Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34
lượt xem 4
download
Gửi đến các bạn học sinh Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án) được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Vầy Nưa 2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Mười 3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Bình Liêu 4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định 5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt 6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Tân 7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn 8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS thị trấn Cao Phong
- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2020 - 2021 VẦY NƯA MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phân loại Nêu được Chủ đề 1: được CTM cấu tạo, đặc Chi tiết và lấy ví điểm và ứng máy và lắp dụ về dụng của ghép CTM trong mối ghép đời sống. bằng ren Số câu 2 Số điểm 1,5 1,5 3,0 - Biết được vai Chủ đề 2: trò của cơ khí Cơ khí trong sản xuất và đời sống. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Chủ đề 3: Chuyển Cấu tạo và tính Truyền động ăn chất của truyền . chuyển khớp chuyể động ăn động khớp và bài tập Số câu 1 3 Số điểm 0,5 3,5 4,0 Chủ đề 4 Vai trò Kỹ thuật điện năng Truyền tải điện điện Số câu 1 2 Số điểm 1 1 2,0 Tổng CH 4 1,0 3 3,5 1,5 Tổng điểm 10 10% 30% 35% 15% Tỉ lệ % 100%
- ĐỀ BÀI Câu 1. (3,0 điểm): a. Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân thành những loại nào ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ ? b. Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren? Câu 2. (1,0 điểm): Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống ? Câu 3. (4,0 điểm): a.Thế nào là truyền chuyển động ăn khớp? b. Nêu cấu tạo và tính chất của truyền chuyển động ăn khớp? c. Tính số vòng quay của bánh bị dẫn biết bánh dẫn có 60 răng và quay với tốc độ 15 vòng/ phút. Bánh bị dẫn có 12 răng. Câu 4. (2,0 điểm) a. Nêu vai trò của điện năng? b. Điện năng được truyền tải như thế nào? --------------------- Hết --------------------
- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2020 - 2021 VẦY NƯA MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Câu Đáp án Điểm - Khái niệm chi tiết máy: CTM là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và 0,5 đ thực hiện nhiệm vụ nhất định trong máy - Chi tiết máy chia ra làm hai loại: + Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng ,… 0,5 + Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe 0,5 đạp… Mối ghép bằng ren - Cấu tạo mối ghép: 0,5 1 1. Bu lông (3 đ) 2. Đai ốc 3. Vòng đệm 4. Chi tiết cần lắp ghép - Đặc điểm và ứng dụng + Đặc điểm: đơn giản, dễ tháo lắp, nên được dùng rộng rãi trong 0,5 các mối ghép cần tháo lắp. +Mối ghép bu lông thường dùng để ghép các chi tiết có chiều dày 0,5 không lớn và cần tháo lắp. - Cơ khí tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành 0,5 lao động bằng máy móc, tạo ra năng suất cao. 2 - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ 0,25 (1,0đ) nhàng và thú vị hơn. - Nhờ cơ khí mà tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể 0,25 chiếm lĩnh không gian và thời gian; 2. Truyền động ăn khớp: - Một cặp bánh răng hoặc đĩa - xích truyền chuyển động cho nhau 0,5 gọi là bộ truyền chuyển động ăn khớp. - Truyền chuyển động ăn khớp dùng để thay thế cho truyền chuyển động đai a) Cấu tạo: 3 1,0 - Bộ truyền động bánh răng gồm : bánh dẫn và bánh bị dẫn. (4,0 đ) - Bộ truyền động xích gồm : đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và xích. b) Tính chất: nbd n2 Z1 i= 1,0 nd n1 Z 2
- Z1 n2 n1. Z2 Trong đó: i là tỉ số truyền n1 là số vòng quay bánh dẫn n2 là số vòng quay bánh bị dẫn Z1 : Số răng của bánh dẫn Z2 : Số răng của bánh bị dẫn c) Số vòng quay của bánh bị dẫn là n2 = n1 x z1/ z2 Thay số vào ta có n2 = 15 x 60/12 = 75 ( vòng/ phút) 1,5 a. Vai trò của điện năng - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, 0,5 thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc 0,5 sống của con người có đầy đủ, văn minh hiện đại hơn. 4 b. Truyền tải điện năng: (2 đ) 0,5 - Điện năng được truyền tải từ nhà máy sản xuất tới nơi tiêu thụ nhờ các đường dây truyền tải và các trạm máy biến áp. - Hệ thống truyền tải: 0,5 + Cao áp: 220KV - 500KV + Hạ áp: 220V - 380V. Vầy Nưa, ngày 09/12/2020 BGH DUYỆT GV ra đề Vương Văn Vui
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được đặc điểm, vị Hiểu được cách tạo ra Vẽ được các hình chiếu trí các hình chiếu trên hình cắt của một vật thể có hình Vẽ kĩ thuật bản vẽ, đặc điểm các dạng đơn giản phép chiếu, của khối đa diện cách biểu diễn ren, Số câu hỏi 6 1 1 8 Số điểm 3 0,5 3 6,5 Biết phân loại các dụng Hiểu vai trò của cơ Phân loại cụ cơ khí thông thường, khi đối với sản xuất được các nhận biết được các loại và đơi sống, hiểu mối chi tiết Cơ khí mối ghép đơn giản, biết liên quan giữa các máy các vật liệu cơ khi phổ thông số của bộ biến truyền chuyển động. Số câu hỏi 3 1 1 1 6 Số điểm 1,5 0,5 1 0,5 3,5 TS câu hỏi 9 3 2 14 TS điểm 4,5 2 3,5 10 II. Đề bài:
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2020-2021 Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (6đ) Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là: A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu: A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới Câu 3: Trong phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau C. Vuông góc với nhau B. Đồng quy tại một điểm D. Song song và vuông góc với nhau Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng : A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh Câu 5: Mỏ lết, kìm, tuavít là loại dụng cụ : A. Kẹp chặt và tháo lắp B. Gia công C. Đo và kiểm tra D. Tháo lắp Câu 6: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi B. Ở trước mặt phẳng cắt D. Ở sau mặt phẳng cắt Câu 7: Đối với ren trong, vòng đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren? A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới Câu 8: Thành phần chính của kim loại đen là: A. Sắt và thép B. Sắt và các bon C. Các bon và thép. D. Các bon và đồng Câu 9: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 10: Khối đa diện được bao bởi các hình: A. Đa giác phẳng B. Tam giác C. Chữ nhật D. Hình vuông. Câu 11 : Mối ghép sống trượt-rãnh trượt là: A. Khớp vít B. Khớp quay C. Khớp cầu D. Khớp tịnh tiến Câu 12: Tỉ số truyền động i của bộ truyền động đai được xác định bởi công thức: n1 D1 n1 D2 n2 D1 n2 D2 A. i . B. i . C. i . D. i n2 D2 n2 D1 n1 D2 n1 D1 B/TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ? Câu 3: (3.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể A theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ . A
- Đáp án – biểu điểm: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời C C B C A D B B A A D C B. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 - Tạo ra máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng 0,5 máy và tạo ra năng suất cao. - Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng thú vị hơn. 0,25 - Tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được 0,25 không gian và thời gian. 2 Vẽ, sắp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu được 1 điểm 3
- TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC 2020–2021 Lớp: 8 ….. Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của cô (thầy) giáo Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ. B. Ren trục. C. Đỉnh ren. D. Chân ren Câu 2. Đường chân ren đối với ren trong được vẽ bằng: A. nét khuất B. nét liền đậm C. nét liền mảnh D. vẽ hở bằng nét liền mảnh Câu 3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ: A. Đường đỉnh ren. B. Đường chân ren C. Cả 2 đáp án trên đều đúng D. Cả 2 đáp án trên đều sai Câu 4. Trong bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Bảng kê B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Cả A và C đều đúng Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật? A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song. B. Vuông góc. C. Xuyên tâm. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 8: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác cân. B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân. C. Hình chiếu bằng là hình vuông. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác. Câu 11:Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Trả lời và giải các bài tập sau : Câu 13 (1,5 điểm) Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 14 (1,5 điểm). Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng. Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Câu 15 (1,0 điểm). Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho. ................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ Họ và tên: ……………………………………. NĂM HỌC 2020–2021 Lớp: 8 ….. Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của cô (thầy) giáo Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tên gọi khác của ren ngoài là: A. Ren trục. B. Ren lỗ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 2. Ren có kết cấu: A. Đơn giản. B. Phức tạp. C. Tùy từng trường hợp. D. Đáp án khác. Câu 3. Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ: A. Vòng chân ren. B. Đường giới hạn ren C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 4. Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: A. Sản xuất. B. Đời sống. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5. Chọn phát biểu sai: A. Học vẽ kĩ thuật sẽ ảnh hưởng không tốt tới các môn khoa học – xã hội khác B. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất C. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào đời sống D. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất và đời sống. Câu 6: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc. B. Vuông góc và song song C. Vuông góc và xuyên tâm. D. Song song và xuyên tâm. Câu 7: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng. Câu 8: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác. B. Hình chiếu bằng là tam giác C. Hình chiếu cạnh là tam giác. D. Đáp án khác. Câu 9: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình: A.Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình cầu. D. Đáp án khác. Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Chữ nhật. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác. Câu 11: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. Trước mặt phẳng cắt. B. Trên mặt phẳng cắt. C. Sau mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật? A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kí hiệu theo quy tắc thống nhất C. Thường vẽ theo tỉ lệ. D. Cả 3 đáp án trên. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Trả lời và giải các bài tập sau : Câu 13 (1,5 điểm). Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 14 (1,5 điểm). Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Câu 15 (1,0 điểm). Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’ I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Mã đề: B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B C A D C B A B C D II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13 (1,5 điểm). - Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. (0.5điểm) - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn (0.5điểm) - Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.(0.5điểm) Câu 14 (1,5 điểm). Hình dạng khối A B C Hình trụ x 0,5 điểm Hình nón cụt x 0,5 điểm Hình chỏm cầu x 0,5 điểm Câu 15 (1,0 điểm). 0,5 điểm 0,5 điểm. * LƯU Ý KHI CHẤM HÌNH CHIẾU - Sai kích thước trừ 0,25 điểm cho cả bài. - Sai vị trí của các hình chiếu trừ 0,25 điểm cho cả bài.
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH Lớp: 8A Ngày soạn: 30/11/2020 Tiết: 18 Thời lượng: 01 tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức. 2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra : Biết Hiểu Vận dụng Cộng TT Nội dung kiến thức Số Số TN TL TN TL TN TL câu điểm 4câu 3câu 2câu 2câu 7 1 Vẽ kĩ thuật 6,5đ 1đ 3đ 0,5đ 2đ câu 4câu 2câu 2câu 8 2 Bản vẽ kĩ thuật 3,5đ 1đ 0,5đ 2đ câu 8câu 3câu 4câu 2câu 2câu 15 Tổng cộng 10đ 2đ 3đ 1đ 2đ 2đ câu Tỉ lệ 5đ - 50% 3đ - 30% 2đ - 20%
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: CN 8 Họ tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là: A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu: A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới Câu 3: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng : A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt Câu 6: Đối với ren trong vòng tròn đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren? A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp. B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp Câu 8: Khối đa diện được bao bởi các hình: A. Đa giác phẳng B. Tam giác C. Chữ nhật D. Hình vuông. Câu 9: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 10: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A.Vẽ bằng nét liền đậm B.Vẽ bằng nét đứt C.Vẽ bằng nét liền mảnh D.Vẽ bằng đường gạch gạch Câu 11: Đinh vít là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp. B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2,5đ)Ren dùng để làm gì? Nêu các chi tiết có ren trong đời sống? So sánh ren trục và ren lỗ Câu 14: (3,0đ) Đọc kích thước và các bộ phần của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:
- Câu 15: (1,5đ) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ . A --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: CN 8 Họ tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là: A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu: A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới Câu 3: Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng : A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt Câu 6: Đối với ren trong vòng tròn đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân ren? A. Phía ngoài B. Phía trong C. Phía trên D. Phía dưới Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp. B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp Câu 8: Khối đa diện được bao bởi các hình: A. Đa giác phẳng B. Tam giác C. Chữ nhật D. Hình vuông. Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình: A. Hình tròn B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình cầu Câu 10: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình: A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình nón D. Hình lăng trụ Câu 11: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình tam giác cân B. Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2,5đ)Ren dùng để làm gì? Nêu các chi tiết có ren trong đời sống? So sánh ren trục và ren lỗ Câu 14: (3,0đ) Đọc kích thước và các bộ phần của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây:
- Câu 15: (1,5đ)Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ . A --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B C D A C A D A A A Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B C D A C A D A A A II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: - Công dụng của ren: liên kết các chi tiết với nhau và để truyền lực(0,75đ) - Các chi tiết có ren và công dụng: (0,75đ) + Trụ ghế - Thay đổi độ cao của ghế + Miệng lọ mực - Vặn chặt nắp lọ mực + Ruột đui đèn - Lắp chặt bóng đèn + Đầu đinh vít - Vặn chặt vít vào vật + Đuôi bóng đèn - Lắp chặt vào đui - Quy ước về ren trục và ren lỗ khác nhau: (1,0đ) Ren trục: + Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren + Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren Ren lỗ + Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren + Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren Câu 14: Kích -Kích thước chung -10200x6000x5900 0,5đ thước -Kích thước từng bộ -Phòng sinh hoạt chung:3000x4500 0,25đ phận -Phòng ngủ:3000x3000 0,25đ -Hiên:1500x3000 0,25đ -Khu (bếp, tắm, xí):3000x3000 0,25đ -Nền:800 0,25đ -Tường:2900 0,25đ -Mái cao:2200 0,25đ Các bộ -Số phòng -3 Phòng 0,25đ phận -Số cửa đi và cửa sổ -3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn 0,25đ -Các bộ phận khác -Hiên có lan can và khu phụ 0,25đ Câu 15: Vẽ, sắp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu được 0,5 điểm Duyệt của tổ CM Sơn Định, 16 tháng 11 năm 2020 Tổ trưởng GVBM Lê Thị Kim Phụng Nguyễn Trọng Lên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
30 p | 773 | 102
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
19 p | 1339 | 96
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 1172 | 90
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 637 | 64
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
20 p | 780 | 60
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 623 | 52
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 687 | 48
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 435 | 28
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
62 p | 106 | 11
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 78 | 10
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 103 | 9
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án
71 p | 95 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án
24 p | 116 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
89 p | 69 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
43 p | 53 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 68 | 3
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
106 p | 84 | 2
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2018-2019 có đáp án
32 p | 72 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn