Phép trừ hai số nguyên
lượt xem 16
download
HS hiểu được quy tắc phép trừ trong Z. Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên. Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phép trừ hai số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên I. Mục tiêu HS hiểu được quy tắc phép trừ trong Z. Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên. Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự. II. Chuẩn bị GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập ? , quy tắc và công thức phéo trừ, ví dụ, bài tập 50 trang 82 SGK HS: Giấy trong, bút viết giấy trong. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph) GV đưa câu hỏi kiểm tra lên màn hình: Hai HS lên bảng kiểm tra
- - HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên HS 1: - Phát biểu quy tắc cộng cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác hai số nguyên dấu. Chữa bài tập 65 trang 61 SBT - Chữa bài tập 65: (-57) + 47 =(-10) 469 + (-219) = 250 - HS 2: Chữa bài tập 71 trang 62, SBT. Phát 195 + (-200)+ 205 = 400+ (- bieeur các tính chất của phép cộng các số 200)= 200 HS 2: - Chữa bài tập 71: nguyên a) 6 ; 1 ; -4 ; -9; -14 - Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của từng dãy số. 6 + 1 + (-4) + (-9) + (-14) = - 20 b) -13 ; -6; 1; 8; 15 (-13) + (-6) + 1 + 8+ 15 = 5 Hoạt động 2: Bài mới (15 ph) 1) Hiệu của hai số nguyên - Cho phép trừ hai số tự nhiên thực HS: Phép trừ hai số tự nhiên hiện khi nào? thực hiện khi số bị trừ số trừ. Còn tập hợp Z các số nguyên , phép trừ thực hiện khi nào ? Bài hôm nay sẽ giải quyết.
- - Hãy xét các tính chất sau và rút ra nhận xét: - HS thực hiện các phép tính và rút ra nhận xét: 3 - 1 và 3 + (-1) 3 - 2 và 3 + (-2) 3 – 1 = 3 + (-1) = 2 3 – 3 và 3 + (-3) 3 – 2 = 3 + (-2) = 1 - Tương tự, hãy làm tiếp: 3 – 3 = 3 + (-3) = 0 - Tương tự 3–4=? ; 3–5=? 3 – 4 = 3 + (-4) = -1 - Tương tự hãy xét ví dụ sau: 3 – 5 = 3 + (-5) = -2 - Xét tiếp ví dụ phần b: 2 – 2 và 2 + (-2) 2 – 1 và 2 + (-1) 2 – 2 = 2 + (-2) = 0 2 – 0 và 2 + 0 2 – 1 = 2 + (-1) = 0 2 – (-1) và 2 +1 2–0=2+0=2 2 – (-2) và 2 + 2 2 – (-1) = 2 +1= 3 - Qua các ví dụ em hãy thử đề xuất: muốn trừ 2 – (-2) = 2 + 2 = 4 đi một số nguyên , ta có thể làm thế nào? - HS: muốn trừ đi một số - Quy tắc: SGK nguyên ta có thể cộng với số đối của nó. a – b = a + (-b) - Ví dụ: 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 - HS: Nhắc lại hai lần quy tắc trừ số nguyên. (-3) – (-8) = (-3) + 8 =5 - GVnhấn mạnh: Khi trừ một số nguyên phải - HS : áp dụng quy tắc vào các
- giữ nguyên phải giữ nguyên số bị trừ, ví dụ: chuyển phép trừ thành phép cộngvới số đối - HS làm bài tập 47 trang 82 của phép trừ. SGK. - GV giới thiệu nhận xét SGK: 2 – 7 = 2 + (-7) = -5 Khi nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng 1 – (-2) = 1 + 2 = 3 (- 30C), điều đó phù hợp với quy tắc phép trừ (-3) – 4 =(-3) + (-4) = (- trên đây. 7) -3 – (-4) = -3 + 4 = 1 Hoạt động 3: Ví dụ (10 ph) 2 ) Ví d ụ - GV nêu ví dụ trang 82 SGK. - Ví dụ: Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, - HS đọc ví dụ SGK hôm nay nhiệt độ giảm 40C. Hỏi hôm nay nhiệt độ ở Sa Pa là bao nhiêu độ C? - GV: Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa ta phải làm như thế nào? - HS: Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa ta phải lấy 30C – 40C - Hãy thực hiện phép tính = 30C + (- 40C) = (-10C - Trả lời bài toán. - Cho HS làm bài tập 48 trang 82 SGK. - HS làm bài tập:
- 0 – 7 = 0 + (-7) = (-7) 7 – 0 = 7 + 0 =7 - Em thấy phép trừ trong Z và phép trừ trong a–0=a+0=a N khác nhau thế nào? 0 –a = 0+ (-a) = -a - HS: Phép trừ số Z bao giờ cũng thực hiện được,còn phép GV giải thích thêm: Chính vì phép trừ trong N trong N có khi không thực có khi không thực hiện được nên ta phải mở hiện được (ví dụ 3 – 5 không rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số thực hiện dược trong N). nguyên luôn thực hiện được. Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (10 ph) GV: Phát biểu quy tắc trừ sô nguyên? Nêu - HS : nêu quy tắc trừ, công công thức. thức; - GV cho HS làm bài tập 77 trang 63 SBT: a – b – a + (-b) Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính - HS làm bài tập 77 SBT kết quả (nếu có thể) a) (-28) – (-32) b) 50 – (-21) a) (-28) – (-32) = (28) + 32 = 4 c) (-45) – 30 b) 50 – (-21) = 50 + 21 = 71 d) x – 80 c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) =
- e) 7 – a - 75 f) (-25) – (- a) a) x – 80 = x + (-80) - GV cho HS làm bài tập 50 trang 82 SGK. b) 7 – a = 7 + (-a) Hướng dẫn toàn lớp cách làm dòng 1 rồi cho c) (-25) – (- a) = - 25 + a hoạt động nhóm. - HS nghe GV hướng dẫn cách Dòng 1: kết quả là -3 vậy số bị trừ phải nhỏ làm dòng một rồi chia nhau hơn số trừ nên có làm cho nhóm. 3 ì 2 – 9 = -3 Cột 1: kết qủa là 25. Vậy có: 3 ì 9 – 2 = 25 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên. Bài tấp số 49, 51, 52, 53 trang 82 SGK và 73, 74, 76 trang 63 SBT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
9 p | 1730 | 86
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 7: Phép trừ hai số nguyên
17 p | 151 | 21
-
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
5 p | 387 | 15
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 7: Phép trừ hai số nguyên
10 p | 117 | 13
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 50 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
5 p | 78 | 10
-
Bài giảng Phép trừ hai số nguyên - Toán 6 - GV.Tr.M.Phi
13 p | 164 | 8
-
§ 7 . PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 2 – (-2) = ?
5 p | 77 | 6
-
Chuyên đề Số nguyên - Số học 6
43 p | 38 | 5
-
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
14 p | 29 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số nguyên
19 p | 37 | 4
-
Giải bài tập Phép trừ hai số nguyên SGK Đại số 6 tập 1
6 p | 103 | 4
-
Chủ đề 15: Phép trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế (Toán lớp 6)
11 p | 22 | 4
-
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên (Tiếp theo)
20 p | 28 | 3
-
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Ôn tập học kì 1: Phần số nguyên
13 p | 27 | 3
-
Giáo án môn Toán 6: Phép cộng, phép trừ trong tập hợp số nguyên
12 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Toán 6 bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên
48 p | 7 | 3
-
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
4 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn