intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHẦN 1: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN

Chia sẻ: Phạm Thị Lan Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

343
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

A/ ĐỊNH LUẬT ĐỒNG TÍNH: KHI LAI HAI CƠ THỂ BỐ MẸ THUẦN CHỦNG KHÁC NHAU VỀ MỘT CẶP TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN THÌ CÁC CƠ THỂ LAI Ở THẾ HỆ THỨ NHẤT (F1) ĐỀU ĐỒNG TÍNH VỀ TÍNH TRẠNG CỦA BỐ HOẶC MẸ (NGHĨA LÀ ĐỒNG LOẠT MANG TÍNH TRẠNG GIỐNG BỐ HAY GIỐNG MẸ) B/ ĐỊNH LUẬT PHÂN TÍNH (ĐỊNH LUẬT PHÂN LY): KHI LAI HAI CƠ THỂ BỐ MẸ THUẦN CHỦNG KHÁC NHAU VỀ MỘT CẶP TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN THÌ CÁC CƠ THỂ LAI Ở THẾ HỆ THỨ HAI (F2) CÓ SỰ PHÂN LI KIỂU HÌNH VỚI...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHẦN 1: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN

  1. PHẦN 1: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN A. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG I/ TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. CÁC KÍ HIỆU THƯỜNG DÙNG: − P: THẾ HỆ BỐ, MẸ − F: THẾ HỆ CON LAI − FB: THẾ HỆ CON LAI PHÂN TÍCH − G: GIAO TỬ − DẤU X: PHÉP LAI 2. NỘI DUNG ĐỊNH LUẬT ĐỒNG TÍNH VÀ PHÂN TÍNH CỦA MENĐEN: A/ ĐỊNH LUẬT ĐỒNG TÍNH: KHI LAI HAI CƠ THỂ BỐ MẸ THUẦN CHỦNG KHÁC NHAU VỀ MỘT CẶP TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN THÌ CÁC CƠ THỂ LAI Ở THẾ HỆ THỨ NHẤT (F 1) ĐỀU ĐỒNG TÍNH VỀ TÍNH TRẠNG CỦA BỐ HOẶC MẸ (NGHĨA LÀ ĐỒNG LOẠT MANG TÍNH TRẠNG GIỐNG BỐ HAY GIỐNG MẸ) B/ ĐỊNH LUẬT PHÂN TÍNH (ĐỊNH LUẬT PHÂN LY): KHI LAI HAI CƠ THỂ BỐ MẸ THUẦN CHỦNG KHÁC NHAU VỀ MỘT CẶP TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN THÌ CÁC CƠ THỂ LAI Ở THẾ HỆ THỨ HAI (F 2) CÓ SỰ PHÂN LI KIỂU HÌNH VỚI TỈ LỆ XẤP XỈ 3 TRỘI: 1 LẶN. 3. ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG CỦA ĐỊNH LUẬT ĐỒNG TÍNH VÀ ĐỊNH LUẬT PHÂN TÍNH: A/ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG CỦA ĐỊNH LUẬT ĐỒNG TÍNH: − THẾ HỆ XUẤT PHÁT (P) PHẢI THUẦN CHỦNG VỀ CẶP TÍNH TRẠNG ĐEM LAI − MỖI GEN QUY ĐỊNH MỘT TÍNH TRẠNG − TÍNH TRỘI PHẢI LÀ TRỘI HOÀN TOÀN B/ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG CỦA ĐỊNH LUẬT PHÂN TÍNH: − THẾ HỆ XUẤT PHÁT (P) PHẢI THUẦN CHỦNG VỀ CẶP TÍNH TRẠNG ĐEM LAI − MỖI GEN QUY ĐỊNH MỘT TÍNH TRẠNG − TÍNH TRỘI PHẢI LÀ TRỘI HOÀN TOÀN − SỐ LƯỢNG CÁ THỂ THU ĐƯỢC Ở F2 PHẢI ĐỦ LỚN THÌ TỈ LỆ PHÂN TÍNH MỚI GẦN ĐÚNG VỚI 3 TRỘI: 1 LẶN 4. PHÉP LAI PHÂN TÍCH: − PHƯƠNG PHÁP LAI PHÂN TÍCH NHẰM ĐỂ KIỂM TRA KIỂU GENCỦA MỘT CƠ THỂ MANG TÍNH TRẠNG TRỘI LÀ THUẦN CHỦNG HAY KHÔNG THUẦN CHỦNG. − CHO CƠ THỂ MANG TÍNH TRẠNG TRỘI CẦN KIỂM TRA LAI VỚI CƠ THỂ MANG TÍNH TRẠNG LẶN. CƠ THỂ MANG TÍNH TRẠNG LẶN LUÔN CÓ KIỂU GEN THUẦN CHỦNG, CHỈ TẠO MỘT LOẠI GIAO TỬ MANG GEN LẶN. SAU ĐÓ DỰA VÀO KIỂU HÌNH CỦA CON LAI ĐỂ KẾT LUẬN. + NẾU KIỂU HÌNH CỦA CON LAI ĐỒNG LOẠT GIỐNG NHAU, NGHĨA CƠ THỂ MANG TÍNH TRẠNG TRỘI CHỈ TẠO MỘT LOẠI GIAO TỬ DUY NHẤT, TỨC CÓ KIỂU GEN THUẦN CHỦNG (ĐỒNG HỢP TỬ) + NẾU KIỂU HÌNH CỦA CON LAI PHÂN LI, CÓ NGHĨA CƠ THỂ MANG TÍNH TRẠNG TRỘI ĐÃ TẠO RA NHIỀU LOẠI GIAO TỬ, TỨC CÓ KIỂU GEN KHÔNG THUẦN CHỦNG (DI HỢP TỬ) * THÍ DỤ: P: AA (THUẦN CHỦNG) X AA GP A , A FB KIỂU GEN AA KIỂU HÌNH ĐỒNG TÍNH P: AA (KHÔNG THUẦN CHỦNG) X AA GP A: A , A FB KIỂU GEN: 1AA: 1AA KIỂU HÌNH PHÂN TÍNH 5. HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN TRUNG GIAN (TÍNH TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN) − LÀ HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN MÀ GEN TRỘI LẤN ÁT KHÔNG HOÀN TOÀN GEN LẶN, DẪN ĐẾN THỂ DỊ HỢP BỘC LỘ KIỂU HÌNH TRUNG GIAN GIỮA BỐ VÀ MẸ. − THÍ DỤ: CHO LAI CÂY HOA DẠ LAN THUẦN CHỦNG CÓ HOA ĐỎ VỚI CÂY HOA THUẦN CHỦNG CÓ HOA TRẮNG THU ĐƯỢC F1 ĐỒNG LOẠT HOA MÀU HỒNG. NẾU TIẾP TỤC CO F1 LAI VỚI NHAU THU ĐƯỢC F2 CÓ TỈ LỆ KIỂU HÌNH XẤP XỈ 1 HOA ĐỎ: 2 HOA HỒNG: 1 HOA TRẮNG. 6. CÁC SƠ ĐỒ CÓ THỂ GẶP KHI LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG: P: AA X AA P: AA X AA GP: A , A GP: A , A: A F1: AA F1: AA: AA ĐỒNG TÍNH TRỘI ĐỒNG TÍNH TRỘI (1 TRỘI: 1 TRUNG GIAN) P: AA X AA P: AA X AA GP: A , A GP: A: A , A: A F1: AA F1: 1 AA: 2 AA: 1AA
  2. ĐỒNG TÍNH TRỘI 3 TRỘI: 1 LẶN (ĐỒNG TÍNH TRUNG GIAN) (1 TRỘI: 2 TRUNG GIAN: 1 LẶN) P: AA X AA P: AA X AA GP: A: A , A GP: A , A F1: 1 AA: 1 AA F1: AA 1 TRỘI: 1 LẶN ĐỒNG TÍNH LẶN (1 TRUNG GIAN: 1 LẶN) GHI CHÚ: CÁC TỈ LỆ KIỂU HÌNH TRONG DẤU NGOẶC DÙNG TRONG BẢNG NÊU TRÊN NGHIỆM ĐÚNG KHI TÍNH TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP: 1. DẠNG 1: BÀI TOÁN THUẬN: LÀ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ BIẾT TÍNH TRỘI, TÍNH LẶN, KIỂU HÌNH CỦA P. TỪ ĐÓ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA P VÀ LẬP SƯO ĐỒ LAI. A/ CÁCH GIẢI: CÓ 3 BƯỚC: BƯỚC 1: DỰA VÀO ĐỀ BÀI, QUY ƯỚC GEN TRỘI, GEN LẶN (CÓ THỂ KHÔNG CÓ BƯỚC NÀY NẾU NHƯ ĐỀ BÀI ĐÃ QUY ƯỚC SẴN. BƯỚC 2: TỪ KIỂU HÌNH CỦA BỐ, MẸ BIỆN LUẬN ĐỂ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ, MẸ BƯỚC 3: LẬP SƠ ĐỒ LAI, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KIỂU GEN, KIỂU HÌNH Ở CON LAI. B/ THÍ DỤ: Ở CHUỘT TÍNH TRẠNG LÔNG ĐEN LÀ TRỘI HOÀN TOÀN SO VỚI LÔNG TRẮNG. KHI CHO CHUỘT ĐỰC LÔNG ĐEN GIAO PHỐI VỚI CHUỘT CÁI LÔNG TRẮNG THÌ KẾT QUẢ SẼ NHƯ THẾ NÀO? GIẢI BƯỚC 1: QUY ƯỚC GEN: + GEN A QUY ĐỊNH LÔNG ĐEN + GEN A QUY ĐỊNH LÔNG TRẮNG BƯỚC 2: CHUỘT ĐỰC LÔNG ĐEN CÓ KIỂU GEN AA HOẶC AA CHUỘT CÁI LÔNG TRẮNG CÓ KIỂU GEN AA BƯỚC 3: DO CHUỘT ĐỰC LÔNG ĐEN CÓ 2 KIỂU GEN NÊN CÓ 2 TRƯỜNG HỢP XẢY RA * TRƯỜNG HỢP 1: P: AA (LÔNG ĐEN) X AA (LÔNG TRẮNG) GP: A , A F1 AA KIỂU GEN 100% AA KIỂU HÌNH 100% LÔNG ĐEN * TRƯỜNG HỢP 2: P: AA (LÔNG ĐEN) X AA (LÔNG TRẮNG) GP: A: A , A F1 AA: AA KIỂU GEN 50% AA: 50% AA KIỂU HÌNH 50% LÔNG ĐEN: 50% LÔNG TRẮNG 2. DẠNG 2: BÀI TOÁN NGHỊCH: LÀ DẠNG BÀI TOÁN DỰA VÀO KẾT QUẢ LAI ĐỂ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA BỐ, MẸ VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI. THƯỜNG GẶP HAI TRƯỜNG HỢP SAU ĐÂY: * TRƯỜNG HỢP 1: NẾU ĐỀ BÀI ĐÃ NÊU TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH CỦA CON LAI THÌ CÓ HAI BƯỚC GIẢI: • BƯỚC 1: CĂN CỨ VÀO TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA CON LAI (CÓ THỂ RÚT GỌN TỈ LỆ Ở CON LAI THÀNH TỈ LỆ QUEN THUỘC ĐỂ DỄ NHẬN XÉT); TỪ ĐÓ SUY RA KIỂU GEN CỦA BỐ MẸ • BƯỚC 2: LẬP SƠ ĐỒ LAI VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ DỤ: TRONG PHÉP LAI GIỮA HAI CÂY LÚA THÂN CAO NGƯỜI TA THU ĐƯỢC KẾT QUẢ NHƯ SAU: 3018 HẠT CHO CÂY THÂN CAO VÀ 1004 HẠT CHO CÂY THÂN THẤP. HÃY BIỆN LUẬN VÀ LẬP SƠ ĐỒ CHO PHÉP LAI TRÊN. GIẢI BƯỚC 1: • XÉT TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH CỦA CON LAI Cay than cao 3016 3 â â = ; Cay than thap 1004 1 â â á • TỈ LỆ 3: 1 LÀ TỈ LỆ TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN TÍNH CỦA MENĐEN • SUY RA: TÍNH TRẠNG THÂN CAO LÀ TRỘ HOÀN TOÀN SO VỚI TÍNH TRẠNG THÂN THẤP. • QUY ƯỚC GEN: + GEN A QUY ĐỊNH THÂN CAO + GEN A QUY ĐỊNH THÂN THẤP TỈ LỆ CON LAI 3: 1 CHỨNG TỎ BỐ, MẸ CÓ KIỂU GEN DỊ HỢP LÀ: AA BƯỚC 2: SƠ ĐỒ LAI: P: AA (THÂN CAO) X AA(THÂN CAO) GP: A: A , A: A
  3. F1: KIỂU GEN: 1 AA: 2 AA: 1AA KIỂU HÌNH 3 THÂN CAO: 1 THÂN THẤP VẬY KẾT QUẢ PHÙ HỢP VỚI ĐỀ BÀI * TRƯỜNG HỢP 2: NẾU ĐỀ BÀI KHÔNG CHO TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA CON LAI • ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN NÀY, TA DỰA VÀO CƠ CHẾ PHÂN LI VÀ TỔ HỢP NST TRONG QUÁ TRÌNH GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH. CỤ THỂ LÀ CĂNN CỨ VÀO KIỂU GEN CỦA CON LAI ĐỂ SUY RA LOẠI GIAO TỬ MÀ CON CÓ THỂ NHẬN TỪ BỐ VÀ MẸ. TỪ ĐÓ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ, MẸ • NẾU CẦN THÌ LẬP SƠ ĐỒ LAI ĐỂ KIỂM TRA THÍ DỤ: Ở NGƯỜI, MÀU MẮT NÂU LÀ TRỘI SO VỚI MÀU MẮT XANH. TRONG MỘT GIA ĐÌNH BỐ VÀ MẸ ĐỀU CÓ MẮT NÂU. TRONG SỐ CÁC CON SINH RA THẤY CÓ ĐỨA CON GÁI MẮT XANH. HÃY XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ, MẸ VÀ LẬP SƠ ĐỒ MINH HOẠ. GIẢI QUY ƯỚC: GEN A QUY ĐỊNH MÀU MẮT NÂU GEN A QUY ĐỊNH MÀU MẮT XANH NGƯỜI CON GÁI MẮT XANH MANG KIỂU HÌNH LẶN, TỨC CÓ KIỂU GEN AA. KIỂU GEN NÀY ĐƯỢC TỔ HỢP TỪ 1 GIAO TỬ A CỦA BỐ VÀ 1 GIAO TỬ A CỦA MẸ. TỨC BỐ VÀ MẸ ĐỀU TẠO ĐƯỢC GIAO TỬ A. THEO ĐỀ BÀI BỐ VÀ MẸ ĐỀU CÓ MẮT NÂU LẠI TẠO ĐƯỢC GIAO TỬ A. SUY RA, BỐ VÀ MẸ ĐỀU CÓ KIỂU GEN DỊ HỢP TỬ AA. SƠ ĐỒ LAI MINH HOẠ: P: AA (MẮT NÂU) X AA(MẮT NÂU) GP: A: A , A: A F1: KIỂU GEN: 1 AA: 2 AA: 1AA KIỂU HÌNH 3 MẮT NÂU: 1 MẮT XANH III. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1: Ở ĐẬU HÀ LAN, THÂN CAO LÀ TÍNH TRẠNG TRỘI SO VỚI THÂN THẤP. KHI CHO ĐẬU HÀ LAN THÂN CAO GIAO PHẤN VỚI NHAU THU ĐƯỢC F1 TOÀN ĐẬU THÂN CAO. A/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ, MẸ VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI. B/ NẾU CHO F1 TRONG PHÉP LAI TRÊN LAI PHÂN TÍCH THÌ KẾT QUẢ NHƯ THẾ NÀO? GIẢI A/ QUY ƯỚC GEN: A QUY ĐỊNH THÂN CAO; A QUY ĐỊNH THÂN THẤP CÂY ĐẬU THÂN CAO CÓ KIỂU GEN: A_ CÂY ĐẬU THÂN CAO GIAO PHẤN VỚI NHAU THU ĐƯỢC F1 TOÀN THÂN CAO CÓ KIỂU GEN A_, CHỨNG TỎ PHẢI CÓ ÍT NHẤT 1 CÂY P LUÔN CHO GIAO TỬ A TỨC LÀ CÓ KIỂU GEN AA. CÂY THÂN CAO CÒN LẠI CÓ KIỂU GEN LÀ AA HOẶC AA. SƠ ĐỒ LAI: TRƯỜNG HỢP 1: P: AA (THÂN CAO) X AA(THÂN CAO) GP: A , A F1: KIỂU GEN: 100% AA: KIỂU HÌNH 100% THÂN CAO TRƯỜNG HỢP 2: P: AA (THÂN CAO) X AA (THÂN CAO) GP: A , A: A F1: KIỂU GEN: 1 AA: 1AA KIỂU HÌNH 100% THÂN CAO B/ F1 TRONG PHÉP LAI TRÊN CÓ KIỂU GEN LÀ AA HOẶC AA. CHO F 1 LAI PHAN TÍCH TỨC CHO LAI VỚI CÁ THỂ MANG TÍNH TRẠNG LẶN THÌ TA CÓ: TRƯỜNG HỢP 1: P: AA X AA GP: A , A F1: KIỂU GEN 100% AA KIỂU HÌNH 100% THÂN CAO TRƯỜNG HỢP 2: P: AA X AA GP: A: A , A F1: KIỂU GEN 1 AA: 1 AA KIỂU HÌNH 50% THÂN CAO: 50% THÂN THẤP BÀI 2: Ở LÚA, TÍNH TRẠNG HẠT CHÍN SỚM LÀ TRỘI HOÀN TOÀN SO VỚI HẠT CHÍN MUỘN. A/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA CON LAI F1 KHI CHO CÂY LÚA CHÍN SỚM LAI VỚI CÂY LÚA CHÍN MUỘN. B/ NẾU CHO CÂY LÚA CHÍN SỚM F1 TẠO RA Ở TRÊN TIẾP TỤC LAI VỚI NHAU THÌ KẾT QUẢ THU ĐƯỢC Ở F2 NHƯ THẾ NÀO? C/ TRONG SỐ CÁC CÂY LÚA CHÍN SỚM Ở F2 LÀM CÁCH NÀO ĐỂ CHỌN ĐƯỢC CÂY THUẦN CHỦNG? ĐÁP SỐ:
  4. A/ CÓ 2 TRƯỜNG HỢP: AA X AA HOẶC AA X AA B/ TỈ LỆ KIỂU GEN: 1AA: 2AA: 1AA; TỈ LỆ KIỂU HÌNH: 3 SƠM: 1 MUỘN C/ LAI PHÂN TÍCH. BÀI 3: Ở RUỒI GIẤM GEN TRỘI V QUY ĐỊNH CÁNH DÀI VÀ GEN LẶN V QUY ĐỊNH CÁNH NGẮN. TRONG MỘT PHÉP LAI GIỮA MỘT CẶP RUỒI GIẤM, NGƯỜI TA THU ĐƯỢC Ở CON LAI CÓ 84 CON CÁNH DÀI VÀ 27 CON CÁNH NGẮN. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA CẶP BỐ, MẸ ĐEM LAI VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI MINH HOẠ. GIẢI A/ XÉT TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH CỦA CON LAI TA CÓ: canh dai 84 3 ù ø − ; canh ngan 27 1 ù é ĐÂY LÀ KẾT QUẢ CỦA PHÉP LAI TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN TÍNH CỦA MENĐEN, CHỨNG TỎ CẶP BỐ, MẸ ĐEM LAI ĐỀU CÓ KIỂU GEN DỊ HỢP TỬ LÀ VV VÀ CÓ KỂI HÌNH LÀ CÁNH DÀI. SƠ ĐỒ LAI P: VV (CÁNH DÀI) X VV (CÁNH DÀI) GP: V: V , V: V F1: KIỂU GEN: 1 VV: 2 VV: 1 VV KIỂU HÌNH 3 CÁNH DÀI: 1 CÁNH NGẮN BÀI 4: CHO CÂY CÀ CHUA QUẢ ĐỎ GIAO PHẤN VỚI CÂY CÀ CHUA QUẢ VÀNG THU ĐƯỢC F1 ĐỒNG LOẠT CÓ QUẢ ĐỎ. TIẾP TỤC CHO F1 TỰ THỤ PHẤN VỚI NHAU THU ĐƯỢC F2. A/ CÓ THỂ DỰA VÀO MỘT QUY LUẬT DI TRUYỀN NÀO ĐÓ ĐỂ XÁC ĐỊNH TÍNH TRẠNG TRỘI VÀ TÍNH TR ẠNG LẶN ĐƯỢC KHÔNG? GIẢI THÍCH. B/ QUY ƯỚC GEN VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI CHO PHÉP LAI NÓI TRÊN. BÀI 5: SAU ĐÂY LÀ KẾT QUẢ GI TỪ 3 PHÉP LAI KHÁC NHAU: - PHÉP LAI 1: BỐ? X MẸ? F1 THU ĐƯỢC 280 HẠT TRÒN VÀ 92 HẠT DÀI - PHÉP LAI 2: BỐ HẠT TRÒN? X MẸ? F1 THU ĐƯỢC 175 HẠT TRÒN VÀ 172 HẠT DÀI - PHÉP LAI 3: BỐ? X MẸ HẠT DÀI? F1 THU ĐƯỢC TOÀN HẠT TRÒN A/ CÓ NHẬN XÉT GÌ VỀ ĐẶC ĐIỂM DI TRUYỀN CỦA CẶP TÍNH TRẠNG VỀ DẠNG HẠT NÊU TRÊN. B/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA BỐ, MẸ VÀ LẬP SƠ ĐỒ CHO MỖI PHÉP LAI TRÊN. BÀI 6: NGƯỜI TA THỰC HIỆN 2 PHÉP LAI SAU: - PHÉP LAI 1: GÀ CHÂN CAO X GÀ CHÂN CAO. TRONG SỐ GÀ CON THU ĐƯỢC Ở F1 CÓ CON CHÂN THẤP. - PHÉP LAI 2: CHO GÀ TRỐNG CHÂN THẤP GIAO PHỐI MỘT CON GÀ MÁI CHƯA BIẾT KIỂU GEN. GIẢ SỬ RẰNG Ở F1 XUẤT HIỆN MỘT TRONG HAI KẾT QUẢ SAU ĐÂY: • F1 CÓ 100% GÀ CHÂN CAO • F1 VỪA CÓ GÀ CHÂN CAO, VỪA CÓ GÀ CHÂN THẤP A/ HÃY XÁC ĐỊNH TÍNH TRẠNG TRỘI, TÍNH TRẠNG LẶN VÀ QUY ƯỚC GEN QUY ĐỊNH CHIỀU CAO CHÂN GÀ NÓI TRÊN B/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA CÁC CON GÀ P VÀ LẬP SƠ ĐỒ MINH HOẠ CHO MỖI PHÉP LAI TRÊN. BÀI 7: Ở NGƯỜI, TÍNH TRẠNG TÓC XOĂN LÀ TRỘI SO VỚI TÓC THẲNG. A/ TRONG MỘT GIA ĐÌNH, MẸ CÓ TÓC THẲNG SINH ĐƯỢC MỘT CON GÁI TÓC XOĂN. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA BỐ VÀ LẬP SƠ ĐỒ MINH HOẠ. B/ NGƯỜI CON GÁI TÓC XOĂN NÓI TRÊN LỚN LÊN LẤY CHỒNG CÓ TÓC XOĂN THÌ XÁC SUẤT Đ Ể SINH Đ ƯỢC CON CÓ TÓC THẲNG LÀ BAO NHIÊU PHẦN TRĂM? BÀI 8: MỘT CON BÀO CÁI KHÔNG SỪNG GIAO PHỐI VỚI BÒ ĐỰC CÓ SỪNG, NĂM ĐẦU ĐẺ ĐƯỢC MỘT BÊ CÓ SỪNG VÀ NĂM SAU ĐẺ ĐƯỢC MỘT BÊ KHÔNG SỪNG. CON BÊ KHÔNG SỪNG NÓI TRÊN LỚN LÊN GIAO PHỐI VỚI MỘT BÒ ĐỰC KHÔNG SỪNG ĐẺ ĐƯỢC MỘT CON BÊ CÓ SỪNG. A/ XÁC ĐỊNH TÍNH TRẠNG TRỘI, TÍNH TRẠNG LẶN. B/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA MỖI CÁ THỂ NÊU TRÊN. C/ LẬP SƠ ĐỒ LAI MINH HOẠ. BÀI 9: Ở NGƯỜI, TÍNH TRẠNG TÓC XOĂN LÀ TRỘI SO VỚI TÓC THẲNG. A/ VỢ CHỒNG ÔNG B ĐỀU CÓ TÓC XOĂN SINH ĐƯỢC ĐỨA CON TRAI CÓ TÓC THẲNG. HỌ THẮC MẮC VÌ SAO ĐỨA CON KHÔNG GIỐNG HỌ. EM HÃY GIẢI THÍCH HỘ VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA NHỮNG NGƯỜI TRONG GIA ĐÌNH CỦA ÔNG B. B/ ÔNG D CÓ TÓC THẲNG VÀ CÓ ĐỨA CON GÁI TÓC XOĂN. HÃY XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA VỢ CHỒNG ÔNG D VÀ ĐỨA CON GÁI CỦA ÔNG D. LẬP SƠ ĐỒ LAI MINH HOẠ. C/ HAI ĐỨA CON CỦA HAI GIA ĐÌNH TRÊN LỚN LÊN KẾT HÔN VỚI NHAU. HÃY XÁC ĐỊNH XÁC SUẤT ĐỂ THẾ HỆ TIẾP THEO CÓ ĐỨA TRẺ TÓC XOĂN HOẶC TÓC THẲNG LÀ BAO NHIÊU PHẦN TRĂM? BÀI 10: Ở BÍ, QUẢ TRÒN LÀ TÍNH TRẠNG TRỘI SO VỚI QUẢ DÀI A/ CHO HAI CÂY CÓ DẠNG QUẢ KHÁC NHAU GIAO PHẤN VƠI NHAU, THU ĐƯỢC F 1 ĐỒNG LOẠT GIỐNG NHAU. TIẾP TỤC CHO F1 TỰ THỤ PHẤN THU ĐƯỢC F2 CÓ KẾT QUẢ NHƯ SAU: 68 CÂY QUẢ TRÒN: 136 CÂY QUẢ BẦU DỤC: 70 CÂY QUẢ DÀI. * NÊU ĐẶC ĐIỂM DI TRUYỀN CỦA PHÉP LAI. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA P VÀ F1
  5. * LẬP SƠ ĐỒ LAI TỪ P ĐẾN F2. B/ CÓ CẦN KIỂM TRA ĐỘ THUẦN CHỦNG CỦA CÂY BÍ QUẢ TRÒN BẰNG PHÉP LAI PHÂN TÍCH KHÔNG? VÌ SAO? BÀI 11: Ở BÒ, TÍNH TRẠNG LÔNG ĐEN LÀ TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN SO VỚI TÍNH TRẠNG LÔNG VÀNG. KIỂU GEN DỊ HỢP QUY ĐỊNH BÒ CÓ MÀU LÔNG VỚI NHỮNG ĐỐM ĐEN, VÀNG XEN KẺ. A/ HÃY CHO BIẾT BÒ ĐỐM ĐEN, VÀNG ĐƯỢC TẠO THÀNH TỪ NHỮNG PHÉP LAI NÀO? GIẢI THÍCH VÀ MINH HOẠ. B/ CÓ HAI CON BÒ F1 LÀ A VÀ B CÓ KIỂU HÌNH KHÁC NHAU, ĐỀU ĐƯỢC SINH RA TỪ MỘT CẶP BỐ, MẸ. CHO BÒ A GIAO PHỐI VỚI BÒ C VÀ B GIAO PHỐI VỚI BÒ D. HAI BÒ C VÀ D CÓ CÙNG KI ỂU HÌNH. CẶP BÒ (A X C) TI ẾP TỤC SINH RA 2 CON BÀO LÀ E CÓ LÔNG MÀU VÀNG VÀ BÒ F CÓ LÔNG MÀU ĐEN. CẶP BÒ (B X D) SINH RA CON BÒ G CÓ LÔNG MÀU ĐEN. HÃY BIỆN LUẬN ĐỂ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CHO TẤT CẢ CÁC CON BÒ NÊU TRÊN VÀ CỦA CẶP BÒ P ĐÃ MANG LAI. BÀI 12: Ở NGƯỜI, NHÓM MÁU ĐƯỢC QUY ĐỊNH BỞI CÁC KIỂU GEN TƯƠNG ỨNG NHƯ SAU: NHÓM MÁU A CÓ KIỂU GEN: IAIA HOẶC IAIO NHÓM MÁU B CÓ KIỂU GEN: IBIB HOẶC IBIO NHÓM MÁU AB CÓ KIỂU GEN: IAIB NHÓM MÁU O CÓ KIỂU GEN: IOIO A/ LẬP SƠ ĐỒ LAI VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA CÁC CON LAI TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU: * BỐ NHÓM MÁU A VÀ MẸ NHÓM MÁU O * BỐ NHÓM MÁU AB VÀ MẸ NHÓM MÁU B DỊ HỢP B/ NGƯỜI CÓ NHÓM MÁU AB CÓ THỂ SINH CON CÓ NHÓM MÁU O ĐƯỢC KHÔNG? VÌ SAO? C/ BỐ CÓ NHÓM MÁU A (HOẶC B)CÓ THỂ SINH CON CÓ NHÓM O ĐƯỢC KHÔNG? GIẢI THÍCH VÀ CHO BIẾT NẾU ĐƯỢC THÌ KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA MẸ PHẢI NHƯ THẾ NÀO? BÀI 13: CHO BIẾT Ở CHUỘT, ĐUÔI CONG LÀ TÍNH TRẠNG TRỘI SO VỚI ĐUÔI THẲNG. A/ CHO CHUỘT THUẦN CHỦNG ĐUÔI CONG GIAO PHỐI VỚI CHUỘT ĐUÔI THẲNG THU ĐƯỢC F 1. TIẾP TỤC CHO F1 LAI VỚI NHAU THU ĐƯỢC F2. XÁC ĐỊNH TỈ LỆ KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA F2. B/ CÓ THỂ CHỌN ĐƯỢC CHUỘT THUẦN CHỦNG ĐUÔI CONG Ở F 2 ĐƯỢC HAY KHÔNG? GIẢI THÍCH VÀ MINH HOẠ. BÀI 14: Ở NGƯỜI, THUẬN TAY PHẢI LÀ TÍNH TRẠNG TRỘI HOÀN TOÀN SO VỚI TÍNH TRẠNG THUẬN TAY TRÁI A/ NẾU BỐ VÀ MẸ ĐỀU THUẬN TAY PHẢI THÌ CON SINH RA SẼ NHƯ THẾ NÀO? B/ NẾU BỐ THUẬN TAY TRÁI MUỐN CHẮC CHẮN CÓ CON THUẬN TAY PHẢI THÌ NGƯỜI MẸ PHẢI CÓ KI ỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH NHƯ THẾ NÀO? C/ BỐ VÀ MẸ ĐỀU THUẬN TAY TRÁI THÌ CÓ THỂ CÓ CON THUẬN TAY PHẢI KHÔNG? GIẢI THÍCH? BÀI 15: NGƯỜI TA THỰC HIỆN 3 PHÉP LAI SAU: PHÉP LAI 1: ĐẬU THÂN CAO LAI ĐẬU THÂN CAO THU ĐƯỢC F1 PHÉP LAI 2: ĐẬU THÂN CAO LAI VỚI ĐẬU THÂN THẤP F1 THU ĐƯỢC 120 CÂY ĐỀU THÂN CAO PHÉP LAI 3: ĐẬU THÂN CAO LAI VỚI ĐẬU THÂN THẤP F 1 THU ĐƯỢC 120 CÂY TRONG ĐÓ CÓ 61 CÂY THÂN CAO VÀ 51 CÂY THÂN THẤP. CHO BIẾT TÍNH TRẠNG THÂN CAO LÀ TRỘI SO VỚI TÍNH TRẠNG THÂN THẤP. HÃY BIỆN LUẬN VÀ LẬP S Ơ Đ Ồ LAI CHO MỖI TRƯỜNG HỢP NÊU TRÊN. BÀI 16: Ở HOA DẠ LAN, MÀU HOA ĐỎ LÀ TÍNH TRẠNG TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN SO VỚI MÀU HOA TRẮNG. A/CHO HAI CÂY GIAO PHẤN VỚI NHAU THU ĐƯỢC F 1 CÓ 40 CÂY HOA ĐỎ, 83 CÂY HOA HỒNG, 42 CÂY HOA TRẮNG. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA BỐ MẸ VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI. B/ CÂY HOA HỒNG CÓ THỂ TẠO RA TỪ NHỮNG PHÉP LAI NÀO? C/ MUỐN F1 CÓ TỈ LỆ 50% HOA HỒNG: 50% HOA TRẮNG THÌ KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA P PHẢI NHƯ THẾ NÀO? LẬP SƠ ĐỒ LAI. BÀI 17: Ở NGƯỜI, THUẬN TAY PHẢI LÀ TÍNH TRẠNG TRỘI HOÀN TOÀN SO VỚI TÍNH TRẠNG THUẬN TAY TRÁI A/ ÔNG B THUẬN TAY PHẢI, VỢ ÔNG B THUẬN TAY TRÁI. HỌ CÓ MỘT ĐỨA CON TRAI THUẬN TAY PHẢI VÀ MỘT ĐỨA CON GÁI THUẬN TAY TRÁI. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA VỢ CHỒNG ÔNG B VÀ CỦA HAI ĐỨA CON NÓI TRÊN. B/ ÔNG D THUẬN TAY TRÁI CÓ MỘT ĐỨA CON GÁI THUẬN TAY TRÁI. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA VỢ CHỒNG ÔNG D VÀ ĐỨA CON GÁI CỦA ÔNG D. C/ CON TRAI ÔNG B LỚN LÊN KẾT HÔN VỚI CON GÁI ÔNG D. XÁC ĐỊNH: + XÁC SUẤT ĐỂ ÔNG B VÀ ÔNG DCÓ ĐỨA CHÁU THUẬN TAY PHẢI. + XÁC SUẤT ĐỂ ÔNG B VÀ ÔNG DCÓ ĐỨA CHÁU THUẬN TAY TRÁI. BÀI 18: Ở CHUỘT, GEN X QUY ĐỊNH LÔNG XÙ, GEN X QUY ĐỊNH LÔNG THẲNG. CHUỘT CÁI (1) CÓ LÔNG THẲNG GIAO PHỐI VỚI CHUỘT ĐỰC (2) ĐẺ ĐƯỢC 1 CHUỘT LÔNG THẲNG (3) VÀ 1 CHUỘT LÔNG XÙ (4). LỚN LÊN CHUỘT (3) GIAO PHỐI VỚI CHUỘT LÔNG XÙ (5) ĐẺ ĐƯỢC 1 CHUỘT LÔNG XÙ (6). BIỆN LUẬN VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA 6 CON CHUỘT NÓI TRÊN. B. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ĐỊNH LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. NỘI DUNG ĐỊNH LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI LAI 2 CƠ THỂ BỐ, MẸ THUẦN CHỦNG VÀ KHÁC NHAU VỀ HAI HAY NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG TƯƠNG PHẢN, THÌ SỰ DI TRUYỀN CẶP CỦA TÍNH TRẠNG NÀY KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO SỰ DI TRUYỀN CỦA CÁC CẶP TÍNH TRẠNG KHÁC. 2. ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG CỦA ĐỊNH LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP:
  6. • THẾ HỆ XUẤT PHÁT (P) PHẢI THUẦN CHỦNG VỀ CẶP TÍNH TRẠNG ĐEM LAI • MỖI GEN QUY ĐỊNH MỘT TÍNH TRẠNG • TÍNH TRỘI PHẢI LÀ TRỘI HOÀN TOÀN • SỐ LƯỢNG CÁ THỂ THU ĐƯỢC Ở F2 PHẢI ĐỦ LỚN • CÁC GEN PHẢI NẰM TRÊN CÁC NST KHÁC NHAU 3. THÍ DỤ CỦA MENĐEN VỀ LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG: Ở ĐẬU HÀ LAN GEN A: QUY ĐỊNH HẠT VÀNG; GEN A QUY ĐỊNH HẠT XANH; GEN B QUY ĐỊNH VỎ HẠT TRƠN VÀ GEN B QUY ĐỊNH VỎ HẠT NHĂN. CHO ĐẬU HÀ LAN THUẦN CHỦNG CÓ HẠT VÀNG, VỎ HẠT TRƠN GIAO PHẤN VỚI ĐẬU THUẦN CHỦNG CÓ HẠT XANH, VỎ HẠT NHĂN THU ĐƯỢC F1 ĐỒNG LOẠT HẠT VÀNG, VỎ HẠT TRƠN. TIẾP TỤC CHO F 1 TỰ THỤ PHẤN THU ĐƯỢC F2 CÓ TỈ LỆ KIỂU HÌNH XẤP XỈ 9 HẠT VÀNG, TRƠN: 3 HẠT VÀNG, NHĂN: 3 HẠT XANH, TRƠN: 1 HẠT XANH NHĂN. * SƠ ĐỒ LAI GIẢI THÍCH: P: AABB (VÀNG, TRƠN) X AABB (XANH, NHĂN) GP: AB , AB F1: KIỂU GEN AABB KIỂU HÌNH 100% VÀNG, TRƠN F1 TỰ THỤ PHẤN F1 AABB X AABB GF1: AB: AB: AB: AB , AB: AB: AB: AB F2: AB AB AB AB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB TỈ LỆ KIỂU GEN CỦA F2: 1AABB: 2AABB: 2AABB: 4AABB: 1AABB: 2AABB: 1AABB: 2AABB: 1AABB TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA F2: 9 VÀNG, TRƠN: 3 VÀNG, NHĂN: 3 XANH, TRƠN: 1XANH NHĂN II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 1. DẠNG BÀI TOÁN THUẬN: * CÁCH GIẢI TƯƠNG TỰ NHƯ LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG GỒM 3 BƯỚC SAU: BƯỚC 1: QUY ƯỚC GEN BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ MẸ BƯỚC 3: LẬP SƠ ĐỒ LAI. * THÍ DỤ: Ở CÀ CHUA, LÁ CHẺ LÀ TRỘI SO VỚI LÁ NGUYÊN; QUẢ ĐỎ LÀ TRỘI SO VỚI QUẢ VÀNG. MỖI TÍNH TRẠNG DO 1 GEN QUY ĐỊNH, CÁC GEN NẰM TRÊN CÁC NST THƯỜNG KHÁC NHAU. GIẢI THÍCH KẾT QUẢ VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI TỪ P ĐẾN F2 KHI CHO CÀ CHUA THUẦN CHỦNG LÁ CHẺ, QUẢ VÀNG THỤ PHẤN VỚI CÂY CÀ CHUA THUẦN CHỦNG LÁ NGUYÊN, QUẢ ĐỎ. GIẢI BƯỚC 1: QUY ƯỚC GEN: GEN A QUY ĐỊNH LÁ CHẺ, GEN A QUY ĐỊNH LÁ NGUYÊN GEN B QUY ĐỊNH QUẢ ĐỎ, GEN A QUY ĐỊNH QUẢ VÀNG BƯỚC 2: KIỂU GEN CỦA BỐ, MẸ: CÂY CÀ CHUA THUẦN CHỦNG LÁ CHẺ, QUẢ VÀNG CÓ KIỂU GEN LÀ: AABB CÂY CÀ CHUA THUẦN CHỦNG LÁ NGUYÊN, QUẢ ĐỎ CÓ KIỂU GEN LÀ: AABB BƯỚC 3: SƠ ĐỒ LAI: P: AABB (LÁ CHẺ, QUẢ VÀNG) X AABB (LÁ NGUYÊN, QUẢ XANH) GP: AB , AB F1: KIỂU GEN AABB KIỂU HÌNH 100% LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ F1 TỰ THỤ PHẤN F1 AABB (LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ) X AABB (LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ) GF1: AB: AB: AB: AB , AB: AB: AB: AB F2: AB AB AB AB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB TỈ LỆ KIỂU GEN CỦA F2: 1AABB: 2AABB: 2AABB: 4AABB: 1AABB: 2AABB: 1AABB: 2AABB: 1AABB TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA F2: 9 LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ: 3 LÁ CHẺ, QUẢ VÀNG: 3 LÁ NGUYÊN, QUẢ ĐỎ: LÁ NGUYÊN, QUẢ VÀNG
  7. 2. DẠNG BÀI TOÁN NGHỊCH: TỪ TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH Ở CON LAI, NẾU XẤP XỈ 9: 3: 3: 1, CĂN CỨ VÀO ĐỊNH LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP CỦA MENĐEN, SUY RA BỐ MẸ DỊ HỢP TỬ VỀ 2 CẶP GEN AABB. TỪ ĐÓ QUY ƯỚC GEN, KẾT LUẬN TÍNH CHẤT CỦA PHÉP LAI VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI PHÙ HỢP. * THÍ DỤ: XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA P VÀ LẬP SƠ ĐỒ LAI KHI BỐ MẸ ĐỀU CÓ LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ; CON LAI CÓ 64 CÂY LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ; 21 CÂY LÁ CHẺ QUẢ VÀNG; 23 CÂY LÁ NGUYÊN, QUẢ ĐỎ; 7 CÂY LÁ NGUYÊN, QUẢ VÀNG. GIẢI XÉT TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH CỦA F1: F1 CÓ 64 CÂY LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ: 21 CÂY LÁ CHẺ QUẢ VÀNG: 23 CÂY LÁ NGUYÊN, QUẢ Đ Ỏ: 7 CÂY LÁ NGUYÊN, QUẢ VÀNG. TỈ LỆ XẤP XỈ 9: 3: 3: 1, ĐÂY KẾT QUẢ CỦA PHÉP LAI TUÂN THEO ĐỊNH LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP KHI LAI HAI C ẶP TÍNH TRẠNG CỦA MENĐEN ⇒ BỐ, MẸ ĐỀU CÓ KIỂU GEN DỊ HỢP VỀ HAI CẶP GEN. XÉT RIÊNG TỪNG TÍNH TRẠNG CỦA CON LAI Ở F1: VỀ DẠNG LÁ: Laù û 64 + 21 85 3 che = = ; . ĐÂY LÀ KẾT QUẢ CỦA PHÉP LAI TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI CỦA Laùnguyen 23 + 7 30 1 â MENĐEN. ⇒ LÁ CHẺ LÀ TRỘI, LÁ NGUYÊN LÀ LẶN QUY ƯỚC GEN: GEN A QUY ĐỊNH LÁ CHẺ GEN A QUY ĐỊNH LÁ NGUYÊN VỀ MÀU QUẢ: Quaû oû 64 + 23 87 3 ñ = = ; ĐÂY LÀ KẾT QUẢ CỦA PHÉP LAI TUÂN THEO QUY LUẬT PHÂN LI CỦA Quaûvang 21+ 7 28 1 ø MENĐEN. ⇒ QUẢ ĐỎ LÀ TRỘI, QUẢ VÀNG LÀ LẶN GEN B QUY ĐỊNH QUẢ ĐỎ GEN B QUY ĐỊNH QUẢ VÀNG TỔ HỢP HAI TÍNH TRẠNG, BỐ VÀ MẸ ĐỀU DỊ HỢP 2 CẶP GEN CÓ KIỂU GEN LÀ AABB, KI ỂU HÌNH LÀ LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ SƠ ĐỒ LAI: P: AABB (LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ) X AABB (LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ) GP: AB: AB: AB: AB , AB: AB: AB: AB F1: AB AB AB AB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB AB AABB AABB AABB AABB TỈ LỆ KIỂU GEN CỦA F1: 1AABB: 2AABB: 2AABB: 4AABB: 1AABB: 2AABB: 1AABB: 2AABB: 1AABB TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA F1: 9 LÁ CHẺ, QUẢ ĐỎ: 3 LÁ CHẺ, QUẢ VÀNG: 3 LÁ NGUYÊN, QUẢ ĐỎ: LÁ NGUYÊN, QUẢ VÀNG III. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 1: Ở ĐẬU HÀ LAN, THÂN CAO VÀ HẠT VÀNG LÀ HAI TÍNH TRẠNG TRỘI SO VỚI THÂN THẤP VÀ HẠT XANH; CÁC TÍNH TRẠNG DI TRUYỀN ĐỘC LẬP VỚI NHAU. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA BỐ, MẸ VÀ LẬP SƠ Đ Ồ LAI CHO CÁC TRƯỜNG HỢP SAU ĐÂY: A/ BỐ THÂN CAO, HẠT XANH; MẸ THÂN THẤP, HẠT VÀNG B/ BỐ THUẦN CHỦNG THÂN CAO, HẠT VÀNG; MẸ THUẦN CHỦNG THÂN THẤP, HẠT XANH. BÀI 2: Ở MỘT LOÀI CÔN TRÙNG, GEN B QUY DỊNH THÂN XÁM, GEN B QUY ĐỊNH THÂN ĐEN; GEN S QUY Đ ỊNH LÔNG NGẮN VÀ GEN S QUY ĐỊNH LÔNG DÀI. CÁC GEN NÓI TRÊN NẰM TRÊN CÁC NST THƯỜNG KHÁC NHAU. A/ CHO 2 CƠ THỂ THUẦN CHỦNG CÓ THÂN XÁM, LÔNG DÀI VÀ THÂN ĐEN, LÔNG NGẮN GIAO PHỐI VỚI NHAU. LẬP SƠ ĐỒ LAI VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ CỦA CON LAI F1. B/ NẾU CHO F1 GIAO PHỐI VỚI NHAU. KHÔNG CẦN LẬP SƠ ĐỒ LAI CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA F2 HÂY KHÔNG? C/ NẾU CHO F1 TRONG PHÉP LAI TRÊN LAI PHÂN TÍCH THÌ KẾT QUẢ NHƯ THẾ NÀO? BÀI 3: GIAO PHẤN GIỮA HAI CÂY THUẦN CHỦNG THU ĐƯỢC F1 ĐỒNG LOẠT GIỐNG NHAU. TIẾP TỤC CHO F1 TỰ THỤ PHẤN, F2 CHO TỈ LỆ KIỂU HÌNH NHƯ SAU: 176 CÂY THÂN CAO, HẠT TRÒN: 59 CÂY THÂN CAO, HẠT DÀI: 60 CÂY THÂN THẤP, HẠT TRÒN: 20 CÂY THÂN THẤP, HẠT DÀI. A/ XÁC ĐỊNH TÍNH TRỘI LẶN VÀ QUY ƯỚC GEN CHO CÁC TÍNH TRẠNG NÓI TRÊN. B/ LẬP SƠ ĐỒ LAI TỪ P ĐẾN F2. CHO BIẾT MỖI TÍNH TRẠNG DO 1 GEN QUY ĐỊNH VÀ CÁC GEN NẰM TRÊN CÁC NST KHÁC NHAU. BÀI 4: CHO HAI KIỂU GEN AABB VÀ AABB THỤ PHẤN VỚI NHAU. BIẾT CÁC GEN PHÂN LI ĐỘC LẬP VÀ TỔ HỢP TỰ DO.
  8. 1. LẬP SƠ ĐỒ LAI ĐỂ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN CỦA F1 2. CHO F1 TỰ THỤ PHẤN. KHÔNG CẦN LẬP SƠ ĐỒ LAI, HÃY XÁC ĐỊNH TỈ LỆ PHÂN LI KIỂU HÌNH CỦA F 2 TRONG HAI TRƯỜNG HỢP SAU: A/ TRƯỜNG HỢP 1: A: LÁ DÀI; A LÁ NGẮN; B HOA THƠM; B HOA KHÔNG THƠM B/ TRƯỜNG HỢP 2: A LÁ NGẮN; A LÁ DÀI; B HOA KHÔNG THƠM; B HOA THƠM BÀI 5: Ở CÀ CHUA, GEN D QUY ĐỊNH MÀU QUẢ ĐỎ, GEN D QUY ĐỊNH MÀU QUẢ VÀNG. GEN T QUY ĐỊNH DẠNG QUẢ TRÒN, T QUY ĐỊNH DẠNG QUẢ BẦU DỤC. HAI CẶP GEN NÓI TRÊN NẰM TRÊN HAI CẶP NST KHÁC NHAU. A/ XÁC ĐỊNH TỈ LỆ KIỂU HÌNH CỦA F2 KHI LAI HAI CÂY CÀ CHUA P THUẦN CHỦNG QUẢ ĐỎ, TRÒN VÀ QUẢ VÀNG, BẦU DỤC. B/ KHI LAI 2 CÂY CÀ CHUA THUẦN CHỦNG QUẢ ĐỎ, BẦU DỤC VÀ QUẢ VÀNG, TRÒN THÌ KẾT QUẢ CỦA F 1 VÀ F2 CÓ GÌ KHÁC SO VỚI TRƯỜNG HỢP TRÊN? C/ HÃY CHO BIẾT KẾT QUẢ KHI GIAO PHẤN CÂY CÀ CHUA F1 NÓI TRÊN VỚI CÂY CÀ CHUA CÓ QUẢ VÀNG, BẦU DỤC. BÀI 6: Ở BÍ, QUẢ TRÒN VÀ HOA VÀNG LÀ HAI TÍNH TRẠNG TRỘI SO VỚI QUẢ DÀI VÀ HOA TRẮNG. MỖI TÍNH TRẠNG DO 1 GEN QUY ĐỊNH VÀ CÁC GEN NẰM TRÊN CÁC NST KHÁC NHAU. TRONG MỘT PHÉP LAI PHÂN TÍCH CỦA CÂY F1 NGƯỜI TA THU ĐƯỢC 4 KIỂU HÌNH VỚI TỈ LỆ NGANG NHAU LÀ 1 QUẢ TRÒN, HOA VÀNG: 1QUẢ TRÒN, HOA TRẮNG: 1 QUẢ DÀI, HOA VÀNG: 1 QUẢ DÀI, HOA TRẮNG. A/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA F1. B/ CÂY F1 NÓI TRÊN CÓ THỂ ĐƯỢC TẠO RA TỪ NHỮNG PHÉP LAI P NHƯ THẾ NÀO? BÀI 7: Ở RUỒI GIẤM, GEN A QUY ĐỊNH THÂN XÁM, GEN A QUY ĐỊNH THÂN ĐEN; GEN B QUY ĐỊNH LÔNG NGẮN, B QUY ĐỊNH LÔNG DÀI. CÁC GEN PHÂN LI ĐỘC LẬP. A/ LẬP SƠ ĐỒ LAI KHI CHO RUỒI GIẤM THÂN XÁM, LÔNG DÀI GIAO PHỐI VỚI RUỒI THÂN ĐEN LÔNG NGẮN. B/ RUỒI CÁI P THÂN ĐEN, LÔNG DÀI. ĐỂ TẠO RA RUỒI CON CÓ THÂN XÁM, LÔNG NGẮN CÓ THỂ CHO GIAO PHỐI VỚI RUỒI ĐỰC CÓ KIỂU GEN NHƯ THẾ NÀO? C. DI TRUYỀN GIỚI TÍNH VÀ LIÊN KẾT GIỚI TÍNH I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH: TRONG TẾ BÀO SINH DƯỠNG CỦA CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT PHÂN TÍNH, BÊN CẠNH CÁC ĐÔI NST THƯỜNG CÒN CÓ MỘT ĐÔI NST GIỚI TÍNH. SỰ KHÁC NHAU GIỮA NST THƯỜNG VÀ NST GIỚI TÍNH ĐƯỢC TÓM TẮT NHƯ SAU: NST THƯỜNG NST GIỚI TÍNH LUÔN SẮP XẾP THÀNH TỪNG CẶP TƯƠNG ĐỒNG CÓ THỂ XẾP THÀNG CẶP TƯƠNG ĐỒNG HAY KHÔNG TƯƠNG ĐỒNG CÓ NHIỀU CẶP TRONG TẾ BÀO CHỈ CÓ MỘT CẶP TRONG TẾ BÀO KHÔNG XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH CHỨA GEN QUY ĐỊNH TÍNH TRẠNG THƯỜNG CHỨA GEN QUY ĐỊNH TÍNH TRẠNG THƯỜNG NHƯNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIỚI TÍNH. 2. MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG PHÂN HOÁ GIỚI TÍNH Ở ĐỘNG VẬT: CẶP NST GIỚI TÍNH LOÀI ĐỰC CÁI ĐA SỐ LOÀI (THÚ, RUỒI GIẤM…) XY XX MỘT SỐ LOÀI (CHIM, BƯỚM, BÒ SÁT, CÁ…) XX XY BỌ XÍT, CHÂU CHẤU, RỆP XO XX BỌ NHẬY XX XO 3. CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở ĐỘNG VẬT: DO PHÂN LI CỦA CẶP NST GIỚI TÍNH TRONG GIẢM PHÂN KẾT HỢP VỚI SỰ TỔ HỢP CỦA CHÚNG TRONG THỤ TINH THÍ DỤ: Ở ĐA SỐ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, CÁ THỂ CÁI MANG CẶP NST GIỚI TÍNH XX, CÁ THỂ Đ ỰC MANG C ẶP NST GIỚI TÍNH XY. TRONG GIẢM PHÂN: CÁ THỂ CÁI (XX) TẠO RA MỘT LOẠI TRỨNG DUY NHẤT MANG 1 NST GIỚI TÍNH X. CÁ THỂ ĐỰC (XY) TẠO RA HAI LOẠI TINH TRÙNG LÀ 1 LOẠI MANG NST GIỚI TÍNH X VÀ 1 LOẠI MANG NST GIỚI TÍNH Y VỚI TỈ LỆ XẤP XỈ NHAU. TRONG THỤ TINH: TRỨNG MANG NST GIỚI TÍNH X KẾT HỢP VỚI TINH TRÙNG MANG NST GIỚI TÍNH X TẠO THÀNH HỢP TỬ MANG CẶP NST GIỚI TÍNH XX PHÁT TRIỂN THÀNH CÁ THỂ CÁI. TRỨNG MANG NST GIỚI TÍNH X KẾT HỢP VỚI TINH TRÙNG MANG NST GIỚI TÍNH Y TẠO THÀNH HỢP TỬ MANG CẶP NST GIỚI TÍNH XY PHÁT TRIỂN THÀNH CÁ THỂ ĐỰC. SƠ ĐỒ GIẢI THÍCH: P: XX (CÁI) X XY (ĐỰC) G: X , X: Y F1: XX (CÁI): XY (ĐỰC) TỈ LỆ ĐỰC CÁI TRONG MỖI LOÀI LUÔN XẤP XỈ 1: 1 II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
  9. ĐỐI VỚI BÀI TẬP LAI CẶP MỘT TÍNH TRẠNG VỚI GEN NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH. NÓI CHUNG Ở HAI DẠNG TOÁN THUẬN VÀ TOÁN NGHỊCH, CÁCH GIẢI CŨNG TƯƠNG TỰ NHƯ Ở CÁC DẠNG TƯƠNG ỨNG THUỘC ĐỊNH LUẬT MENĐEN (XEM LẠI PHẦN HƯỚNG DẪN Ở LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG THEO ĐỊNH LUẬT MENĐEN). III. BÀI TẬP BÀI 1: Ở LOÀI BƯỚM TẰM, CÁ THỂ ĐỰC MANG CẶP NST GIỚI TÍNH XX; CÁ THỂ CÁI MANG CẶP NST GIỚI TÍNH XY. A/ TRÌNH BÀY CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH CỦA BƯỚM TẰM KÈM THEO SƠ ĐỒ MINH HOẠ. B/ TỈ LỆ ĐỰC: CÁI Ở LOÀI BƯỚM TẰM CÓ XẤP XỈ 1: 1 HAY KHÔNG? TẠI SAO? BÀI 2: Ở RUỒI GIẤM, GEN A QUY ĐỊNH MÀU MẮT ĐỎ VÀ GEN A QUY ĐỊNH MÀU MẮT TRẮNG. CÁC GEN NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH X. A/ HÃY VIẾT KIỂU GEN QUY ĐỊNH MÀU MẮT ĐỎ VÀ MÀU MẮT TRẮNG Ở RUỒI GIẤM ĐỰC VÀ RUỒI GIẤM CÁI. B/ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA CON LAI F1 KHI: + BỐ MẮT ĐỎ VÀ MẸ MẮT TRẮNG + BỐ MẮT TRẮNG VÀ MẸ MẮT ĐỎ C/ NẾU CON LAI F1 CÓ MẮT ĐỎ ĐƯỢC SINH RA TỪ RUỒI MẸ MẮT TRẮNG THÌ KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA RUỒI BỐ NHƯ THẾ NÀO? RUỒI F1 ĐÃ CHO THUỘC GIỚI TÍNH NÀO? BÀI 3: Ở NGƯỜI, BỆNH TEO CƠ DO GEN D NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH X QUY ĐỊNH; GEN TRỘI D QUY Đ ỊNH C Ơ PHÁT TRIỂN BÌNH THƯỜNG. A/ NẾU MẸ CÓ KIỂU GEN DỊ HỢP VÀ BỐ BÌNH THƯỜNG THÌ CÁC CON SINH RA SẼ NHƯ THẾ NÀO? B/ NẾU CÁC CON TRONG MỘT GIA ĐÌNH CÓ CON TRAI BÌNH THƯỜNG, CÓ CON TRAI TEO CƠ, CÓ CON GÁI BÌNH THƯỜNG, CÓ CON GÁI TEO CƠ THÌ KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA BỐ VÀ MẸ NHƯ THẾ NÀO? LẬP SƠ Đ Ồ LAI MINH HOẠ. / BÀI 4: Ở NGƯỜI, BỆNH DÍNH NGÓN TAY THỨ 2 VÀ THỨ 3 ĐƯỢC QUY ĐỊNH BỞI GEN NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH Y. A/ BỆNH NÀY CÓ THỂ CÓ Ở NỮ KHÔNG? GIẢI THÍCH. B/ VIẾT SƠ ĐỒ LAI BIỂU THỊ SỰ BIỂU HIỆN CỦA BỆNH. BÀI 5: Ở NGƯỜI, GEN A QUY ĐỊNH NHÌN MÀU BÌNH THƯỜNG, GEN A QUY ĐỊNH MÙ MÀU. CÁC GEN NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH X. A/ VIẾT CÁC KIỂU GEN QUY ĐỊNH CÁC KIỂU HÌNH TƯƠNG ỨNG CÓ THỂ CÓ Ở NAM VÀ NỮ. B/ LẬP SƠ ĐỒ LAI VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU GEN, KIỂU HÌNH CỦA CON KHI: − BỐ BÌNH THƯỜNG VÀ MẸ MÙ MÀU − BỐ MÙ MÀU VÀ MẸ BÌNH THƯỜNG BÀI 6: BỆNH MÁU KHÓ ĐÔNG Ở NGƯỜI DO GEN A NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH X QUY ĐỊNH, GEN TRỘI A QUY ĐỊNH MÁU ĐÔNG BÌNH THƯỜNG. A/ MỘT CẶP VỢ CHỒNG SINH ĐƯỢC MỘT ĐỨA CON GÁI BỊ BỆNH MÁU KHÓ ĐÔNG THÌ KIỂU GEN VÀ KI ỂU HÌNH CỦA HỌ NHƯ THẾ NÀO? B/ MỘT CẶP VỢ CHỒNG KHÁC SINH ĐƯỢC MỘT ĐỨA CON TRAI BÌNH THƯỜNG THÌ KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH CỦA HỌ NHƯ THẾ NÀO? PHẦN 2: DI TRUYỀN HỌC TẾ BÀO A. NGUYÊN PHÂN I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN: NGUYÊN PHÂN LÀ HÌNH THỨC PHÂN BÀO XẢY RA Ở TẾ BÀO SINH DƯỠNG; QUA ĐÓ, MỖI TẾ BÀO MẸ TẠO RA 2 TẾ BÀO CON ĐỀU CHỨA BỘ NST 2N GIỐNG NHƯ TẾ BÀO MẸ. NGUYÊN PHÂN GIÚP CHO SỰ LƠN LÊN CỦA C Ơ THỂHOẶC TẠO RA CÁC TẾ BÀO MỚI THAY THẾ CHO TẾ BÀO GIÀ ĐÃ CHẾT… 2. HOẠT ĐỘNG CỦA NST TRONG NGUYÊN PHÂN: − KÌ TRUNG GIAN (GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ): CÁC NST DUỖI XOẮN CỰC ĐẠI, CÓ DẠNG SỢI MÃNH VÀ XẢY RA HIỆN TƯỢNG TỰ NHÂN ĐÔI TẠO CÁC NST KÉP. − KÌ ĐẦU (KÌ TRƯỚC): CÁC NST KÉP ĐÓNG XOẮN, CO NGẮN LẠI − KÌ GIỮA: CÁC NST KÉP ĐÓNG XOẮN CỰC ĐẠI, CÓ DẠNG ĐẶC TRƯNG VÀ XẾP THÀNH 1 HÀNG TRÊN MẶT PHẲNG XÍCH ĐẠO CỦA THOI PHÂN BÀO − KÌ SAU: TỪNG NST KÉP CHẺ DỌC Ở TÂM ĐỘNG HÌNH THÀNH 2 NST ĐƠN VÀ DI CHUYỂN ĐỒNG ĐỀU VỀ 2 CỰC CỦA TẾ BÀO. − KÌ CUỐI: CÁC NST ĐƠN TRONG CÁC TẾ BÀO CON DUỖI TRỞ LẠI DẠNG SỢI MÃNH. TRONG NGUYÊN PHÂN, SỰ TỰ NHÂN ĐÔI KẾT HỢP VỚI PHÂN LI ĐỒNG ĐỀU CỦA CÁC NST LÀ CƠ CHẾ GIÚP ỔN ĐỊNH BỘ NST CỦA LOÀI QUA CÁC THẾ HỆ TẾ BÀO KHÁC NHAU. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI: DẠNG : XÁC ĐỊNH SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN VÀ SỐ TẾ BÀO CON TẠO RA SAU NGUYÊN PHÂN: 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC: GIẢ SỬ 1 TẾ BÀO THỰC HIỆN NGUYÊN PHÂN: SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN: 2 1 3
  10. …X 4 = 22 SỐ TẾ BÀO CON: 8 = 23 1 2=2 ... = 2X 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 1: MỘT HỢP TỬ ĐÃ NGUYÊN PHÂN MỘT SỐ LẦN VÀ ĐÃ TẠO RA 64 TẾ BÀO CON. XÁC Đ ỊNH SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN CỦA HỢP TỬ. BÀI 2: CÓ 4 TẾ BÀO CỦA MỘT LOÀI NGUYÊN PHÂN 3 LẦN BẰNG NHAU. XÁC ĐỊNH SỐ TẾ BÀO CON Đ ƯỢC TẠO RA. BÀI 3 CÓ 3 HỢP TỬ NGUYÊN PHÂN SỐ LẦN KHÔNG BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA TẤT CẢ 28 TẾ BÀO CON. BI ẾT THEO THỨ TỰ CÁC HỢP TỬ I, II, III THÌ LẦN LƯỢT CÓ SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN HƠN NHAU 1 LẦN. XÁC ĐỊNH SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN VÀ SỐ TẾ BÀO CON CỦA MỖI HỢP TỬ. / BÀI 4: CÓ 3 TẾ BÀO: TẾ BÀO A NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP 3 LẦN TẾ BÀO B NGUYÊN PHÂN TẠO RA SỐ TẾ BÀO CON BẰNG PHÂN NỮA SỐ TẾ BÀO CON DO TẾ BÀO 1 TẠO RA. TẾ BÀO C NGUYÊN PHÂN TẠO RA SỐ TẾ BÀO CON BẰNG SỐ TẾ BÀO CON CỦA TẾ BÀO A VÀ CỦA TẾ BÀO B CỘNG LẠI. XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ TẾ BÀO CON ĐƯỢC TẠO RA TỪ 3 TẾ BÀO TRÊN. BÀI 5: BA HỢP TỬ NGUYÊN PHÂN SỐ LẦN BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 96 TẾ BÀO CON. XÁC ĐỊNH SỐ LÀN NGUYÊN PHÂN CỦA MỖI HỢP TỬ. BÀI 6: HAI TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN MỘT SỐ LẦN KHÔNG BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 40 TẾ BÀO CON. XÁC ĐỊNH SỐ LÀN NGUYÊN PHÂN CỦA MỖI TẾ BÀO, BIẾT RẰNG TẾ BÀO I NGUYÊN PHÂN NHIỀU HƠN TẾ BÀO II. DẠNG 2: TÍNH THỜI GIAN VÀ CHU KÌ NGUYÊN PHÂN: 1. HƯỚNG DẪN: CHU KÌ NGUYÊN PHÂN LÀ THỜI GIAN ĐỂ TẾ BÀO HOÀN TẤT MỘT LẦN NGUYÊN PHÂN, BAO GỒM KÌ TRUNG GIAN (CÒN GỌI LÀ GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ) VÀ 4 KÌ PHÂN BÀO CHÍNH THỨC (GỒM: KÌ Đ ẦU, KÌ GIỮA, KÌ SAU VÀ KÌ CUỐI) Ở DẠNG NÀY, CÓ THỂ GẶP NHỮNG BÀI TOÁN TỪ CHU KÌ NGUYÊN PHÂN, YÊU CẦU XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN HOẶC NGƯỜI LẠI; HOẶC TÍNH THỜI GIAN CỦA TỪNG GIAI ĐOẠN TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 7: MỘT TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN TRONG 42 PHÚT VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 8 TẾ BÀO CON. TRONG MỘT LẦN NGUYÊN PHÂN, KÌ TRUNG GIAN CÓ THỜI GIAN GẤP 3 LẦN SO VỚI MỖI KÌ CÒN LẠI VÀ TỐC Đ Ộ NGUYÊN PHÂN CỦA TẾ BÀO KHÔNG ĐỔI. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CỦA MMÕI KÌ TRONG MỘT LẦN NGUYÊN PHÂN. BÀI 8: MỖI CHU KÌ NGUYÊN PHÂN CỦA MỘT HỢP TỬ GIẢ SỬ LUÔN KHÔNG ĐỔI LÀ 20 PHÚT; THỜI GIAN CỦA KÌ TRUNG GIAN, KÌ ĐẦU, KÌ GIỮA, KÌ SAU VÀ KÌ CUỐI LẦN LƯỢT THEO TỈ LỆ 4: 1: 2: 1: 2 A/ TÍNH THỜI GIAN CỦA MỖI KÌ TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN B/ SAU KHI HỢP TỬ NGUYÊN PHÂN ĐƯỢC 65 PHÚT THÌ Ở THỜI ĐIỂM NÀY LÀ LẦN NGUYÊN PHÂN THỨ MẤY CỦA HỢP TỬ VÀ ĐÃ CÓ BAO NHIÊU TẾ BÀO CON ĐƯỢC TẠO RA? BÀI 9: TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN CỦA TẾ BÀO, NGƯỜI TA NHẬN THẤY THỜI GIAN CỦA GIAI ĐOẠN 3 CHUẨN BỊ BẰNG THỜI GIAN CỦA CẢ 4 KÌ CHÍNH THỨC VÀ MỖI KÌ CHÍNH THỨC ĐỀU CÓ THỜI GIAN GIỐNG 2 NHAU LÀ 1, 5 PHÚT. SAU KHI TẠO RA ĐƯỢC 16 TẾ BÀO CON THÌ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN CỦA MỘT TẾ BÀO MẸ BAN ĐẦU DỨNG LẠI. HÃY XÁC ĐỊNH THỜI GIAN CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN TỪ MỘT TẾ BÀO MẸ NÓI TRÊN. BIẾT RẰNG TỐC ĐỘ NGUYÊN PHÂN LUÔN KHÔNG ĐỔI. BÀI 10: BA HỢP TỬ TIẾN HÀNH NGUYÊN PHÂN ĐỒNG LOẠT VỚI TỐC ĐỘ BẰNG NHAU KHÔNG ĐỔI TRONG 36 PHÚT VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 24 TẾ BÀO CON. BIẾT RẰNG TRONG MỖI CHU KÌ NGUYÊN PHÂN CỦA MỖI HỢP TỬ ĐỀU CÓ GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DÀI GẤP ĐÔI THỜI GIAN CỦA CÁ KÌ CÒN LẠI VÀ 4 KÌ PHÂN BÀO CHÍNH THỨC DÀI BẰNG NHAU. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN CỦA MỖI HỢP TỬ B/ THỜI GIAN CỦA MỖI CHU KÌ NGUYÊN PHÂN C/ THỜI GIAN CỦA MỖI KÌ TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN BÀI 11: MỘT TẾ BÀO CÓ TỈ LỆ THỜI GIAN GIỮA CÁC GIAI ĐOẠN TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN LÀ: KÌ TRUNG GIAN: KÌ ĐẦU: KÌ GIỮA: KÌ SAU: KÌ CUỐI LẦN LƯỢT LÀ: 3: 1, 5: 1, 5: 2: 2. TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN 1 L ẦN MẤT 20 PHÚT. A/ TÍNH THỜI GIAN CỦA MỖI KÌ TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN B/ NẾU TẾ BÀO ĐÓ NGUYÊN PHÂN LIÊN TỤC TRONG 54 PHÚT. TÍNH SỐ TẾ BÀO CON CÓ Ở THỜI ĐIỂM TRÊN VÀ CHO BIẾT LÚC ĐÓ LÀ LẦN NGUYÊN PHÂN THỨ MẤY CỦA HỢP TỬ. DẠNG 3: XÁC ĐỊNH SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN – SỐ NST VÀ SỐ TÂM ĐỘNG TRONG CÁC TẾ BÀO CON 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC: MỘT TẾ BÀO CÓ BỘ NST THẺ 2N THỰC HIỆN NGUYÊN PHÂN X LẦN TẠO RA 2 X TẾ BÀO CON GIỐNG HỆT NHAU VÀ GIỐNG TẾ BÀO MẸ THÌ: − TỔNG SỐ NST CÓ TRONG CÁC TẾ BÀO CON ĐƯỢC TẠO RA: 2x × 2n
  11. − TỔNG SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN LÀ: ( 2 − 1) × 2n x − SỐ TÂM ĐỘNG BẰNG SỐ NST CÓ TRONG TẾ BÀO CON LÀ: 2 × 2n x 2. BÀI TẬP BÀI 12: Ở RUỒI GIẤM CÓ BỘ NST 2N = 8. CÓ 4 TẾ BÀO LƯỢNG BỘI CỦA RUỒI GIẤM NGUYÊN PHÂN LIÊN TI ẾP MỘT SỐ LẦN BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA 32 TẾ BÀO CON. A/ TÍNH SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO MỖI TẾ BÀO NÓI TRÊN NGUYÊN PHÂN B/ TÍNH SỐ TÂM ĐỘNG CÓ TRONG CÁC TẾ BÀO CON ĐƯỢC TẠO RA TỪ MỖI TẾ BÀO MẸ BAN ĐẦU. BÀI 13: MỘT HỢP TỬ CỦA MỘT LOÀI NGUYÊN PHÂN 5 ĐỢT LIÊN TIẾP TẠO RA CÁC TẾ BÀO CON CHỨA TẤT CẢ 448 NST. A/ XÁC ĐỊNH BỘ NST LƯỠNG BỘI CỦA LOÀI? B/ XÁC ĐỊNH SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN NÓI TRÊN. BÀI 14: MỘT HỢT TỬ CỦA MỘT LOÀI NGUYÊN PHÂN 4 LẦN LIÊN TIẾP VÀ ĐÃ SỬ DỤNG CỦA MÔI TRƯỜNGNỘI BÀO NGUYÊN LIỆU TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 690 NST. XÁC ĐỊNH: A/ BỘ NST LƯỠNG BỘI CỦA LOÀI. B/ SỐ NST CÓ TRONG CÁC TẾ BÀO ĐƯỢC TẠO RA TỪ HỢP TỬ NÓI TRÊN BÀI 15: CÓ 5 HỢP TỬ CỦA CÙNG MỘT LOÀI ĐỀU NGUYÊN PHÂN 3 LẦN BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA CÁC TẾ BÀO CON CHỨA TẤT CẢ 320 TÂM ĐỘNG. A/ HÃY CHO BIẾT TÊN CỦA LOÀI? B/ CÓ 3 TẾ BÀO KHÁC CŨNG CỦA LOÀI NÓI TRÊN NGUYÊN PHÂN MỘT SỐ LẦN BẰNG NHAU VÀ ĐÃ S Ử DỤNG CỦA MÔI TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 72 NST. XÁC ĐỊNH SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN CỦA MỖI TẾ BÀO? BÀI 16: TẾ BÀO 2N CỦA GÀ CÓ 78 NST. A/ MỘT TẾ BÀO CỦA GÀ NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP MỘT SỐ VÀ ĐÃ TẠO RA 16 TẾ BÀO CON. TÍNH SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO CÁC TẾ BÀO TRÊN NGUYÊN PHÂN VÀ SỐ NST CÓ TRONG CÁC TẾ BÀO CON. B/ MỘT TẾ BÀO KHÁC CỦA GÀ NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP MỘT SỐ LẦN VÀ ĐÃ SỬ DỤNG CỦA MÔI TRƯỜNG NỘI BÀO MGUYÊN LIỆU TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 546 NST. XÁC ĐỊNH SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN CỦA TẾ BÀO. BÀI 17: CÓ 4 HỢP TỬ CỦA LỢN (2N = 38) ĐỀU NGUYÊN PHÂN 2 LẦN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO 4 HỢP TỬ NGUYÊN PHÂN. B/ SỐ TÂM ĐỘNG VÀ SỐ NST CHỨA TRONG CÁC TẾ BÀO CON TẠO RA TỪ 4 HỢP TỬ TRÊN. BÀI 18: HAI HỢP TỬ CỦA CÙNG MỘT LOÀI NGUYÊN PHÂN TẠO RA TẤT CẢ 12 TẾ BÀO CON. BIẾT HỢP TỬ I NGUYÊN PHAN NHIỀU HƠN HỢP TỬ II. XÁC ĐỊNH SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO MỖI HỢP TỬ NGUYÊN PHÂN. CHO BIẾT BỘ NST LƯỠNG BỘI CỦA LOÀI TRÊN LÀ 2N = 16. III. BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ NGUYÊN PHÂN: BÀI 19: MỘT HỢP TỬ CÓ TỐC ĐỘ NGUYÊN PHÂN KHÔNG ĐỔI, ĐÃ TIẾN HÀNH NGUYÊN PHÂN TRONG 1 GIỜ. CHO BIẾT TRONG MỘT CHU KÌ NGUYÊN PHÂN, THỜI GIAN CHO MỖI KÌ LUÔN BẰNG NHAU LÀ 3 PHÚT VÀ TRONG CÁC TẾ BÀO CON TẠO RA CÓ 384 NST. XÁC ĐỊNH: A/ THỜI GIAN CỦA MỘT LẦN NGUYÊN PHÂN B/ SỐ LẦN NGUYÊN PHÂN CỦA HỢP TỬ C/ SỐ NST MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO HỢP TỬ NGUYÊN PHÂN BÀI 20: MỘT TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN LIÊN TIẾP 5 LẦN VÀ ĐÃ NHẬN CỦA MÔI TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI 372 NST A/ XÁC ĐỊNH BỘ NST LƯỠNG BỘI CỦA LOÀI B/ GIẢ SỬ RẰNG ĐỂ THỰC HIỆN 5 LẦN NGUYÊN PHÂN TRÊN PHẢI MẤT 100 PHÚT; TỐC ĐỘ NGUYÊN PHÂN CỦA MỖI TẾ BÀO LUÔN BẰNG NHAU VÀ TỈ LỆ THỜI GIAN GIỮA CÁC KÌ TRONG MỖI LẦN NGUYÊN PHÂN NHƯ SAU: KÌ TRUNG GIAN: KÌ ĐẦU: KÌ GIỮA: KÌ SAU: KÌ CUỐI LẦN LƯỢT LÀ: 4: 2: 2: 1: 1. TÍNH THỜI GIAN CỦA MỖI KÌ NÓI TRÊN TRONG 1 LẦN NGUYÊN PHÂN BÀI 21: BA HỢP TỬ TIẾN HÀNH NGUYÊN PHÂN: HỢP TỬ A NGUYÊN PHÂN 4 LẦN LIÊN TIẾP VÀ ĐÃ NHẬN ĐƯỢC CỦA MÔI TRƯỜNG 360 NST; HỢP TỬ B TẠO RA 1 SỐ TẾ BÀO CON BẰNG SỐ TẾ BÀO CON CỦA HỢP TỬ A VÀ TRONG CÁC TÉ BÀO CON ĐÓ CÓ 192 NS; HỢP TỬ 2 C NGUYÊN PHÂN 5 LẦN VÀ TẠO RA CÁC TẾ BÀO CON CÓ TẤT CẢ 768 TÂM ĐỘNG. XÁC Đ ỊNH B Ộ NST L ƯỠNG BỘI CỦA MỖI HỢP TỬ VÀ NÊU KẾT LUẬN. BÀI 22: SỐ LƯỢNG NST TRONG CÁC HỢP TỬ I, II, III LẦN LƯỢT LÀ 1: 2: 3. A/ HỢP TỬ I ĐÃ NHẬN 24 NST CỦA MÔI TRƯỜNG CHO 2 LẦN NGUYÊN PHÂN CỦA NÓ. XÁC Đ ỊNH S Ố NST CÓ TRONG MỖI HỢP TỬ. B/ HỢP TỬ II NGUYÊN PHÂN 5 LẦN, HỢP TỬ III NGUYÊN PHÂN 3 LẦN. TÍNH SỐ NST CHỨA TRONG CÁC TẾ BÀO CON ĐƯỢC TẠO RA TỪ 2 HỢP TỬ II VÀ III. BÀI 23: TẾ BÀO NGUYÊN PHÂN TRONG 24 PHÚT VÀ ĐÃ TẠO RA 8 TẾ BÀO CON. CHO RẰNG TỐC Đ Ộ NGUYÊN PHÂN CỦA TẾ BÀO KHÔNG ĐỔI VÀ TRONG QUÁ TRÌNH ĐÓ MÔI TRƯỜNG ĐÃ CUNG CẤP 322 NST. A/ TÍNH THỜI GIAN CỦA MỖI CHU KÌ NGUYÊN PHÂN. B/ XÁC ĐỊNH BỘ NST LƯỠNG BỘI CỦA LOÀI. B. GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN:
  12. 1. GIẢM PHÂN: LÀ HÌNH THỨC PHÂN CHIA TẾ BÀO XẢY RA ĐỐI VỚI CÁC TẾ BÀO SINH DỤC Ở VÙNG CHÍN; QUA ĐÓ MỖI TẾ BÀO SINH GIAO TỬ (TẾ BÀO SINH TRỨNG HOẶC TẾ BÀO SINH TINH TRÙNG) CÓ 2N NST TRẢI QUA 2 LẦN PHÂN BÀO ĐỂ TẠO RA 4 TẾ BÀO CON ĐỀU CHỨA BỘ NST ĐƠN BỘI (N) Ở CÁ THỂ ĐỰC, CẢ 4 TẾ BÀO CON NÓI TRÊN ĐỀU TRỞ THÀNH 4 GIAO TỬ ĐỰC (TINH TRÙNG) Ở CÁ THỂ CÁI, MỘT TRONG 4 TẾ BÀO CON NÓI TRÊN TRỞ THÀNH GIAO TỬ CÁI (TRỨNG) VÀ 3 TẾ BÀO CÒN LẠI HÌNH THÀNH 3 THỂ ĐỊNH HƯỚNG SAU ĐÓ BỊ TIÊU BIẾN. CŨNG GIỐNG NHƯ TRONG NGUYÊN PHÂN, TRONG QUÁ TRÌNH GIẢM PHÂN, NST CŨNG CÓ NHỮNG BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI VÀ HOẠT ĐỘNG MANG TÍNH CHU KÌ NHƯ: DUỖI RA, TỰ NHÂN ĐÔI, XẾP TRÊN MẶT PHẲNG XÍCH ĐẠO CỦA THOI VÔ SẮC, PHÂN LI VỀ 2 CỰC TẾ BÀO, XOẮN LẠI… TUY NHIÊN HOẠT ĐỘNG NST TRONG GI ẢM PHÂN PHỨC TẠP HƠN SO VỚI NGUYÊN PHÂN. 2. THỤ TINH: LÀ SỰ KẾT HỢP NGẪU NHIÊN CỦA MỘT GIAO TỬ ĐỰC VỚI MỘT GIAO TỬ CÁI TẠO THÀNH HỢP TỬ 3. Ý NGHĨA CỦA GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH: TRONG GIẢM PHÂN SỰ TỰ NHÂN ĐÔI KẾT HỢP VỚI SỰ PHÂN LI NST LÀ CƠ CHẾ DẪN ĐẾN TẠO RA CÁC GIAO TỬ CÓ BỘ NST ĐƠN BỘI (N) TRONG THỤ TINH, SỰ KẾT HỢP GIỮA GIAO TỬ VÀ GIAO TỬ CÁI GIÚP TẠO RA HỢP TỬ CHỨA BỘ NST LƯỠNG BỘI (2N) NHƯ VẬY SỰ KẾT HỢP GIỮA GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH LÀ CƠ CHẾ GIÚP CHO SỰ ỔN ĐỊNH BỘ NST Đ ẶC TRƯNG CỦA LOÀI QUA CÁC CƠ THỂ KHÁC NHAU. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI: DẠNG 1: TÍNH SỐ NST, SỐ TẾ BÀO CON VÀ SỐ GIAO TỬ TẠO RA SAU GIẢM PHÂN 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC: BIẾT MỘT TẾ BÀO SINH GIAO TỬ ĐỰC (TẾ BÀO SINH TINH) CÓ 2N NST QUA GIẢM PHÂN TẠO RA 4 GIAO TỬ ĐỰC (TINH TRÙNG) ĐỀU CÓ N NST BIẾT MỘT TẾ BÀO SINH GIAO TỬ CÁI (TẾ BÀO SINH TRỨNG) CÓ 2N NST QUA GIẢM PHÂN TẠO RA 1 GIAO TỬ CÁI (TRỨNG) VÀ 3 THỂ ĐỊNH HƯỚNG ĐỀU CÓ N NST GỌI A LÀ SỐ TẾ BÀO SINH TINH (TINH BÀO BẬC 1 HAY TINH NGUYÊN BÀO), B LÀ SỐ TẾ BÀO SINH TR ỨNG (NOÃN BÀO BẬC 1 HAY NOÃN NGUYÊN BÀO) THÌ TA CÓ − SỐ TINH TRÙNG ĐƯỢC TẠO RA: 4× a − SỐ NST TRONG CÁC TINH TRÙNG: 4× a × n − SỐ TRỨNG ĐƯỢC TẠO RA: b − SỐ NST CÓ TRONG TRỨNG: b × n − SỐ THỂ ĐỊNH HƯỚNG (THỂ CỰC) TẠO RA: 3× b − SỐ NST BỊ MẤT CÚNG CÁC THỂ CỰC ( SỐ NST CÓ TRONG CÁC TẾ BÀO THỂ CỰC): 3× b × n 2. BÀI TẬP BÀI 1: VỊT NHÀ CÓ BỘ NST 2N = 80, CÓ 25 TẾ BÀO SINH DỤC ĐỰC VÀ 50 TẾ BÀO SINH DỤC CÁI CỦA VỊT NHÀ GIẢM PHÂN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ TINH TRÙNG ĐƯỢC TẠO RA CÙNG VỚI SỐ NST CỦA CHÚNG. B/ SỐ TRỨNG ĐƯỢC TẠO RA CÙNG VỚI SỐ NST CỦA CHÚNG. C/ SỐ THỂ ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỢC TẠO RA CÙNG VỚI SỐ NST CỦA CHÚNG. BÀI 2: SAU MỘT ĐỢT GIẢM PHÂN CỦA 15 TẾ BÀO SINH TRỨNG, NGƯỜI TA NHẬN THẤY ĐÃ CÓ TẤT CẢ 1755 NST BỊ TIÊU BIẾN CÙNG VỚI CÁC THỂ ĐỊNH HƯỚNG. A/ XÁC ĐỊNH BỘ NST CỦA LOẠI TRÊN VÀ CHO BIẾT TÊN LOÀI. B/ CHO BIẾT SỐ NST CÓ TRONG CÁC TINH TRÙNG CỦA LOÀI TRÊN NẾU CÓ 4 TẾ BÀO DINH TINH GIẢM PHÂN. BÀI 3: TRONG SỐ CÁC TINH TRÙNG ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ 6 TẾ BÀO SINH TINH CỦA LỢN THẤY CÓ 456 NST. A/ XÁC ĐỊNH BỘ NST LƯỠNG BỘI CỦA LỢN B/ NẾU TRONG CÁC TRỨNG TẠO RA TỪ MỘT LỢN CÁI CÓ 228 NST THÌ HÃY XÁC ĐỊNH SỐ TẾ BÀO SINH TRỨNG ĐÃ TẠO RA CÁC TRỨNG TRÊN. BÀI 4: Ở TRÂU 2N = 50 NST. QUÁ TRÌNH GIẢM PHÂN ĐƯỢC THỰC HIỆN TỪ 8 TẾ BÀO SINH TINH VÀ 14 TẾ BÀO SINH TRỨNG CỦA TRÂU. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ TINH TRÙNG ĐƯỢC TẠO RA CÙNG VỚI SỐ NST CỦA CHÚNG. B/ SỐ TRỨNG ĐƯỢC TẠO RA CÙNG VỚI SỐ NST CỦA CHÚNG. C/ SỐ NST BỊ TIÊU BIẾN TRONG CÁC THỂ CỰC. DẠNG 2: TÍNH SỐ HỢP TỬ ĐƯỢC TẠO THÀNH QUA THỤ TINH VÀ HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA GIAO TỬ 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC: DO MỘT HỢP TỬ ĐƯỢC TẠO THÀNH TỪ SỰ THỤ TINH GIỮA MỘT TRỨNG VỚI MỘT TINH TRÙNG NÊN: SỐ HỢP TỬ = SỐ TRỨNG THỤ TINH = SỐ TINH TRÙNG THỤ TINH HIỆU SUẤT THỤ TINH (HSTT) LÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM SỐ GIAO TỬ ĐƯỢC THỤ TINH VỚI TỔNG SỐ GIAO TỬ Sogiao töû ï tinh á thu ĐƯỢC TẠO RA. TA CÓ: HSTT = × 100% Tongsoágiao töû ï ra å tao
  13. 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 5: TRONG CƠ THỂ CỦA MỘT CHUỘT ĐỰC CÓ 8 TẾ BÀO SINH TINH GIẢM PHÂN. TẤT CẢ TINH TRÙNG TẠO RA ĐỀU THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH THỤ TINH VÀ DẪN ĐẾN KẾT QUẢ CHUỘT CÁI ĐẺ ĐƯỢC 4 CHUỘT CON. A/ TÍNH HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA TINH TRÙNG B/ NẾU HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA TRỨNG LÀ 50% THÌ ĐÃ CÓ BAO NHIÊU TẾ BÀO SINH TRỨNG Đ ƯỢC HUY ĐỘNG CHO QUÁ TRÌNH TRÊN? BÀI 6: MỘT THỎ CÁI CÓ HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA TRỨNG LÀ 25% VÀ ĐÃ SỬ DỤNG 12 TẾ BÀO SINH TRỨNG PHỤC VỤ CHO QUÁ TRÌNH THỤ TINH. THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH NÀY CÒN CÓ 48 TINH TRÙNG. A/ TÍNH SỐ HỢP TỬ TẠO THÀNH. B/ TÍNH HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA TINH TRÙNG VÀ SỐ TẾ BÀO SINH TINH ĐÃ SỬ DỤNG. BÀI 7: MỘT CHUỘT CÁI SINH ĐƯỢC 6 CHUỘT CON. BIẾT TỈ LỆ SỐNG CỦA CÁC HỢP TỬ LÀ 75%. A/ XÁC ĐỊNH SỐ HỢP TỬ TẠO THÀNH. NẾU HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA TRỨNG LÀ 50% VÀ CỦA TINH TRÙNG LÀ 6,25%. HÃY XÁC ĐỊNH SỐ TẾ BÀO SINH TINH VÀ SỐ TẾ BÀO SINH TRỨNG CẦN CHO QUÁ TRÌNH TRÊN. BÀI 8: Ở MỘT LOÀI, GIẢ SỬ MỘT TRỨNG ĐƯỢC THỤ TINH CẦN CÓ 100.000 TINH TRÙNG THAM GIA. MỘT CÁ THỂ CÁI ĐẺ ĐƯỢC 15 CON VỚI TỈ LỆ SỐNG CỦA CÁC HỢP TỬ LÀ 60%. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ HỢP TỬ ĐƯỢC TẠO THÀNH. B/ SỐ TINH TRÙNG CẦN THIẾT CHO QUÁ TRÌNH THỤ TINH. BÀI 9: VỚI HIỆU SUẤT THỤ TINH CỦA TRỨNG LÀ 25% VÀ CỦA TINH TRÙNG LÀ 10% HÃY XÁC ĐỊNH SỐ TẾ BÀO SINH TINH VÀ SỐ TẾ BÀO SINH TRỨNG CẦN THIẾT ĐỂ TẠO RA 12 HỢP TỬ. PHẦN 3: DI TRUYỀN PHÂN TỬ A. CẤU TẠO ADN I/ TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: − PHÂN TỬ ADN (ACID ĐÊÔXIRIBONUCLEIC) CÓ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG LỚN; CÓ CẤU TẠO ĐA PHÂN DO NHIỀU ĐƠN PHÂN HỢP LẠI. − MỖI ĐƠN PHÂN LÀ 1 NUCLÊÔTIT CÓ CHIỀU DÀI 3,4 A 0 VÀ CÓ KHỐI LƯỢNG TRUNG BÌNH LÀ 300 ĐVC. CÓ 4 LOẠI NUCLÊÔTIT LÀ A, T, G, X (C) − CÁC NUCLÊÔTIT LIÊN KẾT NHAU TẠO THÀNH 2 MẠCH POLYNUCLÊÔTIT. CÁC NUCLÊÔTIT TRÊN 2 MẠCH CỦA ADN LIÊN KẾT VỚI NHAU THEO TỪNG CẶP GỌI LÀ NGUYÊN TẮC BỔ SUNG: A LIÊN KẾT VỚI T B ẰNG 2 LIÊN KẾT HIDRO; G LIÊN KẾT VỚI X BẰNG 3 LIÊN KẾT HIDRO − BỐN LOẠI NUCLÊÔTIT SẮP XẾP VỚI RTHÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG VÀ TRẬT TỰ KHÁC NHAU TẠO CHO ADN VỪA CÓ TÍNH ĐA DẠNG VỪA CÓ TÍNH ĐẶC THÙ. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG 1: TÍNH CHIỀU DÀI, SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA PHÂN TỬ ADN. 1. HƯỚNG DẪN VÀ CÔNG THỨC: HAI MẠCH POLYNUCLÊÔTIT CỦA PHÂN TỬ ADN XẾP SONG SONG NHAU NÊN CHIỀU DNA BẰNG CHIỀU DÀI CỦA 1 MẠCH. KÍ HIỆU: N: SỐ NUCLÊÔTIT CỦA DNA L: CHIỀU DÀI CỦA DNA M: KHỐI LƯỢNG CỦA DNA C: SỐ VÒNG XOẮN (CHU KÌ XOẮN) MỖI NUCLÊÔTIT DÀI 3,4 A0 VÀ CÓ KHỐI LƯỢNG TRUNG BÌNH LÀ 300 ĐVC NÊN TA CÓ: N CHIỀU DÀI GEN: L= 3,4 2 2L TỔNG SỐ NUCLÊÔTIT CỦA GEN: N= 3,4 N L CHU KÌ XOẮN: C= = → N = 20.C 20 3,4 m KHỐI LƯỢNG CỦA GEN: m = N .300 → N = 300 2. BÀI TẬP BÀI 1: MỘT PHÂN TỬ DNA DÀI 1,02 MM. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT VÀ KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ DNA. BIẾT 1 MM = 107 AO BÀI 2: CÓ HAI ĐOẠN ADN: ĐOẠN THỨ NHẤT CÓ KHỐI LƯỢNG LÀ 900000 ĐVC ĐOẠN THỨC HAI CÓ 2400 NUCLÊÔTIT CHO BIẾT ĐOẠN NÀO DÀI HƠN VÀ DÀI HƠN BAO NHIÊU? GIẢI: BÀI 3: GEN THƯ NHẤT CÓ CHIỀU DÀI3060 AO. GEN THỨ HAI NẶNG HƠN GEN THỨ NHẤT 36000 ĐVC. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT CỦA MỖI GEN. 3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
  14. BÀI 4: MỘT MẠCH CỦA ĐOẠN PHÂN TỬ ADN CÓ 2700 NUCLÊÔTIT. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA ĐOẠN ADN NÓI TRÊN. BÀI 5: MỘT ĐOẠN CỦA PHÂN TỬ ADN MANG 3 GEN VỚI CHIỀU DÀI CỦA MỖI GEN LẦN LƯỢT PHÂN CHIA THEO TỈ LỆ 1: 1, 5: 2. BIẾT CHIỀU DÀI CỦA CẢ ĐOẠN PHÂN TỬ ADN LÀ 9180 AO. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỖI GEN. DẠNG 2: TÍNH SÔ LƯỢNG VÀ TỈ LỆ TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA PHÂN TỬ ADN 1. HƯỚNG DẪN VÀ CÔNG THỨC: THEO NGUYÊN TẮC BỔ SUNG, TRONG PHÂN TỬ ADN SỐ NUCLÊÔTIT LOẠI AĐÊNIN LUÔN BẰNG TIMIN VÀ GUANIN LUÔN BẰNG XITÔADNIN A = T VÀ G = X SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT CỦA PHÂN TỬ ADN: N=A+T+G+X HAY N = 2A + 2G SUY RA TƯƠNG QUAN TỈ LỆCỦA CÁC NUCLÊÔTIT TRONG PHÂN TỬ ADN A + G = 50% N; T + X = 50% N 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 6: MỘT ĐOẠN PHÂN TỬ ADN CÓ KHỐI LƯỢNG LÀ 1.440.000 ĐVC VÀ CÓ SỐ NUCLÊÔTIT LOẠI AĐÊNIN LÀ 960. A/ TÍNH SỐ LƯỢNG VÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA ĐOẠN PHÂN TỬ ADN. B/ TÍNH CHIỀU DÀI CỦA ĐOẠN ADN. BÀI 7: MÔT GEN DÀI 1,408 µ m VÀ CÓ SỐ NUCLÊÔTIT LOẠI G BẰNG 15%. XÁC DỊNH SỐ LƯỢNG VÀ TỈ LỆ TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA GEN. BÀI 8: GEN THỨ NHẤT CÓ 900 GUANIN BẰNG 30% TỔNG SỐ NUCLÊÔTIT CỦA GEN. GEN THỨ HAI CÓ KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ LÀ 900.000 ĐVC. HAI GEN TRÊN GEN NÀO DÀI HƠN VÀ DÀI HƠN BAO NHIÊU. BÀI 9: MỘT GEN CÓ CHIỀU DÀI 2550 AO VÀ CÓ 330 XITÔXIN. HÃY XÁC ĐỊNH TỈ LỆ PHÀN TRĂM VÀ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA GEN. BÀI 10: TRÊN MỘT MẠCH CỦA ĐOẠN PHÂN TỬ ADN THỨ NHẤT CÓ 2100 NUCLÊÔTIT. Ở ĐOẠN PHÂN TỬ ADN THỨ HAI CÓ 840 TIMIN BẰNG 20% SỐ NUCLÊÔTIT CỦA ĐOẠN ADN TRÊN. A/ XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT CỦA MỖI ĐOẠN PHÂN TỬ ADN NÓI TRÊN. B/ CÓ THỂ CĂN CỨ VÀO SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT ĐỂ SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA 2 ĐOẠN ADN NÓI TRÊN Đ ƯỢC KHÔNG? VÌ SAO? BÀI 11: HAI GEN ĐỀU CÓ TỈ LỆ NUCLÊÔTIT LOẠI A BẰNG NHAU LÀ 30%. A/ CÓ THỂ KẾT LUẬN 2 GEN TRÊN CÓ SỐ NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI GIỐNG NHAU ĐƯỢC KHÔNG? VÌ SAO? B/ GIẢ SỬ MỖI GEN ĐỀU CÓ CHIỀU DÀI LÀ 2040 A O. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA MỖI GEN. DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ VÀ SỐ LƯỢNG CÁC LOẠI NUCLÊÔTIT TRÊN MỖI MẠCH POLYNUCLÊÔTIT CỦA PHÂN TỬ ADN. 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ NUCLÊÔTIT TRÊN MỖI MẠCH CỦA PHÂN TỬ ADN DỰA VÀO NGUYÊN TẮC BỔ SUNG: A TRÊN MẠCH NÀY LIÊN KẾT VỚI T TRÊN MẠCH KIA VÀ G TRÊN MẠCH NÀY LIÊN KẾT VỚI X TRÊN MẠCH KIA. GỌI A1, T1, G1, X1 LẦN LƯỢT LÀ SỐ NUCLÊÔTIT MỖI LOẠI TRÊN MẠCH THỨ NHẤT VÀ A 2, T2, G2, X2 LẦN LƯỢT LÀ SỐ NUCLÊÔTIT MỖI LOẠI TRÊN MẠCH THỨ HAI. DỰA VÀO NGUYÊN TẮC BỔ SUNG TA CÓ: A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2 − SỐ NUCLÊÔTIT MỖI LOẠI CÓ TRONG PHÂN TỬ ADN A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A2 + T2; A1 + T1 G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 − TỈ LỆ % TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT: % A1 + %T1 % A1 + % A2 % A = %T = = 2 2 %G1 + % X 1 %G1 + %G2 %G = % X = = 2 2 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 12: MỘT GEN CÓ CHIỀU DÀI 5100 AO VÀ CÓ 25% AĐÊNIN. TRÊN MẠCH THỨ NHẤT CÓ 300 TIMIN VÀ TRÊN MẠCH THỨ HAI CÓ 250 XITÔXIN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA GEN. B/ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT TRÊN MỖI MẠCH CỦA GEN. BÀI 13: MỘT GEN CÓ KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ LÀ 707.400 ĐVC. TRÊN MẠCH THỨ NHẤT CỦA GEN CÓ 320 AĐÊIN VÀ 284 TIMIN. TRÊN MẠCH THỨ HAI CỦA GEN CÓ325 GUANIN. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỪNG NUCLÊÔTIT TRÊN MỖI MẠCH CỦA GEN VÀ CỦA CẢ GEN BÀI 14: MỘT GEN CÓ CHIỀU DÀILÀ 3060 AO VÀ CÓ 20% AĐÊNIN. TRÊN MẠCH THỨ NHẤT CỦA GEN CÓ 15% TIMIN VÀ TRÊN MẠCH THỨ HAI CÓ 35% GUANIN SO VỚI SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT CỦA MỖI MẠCH. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA GEN. B/ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT TRÊN MỖI MẠCH ĐƠN.
  15. DẠNG 4: TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO CỦA PHÂN TỬ ADN 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC A LIÊN KẾT VỚI T BẰNG 2 LIÊN KẾT HYDRO; G LIÊN KẾT VỚI X BẰNG 3 LIÊN KẾT HYDRO. GỌI H LÀ SỐ LIÊN KẾT HYDRO TA CÓ: H = 2A + 3G 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 15: MỘT GEN CÓ 2700 NUCLÊÔTIT VÀ CÓ HIỆU SỐ GIỮA A VỚI G BẰNG 10% SỐ NUCLÊÔTIT CỦA GEN. A/ TÍNH SỐ NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN. B/ TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO CỦA GEN. BÀI 16: MỘT GEN CÓ 2720 LIÊN KẾT HYDRO VÀ CÓ SỐ NUCLÊÔTIT LAỌI X LÀ 480. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN B/ CHIỀU DÀI CỦA GEN. A 3 BÀI 17: MỘT ĐOẠN ADN CÓ 6400 NUCLÊÔTIT VÀ CÓ TỈ LỆ = . TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO CỦA ĐOẠN ADN G 2 TRÊN BÀI 18: MỘT GEN DÀI 4335 AO VÀ CÓ 20% AĐÊNIN. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO CỦA GEN BÀI 19: MỘT GEN CÓ 2520 LIÊN KẾT HYDRO VÀ CÓ HIỆU SỐ GIỮA G VỚI T BẰNG 140 NUCLÊÔTIT. A/ XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN B/ TÍNH CHIỀU DÀI CỦA GEN BÀI 20: MỘT ĐOẠN PHÂN TỬ ADN DÀI 11. 220 AO VÀ CÓ 8910 LIÊN KẾT HYDRO. A/ TÍNH SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI NUCLÊÔTIT CỦA ĐOẠN ADN NÓI TRÊN B/ TRÊN MẠCH THỨ NHẤT CỦA ADN CÓ 270 NUCLÊÔTIT LOẠI A VÀ TRÊN MẠCH THỨ HAI CÓ 615 NUCLÊÔTIT LOẠI G. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI TRÊN MỖI MẠCH CỦA AND BÀI 21: HAI GEN ĐỀU CÓ SỐ LIÊN KẾT HYDRO BẰNG NHAU LÀ 2760. GEN I CÓ 840 AĐÊNIN; GEN II CÓ 480 AĐÊNIN. CHO BIẾT GEN NÀO DÀI HƠN VÀ DÀI HƠN BAO NHIÊU? BÀI 22: HAI GEN ĐỀU CÓ CHIỀU DÀI BẰNG 4080AO. GEN THỨ NHẤT CÓ HIỆU SỐ GIỮA A VỚI G BẰNG 5% SỐ NUCLÊÔTIT CỦA GEN; GEN THỨ HAI CÓ SỐ NUCLÊÔTIT LOẠI A ÍT HƠN SO VỚI A CỦA GEN THỨ NHẤT LÀ 180 NUCLÊÔTIT. A/ TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA MỖI GEN. B/ TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO CÓ TRONG 2 GEN. BÀI 23: MỘT GEN CÓ KHỐI LƯỢNG 810. 000 ĐVC VÀ CÓ A BẰNG 15% NUCLÊÔTIT CỦA GEN. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRÔ VÀ CHIỀU DÀI CỦA GEN. BÀI 24: MẠCH THỨ NHẤT CỦA GEN CÓ 180 A, MẠCH THỨ HAI CÓ 420 X. GEN ĐÓ DÀI 5100 A O VÀ CÓ 22, 5 % AĐÊNIN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI TRÊN MỖI MẠCH CỦA GEN. B/ SỐ LIÊN KẾT HYDRO CỦA GEN. BÀI 25: BA GEN NẰM TRONG 1 ĐOẠN ADN CÓ CHIỀU DÀI LẦN LƯỢT LÀ: GEN I: GEN II: GEN III = 1: 3: 5 VÀ CHIỀU DÀI CỦA ĐOẠN ADN TRÊN LÀ 9180 AO. A/ TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT CỦA MỖI GEN B/ GEN II CÓ 2340 LIÊN KẾT HYDRO. TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN II C/ GEN III CÓ HIỆU SỐ GIỮA G VỚI A BẰNG 150 NUCLÊÔTIT. TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN III B. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI ADN I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: DƯỚI TÁC DỤNG CỦA ENZIM, 2 MẠCH ĐƠN CỦA PHÂN TỬ ADN LẦN LƯỢT TÁCH CÁC LIÊN KẾT HYDRO TỪ ĐẦU NÀY ĐẾN ĐẦU KIA. KHI ẤY, CÁC NUCLÊÔTIT TỰ DO CỦA MÔI TRƯỜNG NỘI BÀO LẦN LƯỢT DI CHUYỂN VÀO LIÊN KẾT VỚI CÁC NUCLÊÔTIT CỦA 2 MẠCH ĐƠN THEO ĐÚNG NGUYÊN TẮC BỔ SUNG: A LIÊN KẾT VỚI T VÀ NGƯỢC LẠI; G LIÊN KẾT VỚI X VÀ NGƯỢC LẠI. KẾT QUẢ TỪ MỘT PHÂN TỬ ADN MẸ HÌNH THÀNH 2 PHÂN TỬ ADN CON GIỐNG HỆT NHAU VÀ GIỐNG VỚI ADN MẸ. TRONG MỖI PHÂN TỬ AND CON CÓ MỘT MẠCH ĐƠN NHẬN TỪ MẸ VÀ MỘT MẠCH ĐƠN ĐƯỢC TỔNG HỢP MỚI TỪ CÁC NUCLÊÔTIT CỦA MÔI TRƯỜNG. QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ADN CÒN GỌI LÀ QUÁ TRÌNH TỰ SAO. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI: DẠNG 1: TÍNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN VÀ SỐ PHÂN TỬ ADN ĐƯỢC TẠO RA QUA NHÂN ĐÔI. 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC GIẢ SỬ 1 PHÂN TỬ ADN TỰ NHÂN ĐÔI: SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI: SỐ TẾ BÀO CON: 1 2 = 21 2 4 = 22 3 8 = 23 …X ... = 2X 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 1: MỘT GEN NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN ĐÃ TẠO RA ĐƯỢC 32 GEN CON. XÁC ĐỊNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI BÀI 2: MỘT GEN TỰ NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN TẠO RA TẤT CẢ 16 MẠCH ĐƠN. XÁC ĐỊNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI. BÀI 3: CÓ 3 GEN ĐỀU NHÂN ĐÔI 4 LẦN BẰNG NHAU. XÁC ĐỊNH SỐ GEN CON ĐƯỢC TẠO RA.
  16. DẠNG 2: TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO ADN TỰ NHÂN ĐÔI. 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC GỌI X LÀ SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN THÌ: − TỔNG SỐ NUCLÊÔTIT MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO ADN LÀ: NMTCC = (2X – 1). N − SỐ NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP: TMTCC = AMTCC = (2X – 1). AGEN XMTCC = GMTCC = (2X – 1). GGEN 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 4: MẠCH 1 CỦA GEN CÓ 200 A VÀ 120 G; MẠCH 2 CỦA GEN CÓ 150 A VÀ 130 G. GEN ĐÓ NHÂN ĐÔI 3 LẦN LIÊN TIẾP. XÁC ĐỊNH SÔ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO GEN TỰ NHÂN ĐÔI BÀI 5: MỘT GEN DÀI 3468 AO NHÂN ĐÔI MỘT SỐ ĐỢT, MÔI TRƯỜNG NỘI BÀO ĐÃ UCNG CẤP 6120 NUCLÊÔTIT TỰ DO. GEN ĐÓ CHỨA 20% A. A/ TÌM SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN. B/ TÍNH SÔ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO GEN TỰ NHÂN ĐÔI 3 BÀI 6: MỘT GEN CÓ 600 AĐÊNIN VÀ CÓ G= A . GEN ĐÓ NHÂN ĐÔI MỘT SỐ ĐỢT MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP 2 6300 GUANIN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ GEN CON ĐƯỢC TẠO RA. B/ SỐ LIÊN KẾT HYDRO CỦA GEN. BÀI 7: MỘT GEN CHỨA 2400 NUCLÊÔTIT; TRONG CÁC GEN CON TẠO RA THẤY CHỨA TẤT CẢ 9600 NUCLÊÔTIT. A/ XÁC DỊNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN. B/ NẾU TRONG QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ĐÓ; MÔI TRƯỜNG ĐÃ CUNG CẤP 2040 NUCLÊÔTIT LOẠI A THÌ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN LÀ BAO NHIÊU? DẠNG 3: TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN. 1. HƯỚNG DẪN – CÔNG THỨC GỌI X LÀ SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN TA CÓ: − SỐ LIÊN KẾT HYDRO HÌNH THÀNH LÀ: HHT = 2X.HGEN − SỐ LIÊN KẾT HYDRO PHÁ VỠ LÀ: HPV = (2X – 1).HGEN 2. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: BÀI 8: MỘT GEN CÓ CHIỀU DÀI 4182 AO VÀ CÓ 20% AĐÊNIN. GEN NHÂN ĐÔI 4 LẦN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ GEN CON ĐƯỢC TẠO RA B/ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO GEN TỰ NHÂN ĐÔI. C/ SỐ LIÊN KẾT HYDRO ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN. BÀI 9: MỘT GEN NHÂN ĐÔI 3 LẦN ĐÃ PHÁ CỠ TẤT CẢ 22. 680 LIÊN KẾT HYDRO; GEN ĐÓ CÓ 360 AĐÊNIN. A/ TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN. B/ TÍNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO CÓ TRONG CÁC GEN CON TẠO RA. BÀI 10: MỘT GEN CHỨA 2520 NUCLÊÔTIT TIẾN HÀNH TỰ NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN, TRONG CÁC GEN CON ĐƯỢC TẠO RA THẤY CHỨA TẤT CẢ 40.320 NUCLÊÔTIT. A/ TÍNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI B/ NẾU GEN NÓI TRÊN CÓ 3140 LIÊN KẾT HYDRO. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN VÀ SỐ LIÊN KẾT HYDRO BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI. 3 BÀI 11: MỘT GEN CÓ 240 AĐÊNIN VÀ CÓ G= A . GEN ĐÓ NHÂN ĐÔI LIÊN TIẾP 3 ĐỢT. XÁC ĐỊNH: 2 A/ SỐ GEN CON ĐƯỢC TẠO RA B/ SỐ LIÊN KẾT HYDRO BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH TRÊN. C/ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO GEN TỰ NHÂN ĐÔI. BÀI 12: HAI GEN ĐỀU NHÂN ĐÔI 3 LẦN LIÊN TIẾP VÀ CÓ CHIỀU DÀI LÀ 3060 A. GEN THỨ NHẤT CÓ 20% AĐÊNIN; GEN THỨ HAI CÓ 30% AĐÊNIN. A/ XÁC ĐỊNH SỐ GEN CON ĐƯỢC TẠO RA TỪ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA HAI GEN B/ XÁC ĐỊNH SỐ LIÊN KẾT HYDRO ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA MỖI GEN VÀ CỦA CẢ 2 GEN. BÀI 13: CÓ HAI GEN NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN KHÔNG BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 20 GEN CON. BIẾT SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN I NHIỀU HƠN SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN II. A/ XÁC ĐỊNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI VÀ SỐ GEN CON ĐƯỢC TẠO RA CỦA MỖI GEN B/ GEN I VÀ GEN II ĐỀU CÓ 15% A; GEN I DÀI 3060 AO VÀ GEN II DÀI 4080 AO. XÁC ĐỊNH: − SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO GEN I TỰ NHÂN ĐÔI. − SỐ LIÊN KẾT HYDRO ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN II BÀI 14: CÓ HAI GEN ĐỀU NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 16 GEN CON. TRONG QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ĐÓ GEN I ĐÃ SỬ DỤNG CỦA MÔI TRƯỜNG 14.952 NUCLÊÔTIT VÀ SỐ NUCLÊÔTIT CHỨA TRONG CÁC GEN CON TẠO RA TỪ GEN II LÀ 19.200 NUCLÊÔTIT. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LÀN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA MỖI GEN.
  17. B/ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT CỦA MỖI GEN A 2 BÀI 15: MỘT GEN CÓ TỈ LỆ = VÀ CÓ 2888 LIÊN KẾT HYDRO. GEN ĐÓ NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN VÀ ĐÃ PHÁ G 5 VỠ 89528 LIÊN KẾT HYDRO. A/ TÍNH SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN. B/ TÍNH SỐ LƯƠNGJ NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CHỨA TRONG CÁC GEN CON. BÀI 16: MỘT GEN NHÂN ĐÔI 2 LẦN, TRONG QUÁ TRÌNH NÀY GEN ĐÃ SỬ DỤNG CỦA MÔI TRƯỜNG 4560 NUCLÊÔTIT VÀ CÓ 5760 LIÊN KẾT HYDRO BỊ PHÁ VỠ. A/ TÍNH CHIỀU DÀI CỦA GEN. B/ TÍNH SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA GEN. BÀI 17: CÓ HAI GEN NHÂN ĐÔI MỘT SỐ LẦN KHÔNG BẰNG NHAU VÀ ĐÃ TẠO RA TỔNG SỐ 10 GEN CON. BIẾT SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN I ÍT HƠN SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN II. TRONG CÁC GEN CON ĐƯỢC TẠO RA TỪ GEN I CÓ 3000 NUCLÊÔTIT VÀ TRONG CÁC GEN CON ĐƯỢC TẠO RA TỪ GEN II CÓ 19.200 NUCLÊÔTIT. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LẦN TỰ NHÂN ĐÔI CỦA MỖI GEN. B/ CHIỀU DÀI CỦA GEN I C/ KHỐI LƯỢNG CỦA GEN II. BÀI 18: MỘT GEN CÓ KHỐI LƯỢNG 540.000 ĐVC VÀ CÓ 27,5% AĐÊNIN. GEN NHÂN ĐÔI 4 LẦN. XÁC ĐỊNH: A/ SỐ LƯỢNG NUCLÊÔTIT TỪNG LOẠI CỦA GEN B/ SỐ LIÊN KẾT HYDRO ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ BỊ PHÁ VỠ TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA GEN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2