intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

Chia sẻ: Batman_1 Batman_1 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

176
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng điện tử (e-banking) bao gồm các sản phẩm điện tử hoàn hảo và quen thuộc với thị trường phát triển, như là ngân hàng qua điện thoại, thẻ tín dụng, ATM và đặt cọc trực tiếp. Nó cũng bao gồm thanh toán hoá đơn điện tử và các sản phẩm chiếm phần lớn trong giai đoạn phát triển, bao gồm thẻ lưu giữ giá trị (thẻ thông minh/tiền thông minh) và các sản phẩm lưu giữ giá trị trên Internet....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

  1. HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA 30K7 Đà Nẵng, ngày 10/6/2008
  2. ĐỀ TÀI MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG SVTH: PHAN TRẦN DIỄM THƯ GVHD: TS.NGUYỄN NGỌC VŨ
  3. NỘI DUNG ĐỀ TÀI Chương 1 Tổng quan về dịch vụ ngân hàng điện tử Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng Chương 2 điện tử tại BIDV Đà Nẵng Một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ Chương 3 ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng
  4. CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI BIDV ĐÀ NẴNG Nội dung chương 2 2.2 2.1 Thực trạng triển khai Kết quả kinh doanh dịch vụ ngân hàng điện của BIDV Đà Nẵng tử tại BIDV Đà Nẵng
  5. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐI ỆN TỬ TẠI BIDV ĐÀ NẴNG 2.1. Kết quả kinh doanh của BIDV Đà Nẵng 2.1.1. Tình hình huy động vốn ở BIDV Đà Nẵng năm 2007 ĐVT: Tỷ đồng, % Chênh lệch Năm Năm Chỉ tiêu Tỷ lệ 2006 2007 Mức (%) Vốn huy động 1.907 2.063,37 156,37 8,19 Tiền gửi 763 816,41 53,41 7 TCKT Tiền gửi 1.144 1.246,96 102,96 9 dân cư
  6. 2.1. Kết quả kinh doanh của BIDV Đà Nẵng 2.1.2. Tình hình cho vay tại BIDV Đà Nẵng năm 2007 ĐVT: Tỷ đồng, % Chênh lệch Năm Năm Chỉ tiêu Tỷ lệ 2006 2007 Mức (%) 1. Doanh số cho vay 4.766,8 6.244,51 1.477,71 31 2. Doanh số thu nợ 4.653,72 6.515,21 1.861,49 40 3. Dư nợ bình quân 2.477,25 3.366,58 889,33 35,9 4. Nợ xấu bình quân 39,73 23,37 -16,36 - 41,18 5. Tỷ lệ nợ xấu (%) 1,6 0,69 -0,91
  7. 2.1. Kết quả kinh doanh của BIDV Đà Nẵng .1.3. Kết quả kinh doanh của BIDV Đà Nẵng ĐVT: Tỷ đồng, % Chênh lệch Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Tỷ lệ Mức (%) 1. Thu nhập 210,97 226,28 15,31 7,25 Thu lãi cho vay 196,89 210,67 13,78 6,99 Thu phí dịch vụ 6,58 7,37 0,79 12 Thu khác 7,51 8,25 0,74 9,85 2. Chi phí 190,91 204,55 13,64 7,14 Chi trả lãi 123,52 132,78 9,26 7,49 Chi khác 67,39 71,77 4,38 6,49 3. Lợi nhuận trước 20,07 21,73 1,66 8,27 thuế
  8. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng Dịch vụ thẻ Dịch vụ ATM E-banking Dịch vụ Dịch vụ POS Home-banking Dịch vụ BSMS
  9. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng .2.1. Kết quả triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng Thẻ 1999 26.232 thẻ ATM 1999 1999 17 máy Home-banking 2005 4 doanh nghiệp BSMS 2007 1.800 khách hàng POS 2007 35 máy
  10. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng .2.2. Tình hình thực hiện các dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng 2.2.2.1. Dịch vụ thẻ - dịch vụ ATM - dịch vụ POS Thẻ Etrans 365+ Thẻ Power 3 nhóm thẻ Thẻ Vạn Dặm
  11. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng a. Quy mô về dịch vụ thẻ thanh toán
  12. ĐVT: Thẻ, Tỷ đồng, % Chênh lệch 2006 2007 Số lượng Thu nhập Số Số Thu Thu lượng nhập lượng nhập Mức T ỷ lệ Mức T ỷ lệ Thẻ Etrans 5.134 1,12 13.116 3,07 7.982 155,47 1,95 174,11 365+ Thẻ 3.081 1,08 7.869 3,38 4.788 155,40 2,3 212,96 Power Thẻ Vạn 2.054 0,16 5.247 0,49 3.193 155,45 0,33 206,25 Dặm Tổng 10.269 2,36 26.232 6,94 15.963 155,45 4,58 194,07
  13. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng b. Thị phần thẻ ATM tại Đà Nẵng
  14. ĐVT: Thẻ, % Số lượng thẻ Tỷ trọng TT Ngân hàng phát hành 1 Ngân hàng TMCP Đông Á (EAB) 124.630 33,21 Ngân hàng Nông nghiệp&PT Nông thôn 2 82.111 21,88 (Agribank) Ngân hàng Ngoại Thương (VCB) 3 77.533 20,66 Ngân hàng Đầu tư & Phát triển 4 26.232 6,99 (BIDV) Ngân hàng Công thương (Vietinbank) 5 24.205 6,45 6 Các ngân hàng khác 40.568 10,81 Tổng cộng 375.279 100
  15. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng 2.2.1.2. Dịch vụ Home-banking Dịch vụ Home-banking Triển khai từ 4 doanh nghiệp sử dụng năm 2005
  16. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng Tâm lí sợ rủi ro Số lượng khách hàng khách Chưa tin tưởng vào khả năng bảo sử dụng dịch mật của chữ ký điện tử vụ còn hạn chế vì Chưa có điều kiện hiểu rõ về dịch vụ
  17. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng  Tính năng bảo mật trong BIDV Home-banking Bảo mật thông tin trên đường truyền 1 Bảo mật Bảo mật 2 3 ứng dụng cơ sở dữ liệu Khả năng bảo mật Đáp ứng được các yêu 5 Bảo mật hệ 4 cầu của dự án bảo thống mạng mật toàn hệ thống
  18. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng  Cơ chế bảo mật của BIDV Home-banking Cơ chế truy cập Oracle Cơ chế truy cập Core banking Cơ chế truy cập LDAP Core Chữ ký điện tử banking Firewall
  19. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng .2.1.3. Dịch vụ vấn tin tài khoản qua điện thoại di động (BSMS) Triển khai từ Quý II/2007 có 1.800 khách hàng sử dụng BSMS
  20. 2.2. Thực trạng triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Đà Nẵng  Các tin nhắn cung cấp cho khách hàng 1 2 3 6 4 5 Thông tin về tỷ giá Điểm đặt máy ATM Sản phẩm dịch vụ mới Lãi suất Dịch vụ vấn tin Thông báo của ngân hàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2