intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Chia sẻ: Batman_1 Batman_1 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

97
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mở rộng đối tượng khách hàng Hướng khách hàng chuyển sang sử dụng BTT Triển khai dịch vụ BTT qua mạng Định giá và tư vấn cho khách hàng Phát triển mối quan hệ đại lý BTT Phát triển hình thức BTT đảo chiều Ứng dụng có hiệu quả Bao thanh toán quốc tế Nâng cao chất lượng dịch vụ Bao thanh toán Định hướng cho việc thành lập hiệp hội BTT Việt Nam

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

  1. Company LOGO HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA 30K7 Đà Nẵng, ngày 11/6/2008 www.company.com
  2. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Khoa Tài Chính – Ngân Hàng Đề tài: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ BAO THANH PHÁT TOÁN CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ G ẴNG ĐÀ NVHD : Th.S. ĐẶNG TÙNG LÂM Nguyễn Thị Như Mai L ớp SVTH : : 30K07.2 2
  3. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Đa dạng hóa dịch vụ NH Giúp người bán chuyển KPT thành tiền mặt nhanh chóng Người mua được cấp TDTM Tăng tính canh tranh cho DNVN 3
  4. KẾT CẤU ĐỀ TÀI CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 3 THỰC MỘT SỐ MỘT SỐ TRẠNG BTT VẤN ĐỀ LÝ GIẢI PHÁP CỦA CÁC LUẬN VỀ PT DVBTT NHTM TRÊN CỦA CÁC BTT ĐỊA BÀN TP NHTM TRÊN ĐN ĐỊA BÀN TP ĐN 4
  5. CHƯƠNG 1:MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ BTT Tổng quan về BTT 1.1 Phân loại BTT 1.2 Quy trình hoạt động của dịch vụ BTT 1.3 Khách hàng mục tiêu của BTT 1.4 Một số rủi ro đơn vị BTT gặp phải 1.5 5
  6. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG BTT TẠI CÁC NHTM TP ĐÀ NẴNG Huy động vốn của các NHTM TP Đà Nẵng Đơn vị: triệu đồng Chênh lệch Chênh lệch 2005/2006 2006/2007 CHỈ Năm Năm Năm TIÊU 2005 2006 2007 M ức Tỷ Mức Tỷ lệ lệ (tr đ) (tr đ) (%) (%) NHCP 2.630.323 3.966.397 8.756.829 1.336.074 51 4.790.432 121 NHQD 6.774.809 7.801.906 9.217.306 1.027.097 15 1.315.400 18 Tổng 9.405.132 11.768.303 17.974.135 2.363.171 25 6.105.832 53 6 Nguồn: NHNNVN chi nhánh Đà Nẵng
  7. Huy động vốn của các NHTM trên địa bàn TP Đà Nẵng Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Huy động vốn của Ngân hàng Cổ Phần Huy động vốn của Ngân hàng Quốc Doanh 7
  8. Dư nợ của các NHTM trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Đơn vị: triệu đồng Chỉ tiêu Chênh lệch 2007/2006 Năm 2006 Năm 2007 Mức (tr đ) Tỷ lệ (%) + Dư nợ BQ 14.356.031 21.960.877 7.604.846 53% 1. Theo thời hạn -Ngắn hạn 8.886.240 13.488.489 4.602.249 51,8% -Trung-dài hạn 5.469.791 8.472.388 3.002.597 54,9% 2.TheoTPKT -KTQD 4.979.786 3.482.213 -1.497.573 -30,1% -KTNQD 9.376.245 18.478.664 9.102.419 97,1% 8 (Nguồn: NHNN VN chi nhánh Đà Nẵng)
  9. Doanh số thanh toán qua NHTM trên địa bàn TP ĐN Đơn vị : tỷ đồng Chênh lệch Chỉ tiêu 2006 2007 Mức Tỷ lệ (trđ) (%) DSTT bằng TM 21.371 36.967 15.596 72,98 DSTT không bằng TM 143.908 181.642 37.734 26,22 Tổng DSTT qua NH 165.279 218.609 53.330 32,27 9 (Nguồn: NHNN chi nhánh Đà Nẵng )
  10. Hoạt động khác như :  ATM với 300.000 thẻ  164 máy ATM  731 điểm POS  Doanh số mua bán ngoại tệ: 179,7 triệu  USD 10
  11. Điểm qua t/h BTT thế giới và một số kết quả đạt được BTT đã có mặt tại  29 quốc gia châu Âu  10 quốc gia châu Mỹ  3 quốc gia châu Phi  2 quốc gia châu Úc  16 quốc gia châu Á  11
  12. Doanh số BTT trên thế giới Đơn vị: triệu Euro Tiêu chí 2003 2004 2005 2006 2007 TổngdoanhsốBTT 760.392 860.125 1.016.547 1.134.288 1.299.127 -Theo loại hình + BTT quốc tế 47.735 68.265 86.486 103.690 145.996 + BTT nội địa 712.657 791.950 930.061 1.030.598 1.153.131 -Theo khu vực + Châu Âu 546.935 612.504 715.486 806.983 - + Châu Á 89.096 111.614 135.814 149.995 - + Châu Mỹ 104.542 110.094 135.630 140.944 - + Châu Úc 13.979 18.417 23.380 27.853 - + Châu Phi 5.840 7.586 6.237 8.513 - 12 (Nguồn: hiệp hội bao thanh toán FCI)
  13. Doanh số BTT trên thế giới Đơn vị: triệu Euro 900000 800000 700000 600000 + Châu Âu 500000 + Châu Á + Châu Mỹ 400000 + Châu Úc 300000 + Châu Phi 200000 100000 0 2003 2004 2005 2006 13
  14. Doanh số BTT của một số nước châu Á Đơn vị: triệu Euro Nước 2002 2003 2004 2005 2006 Trung Quốc 2077 2640 4315 5830 14300 Hồng Kông 3029 3250 4800 7700 9710 Indonesia 1 1 0 1 50 Ấn Độ 1290 1614 1625 1990 3560 Israel 354 190 155 325 375 Nhật Bản 50380 60550 72535 77220 74530 Li băng 22 35 41 61 95 Malaysia 610 718 730 532 480 Philippines 29 10 8 1 5 Ả Rập Xê-út 100 50 0 0 0 Singapore 2600 2435 2600 2880 2955 South Korea 55 38 32 850 850 Sri Lanka 110 102 128 201 184 Đài Loan 7919 16000 23000 36000 40000 Thái Lan 1274 1425 1500 1640 1915 Tiểu vương quốc Ả Rập thống 0 37 145 440 810 nhất 14 Việt Nam - - 0 2 16
  15. Tình hình BTT của các NHTM VN Tình * Các NHTM đã triển khai: NHTMCP Nam Á   NHTMCP Á Châu NHTMCP Hàng Hải   NHTMCP Kỹ thương NHTMCP Nhà Hà Nội   NH Ngoại thương NHTMCP Đông Nam Á   NHTMCP Phương Đông NH Quốc Tế   NHTMCP Sài Gòn Thương NHTMCP Việt Á  tín Gần đây nhất là NH   NHTMCP Sài Gòn Nông Nghiệp  NH Xuất Nhập Khẩu 15
  16. Doanh số BTT của một số NHTM VN Đơn vị :VND Số BTT Doanh số ST Tên BTT lượn nội T NH quốc g hđ địa tế 1 ACB 48 48 1 197.154.000.000 2 VIB 29 29 0 56.173.000.000 3 OCB 13 8 5 34.472.000.000 4 VCB 7 7 0 11.857.000.000 (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) 16
  17. Tình hình BTT của các NHTM trên địa bàn Tình thành phố Đà Nẵng Có mặt trên địa bàn Hiện nay, nhiều NH   tham gia cung ứng DV Tp vào năm 2006 BTT Ban đầu doanh số của  dịch vụ này hầu như là Đa dạng các loại hình:  con số 0 BTT nội địa, BTT quốc tế,... Đa số các NH triển  Bắt đầu có hợp đồng khai DV BTT nội điạ  17
  18. Ban đầu: Một số NH mới triển khai:  NHTMCP Á Châu  NHTMCP Sài Gòn  NH Xuất Nhập khẩu  NHTMCP Sài Gòn thương tín  NHTMCP Nam Á  NH Ngoại thương  NHTMCP Hàng Hải  NHTMCP Phương  NHTMCP Nhà Hà Nội Đông  NH Quốc Tế  NHTMCP Kỹ thương  NHTMCP Việt Á 18
  19. QĐ 1096 có Chưa quen với Chưa đầu tư Rườm rà những E dè BTT thích đáng ytố bất cập chưa hoàn Chưa Không muốn sd L/C, nhờ Phức tạp thiện quảng bá công thu, T/T rộng rãi khai hđ Tâm lý của khung pháp Hđ Thủ tục Thói quen lý DN Marketing Một số nguyên nhân 19
  20. Khảo sát nhằm đánh giá CLDVBTT trên  địa bàn Tp Đà Nẵng từ KH đã sử dụng CLDV = CLCN – CLMD Các biến số Mô tả CLDV Đáng tin cậy thực hiện đúng cam kết ngay ở lần đầu tiên Đồng cảm quan tâm, chăm sóc Năng lực phục vụ trình độ chuyên môn, cử chỉ lịch sự, khả năng truyền đạt, tạo ra sự tín nhiệm ở KH Đáp ứng sẵn sàng giúp đỡ và cung cấp dịch vụ 20 Tính hữu hình trang thiết bị phục vụ cho dịch vụ và nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2