intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

772
lượt xem
102
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án) tổng hợp những mẫu đề thi có nội dung theo sát chương trình giảng dạy sách giáo khoa Vật lí 11 giúp các em hệ thống kiến thức, ôn tập hiệu quả để bước vài kì thi cuối kì 1 sắp tới. Tham khảo đề thi các em có cơ hội thử sức với nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau, giúp các em phản ứng nhanh với các dạng đề bài, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em thuận tiện hơn trong việc so sánh kết quả và đánh giá được năng lực học tập của bản thân từ đó lập ra kế hoạch học tập phù hợp giúp các em thi tốt và tiến bộ hơn ở học kì sau. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> MÔN VẬT LÍ LỚP 11<br /> NĂM 2017-2018 (KÈM ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Sở GD&ĐT Bình Thuận<br /> 2. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br /> 3. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Buôn Hồ<br /> 4. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ<br /> 5. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du<br /> 6. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Đồng<br /> 7. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN<br /> TRƯỜNG PTDTNT TỈNH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Vật lý – khối 11<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> Họ và tên: ……………………….... lớp<br /> <br /> MÃ ĐÊ 123<br /> <br /> ĐỀ<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm<br /> Câu 1. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được<br /> mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h<br /> có giá trị là:<br /> A. 10,5 (g).<br /> B. 5,97 (g).<br /> C. 5 (g).<br /> D. 11,94 (g).<br /> Câu 2. Đơn vị điện dung có tên là gì?<br /> A. Cu lông<br /> B. Vôn trên mét<br /> C. Vôn<br /> D. Fara<br /> Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải:<br /> A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.<br /> B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.<br /> C. cọ xát các bản tụ với nhau.<br /> D. đặt tụ gần nguồn điện.<br /> Câu 4. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và<br /> điện trở trong của bộ nguồn là:<br /> A. E và nr.<br /> B. nE và nr.<br /> C. nE và r/n.<br /> D. E và r/n.<br /> Câu 5. Hệ th c liên hệ gi a cường độ điện trường E và hiệu điện thế U là:<br /> E<br /> A. U <br /> B. E  q.U.d<br /> C. U  E.d<br /> D. E  U.d<br /> d<br /> Câu 6. Hai điểm trên một đường s c trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là<br /> 1000 V/m. Hiệu điện thế gi a hai điểm đó là:<br /> A. 2000 V.<br /> B. 500 V<br /> C. 1000 V.<br /> D. 1500V<br /> Câu 7. Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào không phải là chất điện phân?<br /> A. Dung dịch HCl.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch KOH.<br /> D. Nước cất nguyên chất.<br /> Câu 8. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện<br /> lượng là:<br /> A. 8.10-6 C.<br /> B. 16.10-6 C.<br /> C. 2.10-6 C.<br /> D. 4.10-6 C.<br /> Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là<br /> A. ion dương và electron tự do.<br /> B. Ion âm.<br /> C. electron tự do.<br /> D. ion dương.<br /> Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:<br /> A. Khả n ng tích điện cho hai cực của nó..<br /> B. Khả n ng dự tr điện tích của nguồn điện.<br /> C. Khả n ng thực hiện c ng của lực lạ bên trong nguồn điện<br /> D. Khả n ng tác dụng lực điện của nguồn điện.<br /> Câu 11. C ng của nguồn điện được xác định theo c ng th c:<br /> A. A =  It<br /> B. A = UI<br /> C. A =  I<br /> D. A = UIt<br /> Câu 12. C ng th c nào sau đây là c ng th c đúng của định luật Fara-đây?<br /> A<br /> m.F .n<br /> A. m  F I .t<br /> B. I <br /> C. m = D.V<br /> n<br /> t. A<br /> <br /> D. t <br /> <br /> m.n<br /> A.I .F<br /> <br /> Câu 13. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A.<br /> Điện trở trong của nguồn là<br /> A. 1Ω.<br /> B. 2 Ω.<br /> C. 4,5 Ω.<br /> D. 0,5 Ω.<br /> Câu 14. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:<br /> A. 24000 kJ.<br /> B. 48 kJ.<br /> C. 400 J.<br /> D. 24 J.<br /> Câu 15. C ng của lực điện không phụ thuộc vào:<br /> A. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển.<br /> B. Cường độ của điện trường.<br /> C. Hình dạng của đường đi.<br /> D. V ị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.<br /> Câu 16. Hai bóng đ n có c ng suất định m c như nhau, hiệu điện thế định m c của chúng lần lượt là U 1= 110V<br /> và U2 = 220V. Tỉ số điện trở của hai bóng đ n là:<br /> R<br /> 1<br /> R<br /> 2<br /> R<br /> 4<br /> R<br /> 1<br /> A. 1 <br /> B. 1 <br /> C. 1 <br /> D. 1 <br /> R2 2<br /> R2 1<br /> R2 1<br /> R2 4<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm<br /> Bài 1 2điểm<br /> Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân<br /> không.<br /> 1. Tính lực tương tác gi a 2 điện tích.<br /> 2. Tính cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB<br /> Bài 2 4 điểm<br /> <br /> Cho mạch điện như hình vẽ: Hai nguồn điện giống nhau mắc song song,<br /> mỗi nguồn có suất điện động E = 9V, và điện trở trong ro = 2. Cho biết R1<br /> = 1,5,R2 = 3 và đ n Đ (3V – 3W). Bình điện phân ch a dung dịch<br /> AgNO3 với an t bằng bạc có điện trở Rb = 3 (Cho biết bạc có khối lượng<br /> mol nguyên tử và hóa trị lần lượt là A = 108 và n = 1). Điện trở các dây nối<br /> kh ng đáng kể.<br /> 1. Tính Eb và rb của bộ nguồn.<br /> 2. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và số chỉ của v n kế<br /> 3. Xác định độ sáng của đ n. Và khối lượng Ag bám vào catốt trong thời<br /> gian 16 phút 5 giây là<br /> <br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> E, r<br /> E, r<br /> V<br /> Rb<br /> R1<br /> Đ<br /> <br /> R2<br /> <br /> SỞ GD – ĐT BÌNH THUẬN<br /> TRƯỜNG PTDT N I TR<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2017-2018)<br /> MÔN: VẬT LÍ 11<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br /> Đề 123<br /> 1. B<br /> 2. D<br /> 3. A<br /> 4. B<br /> 5. C<br /> 6. A<br /> 7. D<br /> 8. A<br /> 9. C<br /> 10. C<br /> 11. A<br /> 12. B<br /> 13. D<br /> 14. B<br /> 15. C<br /> 16. D<br /> <br /> Đề 234<br /> 1. B<br /> 2. C<br /> 3. D<br /> 4. A<br /> 5. B<br /> 6. D<br /> 7. B<br /> 8. C<br /> 9. A<br /> 10. A<br /> 11. C<br /> 12. D<br /> 13. D<br /> 14. A<br /> 15. C<br /> 16. B<br /> <br /> Đề 345<br /> 1. D<br /> 2. D<br /> 3. B<br /> 4. B<br /> 5. C<br /> 6. C<br /> 7. A<br /> 8. B<br /> 9. B<br /> 10. C<br /> 11. C<br /> 12. A<br /> 13. D<br /> 14. A<br /> 15. D<br /> 16. A<br /> <br /> Đề 456<br /> 1. A<br /> 2. C<br /> 3. D<br /> 4. A<br /> 5. A<br /> 6. C<br /> 7. C<br /> 8. B<br /> 9. B<br /> 10. D<br /> 11. C<br /> 12. D<br /> 13. D<br /> 14. B<br /> 15. B<br /> 16. A<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Ý<br /> <br /> Biểu điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> Lực tương tác gi a 2 điện tích:<br /> Câu 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4.108.(4.108 )<br /> q1.q2<br /> 9<br /> F k<br />  9.10 .<br />  36.105 ( N )<br /> 2<br /> 2<br />  .r<br />  0, 2 <br /> Vectơ cđđt E1M ; E2 M do điện tích q1; q2 gây ra tại M có:<br /> q1<br /> M<br /> - Điểm đặt: Tại M.<br /> - Phương, chiều: như hình vẽ<br /> - Độ lớn:<br /> <br /> E1M  E2 M<br /> <br /> 2<br /> <br /> E1M<br /> <br /> E2M<br /> 4.108<br /> q<br /> 9<br /> 3<br />  k 2  9.10 .<br />  36.10 (V / m)<br /> 2<br />  .r<br />  0,1<br /> <br /> Vectơ cường độ điện trường tổng hợp: E  E1M  E2 M<br /> Vì E1M  E2 M<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> q2<br /> 0,5 điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> nên ta có E = E1M + E2M = 72.103 (V / m)<br /> <br /> 1. bộ nguồn tương đương:<br /> <br /> +Eb = E = 9V<br /> r<br /> +rb = 0 = 1<br /> 2<br /> <br /> U2<br /> Điện trở tương đương của đ n: Rđ = đm = 3<br /> Pđm<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0