ƯỜ
Ạ Ọ Ử
TR
NG Đ I H C C U LONG
Ả
Ị
KHOA QU N TR KINH DOANH
ọ
ầ
H c ph n
Ạ Ộ PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH
Chuyên đề
Ợ
Ậ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH L I NHU N Ủ
Ộ
C A CÔNG TY TNHH M T THÀNH VIÊN
Ụ Ữ
Ị
D CH V L HÀNH SAIGONTOURIST
ả ướ ự ệ Gi ng viên h ẫ ng d n Sinh viên th c hi n
Nhóm 1
PGS.,TS. BÙI VĂN TR NHỊ
Vĩnh Long, 2018
ứ ộ M c đ (%)
ọ
STT
MSSV
H và tên
Ngành, đv
Ch c vứ ụ
ỗ
1611042038 Đ Thành Công
QTDVDL&LH K16
Nhóm tr
ngưở
1
QTDVDL&LH K16
ễ
ầ
ọ
ị
2
1611042047
Tr n Th Ng c Di m
Nhóm phó
QTDVDL&LH K16
ễ
ị
3
1611042003 Nguy n Th Trúc Ly
Th kýư
QTDVDL&LH K16
ầ
4
1611042051
ọ ồ Tr n H ng Ng c
Thành viên
QTDVDL&LH K16
5
1611042012
ư Lê Nh Ý Nhi
Thành viên
QTDVDL&LH K16
ữ ẩ
6
1611042059
L C m Tuyên
Thành viên
QTDVDL&LH K16
ạ
7
1611042046
ị Ph m Th Bé Xuân
Thành viên
QTDVDL&LH K16
ầ
ọ
ị
8
1611042016
Tr n Th Ng c Trinh
Thành viên
QTDVDL&LH K16
ễ
ế
9
1611042044 Nguy n Tuy t Băng
Thành viên
QTDVDL&LH K16
10
1611042002
ệ Lê L Quyên
Thành viên
QTDVDL&LH K16
ế
ầ
ị
11
1611042033
Tr n Th Hoàng Y n
Thành viên
QTDVDL&LH K16
12
1611042039
ạ ấ Phan T n Đ t
Thành viên
DANH SÁCH NHÓM 1
Ụ
Ả DANH M C B NG VÀ HÌNH
3
Hình
ữ ệ ạ ộ ị TNHHMTVDVLH Trách nhi m h u h n m t thành viên d ch v l ụ ữ
hành
ạ ộ ả ấ HĐSXKD Ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ả ấ S n xu t kinh doanh SXKD
ấ ả Chi phí s n xu t CPSX
ả ộ ể B o hi m xã h i BHXH
ả ế ể B o hi m y t BHYT
ể ả ạ B o hi m tai n n BHTN
Kinh phí công đoàn KPCĐ
ỷ ấ ợ ậ T su t l ủ ở ữ ố i nhu n trên v n ch s h u ROS
ỷ ấ ợ ậ ả T su t l i nhu n trên tài s n ROA
ỷ ấ ợ ậ T su t l i nhu n trên doanh thu ROE
ế ạ K ho ch KH
ự ệ Th c hi n TH
ả ố ị Tài s n c đ nh TSCĐ
4
ố ủ ở ữ V n ch s h u VCSH
Ụ
Ụ
M C L C
5
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ươ
Ch
ng 1
Ớ
Ệ
GI
I THI U
ế
ầ ủ
ể
ộ
ườ
Kinh t
xã h i ngày càng phát tri n, nhu c u c a con ng
ộ i ngày m t
ệ ắ
ể ượ
ắ
ườ
ề
tăng cao. Vi c n m b t và hi u đ
ầ ủ c nhu c u c a con ng
i là đi u mà b t c
ấ ứ
ự ạ
ị ườ
ả
ố
ị
ễ
nhà qu n tr nào cũng mong mu n. S c nh tranh trên th tr
ng di n ra ngày
ắ
ố
ự ồ
ế
ế
ị
ạ ủ
càng gay g t, khách hàng là nhân t
quy t đ nh đ n s t n t
i c a doanh
ệ
ệ
ế
ạ
ấ
ậ
ớ
ệ
nghi p, vì v y các doanh nghi p c nh tranh v i nhau r t quy t li
t. Doanh
ệ
ậ
ượ ự ủ
ộ ủ
ệ
ế
ắ
nghi p nh n đ
c s ng h c a khách hàng là doanh nghi p chi n th ng. Vì
ế ệ
ế ố
ữ
ả
ưở
ế
ể th vi c tìm hi u nh ng y u t
bên trong và bên ngoài nh h
ng đ n doanh
ế ứ
ệ
ầ
ọ
ế
ự ố
ủ
ệ
nghi p là h t s c quan tr ng và c n thi
t cho s s ng còn c a doanh nghi p.
ộ ố
ư ệ
ư
ề
ầ
ộ
ị
Trong cu c s ng b n b nh hi n nay thì nhu c u đi du l ch th giãn
ắ ượ
ữ
ệ
ắ
ờ
ỏ
ầ
ệ sau nh ng th i gian làm vi c m t m i ngày càng cao, n m b t đ
c nhu c u đó
ể ỏ
ề
ằ
ộ
ị
ầ đã có ngày m t nhi u công ty du l ch hình thành lên nh m đ th a mãn nhu c u
ố
ộ ủ c a khách hàng. Trong s đó thì Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist là m t
ề
ầ
ị
ệ
ệ
ố
trong các nhà đi u hành du l ch hàng đ u Vi
t Nam, Vi
ộ t Nam là m t qu c gia
ứ
ề
ề
ị
ơ ộ ẫ giàu ti m năng v du l ch và đây là c h i l n thách th c cho Saigontourist trong
ư ệ
ế
ầ
xu th toàn c u hóa nh hi n nay.
ừ
ắ ầ
ự
ậ
ượ
Ngay t
khi b t đ u thành l p công ty đã xây d ng hình t
ộ ng m t cách
ự
ộ
chuyên nghi p, ệ Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist đã xây d ng m t môi
ườ
ả ắ
ự
ệ
ệ
ậ
ớ
tr
ng làm vi c chuyên nghi p mang đ m b n s c văn hóa cùng v i đó là s hòa
ệ
ệ
ạ
ớ
ớ
ầ huy n v i phong cách làm vi c g n gũi v i khách hàng, nên đã t o đ
ượ ấ c n
ế
ượ
ả
ượ t
ng riêng và chi m đ
ủ c tình c m c a khách hàng.
ữ
ặ
ườ ng
Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist đã có nh ng ch ng đ
ể
ớ
ườ
ế ố ề ả
ạ ộ
ả
ẩ
phát tri n v i con ng
i là y u t
ủ n n t ng. S n ph m và các ho t đ ng c a
ướ
ậ ưở
ụ
ế
ệ
ụ
ủ
công ty luôn h
ng đ n m c tiêu: "T n h
ả ắ ng b n s c Vi
t". M c tiêu c a công
ớ
ữ
ả
ẩ
ố
ấ
ạ
ty là luôn đem t
i cho khách hàng nh ng s n ph m t
t nh t, đem l
i cho khách
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 6
Ọ Ề 1.1 LÝ DO CH N Đ TÀI
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ử ụ
ự
ự
ả
ẩ
ả
ủ ự hàng s hài lòng, s tho mãn và s thích thú khi s d ng s n ph m c a
ứ
ể
Saigontourist đ nghiên c u.
ậ ợ
ữ
ớ
ữ
Tuy nhiên, song song v i nh ng thu n l
i trên thì có nh ng khó khăn
ấ ị
ị ườ
ề
ộ
ươ
ệ ạ
nh t đ nh. Th tr
ế ng ngày càng bi n đ ng nhi u th
ng hi u c nh tranh trên th
ị
ườ
ỏ ố ớ
ầ ủ
ự
ữ
ạ
ị
tr
ng t o ra áp l c không nh đ i v i th ph n c a Saigontourist, nh ng th
ươ ng
ệ
ạ
ừ
ấ ượ
ế ị
ế
hi u c nh tranh nhau t
ch t l
ừ ng,… đ n giá thành. T đó nhóm quy t đ nh
ự
ề
ợ
ộ
ệ th c hi n đ tài
: “Phân tích tình hình l
i nhu n c a
ậ ủ Công ty TNHH M t thành
ụ ữ
ị
ụ
ể
ằ
ợ i
viên D ch v L hành
Saigontourist” nh m m c đích tìm hi u tình hình l
ế ượ
ự
ậ
ể
nhu n và xây d ng chi n l
c phát tri n cho công ty.
Ứ Ụ 1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U
ụ 1.2.1 M c tiêu chung
ợ Phân tích tình hình l ậ i nhu n c a ủ Công ty TNHHMTVDVLH
ố ộ ợ ậ ừ ề ấ Saigontourist và nhân t ế tác đ ng đ n tình hình l i nhu n t đó đ xu t các
ả ợ gi ầ i pháp góp ph n làm gia tăng l ậ i nhu n cho Công ty.
ụ ể ụ 1.2.2 M c tiêu c th
ụ ợ ậ M c tiêu 1: Phân tích tình hình l ủ i nhu n c a Công ty
TNHHMTVDVLH Saigontourist trong hai năm 2016 – 2017;
ụ ố ộ ợ M c tiêu 2: Phân tích các nhân t ế tác đ ng đ n tình hình l ậ i nhu n
c a ủ Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist;
ụ ề ả ợ M c tiêu 3: ấ Đ xu t các gi i pháp nâng cao l ậ i nhu n cho Công ty
ươ TNHHMTVDVLH Saigontourist trong t ng lai .
ƯƠ Ứ 1.3 PH NG PHÁP NGHIÊN C U
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 7
ậ ố ệ 1.3.1 Ph ngươ pháp thu th p s li u
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ố ệ ượ ử ụ ố ệ ứ ấ ậ ừ S li u đ c s d ng là s li u th c p thu th p t Báo cáo tài chính,
ườ Báo cáo th ng niên qua các năm 2016 và 2017. Ngoài ra, còn có các bài báo trên
ứ ủ Website chính th c c a Công ty www.saigontourist.com
ố ệ 1.3.2 Ph ngươ pháp phân tích s li u
ươ ợ ậ ử ụ S d ng ph ng pháp so sánh: so sánh l i nhu n năm 2016 và l ợ i
ể ấ ượ ậ ướ ể ủ ệ nhu n năm 2017 đ th y đ c xu h ằ ng phát tri n c a doanh nghi p nh m
ỗ ợ ị ữ ợ ệ ờ có các bi n pháp h tr k p th i. Ngoài ra, nhóm còn so sánh gi a l ậ i nhu n
ự ạ ế ượ ủ ế k ho ch và th c t ạ đ t đ c trong năm 2017 c a Công ty
ứ ế ể ộ ạ TNHHMTVDVLH Saigontourist đ xem xét m c đ hoàn thành k ho ch,
ạ ượ ữ ữ ế ể ế ạ nh ng gì đ t đ ợ c, nh ng gì còn thi u sót đ Công ty có k ho ch phù h p
ế ượ ề ự ệ và đ ra chi n l c th c hi n trong giai đo n s p t ạ ắ ớ . i
ươ ế ể ị ử ụ S d ng ph ng pháp thay th liên hoàn: đ xác đ nh chính xác
ưở ủ ố ưở ế ợ ứ ộ ả m c đ nh h ng c a các nhân t ả làm nh h ng đ n tình hình l ậ i nhu n
ờ ề ấ ồ ệ c a ủ Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist, đ ng th i đ xu t các bi n
ụ ể ợ ậ pháp c th giúp Công ty nâng cao l i nhu n.
Ứ Ạ 1.4 PH M VI NGHIÊN C U
ạ 1.4.1 Ph m vi không gian
Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist.
ờ 1.4.2 Ph mạ vi th i gian
ề ượ ự ệ ả ờ Đ tài đ c th c hi n trong kho ng th i gian t ừ ngày 24 tháng 8
đ n ế 05 tháng 9 năm 2018 (13 ngày).
Ố ƯỢ Ứ 1.5 Đ I T NG NGHIÊN C U
ợ ố ả ậ Đ i t i nhu n, các nhân t nh h
ưở ng TNHHMTVDVLH Saigontourist năm
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 8
ứ ố ượ ng nghiên c u là tình hình l ậ ủ ợ ế đ n tình hình l i nhu n c a Công ty 2016 – 2017.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ổ ế ươ ề ọ Nhóm ch n đ tài T ng k t ch ng 1: “Phân tích các nhân t ố ả nh
ưở ế ợ ậ ủ . h ng đ n l i nhu n c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist”
ể ự ố ệ ề ế ứ ấ ệ ề ả ử ụ Đ th c hi n đ tài này, nhóm đã s d ng s li u th c p v k t qu kinh
ủ ồ doanh c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist năm 2016 2017. Đ ng
ờ ươ ươ th i, nhóm dùng hai ph ng pháp phân tích chính là ph ng pháp so sánh và
ươ ể ế ợ ậ ằ ph ng pháp thay th liên hoàn đ phân tích tình hình l i nhu n nh m tìm
ố ả ưở ế ợ ừ ữ ề ả ra các nhân t nh h ng đ n l ậ i nhu n, t ấ đó đ xu t nh ng gi i pháp
ầ ợ ợ ủ ậ thích h p góp ph n gia tăng l i nhu n c a Công ty TNHHMTVDVLH
Saigontourist.
ươ
Ch
ng 2
Ơ Ở
Ậ
C S LÝ LU N CHUNG
Ộ Ố Ệ 2.1 M T S KHÁI NI M
2.1.1 Doanh thu
ủ ộ ệ 2.1.1.1 Khái ni m, n i dung và vai trò c a doanh thu
a. Khái ni m:ệ
ố ọ ổ ố ổ Doanh s (còn g i là doanh thu, t ng doanh s hay t ng doanh
ượ ề ừ ạ ộ ủ ệ thu) là l ng ti n Công ty thu vào t các ho t đ ng tác nghi p c a nó,
ướ ừ ấ ỳ ề ả tr c khi tr đi b t k kho n chi phí nào. Đi u này có nghĩa là doanh s ố
ồ ừ ệ ấ ộ ả ề không bao g m ti n Công ty thu vào t vi c bán b t đ ng s n, máy móc
ế ị ẽ ượ ả ụ ậ và thi t b cũ. Các kho n đó s đ c trình bày trong m c thu nh p khác.
ề ố ồ ượ Doanh s cũng không bao g m ti n lãi thu đ ứ c trên các ch ng khoán kh ả
ẽ ượ ề ả ạ m i, kho n ti n đó s đ ậ c thu nh p lãi.
ủ ụ ệ ố M c đích cu i cùng trong HĐSXKD c a doanh nghi p là tiêu th ụ
ượ ả ụ ả ẩ ả ấ ẩ đ c s n ph m do mình s n xu t ra và có lãi. Tiêu th s n ph m là quá
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 9
ệ ấ ậ ượ ề trình doanh nghi p xu t giao hàng cho bên mua và nh n đ c ti n bán hàng
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ữ ế ậ ợ ỏ ồ theo h p đ ng th a thu n gi a hai bên mua bán. K t thúc quá trình tiêu th ụ
ệ doanh nghi p có doanh thu bán hàng.
ủ ệ ọ ậ Doanh thu hay còn g i là thu nh p c a doanh nghi p, đó là toàn
ộ ố ề ẽ ượ ụ ả ụ ẩ ấ ị b s ti n s thu đ c do tiêu th s n ph m, cung c p lao v và d ch v ụ
ệ ủ c a doanh nghi p.
ộ ủ b. N i dung c a doanh thu:
ủ ậ ộ ồ ộ N i dung c a doanh thu bao g m hai b ph n sau:
ề ề ả ẩ Doanh thu v bán hàng : Là doanh thu v bán s n ph m hàng hoá
ạ ộ ữ ề ấ ả ộ thu c nh ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính và doanh thu v cung
ạ ộ ụ ị ứ ụ ả ấ c p lao v , d ch v cho khách hàng theo ch c năng ho t đ ng và s n
ệ ấ ủ xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ừ ụ tiêu th khác Doanh thu t , bao g m:ồ
ế + Doanh thu do liên doanh liên k t mang l ạ ; i
ậ ừ ạ ộ ư ụ ệ ộ + Thu nh p t các ho t đ ng thu c các nghi p v tài chính nh : thu
ề ề ử ơ ị ổ ứ ề ề v ti n lãi g i ngân hàng, lãi v ti n vay các đ n v và các t ch c khác,
ế ế thu nh p t ậ ừ ầ ư ổ đ u t c phi u, trái phi u;
ấ ườ ừ ề ề ạ ồ ườ ậ + Thu nh p b t th ư ng nh : thu t ti n ph t, ti n b i th ợ ng, n khó
ể ệ ạ đòi đã chuy n vào thi t h i;
ậ ừ ạ ộ ư ề ượ + Thu nh p t các ho t đ ng khác nh : thu v nh ng bán, thanh lý
ố ị ậ ư ả ị ừ ấ ả ả tài s n c đ nh; giá tr các v t t , tài s n th a trong s n xu t; thu t ừ ả b n
ữ ụ ế ề ẩ ả quy n phát minh, sáng ch ; tiêu th nh ng s n ph m ch bi n t ế ế ừ ế ệ ph li u,
ế ẩ ph ph m.
ế ậ ộ ố ể ể ề ơ ệ Đ tìm hi u rõ h n v doanh thu, chúng ta ti p c n m t s khái ni m
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 10
có liên quan:
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ề ầ ấ ị ề Doanh thu thu n v bán hàng, cung c p d ch v ụ: là doanh thu v bán
ụ ừ ấ ị ế ả ả ả hàng và cung c p d ch v tr ừ đi các kho n gi m tr , các kho n thu . Các
ị ử ả ạ ừ ồ ả ả ả ế kho n gi m tr g m gi m giá hàng bán, hàng bán b g i tr l i, chi ấ t kh u
ươ ạ th ng m i.
ề ấ ị ầ Doanh thu thu nầ : là doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ụ
ả ậ ả ồ ả ư ự ộ c ng cho các kho n hoàn nh p nh d phòng gi m giá hàng t n kho, ph i
ợ ỳ thu n khó đòi không phát sinh trong k báo cáo.
ủ c. Vai trò c a doanh thu:
ủ ệ ộ ỉ ỉ ọ Doanh thu là m t ch tiêu quan tr ng c a doanh nghi p, ch tiêu này
ớ ả ữ ệ không nh ng có ý nghĩa v i b n thân doanh nghi p mà còn có ý nghĩa quan
ọ ế ố ố ớ ề tr ng đ i v i n n Kinh t qu c dân.
ế ỷ ọ ấ ớ ộ Doanh thu bán hàng chi m t tr ng l n nh t trong toàn b doanh
ủ ủ ệ ả ả ấ ả thu c a doanh nghi p. Nó ph n ánh quy mô c a quá trình tái s n xu t, ph n
ộ ổ ứ ỉ ạ ả ủ ệ ấ ánh trình đ t ch c ch đ o s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. B i l ở ẽ
ượ ứ ỏ ấ ả ệ có đ c doanh thu bán hàng ch ng t ẩ ả doanh nghi p s n xu t s n ph m
ượ ườ ề ặ ố ượ ấ ậ ằ ả ẩ đ c ng i tiêu dùng ch p nh n: r ng s n ph m đó v m t kh i l ng,
ị ử ụ ấ ượ ả ầ ợ ớ giá tr s d ng, ch t l ị ế ủ ng và giá c đã phù h p v i nhu c u th hi u c a
ườ ng i tiêu dùng.
ể ồ ố ọ ệ Doanh thu bán hàng còn là ngu n v n quan tr ng đ doanh nghi p
ề ư ệ ố ượ ả ả trang tr i các kho n chi phí v t ộ li u lao đ ng, đ i t ộ ng lao đ ng đã hao
ể ả ươ ưở ườ phí trong quá trình SXKD, đ tr l ng, th ng cho ng ộ i lao đ ng, trích
ậ ị ể ế ả ộ ộ B o hi m xã h i, n p thu theo Lu t đ nh…
ự ệ ế ạ ố ủ Th c hi n doanh thu bán hàng là k t thúc giai đo n cu i cùng c a
ậ ợ ề ệ ể ạ ả ố quá trình chu chuy n v n, t o đi u ki n thu n l ấ i cho quá trình s n xu t
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 11
ự ệ ệ ậ ả ưở sau. Vì v y vi c th c hi n doanh thu bán hàng có nh h ế ấ ớ ng r t l n đ n
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ấ ủ ệ ế ả tình hình tài chính và quá trình tái s n xu t c a doanh nghi p. N u vì lý do
ệ ả ự ệ ấ ượ ỉ nào đó mà doanh nghi p s n xu t không th c hi n đ c ch tiêu doanh thu
ủ ự ệ ề ặ ậ bán hàng ho c th c hi n ch m đ u làm cho tình hình tài chính c a doanh
ệ ặ ả ưở ủ ế ệ nghi p g p khó khăn và nh h ng đ n quá trình SXKD c a doanh nghi p.
ữ ố ả ưở ế d. Nh ng nhân t nh h ng đ n doanh thu:
ề ề ằ ố Doanh thu bán hàng h ng năm nhi u hay ít do nhi u nhân t ế quy t
ố ủ ế ả ưở ế ữ ị đ nh. Nh ng nhân t ch y u nh h ng đ n doanh thu bán hàng là:
ố ượ ả ẩ ấ ố ượ ả ả ng s n ph m s n xu t và tiêu th Kh i l ụ: kh i l ẩ ng s n ph m
ụ ị ụ ứ ề ấ ặ ứ ả s n xu t ho c lao v , d ch v cung ng càng nhi u thì m c doanh thu bán
ố ượ ớ ụ ả ẩ ỉ hàng càng l n. Tuy nhiên, kh i l ng s n ph m tiêu th không ch ph ụ
ố ượ ộ ụ ả ẩ ả ấ ộ thu c vào kh i l ng s n ph m s n xu t mà còn ph thu c vào tình hình
ế ợ ụ ả ệ ẩ ồ ổ ứ t ụ ớ ư ch c công tác tiêu th s n ph m nh : vi c ký k t h p đ ng tiêu th v i
ệ ế ệ ả ấ ậ ị ể các khách hàng, vi c qu ng cáo, ti p th , vi c xu t giao hàng, v n chuy n
ề ữ ữ ỷ ậ ấ ả ệ và thanh toán ti n hàng, gi v ng k lu t thanh toán…T t c các vi c trên
ố ề ệ ộ ế n u làm t t đ u có tác đ ng nâng cao doanh thu bán hàng. Vi c hoàn thành
ụ ạ ố ế ị ọ ế k ho ch tiêu th là nhân t quan tr ng quy t đ nh doanh thu bán hàng.
ế ấ ặ ữ ể ả ấ ặ K t c u m t hàng ả : khi s n xu t, có th có nh ng m t hàng s n
ấ ươ ả ố ơ ươ ư ấ ố xu t t ng đ i gi n đ n, chi phí t ng đ i th p nh ng giá bán l ạ ươ ng i t
ứ ạ ữ ư ặ ả ấ ả ố đ i cao nh ng cũng có nh ng m t hàng tuy s n xu t ph c t p, chi phí s n
ấ ạ ổ ế ấ ệ ấ ặ xu t cao, giá bán l ả i th p. Do đó, vi c thay đ i k t c u m t hàng s n
ả ấ ưở ạ ả ế ẩ ỗ ị xu t cũng nh h ng đ n doanh thu bán hàng. M i lo i s n ph m, d ch
ầ ả ấ ị ụ ụ ứ ề ằ ả ấ v cung ng đ u có tác d ng nh t đ nh nh m tho mãn nhu c u s n xu t
ậ ấ ấ ộ ệ và tiêu dùng xã h i. Vì v y khi ph n đ u tăng doanh thu, các doanh nghi p
ả ả ủ ự ệ ả ầ ợ ồ ớ ế ph i đ m b o th c hi n đ y đ các h p đ ng đã ký v i khách hàng n u
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 12
ẽ ấ ứ ữ ạ không s m t khách hàng, khó đ ng v ng trong c nh tranh.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ấ ượ ấ ượ ả ấ ượ ả ng s n ph m Ch t l ẩ : ch t l ẩ ng s n ph m và ch t l ị ng d ch
ữ ả ưở ớ ụ ượ v đ c nâng cao không nh ng có nh h ng t ả i giá bán mà còn nh
ưở ớ ố ượ ụ ả ấ ượ ẩ h ng t i kh i l ng tiêu th . S n ph m có ch t l ng cao, giá bán s ẽ
ấ ượ ấ ượ ả ứ ị cao. Nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m và ch t l ng cung ng d ch v s ụ ẽ
ụ ạ ị ả ệ ề ẩ ị ị tăng thêm giá tr s n ph m và giá tr d ch v , t o đi u ki n tiêu th d ụ ễ
ượ ề dàng, nhanh chóng thu đ c ti n bán hàng và tăng doanh thu bán hàng.
ả ườ ợ ố Giá bán s n ph m ẩ : trong tr ng h p các nhân t ổ khác không đ i,
ệ ả ổ ưở ự ế ế ệ ả vi c thay đ i giá bán có nh h ng tr c ti p đ n vi c tăng hay gi m doanh
ườ ữ ữ ẩ ả ỉ thu bán hàng. Thông th ng ch nh ng s n ph m, nh ng công trình có tính
ế ượ ấ ố ớ ề ế ố ướ ớ ị ch t chi n l c đ i v i n n Kinh t qu c dân thì Nhà n c m i đ nh giá,
ạ ị ườ ệ ầ ế ị ệ còn l i do quan h cung c u trên th tr ng quy t đ nh. Doanh nghi p khi
ụ ả ẩ ả ặ ắ ị ả ị đ nh giá bán s n ph m ho c giá d ch v ph i cân nh c sao cho giá bán ph i
ượ ầ ư ệ ủ ả ươ ậ ấ ườ bù đ c ph n t li u v t ch t tiêu hao, đ tr l ng cho ng ộ i lao đ ng
ợ ể ự ầ ư ệ ậ và có l i nhu n đ th c hi n tái đ u t .
ủ 2.1.1.2 Ý nghĩa c a phân tích doanh thu
ụ ề ố ể ộ Doanh thu ph thu c vào nhi u nhân t khác nhau, do đó đ có th ể
ề ế ầ ằ khai thác các ti m năng nh m tăng doanh thu, c n ti n hành phân tích
ườ ệ ề ặ ắ th ng xuyên đ u đ n. Vi c đánh giá đúng đ n tình hình doanh thu tiêu th ụ
ấ ượ ờ ủ ặ ị ề ặ ố ượ v m t s l ng, ch t l ng và m t hàng, đánh giá tính k p th i c a tiêu
ụ ả ấ ượ ữ ư ể th giúp cho các nhà qu n lý th y đ ế c nh ng u, khuy t đi m trong quá
ể ề ữ ự ệ ố ể trình th c hi n doanh thu đ có th đ ra nh ng nhân t ữ làm tăng và nh ng
ố ạ ỏ ừ ữ ế ả ố nhân t ạ làm gi m doanh thu. T đó, h n ch , lo i b nh ng nhân t tiêu
ữ ữ ẩ ố ế ạ ự ơ ự c c, đ y nhanh h n n a nh ng nhân t ủ tích c c, phát huy th m nh c a
ệ ằ ợ ậ doanh nghi p nh m tăng doanh thu, nâng cao l i nhu n, vì doanh thu là
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 13
ố ế ị ạ ợ ậ nhân t quy t đ nh t o ra l i nhu n.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ấ ả ố ọ Doanh thu đóng vai trò quan tr ng trong su t quá trình s n xu t kinh
ớ ợ ủ ậ ệ doanh c a doanh nghi p. Doanh thu càng l n l ở ậ i nhu n càng cao, b i v y
ỉ ị ỗ ấ ả ộ ơ ở ể ch tiêu này là c s đ xác đ nh lãi, l sau m t quá trình s n xu t kinh
ố ị ợ ề ướ ậ ấ ơ doanh. Do đó, đ n v mu n tăng l i nhu n thì v n đ tr ả ầ c tiên c n ph i
ế quan tâm đ n là doanh thu.
2.1.2 Chi phí
ệ 2.1.2.1 Khái ni m chi phí
ề ủ ề ể ệ ằ ộ ố ộ Chi phí là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao đ ng s ng,
ể ế ệ ậ ộ lao đ ng v t hóa và các chi phí khác mà doanh nghi p chi ra đ ti n hành
ộ ỳ ế ạ ộ ấ ị ấ ả ho t đ ng s n xu t trong m t k k toán nh t đ nh (tháng, quý, năm,…).
ạ 2.1.2.2 Phân lo i chi phí
ạ ấ ộ ế ủ a. Phân lo i theo tính ch t, n i dung kinh t c a chi phí
ứ ạ ộ ấ ạ Theo cách phân lo i này, phân lo i căn c vào n i dung, tính ch t
ế ủ ệ ở kinh t c a chi phí không phân bi t chúng phát sinh ụ đâu, dùng vào m c
ế ố ể ạ ồ đích gì đ chia thành các y u t chi phí, bao g m 5 lo i:
ậ ệ ộ ụ ị ậ ệ là toàn b giá tr nguyên v t li u, công c Chi phí nguyên v t li u:
ử ụ ụ ụ ệ ỳ ế ụ d ng c , nhiên li u, ph tùng thay th ,… s d ng cho kinh doanh trong k ;
ề ươ ề ươ ụ ng chính, ti n l ả ng ph các kho n Chi phí nhân công: là ti n l
ươ ả ả ả trích theo l ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) và các kho n ph i tr khác
ứ ỳ cho công nhân viên ch c trong k ;
ố ị ấ ả ủ ầ ị Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: là ph n giá tr hao mòn c a tài
ể ị ỳ ả ố ị s n c đ nh chuy n d ch vào chi phí SXKD trong k ;
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 14
ề ệ ả ướ ặ ằ Chi phí mua ngoài: là các kho n ti n đi n, n c, thuê m t b ng…;
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ữ ằ ấ Chi phí khác b ng ti n: ả ề là nh ng chi phí s n xu t kinh doanh khác
ư ượ ư ề ả ằ ch a đ ư c ph n ánh trong các chi phí nói trên nh ng đã chi b ng ti n nh :
ế ộ ị chi phí ti p khách, h i ngh ,… .
ạ ộ ứ ạ b. Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t đ ng
ạ ả ả chi phí s n xu t Có 2 lo i chi phí là ấ ấ và chi phí ngoài s n xu t.
ế ệ ả ộ Chi phí s n xu t: ế ạ ả ấ là toàn b chi phí liên quan đ n vi c ch t o s n
ờ ỳ ặ ị ấ ị ụ ẩ ộ ph m ho c d ch v trong m t th i k nh t đ nh.
ệ ả ố ớ ấ Đ i v i doanh nghi p s n xu t:
ậ ệ ụ ự ả ồ ế + Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: kho n m c chi phí nàybao g m
ế ạ ả ậ ệ ự ệ ế ạ ấ ẩ các lo i nguyên v t li u xu t dùng tr c ti p cho vi c ch t o s n ph m.
ể ấ ạ ậ ệ ự ể ủ Trong đó, nguyên v t li u chính dùng đ c u t o nên th c th chính c a
ạ ậ ệ ế ợ ụ ụ ẩ ớ ả s n ph m và các lo i v t li u ph khác có tác d ng k t h p v i nguyên
ề ặ ấ ượ ể ẩ ả ỉ ậ ệ v t li u chính đ hoàn ch nh s n ph m v m t ch t l ng và hình dáng;
ự ế ấ ả ế + Chi phí nhân công tr c ti p: t t c các chi phí có liên quan đ n b ộ
ư ề ươ ế ả ấ ả ự ậ ẩ ộ ề ph n lao đ ng tr c ti p s n xu t s n ph m nh ti n l ng, ti n công, các
ụ ấ ề ả ả kho n ph c p, các kho n trích v BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi
ự ế ị ượ ạ ự ế phí theo quy đ nh. Chi phí nhân công tr c ti p đ c h ch toán tr c ti p vào
ố ượ ị các đ i t ng ch u chi phí;
ả ấ ồ ộ ổ ứ + Chi phí s n xu t chung: g m toàn b chi phí t ụ ụ ch c và ph c v
ắ ạ ưở ư xây l p phát sinh trong ph m vi phân x ng nh chi phí nhân viên phân
ưở ấ ả ủ ả x ng, t t c các kho n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ c a các nhân viên,
ậ ệ ậ ệ ể ữ ụ ữ ả ụ ụ chi phí v t li u (v t li u, công c d ng c dùng đ s a ch a, b o d ưỡ ng
ạ ạ ả ộ ờ ị TSCĐ, dùng cho đ i qu n lý, chi phí lán tr i t m th i,... chi phí d ch v ụ
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 15
mua ngoài.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ả ữ ấ là nh ng chi phí phát sinh trong quá trình Chi phí ngoài s n xu t:
ụ ả ệ ẩ ả tiêu th s n ph m và qu n lý chung toàn doanh nghi p.
ụ ụ ồ + Chi phí bán hàng: g m các chi phí phát sinh ph c v cho khâu tiêu
ụ ả ư ể ẩ ả ẩ ỡ ố ậ th s n ph m nh chi phí qu n lý, v n chuy n, b c d thành ph m giao
ề ươ ồ cho khách hàng, chi phí bao bì, ti n l ng bán hàng, hoa h ng bán hàng, chi
ế ự ữ ả ữ ấ ả ả phí kh u hao TSCĐ và nh ng chi phí có liên quan đ n d tr , b o qu n s n
ẩ ph m,... ;
ệ ả ồ ấ ả + Chi phí qu n lý doanh nghi p: là g m t t c các chi phí ph c v ụ ụ
ổ ứ ủ ả cho công tác t ch c và qu n lý quá trình SXKD nói chung c a toàn doanh
ể ể ế ư ế ệ ề nghi p. Có th k đ n các chi phí nh : chi phí hành chính, k toán, ti n
ươ ủ ươ l ả ng và các kho n trích theo l ệ ả ng c a nhân viên qu n lý doanh nghi p,
ụ ấ ị kh u hao, các chi phí d ch v mua ngoài khác.
ờ ỳ ệ ớ ạ ố ị ợ ậ c. Phân lo i theo m i quan h v i th i k xác đ nh l i nhu n
ớ ả ữ ề ẩ ả Chi phí s n ph m: ắ ẩ là nh ng chi phí g n li n v i s n ph m đ ượ c
ặ ượ ấ ả s n xu t ra ho c đ c mua vào.
ố ớ ả ấ ổ ẩ ả ấ ả Đ i v i s n ph m s n xu t: chi phí s n xu t g m chi phí nguyên
ự ế ự ế ả ấ ậ ệ v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung.
ố ớ ả ồ ẩ Đ i v i hàng mua: chi phí s n ph m g m có giá mua, chi phí mua.
ữ ả ưở Chi phí th i k : ờ ỳ là nh ng chi phí phát sinh và nh h ế ự ng tr c ti p
ộ ỳ ế ạ ộ ờ ỳ ậ ế ợ đ n l i nhu n trong m t k k toán. Chi phí th i k trong ho t đ ng SXKD
ệ ồ ạ ổ ế ư ồ ủ c a doanh nghi p t n t i khá ph bi n nh chi phí hoa h ng bán hàng, chi phí
ữ ả ượ qu ng cáo, chi phí thuê nhà, chi phí văn phòng,… Nh ng chi phí này đ c tính
ỳ ể ế ả ổ ị ế h t thành phí t n trong k đ xác đ nh k t qu kinh doanh.
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 16
ệ ớ ố ượ ạ ị ố d. Phân lo i theo m i quan h v i đ i t ng ch u chi phí
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ộ ố ượ ự ế ế ng. Chi phí tr c ti p: là chi phí có liên quan đ n m t đ i t
ố ượ ế ề ế ng. Chi phí gián ti p: là chi phí có liên quan đ n nhi u đ i t
ạ ả ị e. Phân lo i theo cách qu n tr chi phí
ả ế ữ ự ế ổ ề Chi phí kh bi n (bi n phí): là nh ng chi phí có s thay đ i v
ươ ươ ỉ ệ ớ ự ố ượ ậ ổ ẩ ả ượ l ng t ng đ ng t l thu n v i s thay đ i kh i l ả ng s n ph m s n
ự ư ế ấ ỳ ự ậ ệ xu t trong k nh : chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c
ti p.ế
ế ấ ị ổ ề ổ ữ Chi phí b t bi n (đ nh phí): là nh ng chi phí không thay đ i v t ng
ố ượ ự ổ ứ ộ ấ ị ư ấ ả ố s khi có s thay đ i kh i l ng SP s n xu t trong m c đ nh t đ nh nh chi
ấ ươ ệ ắ phí kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp bình quân, chi phí đi n th p sáng…
ả ế Chi phí bán kh bi n
ệ ớ ệ ả ế ạ ấ ố ả Theo m i quan h v i quy trình công ngh s n xu t, ch t o s n
ả ượ ạ ph mẩ , chi phí s n xu t ấ (CPSX) đ c chia thành 2 lo i:
ơ ả ế ố ơ ả ủ ữ ộ + Chi phí c b n: là nh ng chi phí thu c các y u t c b n c a quá
ậ ệ ự ự ư ế ế trình kinh doanh nh chi phí v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p,
ự ế ữ ấ ấ ả chi phí kh u hao TSCĐ dùng vào s n xu t và nh ng chi phí tr c ti p khác;
ộ ưở + Chi phí chung: là toàn b chi phí phát sinh trong phân x ng bao
ề ươ ươ ủ ả ồ g m ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng c a nhân viên qu n lý phân
ệ ệ ấ ạ ướ ưở x ng, chi phí kh u hao, chi phí cho đi n tho i, đi n n c, và các chi phí
ề ằ b ng ti n khác.
ạ ả ụ Ý nghĩa: Cách phân lo i này có tác d ng giúp cho các nhà qu n lý doanh
ệ ươ ướ ử ụ ệ ế ệ ị nghi p xác đ nh đúng ph ng h ng và bi n pháp s d ng ti t ki m chi phí
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 17
ụ ị ạ ạ ằ ả ẩ ụ ố ớ ừ đ i v i t ng lo i, nh m h giá thành s n ph m, lao v d ch v .
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ươ ố ượ ậ ợ Theo ph ng pháp t p h p chi phí vào các đ i t ị ng ch u chi phí,
ộ ượ toàn b CPSX đ c chia thành:
ữ ự ế ấ ả ệ ự ả + Chi phí tr c ti p: là nh ng kho n chi phí s n xu t quan h tr c
ụ ấ ị ệ ả ạ ả ế ế ế ấ ẩ ộ ị ti p đ n vi c s n xu t ra m t lo i s n ph m, d ch v nh t đ nh. K toán có
ố ệ ủ ứ ứ ể ừ ế ữ ể th căn c vào s li u c a ch ng t ố ự ế k toán đ ghi tr c ti p cho nh ng đ i
ị ượ t ng ch u chi phí;
ữ ế ế ề ả + Chi phí gián ti p: là nh ng kho n chi phí có liên quan đ n nhi u
ụ ế ạ ả ế ẩ ợ ị ả ậ lo i s n ph m, d ch v . K toán ph i t p h p chung sau đó ti n hành phân
ố ượ ẩ ợ ổ b cho các đ i t ộ ng có liên quan theo m t tiêu chu n thích h p.
ố ớ ệ ạ ị ươ ng Ý nghĩa: Cách phân lo i này có ý nghĩa đ i v i vi c xác đ nh ph
ố ượ ế ậ ợ ổ ộ pháp k toán t p h p và phân b CPSX cho các đ i t ng m t cách đúng
ợ ắ đ n và h p lý.
ậ ợ 2.1.3 L i nhu n
2.1.3.1 Khái ni mệ
ệ ẽ ạ ộ ờ ộ ậ ấ ị Sau m t th i gian ho t đ ng nh t đ nh doanh nghi p s có thu nh p
ậ ủ ữ ệ ề ợ ố ầ ệ ằ b ng ti n. L i nhu n c a doanh nghi p là s chênh l ch gi a doanh thu thu n
ố ủ ả ệ ớ ị v i tr giá v n c a hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p.
ợ ạ ộ ụ ậ ả ộ ộ Do đó, l ủ i nhu n ph thu c vào ho t đ ng SXKD và trình đ qu n lý c a
doanh nghi p.ệ
ầ ộ ạ ủ ừ Lãi g p là ph n còn l ả ế i c a doanh thu sau khi tr chi phí kh bi n,
ế ầ ả ấ ả ả là ph n đóng góp dùng đ m b o trang tr i cho chi phí b t bi n.
ợ ậ ộ 2.1.3.2 N i dung l i nhu n
ự ầ ư ỳ Trong quá trình SXKD, tu theo các lĩnh v c đ u t khác nhau, l ợ i
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 18
ậ ượ ạ ừ ạ ộ ề nhu n cũng đ c t o ra t nhi u ho t đ ng khác nhau:
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ệ ụ ả ậ ề ấ ợ ợ ậ i nhu n có đ ượ c L i nhu n v nghi p v s n xu t kinh doanh: Là l
ủ ứ ệ ấ ả ừ ạ ộ t ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo đúng ch c năng c a doanh nghi p.
ậ ừ ạ ộ ế ợ ho t đ ng liên doanh liên k t. L i nhu n t
ạ ộ ề ề ậ ả ợ ề L i nhu n v ho t đ ng tài chính: Là các kho n thu v lãi ti n
ạ ệ ừ ử g i, thu lãi bán ngo i t , thu t ả ố ị cho thuê tài s n c đ nh, thu nh p t ậ ừ ầ ư đ u t
ế ế ổ trái phi u, c phi u.
ợ ợ ạ ộ ữ ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ấ nh ng ho t đ ng b t ậ L i nhu n khác: Là l
ườ ả ọ ừ ạ ộ ệ ớ th ng hay còn g i là các kho n thu t các ho t đ ng riêng bi ạ t v i ho t
ườ ủ ơ ả ị ườ ộ đ ng SXKD thông th ữ ng c a đ n v . Nh ng kho n này th ng phát sinh
ư ề ề ề ặ ạ ồ ườ không đ u đ n nh : Thu ti n ph t, ti n b i th ạ ng do khách hàng vi ph m
ồ ượ ả ướ ể ợ h p đ ng, thu đ ợ c các kho n n khó đòi mà tr c đây đã chuy n vào
ệ ạ ả ợ ị ượ ả ợ ủ thi t h i, thu các kho n n không xác đ nh đ c ch , các kho n l ậ i nhu n
ướ ệ ớ ữ ị b sót nh ng năm tr c nay m i phát hi n.
ợ ậ 2.1.3.3 Vai trò l i nhu n
ả ủ ể ế ệ ậ ợ ợ ổ ỉ L i nhu n là ch tiêu t ng h p bi u hi n k t qu c a quá trình
ặ ố ượ ủ ầ ả ấ ượ SXKD. Nó ph n ánh đ y đ các m t s l ng, ch t l ủ ạ ộ ng ho t đ ng c a
ả ệ ử ụ ế ố ơ ả ả ệ ế ả doanh nghi p, ph n ánh k t qu vi c s d ng các y u t ấ c b n s n xu t
ậ ư ư ộ nh lao đ ng, v t t ả ố ị , tài s n c đ nh…
ề ậ ợ ộ ồ ế ủ ọ L i nhu n là m t ngu n thu đi u ti t quan tr ng c a Ngân sách Nhà
ướ ướ ự ươ ế ộ n c, giúp Nhà n ệ c th c hi n các ch ng trình kinh t ể xã h i, phát tri n
ấ ướ đ t n c.
ở ộ ể ậ ả ấ ồ ợ ố ọ L i nhu n là ngu n v n quan tr ng đ tái s n xu t và m r ng toàn
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 19
ế ệ ố ộ ề b n n Kinh t qu c dân và doanh nghi p.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ậ ợ ượ ể ạ ỹ ạ ệ ậ L i nhu n đ c đ l ề i doanh nghi p thành l p các qu t o đi u
ờ ố ở ộ ệ ả ấ ộ ki n m r ng quy mô s n xu t, nâng cao đ i s ng cán b công nhân viên.
ậ ẩ ợ ế ụ ế ọ L i nhu n là đòn b y kinh t quan tr ng có tác d ng khuy n khích
ườ ể ả ứ ệ ấ ộ ơ ị ng i lao đ ng và các đ n v ra s c phát tri n s n xu t, nâng cao hi u qu ả
ơ ở ủ ạ ộ ủ ệ ả ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trên c s c a chính sách
ắ ố phân ph i đúng đ n.
ấ ỳ ủ ụ ệ ả ố ấ M c đích cu i cùng c a b t k doanh nghi p nào cũng là s n xu t
ề ả ấ ượ ậ ẩ ả ả kinh doanh th t nhi u s n ph m, đ m b o ch t l ẩ ng tiêu chu n theo quy
ướ ấ ớ ậ ủ ị đ nh c a Nhà n ấ c v i giá thành th p nh t và mang l ạ ợ i l ề i nhu n nhi u
ỹ ở ộ ệ ề ệ ấ ả ấ ả nh t cho doanh nghi p, tăng tích lu m r ng s n xu t, là đi u ki n c i
ấ ủ ờ ố ệ ậ ườ ệ ộ thi n đ i s ng v t ch t c a ng ầ i lao đ ng trong doanh nghi p, góp ph n
ấ ướ ạ ệ làm giàu m nh đ t n c. Ng ượ ạ c l i, doanh nghi p kinh doanh thua l ỗ ẽ s
ủ ế ệ ế ả ẫ d n đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p khó khăn, thi u kh năng
ệ ẽ ị ả thanh toán, tình hình này kéo dài doanh nghi p s b phá s n.
ợ ậ 2.1.3.4 Ý nghĩa l i nhu n
ế ậ ả Theo lý thuy t kinh t ế ợ , l ế ấ i nhu n trong s n xu t kinh doanh quy t
ở ộ ả ấ ậ ộ ợ ượ ổ ị đ nh quá trình tái s n xu t m r ng xã h i. L i nhu n đ c b sung vào
ố ượ ư ả ấ ơ ướ kh i l ng t ả b n cho chu trình s n xu t sau, cao h n tr c.
ố ớ ệ ợ ế ị ự ồ ậ Đ i v i doanh nghi p: l ẳ i nhu n quy t đ nh s t n vong, kh ng
ộ ề ệ ả ạ ả ế ị đ nh kh năng c nh tranh, b n lĩnh doanh nghi p trong m t n n kinh t mà
ầ ắ ệ ậ ạ ợ ứ ậ ấ ắ ố v n dĩ đ y b t tr c và kh c nghi t. Vì v y, t o ra l i nhu n là ch c năng
ấ ủ ệ duy nh t c a doanh nghi p.
ậ ợ ượ ữ ẩ ộ ế L i nhu n đ c xem là m t trong nh ng đòn b y kinh t quan
ấ ượ ọ ả ế ỉ tr ng, là ch tiêu ch t l ệ ng đánh giá hi u qu kinh t ủ ạ ộ các ho t đ ng c a
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 20
ế ụ ệ ợ ậ ọ doanh nghi p vì th m c tiêu l ụ i nhu n luôn là m c tiêu quan tr ng, là
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ự ệ ươ ứ ợ ậ ẩ ộ đ ng l c thúc đ y doanh nghi p v n lên. M c l ự ầ i nhu n cao là s c n
ế ả ự ồ ạ ệ ả ủ ệ ể thi t cho vi c đ m b o s t n t ả i và phát tri n c a doanh nghi p, đ m
ủ ả ườ ộ ờ ố b o cho đ i s ng c a ng i lao đ ng.
ệ ợ ằ ậ Vi c phân tích tình hình l ệ i nhu n cũng nh m giúp doanh nghi p
ự ế ứ ậ ộ ổ ợ ậ ỳ nh n th c và đánh giá s bi n đ ng t ng l i nhu n qua các k và các b ộ
ấ ậ ợ ậ ph n khác c u thành l i nhu n.
ơ ả ể ậ ả ấ ợ ồ ở ộ L i nhu n còn là ngu n tích lũy c b n đ tái s n xu t m r ng
ế ể ầ ư ấ ồ ố ọ ề n n kinh t , là ngu n v n r t quan tr ng đ đ u t ể phát tri n doanh
ị ườ ế ệ ả nghi p, nâng cao kh năng chi m lĩnh th tr ng.
ệ ế ậ ồ ợ ộ ể L i nhu n là ngu n tài chính đ doanh nghi p n p thu cho Nhà
ướ ậ ầ ợ ồ n c. L i nhu n tăng góp ph n tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n ướ c.
ợ ấ ố ớ ự ụ ể ậ ể Có th nói, l ồ i nhu n là m c tiêu cao nh t đ i v i s phát tri n và t n
ạ ủ ệ ỗ t i c a m i doanh nghi p.
ạ ự ả ậ ượ ợ ạ ấ : L i nhu n đ c phân thành 3 lo i: Phân lo i d a vào b n ch t
ậ ợ ượ ừ ạ ộ ấ ả + L i nhu n thu đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh: Đây là l c t ợ i
ậ ượ ụ ả ụ ừ ụ ẩ ị nhu n thu đ c do tiêu th s n ph m hàng hóa d ch v , lao v t ạ các ho t
ủ ệ ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ừ ố ề ượ Doanh thu t ổ HĐSXKD: là t ng s ti n thu đ ặ ẽ c ho c s thu đ ượ c
ừ ạ ộ ừ ả ấ ẩ ị ị t các ho t đ ng t ụ các giao d ch bán s n ph m, cung c p d ch v .
ể ế ữ ệ ỏ Chi phí HĐSXKD: là nh ng chi phí mà doanh nghi p b ra đ ti n hành
ậ ệ ờ ỳ ấ ị ộ ồ HĐSXKD trong m t th i k nh t đ nh, g m: chi phí nguyên v t li u, chi
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 21
ả ố ị ấ phí nhân công, chi phí kh u hao tài s n c đ nh…;
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ậ ừ ợ ạ ộ ợ + L i nhu n t ho t đ ng tài chính: là l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ạ ho t
ầ ư ầ ư ố ư ệ ộ đ ng đ u t tài chính, đ u t ố v n bên ngoài doanh nghi p nh : góp v n
ố ổ ấ ộ ế ầ ả liên doanh, liên k t kinh doanh, góp v n c ph n, kinh doanh b t đ ng s n,
ạ ệ ạ ộ ế ế ế ổ mua bán ngo i t , ho t đ ng mua bán tín phi u, trái phi u, c phi u;
ả ợ ậ ợ ạ ộ + L i nhu n khác: là kho n l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t các ho t đ ng
ấ ườ ự ế ệ ướ mang tính ch t không th ng xuyên, doanh nghi p không d ki n tr c
ự ế ự ư ệ ặ ả ho c có d ki n nh ng không có kh năng th c hi n;
Trong đó:
ư ệ ậ ượ ả + Thu nh p khác nh : chênh l ch nh ng bán thanh lý tài s n, thu
ượ ừ ệ ậ ư ế ệ ừ ề ượ ườ đ vi c bán v t t c t ả , ph li u tài s n th a, ti n đ ồ c b i th ng, các
ế ượ ả ướ ạ kho n thu đ c ngân sach nhà n c hoàn l i;
ư ề ạ ợ ồ ế ạ + Chi phí khác nh : ti n ph t do vi ph m h p đ ng kinh t , các
ế ả ầ ị kho n chi phí do k toán b nh m...
ợ ệ ậ ượ ẽ ằ ổ ợ ổ T ng l i nhu n doanh nghi p thu đ c s b ng t ng l ậ i nhu n thu
ạ ộ ạ ộ đ ượ ừ c t các ho t đ ng: kinh doanh, tài chính và ho t đ ng khác.
ợ ậ ượ ạ i nhu n đ c phân thành các lo i sau: ế Trong k toán, l
ộ ợ ợ ượ ủ ậ + L i nhu n g p: là l ậ i nhu n thu đ ấ ổ c c a công ty sau khi l y t ng
ừ ư ừ ả ả ế ươ doanh thu tr đi các kho n gi m tr doanh thu nh : chi ấ t kh u th ạ ng m i,
ị ả ạ ả ố gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l i và giá v n hàng bán…Đây là ph n l ầ ợ i
ậ ả ả ừ ạ ộ ớ nhu n ph n ánh kh năng sinh lãi t ho t đ ng kinh doanh, nó càng l n thì
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 22
ả ừ ạ ộ ớ kh năng sinh lãi t ho t đ ng kinh doanh càng l n và ng ượ ạ c l i;
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ầ ừ ạ ộ ợ ợ ậ ậ + L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh: Là l ộ ộ i nhu n g p c ng
ợ ậ ừ ạ ộ ờ ừ ồ thêm l i nhu n t ho t đ ng tài chính, đ ng th i tr ả đi các kho n chi phí
ệ ả bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p;
ậ ợ ướ ợ ạ ượ + L i nhu n tr ế c thu : Là l ậ i nhu n đ t đ ạ c trong quá trình ho t
ộ đ ng kinh doanh;
ế ậ ợ ợ ạ ủ ệ + L i nhu n sau thu : Là l ậ i nhu n còn l i c a doanh nghi p sau
ụ ố ớ ự ệ ướ khi đã th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n c.
ơ ở ể ạ ộ ệ ả ỉ Ch tiêu này là c s đ phân tích và đánh giá hi u qu ho t đ ng và
ả ờ ủ ầ ợ ệ ậ kh năng sinh l i c a doanh nghi p. Đây cũng là ph n l i nhu n doanh
ỹ ự ổ ứ ể ệ ậ ổ nghi p dùng đ trích l p các qu d phòng và chia c t c cho c đông.
ỉ ố ợ ậ 2.1.4 Các ch s l i nhu n
ỷ ố ợ ậ 2.1.4.1 T s l i nhu n trên doanh thu (ROS)
ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ ậ ậ T su t l i nhu n trên doanh thu (ROS) T su t l i nhu n trên doanh
ượ ằ ị ỷ ệ ủ ợ thu (ROS – Return on sales) đ c xác đ nh b ng t c a l l ậ i nhu n trên
ủ ứ ệ ầ ỳ doanh thu thu n trong k kinh doanh c a doanh nghi p. Công th c:
ợ ậ L i nhu n
Doanh thu thu nầ
ROS =
ử ố ủ ụ ợ ứ ể ả T s c a công th c trên có th là các kho n m c l ậ i nhu n khác
ượ ấ ừ ụ ế ả ỳ nhau, đ c l y ra t Báo cáo k t qu kinh doanh trong k , tùy theo m c đích
ố ượ ứ ự ạ ợ ẳ ọ và đ i t ng phân tích mà nhà nghiên c u l a ch n, ch ng h n l ậ i nhu n
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 23
ợ ướ ả ố ị ữ ế ấ ộ g p, l ậ i nhu n tr c lãi vay, thu , kh u hao tài s n c đ nh h u hình và vô
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ợ ướ ế ợ ậ hình (EBITDA), l ậ i nhu n tr c lãi vay và thu hay l ạ ộ i nhu n ho t đ ng
ợ ướ ế ợ ế ậ ợ (EBIT), l ậ i nhu n tr c thu (EBT), l i nhu n sau thu hay l ậ i nhu n ròng
ườ ọ ợ ự ế ậ (EAT). Thông th ng các nhà phân tích l a ch n l i nhu n sau thu làm t ử
ỷ ấ ở ậ ố s , khi đó t su t này tr thành t ỷ ấ ợ su t l ế i nhu n sau thu trên doanh thu –
ả ả ộ ợ ổ ỉ ờ ủ ạ ộ ộ m t ch tiêu t ng h p ph n ánh kh năng sinh l ủ i c a toàn b ho t đ ng c a
doanh nghi pệ :
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
Doanh thu thu nầ
ROS =
ấ ỷ ế ợ ượ ạ T su t trên cho bi t quy mô l ậ i nhu n đ c t o ra t ừ ỗ ồ m i đ ng
doanh thu thu n. ầ
ỷ ấ ợ ả ậ 2.1.4.2 T su t l i nhu n trên tài s n (ROA)
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ả ổ T ng tài s n bình
quân
ỷ ấ ợ ậ ả ượ T su t l i nhu n trên tài s n (ROA – Return on assets) đ c tính
ằ ỷ ệ ủ ợ ế ậ ả ổ ỳ b ng t c a l l i nhu n sau thu trên t ng tài s n bình quân trong k kinh
ứ ủ ệ doanh c a doanh nghi p. Công th c:
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 24
ROA =
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ỳ ượ ả ổ ằ T ng tài s n bình quân trong k đ ộ c tính b ng trung bình c ng
ố ỳ ủ ệ ả ầ ỳ ườ ủ ổ c a t ng tài s n đ u k và cu i k c a doanh nghi p. Trong tr ợ ng h p
ủ ố ệ ể ử ụ ả ạ ổ không có đ s li u, nhà phân tích có th s d ng t ng tài s n t ờ ộ i m t th i
ụ ờ ố ỳ ể ể ả ổ đi m nào đó, ví d th i đi m cu i k , thay cho t ng tài s n bình quân. T ỷ
ấ ế ợ ế ượ ạ ậ ừ ỗ ồ su t này cho bi t quy mô l i nhu n sau thu đ c t o ra t m i đ ng đ ượ c
ả ủ ả ả ổ ầ ư đ u t ệ vào t ng tài s n c a doanh nghi p, qua đó ph n ánh kh năng sinh
ợ ủ ả ủ ặ ầ ệ ả ấ l i c a các tài s n ho c t n su t khai thác các tài s n c a doanh nghi p.
ỷ ấ ợ ủ ở ữ ố ậ 2.1.4.3 T su t l i nhu n trên v n ch s h u (ROE)
ỷ ấ ợ ủ ở ữ ố T su t sinh l i trên v n ch s h u (ROE – Return on equity) đ ượ c
ằ ị ỷ ệ ủ ợ ủ ở ữ ế ậ xác đ nh b ng t c a l l ố i nhu n sau thu trên v n ch s h u bình quân
ỳ ủ ứ ệ trong k c a doanh nghi p. Công th c:
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ố ủ ở ữ V n ch s h u bình
quân
ROE =
ủ ở ữ ỳ ượ ố V n ch s h u (VCSH) bình quân trong k đ ằ c tính b ng trung
ố ỳ ủ ủ ệ ầ ộ ỳ bình c ng c a VCSH đ u k và cu i k c a doanh nghi p. Trong tr ườ ng
ủ ố ệ ể ử ụ ạ ợ h p không có đ s li u, nhà phân tích có th s d ng VCSH t ờ ộ i m t th i
ụ ờ ố ỳ ể ể ỷ ấ đi m nào đó, ví d th i đi m cu i k , thay cho VCSH bình quân. T su t
ế ợ ế ượ ạ ậ ừ ỗ ồ ố này cho bi t quy mô l i nhu n sau thu đ c t o ra t m i đ ng v n đ u t ầ ư
ủ ở ữ ừ ủ ệ ả ủ c a các ch s h u, t ả ử ụ đó ph n ánh hi u qu s d ng VCSH c a doanh
ứ ệ ổ ố nghi p và m c doanh l ợ ươ i t ng đ i mà các c đông đ ượ ưở c h ng khi đ u t ầ ư
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 25
ệ ộ ỉ ượ ầ ư ặ vào doanh nghi p. Do đó, ROE là m t ch tiêu đ c các nhà đ u t đ c bi ệ t
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ườ ượ ử ụ ơ ở ả quan tâm, th ng xuyên đ c s d ng làm c s đánh giá kh năng sinh l ợ i
ầ ư ề ế ị ệ ủ c a doanh nghi p, giúp các nhà đ u t ạ ti m năng ra quy t đ nh trong ho t
ầ ư ế ủ ệ ổ ộ đ ng đ u t vào c phi u c a doanh nghi p.
ƯƠ Ố Ệ 2.2 PH NG PHÁP PHÂN TÍCH S LI U
ươ 2.2.1 Ph ng pháp so sánh
ươ ượ ử ụ ổ ế So sánh cũng là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong phân tích đ ể
ướ ứ ộ ế ủ ậ ộ ị xác đ nh xu h ể ế ỉ ng, m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích. Vì v y, đ ti n
ả ả ấ ề ơ ả ữ ư ế ị hành so sánh, ph i gi ố ố ể i quy t nh ng v n đ c b n nh xác đ nh s g c đ so
ụ ề ệ ị ị sánh, xác đ nh đi u ki n so sánh và xác đ nh m c tiêu so sánh.
ố ố ể ị ụ ộ ụ ể ủ ụ ph thu c các m c đích c th c a Xác đ nh s g c đ so sánh
ố ế ố ố ứ ể ạ ồ ỉ ị phân tích. Ch tiêu s g c đ so sánh bao g m: s k ho ch, đ nh m c, d ự
ỳ ướ ụ ự toán k tr ọ ố ố ẩ c. Tùy theo m c đích (tiêu chu n) so sánh mà l a ch n s g c
so sánh:
ế ố ố ố ỳ ướ ụ ẩ + N u s g c là s k tr c: tiêu chu n so sánh này có tác d ng đánh
ứ ế ướ ạ ộ ủ ộ giá m c bi n đ ng, khuynh h ỉ ng ho t đ ng c a ch tiêu phân tích qua hai
ỳ ề hay nhi u k ;
ố ế ố ố ế ạ ẩ ụ + N u s g c là s k ho ch: Tiêu chu n so sánh này có tác d ng
ụ ự ệ ặ đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu đ t ra;
ố ố ẩ ố ườ + S g c là s trung bình ngành: Tiêu chu n so sánh này th ng s ử
ả ủ ứ ệ ế ớ ụ d ng khi đánh giá k t qu c a doanh nghi p so v i m c trung bình tiên
ế ủ ệ ti n c a các doanh nghi p có cùng quy mô trong cùng ngành.
ề ệ ị Xác đ nh đi u ki n so sánh:
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 26
ỉ ế ứ ả ầ Các ch tiêu kinh t ph i đáp ng các yêu c u sau:
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ộ ộ ả ả + Ph i ph n ánh cùng m t n i dung kinh t ế ;
ả ộ ươ + Ph i có cùng m t ph ng pháp tính toán;
ộ ơ ả ị + Ph i có cùng m t đ n v tính.
ậ ị : ỷ Xác đ nh k thu t so sánh
ệ ố ữ ị ố ỳ ằ ố + So sánh b ng s tuy t đ i ệ ố : Là hi u s gi a tr s k phân tích và tr ị
ỉ ế ấ ự ế ệ ộ ố ỳ ố ủ s k g c c a ch tiêu kinh t . Vi c so sánh này cho th y s bi n đ ng v ề
ố ượ ủ ỉ kh i l ng, quy mô c a ch tiêu phân tích;
ố ươ ằ ươ ố ữ + So sánh b ng s t ng đ i ố : Là th ị ố ỳ ng s gi a tr s k phân tích và
ị ố ỳ ố ủ ỉ ế ế ấ ệ ệ tr s k g c c a ch tiêu kinh t ố ể . Vi c so sánh này bi u hi n k t c u, m i
ệ ố ộ ủ ể ỉ quan h , t c đ phát tri n… c a ch tiêu phân tích;
ằ ố ể ể ố + So sánh b ng s bình quân : S bình quân có th bi u th d ị ướ ạ i d ng
ệ ố ề ươ ấ ộ ố s tuy t đ i (năng su t lao đ ng bình quân, ti n l ặ ng bình quân….) ho c
ướ ạ ố ươ ố ỷ ấ ợ ậ ỷ ấ d i d ng s t ng đ i (t su t l i nhu n bình quân, t su t chi phí bình
ể ằ ả ặ ằ ố ủ quân…). So sánh b ng s bình quân nh m ph n ánh đ c đi m chung c a
ộ ộ ộ ơ ộ ổ ể ậ ấ ộ ị m t đ n v , m t b ph n hay m t t ng th chung có cùng m t tính ch t.
ươ ế 2.2.2 Ph ng pháp thay th liên hoàn
ươ ươ ở Ph ế ng pháp thay th liên hoàn là ph ng pháp mà đó các nhân t ố
ế ộ ự ấ ị ể ị ầ ượ ượ l n l t đ c thay th theo m t trình t nh t đ nh đ xác đ nh chính xác
ứ ưở ủ ế ầ ộ ả m c đ nh h ỉ ng c a chúng đ n các ch tiêu c n phân tích (đ i t ố ượ ng
ằ ị ố ỗ ầ phân tích) b ng cách xác đ nh các nhân t ế khác trong m i l n thay th .
ệ ươ ế ồ ướ ự Quá trình th c hi n ph ng pháp thay th liên hoàn g m các b c sau:
ố ượ ị c 1 ng phân tích * B ướ : Xác đ nh đ i t
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 27
ọ ỉ G i Q là ch tiêu phân tích.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ọ ự ố ả ưở ế ỉ G i a, b, c, d là trình t các nhân t nh h ng đ n ch tiêu phân tích.
ế ệ ằ ươ Th hi n b ng ph ng trình: Q =a x b x c x d
1 = a1 x b1 x c1 x d1
ệ ỉ Đ t Qặ ự 1: ch tiêu th c hi n: Q
ế ạ ỉ Q0: ch tiêu k ho ch: Q0 = a0 x b0 x c0 x d0
1 – Q0 m c ch nh l ch gi a ch tiêu
ố ượ ữ ứ ệ ệ ỉ ng phân tích ∆Q = Q => Đ i t
ớ ế ự ệ ạ th c hi n so v i k ho ch.
∆Q =Q1 – Q0 = a1b1c1d1 a0b0c0d0
ướ ứ ộ ả ị ưở ủ ố c 2: Xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t * B
ự ệ ươ ể Th c hi n ph ng pháp thay th liên hoàn:
Thay th b
ể ướ ố c l (cho nhân t a):
1b0c0d0
ượ ể ằ c thay th b ng a a0b0 c0d0 đ
ưở ủ ố ng c a nhân t ẽ a s là: ứ ộ ả =>M c đ nh h
∆a = a1 b0 c0 d0 – a0 b0 c0 d0
ế ố ớ Thay th bu c 2 (cho nhân t b):
1b1c0d0
ượ ế ằ c thay th b ng a a1 b0 c0d0 đ
ưở ủ ố ứ ộ ả =>M c đ nh h ng c a nhân t ẽ b s là:
∆b = a1b1c0d0– a1b0c0d0
Thay th b
ế ướ ố c 3 (cho nhân t c):
1 b1 c1 d0
ượ ể ằ c thay th b ng a a1 b1 c0 d0 đ
ưở ủ ố ứ ộ ả =>M c đ nh h ng c a nhân t ẽ c s là:
∆c = a1b1c1d0– a1b1c0d0
Thay th b
ế ướ ố c 4 (cho nhân t d):
1 b1 c1 d0
ượ ể ằ c thay th b ng a a1 b1 c1 d1 đ
ưở ủ ố ứ ộ ả =>M c đ nh h ng c a nhân t ẽ d s là:
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 28
∆d = a1 b1 c1 d1 – a1 b1 c1 d0
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ướ ổ ố ả ưở ợ c 3: T ng h p các nhân t nh h ng * B
ứ ộ ả ậ ổ ợ ưở ủ ố V y t ng h p m c đ nh h ng c a các nhân t , ta có:
∆Q= ∆a + ∆b +∆c + ∆d
= (a1b0c0d0 – a0b0c0d0) + (a1b1c0d0– a1b0c0d0) + (a1b1c1d0 – a1b1c0d0) +
(a1b1c1d1 – a1b1c1d0)
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 29
ố ượ =>∆Q: Đ i t ng phân tích.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ươ
Ch
ng 3
Ớ
Ệ
Ề
GI
I THI U V CÔNG TY SAIGONTOURIST
Ổ Ề 3.1 T NG QUAN V CÔNG TY SAIGONTOURIST
ể ủ ử ị 3.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a công ty Saigontourist
ủ ề ừ ồ ổ Ti n thân c a T ng công ty là t ị Công Ty Du L ch H Chí Minh
ượ ạ ộ ế ị ế đ c hình thành và ho t đ n năm 1975. Đ n năm 1999, theo quy t đ nh
ố ồ ổ ị ủ Ủ c a y ban Nhan Dân Thành Ph H Chí Minh, T ng Công ty Du L ch Sài
ượ ậ Gòn đ c thành l p.
ữ ệ ộ ị ầ Đây là m t trong nh ng doanh nghi p kinh doanh du l ch hàng đ u
ệ ề ạ ạ ớ ị Vi ổ t Nam v i nhi u mô hình d ch vu. T ng công ty đa d ng hóa các lo i hình
ụ ữ ụ ả ị ị ị ệ du l ch, d ch v , kinh doanh và hi n đang qu n lý 8 công ty d ch v l hành,
ự ạ ị ơ 54 khách s n, 13 khu du l ch và 28 nhà hàng. Trong lĩnh v c liên doanh, đ n
ầ ư ữ ệ ổ ị v cũng là nhà đ u t ơ vào h n 50 công ty c ph n ạ ầ và trách nhi m h u h n
ướ ố ướ trong n c, 9 công ty liên doanh có v n n c ngoài.
ổ ứ ứ ủ ớ ị Đây cũng thành viên chính th c c a các T ch c Du l ch l n trên th ế
ệ ệ ộ ộ ị gi i nhớ ư Hi p h i Du l ch châu Á Thái Bình D ng ươ (PATA), Hi p h i du
ộ ị ố ị l ch Nh tB n ệ ậ ả (JATA), Hi p h i Du l ch M ỹ (USTOA), và có m i quan h ệ
ớ ơ ụ ữ ị ố ế ủ ợ h p tác v i h n 200 công ty d ch v l hành qu c t ố c a 30 qu c gia. Th ị
ườ ố ế ủ ổ ạ ả ậ ố tr ng qu c t c a T ng công ty là t i: Nh t B n, Trung Qu c, Đài Loan,
ứ ề ỹ Singapore, Tri u Tiên, Pháp, Đ c, Anh, Canada, M .
ớ ơ ứ ượ ạ V i h n 400 nhân viên chính th c, đ c đào t o chuyên ngành, tâm
ề ệ ế ị ữ huy t và nhi u kinh nghi m, Công ty du l ch l hành Saigontourist là công
ữ ấ ạ ệ ả ầ ế ệ ị ty l hành duy nh t t i Vi t Nam kinh doanh hi u qu h u h t các d ch v ụ
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 30
ự ị ướ ị ướ trong các lĩnh v c du l ch n c ngoài và du l ch trong n c.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ạ ộ ủ ế ế Ho t đ ng kinh doanh chính c a Saigontourist là thi ự t k và th c
ệ ố ế ợ ụ ấ ộ ị ị ị ị hi n t t nh t các d ch v du l ch và du l ch k t h p cho h i ngh khách
ệ ớ ư ấ ụ ấ ượ ị ố ả ạ ẩ hàng, v i kinh nghi m t v n d ch v ch t l ng t t, s n ph m đa d ng.
ỉ ạ ộ Tôn ch ho t đ ng
ữ ạ ệ ị ữ “Là công ty l ầ hành đ u tiên t i Vi t Nam, Công ty du l ch l hành
ế ỗ ự ạ ụ ố ữ ị ị Saigontourist cam k t n l c mang l i nh ng giá tr d ch v t ấ t nh t cho
ữ ể ề ả ả ố ợ ự khách hàng, đ i tác, b o đ m s phát tri n b n v ng, hài hòa l i ích doanh
ồ ộ ộ nghi pệ và c ng đ ng xã h i”.
ụ ể M c tiêu phát tri n
ị ạ ẩ ậ t p trung đ y m nh kinh ữ “Công Ty Du l ch L Hành Saigontourist
ị ườ ạ ụ ả ẩ ị ấ ả doanh đa d ng th tr ng, khách hàng, s n ph m d ch v trong t t c các
ố ế ự ị ướ ị ướ lĩnh v c du l ch qu c t ị , du l ch n c ngoài và du l ch trong n ằ c nh m tr ở
ị ữ ự ạ ơ thành đ n v l hành m nh trong khu v c”.
ự 3.1.2 Lĩnh v c kinh doanh
Khách s n và khu du l ch
Nhà hàng;
ạ ị ;
; ữ L hành
Gi
i tríả ;
ụ ị . D ch v khác
ứ ạ ầ 3.1.3 T m nhìn và s m ng
ầ 3.1.3.1 T m nhìn
ữ ở ộ ươ ệ ầ ị Tr thành m t trong nh ng th ự ng hi u du l ch hàng đ u khu v c
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 31
ị ế ủ ả ệ Đông Nam Á, nâng cao v th hình nh c a Vi t Nam.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ể ướ ề ệ ậ ả ộ Phát tri n theo xu h ữ ng h i nh p, b n v ng, hi u qu doanh
ệ ắ ả ớ ị ị ợ nghi p g n v i các giá tr văn hóa b n đ a, l i ích.
ứ ạ 3.1.3.2 S m ng
ệ ố ạ ả T i đa hóa hi u qu kinh doanh. Mang l ự ả i cho khách hàng s tr i
ụ ộ ỗ ị ệ ả ẩ nghi m thông qua các dòng s n ph m, chu i d ch v đ c đáo, khác bi ệ t,
ứ ự ấ ượ ầ ớ ị ố ế ả ch a đ ng giá tr văn hóa tinh th n v i ch t l ng qu c t . Qu ng bá hình
ả ả ắ ề ố ệ nh, tinh hoa truy n th ng và b n s c Vi t.
ố ợ ừ ứ ạ ổ Khai thác t i đa s c m nh t ng h p t ạ ộ ự các lĩnh v c ho t đ ng
ể ầ ị ệ ớ chính, góp ph n phát tri n du l ch Vi ầ t Nam lên t m cao m i.
Ơ Ấ Ổ Ứ 3.2 C C U T CH C
ồ
Ngu n: Công ty Saigontourist
ơ ồ ơ ấ ổ ứ Hình 1.1: S đ c c u t ch c công ty Saigontourist
ơ ấ ổ ứ ấ ự ệ ổ Đây là c c u t ch c cho th y s chuyên nghi p và phân b phòng
ả ộ ợ ươ ặ ố ọ ban m t cách khoa h c và h p lý, qu n lý t ứ ậ ẽ ng đ i ch t ch , có th b c,
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 32
ừ ụ ỗ ộ ệ ệ ẽ ệ ề ả ậ t đó s có hi u qu trong vi c phân công nhi m v m i b ph n đ u có
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ệ ẽ ượ ư ậ ụ ệ ộ ự ệ ộ m t nhi m v riêng, nh v y công vi c s đ ậ c th c hi n m t cách t p
ớ ơ ồ ổ ứ ể ạ ả trung, đ t hi u qu cao. V i s đ t ạ ch c này giúp cho Saigontourist ho t
ố ợ ệ ả ặ ấ ộ ộ đ ng m t cách hi u qu nh t, giúp các phòng ban ph i h p ch t ch đ ẽ ể
ớ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ữ ạ t o nên m t Saigontourist v ng m nh. Song v i c c u t ch c này thông
ừ ấ ấ ế ẽ ạ ớ tin và thông báo t ậ c p lãnh đ o cao nh t đ n v i các nhân viên s ch m
ề ấ ả ả ễ ả ừ ế ệ ộ tr vì ph i tr i qua nhi u c p qu n lý, t đó ti n đ công vi c không đ ượ c
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 33
nhanh chóng.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ươ
Ch
ng 4
Ợ
Ậ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH L I NHU N CÔNG TY
TNHHMTVDVLH SAIGONTOURIST
Ả Ế 4.1 PHÂN TÍCH K T QU KINH DOANH NĂM
ồ ố ủ ả 4.1.1 Phân tích tình hình tài s n và ngu n v n c a công ty
ề ằ ơ ố ị ạ ơ ấ ả H ng năm, các đ n v kinh doanh đ u th ng kê l i c c u tài s n và
ừ ủ ể ế ố ồ ả ngu n v n công ty đ tính ra k t qu kinh doanh c a năm v a qua nh th ư ế
ỗ ố ượ ậ ư ậ nào, lãi hay là l . Và th ng kê đó, đ ả c c p nh t vào b ng 4.1 nh sau:
̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉ Bang 4.1: C câu tai san – nguôn vôn cua công ty TNHHMTVDVLH
Saigontourist 2016 2017
2016
2017
Chênh l chệ
ĐVT: Đ ngồ
ỉ Ch tiêu
Tỉ tr ngọ
Tỉ tr ngọ
Tỉ tr ngọ
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
(%)
(%)
(%)
I Tài s nả
564.868.998.179
100
570.243.954.403
100
5.374.965.224
100
̀ Tai san
517.366.502.822
91,6
524.106.418.812
91,9
6.739.915.990
125.4
1 1
̉
́ ngăn han
Tài s nả
47.502.495.357
8,4
46.137.535.591
8,1
1.364.959.766
25.4
2 2
dài h nạ
564.868.998.179
100
570.243.954.403
100
5.374.965.224
100
I II
Ngu nồ v nố
429.940.085.814
76,1
431.360.641.402
75,6
1.420.555.588
26,4
ợ
1 1
ả N ph i trả
134.928.912.365
23,9
138.883.313.001
24,4
3.954.400.636
73.6
2 2
V nố ch sủ ở
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 34
̣
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
h uữ
́
̀
̀
́
́
Nguôn: Bang bao cao tai chinh cua C
ông ty TNHHMTVDVLH Saigontourist 2017
̉ ̉
ố ủ ả ấ ả ồ Qua b ng 4.1 cho th y, tình hình tài s n và ngu n v n c a Công ty
ể ừ ồ ở tăng đáng k t 564.868.998.179 đ ng ồ năm 2016 lên 570.243.954.403 đ ng
ở ụ ể ạ ớ ồ năm 2017 (tăng c th đ t t i 5.374.965.224 đ ng).
ả ắ ạ ồ ươ Trong đó, tài s n ng n h n tăng 6.739.915.930 đ ng t ng đ ươ ng
ớ ố ề ả ạ ̣ ̉ 125,4%. Tuy nhiên tài s n dài h n lai giam v i s ti n là 1.364.959.766
ươ ươ ớ ồ đ ng t ng đ ng v i 25,4%.
ề ồ ố ỉ V ngu n v n trong năm 2017, ch tiêu VCSH tăng 3.954.400.636
̀ ̃ ươ ươ ớ ợ ̣ ̉ ̉ ồ đ ng t ng đ ́ ng v i 73,6%. Bên canh đo thi N phai tra cung tăng
̀ ươ ươ ́ ơ 1.420.555.588 đông t ng đ ng 26,4 % so v i năm 2016 .
ủ ế ả 4.1.2 Phân tích k t qu kinh doanh c a công ty
ủ ậ ấ ơ ị ề Trong đ n v , tình hình chi tiêu, thu nh p c a công ty có r t nhi u
ụ ễ ả ầ ộ ượ ớ ướ kho n m c trong m t năm di n ra và c n đ c so sánh v i năm tr c đ ể
ủ ữ ể ỉ ượ đánh giá tình hình phát tri n c a công ty. Nh ng ch tiêu đó đã đ ư c đ a
ả vào b ng 4.2.
ủ ả ả B ng 4.2: B ng BCKQHĐKD c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist
2016 2017
Năm
ĐVT: Đ ngồ
Ỉ
CH TIÊU
2017
2016
ụ
1.Doanh thu bán hàng và cung ị ấ c p d ch v
4.250.393.829.186
3.900.778.083.771
ừ
ả
ả 2.Các kho n gi m tr doanh thu
(125.881.500)
(166.643.035)
3.Doanh thu thu nầ
4.250.267.947.686
3.900.611.440.736
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 35
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ị
ụ
ố 4.Giá v n hàng bán và d ch v cung c pấ
(4.083.257.835.273)
(3.735.934.324.007 )
ề
ậ
ụ
ị
ấ ộ ợ 5.L i nhu n g p v cung c p d ch v
167.010.112.413
164.677.116.729
ạ ộ
6.Doanh thu ho t đ ng tài chính
3.152.293.726
3.866.325.687
7.Chi phí tài chính
(3.044.550.919)
(2.707.162.297)
Trong đó: Chi phí lãi vay
(38)
(10.827.706.100)
8.Chi phí bán hang
(44.391.050.066)
(41.531.325.136)
ệ
ả
9.Chi phí qu n lý doanh nghi p
(58.422.251.344)
(62.180.699.600)
ợ
ầ
ừ
ạ ho t
ộ
64.304.553.810
62.124.255.383
ậ 10.L i nhu n thu n t đ ng kinh doanh
ậ
10.719.388.141
7.155.181.543
11.Thu nh p khác
(322.941.997)
(63.864.630)
12.Chi phí khác
ậ
ợ
(10.396.446.144)
(7.091.316.913)
13.L i nhu n khác
ậ ừ
ợ
14.L i nhu n t
ế công ty liên k t
ợ
ế
ậ
i nhu n k toán
74.700.999.954
69.215.572.296
ổ 15.T ng l ế ướ c thu tr
ế
ệ
16.Chi phí thu TNDN hi n hành
(20.554.479.663)
(18.374.835.316)
ợ
ế i ích thu TNDN
(459.197.875)
17.(Chi phí) l iạ hoãn l
ậ
ầ
ế
54.146.520.291
50.381.539.105
ợ 18.L i nhu n thu n sau thu TNDN
ể ố
ợ
ủ ổ 18.1 L i ích c a c đông thi u s
ủ
ổ
ẹ
18.2 C đông c a công ty m
85.388.022.179
85.388.022.179
ậ
ầ
ế
(34.305.037.718)
ể
ỗ ợ 19. L i nhu n (l ) thu n sau thu ủ ổ c a c đông không ki m soát
ơ ả
ả
5.303.352.306
3.065.348.763
ế
20.Lãi c b n và lãi suy gi m trên ổ c phi u
ủ
ồ
Ngu n: BCKQHĐKD c a Công ty THHHMTVDVLH Saigontourist 2017
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 36
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ả ấ ừ ạ ộ Qua b ng 4.2 cho th y, doanh thu t ho t đ ng bán hàng năm 2017
ả ồ ớ ả tăng 349.615.745.415 đ ng (8.96%) so v i năm 2016, các kho n gi m tr ừ
ể ả ẫ ồ ế trong năm 2017 gi m đáng k 40.761.535 đ ng (24.5%) d n đ n doanh thu
ứ ầ ồ thu n 2017 tăng 349.656.506.950 đ ng t c tăng 8.96%.
ợ ậ ủ 4.1.3 Phân tích tình hình l i nhu n c a công ty
ợ ớ ậ ỳ 4.1.3.1 So sánh tình hình l i nhu n so v i cùng k năm tr ướ c
ạ ộ ừ ệ ế ả ộ Sau m t năm ho t đ ng, vi c đánh giá k t qu kinh doanh v a qua
ướ ề ấ ế ể ế ượ ầ ớ ớ v i v i năm tr ộ c là m t đi u t t y u c n có đ bi t đ c tình hình kinh
ủ ố ấ ớ ướ ộ doanh c a m t năm qua là t ệ t hay x u thông qua vi c so sánh v i năm tr c.
ả ợ ậ ủ B ng 4.3: Tình hình l i nhu n c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist
2016 2017
N
Chênh l chệ
ăm
ĐVT: Đ ngồ
Ỉ
CH TIÊU
2016
2017
ệ ố Tuy t đ i
%
164.767.116.729
167.010.112.413
2.242.995.684 1,36
ộ
ề
ụ
ị
LN g p v bán hàng và cung c pấ d ch v
62.124.255.383
64.304.553.810
2.180.298.427 3,51
ộ
ầ ừ ạ LN thu n t ho t đ ng kinh doanh
69.215.572.296
74.700.999.954
5.485.427.658
7,93
ế
ổ ợ T ng l toán tr
ậ i nhu n k ế ướ c thu
50.381.539.105
54.146.520.291
3.764.981.186
7,47
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
ủ
ồ
Ngu n: BCKQHĐKD c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist 2017
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 37
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ả ừ ả ế ấ ổ ợ ế ậ ướ K t qu t b ng 4.3 cho ta th y T ng l i nhu n k toán tr c thu ế
ừ ế ồ t năm 2016 là 69.215.572.296 đ ng đ n 2017 là 74.700.999.954 tăng
ồ ợ ậ ộ 5.485.427.658 đ ng hay tăng 7,93%. Do l ề i nhu n g p v bán hàng tăng
ụ ấ ị ợ ậ ừ ạ ộ (1,36 %) và cung c p d ch v và l i nhu n t ho t đ ng kinh doanh tăng
ừ ế ề ổ ợ ế ậ (3,51%) t năm 2016 đ n 2017 đ u tăng nên t ng l i nhu n k toán tr ướ c
ế thu cũng tăng .
ợ ự ế ậ ớ ế ạ 4.1.3.2 So sánh l i nhu n th c t so v i k ho ch năm 2017
ế ệ ằ ạ ớ ủ ự H ng năm, vi c xây d ng k ho ch cho năm t ộ i c a công ty là m t
ả ượ ễ ệ ụ ễ ể ấ ấ ằ vi c di n nhiên ph i đ ớ c di n ra nh m m c đích ph n đ u phát tri n v i
ế ể ể ạ ụ tình hình năm ti p theo, cũng t o ra m c tiêu đ toàn th công ty cùng nhau
ẽ ấ ấ ạ ế ả ự ớ ế ộ ph n đ u. Và sau m t năm, s đánh giá l ạ ệ i k t qu th c hi n v i k ho ch
ầ ề ư ế ạ ộ ộ ban đ u đ ra xem công ty đã ho t đ ng m t năm qua nh th nào.
ả ự ế ế ả ạ ỉ B ng 4.4 : Ch tiêu k t qu kinh doanh k ho ch và th c hi n c a ệ ủ Công ty
TNHHMTVDVLH Saigontourist 2017
Năm 2017
Chênh l chệ
ĐVT: Đ ngồ
Ỉ
CH TIÊU
KH
TH
ệ ố Tuy t đ i
%
3.900.611.440.736
4.250.267.947.686
349.656.506.950 8,96
Doanh thu thu nầ
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 38
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
50.146.520.291
54.146.520.291
4.000.000.000 7,98
L iợ ậ nhu n sau thuế
ủ
ồ
Ngu n: BCKQHĐKD c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist 2017
ớ ế ả ả ự ệ ế ấ ạ Qua k t qu b ng 4.4 ta th y doanh thu th c hi n so v i k ho ch
ượ ế ỉ ệ ạ ậ ợ v ứ t k ho ch 349.656.506.950đ t c 8,96%. L i nhu n cũng t l ậ thu n
ế ậ ạ ợ ồ ợ ớ v i doanh thu. L i nhu n k ho ch là 50.146.520.291 đ ng, l ự ậ i nhu n th c
ượ ế ề ệ ạ ỷ ồ ươ hi n là 54.146.520.291đ. V t k ho ch đ ra là 4 t đ ng t ng đ ươ ng
ế ị ế ủ ể 7,98%. Nguyên nhân do tình hình kinh t đang phát tri n. Th hi u c a du
ổ ế ấ ậ ị ị khách là du l ch. Saigontourist là công ty du l ch n i ti ng b t nh t Vi ệ t
ệ ệ ộ Nam, lao đ ng chuyên nghi p. Làm tăng doanh thu cho doanh nghi p qua
m i nămỗ .
Ợ Ậ Ỉ 4.2 PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU L I NHU N
ỷ ố ợ ậ 4.2.1 T s l i nhu n trên doanh thu (ROS Return on sale)
* Khái ni m:ệ
ệ ữ ợ ỷ ố ả ứ ậ T s này ph n ánh quan h gi a l i nhu n và doanh thu, t c là 1
ượ ạ ồ ợ ậ ồ đ ng doanh thu thu đ c t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n.
Lãi ròng
Doanh thu
* Công th c:ứ
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 39
ROS =
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
* Ý nghĩa:
ỷ ố ế ậ ầ T s này cho bi ế ợ t l i nhu n chi m bao nhiêu ph n trăm trong
ỷ ố ị ươ doanh thu. T s này mang giá tr d ng nghĩa là Công ty kinh doanh có lãi;
ỷ ố ỷ ố ớ ớ ị t s càng l n nghĩa là lãi càng l n. T s mang giá tr âm nghĩa là Công ty
kinh doanh thua l .ỗ
ố ậ ả Sau đây là b ng th ng kê t ỷ ấ ợ su t l i nhu n ròng trên doanh thu năm
ủ 2016 và năm 2017 c a Saigontourist
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 40
ả ỷ ố ợ ậ B ng 4.5 : T s l i nhu n trên doanh thu 2016 – 2017
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
Năm
Chênh l chệ
Kho nả
m cụ
2016
2017
ệ ố Tuy t đ i
(%)
Doanh thu
3.900.778.083.771 4.250.393.829.186
349.615.745.415 8.96
50.381.539.105
54.146.520.291
3.764.981.186 7.47
ậ ợ L i nhu n sau thuế
ROS (%)
1.29
1.27
0.02
ủ
ồ
Ngu n: BCKQHĐKD và CĐKT c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist
ĐVT: Đ ngồ
ấ ằ ậ ậ Ta nh n th y r ng t ỷ ố ợ s l i nhu n trên doanh thu (ROS) qua 2 năm
ề ấ ấ ủ c a Công ty là th p. ROS năm 2016 là 0.0129 (1.29%), đi u này cho th y
ỗ ồ ề ồ ợ ớ v i m i đ ng doanh thugiúp Công ty thu v 0.0129 đ ng l ậ i nhu n; năm
ề ấ ồ ớ 2017 ROS là 0.0127 (1.27%), đi u này cho th y v i 1 đ ng doanh thu Công
ề ượ ẽ ồ ợ ậ ty s thu v đ c 0.0127 đ ng l i nhu n.
ủ ừ ế ả ệ ố T năm 2016 đ n năm 2017 h s lãi ròng c a Công ty đã gi m
ả ả ố ừ t 1.29% xu ng 1.27% (gi m 0.02%). Nguyên nhân ROS gi m 0.3 % là do
ề ợ ứ ậ ừ ạ ộ ủ trong năm 2016 m c tăng v l i nhu n t ho t đ ng kinh doanh c a Công
ợ ế ậ ơ ớ ổ ty và l ớ i nhu n sau thu là l n h n so v i năm 2017 và chi phí b ra cho
ạ ộ ứ ỷ ơ ở ợ ậ ho t đ ng kinh doanh ít h n. S dĩ m c t sô l i nhu n ròng trên doanh thu
ạ ộ ấ ỏ ị ụ ớ ủ c a công ty th p là do chi phí ph ra cho ho t đ ng kinh doanh d ch v l n;
ổ ồ ụ ể c th năm 2017 t ng doanh thu công ty là 4.250.393.829.186 đ ng và 2016
ừ ế ả ồ ấ là 3.900.778.083.771 đ ng sau khi kh u tr các kho n chi phí và thu thì l ợ i
ạ ở ứ ậ ồ ươ ươ ạ ỉ nhu n ch còn đ t m c 54.146.520.291 đ ng t ng đ ng ROS đ t 1.29
ồ ươ ươ ạ % năm 2017 và 50.381.539.105 đ ng t ng đ ng ROS đ t 1.27% năm
2016.
ỷ ố ợ ậ ả 4.2.2 T s l i nhu n trên tài s n (ROA Return on asset)
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 41
Khái ni m:ệ
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ể ệ ộ ồ ấ ị ỷ ố ả ộ ờ T s này th hi n m t đ ng tài s n trong m t th i gian nh t đ nh
ượ ợ ạ t o ra đ c bao nhiêu l ậ i nhu n ròng.
Công th c:ứ
Lãi ròng
ổ T ng tài
s nả
ROA =
ỷ ố ị ả ưở ế ừ ệ ố ự T s này còn ch u nh h ng tr c ti p t h s lãi ròng (ROS) và
ệ ả ố ố s vòng quây tài s n. M i liên h này là:
ủ ả ệ ố ố ROA c a tài s n = H s lãi ròng ROS x S vòng quay TS
ủ ả ROA c a tài s n = x
Ý nghĩa:
ả ủ ộ ượ ừ ố Tài s n c a m t Công ty đ c hình thành t v n vay và VCSH. C ả
ồ ố ượ ử ụ ạ ộ ủ ể ợ hai ngu n v n này đ c s d ng đ tài tr cho các ho t đ ng c a Công ty.
ả ủ ầ ư ệ ể ệ ố ợ ượ Hi u qu c a vi c chuy n v n đ u t thành l ậ i nhu n đ ể ệ c th hi n qua
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 42
ế ố ế ượ ROA. N u ROA càng cao thì càng t t vì Công ty đang ki m đ ề c nhi u
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ề ượ ầ ư ể ệ ự ắ ỷ ố ơ ơ ti n h n trên l ng đ u t ế ít h n. T s này càng cao th hi n s s p x p,
ệ ả ổ ợ ả ả phân b và qu n lý tài s n h p lý và hi u qu .
ố ỷ ấ ợ ậ ả ả Sau đây là b ng th ng kê t su t l ổ i nhu n trên t ng tài s n năm
ủ 2016 và năm 2017 c a công ty TNHH MTV Saigontourist:
ỷ ố ợ ả ả ậ ổ B ng 4.6: T s l i nhu n trên t ng tài s n 2016 2017
Năm
Chênh l chệ
ĐVT: Đ ngồ
ụ ả Kho n m c
2016
2017
ệ ố Tuy t đ i
(%)
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
50.381.539.105
54.146.520.291
3.764.981.186
7,47
ổ
ả T ng tài s n
564.868.998.179 570.243.954.403
5.374.956.224
0,95
ROA (%)
8,92
9,53
0,58
ủ
ồ
Ngu n: BCKQHĐKD và CĐKT c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist
ỷ ấ ờ ủ ả Nhìn chung, t su t sinh l i tài s n c a Công ty trong 2 năm có xu
ỷ ố ư ủ ế ướ h ng tăng. Trong năm 2016, t s ROA c a Công ty là 8,92% nh ng đ n năm
ỷ ố ạ ả ồ 2017 t s này tăng 0,58%, đ t 9,53%. Nghĩa là trong 100 đ ng tài s n đem đi
ượ ồ ợ ậ ở ượ ầ ư đ u t thì công ty thu đ c 8,92 đ ng l i nhu n năm 2016 và thu đ c 9,53
ợ ậ ở ạ ợ ướ ồ đ ng l i nhu n năm 2017. Trong giai đo n 20162017, l ậ i nhu n tr c thu ế
ồ ồ ủ c a công ty tăng 5.485.427 đ ng (năm 2016 là 69.215.572.296 đ ng, năm 2017 là
ầ ớ ợ ượ ế ừ ệ ấ ồ 74.700.999.954 đ ng). Ph n l n l ậ i nhu n có đ c đ n t vi c cung c p các
ị ữ ụ ị d ch v du l ch l ủ . hành c a công ty
ỷ ố ợ ố ậ 4.2.3 T s l i nhu n trên v n (ROE Return on equit)
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 43
* Khái ni m:ệ
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ỷ ố ả ả ờ ủ ố ủ ở ữ ứ T s này ph n ánh kh năng sinh l i c a v n ch s h u, t c là 1
ủ ở ữ ề ố ỏ ồ ợ ượ ồ đ ng v n ch s h u b ra đem v bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n, nó đ c xác
ữ ợ ệ ằ ủ ở ữ ế ậ ố ị đ nh b ng quan h so sánh gi a l i nhu n sau thu và v n ch s h u.
Lãi ròng
ố ủ ở ữ V n ch s h u
ROE =
* Ý nghĩa:
ỷ ệ ứ ỏ ử ụ ệ T l ROE càng cao càng ch ng t ả ồ Công ty s d ng hi u qu đ ng
ố ộ ữ ố ố ủ ổ v n c a c đông, có nghĩa là Công ty đã cân đ i m t cách hài hòa gi a v n
ớ ố ể ợ ế ạ ổ c đông v i v n đi vay đ khai thác l ủ i th c nh tranh c a mình trong quá
ệ ố ở ộ ố ộ trình huy đ ng v n, m r ng quy mô. Cho nên h s ROE càng cao th ể
ệ ệ ả ạ ộ hi n Công ty ho t đ ng có hi u qu .
ố ỷ ấ ợ ậ ố ả Sau đây là b ng th ng kê t su t l i nhu n ròng trên v n ch s ủ ở
ủ ữ h u năm 2015 và năm 2016 c a Công ty Saigontourist.
ả B ng 4.7: T ỷ số l iợ nhu nậ trên v nố 2016 2017
ĐVT: Đ ngồ
Năm Chênh l chệ ụ ả Kho n m c 2016 2017 ệ ố Tuy t đ i (%)
50.381.539.105 54.146.520.291 3.764.981.186 7,5 ậ ợ L i nhu n sau thuế
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 44
ủ 134.928.912.365 138.883.313.001 3.954.400.636 2.9 V n chố ở ữ s h u
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ủ
ồ
Ngu n: BCTC c a Công ty TNHH MTVDVLH Saigontourist 2017
3.73 3.90 0.17 ROE (%)
ấ ờ ủ ố ủ ở ữ ủ Nhìn chung thì su t sinh l i c a v n ch s h u c a Công ty có xu
ướ ụ ể ỷ ố h ng tăng qua 2 năm, c th trong năm 2016, t s ROE là 3,73%, có nghĩa
ủ ở ữ ạ ứ ố ồ ồ ợ ậ là c 100 đ ng v n ch s h u t o ra 3,73 đ ng l ế i nhu n. Đ n năm 2017,
ỷ ố ứ ạ ạ ồ t s này tăng lên 0,17%, đ t 3,90%, có nghĩa là c 100 đ ng VCSH t o ra
ượ ồ ợ ậ đ c 3,90 đ ng l i nhu n.
ỷ ố ợ ủ ở ữ ậ ố ộ ố T s l ủ i nhu n trên v n ch s h u tăng lên là do t c đ tăng c a
ợ ủ ở ữ ơ ố ủ ậ ố l ả ộ i nhu n (tăng 7,5%) cao h n t c đ tăng c a v n ch s h u (gi m
ử ụ ề ấ ố ộ ắ 2,9%). Đi u này cho ta th y Công ty đã s d ng v n m t cách đúng đ n
ả ử ụ ệ ố ượ ể ệ ự ả làm cho hi u qu s d ng v n đ c nâng cao. Qua đó th hi n s qu n lý
ạ ự ưở ề ợ ậ ố ủ t ạ t c a Ban Lãnh đ o đã t o s tăng tr ng v l i nhu n.
ợ ả ỷ ố ứ 4.2.4 T s s c sinh l i căn b n
Khái ni m:ệ
ỷ ố ả ả ợ ả ủ Đây là t s đánh gi kh năng sinh l ệ i căn b n c a doanh nghi p,
ưở ủ ế ẩ ư ể ế ả ch a k đ n nh h ng c a thu và đòn b y tài chính.
ố ỷ ố ứ ờ ả ả Sau đây là b ng th ng kê t s s c sinh l i căn b n năm 2016 và
ủ năm 2017 c a Saigontourist
ả ỷ ố ứ ợ B ng 4.8 : T s s c sinh l i căn b n ả 2016 2017
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 45
ĐVT: Đ ngồ
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
Năm
Chênh l chệ
Kho nả m cụ
2016
2017
ệ ố Tuy t đ i
%
LN tr
ế c thu và
69.215.572.296
74.700.999.954
5.485.427.658
7,3
ướ lãi vay
50.381.539.105
54.146.520.291
3.764.981.186
7,0
Bình quân t ngổ tài s nả
ợ i
137,4
138,0
145,7
ấ TS su t sinh l căn b nả
ủ
ồ
Ngu n: BCKQHĐKD và CĐKT c a Công ty TNHHMTVDVLH Saigontourist 2016 –
2017
ỷ ố ứ ợ ủ ả Nhìn chung, t s s c sinh l i căn b n c a Công ty Saigontourist
ươ ố Ở ỷ ố ứ ợ ả t ng đ i cao trên. năm 2016 t s s c sinh l ủ i căn b n c a Công ty
ế ỷ ố Saigontourist là 137,4. Đ n năm 2016, t s này tăng lên 138,0.
ỷ ố ứ ợ ủ ả Qua 2 năm t s s c sinh l i căn b n c a Công ty tăng lên. Đây là
ệ ấ ệ ả ấ ộ m t tín hi u r t kh quan cho th y Công ty kinh doanh ngày càng hi u qu ả
ả ủ ổ ự d a trên t ng tài s n c a mình.
Ố Ả ƯỞ Ế Ợ Ậ 4.3 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN T NH H NG Đ N L I NHU N
ố ượ ị 4.3.1 Xác đ nh đ i t ng phân tích
ấ ủ ả ể ư ẩ ữ ị Do tính ch t c a s n ph m du l ch là vô hình, không th l u tr ,
ể ở ể ể ệ ớ ị không th di chuy n, xa so v i khách du l ch, nên nhóm không th li t kê
ỉ ậ ủ ẩ ộ ả s n ph m c a Công ty Saigontourist nên nhóm ch t p trung phân tích m t
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 46
ố ả ưở ủ ế ố s nhân t nh h ng đ n doanh thu c a Công ty Saigontourist.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ố ả ưở 4.3.2 Phân tích các nhân t nh h ng
Ả ưở ở ố ờ ỗ 4.3.2.1 nh h ng b i nhân t th i gian r i
ỗ ờ ờ ỗ ườ ượ ự Th i gian nhàn r i là th i gian mà m i ng i đ c t ử ụ do s d ng
ể ặ ơ ỉ ả ạ ộ nó đ tham gia các ho t đ ng ho c ngh ng i, gi i trí...theo đúng ý thích
ườ ỗ ượ ọ ờ ủ c a ng ờ i đó. Theo nghĩa đó, th i gian nhàn r i còn đ c g i là th i gian
ự ố t do chi ph i.
ể ộ ữ ề ệ ờ ỗ ộ Th i gian nhàn r i là m t trong nh ng đi u ki n đ m t ng ườ ở i tr
ể ờ ị ị ị ỗ ỉ thành khách du l ch. Khách du l chch có th đi du l ch vào th i gian r i.
ọ ượ ưở ị ị ỉ ễ ề ỉ ắ ầ Khách du l ch ch b t đ u du l ch khi h đ c h ng nhi u ngày ngh l và
ữ ẫ ỉ ươ nh ng ngày ngh mà v n có l ng.
ể ậ ụ ỗ ờ ị ủ Đ t n d ng th i gian r i c a khách du l ch nên Công ty
ữ ư ế ậ ị Saigontourist đã đ a ra nh ng chính sách khuy n mãi, h u mãi vào các d p
ử ụ ụ ủ ị ị ngh l ỉ ễ ế ể , t t đ thu hút khách hàng đi du l ch và s d ng d ch v c a doanh
nghi p.ệ
ạ ộ ử ụ ỗ ờ ị ườ Du l ch là ho t đ ng s d ng th i gian nhàn r i lý t ấ ng nh t vì nó
ạ ộ ể ề ầ ả ộ ợ ổ ộ là m t ho t đ ng t ng h p, có th tho mãn nhi u nhu c u cùng m t lúc
ư ơ ỉ ả ở ộ ứ ế ư nh ngh ng i, th giãn, vui choi gi i trí, nâng cao ki n th c, m r ng quan
ư ủ ể ể ự ệ ộ ỗ ờ ỉ ệ ệ h xã h i. Tuy nhiên, ch có th i gian r i ch a đ đi u ki n đ th c hi n
ượ ấ ơ ả ầ ế ề ộ ị ượ ả đ c chuy n đi du l ch. M t đi u khác r t c b n c n đ ữ c tho mãn n a
ậ ị ả là khách du l ch ph i có thu nh p cao.
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 47
Ả ưở ở ố 4.3.2.2 nh h ng b i nhân t ậ thu nh p
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ế ố ậ ả ọ ưở ế ị ớ Thu nh p là y u t quan tr ng có nh h ng quy t đ nh t ầ i nhu c u
ở ể ự ệ ị ượ ế ầ ả ị đi du l ch b i đ th c hi n đ ộ c chuy n đi du l ch thì c n ph i có m t
ượ ề ầ ế ủ ậ ườ ọ l ng ti n c n thi t, nên thu nh p c a ng i dân càng cao thì h có nhu
ề ị ầ c u đi du l ch càng nhi u.
ề ạ ả ẩ ộ Đi u này giúp cho công ty Saigontourist t o ra các s n ph m đ c đáo
ớ ạ ị ế ủ ắ ả ơ h n, m i l ữ thu hút th hi u c a du khách nh m nâng cao giá c cho nh ng
ề ệ ả ị khách hàng có đi u ki n chi tr cho tour du l ch.
Ả ưở ở ố ả 4.3.2.3 nh h ng b i nhân t giá c
ự ỳ ệ ả ẩ ọ ị Vi c xác đ nh giá cho s n ph m có ý nghĩa c c k quan tr ng. Giá
ế ị ữ ệ ẩ ả ẩ ả c chính là môt trong nh ng tiêu chu n quy t đ nh vi c mua s n ph m
ủ c a khách hàng.
ể ư ứ ợ ứ Khi nghiên c u đ đ a ra m c giá bán phú h p thì công ty
ế ấ ế ố ề ả ậ ợ Saigontourist đã ph i tính đ n r t nhi u y u t khó khăn và thu n l i do
ạ ị chính sách giá mang l i cho công ty. Trong quá trình đ nh giá công ty đã tính
ế ố ế ị ụ ế ế ộ ế đ n các y u t ủ ế tác đ ng tr c ti p hay gián ti p đ n các quy t đ nh giá c a
ệ ừ ệ ị doanh nghi p. t đó, công ty đã xác đ nh giá cho doanh nghi p mình sao cho
ị ườ ả ạ ị có kh năng c nh tranh trên th tr ả ng du l ch và cũng không làm gi m
ủ doanh thu c a công ty.
Ả ưở ở ố ứ 4.3.2.4 nh h ng b i nhân t nhà cung ng
ứ ề ầ ồ ị ỉ Nhà cung ng du l ch bao g m nhi u thành ph n, không ch có các
ạ ộ ạ ộ ụ ư ể ậ ị d ch v l u trú, v n chuy n và các ho t đ ng tham quan, các ho t đ ng kinh
ệ ả ủ ặ ố ỹ ấ doanh nhà hàng ăn u ng và bar, các m t hàng th công m ngh , s n xu t
ả ự ủ ử ả ơ ồ đ ăn, x lý rác th i…, mà còn có c s tham gia c a các c quan nhà n ướ c
ư ề ộ ụ ạ ầ ụ ụ ư ế ả ị nh v h chi u, visa, h i quan cũng nh các d ch v h t ng ph c v cho
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 48
ạ ể ấ ả ế ố ấ ủ ộ ị du l ch t ế i đi m đ n. Đó là t ữ t c nh ng y u t c u thành c a m t ch ươ ng
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ả ề ề ỗ ị ợ trình du l ch mà khách hàng mong đ i và tr ti n cho đi u đó. Chu i cung
ứ ạ ộ ự ế ị ị ng du l ch là s liên k t các quá trình trong ho t đ ng kinh doanh du l ch t ừ
ư ấ ầ ậ ố ể các nhà cung c p ban đ u (v n chuy n, l u trú, ăn u ng, tham quan, mua
ế ị ườ ử ụ ố ị ắ s m trong quá trình du l ch) đ n ng i s d ng cu i cùng (khách du l ch)
ấ ả ụ ẩ ằ ị ị ệ ạ nh m cung c p s n ph m, d ch v và thông tin cho khách du l ch. Vi c t o
ả ẽ ệ ả ỗ ị ị ố ư ợ ứ ậ l p và qu n tr chu i cung ng du l ch hi u qu s giúp t i u hóa l i ích
ướ ứ ệ ị cho các bên liên quan (nhà n c, nhà cung ng, doanh nghi p du l ch, khách
ị ườ ị ươ ạ ể ị du l ch và ng i dân đ a ph ng t ế i đi m đ n du l ch).
ẽ ấ ứ ế ị S r t khó khăn cho công ty Saigontourist n u nhà cung ng d ch v ụ
ấ ượ ế ầ ả ớ ướ kém ch t l ng hay không đúng v i cam k t ban đ u làm nh h ế ng đ n
ứ ớ ụ ề ẩ ị ị ấ ả s n ph m d ch v du l ch mà công ty đã h a v i du khách, đi u đó làm x u
ư ế ả đi hình nh công ty trong lòng khách hàng. Nh th , nên công ty
ố ớ ứ ệ ả ấ ỗ ị Saigontourist ph i hoàn thi n chu i cung ng đ i v i các nhà cung c p d ch
ố ụ ộ v m t cách t ấ t nh t.
Ả ưở ở ố ậ 4.3.2.5 nh h ng b i nhân t khí h u
ủ ậ ầ ọ ườ ự Khí h u là thành ph n quan tr ng c a môi tr ng t nhiên, nó có
ả ưở ự ả ế ớ ị ưở ượ nh h ng l n đ n du l ch. S nh h ng đ c đánh giá thông qua các ch ỉ
ệ ộ ộ ẩ ộ ố ư ỉ ề tiêu v nhi t đ , đ m không khí và m t s ch tiêu khác nh gió, l ượ ng
ố ờ ắ ư ể m a, s gi ấ n ng, áp su t khí quy n…
ậ ợ ế ệ ề ậ ườ N u đi u ki n khí h u thu n l i làm cho con ng ỏ ứ i có s c kh e
ệ ệ ả ả ợ ồ d i dào, tinh thân tho i mái và hi u qu làm vi c cao thì rát thích h p cho
ỉ ưỡ ệ ả ậ ị vi c du l ch ngh d ng, tham quan, gi ề i trí,… Khí h u đi u hóa ít thiên tai,
ệ ổ ẽ ạ ở ạ ộ ứ ị bão lũ s không gây tr ng i cho vi c t ch c các ho t đ ng du l ch cũng
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 49
ư ệ ạ ố ớ ơ ở ạ ầ ụ ụ ị nh gây thi t h i đ i v i c s h t ng ph c v du l ch.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ữ ề ậ ơ ườ ượ ư Nh ng n i có khí h u đi u hòa th ng đ c du khách a thích.
ề ấ ộ ườ ữ ạ ơ Nhi u cu c thăm dò cho th y, du khách th ng tránh nh ng n i quá l nh,
ẩ ặ quá m ho c quá nóng, quá khô.
ậ ố ệ ọ Khí h u là nhân t có ý nghĩa quan tr ng trong vi c hình thành tính
ờ ụ ầ ả ộ ị ị ạ th i v du l ch. Nó tác đ ng m nh lên c cung và c u du l ch.
ề ặ ể ố ị ả + V m t cung, đa s các đi m tham quan du l ch gi ề ậ i trí đ u t p
ố ượ ư ể ớ ớ ị trung s l ậ ấ ng l n vào mùa hè v i khí h u m áp nh các đi m du l ch
ữ ệ ỉ ể ỉ ngh bi n, ngh núi, ch a b nh;
ề ặ ầ ượ ấ ớ + V m t c u, mùa hè là mùa có l ng du khách l n nh t.
ổ ẫ ế ậ ổ ị Khí h u thay đ i d n đ n làm thay đ i mùa du l ch.
ườ ị ườ ữ ơ ố Thông th ng mùa du l ch th ng r i vào nh ng tháng cu i năm
ặ ầ ừ ướ ế ho c đ u năm sau (T tháng 11 năm tr c đ n tháng 2 năm sau), sau đó thì
ở ạ ể tr l ấ i mùa th p đi m.
ố ớ ệ ữ ư Đ i v i Doanh nghi p làm l hành nh Saigontourist cũng khong
ể ướ ữ ể ấ ợ th tránh tr ủ ng h p này, thì vào nh ng mùa th p đi m, doanh thu c a
ữ ể ấ ờ ơ công ty Saigontourist th p h n so nh ng th i đi m khác trong năm.
Ả ưở ở ố ố ủ ạ 4.3.2.6 nh h ng b i nhân t đ i th c nh tranh
ủ ạ ữ ố ườ ể ư Đ i th c nh tranh luôn là nh ng ng ệ i có th đ a doanh nghi p
ạ ộ ấ ứ ị ạ ớ ố ị ế đ n v i khó khăn b t c lúc nào. Ho t đ ng du l ch v n luôn b c nh tranh
ắ ở ủ ạ ề ố ướ khá gay g t b i nhi u đ i th c nh tranh trong và ngoài n ả c. Và s n
ấ ễ ắ ướ ẩ ệ ạ ị ph m trong du l ch r t d b t tr ộ ậ c và sao chép. Vì v y, vi c t o ra m t
ớ ớ ẩ ặ ệ ổ ộ ả ả s n ph m m i v i các đ c tính riêng bi ẩ ớ t và n i tr i so v i các s n ph m
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 50
ấ ạ khác cùng lo i là r t khó khăn.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ầ ạ ữ ậ ẩ ả Vì v y, Saigontourist c n t o ra nh ng s n ph m mang tính riêng
ệ ấ ấ ả ợ ủ ớ bi t, giá c h p lý, có d u n riêng c a Saigontourist so v i các doanh
ệ ữ ể ế ế ớ ố nghi p l hành khác n u không thì khách hàng có th đ n v i các đ i th ủ
ị ườ ấ ượ ồ ờ ả ạ c nh tranh khác trên th tr ng. Đ ng th i, nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m
ớ ạ ượ ự ủ ệ ậ m i t o ra đ ớ c s tin c y c a du khách v i doanh nghi p, đó là nhân t ố
ự ế ươ ệ ủ ớ ạ t o ra s uy tín, danh ti ng và th ố ng hi u c a Saigontourist so v i các đ i
ủ ạ th c nh tranh khác.
ươ
Ch
ng 5
Ợ
Ả
Ậ
Ể
GI I PHÁP Đ NÂNG CAO L I NHU N
Ơ Ở Ề Ả Ấ 5.1 C S Đ XU T GI I PHÁP
5.1.1 Thu n l ậ ợ i
ớ ự ệ ể ừ Cùng v i s phát tri n toàn di n, công ty Saigontourist không ng ng
ệ ệ ạ ả ớ ồ ự ồ ổ đ i m i sang t o, hoàn thi n công ngh qu n lý, cùng ngu n nhân l c d i
ề ả ứ ệ ề ạ ạ ị dào, giàu kinh nghi m, yêu ngh là n n t ng t o nên s c m nh, giá tr khác
ệ bi t cho công ty Saigontourist.
ệ ế ộ ạ ị Hi m có m t doanh nghi p nào l ự ộ ơ i có riêng m t đ n v xây d ng
ự ư ế ộ ộ ỹ ư ớ v i đ i ngũ ki n trúc s và k s xây d ng có trình đ cao nh ư ở
ự ử ứ ầ ộ ữ ỉ Saigontourist. Đ i ngũ này không ch đáp ng nhu c u xây d ng s a ch a
ộ ộ ổ ạ ấ trang trí khách s n nhà hàng trong n i b T ng công ty mà còn tham gia đ u
ấ ả ự ề ạ ầ ơ ị ạ th u xây d ng khách s n có nhi u đ n v khác. T t c các khách s n
ừ ở ố ế ề ệ ẩ Saigontourist t 3 sao tr ạ lên hi n nay đ u đ t tiêu chu n qu c t theo
ở ầ ộ ơ ạ h ng sao. Khi còn ị quy mô m t công ty đ n v đã tiên phong đi đ u trong
ủ ụ ệ ề ệ ạ áp d ng công ngh truy n hình cáp vào vi c kinh doanh c a khách s n.
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 51
ế ớ ề ề ậ Công ty đã liên k t v i Đài truy n hình thành l p Công ty truy n hình Cáp.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ụ ệ ệ ể ầ ơ ị ả Đây cũng là đ n v đi đ u trong vi c áp d ng công ngh thông tin đ qu n
ự ế ả ở ạ lý khách, qu n lý k toán tài chính, nhân s … m Website, và m ng
ị ườ ể ư ề ị ấ ả ọ Internet đ tham gia th tr ng du l ch. Đi u đáng l u ý là t t c m i công
ủ ơ ị ự ề ệ ả vi c trên đ u do phòng vi tính c a đ n v t làm, nên gi m đ ượ ố c t i đa chi
phí thuê ngoài.
ượ ụ ổ ị ệ Saigontourist đ c T ng c c Du l ch Vi ữ t Nam đánh giá là nh ng
ự ữ ệ ề ầ ị ự doanh nghi p hàng đ u v lĩnh v c du l ch do nh ng đóng góp tích c c
ả ướ ự ệ ể ị ề ớ ị trong s nghi p phát tri n ngành du l ch c n c v i nhi u mô hình d ch
ữ ơ ả ươ ạ ấ ụ ư ư v nh : l u trú, nhà hàng, l hành, vui ch i gi i trí, th ậ ng m i, xu t nh p
ự ữ ẩ ạ kh u,….Trong nh ng năm qua, Saigontourist đa d ng hóa lĩnh v c kinh
ừ ợ ề ậ ớ doanh, không ng ng tăng doanh thu và l ự i nhu n lên cao. V i ti m l c
ở ộ ị ườ ạ ấ ấ ế ụ ữ v ng m nh Saigontourist ti p t c ph n đ u m r ng th tr ng.
5.1.2 Khó khăn
ữ ầ ủ ệ Saigontourist là công ty kinh doanh l hành hàng đ u c a Vi t Nam
ươ ị ườ ệ ả ả ẩ ị có th ng hi u uy tính trên th tr ng, nên giá c các s n ph m d ch v ụ
ươ ố ớ ữ ữ ậ ố ơ ớ t ng đ i cao h n so v i các công ty khác. Vì v y đ i v i nh ng nh ng du
ự ữ ậ ặ ấ ả ọ ẩ khách có thu nh p trung bình ho c th p thì ít l a ch n nh ng s n ph m
ả ợ ớ ề ủ ọ ủ c a công ty vì giá c không phù h p v i túi ti n c a h .
ữ ủ ừ ả ị ườ ệ ậ Nh ng r i ro t s n ph m. ẩ Vi c xâm nh p th tr ộ ớ ớ ng m i v i m t
ớ ủ ẩ ớ ừ ả ặ ệ ả s n ph m m i luôn đi kèm v i r i ro t ẩ s n ph m, đ c bi t là ch t l ấ ượ ng
ạ ượ ế ẩ ẩ ấ ượ ố ư ả ả s n ph m. N u nh s n ph m không đ t đ c ch t l ng t ớ ợ t phù h p v i
ọ ư ế ừ ứ ệ ố ố ươ m c giá thì m i u th t Marketing, h th ng phân ph i, th ng hi u s ệ ẽ
ệ ị b vô hi u hóa hoàn toàn.
ể ặ ữ ế ố Saigontouris tcó th g p nh ng khó khăn trong ki m soát và ph i
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 52
ạ ộ ớ ủ ủ ế ợ ả h p. ợ Do các ho t đ ng kinh doanh m i c a công ty ch y u là h p tác s n
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ạ ộ ể ấ ủ ế xu t và ki m soát kinh doanh thông qua thâu tóm nên ho t đ ng ch y u
ố ợ ạ ộ ể ả ả mà công ty ph i làm là ph i ki m soát và ph i h p các ho t đ ng sao cho
ế ượ ợ ớ phù h p v i chi n l ể c phát tri n.
ấ ả ả ố ổ Tuy nhiên, không ph i lúc nào đ i tác s n xu t và các c đông
ộ ướ ế ượ ố cũng hành đ ng theo h ng mà Saigontourist mong mu n, chi n l c có
ể ậ ượ ể ế ỡ ấ ơ ộ th ch m đ c tri n khai khi n Công ty l m t c h i kinh doanh. Ngoài
ể ố ủ ư ề ả ớ ặ ra, Saigontourist cũng có th đ i m t v i nhi u r i ro nh qu ng cáo
ế ượ ự ệ ệ ả ự ế ơ ố không hi u qu , chi phí th c hi n chi n l c cao h n d ki n, đ i th ủ
ế ệ ả ộ ố ủ ớ ố ạ c nh tranh ch ng tr quy t li t… M t đ i th l n nh ư Saigontourist v iớ
ồ ự ị ườ ậ ồ ngu n l c tài chính d i dào khi xâm nh p th tr ế ể ẽ ng có th s khi n
ị ườ ồ ượ ầ ả ngu n cung th tr ng tăng lên v t c u, kéo theo giá gi m, biên l ợ i
ả ậ ưở ế ợ ự ế ủ ệ ậ ả nhu n gi m, nh h ng đ n l i nhu n d ki n c a doanh nghi p.
Ậ Ủ Ợ Ả 5.2 GI I PHÁP NÂNG CAO L I NHU N C A CÔNG TY
ố ớ ố ợ ậ 5.2.1 Chính sách đ i v i các nhân t làm tăng l i nhu n
ự ể ệ ươ ố Tri n khai th c hi n ch ng trình “T i đa doanh thu T i u l ố ư ợ i
ậ ả ủ ể ế ệ nhu n”, xem là gi i pháp tăng doanh thu, ki m soát r i ro, ti t ki m chi phí
ố ư ệ ạ ị ợ h p lý, t i u hóa giá tr doanh nghi p, đa d ng hóa nâng cao chât l ượ ng
ụ ệ ả ị ế ạ ả s n phâm, d ch v , gia tăng hi u qu kinh t ế ợ , l i th c nh tranh, nâng cao
ồ ự ư ệ ặ ự ả ngu n l c, hình thành công ngh qu n lý đ c tr ng Saigontourist. Th c
ươ ố ố ư ợ ậ ệ hi n ch ng trình t i đa hóa doanh thu, t i u hóa l i nhu n thông qua các
ớ ừ ụ ệ ậ ọ ộ ơ ị công c , bi n pháp phù h p v i t ng b ph n, đ n v .
ể ẽ ệ ặ ả Giám sát, ki m soát ch t ch và hi u qu trong các lĩnh v c đ u t ự ầ ư ,
ả ử ụ ệ ắ ằ ồ ố ể mua s m, tài chính... nh m nâng cao hi u qu s d ng đ ng v n. Ki m
ụ ự ả ẩ ẩ ẩ ị ị soát s n ph m, d ch v d a vào các đ nh chu n, tiêu chu n, theo đúng quy
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 53
ượ ượ ấ ậ trình đã đ ậ c xác l p và đ ứ c c p ch ng nh n.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ứ ẻ Nghiên c u phát hành th chăm sóc khách hàng dành cho khách hàng
ế ụ ộ thân thi t, khách hàng trung thành, cán b công nhân viên áp d ng trong toàn
ứ ạ ừ ừ ầ ệ ố h th ng, v a nâng cao s c c nh tranh, tăng doanh thu, lãi, v a góp ph n
ả ươ ệ ổ ơ ị ế ậ qu ng bá th ng hi u T ng Công ty và các đ n v , thi ơ ở t l p c s khách
ạ ự ắ ữ ơ ị ế hàng trung thành, t o s g n k t gi a khách hàng và đ n v .
ậ ả ẩ ả ạ ớ T p trung khai thác các s n ph m m i, có kh năng c nh tranh; đa
ụ ứ ả ẩ ầ ổ ị ạ d ng hóa s n ph m, d ch v , đáp ng các nhu c u ngày càng thay đ i và
ả ạ ủ ệ ầ ị ể yêu c u cao c a khách hàng. Khai thác có hi u qu lo i hình du l ch bi n
ỉ ưỡ ế ợ ử ộ ị ị ả đ o, ngh d ị ộ ng, sinh thái, văn hóa l ch s ; du l ch k t h p h i ngh h i
ọ ậ ự ề ắ ẩ ả ị ị ị th o, mua s m, m th c, h c t p...; du l ch theo chuyên đ : du l ch đô th ,
ệ ể ị ướ ể nông nghi p, thám hi m, du l ch xanh...đang là xu h ng phát tri n trong
ạ ớ giai đo n t i.
ệ ả ợ ớ H p tác v i các doanh nghi p hàng không, hàng h i, khai thác các
ứ ả ẩ ạ ầ ạ ớ ủ ị dòng s n ph m m i, các lo i hình du l ch đáp ng các nhu c u đa d ng c a
ướ ấ ả ị ườ du khách trong và ngoài n c trên t ế t c các tuy n du l ch đ ủ ng th y,
ườ ầ ộ đ ị ng b , hàng không, du l ch thu n túy, MICE...
ế ụ ả ẩ ị ườ ạ ạ Ti p t c khai thác m nh s n ph m du l ch đ ng sông t i Thành
ố ồ ụ ậ ph H Chí Minh và các vùng ph c n.
ố ợ ị ữ ữ ế ơ ị Liên k t ph i h p gi a các đ n v l ạ hành và khách s n, khu du l ch,
ộ ệ ố ả ẩ ổ ọ ủ nhà hàng thu c h th ng T ng Công ty chào bán các s n ph m tr n gói c a
ệ ố ế ạ ơ ị các đ n v trong h th ng, giá c nh tranh, khuy n mãi.
ố ớ ố ả ợ ậ 5.2.2 Chính sách đ i v i các nhân t làm gi m l i nhu n
ệ ề ả ả ẩ ị ự Chính sách v giá c : Vi c xác đ nh giá cho s n ph m có ý nghĩa c c
ữ ẩ ọ ộ ườ ỳ k quan tr ng. Giá chính là m t trong nh ng tiêu chu n th ng xuyên quan
ế ị ủ ứ ệ ả ẩ ọ tr ng quy t đ nh vi c mua s n ph m c a khách hàng. Khi nghiên c u đ ể
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 54
ứ ả ợ ế ấ ư đ a ra m c giá bán phù h p thì công ty Saigontourist đã ph i tính đ n r t
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ế ố ề ậ ợ ạ nhi u y u t khó khăn và thu n l i do chính sách mang l i cho công ty.
ế ố ế ị ự ế ộ Trong quá trình đ nh giá công ty đã tính đ n các y u t tác đ ng tr c ti p hay
ế ị ừ ủ ế ệ ế ị gián ti p đ n các quy t đ nh c a doanh nghi p. T đó công ty xác đ nh giá
ị ườ ệ ạ ả ớ ị cho doanh nghi p sao cho có kh năng c nh tranh v i th tr ng du l ch
ệ hi n nay.
ấ ễ ả ả ẩ ị ẩ Chính sách s n ph m: Do s n ph m trong du l ch r t d sao chép.
ớ ớ ặ ổ ộ ộ ả ệ ậ ẩ ớ Vì v y vi c tao ra m t s n ph m m i v i đ c tính riêng và n i tr i so v i
ẩ ả ấ ậ ạ các s n ph m khác cùng lo i là r t khó khăn. Vì v y công ty Saigontourist
ữ ả ạ ẩ ệ ấ ấ đã t o ra nh ng s n ph m mang tính riêng bi ủ t, có d u n riêng c a
ệ ữ ớ ờ ồ Saigontourist so v i các doanh nghi p l hành khác. Đ ng th i nâng cao
ấ ượ ẩ ả ớ ượ ự ủ ậ ớ ch t l ng s n ph m m i tao đ c s tin c y c a du khách v i doanh
ệ ố ạ ế ươ ệ nghi p mình, và nó là nhân t t o uy tính danh ti ng và th ng hi u trên th ị
ườ ướ tr ng trong và ngoài n c.
ả ả ẩ ượ ị ườ Chính sách qu ng bá các s n ph m đ c tung ra th tr ng công ty
ả ờ ơ ỳ ộ ợ đã đăng các qu ng cáo trên các báo, làm t r i, tham gia các k h i ch du
ị ớ ệ ả ủ ị l ch liên hoan du l ch và gi ẩ i thi u s n ph m c a mình
ấ ủ ả ẩ ố ị Chính sách phân ph i: Do tính ch t c a s n ph m du l ch là vô hình,
ể ư ể ị ể ở ữ ể ớ không th l u tr , không th d ch chuy n, xa so v i du khách. Đ khách
ớ ả ể ế ự ệ ẩ ậ ơ hàng có th đ n v i s n ph m thu n ti n h n, công ty đã xây d ng kênh
ụ ụ ố ự ế ượ ố ơ ằ phân ph i tr c ti p nh m ph c v khách hàng đ t h n. Ngoài ra công c t
ở ộ ả ướ ạ ố ể ty còn m r ng kênh phân ph i trên ph m vi c n ấ ể c đ có th cung c p
ậ ợ ẩ ễ ơ ả cho khách hàng s n ph m thu n l i và d dàng h n.
Ế Ủ Ạ Ề ƯỚ 5.3 H N CH C A Đ TÀI VÀ H Ế NG ĐI TI P THEO
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 55
ế ủ ề ạ 5.3.1 H n ch c a đ tài
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ệ ở ạ ề ể ậ ỉ ự Đ tài ch th c hi n ư d ng ti u lu n nên ch a đánh giá chuyên sâu
ượ ề ợ ậ ủ đ c v tình hình l i nhu n c a công ty.
ứ ư ứ ự ề ệ ờ ượ Th i gian th c hi n nghiên c u đ tài ch a đáp ng đ ầ c đ y đ ủ
ộ ố ạ ượ ủ ề ề ầ ầ m t cách t i đa chi u sâu c a các yêu c u đ tài c n đ t đ c.
ứ ế ạ ế ệ ệ Không có đi u ki n đ n th c t t i Công ty Saigontourist nên ch ỉ
ậ nh n xét theo cái nhìn khách quan.
ượ ử ụ ộ ố ư ạ ắ ố ệ S li u đ ẳ c s d ng trên m t s trang m ng nên ch a ch c ch n
ủ ề ả ợ ậ ự ả đ m b o v tính xác th c 100% c a tình hình l i nhu n công ty.
ủ ế ứ ả ẩ ả ẩ S n ph m nghiên c u ch y u là các s n ph m tour – mang tính vô
ệ hình nên khó khăn trong vi c đánh giá.
ướ 5.3.2 H ng đi ti p ế theo
ứ ủ ề ừ ế ư ữ ả ạ ế ủ T k t qu nghiên c u c a đ tài này cũng nh nh ng h n ch c a
ả ộ ố ướ ề ứ ư ế nó, nhóm tác gi ấ xin đ xu t m t s h ng nghiên c u ti p theo nh :
ở ộ ạ ả ạ ổ + Ph m vi kh o sát nên m r ng trên ph m vi toàn t ng công ty bao
ả ướ ạ ứ ẽ ế ả ồ g m các chi nhánh trên ph m vi c n c thì k t qu nghiên c u s mang
tính khái quát cao h n;ơ
ủ ứ ầ ộ + Các nghiên c u sau c n đi sâu vào phân tích tác đ ng c a thái đ ộ
ố ớ ữ ủ ả ẩ ươ và hành vi mua hàng c a khách hàng đ i v i nh ng s n ph m t ng t ự ủ c a
ủ ạ ố đ i th c nh tranh.
ướ ể ầ ọ ứ Nghiên c u này là b c đi đ u tiên và quan tr ng đ đánh giá tình
ợ ậ ủ ứ ấ ỉ hình l ơ ả i nhu n c a công ty Saigontourist. Nghiên c u ch cung c p c b n
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 56
ế ố ả ưở ế ợ ậ ộ ề ữ v nh ng y u t nh h ng đ n l i nhu n m t cách khách quan.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 57
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ươ
Ch
ng 6
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế 6.1 K T LU N
ườ ủ ấ ả ề Ngày nay môi tr ng kinh doanh c a t t c các nghành ngh trong
ế ị ề n n kinh t ế nói chung và trong nghành kinh doanh du l ch nói riêng bi n
ứ ạ ả ấ ế ủ ừ ế ộ đ ng không ng ng và ngày càng ph c t p. Đó là k t qu t t y u c a xu
ướ ị ườ ố ả ể ạ ắ h ng th tr ng luôn phát tri n và c nh tranh gay g t. Trong b i c nh đó,
ớ ị ế ủ ủ ể Saigontourist không th ch quan v i v th c a mình là doanh nghi p l ệ ữ
ầ ệ ể ế ụ ậ ữ ữ ữ hành hàng đ u Vi t Nam. Vì v y, đ ti p t c gi v ng nh ng gì mình đang
ị ế ạ ủ ố ầ ậ ớ có và nâng cao v th c nh tranh v i các đ i th , Saigontourist c n t p
ệ ạ ấ ượ ư ữ ẩ ặ ả trung vào vi c t o ra nh ng s n ph m đ c tr ng và ch t l ế ng luôn là y u
ụ ư ữ ể ặ ầ ả ố t hàng đ u. Đ t ra nh ng m c tiêu phát tri n nh ng ph i có chính sách và
ể ạ ượ ệ ở ộ ữ ụ ả bi n pháp kh thi đ đ t đ c nh ng m c tiêu, ngày càng m r ng th ị
ườ ữ ữ ươ ầ ủ ệ tr ơ ữ ng h n n a và gi v ng th ng hi u uy tín hàng đ u c a mình.
ộ ự ể ể ế ơ ề Qua quá trình tìm hi u, đã cho chúng tôi m t s hi u bi t h n v tình
ư ể ừ ề ậ ị ấ hình kinh doanh cũng nh hi u thêm v ngành du l ch. T đó, nh n th y
ế ố ủ ủ ệ ọ ườ ượ ầ đ c t m quan tr ng c a vi c đánh giá các y u t c a môi tr ng bên trong
ế ượ ệ ề và bên ngoài đ ra các chi n l ủ c kinh doanh c a doanh nghi p.
Ị Ế 6.2 KI N NGH
ệ ả ả ọ ị ệ ạ Đ u tầ ư khoa h c công ngh qu n lý Saigontourist, qu n tr hi n đ i
ế ụ ự ươ ệ Ti p t c xây d ng ch ng trình văn hóa doanh nghi p Saigontourist
ề ả ự ủ ề ẩ ạ ổ ị ể đ truy n t i các giá tr , ni m tin, chu n m c c a Ban lãnh đ o T ng Công
ế ừ ệ ố ạ ằ ổ ề ả ty đ n t ng thành viên trong h th ng T ng Công ty nh m t o n n t ng
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 58
ề ữ ẩ ự ể thúc đ y s phát tri n b n v ng.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ế ể ề ẩ ầ ộ Trong năm 2017, đ y nhanh ti n đ tri n khai ph n m m Online
ụ ậ ự ể ế ả ẩ ị Booking đ kinh doanh tr c tuy n các s n ph m, d ch v .T p trung đ u t ầ ư
ự ề ầ ạ xây d ng ph n m m khách hàng trung thành Saigontourist, t o c s d ơ ở ữ
ị ậ ệ ổ ơ ể li u khách hàng chung cho T ng Công ty và các đ n v , t p trung phát tri n,
ứ ẩ ầ ầ chăm sóc khách hàng, thúc đ y nhu c u tiêu dùng, đáp ng các nhu c u cao
ạ ủ và đa d ng c a khách hàng.
ị ườ ụ ớ ả ẩ ị Phát tri nể th tr ấ ng, s n ph m và d ch v m i Nâng cao ch t
ụ ụ ả ẩ ị ượ l ụ ng s n ph m, d ch v , cung cách ph c v
ư ầ ư ư ơ ở ạ ị *L u trú: đ u t đ a vào kinh doanh các c s khách s n, khu du l ch
ạ ầ ớ ọ m i (khách s n Sài Gòn Phú Th , Sài Gòn Vĩnh Long…), góp ph n gia
ợ ơ ở ệ ố ớ ế ạ ủ ổ tăng l i th c nh tranh c a T ng Công ty. Đ i v i các c s hi n đang khai
ặ ệ ạ ồ ọ thác, đ c bi ơ ở ư t các c s l u trú t i thành ph ố H Chí Minh chú tr ng nâng
ầ ư ế ị ệ ạ ẩ ấ c p, đ u t trang thi t b hi n đ i, đúng chu n.
ạ ầ ạ Ẩ * m th c: ự trong tình hình c nh tranh, c n gia tăng tính sáng t o, tiên
ệ ầ ư ụ ế ợ ể ả ẩ ị phong trong vi c đ u t phát tri n s n ph m, d ch v . K t h p kinh doanh
ẩ ự ụ ươ ệ ặ ệ ụ m th c và ph c v các ch ng trình văn hóa văn ngh , đ c bi t các
ươ ề ậ ả ắ ố ệ ch ng trình đ m đà b n s c văn hóa truy n th ng Vi t Nam.Các c s ơ ở
ự ạ ồ khách s n, nhà hàng khu v c trung tâm Thành ph ọ ố H Chí Minh chú tr ng
ụ ế ả ẩ ị ậ t n d ng khai thác s n ph m không gian bên trong và ki n ngh chính
ề ị ươ ấ ợ ướ ơ quy n đ a ph ng c p phép khai thác h p lý không gian tr ị ạ c đ n v t o
ẩ ẩ ự ớ ả s n ph m m th c m i
ữ ệ ể ị ả *L hành: ả ạ Khai thác có hi u qu lo i hình du l ch bi n ỉ đ o, ngh
ưỡ ế ợ ị ộ ử ả ộ ị d ị ng, sinh thái, văn hóa l ch s ; du l ch k t h p h i ngh h i th o, mua
ọ ậ ự ề ẩ ị ị ị ắ s m, m th c, h c t p…; du l ch theo chuyên đ : du l ch đô th , nông
ể ệ ướ ị nghi p, thám hi m, du l ch xanh…đang là xu h ể ng phát tri n trong giai
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 59
ạ ớ ậ ả ạ ố ồ đo n t i. T p trung khai thác các dòng s n ph m ẩ t i Thành ph H Chí
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ể ở ừ ồ ị Minh và các tour du l ch có đi m kh i hành t Thành ph ố H Chí Minh. Du
ế ụ ể ị ữ ữ ụ ữ ị l ch tàu bi n: Công ty D ch v L hành Saigontourist ti p t c gi ơ v ng đ n
ị ườ ầ ể ị v hàng đ u trong công tác khai thác th tr ng khách tàu bi n qu c t ố ế ế đ n
ệ ụ ợ ế ả ẩ ớ ố Vi ậ t Nam. T n d ng l i th chào bán s n ph m m i khai thác t i đa doanh
ể ị ệ thu dòng khách tàu bi n mua tour khám phá du l ch Vi t Nam và thành
ế ợ ị ộ ả ắ ồ ị ộ phố H Chí Minh. Du l ch k t h p h i ngh , h i th o, mua s m (MICE):
ệ ổ ở ơ ị ổ ứ nâng cao công ngh t ứ ch c, tr thành đ n v uy tín t ch c các ch ươ ng
ự ệ ớ ủ ồ trình MICE trong các s ki n l n c a Thành ph ố H Chí Minh và Trung
ươ ng.
ơ ả ạ ơ ơ ị ị ả i trí: *Vui ch i gi Các đ n v khách s n, khu du l ch, vui ch i gi i trí
ữ ộ ớ ệ ế ợ k t h p các công ty l ổ hành thu c T ng Công ty gi ử ụ i thi u khách s d ng
ế ạ ợ ơ ỳ ị ị các tour, tuy n phù h p. Đ nh k , hàng năm các đ n v khách s n, khu du
ữ ơ ả ế ợ ể ươ ị l ch, công ty l hành, khu vui ch i gi i trí k t h p tri n khai ch ng trình
ế ầ ậ ưở Saigontourist T n h ắ ả ng b n s c khuy n mãi, kích c u chung “
ụ ặ ụ ộ ệ ọ Vi tệ ”.Nâng cao thái đ phong cách ph c v , đ c bi t chú tr ng công tác
ươ ụ ườ N c i Saigontourist chăm sóc khách hàng thông qua các ch ng trình “ ”,
ườ ụ ẩ ị i khách vàng Saigontourist “Ng ị ”, “10 đ nh chu n d ch v khách hàng
ươ ụ ị Phong cách d ch v Saigontourist Saigontourist”, ch ng trình “ ”, cùng các
ươ ủ ự ệ ơ ị ch ng trình chăm sóc khách hàng c a các đ n v . Th c hi n phát hành th ẻ
Saigontourist khách hàng thân thi t.ế
ầ ư ơ ở ạ ầ ự ạ Đ u t c s h t ng, nâng cao năng l c c nh tranh
ầ ư ậ ố ầ ư ở ộ ề ọ T p trung v n đ u t chi u sâu và đ u t m r ng, chú tr ng các
ể ạ ị ầ ư ọ công trình tr ng đi m t ố ồ i đ a bàn Thành ph H Chí Minh, và đ u t liên
ỉ ưỡ ế ạ ỗ doanh, liên k t chu i khách s n, khu ngh d ứ ợ ng, khu ph c h p, nhà hàng,
ị ộ ả ộ ườ ọ ữ trung tâm h i ngh h i th o, tr ng h c, chi nhánh l ạ hành đ t chu n t ẩ ạ i
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 60
ả ướ ể ọ ị các đ a bàn tr ng đi m trên c n c.
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ạ ị ươ ầ ư ấ ị ỉ T i các t nh, đ a ph ng: Đ u t nâng c p Khu du l ch Sài Gòn
ầ ư ở ộ ơ ở ư ứ ả Côn Đ o và nghiên c u đ u t m r ng kinh doanh các c s l u trú khác
ạ ả ấ ạ ạ t ư i Côn Đ o, nâng c p Khách s n Sài Gòn H Long.Hoàn thành và đ a
ạ ọ vào khai thác kinh doanh Khách s n 4 sao Sài Gòn Phú Th và Sài Gòn
ự ế ể ị ắ ự Vĩnh Long, d ki n quý 3/2017.Xây d ng Khu du l ch Sài Gòn Ba B (B c
ệ ạ ộ ị ạ K n), Trung tâm h i ngh & nhà hàng ti c c ướ ạ i t ạ i Đà L t và t i Đà
ế ụ ẵ ươ ầ ư ấ ạ ị N ng…Ti p t c ph ng án đ u t nâng c p các khách s n và khu du l ch
ầ ư ớ ạ ứ ệ ồ ị ươ ờ hi n có; đ ng th i nghiên c u đ u t m i t i các đ a ph ư ng nh Đà
ẵ ộ ố ị ươ ề N ng, Hà N i, Nha Trang, Phú Qu c… và các đ a ph ng có ti m năng du
ư ắ ằ ế ậ ệ ị l ch nh Tây Nguyên, Tây Đông B c nh m thi ố ỗ t l p chu i h th ng
ả ướ Saigontourist trên c n c.
ồ ự ể ố Phát tri n ngu n l c tài chính T i đa doanh thu, t ố ư ợ i u l ậ i nhu n
ử ụ ệ ệ ả ộ Thông qua các bi n pháp thu hút, huy đ ng và s d ng hi u qu các
ồ ự ệ ạ ả ả ị ệ ngu n l c tài chính, tính minh b ch, hi u qu trong qu n tr doanh nghi p
ề ả ơ ấ ậ ợ ế ẩ ổ là n n t ng thúc đ y ti n trình tái c c u T ng Công ty thu n l ệ i, hi u
ầ ư ả ế ượ ề ữ ể ằ qu ; thu hút các nhà đ u t chi n l ế ụ c nh m phát tri n b n v ng. Ti p t c
ự ệ ể ươ ố ư ợ ố tri n khai th c hi n ch ng trình “T i đa doanh thu T i u l ậ i nhu n”,
ả ủ ể ế ệ xem đây là gi i pháp tăng doanh thu, ki m soát r i ro, ti ợ t ki m chi phí h p
ố ư ấ ượ ệ ạ ị lý, t i u hóa giá tr doanh nghi p, đa d ng hóa, nâng cao ch t l ả ng s n
ụ ệ ẩ ả ị ế ạ ph m, d ch v , gia tăng hi u qu kinh t ế ợ , l i th c nh tranh, nâng cao
ồ ự ư ệ ặ ế ả ngu n l c, hình thành công ngh qu n lý đ c tr ng Saigontourist. Khuy n
ể ậ ả ươ khích t p th , cá nhân đăng ký các gi i pháp, ch ế ng trình liên quan đ n
ệ ố ậ vi c t i đa doanh thu, t ố ư ợ i u l i nhu n.
ữ ườ An ninh, an toàn, phòng cháy ch a cháy và chính sách môi tr ng
ạ ộ
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 61
ạ ộ ế ụ ế ơ ồ ọ ị ủ Nâng cao vai trò và ho t đ ng c a Câu l c b Xanh Saigontourist. Đ n v cùng đ ng hành và khuy n khích, thuy t ph c, kêu g i khách hàng
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
ế ệ ệ ử ụ
ả ề ể ị
ệ ữ ị ị ề ọ
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 62
ị ậ ưở ồ ả cùng ti t ki m, s d ng hi u qu ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v , tôn ả ử ả ạ t o các giá tr văn hóa, l ch s , đ m b o nguyên t c phát tri n b n v ng. ệ Chú tr ng đ cao giá tr văn hóa Vi ng châm đã xác đ nh ả ắ ng b n s c Vi “Saigontourist T n h ắ ươ t Nam theo ph ệ ”. t
ợ
ậ
i nhu n Công ty Saigontourist
Phân tích tình hình l SVTH: Nhóm 1
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ề ễ ả ị Qu n tr tài chính 1. Nguy n Xuân Ki u (2016), . Nxb. Tài chính
ắ 2. Lê Anh Th ng (2018), Báo cáo tài chính Saigonttourist 2017, Nxb
www.saigontourist.com.
ị 3. Lê Th Hoàng Mai (2017), Báo cáo tài chính Saigonttourist 2016, Nxb
GVHD: PGS.,TS. Bùi Văn Tr nhị
Trang 63
www.saigontourist.com