Phân tích báo cáo tài chính: Công ty cổ phần sữa Hà Nội
lượt xem 95
download
Phân tích báo cáo tài chính: Công ty cổ phần sữa Hà Nội nhằm giới thiệu chung về công ty cổ phần sữa Hà Nội, phân tích khái quát tình hình tài sản công ty từ 2011 - 2013 và phân tích khái quát báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ 2011 - 2013.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích báo cáo tài chính: Công ty cổ phần sữa Hà Nội
- B Ộ CÔNG TH ƯƠNG TR ƯỜNG Đ ẠI H ỌC CÔNG NGHIỆP TP H Ồ CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI GVHD: Ng uy ễn Th ị Mỹ Ph ượng Lớp: 2 1 0 8 0 4 3 0 1 Nhóm: 7 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 10 năm 2014
- NHÓM 7 STT MSSV Họ Tên Nhiệm vụ Đánh giá 1 11067511 Phan xuân thông (nt) A 2 13096821 Thân Trọng Bảo Trâm A 3 11253971 Hoàng Thị Hoài Thương A 4 11244181 Trần Thị Huyền A 5 11033111 Phạm Quỳnh Anh A
- NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN P.I SỮA HÀ NỘI PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI P.II SẢN CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI TỪ 2011-2013 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BÁO CÁO KẾT P.III QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI TỪ 2011-2013
- *CÔNG TY SỮA HÀ NỘI
- *1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI - TÊN GIAO DỊCH ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT : CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA HÀ NỘI - TÊN GIAO DỊCH QUỐC TẾ: HANOIMILK.JSC - HA NOI MILK JOINT STOCK COMPANY - THÀNH LẬP: 02 tháng 11 năm 2001. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 0103000592 - Lĩnh vực kinh doanh chính: sản xuất chế biến sữa & các sản phẩ m từ sữa và nông sản; tư vấn đầu tư nông - TRỤ SỞ: Km9 - Đường Bắc Thăng Long - Khu công nghiệp Quang Minh, thôn Gia Trung, xã Quang Minh, huyện Mê LInh, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: +84-(0)4-886.65.67 - Fax: +84-(0)4-886.65.64 - Email: Company Logo - Website: http://www.hanoimilk.com
- Lịch sử phát triễn công ty 2001 2006 2008 2009 Công ty cổ . . phần sữa Hà Cổ phiếu của Cơn bão Đại hội nghị Cổ Nội được Công ty đã “Melamine” đông thường thành lập ngày chính thức niêm tràn vào Việt niên lần thứ VIII, yết giao dịch toàn bộ ban lãnh 02/11/2001 Nam, đạo cũ của tại Trung tâm Hanomilk bị Hanoimilk đồng Giao dịch Bộ y tế công loạt xin từ nhiệm Chứng khoán bố thông tin với lý do đã để Hà Nội với mã sai lệch về công ty kinh cổ phiếuHNM doanh thua lỗ các sản phẩm sữa của Công ty bị nhiễm Melamine
- 2. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI SẢN CÔNG TY Đơn vị : triệu đồng quan quan biến biến hệ động Chênh lệch Chênh lệch hệ kết động 2011 2012 2013 kết kết 2012 /2011 cấ u 2013 / 2012 quan hệ kết cấu( Chỉ tiêu (%) cấu(%) kết cấu(% %) cấu (%) ) 2011 so 2012 Số Số tiền Số tiền Số tiền % 2011 2012 với Số tiền % so với tiền 2012 2013 2013 A - TÀI SẢN 121,891 128,891 117,394 7,000 3.27 56.96 60.26 3.30 -11,497 -8.92 NGẮN HẠN 51.55 -8.71 I. Tiền và các khoản 3,934 5,044 2,239 1,110 0.52 1.84 2.36 0.52 -2,805 -55.61 tương đương tiền 0.98 -1.38 II. Các khoản ĐTTC 31 31 115 0 0.00 0.01 0.01 0 84 270.97 ngắn hạn 0.05 0.04 III. CK phải 59,182 67,331 84,039 8,149 3.81 27.66 31.48 3.82 16,708 24.81 thu 36.90 5.42 IV. Hàng 52,534 49,329 18,269 -3,205 -1.50 24.55 23.06 -1.49 -31,060 -62.96 tồn kho 8.02 -15.04 V. TS ngắn 5,890 7,155 12,732 1,265 0.59 2.75 3.35 0.59 5,577 77.95 hạn khác 5.59 2.25
- quan biến quan quan biến hệ động Chênh lệch hệ kết Chênh lệch hệ động 2011 2012 2013 kết kết 2012 /2011 c ấu 2013 / 2012 kết kết cấu( cấu( Chỉ tiêu (%) c ấu cấu( %) %) (%) %) 2011 2012 Số Số Số Số tiền Số tiền % 2011 2012 so với % so với tiền tiền tiền 2012 2013 2013 B - TÀI SẢN DÀI 92,424 84,993 110,338 -7,431 -3.47 43.19 39.74 -3.45 25,345 29.82 HẠN 48.45 8.71 I. Tài sản 86,854 48,754 72,501 -38,100 -17.80 40.59 22.79 -17.79 23,747 48.71 cố định 31.84 9.04 III. Bất động sản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 đầu tư 0 0 IV. Các khoản đầu 27 27 27 0.01 0.00 0.01 0.01 0 0 tư tài chính dài hạn 0 0 V. Tài sản 5,571 9,239 10,838 3,668 1.71 2.60 4.32 1.72 1,599 17.31 dài hạn khác 4.76 0.44 TỔNG CỘNG TÀI 213,998 213,884 227,732 -114 -0.05 100 100 0.00 13,848 6.47 SẢN 100 0 (Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 20112013 của công ty)
- 3. Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn công ty Đơn vị : triệu đồng Chênh Chênh lệch lệch(2011-12) Chênh (2012-13) Chênh quan lệch quan hệ lệch hệ kết kết quan hệ kết cấu kết cấu Nguồn vốn 2011 2012 2013 Tỷ lệ cấu 2012 cấu Tỷ lệ kết cấu 2013 so Mức 2012 Mức tăng 2011 tăng 2013 với tăng(gi so với tăng (giảm) (giảm) 2012 ảm) 2011 (giảm) % % A- NỢ 81,759 81,516 93,724 -243 -0.30 38.21 38.11 -0.09 12,208 0.1498 41.16 3.04 PHẢI TRẢ NM Trả tiền -722 trước 38.21 I. Nợ ngắn 81,759 81,037 93,724 -0.88 37.89 -0.32 12,687 0.1566 41.16 3.27 hạn Vay và nợ NH 46,987 52,063 50,225 5,076 10.80 21.96 24.34 2.38 -1,838 -0.035 22.05 -2.29 PT người bán 16,043 8,772 26,665-7,271 -45.32 7.50 4.10 -3.40 17,893 2.0398 11.71 7.61 NM Trả tiền trước 390 906 921 516132.31 0.18 0.42 0.24 15 0.0166 0.40 -0.02 Thuế và KPNNN 6,647 7,445 8,664 798 12.01 3.11 3.48 0.37 1,219 0.1637 3.80 0.32
- Phải trả người lao 3,994 3,791 2,550 -203 -5.08 1.87 1.77 -0.09 -1,241 -0.327 1.12 -0.65 động Chi phí 6,171 4,153 1,665 -2,018-32.70 2.88 1.94 -0.94 -2,488 -0.599 0.73 -1.21 PT Phải nộp 165.3 1,167 3,096 3,042 1,929 0.55 1.45 0.90 -54 -0.017 1.34 -0.11 NH khác 0 II. Nợ dài 0 479 0 479 0 0 0.22 0.22 -479 -1 0.00 -0.22 hạn B- VCSH 132,239 132,367 134,007 128 0.10 61.79 61.89 0.09 1,640 0.0124 58.84 -3.04 Vốn CP đã 125,000 125,000 125,000 0 0 58.41 58.44 0.03 0 0 54.89 -3.55 phát hành Thặng dư 63,779 63,779 0 0 0 29.80 29.82 0.02 -63,779 -1 0.00 -29.82 vốn cổ phần Quỹ đầu tư 3,817 3,817 3,817 0 0 1.78 1.78 0 0 0 1.68 -0.11 và phát triễn Quỹ dự phòng tài 1,660 1,160 1,160 -500-30.12 0.78 0.54 -0.23 0 0 0.51 -0.03 chính Lợi nhuận chưa phâ -61,517 -61,389 4,029 128 -0.21 -28.75 -28.70 0.04 65,418 -1.066 1.77 30.47 phối Tổng cộng 213,998 213,884 227,732 -114 -0.05 100 100 0.00 13,848 0.0647 100 0.00 (Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 20112013 của công ty)
- 4. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢNG KQHĐKD. Đơn vị : triệu đồng Chênh lệch Chênh lệch (2012-13) (2011-12) Chênh Quan Chênh lệch Quan hệ Quan lệch kết hệ kết kết hệ kết cơ cấu Chỉ tiêu 2011 2012 2013 cấu % cấu % cấu Mức tăng cấu 2013 Mức 2012so Tỷ l ệ Tỷ lệ ( 2011 % (giảm) (2013) so với tăng với %) 2012 2012 (giảm) 2011 1. Doanh thu bán hàng và 282,444 234,863 246,373 -47,581 103.81 105.05 1.25 0 11,510 0.049 103.57 -1.48 cung cấp dv 2. Các khoản 10,365 11,300 8,499 935 3.81 5.05 1.24 1.14 -2,801 -0.248 3.57% -1.48 giảm trừ doanh thu 3. Doanh 100.00 272,080 223,562 237,875 -48,518 100.00 100.00 0. -1.14 14,313 0.064 0 thu thuần % 4. Giá vốn 219,520 188,823 172,676 -30,697 80.68 84.46 3.78 2.68 -16,147 -0.086 72.59 -11.87 hàng bán
- Chênh lệch Chênh (2012-13) lệch(2011-12) Chênh Chênh lệch Quan Quan lệch cơ kết Quan hệ hệ kết hệ kết cấ u Chỉ tiêu 2011 2012 2013 cấu % Mức kết cấu cấu % cấu % 2013 so Mức 2012so tăng Tỷ lệ (2013) Tỷ lệ 2011 2012 với tăng với (giảm) ( %) 2012 5. Lợi (giảm) 2011 52,560 34,739 65,198 -17,821 -0.339 19.32 15.54 -3.78 30,459 0.8768 27.41 11.87 nhuận gộp 6. Doanh thu hoạt 2,181 1,264 566 -917 -0.420 0.80 0.57 -0.24 -698 -0.552 0.24 -0.33 động tc 7. Chi phí 7,369 7,062 5,763 -307 -0.042 2.71 3.16 0.45 -1,299 -0.184 2.42 -0.74 tài chính Chi phí lãi 4,694 6,854 5,847 2,160 0.460 1.73 3.07 1.34 -1,007 -0.147 2.46 -0.61 vay 8. Chi phí 37,730 38,313 44,182 583 0.015 13.87 17.14 3.27 5,869 0.1532 18.57 1.44 bán hàng 9. Chi phí 10,539 12,505 13,002 1,966 0.187 3.87 5.59 1.72 497 0.0397 5.47 -0.13 QLDN 10. Lợi nhuận thuần từ -898 -21,877 2,817 -20,979 23.362 -0.33 -9.79 -9.46 24,694 -1.129 1.18 10.97 hoạt động kinh doanh
- Chênh lệch Chênh lệch (2012-13) (2011-12) Chênh Chênh lệch Quan Quan Quan lệch cơ kết cấu hệ kết hệ kết hệ kết cấu Chỉ tiêu 2011 2012 2013 % Mức cấu % cấu cấu 2013 so Mức 2012so tăng Tỷ lệ Tỷ lệ ( 2011 2012 (2013) với tăng với (giảm) 11. Thu %) 2012 (giảm) 8.717 1.54 18.26 4,200 40,813 635 36,613 2011 16.71 -40,178 -0.984 0.27 -17.99 nhập khác 12. Chi phí 1,692 17,719 418 16,027 9.472 0.62 7.93 7.30 -17,301 -0.976 0.18 -7.75 khác 13. Lợi 2,508 23,094 217 20,586 8.208 0.92 10.33 9.41 -22,877 -0.991 0.09 -10.24 nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận 1,610 1,217 3,034 -393 -0.244 0.59 0.54 -0.05 1,817 1.493 1.28 0.73 trước thuế 15. Chi phí TTN hiện 34 - - 34 1 0.01 - - - - - - hành 16. Chi phí TTN hoãn - - - - - - - - - - - - lại 17. Lợi nhuận sau 1,577 1,577 3,034 - - 0.58 0.71 0.13 - - 1.28 0.57 thuế (Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 20112013 của công ty)
- 5. TÍNH CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN Đơn vị :% Tổng tài Tổng sản 2011 2012 2013 nguồn vốn Tài sản 41,1 ngắn hạn 56,8 37,8 37,9 Nợ ngắn 60,2 51,5 hạn 0,4 0,2 0 Nợ dài hạn Tài sản dài hạn 43,2 39,3 48,5 58,9 Vốn chủ sở 61,8 61,9 hữu (Nguồn :trích từ bảng cân đối kế toán ba năm từ 20112013 của công ty) Công ty có xu hướng cắt giảm tài sản ngắn hạn và tăng tài sản dài hạn lên. Tuy nhiên công ty sử dụng VCSH tài trợ cho tài sản ngắn hạn điều này thể hiện công ty sử dụng nguồn vốn chua hiệu quả. Công ty cần cơ cấu lại tài chính để có sử dụng hiệu quả nguồn vốn hơn.
- *Quan hệ cân đối 1: VCSH và TS thiết yếu (Vốn bằng tiền + HTK + TSCĐ) Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu VCSH TS thiết yếu Chênh lệch Năm 2011 132.239 143.322 (11.083) Năm 2012 132.367 103.127 29.240 Năm 2013 134.007 93.009 40.998 => ta thấy nguồn vốn tự có của Công ty trong năm 2011 không đủ trang trải cho những tài sản thiết yếu của Công ty, lượng vốn thiếu hụt trong năm 2011 là 11.083 triệu đồng. Trong hai năm 2012, 2013 thì công ty có xu hướng giảm tài sản thiết yếu xuống . Nguồn CSH này có tăng nhưng không đáng kể . Công ty không sử dụng hết nguồn vốn tự có của mình để các đơn vị khác chiếm dụng vốn rất lớn.
- Quan hệ cân đối 2: : Nguồn vốn thường xuyên, tương đối ổn định (VCSH + Nợ dài hạn) và TS đang có (Vốn bằng tiền + HTK + TSCĐ và Đầu tư ngắn hạn) Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu Nguồn vốn thường TS đang có Chênh lệch xuyên, tương đối ổn định Năm 2011 133.070 143.332 (10.262) Năm 2012 132.846 103.260 29.586 Năm 2013 134.007 93.142 40.865 Kết quả này thể hiện vốn vay và vốn tự có của Công ty năm 2011 không đủ trang trải cho hoạt động của mình. Năm 2011 lượng vốn thiếu là 10.262 triệu đồng. Trong hai năm 2012 ,2013 vốn vay và vốn tự có của Công ty đã đủ trang trải cho hoạt động của mình, lượng vồn thừa ngày càng tăng.Nguồn VCSH,nguồn vốn đi vay chưa sử dụng hết, công ty sử dụng nguồn vốn không hiệu quả vào quá trình kinh sản xuất kinh doanh để các đơn vị khác chiếm dụng.
- Quan hệ cân đối 3: Phân tích tính cân đối giữa TSLĐ (TSNH) với Nợ ngắn hạn và giữa TSCĐ (TSDH) với Nợ dài hạn Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 1.Tài sản ngắn hạn 121.574 128.891 117.394 2.Nợ ngắn hạn 80.928 81.037 93.725 3.Chênh lệch=(1)-(2) 40.646 47.854 23.669 4.Tài sản dài hạn 92.424 84.993 110.338 5.Nợ dài hạn 831 479 0 6.Chênh lêch=(4)-(5) 91.593 84.514 110.338 + thứ nhất công ty sử dụng tài vốn chủ sở hữu tài trợ 1 phần cho tài sản ngắn hạn nó thể hiện công ty có khả tài chính tốt tuy nhiên. Điều này thể hiện công ty sử dụng nguồn vốn chưa hiệu quả nguồn vốn. + Thứ 2 công ty chỉ sử dụng nợ vay ngắn hạn trong khi nợ vay dài hạn thì có giảm xuống 0 đồng. kinh tế đang phục hồi công ty cần sử dụng nợ vay dài hạn và VCSH sử dụng đầu tư mở rộng sản xuất và đổi mới công nghệ để phát triễn tốt hơn
- *NHẬN XÉT CHUNG: Ta thấy chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp tăng lên rất và các khoản bán chịu cho khách hàng tăng lên nhưng doanh thu bán hàng lại giảm qua từng năm. Lợi nhuận công ty tăng nhẹ. Nó thể hiên công ty quản lý chưa tốt và chính sách bán hàng của công ty chưa hiệu quả
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Hoàn thiện phân tích Báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần Bibica
146 p | 1895 | 474
-
Tiểu luận môn Phân tích báo cáo tài chính: Phân tích báo cáo tài chính Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Sapa
56 p | 1344 | 443
-
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính và giải pháp hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại các doanh nghiệp trong thời gian qua
63 p | 765 | 217
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính với việc tăng cường quản trị tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
296 p | 309 | 138
-
Báo cáo tốt nghiệp: Một số công tác nhằm hoàn thiện công tác lập báo cáo và phân tích báo cáo tài chính tại công ty cơ khí và thiết bị điện Đà Nẵng
63 p | 375 | 110
-
Đề tài: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm
42 p | 544 | 109
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty TNHH Vạn Lợi
122 p | 288 | 98
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái
112 p | 56 | 16
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội
10 p | 98 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần Ong mật Đăk Lăk
131 p | 19 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác phân tích Báo cáo tài chính tại công ty cổ phần ong mật Đắk Lắk
26 p | 58 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần Mỹ thuật và Truyền thông
130 p | 19 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á (DongA Bank)
24 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tàu cao tốc Superdong Kiên Giang
115 p | 6 | 2
-
Đề án tốt nghiệp Tài chính Ngân hàng: Phân tích báo cáo tài chính tại Tổng Công ty cổ phần Phong Phú
81 p | 3 | 2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Á (DongA Bank)
12 p | 5 | 1
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp vay vốn tại Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Dầu khí toàn cầu – Chi nhánh Đà Nẵng
26 p | 8 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Đà Nẵng
115 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn