intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

OXI Có lẽ các bạn chưa biết ?

Chia sẻ: Dao Huong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

398
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Oxi được tìm ra như thế nào? .Joseph Priestley tìm ra oxi vào năm 1774. Joseph Priestley ( 1733-1804) • I. CẤU TẠO PHÂN TỬ OXI .Cấu hình electron của oxi: Công thức phân tử Oxi: O2 Công thức cấu tạo: II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA OXI 1. Tính chất vật lí - Oxi là chất khí, không màu - dO2/kk = 32/29 = 1,1 = Oxi nặng hơn không khí - Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở -1830C; oxi lỏng bị nam châm hút .- Ít tan trong nước - Duy trì sự sống và sự cháy( cho...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: OXI Có lẽ các bạn chưa biết ?

  1. OXI Có lẽ các bạn chưa biết??? Oxi được tìm ra như thế nào?
  2. Joseph Priestley tìm ra oxi vào năm 1774. Joseph Priestley ( 1733-1804) • I. CẤU TẠO PHÂN TỬ OXI
  3. Cấu hình electron của oxi: Công thức phân tử Oxi: O2 Công thức cấu tạo: II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA OXI 1. Tính chất vật lí - Oxi là chất khí, không màu - dO2/kk = 32/29 = 1,1 => Oxi nặng hơn không khí - Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở -1830C; oxi lỏng bị nam châm hút
  4. - Ít tan trong nước - Duy trì sự sống và sự cháy( cho que đốm còn tàn đỏ vào lọ khí oxi thì que đốm bùng cháy) 2. Trạng thái tự nhiên - Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình quang hợp III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Cấu hình e? Độ âm điện của oxi? so sánh với các nguyên tố lân cận? Từ đó cho biết tính chất hoá học của oxi? - Oxi có độ âm điện lớn (3,44); chỉ kém flo (3,98); có 6 electron lớp ngoài cùng, có khuynh hướng nhận 2e => Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh. - Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo, và hợp chất peoxit), nguyên tố oxi có số oxi hoá -2. 1. Tác dụng kim loại ( trừ Au, Pt)
  5. 2. Tác dụng phi kim ( trừ halogen) 3. Tác dụng với hợp chất
  6. IV. ỨNG DỤNG CỦA OXI Hàn kim loại Luyện thép
  7. - Mỗi người cần từ 20-30 m3 không khí/1 ngày để thở -Ngoài ra, hàng năm trên thế giới sản xuất hàng chục triệu tấn oxi để đáp ứng nhu cầu đời sống và sản xuất V. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệm Nguyên tắc: Phân huỷ các hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt: KMnO4, KClO3, H2O2,…
  8. 2. Trong công nghiệp a) Từ không khí: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, đến - 1830C thu oxi b) Từ nước: điện phân nước ( có pha thêm dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 để tăng thêm tính dẫn điện của nước) Bài tập: Ozon và hiđro peoxit Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau B. oxi và ozon đều có số proton và notron giống nhau trong phân tử C. oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi D. cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường Câu 2: Trong phản ứng với chất nào, H2O2 thể hiện là chất oxi hoá? A. dung dịch KMnO4
  9. B. dung dịch H2SO3 C. MnO2 D. O3 Câu 3: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O Hệ số tỉ lượng đúng ứng với chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 3 B. 5 và 2 C. 2 và 5 D. 3 và 5 Câu 4: Cho phản ứng: H2O2 + KI I2 + KOH Vai trò của từng chất tham gia phản ứng là gì? A. KI là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử B. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá C. H2O2 là chất bị oxi hoá, KI là chất bị khử D. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử Câu 5: Trong phản ứng hoá học: Ag2O + H2O2 Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì? A. H2O2 là chất oxi hoá, Ag2O là chất khử B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử C. Ag2O là chất bị khử,H2O2 là chất bị oxi hoá
  10. D. Ag2O là chất bị oxi hoá, H2O2 là chất bị khử Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò chất khử? A. H2O2 + KI I2 + KOH B. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O D. H2O2 + Cl2 O2 + HCl Câu 7: Trong số các chất sau, chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI tạo I2? A. HF và HCl B. Na2SO4 và H2S C. O3 và HF D. O3 và Cl2 Câu 8: Sự hình thành lớp ozon trên tầng bình lưu của khí quyển là do: A. tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử O2 B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D. cả A và B đều đúng Câu 9: Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là: A. H2O2 chỉ có tính oxi hoá B. H2O2 chỉ có tính khử C. H2O2 không có tính oxi hoá, không có tính khử D. H2O2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử Câu 10: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
  11. A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. H2O2 Đáp án: 1C 2B 3C 4B 5C 6D 7D 8D 9D 10D  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1