Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66
lượt xem 2
download
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN) NĂM 2020-2021
- 1. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một 2. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Đồng Xoài 3. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Nghi Sơn 4. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Mười 5. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Ninh Sơn 6. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định 7. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An 8. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lạc An 9. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lang Quán 10. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu 11. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long 12. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn 13. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thiện Tân 14. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trương Văn Chỉ
- PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI Môn: VẬT LÍ – Lớp 6 – Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút ( Không tính thời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC Trường: …………………………………...... Họ và tên, chữ ký giám thị Họ và tên: ………………………………….. Ngày tháng năm sinh: …………………....... 1. ……………………………………. Lớp: ……………………………………...... 2……………………………………... Điểm bài thi Họ và tên, chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữ 1……………………………………... 2……………………………………... Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.( mỗi câu 0,5điểm). 1. Sách giáo khoa vật lí 6 dày khoảng 0,5cm . Khi đo chiều dày này, nên chọn thước nào sau đây? A. Thước thẳng có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1cm. B. Thước thẳng có giới hạn đo 10cm và độ chia nhỏ nhất 1mm. C. Thước thẳng có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1mm. D. Thước thẳng có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1cm. 2. Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho ta biết điều gì? A. Thể tích của hộp sữa. C. Khối lượng của sữa chứa trong hộp. B. Trọng lượng của hộp sữa. D. Sức nặng và khối lượng của hộp sữa. 3. Đơn vị hợp pháp để đo khối lượng của nước ta là: A. Mét khối (m3) B. Niutơn (N) C. Kilôgam (kg) D. Kilômét (km) 4. Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng ta phải cần lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 20 N C. Lực ít nhất bằng 2 N B. Lực ít nhất bằng 200 N D. Lực ít nhất bằng 2000 N 5. Một bình chia độ chứa tới 150 cm3 nước. Khi thả cục sắt vào bình ( cục sắt chìm trong nước) thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 172 cm3. Vậy thể tích của cục sắt là: A. 172 cm3 B. 22 cm3 C. 150 cm3 D. 72 cm3 6. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 thì trọng lượng riêng của nó là: A. 780 N/m3 B. 7800 N/m3 C. 78000 kg/m3 D. 78000 N/m3 Phần II: (2 điểm) Em hãy điền từ ( hoặc số ) thích hợp vào các chỗ trống (.....) của các câu sau mà em cho là đúng : Câu 1: a) 70 dm = ................................ m = .............................mm b) 3 dm3 = ................................. m3 = ...............................ml Câu 2: a) Trọng lực có phương ................................... và có chiều .................................... b) Lực tác dụng lên một vật có thể làm ........................................................... của vật đó hoặc làm nó ....................................... Phần III: ( 5 điểm) Câu 1: Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? ( 1,5 điểm) Câu 2: Một vật có khối lượng 360 kg, thể tích 200 dm3. ( 2,5 điểm) a) Tính trọng lượng của vật? b) Tính khối lượng riêng của vật? Câu 3: Có một can chứa 8 lít dầu hỏa và hai can không chứa gì, trong đó có một can loại 5 lít và một can loại 3 lít ( không can nào có vạch chia ở giữa). Em hãy trình bày cách làm để có được 2 lít dầu hỏa ? ( 1 điểm)
- Bài làm .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LÍ 6 THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI HỌC KỲ I, Năm học 2020 – 2021 Phần I: ( 3đ) Mỗi câu đúng cho ( 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đúng B C C A B D Phần II: (2đ) Điền khuyết đúng mỗi chỗ trống cho ( 0,25đ) Câu 1: a) 70dm = 7m 0,25đ = 7000mm 0,25đ b) 3dm = 0,003m3 3 0,25đ = 3000ml 0,25đ Câu 2: a) ) - Thẳng đứng 0,25đ - Hướng về phía Trái Đất 0,25đ b) - Biến đổi chuyển động 0,25đ - Biến dạng 0,25đ Phần III: (5đ) Câu 1( 1,5đ) Mặt phẳng nghiêng 0,5đ Đòn bẩy 0,5đ Ròng rọc 0,5đ Câu 2: (2,5đ) V = 200dm3 = 0,2m3 0,5đ a. Trọng lượng của vật là: P = 10m 0,5đ = 10 . 360 = 3600 ( N) 0,5đ b. Khối lượng riêng của vật là: m 0,5đ D V 0,5đ 360 1800(kg / m3 ) 0, 2 Câu 3: (1đ) Gạn từ can chứa 8 lít dầu hỏa sang đầy can 5 lít. 0,5đ Gạn từ can 5 lít dầu hỏa sang đầy can 3 lít. Khi đó trong can 5 0,5đ lít còn lại 2 lít dầu hỏa. * Ghi chú: - Học sinh làm theo hướng khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THỊ XÃ NGHI SƠN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÝ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Mét là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ? A. Độ dài. B. Thể tích. C. Khối lượng. D. Thời gian. Câu 2: Khi thả chìm một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên từ 180cm3 đến 250cm3. Thể tích vật rắn đó là: A. 180cm3 B. 250cm3 C. 70cm3 D. 430cm3 Câu 3: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Chỉ làm biến dạng quả bóng. C. Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. Câu 4: Đơn vị của trọng lượng riêng là: A. N/m3 B. N.m3 C. N/m2 D. N.m2 Câu 5: Khi kéo một vật có khối lượng 2,5kg lên theo phương thẳng đứng phải cần một lực kéo là: A. Lực ít nhất bằng 2,5N B. Lực ít nhất bằng 250N C. Lực ít nhất bằng 25N D. Lực ít nhất bằng 2500N Câu 6: Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ? A. Thước dây. B. Cân. C. Xilanh. D. Bình tràn. Câu 7: Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg nhôm và 1kg sắt. Khối nào có trọng lượng lớn nhất? A. Khối đồng. B. Khối nhôm. C. Khối sắt. D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau Câu 8: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Cục đất sét. B. Sợi dây đồng. C. Sợi dây cao su. D. Quả ổi chín. II. TỰ LUÂN (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Mỗi loại cho một ví dụ minh họa. b) Người ta muốn chứa 10l nước bằng các can nhỏ có ghi 1,5l. Phải dùng ít nhất bao nhiêu can? Câu 10 (2,5 điểm): a) Viết công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng? Cho biết tên gọi và đơn vị các đại lượng có trong công thức trên. b) Nói khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3. Con số này có ý nghĩa gì? c) Một thùng chứa 10 lít dầu. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của dầu trong thùng. Câu 11: (1,5 điểm) Treo quả nặng vào một sợi dây cố định. Có những lực nào tác dụng vào quả nặng? Quả nặng đứng yên chứng tỏ điều gì? ---- Hết ---- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Năm học 2020 - 2021 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A C D A C B D C II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Máy cơ đơn giản gồm: 1,0 Câu 9 Mặt phẳng nghiêng: Ví dụ: Dùng tám ván đưa hàng lên ô tô. (2đ) Ròng rọc: Ví dụ: Thợ xây dùng ròng rọc đưa vật nặng lên cao Đòn bẩy: Ví dụ: Dùng búa để nhổ đinh. b) Nếu dùng 6 can chỉ đựng được 6.1,5 = 9l. Vậy để đựng 10l nước ta phải 1,0 dùng ít nhất 7 cái can có ghi 1,5l. a) Công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng: m = D.V 0,5 Trong đó: Câu 10 + m là khối lượng (kg). (2,5đ) + D là khối lượng riêng (kg/m3). 0,5 + V là thể tích của vật (m3) b) Khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3 có ý nghĩa 1m3 dầu sẽ có khối 0,5 lượng là 800kg c) Đổi V=10l=0,01 m3. Khối lượng của dầu là: m = D.V = 800.0,01 = 8 (kg) 0,5 Trọng lượng của dầu là là: P = 10.m = 10.8 = 80 (N) 0,5 Câu 11 Các lực tác dụng vào quả nặng: (1,5 đ) - Trọng lực: Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 0,5 - Lực căng của sợi dây (lực kéo của sợi dây): Phương thẳng đứng, chiều từ 0,5 dưới lên Quả nặng đứng yên chứng tỏ trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cân 0,5 bằng
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút) I. Ma trận đề: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài- Nhận biết được Xác định được Đo khối dụng cụ đo độ GHĐ và ĐCNN lượng dài Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2.Khối Biết được ý lượng, đơn vị nghĩa số gam đo khối ghi trên vỏ hộp lượng Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 3. Đo thể tích Vận dụng kiến vật rắn thức đo được không thấm thể tích của nước một vật Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 4. Lực- Hai Biết được Hiểu được lực của lực cân bằng phương của gió tác dụng vào trọng lực cánh buồm Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 5. Tìm hiểu Hiểu được kết quả kết quả tác tác dụng của lực dụng của lực Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 6. Lực kế- Nhận biết được Đổi từ đơn vị khối Vận dụng Phép đo lực . đơn vị của lượng sang đơn vị công thức Trọng lượng trọng lượng trọng lượng P=10.m và khối lượng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ
- 7. Khối - Nhận biết - Hiểu được tác Vận dụng lượng riêng. được công thức dụng các dụng cụ công thức tính Trọng lượng tính khối lượng đo khối lượng được trọng riêng riêng riêng của sỏi. lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng của vật Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5đ 1đ 2đ 3,5đ 8. Lực đàn - Nhận biết hổi được lực đàn hồi Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ 9. Máy cơ Hiểu được lực kéo đơn giản vật lên trực tiếp phải dùng lực ít nhất bằng trọng lượng của vật Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng số câu 6 6 4 16 TS điểm 3đ 3,5đ 3,5đ 10đ II. Đề bài
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài: A.com pa B. Thước thẳng C. Ê.ke D. Bình chia độ Câu 2: Đơn vị của trọng lượng là: A. N B. N/m2 C. N/m3 D. Kg/m3 Câu 3: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A. 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 4: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau? A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy. Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F < 20N. B. F = 20N. C. 20N < F < 200N. D. F = 200N. Câu 6: Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu Niuton? A. 5000N B.500N C. 50N D. 5N Câu 7: Công thức tính khối lượng riêng của vật là: m V A. D B. D m.V C. D D. m D.V V m Câu 8: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. Câu 9: Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình? A. 1m và 1mm. B. 100cm và 0,5cm. C. 100cm và 1cm. D. 10dm và 0,2cm. Câu 10: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. Khối lượng mì chứa trong túi C. Sức nặng mì D. Sức nặng và khối lượng Câu 11: Trọng lực có phương?
- A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì? A. Biến dạng C. Vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động B. Biến đổi chuyển động D. Không gây kết quả gì. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 13 ( 3điểm): Một vật có khối lượng 1,8tạ và thể tích 1,2 m3. a) Tính trọng lượng của vật? b) Tính trọng lượng riêng của vật? c) Tính khối lượng riêng của vật? Câu 14 (1 điểm): Muốn đo khối lượng riêng của các hòn sỏi, ta cần dùng những dụng cụ gì?.
- Đáp án – Biểu điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D D C A C B B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: m = 1,8 tạ = 180kg 0,5đ V = 1,2 m3 P =?; d = ? ; D = ? Giải: a) Trọng lượng của vật là: 13 P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) 0,5đ (3 điểm) b) Trọng lượng riêng của vật là: P 1800 d 1500( N / m3 ) V 1,2 1đ c) Khối lượng riêng của vật là: d 1500 d 10.D D 150(kg / m 3 ) 10 10 1đ ( Học sinh có thể tính theo cách khác) 14 Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ. 1đ (1điểm)
- SỞ GD –ĐT NINH THUẬN NĂM HỌC: 2020-2021 TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN Môn: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………………………………… Lớp:…………… Điểm Họ, tên và chữ ký Bài làm Lời phê Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: gồm ……………………………… có…..tờ Giám khảo số 1: ……………………………… MĐ : A1 A TRÁC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1.Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: A. 75N B. 570N C.750N D.7,5N 2.Lực đàn hồi sinh ra khi: A. Có sự tác dụng vật này lên vật khác. B. Có trọng lực tác dụng vào vật. C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật 3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: A. 2700N/m3 B. 27000N/m3 C. 270000N/m3 D. 72000N/m3 4. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. Tính Vhòn sỏi ? A. 175 cm3 B. 15 cm3 C. 95 cm3 B. 105 cm3 5. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu? A. 1,5cm B. 2cm C. 3cm D. 2,5cm 6. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó không hút Trái Đất C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng. 7 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Một cục sáp bị bóp dẹp B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy 8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vật là bao nhiêu? A. 8600N/m3 B. 86 N/m3 C. 860 N/m3 D. 8,6 N/m3
- B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mô tả (1,5đ) Câu 10. Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức.( 1.5đ) Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Hãy tính: Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3 ? Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ)
- SỞ GD –ĐT NINH THUẬN NĂM HỌC: 2020-2021 TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN Môn: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………………………………… Lớp:…………… Điểm Họ, tên và chữ ký Bài làm Lời phê Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: gồm ……………………………… có…..tờ Giám khảo số 1: ……………………………… MĐ : A2 A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1.Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: A. 570N B. 75N C.750N D.7,5N 2.Lực đàn hồi sinh ra khi: A. Có trọng lực tác dụng vào vật.. B. Có sự tác dụng vật này lên vật khác C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật 3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: A. 27000N/m3 B. 2700N/m3 C. 270000N/m3 D. 72000N/m3 4. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. Tính Vhòn sỏi ? A. 15 cm3 B. 175 cm3 C. 95 cm3 B. 105 cm3 5. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu? A. 2cm B. 1,5cm C. 3cm D. 2,5cm 6. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Nó không hút Trái Đất B. Không có lực tác dụng lên nó C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng. 7 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Một sợi dây cao su bị kéo dãn B. Một cục sáp bị bóp dẹp C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy 8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vật là bao nhiêu? A. 86 N/m3 B. 8600N/m3 C. 860 N/m3 D. 8,6 N/m3
- B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mô tả (1,5đ) Câu 10. Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức.( 1.5đ) Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Hãy tính: Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3 ? Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ)
- SỞ GD –ĐT NINH THUẬN NĂM HỌC: 2020-2021 TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN Môn: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………………………………… Lớp:…………… Điểm Họ, tên và chữ ký Bài làm Lời phê Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: gồm ……………………………… có…..tờ Giám khảo số 1: ……………………………… MĐ : A3 A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1.. Lực đàn hồi sinh ra khi: A. Có trọng lực tác dụng vào vật.. B. Có sự tác dụng vật này lên vật khác C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật 570N B. 75N C.750N D.7,5N 2. Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: 3. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. Tính Vhòn sỏi ? A. 15 cm3 B. 175 cm3 C. 95 cm3 B. 105 cm3 4. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: A. 27000N/m3 B. 2700N/m3 C. 270000N/m3 D. 72000N/m3 5. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Nó không hút Trái Đất B. Không có lực tác dụng lên nó C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng. 6. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu? A. 2cm B. 1,5cm C. 3cm D. 2,5cm 7. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vật là bao nhiêu? A. 86 N/m3 B. 8600N/m3 C. 860 N/m3 D. 8,6 N/m3 8 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Một sợi dây cao su bị kéo dãn B. Một cục sáp bị bóp dẹp C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy
- B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mô tả (1,5đ) Câu 10. Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức.( 1.5đ) Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Hãy tính: Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3 ? Câu12. Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 748 | 126
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 193 | 19
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
127 p | 136 | 14
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74 p | 149 | 14
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 78 | 10
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 103 | 9
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74 p | 120 | 8
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 131 | 7
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 114 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
33 p | 77 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
56 p | 206 | 5
-
Bộ đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 92 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 58 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
29 p | 81 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
89 p | 69 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2022-2023 - Th.S Phạm Hùng Hải
152 p | 21 | 4
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
106 p | 84 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn