Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 5
download
Tham khảo Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án) dành cho các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức môn Toán học lớp 7 trong học kì vừa qua cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi nhằm đánh giá năng lực học sinh một cách hiệu quả. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Đông Hưng 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Sơn 3. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn 4. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận Bình Tân 5. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND huyện Bình Xuyên 6. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl – Zuôich 7. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà An 8. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du 9. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều 10. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân 11. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung 12. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn 13. Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trương Văn Chỉ
- UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGCUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. (2,5 Điểm). Thực hiện các phép tính. 20 1 8 20 4 a) 0,5 b) 0,2. 100 c)12512: (513.2511). 21 9 9 21 25 Câu 2. (2,75 điểm). 9 31 x y 1. Tìm x, y biết: a) x = b) = và x – y = 16. 4 4 3 7 2. Nhân dịp tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 24 cây xanh. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 28 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây xanh? Biết rằng số cây xanh trồng được của mỗi lớp tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp đó. Câu 3. (1,25 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x. b) Cho hàm số y = f(x) = (m – 1)x. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm 2021 M(1; 2020), từ đó tính f( )? 2020 Câu 4. (3,0 điểm). Cho ΔABC có AB = AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a) Chứng minh rằng ΔAMB = ΔAMC và AM BC. b) Chứng minh rằng CD // AB. c) Giả sử BAC=60 0 , chứng minh rằng số đo các góc BAM, ABC và ACD tương ứng tỉ lệ với các số 1; 2 và 4. Câu 5. (0,5 điểm). a +b+c a +bc Cho tỉ lệ thức = trong đó c ≠ 0. a b+c a bc Tính giá trị của biểu thức A = 2020b + 2021. …..Hết.….
- UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 7 Câu Ý Hướng dẫn Điểm 20 1 8 20 20 1 8 1 . + . 0,5 . 0,50 21 9 9 21 21 9 9 2 a 20 9 1 . 0,25 21 9 2 19 0,25 42 Câu 1 4 2 0,2. 100 2 0,2.10 0,5 (2,5 đ) 25 5 b 2 2 0,25 5 8 0,25 5 12512 : (513 . 2511) = 536 : (513 . 522) 0,25 c 36 35 =5 :5 =5 0,25 31 9 11 x= 0,25 4 4 2 1a 11 Vậy x = 0,25 2 x y x y Áp dụng T/c DTSBN, có = 4 0,25 3 7 37 1b Câu 2 Tìm ra x = -12; y = -28 0,50 (2,75 đ) Vậy: x = -12; y = -28 0,25 Gọi số cây lớp 7A, 7B và 7C trồng được lần lượt là x, y, 0,25 z (x, y, z < 24, x, y, z N*, cây) x y z Lập luận có được: x + y + z = 24 và = = 0,5 2 36 32 28 Tìm được: x = 9, y = 8, z = 7 0,25 Vậy số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 0,25 9; 8 và 7 cây. Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 3x Cho x = 1, y = 3 ta có điểm M (1; 3) 0,25 a Vẽ đúng được đồ thị đi qua O và M trong mặt phẳng tọa 0,25 độ Oxy Câu 3 Kết luận : Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng OM 0,25 1,25 đ Thay x = 1; y = 2020 vào hàm số y = (m – 1)x ta được: 0,25 2020 = (m – 1).1 => m = 2021 b Với m = 2021 ta có hàm số y = f(x) = 2020x 2021 2021 0,25 f( )= 2020. =2021 2020 2020
- Hình vẽ, ghi giả thiết + kết luận A 0,25 B C M D Do AM là tia phân giác góc BAC nên BAM=CAM 0,25 Câu 4 Có AB = AC, AM là cạnh chung 0,25 3,0 đ => ΔAMB = ΔAMC (c.g.c) 0,25 a Có ΔAMB = ΔAMC (cmt) (2 góc tương ứng). AMB=AMC (1) 0,25 AMC Có AMB 180 (hai góc kề bù) 0 (2) 900 => AM BC (đpcm) Từ (1) và (2) AMB=AMC 0,25 Vì ΔAMB = ΔAMC (cmt) => MB = MC (2 cạnh t/ư). 0,25 Chứng minh được ΔAMB = ΔDMC (c.g.c) 0,25 b (2 góc tương ứng) MAB=MDC Mà hai góc ở vị trí sole trong CD // AB 0,25 =300 ;ABC=60 Lập luận tính được BAM 0 0,25 c ACD=120 0 0,25 ABC: BAM: ACD=30 0 :600 :1200 1: 2: 4 0,25 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a + b + c a + b c a + b + c a b + c 2c 0,25 = = = =1 Câu 5 a b + c a b c a b+c a + b + c 2c 0,5 đ a +b+c =1 a + b + c = a b + c 2b = 0 b = 0 a b+c 0,25 Vậy A = 2020b + 2021 = 2021. Chú ý: - Trên đây chỉ là một cách hướng dẫn chấm. - Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 6 bài trong một trang) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính a) 14 4 b) 16 : 28 : 2 3 2 3 9 9 7 5 7 5 0 2 d) .110 : 15 7 19 20 3 1 5 2 4 c) 34 21 34 15 7 3 9 3 25 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x biết 2 3 4 a) x b) x 1 3 2 4 5 7 5 2 7 7 Bài 3 (1,5 điểm). Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và có hệ số tỉ lệ k, biết x = 3, y = - 6. a) Tìm hệ số tỉ lệ k b) Viết công thức biểu diễn y theo x. c) Cho hàm số y = f(x) = -2x. Tính f(3), f( 7 ) 2 Bài 4 (1,0 điểm). Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy. Bài 5 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM b) Chứng minh: AB //CE c) Lấy điểm I thuộc AC, điểm K thuộc BE sao cho AI = EK. Chứng minh MI = MK Bài 6 (0,5 điểm) a b c d Cho các số a,b,c,d khác 0 thỏa mãn và a b c d 0 . 5b 5c 5d 5a a1000 b1009 Tính giá trị của biểu thức: S 1009 . 1000 d c -----HẾT -----
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT HUYỆN KIM SƠN LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 7 (Đáp án gồm 03 trang) Bài Đáp án Điểm 14 4 14 4 18 a) 2 0,5 9 9 9 9 9 b) 2 3 2 3 2 2 5 5 0,5 16 : 28 : 16 28 . 12. (4).(5) 20 7 5 7 5 7 7 3 3 15 7 19 20 3 15 19 7 20 3 c) 34 21 34 15 7 34 34 21 15 7 0,25 Bài 1: 34 19 1 4 3 (2,0 34 34 3 3 7 điểm) 3 3 1 1 7 7 0,25 0 2 1 5 2 4 5 9 2 d) .110 : 1 . 0,25 3 9 3 25 9 4 5 5 2 1 4 5 20 25 8 37 0,25 20 20 20 20 a) 2 x 3 4 5 7 5 2 4 3 0,25 x 5 5 7 2 43 x 0,25 5 35 Bài 2: 43 2 (2,0 x : 35 5 điểm) 43 5 x . 35 2 0,25 43 x 14 43 0,25 Vậy x 14
- b) x 1 3 2 4 2 7 7 1 4 3 x 2 0,25 2 7 7 1 x 3 2 1 1 0,25 x 3 x 3 Suy ra: 2 hoặc 2 1 1 0,25 x 3 x 3 2 2 5 7 x hoặc x 2 2 7 5 Vậy x ,x 0,25 2 2 a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, ta có y = k.x (1) 0,25 - Thay x = 3, y = -6 vào (1) ta được 3k = -6 0,25 Bài 3: k = -2 0,25 (1,5 b) Thức biểu diễn y theo x. điểm) y = -2x 0,25 c) Hàm số y = f(x) = -2x. f(3) = -2.3 = -6 0,25 f( 7 ) = -2.( 7 ) = 7 0,25 2 2 Gọi số máy của 3 độ lần lượt là x; y; z ( x,y,z N , máy) 0,25 * Ta có: z – y = 3 0,25 Vì số máy và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: x y z 6x = 10y = 8z => 1 1 1 Bài 4: (1,0 6 10 8 điểm) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z zy 3 = 120 1 1 1 1 1 1 0,25 6 10 8 8 10 40 1 1 1 x = 120. = 20 ; y = 120 . = 12 ; z = 120 . = 15 6 10 8 Vậy số máy của 3 đội lần lượt là: 20; 12; 15 0,25
- a) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận đúng 0,5 A I B C M K E a) CM: ABM ECM Xét ABM VÀ ECM có: 0,25 ta có: MB = MC (gt) AMB EMC (hai góc đối đỉnh) 0,25 MA = ME (gt) Suy ra : ABM ECM (c-g-c) 0,25 Bài 5: b) CM: AB //CE (3,0 Ta có: ABM ECM ( cm câu a) 0,25 điểm) nên: BAM CEM (Hai góc tương ứng bằng nhau) 0,25 mà BAE, CEA là hai góc so le trong suy ra : AB //CE (đpcm) 0,25 c) Xét MAC và MEB có: 0,25 ta có: MC = MB (gt) AMC EMB (hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Suy ra : ABM ECM (c-g-c) 0,25 MAC MEB (Hai góc tương ứng bằng nhau)* Xét AMI và EMK có: AM = EM(gt) 0,25 MAI MEK * AI = EK(gt) Do đó: AMI và EMK(c-g-c) 0,25 Suy ra: MI = MK(Hai cạnh tương ứng bằng nhau) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có a b c d abcd abcd 1 5b 5c 5d 5a 5a 5b 5c 5d 5(a b c d ) 5 0,25 Bài 6: Do đó: 5a = 5b ,5b = 5c, 5c = 5d, 5d = 5a (0,5 Suy ra: a = b = c = d mà điểm) abcd 0 1000 1009 a b a1000 a1009 a 2009 Vậy S . . 1 0,25 d 1009 c1000 a1009 a1000 a 2009 * Lưu ý: HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa!
- PHÒNG GD & ĐT NGA SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………… Lớp 7… Trường ……………………… Ngày kiểm tra: ………………….. Điểm Lời phê Đề bài : Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính. a. b. ( 3,7 – 2,3) – ( -6,7 + 3,7) 3 c. 35 - 24 d. 16 10. 0,81 4 Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết. 2 5 a. 7 + 3x = -2 b. x - = 3 6 c. d. Câu 3: (2 điểm) Hai xe ôtô cùng đi từ A đến B, vận tốc xe thứ nhất là 60km/h, vận tốc xe thứ hai là 50km/h. Thời gian xe thứ nhất ít hơn xe thứ hai là 1 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và quảng đường AB. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 , AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh AKB = AKC. b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Tính góc BEC. c) Chứng minh EC // AK. Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng nếu: = thì = (Với b,c 0). Hết
- ĐÁP ÁN Câu Ý Hướng dẫn Điểm a = = -1 b ( 3,7 – 2,3) – ( -6,7 + 3,7) = 3,7 – 2,3 + 6,7 – 3,7 = 4,4 1 35 – 24 = (35 – 24 c = 33/14 3 d 16 10. 0,81 = – 10. 0,9 = 3 – 9 = -6 4 7 + 3x = -2 3x = -2-7 =-9 a x = -9 : 3 = -3 Vậy x = -3 2 5 x- = 3 6 b x= = = = Vậy x = = = = c 2 x= : = Vậy x = = + = = = hoặc = d TH1: = => x = - = - = TH1: = => x = - = - = Vậy x = hoặc x = . 3 Gọi t1, t2 (giờ) lần lượt là thời gian xe thứ nhất và xe thứ hai
- đi từ A đến B. => t2 – t1 = 1 Vì trên cùng một đoạn đường AB thì vận tốc và thời gian tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: 60t1 = 50t2 . => Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau: = => =1 => t1 = 5; t2 = 6 SAB = 60.5 = 300(km) Vậy xe thứ nhất đi hết 5 giờ, xe thứ hai đi hết 6 giờ Quãng đường AB là 300km. B K A C E 4 Xét ∆AKB và ∆AKC có: AB = AC ( GT) a AK: cạnh chung KB = KC (GT) => ∆AKB = ∆AKC (c.c.c) Từ ∆AKB = ∆AKC (câu a) => ABK = ACK ( 2 góc tương ứng) b Mà ABK + ACK = 900 ABK = ACK = 450
- Trong ∆BCE có BCE = 900 => CBE + BEC = 900 Mà CBE = 450 => BEC = 450 Từ ∆AKB = ∆AKC (câu a) => AKB = AKC ( 2 góc tương ứng) c Mà AKB + AKC = 1800 => AKB = AKC = 900 Hay AK BC. Mặt khác CE BC (gt) => CE // AK . Đặt = =k => a = kb; b = kc => a = k2c Ta có: 5 = = = = = k2 (1) = = k2 (2) Từ (1) và (2) => đfcm.
- UBND QUẬN BÌNH TÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học:20202021 Môn: Toán lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 26/12/2020 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,5 điểm): a) Tính: 5 : 25 3,6. 81 2 1 . 1 6 2 100 3 7 1 1 b) Tìm x biết: 3,5 1,5. x 3,2 2 2 3 a b c) Tìm a, b biết: và a + b = – 4. 2 3 Câu 2 (1 điểm): Một người mua một chiếc điện thoại di động. Sau khi cài hết các ứng dụng cần thiết (chiếm 60%) thì người này thấy máy báo bộ nhớ trong còn lại 6,4 Gb. Hỏi lúc đầu bộ nhớ trong của máy là bao nhiêu Gb? Câu 3 (1 điểm): Một đội công nhân chở vật liệu xây dựng để xây trường. Nếu mỗi chuyến xe chở 2,8 tấn thì phải đi 20 chuyến xe. Nếu mỗi chuyến chở 4 tấn thì phải đi bao nhiêu chuyến? Câu 4 (1 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C góp tiền nuôi heo đất để giúp các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Tỉ lệ góp tiền của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8; 9; 10. Biết số tiền đóng góp của lớp 7C nhiều hơn lớp 7A là 50 000 đồng. Tính số tiền nuôi heo đất mỗi lớp đã góp? Câu 5 (1 điểm): 48 công nhân dự định hoàn thành công việc trong 12 ngày. Sau đó vì một số công nhân phải điều động đi làm việc khác, số công nhân còn lại phải hoàn thành công việc trong 36 ngày. Tính số công nhân bị điều đi? Câu 6 (3,5 điểm):Cho ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. Trên đoạn BH lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. a) Chứng minh: ABH = ACH và AH BC. b) Kẻ DM BC (M AB), EN BC (N tia AC). MN cắt BC tại I. Chứng minh: DM = EN và IM = IN. c) Đường thẳng qua I và vuông góc với MN cắt tia AH tại O. Chứng minh: OC AN. ---Hết---
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 7−MÔN TOÁN Câu 1: a) 5 : 25 3,6. 81 2 1 . 1 6 2 100 3 7 5 9 1 6 :5 3,6. 2 . 1 0,25đ 2 10 3 7 1 81 13 0,25đ 2 25 3 187 13 89 0,25đ+0,25đ 50 3 150 1 1 b) 3,5 1,5. x 3,2 2 2 3 1 1 35 1,5. x 3,2 3,5 2 0,25đ 2 3 6 1 35 35 2 x 3,2 6 :1,5 9 0,25đ 1 35 31 x 3, 2 2 9 45 0,25đ 31 1 62 x : 45 2 45 0,25đ c) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: a b a b 4 4 0,25đ 2 3 2 3 1 Suy ra: a = – 4.( –2) = 8 ; b = – 4.3 = – 12 0,25đ Bộ nhớ trong lúc đầu của máy là: Câu 2: 6,4 . 100 : (100 – 60) = 16 Gb 1đ Khối lượng vật liệu xây dựng có tổng cộng là: Câu 3: 2,8 . 20 = 56 (tấn) 0,5đ Số chuyến xe cần chở là: 56 : 4 = 14 (chuyến) 0,5đ Gọi x, y, z (đồng) lần lượt là số tiền tiền nuôi heo đất của lớp 7A, 7B, 7C (x, y, z > 0) x y z Theo đề bài, ta có: và z – x = 50 000 8 9 10 0,25đ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được: Câu 4: x y z y x 50000 0,25đ 25000 8 9 10 10 8 2 Suy ra: x = 200 000 ; y = 225 000 ; z = 250 000 0,25đ Vậy: Lớp 7A đóng góp: 200 000 đồng; Lớp 7B đóng góp: 225 000 đồng; Lớp 7C đóng góp: 250 000 đồng. 0,25đ Gọi x là số công nhân còn lại để làm việc (x N*) Câu 5: Vì số công làm việc và thời gian hoàn thành là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. 0,25đ
- Nên: 36.x = 48.12 0,25đ x = 16 Do đó 16 công nhân hoàn thành công việc trong 36 ngày. 0,25đ Vậy số công nhân chuyển đi là: 48 – 16 = 32 (công nhân) 0,25đ A M H I C E B D N O a) Xét hai ΔABH và ΔACH ta có: AB = AC (gt) 0,25đ AH là cạnh chung. 0,25đ HB = HC (H là trung điểm của BC) 0,25đ Câu 6: Vậy ΔABH = ΔACH (c-c-c) 0,25đ *) Chứng minh: AH BC. Vì ΔABH = ΔACH (cmt) = AHB AHC 0,25đ Mà AHB AHC 180 0 AHB AHC 90 0 0,25đ Vậy AH BC. b) Chứng minh: DM = EN Xét hai ΔBDM và ΔCEN ta có: BD = CE (gt) BDM CEN 90 0 DBM ECN ( DBM ACB và ACB ECN ) Vậy ΔBDM = ΔCEN (g-c-g) DM = EN (2 cạnh tương ứng) 0,25đ *) Chứng minh: IM = IN 0,25đ Xét hai ΔIMD và ΔINE ta có: DM = EN (cmt) MDI NEI 90 0
- DMI ENI (2 góc so le trong và DM // EN do cùng vuông góc với BC) Vậy ΔIMD= ΔINE (g-c-g) 0,25đ IM = IN (2 cạnh tương ứng) 0,25đ c) HS chứng minh: ΔBOH = ΔCOH (c-g-c) BO = CO ΔM OI = ΔNOI (c-g-c) OM = ON 0,25đ Xét hai ΔBOM và ΔCON ta có: BO = CO (cmt) MO = NO (cmt) BM = CN ( ΔBDM = ΔCEN ) Vậy ΔBOM = ΔCON (c-c-c) OBM OCN (Hai góc tương ứng) (1) 0,25đ Xét hai ΔABO và ΔACO ta có: AB = AC (gt) OA là cạnh chung. OB = OC ( ΔBOM = ΔCON ) Vậy ΔABO = ΔACO (c-c-c) OBA OCA (Hai góc tương ứng) (2) 0,25đ Từ (1) và (2) OCN OCA Mà: OCN OCA 180 0 OCN OCA 90 0 Suy ra: OC AN. 0,25đ Người ra đề DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO Trần Huệ Mẫn Phạm Thị Thanh Vân
- UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (Câu 1; Bài 1a) (Bài 1b; 2a) (Bài 1c; 2b) (Bài 2c; 5a,b) 1.Tập hợp số HS nhận biết được HS hiểu tính chất HS tính được kết HS tính được hữu tỉ. Các phép phần tử thuộc tập phân phối giữa phép quả lũy thừa; tìm x kết quả lũy toán trên tập hợp hợp; kết quả nhân với tổng để tính từ đẳng thức chứa thừa; tìm x từ số hữu tỉ. tổng/hiệu hai phân tổng; thứ tự thực hiện dấu giá trị tuyệt đối. đẳng thức chứa số hữu tỉ dưới dạng phép tính để giải tìm dấu giá trị phân số cùng mẫu x. tuyệt đối. Số câu, ý 1 1 2 2 3 9 Số điểm 0,5 1 1 1 1,5 5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 10% 15% 50% (Bài 3) 2.Tỉ lệ thức và HS giải được bài tính chất của dãy toán thực tế nhờ tỉ số bằng nhau. vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số câu, ý 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% (Câu 2) 3.Số thập phân. HS nhận biết được Làm tròn số. quy ước làm tròn số thập phân. Số câu, ý 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% (Câu 3) 4.Đường thẳng HS nhận biết được vuông góc; khái niệm và tính đường thẳng chất cặp góc đối song song. đỉnh, cặp góc trong cùng phía. Số câu, ý 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% (Câu 4; Bài 4a) (Bài 4b,c) 5.Các trường HS hiểu định lý về HS chứng minh cặp hợp bằng nhau tổng 3 góc trong một tam giác bằng nhau của tam giác. tam giác, sự tương để so sánh cặp góc ứng của cặp cạnh/cặp tương ứng, vận dụng góc từ hai tam giác để nêu kết quả song bằng nhau; vẽ được song của cặp đường hình và chỉ ra cặp tam thẳng, kết quả thẳng giác bằng nhau hàng của 3 điểm Số câu, ý 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1 1,5 3 Tỉ lệ 5% 10% 15% 30% Tổng số câu, ý 3 1 1 3 5 3 16 Tổng số điểm 1,5 1 0,5 2 3,5 1,5 10 Tỉ lệ 15% 10% 5% 20% 35% 15% 100%
- UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1. Khẳng định nào đúng trong mỗi biểu diễn sau: 4 12 A. 11 . B. 3 . C. . D. . 7 2021 Câu 2. Kết quả làm tròn số 215,583 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 215. B. 215,5. C. 215,6. D. 216. Câu 3. Khẳng định nào đúng trong mỗi phát biểu sau: A. Cặp góc đối đỉnh thì phụ nhau. C. Cặp góc trong cùng phía thì bằng nhau. B. Cặp góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Cặp góc trong cùng phía thì phụ nhau. Câu 4. Nếu MNP DEF thì: N A. M D 1800 . P B. N E 1800 . C. MP DE . D. PM FD . II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 17 5 23 3 13 3 31 3 2 13 a) A . b) B . . . c) C 0,125 .2 . 12 12 3 4 5 4 5 5 Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x , biết: 3 1 13 3 17 2x 1 27 1 a) 3x . b) x . c) (Với x ). 5 5 4 4 3 2 x 1 2 Bài 3. (1,0 điểm) Trong đợt phát động ủng hộ Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt vừa qua, ba lớp 7A, 7B, 7C của trường THCS Z đã quyên góp được tổng số 161 suất quà cứu trợ (Các suất quà đó có giá trị như nhau). Biết rằng, số suất quà mà mỗi lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tương ứng tỉ lệ với 6; 8; 9. Hỏi: Trong đợt phát động nói trên, mỗi lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được bao nhiêu suất quà cứu trợ. Bài 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc đều là các góc nhọn. Gọi D là trung điểm cạnh BC . Vẽ tia Cx song song với AB sao cho tia Cx cắt đường thẳng AD tại F . a) Chứng minh: FCD ABD . b) Chứng minh: BF AC . c) Gọi M là trung điểm đoạn BF . Lấy điểm K trên tia Cx sao cho F là trung điểm đoạn KC . Chứng minh: Ba điểm A, M , K thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) 2 2 a) Tìm tất cả các cặp số hữu tỉ x; y thỏa mãn: x 144 x y 1876 0 . ab bc ca b) Cho a; b; c là các số hữu tỉ khác 0 và thỏa mãn: . ab bc ca a 2020 .b b 2020 .c c 2020 .a Tìm giá trị của biểu thức: T . a 2021 b 2021 c 2021 …………………….. Hết …………………….. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
- UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 *Lưu ý: -Sau đây chỉ gợi ý một phương án làm bài. HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -Bài Hình học: HS vẽ hình đúng đến đâu thì chấm bài đến đó. -Điểm tổng bài: Lấy đến 2 chữ số sau dấu phảy. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng, được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 17 5 23 A 12 12 3 17 5 23 12 12 3 17 5 23 12 3 23 26 1 3 3 26 Vậy: A 1 3 b) 3 13 3 31 3 B . . 4 5 4 5 5 1 3 13 3 31 3 . . 4 5 4 5 5 3 13 31 3 . 4 5 5 5 3 44 3 . 4 5 5 33 3 30 6 5 5 5 0,5 Vậy: B 6 c) 2 C 0,125 .213 2 0, 53 .212.2 6 0, 56. 2 2 .2 6 0, 5.4 .2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 746 | 126
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 191 | 19
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
127 p | 136 | 14
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74 p | 149 | 14
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 77 | 10
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 103 | 9
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74 p | 119 | 8
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 130 | 7
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 113 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
33 p | 76 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 91 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 56 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
29 p | 81 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
89 p | 68 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2022-2023 - Th.S Phạm Hùng Hải
152 p | 20 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
66 p | 67 | 2
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
106 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn