intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÝ - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

111
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn thi đh môn vật lý - tổng hợp dao động', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÝ - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

  1. Lai van hanh THPT GIAO THUY C Loại 5: Tổng hợp dao động Câu 1 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoa x1 = A1 sin (t + 1 ) ; x2 = A2 sin (t + 2 ) 1. Biên độ của dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây là đúng? 2 2 A. A2 = A 1 + A 2 + 2A1A2cos2(  2  1 ). 2 2 + A 2 + 2A1A2sin(  2  1 ). B. A2 = A 1 2 2 + A 2 + A1A2cos(  2  1 ). C. A 2 = A 1 2 2 D. A2 = A 1 + A 2 + 2A1A2cos(  2  1 ). 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây là đúng? A 1 sin 1  A1 sin 2 A sin 1  A 2 sin 2 C. tg  = 2 A . tg  = . . A2 cos 1  A2 cos 2 A1 cos 1  A2 cos 2 A 1 sin 1  A 2 sin 1 A sin 1  A 2 sin 2 D. tg  = 1 B. tg  = . . A1 cos 1  A2 cos 2 A1 cos 1  A2 cos 2 Cu 2 : Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hịa x1 = 4 sin10  t (cm) , x2 = 4 3  sin(10  t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 2   A.x = 8 sin(10  t + ) (cm) B. x = 8 sin(10  t - ) (cm) 3 2   B.x = 4 3 sin(10  t - ) (cm) D. x = 4 3 sin(10  t + ) (cm) 3 2 Câu 3 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = 4 sin (t + /6) ; x2 = 3sin(t + /6) . Viết phương trình dao động tổng hợp. A. x = 5sin (t + /3). B. x = 1. sin(t + /3) C. x = 7sin (t + /3). D. x = 7 sin (t + /6). Câu 4. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 54 Km/h B. 27 Km/h C. 34 Km/h D. 36 Km/h Câu5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương  trình x1  2 sin(5t  ) cm và x1  2 sin 5t cm. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: 2 B.  cm/s C. 10 cm/s D. 0,5 cm/s A. 5 cm/s Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1, x2. Biết x1 = 5sin(t+/6), x = 3sin(t-5/6). Khhi đó phương trình x2 là: a) x2 = 2sin(t+/6) b) x2 = 8sin(t + /6) c) x2 = 2sin(t - 5 /6) d) x2 = 8sin (t + /6)
  2. Lai van hanh THPT GIAO THUY C LOAI 1: Sóng Cơ Câu1: Vận tốc truyền õm trong khụng khớ là 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là: A. f = 170 HZ B. f = 200 HZ C. f = 225 HZ D. f = 85 HZ Câu 2: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi súng cú tần số 400 Hz. Hóy tỡm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A.chu kỡ B.biờn độ C.bước sóng D. tần số góc Câu 3: Một ngư ời ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đ i qua trước mặt m ỡnh trong thời gian 10(s) . Chu k ỳ dao động của sóng biển là : A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s) Câu 4: Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần số f = 2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng trũn lan rộng ra xung quanh . Khoảng cỏch giữa 2 gợn súng liờn tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền súng trờn mặt nước : A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 8 0(cm / s) D. 120 (cm / s) Câu 5. Súng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền súng 0,9m/s, khoảng cỏch giữa hai gợn súng liờn tiếp là 2cm. Tần số của súng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Câu 6 : Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây . Coi sóng biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là : A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s) Câu 7: Nguồn phỏt súng S trờn mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A = 0,4(cm) . Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng tr ên mặt nước là : A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s) Câu 8: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi . Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+) . Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ . Biên độ của sóng là B. 5 3 (cm) C. 5 2 (cm) A. 10(cm) D. 5(cm) Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O : u o = A 2 sin T t (cm) . Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển u M = 2(cm) . Biên độ sóng A là: 4 D. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 3 (cm) A. 4(cm) Câu 10 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương  2 trỡnh súng : u = 4 cos ( 3 t - 3 x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị : A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s) Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 (cm / s) . Ph ương trỡnh súng của 1 điểm O trên phương truyền đó l à : u 0 = 2 sin 2  t (cm) . Phương trỡnh súng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10(cm) l :  A. u M = 2 cos (2  t ) (cm) B. UM = 2 cos (2  t - 2 ) (cm)   C . u M = 2 cos (2  t + 4 ) (cm) D. u M = 2 cos (2  t - 4 ) (cm)
  3. Lai van hanh THPT GIAO THUY C Câu 12: Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc  v = 20(m / s) . Cho biết tại O dao động có phương trỡnh u 0 = 4 cos ( 2  f t - 6 ) (cm) v tại 2 điểm gần 2 nhau nh ất cách nhau 6(m) trên cùng phương truyền sóng thỡ dao động lệch pha nhau 3 (rad) . Cho ON = 0,5(m) . Phương trỡnh súng tại N l : 20 2 20 2 A. uN = 4cos ( 9 t - 9 ) (cm) B. . uN = 4cos ( 9 t + 9 ) (cm) 40 2 40 2 C. . uN = 4cos ( 9 t - 9 ) (cm) D.. uN = 4cos ( 9 t + 9 ) (cm) Câu 13 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trỡnh u = 28cos(20x - 2 000t) (cm), trong đó x l to ạ độ được tính bằng mt (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng l A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câu 14 Trờn mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị n ào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2m/s B. 3m/s C. 2,4m/s D. 1,6m/s Câu 15 Một súng truyền trờn mặt biển cú bước sóng 2m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền súng dao động lệch pha nhau 0,25ð là: A. 0,25m. B. 0,75m. C. 2m. D. 1m. Câu 16. Một dây đàn hồi dài vô hạn được căng ngang. Trên dây có dao động sóng theo phương thẳng đứng với pt tại nguồn là: x = 5sinðt ( cm ). Cho biết vận tốc truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trỡnh dao động tại điểm M trên dây cách nguồn 2,5 m là:   A. x = 5sin(ðt + 2 ) ( cm ) B. x = 5sin(ðt – 2 ) ( cm )C. x = 5sin(ðt) ( cm ) D. x = 5sin(ðt  – 4 ) ( cm ) Câu 17: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao động T= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 1,5m/s Câu 18: Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trỡnh: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc độ truyền sóng là A. 331m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 334m/s Câu 19: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Tốc độ truyền sóng là A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,50m/s D. 150m/s Câu 20:Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương  truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad 3 ? A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4 ,285m. Câu21 : Tại điểm O trên mặt nư ớc yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỡ T = 0,5 s. từ điểm O có những gợn súng trũn truyền ra xung quanh. Khoảng cỏch giữa 2 gợn súng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là; A. v = 180cm/s B. v = 40 cm/s C. v= 160 cm/s D. v = 80 cm/s Câu 22: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20 t) cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương trỡnh dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
  4. Lai van hanh THPT GIAO THUY C   A. u = 3cos(20t - ) cm. B. u = 3cos(20t + ) cm. 2 2 C. u = 3cos(20t - ) cm .D. u = 3cos(20t) cm. * Dựng chung cho cõu23,24,25. Súng truyền từ nguồn O tới M với OM = 45cm. Pt súng ở O là u = Acos t , vớ i A = 5cm ;f = 5Hz. Câu23. Vận tốc của sóng khi M lệch pha so với O 15  / 3 rad là: a. 180cm/s. b. 90cm/s. c.120cm/s. d. 150cm/s. Câu 24 Vận tốc dao động của M khi t1 = 1/5s và t2 = 1/3s là: a. v1 = 25cm/s, v2 = - 1 36cm/s. b.v1 = 0 cm/s, v2 = - 136cm/s. c.v1 = 2 5cm/s, v2 = - 126cm/s. d.v1 = 1 25cm/s, v2 = - 136cm/s. Câu 25. Ở thời điểm t li độ của M là 3cm. Sau đó 0,5s thì li độ của M là: a. 1,5cm. b. 3cm. c. - 3cm. d. 5cm. * Dùng chung cho các câu 17, 18, 19. Nguồn O d ao động với tần số 120Hz và với phương trình u = Acos t , tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 0,2cm. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Câu 26.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: a. 120cm/s. b. 30cm/s. c.60cm/s. d. 100cm/s. Câu 27. Pt dao động tại M cách O 12 cm là: a. uM = 0,2cos240  (t + 2) cm. b. uM = 0,2cos240  (t - 2 ) cm. c. uM = 0,2cos240  (t + 0,2) cm. d. uM = 0,2cos240  (t - 0 ,2) cm. Câu28. Gọi d là kho ảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà tại đó dao động là cùng pha. Kho ảng cách d (kN) nh ận giá trị: d. d = 0.2k cm. a. d = 0,8k cm. b. d = 0,5k cm. c. d = 1,2k cm. Câu 29. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng nước trên mặt hồ bằng 9cm. Nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần th ì tốc độ lan truyền của sóng bằng: a. 0,9m/s. b. 1,5 m/s. c. 0,67m/s. d.54m/s. Câu 30. Trên mặt n ước hồ có nguồn O dao động với f = 50Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng trò n đồng tâm cách đều, mỗi vòng cách nhau 3cm. Tốc độ truyền sóng bằng: a. 120cm/s. b. 360 cm/s. c. 150cm/s. d. 180cm/s.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2