ÔN THI TT NGHIP CHN ĐOÁN LÂM SÀNG (PHN 2)
3. Ho
SINH LÝ BNH
1. ho là phn x - do s kích thích các vùng gây ho: vùng dưới thanh môn, ca
khí qun & ca các cung phi thùy, màng phi, các b phn tiếp xúc vi màng phi
(trung tht, vùng dưới cơ hoành) & thc qun.
2. phn x này đi theo dây phế v v trung tâm ho hành ty & được tr li
bng s co tht nhanh - mnh ca các cơ hô hp, đồng thi thanh môn được m ra:
không khí trong h thng hô hp được tng ra nhanh - mnh -> gây nên tiếng ho.
TÁC NHÂN KÍCH THÍCH
3. s thay đổi tiết dch ca niêm mc khí qun, cung phi: do viêm nhim.
4. tn thương các vùng gây ho & các b phn liên quan đến vùng: màng phi,
trung tht, các b phn dưới cơ hoành.
5. do đặc đim ca tác nhân kích thích, ho thường gp trong các bnh: 1. bnh
hng, khí qun, cung phi, nhu mô phi; 2. bnh màng phi; 3. bnh trung tht,
các b phn dưới cơ hoành ( viêm gan, apxe gan, apxe dưới cơ hoành).
HO CÓ TRIU CHNG CH ĐIM TN THƯƠNG H THNG HÔ
HP DƯỚI
6. có các hi chng:
1) hi chng cung phi
2) hi chng đông đặc
3) hi chng hang
4) hi chng tràn dch màng phi.
HI CHNG CUNG PHI
7. có các bnh:
+ viêm cung phi cp: ho tng cơn, đôi khi ho nhiu BN mt ng; lúc đầu ho
khan sau ho ra đờm; đờm lúc đầu ít sau tăng dn - màu trng xanh or vàng, có th ln
vài tia máu. Nghe 2 vùng phi thy hi chng cung phi: lúc đầu ran rít ngáy (thi
k ho khan) sau ran n 2 thì (thi k ho long đờm).
+ viêm cung phi mn: ho dai dng đã hàng năm, tái phát nhiu ln: đợt tái
phát thường xy ra khi có đk thun li như thay đổi thi tiết, làm vic quá sc. Ho
phn nhiu đều long đờm: đờm nhiu, màu trng or xanh or vàng có th ln vài tia
máu. St trong nhng đợt cp din. Hi chng cung phi biu hin bng các ran n 2
thì, ri ri 2 vùng phi; có th có thêm ít ran rít ngáy.
+ giãn cung phi: tính cht ho như trong Viêm cung phi mn (ho long đờm
trng / xanh/ vàng có th ln máu), ho thường lúc sáng mi ng dy, đồng thi khc
rt nhiu đờm, đờm rt nhiu lng trong cc thành 4 lp; đờm có th hôi - có m
giãn cung phi thường d bi nhim. Có khi BN ch khc máu. Không st tr có bi
nhim. Kèm theo khó th: BN th hn hn mi khi làm vic quá sc. Hi chng cung
phi biu hin bng: ran n 2 thì ri rác 2 vùng phi or ch 1 vùng nếu giãn khu trú.
+ K cung phi: ho húng hng, khc máu nhiu ln; mi ln lượng ít. Xy ra
người ln tui, không st, t trước đến nay vn mnh khe gn đây mi ho - khc
máu.
HI CHNG ĐÔNG ĐẶC
8. có các bnh: viêm phi, apxe phi.
Viêm phi
9. ho nhiu, long đờm: đờm đặc, dính, màu g st có th ln máu or BN khc
hn ra máu.
10. luôn kèm theo hi chng nhim trùng: st cao, khi phát rét run; mt đỏ,
môi khô, lưỡi dơ, mn gip mép.
11. Nghe: hc đông đặc -> thi ng, ran n 1 thì; v sau ran n 2 thì.
12. CLS: BC tăng cùng vi DNTT -> xác định nhim khun. XQ phi thy:
hình tam giác đen đều, đáy quay ra ngoài chiếm c 1 thùy or 1 phân thùy phi. Tìm
trc khun lao đờm để loi nguyên nhân lao.
Apxe phi
13. bnh cnh ging như viêm phi: cũng ho nhiu, long đờm; kèm hc nhim
trùng. Tuy nhiên, tính cht đờm khác vi viêm phi: đờm thi, toàn m; có th ln
máu. Có khi BN khc hn ra máu xen vi nhng ln khc m.
14. tương quan nghch nhit - lượng m: khc m nhiu nhit độ xung, khc
m ít or không khc nhit độ lên.
15. XQ phi:
+ khi chưa khc m: thy hình m, tròn, ranh gii không rõ vì không chiếm hết
1 thùy or 1 phân thùy phi.
+ khi đã khc m: thy hình tròn có hơi + nước.
16. Đối vi trường hp viêm or apxe thùy dưới phi (P), cn chú ý đến:
+ màu sc đờm, m: màu sô cô la or xanh vàng mt s gi ý s liên quan vi 1
apxe gan amip, hoc apxe mt qun.
+ tìm amip đờm hoc m ngay khi BN mi khc ra, nht là khi đờm - m y
có màu sô cô la.
HI CHNG HANG
17. hi chng hang biu hin bi: 1. tiếng thi hang, 2. tiếng rên hang, và 3.
tiếng hang thm.
18. có các bnh: lao hang, apxe phi khi đã khc m ( hc đông đặc -> hc hang).
Lao hang
19. Ho: ho sù s, thường kèm ho ra máu có khi khá nhiu. Du hiu nhim lao
nng: th trng suy sp, st nhiu or ít đôi khi ch hâm hp st v chiu.
20. CLS: XQ phi thy hình hơi không có mc nước, ch yếu tìm thy BK
đờm.
HI CHNG TRÀN DCH MÀNG PHI
21. hc TDMP biu hin bi hc 3 gim: gõ đục, rung thanh gim, rì rào phế nang
gim. Có th có thêm tiếng cng phi nghe được gii hn trên ca vùng 3 gim.
22. có các bnh: viêm màng phi nước vàng chanh, viêm màng phi có m.
Viêm màng phi nước vàng chanh
23. thường ho ít, húng hng tng tiếng mt. Không đờm.
24. kèm đau ngc, khó th ít hay nhiu tùy vào mc độ tràn dch. Tùy nguyên
nhân mà st nhiu, ít or không.
25. XQ phi: thy hình đen đều chiếm 1 phn dưới ca vùng phi có hình cong
Damoiseau.
26. Xác định chn đoán bng chc dò màng phi: thy nước vàng chanh, phn
ng Rivalta (+). BC: nhiu Lympho, Neutrophil or HC tùy nguyên nhân.
27. Sau khi phát hin tràn dch màng phi nước vàng chanh, cn chú ý phân bit
viêm màng phi nguyên phát vi viêm màng phi th phát sau 1 tn thương nhu mô
phi (như Lao phi, Viêm phi, Apxe phi, K cung phi & phi...) or 1 b phn lân
cn nht là gan đối vi TDMP (P).
28. Để phát hin các tn thương nhu mô phi b che lp bi lp dch màng
phi, có th:
+ chc tháo dch tràn ri bơm vào màng phi # 5 - 10ml không khí -> XQ
kim tra.
+ chp phi ct lp (nếu có đk).
29. Dù Viêm màng phi nguyên hay th phát, bao gi cũng phi làm thêm các
xét nghim để tìm nguyên nhân: thông thường nht là Lao, ri đến VK, apmip, virus,
K.
Viêm màng phi có m
30. Tính cht ho & các triu chng khác ging vi Viêm màng phi nước vàng
chanh: cũng ho ít húng hng tng tiếng - không đờm; có th kèm theo đau ngc, khó
th, st. Tuy nhiên trong VMP có m, BN st nhiu hơn & hc nhim trùng thường rõ
rt. Có khi phù n thành ngc.
31. Chc dò: ly được nước màng phi đục or thành m hn. Chú ý màu sc m
chc ra: sô cô la, or vàng xanh mt -> gi ý liên quan vi 1 apxe gan amip or apxe mt
qun.
32. Cn tìm thêm loi VK sinh m & nht là xut phát đim ca viêm nhim
khun: có th là VMP có m hu phát sau viêm phi, apxe phi or apxe dưới cơ hoành
(thông thường là apxe gan đối vi các VMP có m bên (P) ), có khi xut phát đim
xa hơn: viêm màng não có m, nht m, viêm xoang hàm mt.
33. Để phát hin các tn thương nhu mô phi b che lp bi lp m màng
phi -> chc tháo m ri bơm không khí vào màng phi ít khi đưa đến kết qu vì lp
m thường để li trên lá tng & lá thành màng phi 1 lp tơ máu khá dày, hn chế s
kim tra bng XQ lp nhu mô phi dưới -> vì vy, cn s dng đến pp chp phi ct
lp.
HO KHÔNG CÓ TRIU CHNG CH ĐIM TN THƯƠNG H
THNG HÔ HP DƯỚI
34. có các bnh: ho gà, viêm thanh qun, viêm hch hnh nhân.