intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chia sẻ: Paradise10 Paradise10 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

490
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS biết thực hiện phép nhân và phép chia phân số. - Nắm được tính chất của phép nhân và phép chia phân số. Áp dụng vào việc giải bài tập cụ thể. - Ôn tập về số nghịch đảo, rút gọn phân số - Rèn kỹ năng làm toán nhân, chia phân số. B NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ

  1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ A> MỤC TIÊU - HS biết thực hiện phép nhân và phép chia phân số. - Nắm được tính chất của phép nhân và phép chia phân số. Áp dụng vào việc giải bài tập cụ thể. - Ôn tập về số nghịch đảo, rút gọn phân số - Rèn kỹ năng làm toán nhân, chia phân số. B> NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Nêu quy tắc thực hiện phép nhân phân số? Cho VD Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất cơ bản nào? Câu 3: Hai số như thế nào gọi là hai số nghịch đảo của nhau? Cho VD. Câu 4. Muốn chia hai phân số ta thực hiện như thế nào? II. Bài toán Bài 1: Thực hiện phép nhân sau: 3 14 35 81 28 68 35 23 a/ b/ c/ d/     75 97 17 14 46 205 Hướng dẫn
  2. 6 1 ĐS: a/ b/ 45 c/ 8 d/ 5 6 10 73 Bài 2: Tìm x, biết: a/ x - = b/ 3 15 5 3 27 11 x   22 121 9 8 46 1 49 5 c/ d/ 1  x   x  23 24 3 65 7 Hướng dẫn 8 46 1 c/  x 23 24 3 10 73 8 46 1 21 1 a/ x - = x  .   x    x  3 15 5 23 24 3 33 3 49 5 d/ 1  x   65 7 7 3 14 15 29 x   x   x   49 5 7 6 25 10 50 50 50 x  1  .  x  1   x  65 7 13 13 3 27 11 b/ x    22 121 9 33 3 x  x   11 22 22 Bài 3: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng 1/6 số HS khá, số HS Tb bằng 1/5 tổng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại. Hướng dẫn Gọi số HS giỏi là x thì số HS khá là 6x, x  6x 1 số học sinh trung bình là (x + 6x).  5 5
  3. 7x Mà lớp có 42 học sinh nên ta có: x  6 x   42 5 Từ đó suy ra x = 5 (HS) Vậy số HS giỏi là 5 học sinh. Số học sinh khá là 5.6 = 30 (học sinh) SÁô học sinh trung bình là (5 + 30):5 = 7 (HS) Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất: 21 11 5 5 17 5 9 a/ b/ c/ .. .. 25 9 7 23 26 23 26  3 1  29     29 5  3 Hướng dẫn 21 11 5 21 5 11 11 a/ b/ . .  ( . ).  25 9 7 25 7 9 15 5 17 5 9 5 17 9 5 .  .  (  ) 23 26 23 26 23 26 26 23 3 1 29 29 3 29 29 16 c/      .   1      29 15  3 3 29 45 45 45 16 5 54 56 Bài 5: Tìm các tích sau: a/ b/ ... 15 14 24 21 7 5 15 4 ... 3 2 21 5 Hướng dẫn
  4. 16 5 54 56 16 7 5 15 4 10 a/ b/ . ... .. 15 14 24 21 7 3 2 21 5 3 Bài 6: Tính nhẩm 7 37 17 15 51 53 a/ 5. b. .  . c/ .  .  . 5 49 49 79 97 97 39 d/ 4.11. . 4 121 111 1 Bài 7: Chứng tỏ rằng:    ...  2 234 63 111 1 Đặt H =    ...  234 63 Vậy 111 1 H 1  1    ...  234 63 1 11 1111 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1  (1  )  (  )  (    )  (    ... )  (   ..  )  (   ...  )  2 34 5678 9 10 11 16 17 18 32 33 34 64 64 1 1 1 1 1 1 1 H  1  .2  .2  .4  .8  .16  .32  2 4 8 16 32 64 64 111111 H 1  1      2 2 2 2 2 64 3 H 1  3  64 Do đó H > 2
  5. 7 7 7 Bài 9: Tìm A biết: A   2  3  ... 10 10 10 7 Hướng dẫn Ta có (A - ).10 = A. VẬy 10A – 7 = A suy ra 9A = 7 hay 10 7 A= 9 Bài 10: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Hướng dẫnThời gian Việt đi là: 2 7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = giờ 3 2 Quãng đường Việt đi là: 15  =10 (km) 3 1 Thời gian Nam đã đi là:7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút = giờ 3 1 Quãng đường Nam đã đi là 12.  4 (km) 3 5 x 5 y 5 z Bài 11: . Tính giá trị của biểu thức: A  biết x + y = -z   21 21 21 5 x 5 y 5 z 5 5 Hướng dẫn A  (x  y  z)  ( z  z )  0    21 21 21 21 21 Bài 12: Tính gí trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của chúng.
  6. 179  59 3  2002 a/ A = 1  b/ B = c/ C =    30  30 5  2003  46 1     11  5 11  Hướng dẫn 2002 1 a/ A = 1  nên số nghịch đảo của A là 2003  2003 2003 179  59 3  23 5 b/ B = nên số nghịc đảo cảu B là     30  30 5  5 23 46 1 501 501 c/ C =    11  nên số nghịch đảo của C là   5 11  5 5 Bài 13: Thực hiện phép tính chia sau: 12 16 96 7 14 a/ :; b/ c/ d/ : : 5 15 85 5 25 36 : 14 7 Bài 14: Tìm x biết: 62 29 3 1 11 a/ b/ c/ .x  :x  : 7 9 56 5 57 1 :x2 2a 2  1 Hướng dẫn
  7. 62 29 3 5684 1 11 7 a/ b/ c/ .x  : x :x   x 7 9 56 837 5 57 2 1 1 :x 2 x  2 2(2a 2  1) 2a  1 Bài 15: Đồng hồ chỉ 6 giờ. Hỏi sau bao lâu kim phút và kim giờ lại gặp nhau? Hướng dẫn Lúc 6 giờ hai kim giờ và phút cách nhau 1/ 2 vòng tròn. 1 Vận tốc của kim phút là: (vòng/h) 12 1 11 Hiệu vận tốc giữa kim phút và kim giờ là: 1- = (vòng/h) 12 12 1 11 6 Vậy thời gian hai kim gặp nhau là: = (giờ) : 2 12 11 Bài 16: Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 2 giờ 30 phút . Hỏi một đám bèo trôi từ A đến B mất bao lâu? AB Hướng dẫnVận tốc xuôi dòng của canô là: (km/h) 2 AB Vân tốc ngược dòng của canô là: (km/h) 2,5
  8.  AB AB  5 AB  4 AB AB Vận tốc dòng nước là:  : 2 = :2= (km/h)  10 20  2 2,5  Vận tốc bèo trôi bằng vận tốc dòng nước, nên thời gian bèo trôi từ A đến B là: AB 20 AB: = AB : = 20 (giờ) AB 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2