<br />
<br />
ΔI<br />
ΔI<br />
hay etc = L<br />
Δt<br />
Δt<br />
<br />
4. Năng lượng từ trường sinh ra bên trong ống dây:<br />
1<br />
- Năng lượng từ trường: W = LI2<br />
2<br />
- Mật độ năng lượng từ trường: ω =<br />
<br />
W<br />
V<br />
<br />
B2<br />
μ.8π.10-7<br />
<br />
B. BÀI TẬP<br />
<br />
D NG 1: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
Bài 1. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích giới hạn là S = 5cm2 đặt trong từ trường đều có cảm<br />
<br />
ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với véc tơ B một góc = 30o. Tính từ thông qua diện tích<br />
S.<br />
Bài 2. Vòng dây dẫn tròn bán kính r =10cm, điện trở R = 0,2 đặt nghiêng góc 300 so với<br />
<br />
B , B= 0,02T như hình. Xác định suất điện động cảm ứng, độ lớn và chiều dòng điện<br />
cảm ứng trong vòng dây nếu trong thời gian 0,01s từ trường :<br />
a. Giảm đều từ B xuống 0<br />
b. Tăng đều từ 0 lên B.<br />
<br />
Bài 3. Cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với B của từ trường<br />
đều. Tính độ biến thiên B của cảm ứng từ trong thời gian t =10-2s khi có suất điện động cảm ứng<br />
EC = 10V trong cuộn dây.<br />
ĐS: 0,05T<br />
8<br />
Bài 4. Vòng dây đồng ( 1,75.10 m ) đường kính d = 20cm, tiết diện sợi dây là S0 = 5 mm2 đặt<br />
<br />
B<br />
vuông góc với B của từ trường đều. Tính độ biến thiên<br />
của cảm ứng từ khi dòng điện cảm ứng<br />
t<br />
trong vòng dây là 2A.<br />
ĐS: 0,14T/s<br />
Bài 5. Một ống dây gồm 80 vòng. Từ thông qua tiết diện ngang của ống biến đổi đều từ 3.10 –3 (wb)<br />
đến 1,5.10–3 (wb) trong thời gian 5.10–3 (s). Tìm suất điện động cảm ứng trong ống dây.<br />
- Trang 2/25 -<br />
<br />
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
<br />
Bài 6. Một khung dây phẳng có điện trở R = 0,001 , có diện tích S = 1 cm2 đặt trong một từ trường<br />
đều có đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Xác định nhiệt lượng toả ra trong khung sau thời<br />
gian 10 giây. Biết rằng tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01 T/s.<br />
Bài 7. Một vòng dây dẫn có diện tích S = 100cm2 nối vào một tụ điện C= 0,2nF, được đặt trong từ<br />
<br />
trường đều, B vuông góc mặt phẳng vòng dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ 5.10 -2 T/s. Tính điện tích<br />
của tụ điện.<br />
ĐS: 0,1.10-6C.<br />
E1<br />
Bài 8. Một dây dẫn chiều dài 2m , điện trở R = 4 được uốn thành một hình<br />
vuông. Các nguồn E1 = 10V, E2 =8V, r1 =r2 = 0, được mắc vào các cạnh hình vuông.<br />
<br />
Mạch được đặt trong từ trường đều B như hình, B tăng theo qui luật B = kt,<br />
E2<br />
k=1,6T/s. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.<br />
B<br />
ĐS: 0,5A<br />
<br />
<br />
<br />
D NG 2: ĐO N D Y D N CHUY N Đ NG T ONG TỪ T Ư NG<br />
Bài 9. Một dây dẫn điện dài 50cm chuyển động thẳng góc với đường cảm ứng của 1 từ trường đều có<br />
B = 4.102T với vận tốc 120m/phút. Tìm suất điện động cảm ứng trong dây.<br />
<br />
Bài 10. Đoạn dây dẫn dài l = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo phương hợp với B một<br />
góc 300, B = 0,2T. Tính suất điện động xuất hiện trong dây dẫn<br />
Bài 11. Thanh MN khối lượng m = 2g trượt đều không ma sát với tốc độ v = 5m/s<br />
trên hai thanh thẳng đứng cách nhau l = 50cm được đặt trong từ trường đều nằm<br />
ngang như hình vẽ B = 0,2T. Bỏ qua điện trở tiếp xúc. Cho g = 10m/s2<br />
a. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh MN<br />
b. Xác định lực từ và dòng điện trong thanh MN<br />
c. Tính R<br />
Bài 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có E = 1,5V ; r = 0,2. Thanh MN<br />
dài = 1m và có điện trở R= 2,8 được đặt trong từ trường đều có B = 0,1T. Bỏ<br />
qua điện trở của Ampe kế.<br />
a. Xác định số chỉ của (A) khi<br />
. MN đứng yên<br />
. MN chuyển động về bên phải với vận tốc v = 5m/s<br />
b. Muốn số chỉ ampe kế là 0 thì phải di chuyển MN về phía nào với vận tốc bằng bao nhêu?<br />
<br />
Bài 13. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn E = 1,5V, r = 0,1Ω, MN = l = 1m, RMN = 2,9Ω, B vuông<br />
góc với khung dây, hướng từ trên xuống, B = 0,1T. Điện trở ampe kế<br />
N<br />
và hai thanh ray không đáng kể. Thanh MN có thể trượt không ma<br />
sát trên hai đường ray.<br />
E, r a) Tìm số chỉ của ampe kế và lực điện từ đặt lên MN khi MN được<br />
+<br />
giữ đứng yên. ĐS: 0,5A; 0,05N<br />
b) Tìm số chỉ của ampe kế và lực điên từ đặt vào MN kh MN<br />
A<br />
M<br />
chuyển động đều sang phải với vận tốc v = 3m/s. ĐS: 0,6A; 0,06N<br />
c) Muốn ampe kế chỉ 0 thì MN phải chuyển động theo hướng nào<br />
với vận tốc bằng bao nhiêu ?<br />
ĐS: sang trái, v = 15m/s<br />
Bài 14. Cho hệ thống như hình vẽ, thanh AB = 20 cm, khối lượng<br />
m=10 g, B vuông góc với khung dây dẫn, độ lớn là 0,1 T, nguồn có suất<br />
điện động 1,2 V và điện trở trong 0,5 . Do lực điện từ và lực ma sát, AB<br />
B<br />
trượt đều với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua điện trở các ray và các nơi tiếp xúc.<br />
a) Tính độ lớn và chiều của dòng điện trong mạch, hệ số ma sát giữa<br />
E r<br />
AB và ray.<br />
b) Muốn dòng điện trong thanh AB chạy từ B đến A, cường độ 1,8 A<br />
A<br />
phải kéo Ab trượt theo chiều nào và vận tốc bằng bao nhiêu ?<br />
ĐS: a) 2 A; 0,4 b) sang phải, 15 m/s, 4.10-3N<br />
<br />
- Trang 3/25 -<br />
<br />
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
<br />
D NG 3: HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM<br />
Bài 15. Trong một ống dây điện có L = 0,6(H), dòng điện giảm đều từ I1=0,2A đến I2 = 0 trong<br />
khoảng thời gian 12(s). Tính suất điện động tự cảm trong mạch.<br />
Bài 16. Tính độ tự cảm của ống dây, biết sau khoảng thời gian t = 0,01 s dòng điện trong mạch tăng<br />
từ 1A đến 2,5A và suất điện động tự cảm là 30V<br />
Bài 17. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H, điện trở R = 4. Muốn tích luỹ một năng lượng từ<br />
trường 200 J trong ống dây thì phải cho dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó? Khi đó<br />
công suất nhiệt của ống dây là bao nhiêu?<br />
Bài 18. Cường độ dòng điện trong một ống dây giảm từ 12A xuống 8A thì năng lượng từ trường của<br />
ống dây giảm đi 2J. Tính năng lượng từ trường của ống dây trong hai trường hợp đó.<br />
Bài 19. Một ống dây dài có =31,4cm , N = 1000 vòng , diện tích mỗi vòng S = 10cm2 , có dòng<br />
điện I = 2A đi qua.<br />
a. Tính từ thông qua mỗi vòng.<br />
ĐS: 8.10-6 Wb<br />
b. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s. ĐS: 0,08V<br />
c. Tính độ tự cảm của cuộn dây.<br />
ĐS: 0,004H<br />
Bài 20. Ống dây hình trụ có lõi chân không , chiều dài 20cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng<br />
S=1000cm2.<br />
a. Tính độ tự cảm của ống dây.<br />
ĐS: 6,38.10-2H.<br />
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s ; tính suất điện động tự cảm xuất hiện<br />
trong ống dây.<br />
ĐS: 3,14V<br />
c. Khi dòng điện trong ống dây đạt giá trị 5A tính năng lượng từ tích lũy trong ống dây lúc này?<br />
ĐS: 0,785J<br />
Bài 21. Một cuộn dây có L= 3H được nối với một nguồn E=6V; r= 0. Hỏi sau bao lâu tính từ lúc nối<br />
vào nguồn điện, cường độ dòng điện tăng đến giá trị 5A? Giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo<br />
thời gian. ĐS: 2,5s<br />
C. T ẮC NGHIỆM<br />
<br />
Chủ đề 1: Cảm ứng điện từ tổng quát<br />
Câu hỏi 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại<br />
gần hoặc ra xa vòng dây kín:<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A. S<br />
<br />
v<br />
<br />
N<br />
<br />
B. S<br />
<br />
v<br />
<br />
N<br />
<br />
C.<br />
<br />
v<br />
<br />
S<br />
<br />
v<br />
<br />
D.<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư= 0<br />
Câu hỏi 2: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại<br />
gần hoặc ra xa nam châm:<br />
<br />
v<br />
A. S<br />
<br />
v<br />
Ic<br />
B. S<br />
<br />
N<br />
<br />
C. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
<br />
Ic<br />
<br />
D. S<br />
<br />
N<br />
<br />
N<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư= 0<br />
Câu hỏi 3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại<br />
gần hoặc ra xa vòng dây kín:<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A.<br />
<br />
v<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
B.<br />
<br />
v<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
C. N<br />
<br />
S<br />
<br />
v<br />
<br />
D. N<br />
Ic<br />
<br />
S<br />
<br />
v<br />
Icư= 0<br />
<br />
Câu hỏi 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại<br />
gần hoặc ra xa nam châm:<br />
<br />
- Trang 4/25 -<br />
<br />
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
<br />
v<br />
Ic<br />
A. N<br />
<br />
B. N<br />
<br />
S<br />
<br />
C. N<br />
<br />
S<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
<br />
Ic<br />
<br />
D. N<br />
<br />
S<br />
<br />
S<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư= 0<br />
Câu hỏi 5: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng<br />
xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:<br />
N<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
S<br />
<br />
S<br />
<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
B.<br />
<br />
v<br />
<br />
A.<br />
<br />
v<br />
<br />
C.<br />
<br />
Icư = 0<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
<br />
v<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu hỏi 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt<br />
thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ:<br />
N<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
<br />
S<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
N<br />
<br />
v<br />
C.<br />
<br />
S<br />
<br />
Icư = 0<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
<br />
S<br />
N<br />
<br />
v<br />
D.<br />
<br />
Câu hỏi 7: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây<br />
dịch chuyển, với v1 = v2:<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v1<br />
<br />
v1<br />
<br />
B. S<br />
<br />
v1<br />
<br />
C.<br />
<br />
N<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
S<br />
<br />
D.<br />
<br />
N<br />
<br />
v1<br />
<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư= 0<br />
Câu hỏi 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây<br />
dịch chuyển, với v1 > v2:<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A. S<br />
<br />
N<br />
<br />
v1<br />
<br />
v1<br />
<br />
B. S<br />
<br />
v1<br />
<br />
C.<br />
<br />
N<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
S<br />
<br />
D.<br />
<br />
N<br />
<br />
v1<br />
<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư= 0<br />
<br />
Câu hỏi 9: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây<br />
dịch chuyển, với v1 < v2:<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Ic<br />
A.<br />
<br />
S<br />
<br />
v1<br />
<br />
N<br />
<br />
v1<br />
<br />
B. S<br />
<br />
v1<br />
<br />
C.<br />
<br />
N<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
v2<br />
<br />
S<br />
<br />
D.<br />
<br />
N<br />
<br />
v1<br />
<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư= 0<br />
Câu hỏi 10: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng<br />
dây dịch chuyển:<br />
v2 > v1<br />
v2 < v1<br />
v >v<br />
<br />
v2 = v1<br />
<br />
2<br />
<br />
Ic<br />
<br />
Icư = 0<br />
v1<br />
<br />
A.<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
1<br />
<br />
B.<br />
<br />
v1<br />
<br />
N<br />
<br />
S<br />
<br />
C. N<br />
<br />
v1<br />
<br />
v1<br />
<br />
D. N<br />
<br />
S<br />
<br />
Ic<br />
<br />
S<br />
<br />
Icư<br />
- Trang 5/25 -<br />
<br />