
I. ĐC ĐI M N M MEN, N M M CẶ Ể Ấ Ấ Ố
1 N m ấmen
I.1 Khái ni m n m menệ ấ
Là sinh v t đi n hình cho nhóm nhân th t, tên g i thông th ng c a m tậ ể ậ ọ ườ ủ ộ
nhóm n m có v trí phân lo i không th ng nh t nh ng có chung các đc đi mấ ị ạ ố ấ ư ặ ể
sau đây:
-Có t n t i tr ng thái đn bàoồ ạ ạ ơ
-Đa s sinh sôi n y n theo l i n y ch i, cũng có khi là hình th c phân c t tố ả ở ố ả ồ ứ ắ ế
bào.
I.2 Hình thái, c u t o và kích th c n m menấ ạ ướ ấ
-M t t bào n m men dài kho ng 5 – 7 µm th ng l n g p 10 l n so v i tộ ế ấ ả ườ ớ ấ ầ ớ ế
bào vi khu nẩ
-Hình d ng n m men th ng là hình c u ho c hình b u d c, m t s lo i cóạ ấ ườ ầ ặ ầ ụ ộ ố ạ
hình que và m t s hình d ng khác nh : hình tr ng, hình ovan, hình mũ ph t,ộ ố ạ ư ứ ớ
hình m n c m, hình sao th , hình cái li m, hình thuôn, hình thoi, hình tamụ ơ ổ ề
giác...
Hình 1.1 N m men ấSaccharomyces cerevisiae
-N m men có c u t o t bào khá ph c t p, g n gi ng t bào th c v t baoấ ấ ạ ế ứ ạ ầ ố ế ự ậ
g m đy đ các c u t o thành t bào, màng t bào ch t, t bào ch t, ty th ,ồ ầ ủ ấ ạ ế ế ấ ế ấ ể
ryboxom, nhân, không bào và các h t d tr .ạ ự ữ
+ Thành t bào: c u t o b i hai l p phân t g m 90% là h p ch t glucan vàế ấ ạ ở ớ ử ồ ợ ấ
mannan, ph n còn l i là protein, lipid và glucozamin. Trên thành t bào cóầ ạ ế
nhi u l , qua đó ch t dinh d ng đc h p thu và các s n ph m c a quáề ỗ ấ ưỡ ượ ấ ả ẩ ủ
trình trao đi ch t đc th i ra.ổ ấ ượ ả

+ Màng nguyên sinh ch t: dày kho ng 8 nm có c u t o t ng t nh màngấ ả ấ ạ ươ ự ư
nguyên sinh ch t c a vi khu n. T bào ch t c a n m men cũng t ng tấ ủ ẩ ế ấ ủ ấ ươ ự
nh t bào ch t c a vi khu n, đ nh t c a t bào ch t cao h n n c là 800ư ế ấ ủ ẩ ộ ớ ủ ế ấ ơ ướ
l n.ầ
+ Nhân: là nhân đi n hình, có màng nhân, bên trong là ch t d ch nhân có ch aể ấ ị ứ
h ch nhân. Nhân t bào n m men ngoài AND còn có protein và nhi u lo iạ ế ấ ề ạ
men.
+ Ty th : là c quan sinh năng l ng c a t bào. Có hình b u d c đc baoể ơ ượ ủ ế ầ ụ ượ
b c b i hai l p màng, màng trong g p khúc đính vô s các h t nh hình c uọ ở ớ ấ ố ạ ỏ ầ
trên b m t, các h t này có ch c năng sinh năng l ng và gi i phóng năngề ặ ạ ứ ượ ả
l ng c a ty th .ượ ủ ể
+ Riboxom có hai lo i: 80S n m trong t bào ch t và 70S n m trong ti th .ạ ằ ế ấ ằ ể
+ Bào t : nhi u n m men có kh năng hình thành bào t , đó là m t hình th cử ề ấ ả ử ộ ứ
sinh s n c a n m men. ả ủ ấ
I.3 Sinh s n n m menả ở ấ
Có 3 hình th c sinh s n:ứ ả
-Sinh s n sinh d ng: là hình th c sinh s n đn gi n nh t. G m ki u n yả ưỡ ứ ả ơ ả ấ ồ ể ả
ch i và hình thành vách ngăn ngang phân đôi t bào.ồ ế
+ Hình th c n y ch i: t m t c c c a t bào m trong đi u ki n thu n l iứ ả ồ ừ ộ ự ủ ế ẹ ề ệ ậ ợ
n m men hình thành ch i và n y ch i thành m t t bào con chui ra kh i tấ ồ ả ồ ộ ế ỏ ế
bào m , sau đó ch i d n phình to xu t hi n ngăn gi a hai t bào. T bào conẹ ồ ầ ấ ệ ữ ế ế
có th tách kh i t bào m đ l i s o trên t bào m và t bào con ho c cóể ỏ ế ẹ ể ạ ẹ ế ẹ ế ặ
th dính v i t bào m và l i ti p t c n y ch i.ể ớ ế ẹ ạ ế ụ ả ồ
+ Hình th c phân c t ( chi Schizosaccharomyces): t bào dãn ra, gi a m cứ ắ ở ế ở ữ ọ
ra vách ngăn chia t bào ra làm hai ph n t ng đng nhau, m i t bào conế ầ ươ ươ ỗ ế
s có m t nhân.ẽ ộ
-Sinh s n đn tính: là hình th c sinh s n b ng bào t . Có hai lo i bào t :ả ơ ứ ả ằ ử ạ ử

+ Bào t túi: là bào t hình thành trong m t túi nh g i là nang. Trong nangử ử ộ ỏ ọ
th ng ch a t 1 – 8 bào t , đôi khi đn 12 bào t . Ph ng th c hình thànhườ ứ ừ ử ế ử ươ ứ
túi ph thu c vào hình th c sinh s n c a n m men. ụ ộ ứ ả ủ ấ
+ Bào t b n là nh ng bào t sau khi hình thành nh năng l ng c a t bàoử ắ ữ ử ờ ượ ủ ế
b n m nh v phía đi di n. Đó là m t hình th c phát tán bào t .ắ ạ ề ố ệ ộ ứ ử
-Sinh s n h u tính: do hai t bào n m men k t h p v i nhau hình thành h pả ữ ế ấ ế ợ ớ ợ
t . H p t phân chia hình thành các bào t n m trong nang, nang chín bào tử ợ ử ử ằ ử
đc phát tán ra ngoài. N u hai t bào n m men có hình thái kích th cượ ế ế ấ ướ
gi ng nhau ti p h p v i nhau thì đc g i là ti p h p đng giao. N u hai tố ế ợ ớ ượ ọ ế ợ ẳ ế ế
bào n m men khác nhau thì g i là ti p h p d giao. ấ ọ ế ợ ị
2N m m cấ ố
2.1Khái ni m n m m cệ ấ ố
Hình 2.1 N m m cấ ố Penicillium chrysogenum
N m m c là tên chung đ ch các nhóm n m không ph i n m men cũngấ ố ể ỉ ấ ả ấ
không ph i các n m l n có tai (n m có kích th c l n có th nhìn th y b ngả ấ ớ ấ ướ ớ ể ấ ằ
m t th ng, có d ng nh ô dù. Ví d : n m r m, n m mèo,...).ắ ườ ạ ư ụ ấ ơ ấ

N m m c (fungus, mushroom) là vi sinh v t đa bào d ng s i phân nhánh, ấ ố ậ ạ ợ ở
th t n (thalophyte), t bào không có di p l c t , s ng d d ng (ho i sinh, kýể ả ế ệ ụ ố ố ị ưỡ ạ
sinh, c ng sinh), vách t bào c u t o ch y u là chitin, có hay không cóộ ế ấ ạ ủ ế
xellulose và m t s thành ph n khác có hàm l ng th p.ộ ố ầ ượ ấ
N m m c phân b r ng rãi trong t nhiên (trong đt, phân chu ng, n c,ấ ố ố ộ ự ấ ồ ướ
không khí,...). chúng đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c b o đm vòng tu nấ ọ ệ ả ả ầ
hoàn v t ch t trong t nhiên, do chúng có kh năng phân gi i các h p ch tậ ấ ự ả ả ợ ấ
nh : cellulose, protein, lipid, kitin, pectin,...ư
2.2Hình thái c u t o và kích th c n m m cấ ạ ướ ấ ố
-M t s ít n m m c có th đn bào có hình tr ng, đa s n m m c có d ngộ ố ấ ố ể ơ ứ ố ấ ố ạ
hình s i. S i n m có kích th c l n nh khác nhau tùy loài. Đng kính s iợ ợ ấ ướ ớ ỏ ườ ợ
n m th ng t 3 – 5 µm, có khi đn 10 µm, th m chí đén 1mm. Chi u dài s iấ ườ ừ ế ậ ề ợ
n m có th lên t i vài ch c centimet. Các s i n m phát tri n chi u dài theoấ ể ớ ụ ợ ấ ể ề
ki u tăng tr ng ng n. Đnh s i bao g m m t chóp hình nón có tác d ngể ưở ở ọ ỉ ợ ồ ộ ụ
che ch b o v cho ph n ng n c a s i n m. S i n m th ng là m t ngở ả ệ ầ ọ ủ ợ ấ ợ ấ ườ ộ ố
hình tr dài và phân nhánh trong đó ch a các ch t nguyên sinh, nhân, các bàoụ ứ ấ
quan và emzyme.
-S i n m còn đc g i là khu n ty, có vách ngăn nh n m b c caoợ ấ ượ ọ ẩ ư ấ ậ
(ascomycytes basicdiomycetes) các vách ngăn th ng lên h v i nhau b ngườ ệ ớ ằ
vách l , không có vách ngăn nh n m b c th p (oomyctes, zygomycetes)ỗ ư ấ ậ ấ
ho c hình ng có nhi u nhân g i là s i c ng bào.ặ ố ề ọ ợ ộ
Hình 2.2 S i n m d i kính hi n viợ ấ ướ ể
+ D ng hình s i có vách ngăn (đa s các loài n m m c khu n ty đc t oạ ợ ố ấ ố ẩ ượ ạ
thành b i m t chu i t bào n i ti p nhau). S i n m ch a m t, hai hay nhi uở ộ ỗ ế ố ế ợ ấ ứ ộ ề
nhân ho c không có nhân do s di truy n c a nhân trong khu n ty. Ngăn cáchặ ự ề ủ ẩ
hai t bào là m t màng ngăn. Vách ngăn đây không hoàn toàn mà có các lế ộ ở ỗ
h ng gi a vách ngăn giúp cho s trao đi ch t gi a các t bào. ổ ở ữ ự ổ ấ ữ ế

+ D ng s i không có vách ngăn (n m b c th p khu n ty) toàn b s i n mạ ợ ấ ậ ấ ẩ ộ ợ ấ
phân nhánh trong su t có nhi u nhân rãi rác trong t bào ch t g i là các tố ề ở ế ấ ọ ế
bào đa nhân.
-H s i n m có th bi n hóa đ thích nghí v i các đi u ki n s ng khác nhauệ ợ ấ ể ế ể ớ ề ệ ố
hình thành các d ng đc bi t sau:ạ ặ ệ
+ R gi : gi ng nh m t chùm r phân nhánh, có tác d ng giúp n m bámễ ả ố ư ộ ễ ụ ấ
ch t vào c ch t và h p thu ch t dinh d ng t c ch t.ặ ơ ấ ấ ấ ưỡ ừ ơ ấ
+ S i hút: có n m m c s ng ký sinh b t bu c, chúng m c ra t khu n ty,ợ ở ấ ố ố ắ ộ ọ ừ ẩ
phân nhánh và m c xuyên sâu vào t bào ch , đó chúng có th có hình c uọ ế ủ ở ể ầ
ho c hình s i. N m m c s d ng s i hút đ hút ch t dinh d ng t c thặ ợ ấ ố ử ụ ợ ể ấ ưỡ ừ ơ ể
c a sinh v t ch .ủ ậ ủ
+ S i áp: hi n di n n m m c kí sinh trên th c v t. Ph n s i n m ti p xúcợ ệ ệ ở ấ ố ự ậ ầ ợ ấ ế
v i sinh v t ch s ph ng to lên đ tăng di n tích ti p xúc v i sinh v t ch .ớ ậ ủ ẽ ồ ể ệ ế ớ ậ ủ
Phàn này th ng có hình đĩa, có nhi u nhân t bào, áp ch t vào sinh v t ch .ườ ề ế ặ ậ ủ
Các mô c a sinh v t ch d i tác d ng c a enzyme do n m ti t ra s b pháủ ậ ủ ướ ụ ủ ấ ế ẽ ị
h y t ng ph n hây b phân h y hoàn toàn. Qua các mô b phá h y này, s iủ ừ ầ ị ủ ị ủ ợ
n m s l n sâu vào bên trong sinh v t ch và ti p t c sinh enzyme đ phânấ ẽ ấ ậ ủ ế ụ ể
h y sinh v t ch mà không phát tri n thành nhánh đâm sâu vào t bào cònủ ậ ủ ể ế
s ng c a sinh v t ch nh s i hút.ố ủ ậ ủ ư ợ
+ S i bò: đo n s i n m khí sinh không phân nhánh, phát sinh t các s i n mợ ạ ợ ấ ừ ợ ấ
dinh d ng, có hình th ng ho c hình cung. Đu mút c a s i bò ch m vào cưỡ ẳ ặ ầ ủ ợ ạ ơ
ch t, phát tri n thành r gi đ bám ch t vào c ch t r i lan d n ra m iấ ể ễ ả ể ặ ơ ấ ồ ầ ọ
phía.
+ Vòng n m và m ng n m: là nh ng bi n đi c a các loài n m có kh năngấ ạ ấ ữ ế ổ ủ ấ ả
b y các loài đng v t nh trong lòng đt. Vòng n m có th d ng b ng dính,ẫ ộ ậ ỏ ấ ấ ể ạ ọ
m c ra t nh ng cu ng ng n x p th ng góc v i s i n m chính. Đnh ph ngọ ừ ữ ố ắ ế ẳ ớ ợ ấ ỉ ồ
to hình thành b ng hình c u ti t ra ch t dính trên kh p b m t đ gi ch tọ ầ ế ấ ắ ề ặ ể ữ ặ
con m i khi ch m vào. S i nhánh đâm xuyên qua v ngoài r i ph ng lênồ ạ ợ ỏ ồ ồ
thành m t b ng nh bên trong c th con v t và ti p t c phân nhánh các s iộ ọ ỏ ơ ể ậ ế ụ ợ
hút.
-Khi bào t n m m c r i vào đi u ki n môi tr ng thích h p, chúng s n yử ấ ố ơ ề ệ ườ ợ ẽ ẩ
m m thành h s i n m. Trong h s i n m có hai lo i khu n ty: khu n tyầ ệ ợ ấ ệ ợ ấ ạ ẩ ẩ
dinh d ng (khu n ty c ch t) và khu n ty khí sinh:ưỡ ẩ ơ ấ ẩ
+ Khu n ty dinh d ng c m sâu vào môi tr ng dinh d ng hút th c ăn làmẩ ưỡ ắ ườ ưỡ ứ
nhi n v nuôi d ng.ệ ụ ưỡ
+ Khu n ty khí sinh phát tri n t do trong không khí mang cu ng bào t vàẩ ể ự ố ử
chu i làm nhi m v sinh s n.ỗ ệ ụ ả

