Jose Mourinho<br />
<br />
Tel : 0979.31.41.02<br />
<br />
11- LÝ 2018<br />
<br />
ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN<br />
ĐỊNH LUẬT JUN-LEN-XƠ<br />
I. CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN<br />
ĐN: Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện làm di chuyển các điện tích tự<br />
do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời<br />
gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.<br />
A q.U U .I .t<br />
Công của dòng điện chạy qua đoạn mạch cũng chính là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.<br />
<br />
II. CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN<br />
Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của<br />
dòng điện . Nó có trị số bằng công của dòng điện thực hiện trong một đơn vị thời gian .<br />
A<br />
P U .I<br />
t<br />
Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn<br />
mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó .<br />
<br />
Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó.<br />
<br />
III. ĐỊNH LUẬT JUN-LEN-XƠ<br />
ĐL : Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng<br />
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật .<br />
A Q I 2 .R.t P.t U .I .t<br />
<br />
IV.CÔNG CỦA NGUỒN ĐIỆN (nguồn phát điện)<br />
Công của nguồn điện cũng là công của dòng điện chạy trong toàn mạch – đó cũng là điện năng tiêu thụ<br />
trong toàn mạch.<br />
ANguôn Alucla q. I .t.<br />
<br />
V. CÔNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN<br />
Công suất của nguồn điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện và được xác định bằng công<br />
của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian .<br />
ANguôn<br />
PNguôn <br />
.I<br />
t<br />
công suất nguồn bằng công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch.<br />
<br />
Jose Mourinho | Tel 0979.31.41.02<br />
<br />
VẬT LÍ<br />
<br />
Jose Mourinho<br />
<br />
Tel : 0979.31.41.02<br />
<br />
11- LÝ 2018<br />
<br />
VI. CÔNG SUẤT CỦA DỤNG CỤ TIÊU THỤ ĐIỆN<br />
<br />
{dụng cụ tỏa nhiệt –máy thu điện}<br />
<br />
1) Các dụng cụ tỏa nhiệt ( chỉ có R)<br />
+) Điện năng tiêu thụ : A U .I .t I 2 .R.t <br />
+) Công suất tiêu thụ : P <br />
<br />
U2<br />
t<br />
R<br />
<br />
A<br />
U2<br />
U .I I 2 .R <br />
t<br />
R<br />
<br />
2) Máy thu điện ( Năng lượng khác + nhiệt )<br />
+) Điện năng tiêu thụ : AP A / Q / / .I .t r / .I 2 .t U .I .t<br />
<br />
Q / I 2 .r / .t : Chuyển hóa thành nhiệt.<br />
A / / .q / .I .t : Năng lượng khác ( cơ năng) có ích<br />
<br />
/ : Suất phản điện máy thu điện .<br />
Hiệu điện thế máy thu điện : U / r / .I<br />
A<br />
+) Công suất tiêu thụ của máy thu điện : P I . / I 2 .r / U .I<br />
t<br />
/<br />
/<br />
Với P I . : Công suất có ích của máy thu điện.<br />
+) Hiệu suất của máy thu điện : H <br />
Rđ <br />
<br />
I . /<br />
I .r /<br />
1<br />
U .I<br />
U<br />
<br />
2<br />
U đm<br />
. Coi điện trở không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu đèn, không thay đổi theo nhiệt độ<br />
Pđm<br />
+) Nếu đèn sáng bình thường : Ithực = Iđm Uthực = Uđm Pthực = Pđm .<br />
+) Nếu Ithực < Iđm đèn sáng yếu hơn bình thường.<br />
+) Nếu Ithực > Iđm đèn sáng mạnh hơn bình thường .<br />
<br />
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƢỢNG<br />
+) Công thức tính nhiệt lƣợng thu vào của một vật<br />
QThu m.c.t (5)<br />
Với Q: Nhiệt lượng thu vào (J)<br />
m : khối lượng của vật thu nhiệt (kg)<br />
c : nhiệt dung riêng của chất cấu tạo vật thu nhiệt (J/kg.K)<br />
t t sau t đâu<br />
tsau > tđầu<br />
+) Công thức tính nhiệt lƣợng tỏa ra một vật<br />
QToa m / .c./ t / (6)<br />
Với Q: Nhiệt lượng tỏa ra (J)<br />
m/ : khối lượng của vật tỏa nhiệt (kg)<br />
c/ : nhiệt dung riêng của chất cấu tạo vật tỏa nhiết (J/kg.K)<br />
t/đầu > tsau .<br />
t / t / đâu t sau<br />
Từ (5) và (6) Phƣơng trình cân bằng nhiệt QThu QToa<br />
<br />
Jose Mourinho | Tel 0979.31.41.02<br />
<br />
VẬT LÍ<br />
<br />
Jose Mourinho<br />
<br />
Tel : 0979.31.41.02<br />
<br />
11- LÝ 2018<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Tính điện năng tiêu thụ khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong thời gian 1 giờ , biết<br />
hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V ?<br />
A.21mJ.<br />
<br />
B.21,6kJ.<br />
<br />
C.24,6J.<br />
<br />
D.2,14mJ.<br />
<br />
Câu 2. Trên nhãn ấm điện có ghi (220V-1000W) cho biết ý nghĩa số ghi trên. Sử dụng ấm điện với hiệu điện<br />
thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C . Tính thời gian đun sôi nước , biết hiệu suất ấm là 90% và nhiệt<br />
dung riêng của nước là 4190J/(kg.K)<br />
A.700s.<br />
<br />
B.698s.<br />
<br />
C.480s.<br />
<br />
D.560s.<br />
<br />
Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động 12V khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện<br />
kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A . Tính công của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15<br />
phút ?<br />
A.8640J.<br />
<br />
B.6840J.<br />
<br />
C.8800J.<br />
<br />
D.660J.<br />
<br />
Câu 4. Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong r =2 được mắc với một mạch ngoài sao<br />
cho cường độ dòng điện qua nguồn bằng I=2A. Tính công của lực lạ và nhiệt lượng tỏa ra trong nguồn trong<br />
thời gian t 30 phút và tính điện năng tiêu thụ của mạch ngoài trong thời gian này ?<br />
A. 43200J; 14400J ; 28800J.<br />
B. 14400J; 43200J ; 28800J.<br />
C. 14400J; 1400J ; 2880J.<br />
D. 4320J; 140J ; 2880J.<br />
Câu 5. Có hai điện trở R1 , R2 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Khi R1 , R2 mắc nối tiếp thì công suất<br />
của mạch là 4W . Khi R1 , R2 mắc song song thì công suất mạch là 18W. giá trị R1 , R2 bằng ?<br />
A. R1=24 , R2=12 <br />
<br />
B. R1=4 , R2=2 <br />
<br />
C. R1=20 , R2=10 <br />
<br />
D. R1=2,4 , R2=1,2 <br />
<br />
Câu 6*. Cho mạch điện như hình vẽ , các đèn có cùng điện trở . Cho biết công suất tiêu thụ của đèn (4) là 1W.<br />
Tính công suất tiêu thụ của các đèn còn lại ?<br />
M<br />
A<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
(2)<br />
<br />
P1=25W ; P2=9W ; P3=4W ; P5 =1W .<br />
P1=5W ; P2=6W ; P3=4W ; P5 = 3W.<br />
P1=15W; P2=9W; P3=12W; P5 =1W.<br />
P1=12W ; P2=4W; P3= 4,5W ; P5 =2W.<br />
<br />
(1)<br />
N<br />
<br />
(4)<br />
<br />
(3)<br />
<br />
(5)<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 7*. Giữa hai điểm A,B của mạch điện có điện áp không đổi U=60V . Một điện trở R0 = 20 nối tiếp với<br />
một biến trở R được mắc vào AB. Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của dòng điện trên R đạt giá trị lớn<br />
nhất khi đó cường độ dòng điện có giá trị bằng ?<br />
A.1(A).<br />
B.2(A).<br />
C.2,5(A)<br />
D.1,5(A).<br />
Câu 8*. Một động cơ hoạt động với điện áp U=220V sản ra một công suất cơ học PC =321W , biết điện trở<br />
trong của động cơ là r = 4 . Hiệu suất của động cơ bằng ?<br />
A.95%.<br />
B.85%.<br />
C.97,2%.<br />
D.87%.<br />
Câu 9*. Một động cơ có điện trở trong rp = 6 được mắc với một bộ acquy có suất điện động 32V . Cường<br />
độ dòng điện qua động cơ là 2A và công suất tiêu thụ của động cơ là 60W . Hãy tính hiệu suất của bộ acquy<br />
(hiểu theo nghĩa tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của acquy) ?<br />
A.56,25%.<br />
B. 56%.<br />
C. 65,25%.<br />
D. 65%.<br />
Jose Mourinho | Tel 0979.31.41.02<br />
<br />
VẬT LÍ<br />
<br />
Jose Mourinho<br />
<br />
Tel : 0979.31.41.02<br />
<br />
11- LÝ 2018<br />
<br />
Câu 10*. Cho mạch điện như hình vẽ . Đèn Đ ghi (6V-3W) . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch không đổi và<br />
Đ<br />
bằng UAB = 9V, R1 = 2 . Để đèn sáng bình thường thì R2 phải có giá trị bao nhiêu ?<br />
A.12 .<br />
<br />
B.6 .<br />
<br />
C.2 .<br />
<br />
D.8 .<br />
<br />
A<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
<br />
R1<br />
<br />
B<br />
<br />
R2<br />
<br />
Câu 11*. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W.<br />
Nếu các điện trở này được mắc song song và mắc vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ là ?<br />
A.20W.<br />
B.25W.<br />
C.90W.<br />
D.80W.<br />
Câu 12*. Một mạch điện gồm điện trở R=1,5 ghép nối tiếp với một biến trở x như hình vẽ bên . Nối mạch<br />
điện vào hiệu điện thế không đổi U=6V. Thay đổi x để công suất tỏa nhiệt trên x đạt cực đại . Tính x và giá trị<br />
R<br />
x<br />
công suất cực đại đó ?<br />
A<br />
B<br />
<br />
.<br />
<br />
A. x 1,5, Pmax 6W .<br />
<br />
B. x 15, Pmax 12W .<br />
<br />
C. x 5, Pmax 60W .<br />
<br />
.<br />
<br />
D. x 2,5, Pmax 9W .<br />
<br />
Câu 13*. Muốn dùng quạt điện (110V-110W) ở mạng điện có hiệu điện thế U=220V, người ta mắc nối tiếp<br />
quạt điện đó với một bóng đèn có hiệu điện thế định mức Uđ =220V. Muốn cho quạt điện làm việc bình thường<br />
thì bóng đèn đó phải có công suất định mức Pđ bằng bao nhiêu và khi mắc như vậy thì công suất tiêu thụ thực tế<br />
của bóng đèn là bao nhiêu ?<br />
A.220W ; 110W.<br />
<br />
B.440W.110W.<br />
<br />
C.110W; 110W.<br />
<br />
D.120W; 220W.<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 14. Một bếp điện đun 2lit nước ở nhiệt độ t1=20 C . Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì bếp<br />
điện phải có công suất bao nhiêu , biết nhiệt dung riêng của nước C =4,18kJ/(kg.K) và hiệu suất của bếp điện<br />
H=70% ?<br />
A.796W.<br />
B.697W.<br />
C.110W.<br />
D.150W.<br />
Câu 15. Dùng bếp điện có công suất P=600W, hiệu suất H=80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt độ t1=200C . Hỏi<br />
sau bao lâu nước sẽ sôi biết nhiệt dung riêng của nước là C =4,18kJ/(kg.K) ?<br />
A.1044s.<br />
B.1200s.<br />
C.986s.<br />
D.1045s.<br />
Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ , nguồn có suất điện động 12V và đèn loại (6V-3W). Điều chỉnh R để<br />
đèn sáng bình thường .Tính công của nguồn điện trong thời gian 1 giờ , và hiệu suất của mạch chứa đèn khi đèn<br />
<br />
sáng bình thường ?<br />
A. 21600J ; H=50%.<br />
B.2100J; 60%.<br />
C.1200J; 80%.<br />
D.8860J; 70%.<br />
Đ<br />
R<br />
<br />
Câu 17*. Người ta dùng một ấm nhôm có khối lượng m1=0,4kg để đun một lượng nước m2=2kg thì sau 20 phút<br />
nước sẽ sôi, bếp điện có hiệu suất H=60% và được dùng ở mạng điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt độ ban<br />
đầu của nước là t1=200C , nhiệt dung riêng của nhôm là C1=920J/(kg.K) và nhiệt dung riêng của nước là<br />
C2= 4,18kJ/(kg.K). Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nước và dòng điện chạy qua bếp điện ?<br />
A.240698J; I=4(A).<br />
<br />
B.698240J; I=4,4(A).<br />
<br />
C.502463J; I=2(A)<br />
<br />
D.356986J;I=1(A).<br />
<br />
Câu 18*. Một nguồn điện có suất điện động 24V , r 6 dùng để thắp sáng các bóng đèn loại Đ(6V-3W)<br />
.Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn sáng bình thường ?<br />
A.12 đèn.<br />
Jose Mourinho | Tel 0979.31.41.02<br />
<br />
B.20 đèn.<br />
<br />
C.6 đèn.<br />
<br />
D.8 đèn.<br />
VẬT LÍ<br />
<br />
Jose Mourinho<br />
<br />
Tel : 0979.31.41.02<br />
<br />
11- LÝ 2018<br />
<br />
ĐỊNH LUẬT ÔM TOÀN MẠCH<br />
I. ĐỊNH LUẬT ÔM TOÀN MẠCH ( mạch kín như hình vẽ 1)<br />
ĐL: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với<br />
điện trở toàn phần của mạch .<br />
,r<br />
I<br />
<br />
I<br />
<br />
<br />
<br />
I .R I .r U AB I .r<br />
<br />
Rr<br />
<br />
U AB I .r<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
R<br />
<br />
Với<br />
<br />
I :<br />
:<br />
<br />
r :<br />
R :<br />
<br />
U AB<br />
<br />
Cường độ dòng điện trong mạch kín.<br />
<br />
Hình 1<br />
<br />
Suất điện động nguồn .<br />
Điện trở trong nguồn.<br />
Điện trở mạch ngoài.<br />
<br />
: Hiệu điện thế mạch Ngoài ( hiệu điện thế giữa 2 cực (+) và (–) của nguồn điện)<br />
<br />
+) Nếu điện trở trong r = 0 ; Hoặc mạch hở ( I = 0) thì U AB <br />
+) Nếu R = 0 thì I max I <br />
<br />
<br />
r<br />
<br />
Nguồn bị đoản mạch ( chập ) .<br />
<br />
+) Nếu mạch ngoài có máy thu điện : I <br />
<br />
<br />
<br />
I<br />
<br />
/<br />
<br />
R r r/<br />
<br />
/ : suất phản điện<br />
r / : điện trở trong<br />
<br />
,r<br />
A<br />
<br />
/,r/<br />
<br />
B<br />
R<br />
<br />
Của máy thu điện.<br />
<br />
II. HIỆU SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN<br />
<br />
H<br />
<br />
ANgoai U AB .I .t U AB I .r<br />
ACoich<br />
I .r<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
(%)<br />
ANguôn ANguôn<br />
.I .t<br />
<br />
<br />
<br />
Rr<br />
<br />
UAB : Hiệu điện thế mạch ngoài .<br />
ACoich /<br />
<br />
Nếu mạch ngoài chỉ có máy thu điện H <br />
(%)<br />
ANguôn <br />
<br />
Điều tuyệt đối nhất chính là sự tƣơng đối !<br />
Jose Mourinho | Tel 0979.31.41.02<br />
<br />
VẬT LÍ<br />
<br />