Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29
lượt xem 4
download
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án) là tài liệu luyện thi học kì 1 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 8. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Địa lí hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Nghi Sơn 2. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bùi Hữu Nghĩa 3. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng 4. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính 5. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Tố 6. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THỊ XÃ NGHI SƠN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Khu vực nào sau đây có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa: A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á. C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-grô-ít. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Đài Loan. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po. Câu 4: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xia. Câu 5: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: A. Trung Quốc. B. A-rập-xê-út. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. Câu 6: Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất Đông Á là: A. Triều Tiên. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 7: So với các khu vực của châu Á, Đông Á là khu vực có số dân đông: A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 8: Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt địa trung hải. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. II. Phần tự luận (6 điểm). Câu 1 (1,5 điểm): a) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á. b) Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số? Câu 2 (1,5điểm): Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á? Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) của Ấn Độ (Đơn vị %) Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP Năm 1995 Năm 2001 Nông – Lâm – Thủy sản 28.4 25.0 Công nghiệp – Xây dựng 27.1 27.0 Dịch vụ 44.5 48.0 a) Vẽ biểu đồ hình hình tròn hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. ---- Hết ---- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN D C C B B C A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 1,5đ a. Đặc điểm dân cư khu vực Nam Á. 1đ - Là khu vực có số dân đông, mật độ dân số cao ( Dc) 0,25 - Dân cư phân bố không đều tập trung tập trung đông ở vùng đồng 0,25 bằng và các khu vực có lượng mưa tương đối lớn. - Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo, ngoài ra còn theo Thiên chúa giáo và Phật giáo. 0,5 b. Các giải pháp để giảm sự gia tăng dân số ở Việt Nam: 0,5đ + Thực hiện kế hạch hóa gia đình, mỗi cặp vợ chồng chỉ có 1-2 con. 0,25 + Tuyên truyền bỏ các hủ tục, quan niệm lạc hậu như sinh con trai nối dõi, trời sinh voi sinh cỏ…. 0,25 2 Đặc điểm địa hình khu vực Đông Á? 1.5đ - Phần đất liền: chiếm 83,7%, có địa hình rất đa dạng: 0,25 + Phía Tây phần đất liền: Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng, nhiều núi cao có băng hà bao phủ 0,5 quanh năm. + Phía đông phần đất liền: là các vùng đồi núi thấp và các đồng 0,5 bằng rộng, bằng phẳng. - Phần hải đảo: Nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”, 0,25 thường có nhiều động đất và núi lửa. 3 3đ a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thông tin… Nếu 2đ thiếu thông tin như: số liệu, chú giải, tên biểu đồ trừ mỗi ý 0,25đ. b. Nhận xét: 1đ - Cơ cấu kinh tế cuả Ấn Độ có sự thay đổi theo hướng tích cực. 0,5 + Giảm tỉ trọng của nhóm nghành nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm nhẹ( DC), dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và 0,5 tăng nhanh ( DC)
- PHÒNG GD & ĐT LONG XUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021 TRƯỜNG THCS BÙI HỮU NGHĨA MÔN: ĐỊA LÍ – 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:.................................... Lớp: ...... Số phách:........................ Số báo danh:.......................... Số phách:........................ Điểm Lời phê của giáo viên I : Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? a. 55% b. 60% c. 69% d. 72% Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po. Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước a. thu nhập cao. b. thu nhập thấp. c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới. Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 7: Khu vực Nam Á có khí hậu a. xích đạo b. nhiệt đới khô c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa. Câu 8: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn a. phát triển. b. rất phát triển. c. chậm phát triển. d. đang phát triển. Câu 9: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á: a. Đông Á b. Nam Á c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á Câu 10: Dãy núi cao nhất châu Á là:
- a. Hymalaya c. Côn Luân b. Thiên Sơn d. An Tai II : Tự luận: (5,0 điểm). Câu 1:(2 điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người) Châu lục Số dân Toàn thế giới 7 137 Châu Á 4 302 Châu Âu 740 Châu Đại Dương 38 Châu Mĩ 958 Châu Phi 1 100 a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)? b. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới? ..........HẾT........
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý đúng b c b c d a d d b a I. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 - Dân cư :+ Số dân : 286 tr.người 1,0 + Tôn giáo : Chủ yếu theo đạo hồi . + Dân cư phân bố không đều . 1,0 - Kinh tế : Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ . - Chính trị : Không ổn định ( Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh ,tranh chấp.....) a, Tính : 2 Châu lục Tỉ lệ (%) Toàn thế giới 100 Châu Á 60,3 Châu Âu 10,4 Châu Đại Dương 0,5 2 Châu Mĩ 13,4 Châu Phi 15,4 b, Nhận xét: - Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một 1,0 nửa dân số thế giới. - Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ .* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp.
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021) TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL C3. Biết được Châu Á tiếp giáp với các khu vực nào. C5. Biết được diện tích của Châu Á: Châu Á. Vị trí địa C6. Biết được lí, địa địa hình Châu hình. Á. C4. Biết được hướng nghiêng của các dãy núi ở Châu Á. Số câu: 4 4 Số điểm: 2,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ: 20 % 20 % C1. Biết được C7.b:Giải C8. Vận dụng loại cây lương thích được kiến thức vẽ Châu Á: thực chủ yếu ở nguyên nhân biểu đồ. Nhận Dân cư, Châu Á. khí hâu Châu xét. kinh tế-xã C2. Biết được Á phân hóa hội. các quốc gia đa dạng. đông dân nhất Châu Á – TG. Số câu: 2 0,5 1 3,5 Số điểm: 1,0 đ 2,0đ 4,0đ 7,0 đ Tỉ lệ: 10 % 20% 40% 70 % C7.a: Kể tên được Châu Á: các đới khí Khí hậu. hậu từ Bắc xuống Nam.
- Số câu: 0,5 0,5 Số điểm: 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ: 10% 10% T số câu: 6 0,5 0,5 1 8 T số điểm: 3 1 2 4 10 Tỉ lệ: 30 % 10% 20% 40% 100%
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021) TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I/ Trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau. Câu 1. Cây lương thực chủ yếu ở Châu Á là: A. Cây lúa mì B. Cây lúa mạch C. Cây lúa gạo D. Cây ngô Câu 2. Hai quốc gia nào đông dân nhất thế giới: A. Nga và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Ấn Độ . C.Trung Quốc và Canađa. D. Canađa và Hoa kì. Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào? A.Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 4: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào? A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Đông – Tây và Bắc –Nam. C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam. D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây. Câu 5.Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới: A. Thứ tư trên thế giới B. Thứ ba trên thế giới C. Thứ hai trên thế giới D. Thứ nhất trên thế giới Câu 6.Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á: A. Đồng bằng sông Nin B. Đồng bằng Lưỡng Hà C. Đồng bằng Hoa Bắc D. Đồng bằng Ấn – Hằng II/ Tự luận: Câu 7. a. Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam? b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng?
- Câu 8. Cho bảng số liệu sau: Năm 2002 2007 2012 2017 Số dân 3700 3900 4200 4500 (Triệu người ) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của Châu Á và nêu nhận xét?
- HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B D A II/ Tự luận (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống - Kể đúng thứ Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích tự : đạo. 1,0 đ 7 b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo 2,0 đ - Có kích thước rộng lớn - Cấu tạo địa hình phức tạp -Vẽ đúng biểu đồ hình cột. 2,0 đ - Đảm bảo tính thẩm mĩ, đủ cột, chính xác có tên biểu đồ 1,0 đ 8 - Nhận xét: Dân số Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002 đến 2017 tăng chậm và đều qua các năm. ( dẫn chứng) 1,0 đ
- UBND HUYỆN KIM THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: ĐỊA LÍ 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng cao Cộng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Chủ đề 1 Biết -Nhận Kinh tế, được ra đặc xã hội đặc điểm Châu Á điểm kinh tế kinh tế xã hội xã hội các châu Á nước Châu Á hiÖn nay Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 đ 4,0 đ 5,0 đ Tỉ lệ 10% 40% 50% Chủ đề 2 Biết -Vận Đặc điểm được dụng dân cư đặc kiến Châu Á điểm thức để dân cư nhận xét xã hội sự châu Á chuyển dịch cơ cấu kinh tế Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 đ 2,0 đ 3,5 đ Tỉ lệ 15% 20% 35% Chủ đề 3 Biết -Khai Các khu được thác kiến vực châu đặc thức qua Á điểm tự tranh ảnh nhiên Nam Á Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 1,0 điểm 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, sử dụng số liệu địa lí
- Tổng số 6 1 1 1 9 câu 3,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10đ Tông số 30% 40% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ
- UBND HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Đề chính thức Môn: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 02 trang ) Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55% B. 60% C. 69% D. 72% Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Ô-xtra-lô-ít Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Việt Nam D. Xing-ga-po. Câu 4: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: A. Thái Lan và Việt Nam C. Ấn Độ và Thái Lan B. Trung Quốc và Ấn Độ D. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 5: Khu vực Nam Á có khí hậu A. Xích đạo B. Nhiệt đới khô C. Cận nhiệt đới D. nhiệt đới gió mùa Câu 6: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á: A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Câu 1 ( 4,0 điểm ): Trình bày khái quát đặc điểm kinh tế, xã hội các nước Châu Á hiện nay? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Quan sát 2 bức ảnh sau để rút ra nhận xét về đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Nam Á? Câu 3 ( 2,0 điểm ):
- Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người) Châu lục Số dân Toàn thế giới 7 137 Châu Á 4 302 Châu Âu 740 Châu Đại Dương 38 Châu Mĩ 958 Châu Phi 1 100 a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)? b. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới? ------------------------------Hết----------------------------
- UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: ĐỊA LÍ 8 Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B C C A D B Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Câu 1 ( 4,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm -Châu lục đông dân nhât TG. 0,5đ -Trình độ phát triển giữa các nước các vùng lãnh thổ khác nhau. 0,5đ -Nước kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất: Nhật. 0,5đ -Một số nước và vùng lãnh thổ có mức độ CN hoá nhanh: 0,5đ Đặc Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan->Nước CN mới. điểm -ở một số nước mặc dù CN hoá nhanh nhưng Nông nghiệp vẫn 0,5đ kinh tế giữ vai trò quan trọng: Trung Quốc, ấn Độ, Thái lan. xã hội -Một số nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất 0,5đ các nước nông nghiệp. châu á -Một số nước dựa vào nguồn dầu mỏ phong phú: Iran, ả rập xê út, 0,5đ Cô ét… -Một số quốc gia thuộc nước Công-Nông nghiệp: TQ, ấn Độ 0,5đ nhưng lại có các ngành CN hiện đại như điện tử, hàng không vũ trụ. Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm - Chủ yếu là các nước đang phát triển 0,5đ Tranh - Kinh tế chủ yếu dựa vào nền nông nghiệp lạc hậu 0,5đ Câu 3 ( 2,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm Châu lục Tỉ lệ (%) 1,0đ Toàn thế giới 100 Châu Á 60,3 Tính Châu Âu 10,4 Châu Đại Dương 0,5 Châu Mĩ 13,4 Châu Phi 15,4 - Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn 0,5đ một nửa dân số thế giới. Nhận xét - Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 0,5đ lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ ------------------------------Hết----------------------------
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN 10 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề Biết Biết Hiểu được được được đặc những sự đa điểm đặc dạng 1. Đặc điểm địa điểm các đới tự hình; cơ bản khí nhiên khí địa hậu; châu hậu hình những Á châu châu Á đặc Á điểm cơ bản sông ngòi và cảnh quan châu Á. Số câu 2 1 3 Số câu: : 0,5 2 0,75 6 Số Số điểm: điểm: Tỉ lệ 3,25 % Tỉ lệ: 32,5% Biết Phân Đánh được tích giá được 2. Dân số dân được các tác cư, xã động và sự nguyên hội của gia phân dân gia tăng dân
- châu bố các tăng số ảnh Á chủng dân số hưởng tộc ở đến đời sống xã châu hội. Á Số câu 2 1 1 Số câu: Số 0,5 1 1 4 điểm Số Tỉ lệ điểm: % 2,5 Tỉ lệ: 25% Hiểu Nhận Đánh được xét số giá 3. Đặc sự phát liệu được điểm triển thống sự kinh của kê về chênh tế nền một số lệch châu kinh tế chỉ tiêu mức Á Nhật kinh tế - thu Bản xã hội ở nhập một số của nước các châu Á nước ở năm châu Á 2001 Số câu 1 3 1 Số câu: Số 0,25 0,75 0,25 5 điểm Số Tỉ lệ điểm: % 1,25 Tỉ lệ: 12,5% Hiểu được 4. Các nguyên khu nhân vực dẫn châu đến Á phân bố lượng mưa không đồng
- đều khu vực Nam Á Số câu 1 Số câu: Số 3 1 điểm Số Tỉ lệ điểm: 3 % Tỉ lệ: 30% TS Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu:4 Số câu:2 Số câu Số điểm: 3 Số điểm:4 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,25 câu:16 TS Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 12,5% Số điểm điểm: Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ:100% IV. ĐỀ BÀI
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 748 | 126
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 192 | 19
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
127 p | 136 | 14
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74 p | 149 | 14
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 77 | 10
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 103 | 9
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74 p | 120 | 8
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 131 | 7
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 114 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
33 p | 77 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
56 p | 206 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 91 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 58 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
89 p | 69 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2022-2023 - Th.S Phạm Hùng Hải
152 p | 21 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
66 p | 67 | 2
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
106 p | 84 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn