intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi ĐH môn vật lý ( Phần Vật lý hạt nhân)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

226
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn thi đh môn vật lý ( phần vật lý hạt nhân)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi ĐH môn vật lý ( Phần Vật lý hạt nhân)

  1. ôn thi ĐH môn vật lý ( Phần Vật lý hạt nhân) 1.Một nguồn ban đầu chứa N0 h ạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu h ạt nhân này bị phân rã sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ? A. (1/8)N0 B. (1/6)N0 C . (2/3)N0 D. (7/8)N0 * 2. Một nguồn ban đầu chứa N0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu h ạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ? A. (1/8)N0 B. (1/16)N0 * C. (2/3)N0 D. (7/8)N0 3.Trong các tập hợp hạt nhân sau , hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng một họ phóng xạ tự nhiên. A. Am241 ; Np 237 ; R a225 ; Rn219 ; Bi207 B. U238 ; Th 230 ; Pb208 ; Ra226 ; Po214 232 224 206 212 220 D. Np 237 ; R a225 ; Bi213 ; Tl209 ; Fr221 * C . Th ; R a ; T l ; B i ; R n 4.Cho H0 & H là độ phóng xạ ban đầu (t = 0) &độ phóng xạ ở thời điểm t, N là số nuclôn chưa bị phân rã ở thời điểm t, T là chu kỳ bán rã,  là h ằng số phóng xạ. Biểu thức nào sau đây sai ? A. H = H0 e -  t D. N = 1,44TH0 e -  t B. H = TN* C. N = 1,44TH 5.Độ phóng xạ ban đầu của một nguồn phóng xạ chứa N0 hạt nhân là H0 . Khi độ phóng xạ giảm xuống tới 0,25H0 thì số hạt nhân đã b ị phóng xạ là A. 0,693N0 B. 3 N0 / 4 * C. N0 / 4 D. N0 / 8 6.Trong ph ản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân X1 & X2 tạo thành h ạt nhân Y & 1 nơtron bay ra, nếu năng lư ợng liên kết của các hạt nhân X1, X2 & Y lần lượt là a, b, c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó là A. a + b + c B. a + b – c D. không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng C. c – b – a * 7.Chọn câu đúng A.Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện B.Qúa trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất , nhiệt độ . . . C.Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn D.Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng* 8.Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng A. số prôtôn* B. số nơtron C. số nuclôn D. năng lượng liên kết 9.Cơ chế phóng xạ β+ có thể là A. một pôzitron có sẵn trong hạt nhân bị phát ra B. một prôton trong hạt nhân phóng ra một pôzitron & một hạt khác để chuyển thành nơtron* C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pôzitron D. một electron của nguyên tử b ị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pôzitron 10.U235 hấp thụ nơtron nhiệt, phân hạch & sau một vài quá trình ph ản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các h ạt nhân bền theo phương trình sau: 292U + n  160 Nd + 40 Zr + x n + y β- + y trong đó x là 35 43 90 số hạt nơtron, y là số hạt electron & phản nơtrino phát ra, x & y lần lượt là A. 4 ; 5 B. 5 ; 6 C. 3 ; 8* D. 6 ; 4 23 11.Năng lư ợng liên kết của hạt α là 28,4 MeV & của hạt nhân 11 Na là 191,0 MeV. Hạt nhân 23 Na bền vững hơn hạt α vì: 11 23 A. năng lượng liên kết của hạt nhân Na lớn hơn của hạt α 11 23 B. số khối của hạt nhân Na lớn hơn của hạt α 11 23 C. hạt nhân Na là đồng vị bền còn h ạt α là đồng vị phóng xạ 11 23 D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Na lớn hơn của hạt α* 11 12.Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân : 2 1 D  ZA X + 01n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là 2 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u . Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Cho 1u = 931 MeV/c2 A. tỏa 4,24 MeV B. tỏa 3,26 MeV * C. thu 4,24 MeV D. thu 3,26 MeV 13. 284 Po phân rã α thành h ạt nhân X. Số nuclôn trong hạt nhân X là 10 A. 82 B. 210 C. 124 D. 206*
  2. 14.Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu: A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn h ơn của các hạt nhân sau phản ứng C. tổng khối lư ợng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng* D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt trư ớc phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng 15.Trong phản ứng hạt nhân A. số nơtron được bảo toàn B. số prôtôn được bảo toàn C. số nuclôn được bảo toàn* D. khối lượng được bảo toàn 16. 284 Po là chất phóng xạ α có chu kỳ bán rã 138 ngày. Sau 46 ngày, từ 21g Po lúc đầu có bao 10 nhiêu h ạt α được phát ra ? cho NA = 6 ,02.1023 mol – 1 A. 4,8.10 22 B. 1,24.1022* C . 48.1022 D. 1 2,4.1022 17.Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtron .Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/ nuclon Biết mP = 1 ,0073u , mn = 1,0087u, 1uc2 = 931 MeV. Khối lượng của hạt nhân đó là A. 16,995u * B. 1 6,425u C. 17,195u D. 15,995u 18.Tại thời điểm t = 0 số hạt nhân của mẫu chất phóng xạ là N0. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 (t2> t1) có bao nhiêu h ạt nhân của mẫu chất đó phóng xạ? A. N0 e -  t1(e -  (t2 - t1) – 1) B. N0 e -  t2(e  (t2 - t1) – 1 ) * C. N0 e -  (t2 + t1) D. N0 e -  (t2 - t1) 19.Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã 15giờ, có độ phóng xạ là 1,5 µCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm3 máu ngư ời đó thì thấy có độ phóng xạ là 392 phân rã/ phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu? A. 5,25 lít B. 525cm3 C. 6,0 lít * D. 600cm3 9 20.Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy tạo thành 6 một hạt nhân 3 Li & một hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt p tới . Tính vận tốc của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đ ơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u = 931,5MeV/c2 A. 10,7.106m/s * B . 1,07.106m/s C. 8,24.106 m/s D. 0,824.10 6 m/s 9 21.Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đ ứng yên gây ra phản ứng 9 6 6 p + 4 Be  α + 3 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng Q = 2,125MeV. Hạt nhân 3 Li & α bay ra với các động năng lần lượt là 3 ,575MeV & 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α & h ạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). 1 uc2 = 931,5 MeV A. 450 B. 900 * C. 75 0 D. 120 0 22. 284 Po là chất phóng xạ α . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2 mg. Sau 414 10 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1: 7. Chu kỳ bán rã của Po là A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày * D. 276 ngày 23. Phóng xạ hạt nhân A. không phải là phản ứng hạt nhân B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. là ph ản ứng hạt nhân tỏa năng lượng* D. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngoài 24.Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. kh ối lượng của một nuclon B. khối lư ợng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử C14* C. khối lượng của một nguyên tử H D. khối lượng của một nguyên tử C12 25.Khối lượng các nguyên tử H, Al & nơtron lần lượt là 1,007825u ; 25,986982u ; 1,008665u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 Al là 26 A. 211,8 MeV B. 2005,5 MeV C. 8,15 MeV/nuclon * D. 7,9 MeV/nuclon 226 26.Lúc đầu có 10g 88 Ra . Sau 100 năm độ phóng xạ bằng bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Ra là 1600 năm A. 3,5.10 11Bq* B. 35.1011Bq C. 9,5 Ci D. 0,95 Ci 22 27.Sau thời gian bao lâu 5mg 11 Na lúc đầu còn lại 1mg? Biết chu kỳ bán rã b ằng 2,60 năm A. 9,04 năm B. 12,1 năm C. 6 ,04 năm* D. 3,22 năm 55 28.Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ 24 Cr cứ sau 5 phút được đo một lần, cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 7,13 mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr là A. 3,5 phút* B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây
  3. 29.Trong phóng xạ β – của hạt nhân 1 H : - 3 3 3 +  , động năng cực đại của electron 1 H  2 He + e bay ra bằng bao nhiêu? Cho khối lư ợng của các nguyên tử là mH = 3,016050u ; mHe = 3 ,016030u ; 1uc2 = 931,5 MeV A. 9,3.10 – 3 MeV B. 0,186 MeV C. 18,6.10 – 3 MeV* D. không tính được vì không cho khối lượng của electron 30.Chu trình các bon của Bethe như sau: + p + 16 C  173 N ; 2 13 13 7 N  6C + e + ν p + 163C  174 N ; p + 174 N  18 O ; 18 O  175 N + e+ + ν ; p + 175 N  16 C + 4 He 5 5 2 2 Năng lượng tỏa ra trong một chu trình cácbon trên bằng bao nhiêu? Biết khối lượng các nguyên tử H; He và e – lần lượt là: 1,007825u ; 4,002603u ; 0,000549u ; 1u = 931,5 MeV/c2 A. 49,4 MeV B. 24,7 MeV* D. không xác đ ịnh được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại C. 12,4 MeV ****
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2