Phòng thí nghiệm Hoá học và kỹ thuật an toàn: Phần 2
lượt xem 5
download
Nội dung cuốn sách "Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm Hoá học" đi thẳng vào các kỹ thuật an toàn khi tiếp cận những công việc được tiến hành trong các phòng thí nghiệm hóa học ở hầu hết các cơ sở nghiên cứu, giảng dạy và sản xuất ở nước ta. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 dưới đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phòng thí nghiệm Hoá học và kỹ thuật an toàn: Phần 2
- Làm vi c v i các h ch n không ƠN thay th axit suntil lie, nmíòi ta dùng m t s ch t sau: NH dihutylftiilat (nhiệt độ sôi 34()°C), tricrezylphotpliHt UY (nhiệt độ sôi 44()”C). Phiu thấy tricrezylphotphat cũng .Q khônii H toàn cháy n líim; nhi t đó ch p cháy 160°c, H TP nhiệt độ tụ bốc cháy 385°c. O ĐẠ 7. LÀM V IỆ C VÓ I CÁ C H Ệ CHÂN KHÔ NG NG HƯ Trnniĩ thực tế plìòim thi imhiệm, để tiến hành, các công l o n l c, cfit chfni khôn , s y chíìn không v.v... c n ẦN thiết phai tạo chím khôntỉ. TR Tliônu thiròng, dê tạo ell An không, ngưòi ta sử B 00 dụ nu tliiết bị hút tỉ ùng tin nưỏe. Thiết hị này cỏ thể cho 10 phép đạt độ chân khổng 0,8 ‐ 2,6 kPa (6 ‐ 20 mill Hg): A các loại bom ch Tin k hỏn II cơ khí cOniỊ thiíòrm được sử HÓ clụim. NhCínu loại híim này cho phép (jilt độ chAn khỏntĩ Í- 70~ 400P ;i(().5‐3m m llg). -L ÁN Dế có cĩộ clìân khô nu CHO 0,133 ‐ 0,133 , 10r2 Pa TO ( H r 3 -r 100 mm Hg) thì phãi dùng ham chan kh ng khuyếch tán hoi dầu và khuyếch tán hoi thủy ngạn. N ĐÀ NỄ DI 131
- K TH U T A N TOÀN TR O N í PH Ò NU T H Í N G H I M H A H (K ' ƠN NH 7.1. C C N G U N G Y N G U Y H I M UY Nguy 00 khi tim vi c v i các h th ng ch n không ìà kha nang no- các đ ng c th v tinh gây tíuííhm tícìì .Q TP hó c gay nhi m đ c do c c ch t tmn d ng c b vcVn thoát ra. Khi t o ra s chênh ch áp.su t, các d im c O ĐẠ cù thi t h chân không ch u m t t [ tr n t cò MPa. Khi dùng các d ng c í h y tinh kh ng ciniy n c íni! NG ho c khi (.l ng c có khuy t t t, d ng c c thè b vtì và HƯ các mãnh v cu th hay văng vói t c đ l n t ây thuonií tích, đ c bi t N m t. Cân tíiay rang sưc n và năm* kí ng Ầ hay c a các manh v5 k h n lí ch ph thu c VVU m c đ Ì TR chênh l ch < s it mà còn vào clun tíe v c íi h chân \p B kh ng. Ch nu íì 'm, s n bình hút m dung tích 5} ck> á ) 00 10 l c cìiíi h chruVkhônii clùng tia n c s nguy hi m hdn A so v i s n hình 50 ml tin chân kh rig C í io . Vì v y n u HÓ nhu không c các yêu câu d c bi t thì không nên d nu hình hút m, hình Bunzen... trong h tli ng hút châh Í- -L kh ng. ÁN H u quà c a nh ng v n các thi t b chân kh ng TO không ch liYgcìy thương tíclì, mà m t đi u kii ng kém phan nguy hi m là v no gây cháy ho c t o ra hoi đ c N ĐÀ đ u đ c khí quy n ho c làm b n văn các ch t l ng ăn da V.V.. vào ngiíòi xuntí 'quanh. NỄ DI 132
- Làm vi c v i c á c h chân không ƠN » NH 7.2. C ÁC BI N P H Á P N TOÀN UY S an toàn khi làm vi c vói các d ng c chân không có th đư c đ m b o, n u tuân th đúng nh ng .Q TP nguyên t c đon gi n trình bày , m c 9.4 (v các bi n pháp phòng ng a khi c t chân không) và 12.6 (v cách O ĐẠ !ànì vi c vói thi t b đo chân -khôrm có dùng th y ngân). NG 1 . Khi ti n hãnh các công vi c dùng đ n chân HƯ không đ u ph i s d ng kính ho c m t n b o v . N 2 . T t c cáe thi t b chân kh ng ho c càc chi ti t Ầ TR c a nó c nmiy' cơ n cao (các bình th v tinh dung tích n) đ u ph i đu c che ch n b ng ư i ho c th y tinh B 00 h u eo. Các bình hút m ho c bình Bunzen dùng đ hút 10 chân kh ng, trư c khi dùng đ u ph i đư c qu n b o v A b ng t i vài ho c khăn. M t trong nh ng bi n pháp HÓ hi u qu nh t là đán toàn b bình b ng băng dính trong Í- su t (dán ni lon). -L ÁN 3. Tat c các chi ti t th y tinh đư c dùng cho h th ng c n đưoc ki m tra S 3 b : không đu c có vét n t, C TO bóng b t và các khuy t t t (nhìn th y b ng- m t thưòng). N ĐÀ Các n i nhám và van khóa can đư c àm s ch v b i m t lóp m chân kh ng m ng. N Ễ DI '133
- K TH U T A N TOÀN T RO N iì PHÒNC T H Í N G H I M HÓA H ( x : ƠN NH 4. Các thi t b nguyên h chân không CHO c n đư c các th c tay nirhe chê t o. D c hi t cân chú ý UY lo i tr các Ííníĩ sLi rít n i. .Q TP 5. C m dìm lĩ- CÌC lo i hình đáy h ng đ l p ráp O thi t h chân khôni (tr nh nu, lo i binh díì đư e ch ĐẠ t o chuyên díniii d làm vi c áp su t lii m nhu b nh NG Bunzen, Tisenc , Vuniíi...). HƯ 6. Trií e khi hílt d u công vi c trên thi t b đã l p N ráp, cân th hii đ kín Ví khà rùing ch u d ng cùa thi t Ầ TR b khi t t) chênh ch áp su t c c d i đ có các bi n pháp phòrm nu a tnf(k. B 00 10 7. Khi cf n ilun lìóim ho c lãm l nh m nh các ph n A thi t b , đau liên c n th t o chênh l ch áp su t trilóc, HÓ sau tĩó m i đun nón L ho c 1 1 1 l nh. Nghiêm căm đun í *1 1 Í- ỉìỏnị* các chi tiết thửv tính cùa thiết bị chồn khôiỉg bằng -L ng n lừa trần. Khi c n dùng nito l niĩ đ làm l nh thì ÁN các d ng c ph i đư c ch t o b ng th ich anh ho c TO th y tinh đ c hi t và phài đư c th trư c. Nghiêm cấm dùng oxy ỊỏiĩịỊ hooc không khí IthtỊỊ để làm lạnh. Vì nh ng N ĐÀ ch t này có kh năng oxy h a cao, d gây nguy hi m N cháy n . Ễ DI 134
- ƠN Làm vi c v i các h chân không NH 7.3. C C C H I T I T C A H TH NG CHÂN UY KH Ô N G .Q M t hi n pháp pliòim nu a h t bu c khi làm vi c TP v i h t o chân khôntĩ dùng tin nư c là phài dìrniĩ các O bình hàn v . Nhĩíng hình này cân thi t vì, th nh t, t ê ĐẠ tránh l t nư c Víio h th ng chân không khi h t thình NG lình b tí o chan khónu hj "rmh n" do s cd c a h th niĩ HƯ d n nưric; th hai, khi h t ngcí trào ch t lòng t h thu nu chân klì nu, hình b;u> v sê rnùín kli niĩ cho ch rít N Ầ l ng l t vào b t o cliĩìn khôn . Khôn lĩ dư c phép d TR 1Ư C t vào h tlì im chân kli nn do các nguyên nhân, Ó B chíín lum khi c t chAn khnnii các chíìt IÒIÌÌ* nhi t t 00 10 s i cao thì nưóc í t vào s uây n . A HÓ N ĩưòí ta còn dùnu m t s ki u Vítn hfH) hi m (van nn toàn) như van Btinzen v.v... song nh ng van n y cũng Í- -L khôni th t đíìin hà í) tluiy đưíVc CÌC hình bcìo v k cn khi Víin hont cl ntĩ hoàn toàn t t. vì trn ne quá trin h làm vi c ÁN c th van h t c. O ìc Víin th y neân có irùmn th y tinh TO x p c l tin c y h o n n lu tiii th ư ò n g t o tr l c l n cho N dòrm khi khi hút chân không. ĐÀ Bình h o v chi c th ho t đ nj; t t n u clung tích NỄ c ri bình tưong đưong dung tích cù I h chân không. DI 135
- K THU T AN TOÀN TRON( rtìÒ N ( T H Í NCÌHI M H A x: ƠN NH Son n u hình b ìo v quá lón thì r t h t ti n khi dùng và kh HLí pliù h p vói cônu su t cùa h hút dùng tia UY n ư tk. Trong th c t , Ii iíòi tel thư ng dùng hình V u n ta .Q lio c hình Tisenco 3 c dung tích !1 lĩ-im bình hào v TP (hình 11 i và h). O ĐẠ NG HƯ Ầ N TR B Hình ĩ . Cúc (X bình b o v : Viinfa (a) và Tìsenco (h) Ù 00 . Bình bào I V 2. Ong vào h th ng chân khôr i ; 10 3. tì vào b l o chùn không (lùng ùa nư c; A 4. Van khóa (ic xà không khí vt)(> hê ih ní . HÓ Bình V u n ií V(' i xi phông d n đ n t n đáy t ù n g ' Í- -L thích h p, troim nlnìn trưòim h(.Vp hom hút hay b ÁN nnizh ii” n e. Sail khi bom hoat d nu l i, nutk troim binh chAy ra theo ng xi ph ng... M t khác n u chát TO l ng c ì t sung -(charm h n nư c l c tù .bình Bunzen N quá đ y) ho c ch t l niĩ c t do s i quá m nh thì n ĐÀ cùng b cu n đi cùng vói nư c vào bom. Bình Tiseneo c N kh năng h n ch đu c nhutVc đi m này. Ễ DI 136
- Làm vi c V I các h ch n không ƠN K h i t o ehíìn k h ô n g h n g b o m d ù n g tia nư c, m à NH tro n g th i t b có ch a các c h á t p h à n ú n g m n h v đ i nư c UY thì cần phải áp dụniỉ tTỊột số hiện pháp phòng ngìíii hổ .Q sun . C h n g h n k h d i u ch c lo m n h y d r u a c iì các Íix ít TP h u cơ, cAn p h a i c t lo i h t p h n dư tionylclórUH k h ò O kh i ph n ng, Trong m t s tníòng lì p, có th dùng ĐẠ h c t' s n h h íin đ n g (h ìn h 2 0 ) đ c t lo i. T h tíc h c a NG sin h h à n sê d ó n g va i tr ò m t d tm g t ic í t t m p h ò h g ng a ch t ph n ng l t v à o h ìn h h á o v k h i k h rii p h à n ú n g HƯ n g u n h iê n tr à o s c. Ầ N TR C a n p h a i bA o v th i t h k h i h o i nư c t tia nư c tro n g b o m h t c iA n k h ô n i l t v à o b a n g cách (l n g các B 00 h ìn h h i> v h sunn có c h ú a các c h t h ú t m il rm h a t 10 (v í d c a n x i c lo ru a ). C n m t kh à nã rm gây n g u y h i m A n a là khi trio chan kh ng (tlùng bom ch n kh ng Y i HÓ tia n ư e ) tm n g các h ìn h h t m đ a n g có c h ú CÍÌC c h t Í- h ú t rim c th ph n ún m n h v i n ií ( k (n h ư J S O 5, -L K O H v.v ...), v i v y k h i h ú t ch â n k h ô n g k h ô n g đií(>c p h é p ÁN b m c b ìn h h ú t m m à k h ô n g tr m T n o m . N u c h n g , TO may nuck l t VH(V bình hào v có th hi đây nưóc và nư c trà i) sang h ìn h h ú t rn, g y n . Đ n g vê g ó c đ k N ĐÀ th u t a n ù in y cũ n g k h ù n g n ê n h ú t l u h ìn h h ú t íím b à n g b .t o chân không dùng tia nuóc. Sau khi đã đ t đ NỄ DI 137
- K T H U T A N TOÀN TRON . PHÒNCt T H [ n g h i m h ó a H (K : ƠN NH chân không c c i, s d ch chuy n cùa các khí theo ng dSn n i hình lì út ám và lì th ng hút s h ng ng l i UY (n u không có s rõ không khí qtiíi m t nhám níip bình .Q hút m) và hoi liư c s t bí) t o chân không đi vào hình TP hút Am, làm m các ch t can làm khô. Đ o đ khi đã đ t O đ chAn không c c (l i, a m phíìi khóa kín van ch n hình ĐẠ hụt ẩm Ỉíỉi. Thinh tlvoíìne lại bom hụt bình hút ấm đế NG duy trì đ chíìn khônu. HƯ V n đê an uùtn khi s d ng các bom ch n không ẦN C(1 khí ciìù y u tùy thu c vào máy hom và h thong hap TR th . B H th ng h p th đư c l p đ t ui bóhi vii tiling 00 10 c cnn hút c ian khòim. H th nI nàytrư c h t Cíìn ph i A đàm hao hào v đư c hd ni'khor tác đ ng c a các Id i HÓ hoi klìí ãn mòn, sau d phái C(V tn V c nh . T ro n ii Í- trưòniĩ h p này phiíorig phnp dùng các ch t h p th (v t*’ -L )ý ho c lióíi h c) d ’ lo i trìí các lo i hcií khí c a các ch t ÁN dé bay hoi, ri i thung, không đíìt yeu c u vì kh ntĩ th TO có đư c các ch t lííip th da năng. Đ help th đ c ca hoi nư c, h(Vi các ch t h u C(V, h i axit v.v... can ph i c N ĐÀ m t h h p th nhi u' ngăn, m i ngãn n p m t lo i ch t h p th riêng. B hrí p t lì -như v y l i t h ưòITIĨ có tr 1 c NỄ khá l n và l m ginm hi u su t c a bí m hút, đ ng thòi DI 13«
- ƠN Làm vi c v i các h ch n không NH khi tái sinh các ch t h p th cũng r t ph c t p và cũng UY hay phát sinh nguy hi m do gày v các d ng c th y .Q tinh. Gàn đây các nư c c đi u ki n trang thi t b , TP ngưòi ta có dùng m t lo i "b y l nh” CO 2 rán, g m O nhi u ki u (hình 12). Tác nhân làm l nh thưòng dùng là ĐẠ COo r n (b ìrm khô) v i các dung m i h u co (ví d NG axeion). Bãng kh đư c đ p thành d ng h t nh và cho HƯ vào đung môi đã rót s n trong "b y". Nhi t đ c a h n h p s kh ng đ i ch ng nào chưa bay h t "b ng khô". N Ầ TR Trong thòi giam bom hút ho t đ ng, ph i thưòng xuyên h suníĩ "hãng kh "vào M b%" đ làm nh. B 00 10 A HÓ Í- -L ÁN TO N ĐÀ Hình ĩ 2. Các OC Ì bẫy lạnh ĩ. Lốc khí vào; 2. Khỉ, húi ra; 1 Hỗn hợp làm lạnh; NỄ 4. Bình dựng condensai; 5. Nâp (a-cliấl dẻo; DI b-polyelylen) 6. Bình dưrơ; 7. Condensal (chãi ngưng). 139
- ƠN K THU T A N TOÀN TRONG PHÒNG T H Í N G H I M H A H (K : NH Nh ng sai ph m thưòng gay khi s d ng "h y UY l nh" \ĩỉ ch n dune m i kh ni ơ ng. Can phrU' bi t là .Q kh ni phái .t t cà các lo;n dumi môi đ u cho phép t t) TP dư c dí) l nh theo yêu cau. O Durti đay (hàng 3) d n ra m t s h n h p làm ĐẠ Innivb ng c o ? rúri ong c c chat khác nhau dùng trong NG ’’b y l n li". HƯ IÌ(ÌUỊỊ 3. Các Ỉỉâ thống làm J(Uih c lù C O ') r n N tro n g c á c c h Ầ t ti TR Nhiệt (1ậ Nhiệt độ, B Chíìt lòiiị* Clỉốt lò»ị* °c: "c 00 ’ 10 Etyleri glỹcol -15 Dietylete +đietỵlenglicol 52 CàcbontetraclóỉỊK 1 -23 Oorofom -61 A cxXylen - 28 Etỉinol - 72 HÓ 3.Heptnriol - 38 p - xyleh : -72 Axetonitrii - 42 áxẹton -77 Í- Xyclohexanol - 46 DietyỊete . . -77 -L ÁN Ch t ti n d nu nh t đ t o h n h p làm lanh là TO axeton và etíinol. đày, tinh d cháy c a diety ete N không ph i là đi u cán tr khi đùng vào m c đích nãy, ĐÀ vì CO') t o ra s làm h nrh p kho hilt l a. Can nh íà N ngay sau khi làm l nh xong, ph i nhanh chóng rót dung Ễ DI 140
- L m vi c v i các h chân không ƠN NH môi vào hình ch a riêng c nhãn đ "H n họp làm Umli". UY C u trúc cùa các loĩii bay hình 12 kh ng kh i có .Q TP các níní c đi m. Khi ngưntí t C C lo i hoi có nhi t tí 7(}{)c, thì trong I1K phía trong sê có O ngưng t s u hon - ĐẠ các tinh th c a ch t, nên n u ho t đ ng lâu dínYs t o thành m t p nút t le ch t và cú th gây s c . Không NG th đ y kín b y c đ nh, vì còn phiii tách conctensíit ra. HƯ Cân pìini chú ý-x ehn ng tm rni phàí đ r niĩ. D ’ có tr c n đ nh, thì t l N tĩi a đưòníi kính Ầ ng trong và xi TR lanh nên là 1 : 1,6. Khi dùng nh ng lo i b y có c nhá ni thì chú ý kh ng d C nhám ti p xúc vói h n h p làm B 00 l nlì. Cíìn phai chí) háy ho t đ ng theo đúng chi u 10 chuy n đ ng cìtti dnm* khí như hình v . A HÓ "Bav" hìĩ>h 2h đùng s tlrt nguy hi m hon. ’’B y'’ Í- rù y có dung tích 0,5 - II. Klioànu cách gi a óic thành -L 2-ocm. Có 1h c t ch t "bAy" vào v irí thu n ti n phía ÁN trong lù hút. Dù íĩ "hay l nh” c n c m t Ư di ém n a U c th d dàng CU 1 sát quá trình ngưng t ÍU c a hálYvì TO Uì các thành "b y" troniĩ su t. N ĐÀ Các lo i "b y lanh" đư c làm l nh b ng h n h(>p N CO~> r n, kh ng hoàn toàn lo i tr ctư c hdi các loai Ễ DI 141
- ƠN K THU T A N TOÀN TRONG rH Ò NC Ì T H Í N G H I M HÓA H (K : NH dunII môi có nhi t đ soi th p, vì v y ph i h n ch dùng UY bom chíìn không co khí khi c th s d ng h hút chân kh rm dùng tía ntíík. Ví d khi hút hình hút m lí líìm .Q TP khô ctìc ch rít (lo i nưric Ví\ các dưng m i h u co) thì nén dùng h hút chan khôniĩ dùng t a nư(k. O ĐẠ Dánh giá khíìnang thu cí\c o hdi c a các ch t NG l rm h ng ” h y l nh" đư c trình hay hang 4. Trong đ HƯ có các s ho c‘v nhi t đ ngưng t các hííi hiĩo li íi N tưoniĩ ú nu vói các ú p sufit khác nhau. Th c t , 'nhi t đ Ầ c a h n hi> ) l nhVAn phAÌ th;1p hori ít nh t 20 - Mt' so TR v i nhi t đ niumu (hóa l niĩ) c i) ch t l ng trong cúhíĩ B 00 m t t chân klìônu. Di n rich can thi t cho qu trình 10 ngưng t tùy thu c liíOnu hoi ngưng tro nii m t đtVn v A thòi gian. Ngơòi ii\ tinh sao cho vi c ngưng t hoàn toàn HÓ kh rm ch ph thu c vào nhi t đ c a thành "b y l nh", Í- mil còn vào t c đ chuy n đ ng c a hoi, vào công su t -L trao đ i nhi t v.v... ÁN S rò ri, th m chí m cđ không đáng k , khóng TO khí V IO' h th nil chân kh ng cũng sè iàm tãng toe đ N chuy n cí ng c a hoi troni "b y" Víí iàm giàm d n l k ĐÀ hi u qu c a "bíìy". NỄ DI 142
- ƠN Làm vi c V I các h chân không NH Bch í 4: .Nhi t đ ngưng t c a-hơi bào hòa (°C) c a m i s dung môi các áp su t khác nhau. UY .Q Áp suấtJ rnni Ug (quy về tiêu diuần) Nhiệt độ TP Dung môi nóng O 75« 10« 10 l chỏy, ° c ĐẠ Amoniac 33,6 ‐68 -9Ị9 -109,1 ■77,7 NG Dỉetylete 34,6 -11,5 -48,1 -74,3 *116,3 Axeton 56,5 7,7 - 33,1 -59,4 -94,6 HƯ Metanol 64,7 2ự -16,2 •44,0 -97,8 Cacbon tetradorua 767 23,0 N-19,6 *50,0 -22,6 Etanoỉ 78,4 34,9 -2>3 -31,3 -112,0 Ầ TR Xyclohexan 80.7 25.5 -15,9 45,3 6,6 Htìpinn 98,4 41.8 ■2,1 ■340 -90,6 B Nước 100,0 51,6 U2 -17,3 0,0 00 Dioxan ioụ 45,1 -35,8 11,0 10 Toluen 110,6 53,9 6,4 -26,7 -95,0 A Pyrídln 115,4 57,8 13,2 -1B.9 42,0 HÓ Axit axetỉc 118,1 63,0 17,5 -17,2 16,7 Etylenglycol 197,3 141,8 92,1 53 -15,6 Í- -L Vì v y c n ph i đ c bi t chú ý khi dùng các lo i, ÁN bơm hút chân không cơ khí đ cát chân kh ng. Vi c TO đi u chinh áp su t khi cát b ng cách cho kh ng khí vào N h th ng chân không. Van khóa đ cho khòng khí vào ĐÀ phài h trí sao cho kh rm khí tr c ti p vào bơm hút, ch N khônu đ qua h th ng hcíp th , n u kh rm ”h yMs Ễ DI ng ng ho t đ ng. 143
- K Ỳ THU T AN TOÀN TR O N a P H N d T H Í N G H I M H A H (X : ƠN Sí u b/ y làm l nh nên b trí m t c t có nh i h t NH chrit h p th (tùy thu c vào đ c trưniĩ cùa c nií vi c mà UY ch n ch t h p th ). N u l t Vĩìn h tliíiim chân khôrm .Q m t liíOng nh CÍÌC ch t có h i cho bdm nhu hoi axit TP (ẹhSng lirin hoi HCI ) thì ồ trong c t nhồi phài có CỈIỨÍI O ki m h t. Khi h y l nh làm vi c kh rt^ đúnu, ho c troni ĐẠ trưòng h p thi t h làm vi c liên t c thì phíìi thu ng NG xuyên t iay các ch t híip th troniĩ các c t. HƯ B trí h th nii dây chuyên chan không l m hom. lì N th ng ì p th -và các thi t b chan khôim ph i sao Ầ cho n n. Trên hình 13 à so đ h trí 1 day chuy n chân TR B 00 10 A HÓ Í- -L ÁN Hìtih 3. S d (í ) dã m i lì (h ng chân kì â í TO . Khí vào t d ng c 'C iân không, 2. Kh a d KĨn không N 3 ch c; 3. Á ) k chùn kh ti l iùv ngân; 4. B y nh; ĐÀ 5 . Các b i n ì (1 p h c n i ô c â í h ú i ( Im ( b ì n h Tisenkô); N (\ Khóa (l b sung khâm kh ()o ì , Ễ DI 144
- Làm vi c V I các dung môi h u cơ ƠN NH không. N i gi a CÍIC chi ti t cùa dAy chuy n b ng nu Cíio su ch An kh im có duòng kính ] kh rm nh h( n 10 UY m m . Các d ng c th y tin h đ à m h o 'h e n c h c đư c đ t .Q v trí th u n ti n v Y đ ư c che ch n h n g lư i k im lo i TP h o c l rm b n g th y t i n h .h u c o . O ĐẠ 8. LÀM V IỆ C V Ó I C Á C IHJNG M ÔI HỮU c ò NG HƯ 8 . 1. C C N G U N G Y N G U Y H I M Ầ N C ác đu mĩ m ôi h u c o là n h nu ch t d c hi t n uy TR hi m tro n g s n h C ín u h a .c h t s d n g tro n i các p h ò n g B 00 th í n iĩlìi m . C h ú im c cháy, cháv n h an h và k h ó h cl p 10 t t. ( x e m ph l c 1) . K h í cháy, các ch t lò n g d é c h á y *là m A th o á t n h i t m nh g p 10 la n so v ó i c ù i g . Hoi c a n h iê u HÓ durm m i h u C(K t h f m i C 1 Í n g í t y cA -n h i t đ phùng, Í- c ĩin tĩ c ó th t a o v íM k h ó m : k h í n h ng h n h p cháy n -L nmiy .hi m. S im v hi m khi s d ng vi\ b o quàn các ÁN dung m i lu íu eo p h .th u c v à o -n h i u đi u ki n: kh i TO lư ng vì đ c tín h d c h á y c ù a c h t lò n g , n h i t đ , d k ín c a th ù n g đ ng, s có m t c a các n g u n l a v .v ... N ĐÀ Tùy th u c vào nhi t đ ch p cháy, ch t l ng d N clváy đư c chia làm 3 nhóm như sau: Ễ DI 145
- K THU T A N TOÀN TRO Nd r N íìT H M iH i M H A H (K ' ƠN NH B à n if 5 ; M c đ xuy h i m c ù a c á c c h t tì UY Nhóm N li l lit; 1 ) cluív. ‘V ‘im' l>ìít- (lu >m .Q n « iiv nì t cUiĩC ỳi>y Trnii i c t' kín T rn u^ t c hò’ TP hi m O I Đ i- bi t n>ĩuy ũeni Dell - 18 Dên - J3 ĐẠ n N ,\iy hirni T 18 li n 23 T - 13 đ n 27 IU Nguy h em - T 23 đ n 61 T 27 cl n 66 NG nht t đ cao HƯ C á c ch t lò n g có n h i t il c h p c l u ì v C ÍO h (V n M - ’C Ầ N ro n g c c k ín h o fic CMO lic ín 6 (i° c tro n * c c li V ÍI c ó k h í ’} TR ními clìíly SÍU I khi ti p xúc v i ngu n íi, là nh ni ch t B l n g th u c n h m "ch t lò n u u c h íìy " 00 10 Nhóm I: A c ro le in , ĩiilyclorúíi. íixetal, Iixetíilđelìyt. A n x e to n , x fh iL t, h e x íin , đ im e ty lilic lo s iín n , d ip m p y l e te , HÓ đielylrimin. dietyl c tt\ isopropylamin, isopmpylc orun, Í- m e ty liìl, m e ty lin rtc k T y liit, m e ty tn c iv iin t. p ro p y le n o x v t, -L e te p e tro K p ro p y lc n ru í , ea eb o n d is u n fiiii, ÁN tc tn ih y c ro tu n in ; tu r a n . x v c lo h e x à n -, x y c ío h e x e n , TO e ly l im in , e íy lio m ù it v .v ;., N Nhóm II: Àcrylonitril, a lylbmmun, ally amin, ĐÀ u m y lc n r ii i, a x t ín n itrìl. b e n ze n , b u íy la m in , te c -h u iy ! N a lcn l, hutvlc orua, vinylaxetiit, hexam ĩy! disi ox n, Ễ DI 146
- Làm vi c V I các dung m h u cơ ƠN clietylxetorv isopmpylíixetíil, isopropíinol, NH isopropylt'omint, isopmpylcacbonat, liurnin, UY melvlaxtMat. metanoK metvltriclosilan, metylclofoniiat, .Q metyletvlxeton, piperidin, pyríclin, tolúen, trietylamin, TP xyclnhexylnmin, etylacrylíit, ctvl ixeUit. cty benzen, O eiylen min, et inol v.v... ĐẠ Nhóm III: AmylaxeUit, r inyl bmmun, íimyltomiat, NG anizol, axetylaxeton, bezvlelorua, brotnhenzen, b tnnol, HƯ hexyiclorua, L ek in,- diamy éte, đixeten, dimetyl N aminnetimol, dimelylsult'jil, N.N - tlietylaminoetanoi. Ầ TR diety cacbomit. soiimykixtítíit, ciiui l a, xyíen, metykicrylat, moĩo in, cixit tbmic, octy amin, pentano B 00 pmpv-lhcnzen. pmpannl. côn tra nu (white spirit), styrai, 10 íixit íixetic. íinhydrit íixetié, dobenzen, xydohexanol, A v.v... HÓ M t s duni môi hfill cơ trnnu quá trìn b n quàn Í- -L c th h p th và phân ne v i (ixy kh ng khí t n ra các ÁN peoxyt. O k: peoxyt h u co là nh n ĩ h p ch t kh ng b n, h phân h y do vn d p, mà sát. do tác.đ im cùa TO nhi t, im n l a,, cliílt b n ho c nli íìíí tác đ ng khíìc N ĐÀ chưa r nguyên nhân. N Sìí đ nii nh ng dung môi c ch a các peoxyt s Ễ DI 147
- K TH U T A N TOÀN T R O N í PHÒNG T H N d H M HÓA H ( x : ƠN c c kỳ nguy hi m do nluìng peoxyt này có th phan h y NH n ít mímh và gây no. UY D c bi t nguy hi m n là khi c t lioĩic bay hoi các .Q chát lòng có ch a các peoxyt. N ói chung các peoxyt có TP ct h í i y lì
- Làm vi c v i các dung môi h u cơ ƠN ch g c, nh ng, quá trình này đôi khi phát nh i t rát NH m nh. Các h p ch t như metylacrylat, styr n, ax t UY acrylic, acrylonitril, butadien, vinylidenclorua, .Q tetraflaretyien, elotrifloretylen, vinylaxetyJen, TP vínylclorua, vinylpyriđin, cioropren V .V .... cũng thưòrig b O polyíne hóa do c các peoxyt khôi mào/ ĐẠ Khi nh ng chát trên ti p xúc lâu dài vcM oxy không NG khí mà không có các chăt c ch thì s hình thành lu ng HƯ peoxyt đù đ khoi mào cho quá trình polyme tíóa. ẦN TR 8.2. L À M V I C V Ô I C C C H T L NG Đ B T L A (C L D B L ) B 00 Khi iàm vi c v i các C L Đ B L c n gi 3 nguyên t c 10 sau đây: ' ‘ :‘ A HÓ 1. Không đ hop ch t d cháy b c vào kh ng khí Í- (phòng ingùa t o r h n h p cháy n ) ho c kh năng -L ng u nhiên hình thành Vùng h i đ m đ c c a ch t cháy ÁN A*> no. TO 2. Lo i tr các .ngu n nhi t gây cháy N ĐÀ 3. N m k c c bi n pháp x lý s c x y ra đ h n N ch thi t h i tói m c t i thi u. Ễ DI 1 4 9
- K THU T A N TOÀN TRONCÌ PHÒNG T H Í N G H M H A H C ƠN NH 8.2. . Phòng ng a kh năng t o thành v mg hơi đ m UY đ c ciìa caic CLDBL .Q Hoi các C L D B L b c vào không khí t tOp.th nh TP vùng đ m đ c ch khi ti n li nh thí nghi m kh niĩ đúng O phưrtng pháp ho c khi Xíiy ra s c h ng hóc. ĐẠ Tb ng gió * m t , >i n pháp hi u l UíV đ 1 phii NG loãng, phòng nu íi s t t. p cùa ho C C L Đ R L trong ÍÌC HƯ không khi. Ầ N Nghiêm cấm tiến hành các thí ỉtỊỊỈtiệm ỉtoậc côtìỊỊ TR việc với các CLDHL ỉìỊỊOầi tù hút. B 00 Khi không có thông gió, hoi các dưng môi h u co 10 có đ sôi th p có th Icing xu ngvà t o thành m t vìnm A b m t n m ngang c n ng đ d m đ c, có khi cách xa HÓ vùng thí niĩhi m 3-5m, nh t là d i v i nh ng khi nh Í- như ete, c ichon disunfuri. ĐAy ÌI m t ntĩuy eo |(Vn Cíìn -L lưu ý. Thưòng có m t i uan ni m r t sai râm chí) ràng ÁN khí nài) c ph n t lư ng càng IcV thì càng d iT b láng xu ng tháp. Nhưng th c t cho tlì y hoi th y ngân (m t TO ch t r t n ng, có M = 200,59) th m chí trong trưòng N ĐÀ h()p không khí r t yên tĩnh cũng kh n í l ng đ ng xu ng l p d rii mà b khu ch tíín do các dòng kh ng khí đ i NỄ lưu. Đi u này ch ng t m t ch t thoát vào không khí DI 150
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực tập Hóa phân tích - NXB Khoa học và Kỹ thuật
158 p | 1768 | 636
-
Những công tác cơ bản trong phòng thí nghiệm hóa học
12 p | 575 | 123
-
Giáo trình Thực hành kỹ thuật phòng thí nghiệm
51 p | 397 | 123
-
Thí nghiệm hóa học vô cơ
34 p | 412 | 104
-
Giáo trình Hóa học đại cương 3 - Thực hành trong phòng thí nghiệm: Phần 1 - Hà Thị Ngọc Loan
105 p | 504 | 85
-
Giáo trình thí nghiệm kỹ thuật phòng thí nghiệm
51 p | 259 | 76
-
Bên trong phòng thí nghiệm có gì?
6 p | 302 | 74
-
Giáo trình Kỹ thuật phòng thí nghiệm
62 p | 499 | 73
-
Quy tắc làm việc trong phòng thí nghiệm Hóa học
31 p | 277 | 23
-
Nghiên cứu xử lí chì trong nước thải phòng thí nghiệm hóa bằng vật liệu đá ong biến tính và đất sét nung
7 p | 108 | 7
-
Thiết kế một số thí nghiệm mô phỏng trong chương trình hóa học lớp 12 bằng phần mềm Crocodile Chemistry
7 p | 78 | 6
-
Đề cương học phần Thí nghiệm hóa đại cương I - ĐH Thuỷ Lợi
9 p | 59 | 6
-
Giáo trình Thí nghiệm Hóa đại cương - Đại học Lạc Hồng
48 p | 90 | 6
-
Các kỹ thuật an toàn cơ bản thí nghiệm hóa học: Phần 1
143 p | 50 | 5
-
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 1
28 p | 13 | 5
-
Phòng thí nghiệm Hoá học và kỹ thuật an toàn: Phần 1
129 p | 10 | 4
-
nghiên cứu xử lí ion kim loại nặng Cu2+, Ni2+ VÀ Pb2+ trong nước thải công nghiệp. Ứng dụng thu hồi ion Cu2+ trong nước thải phòng thí nghiệm hóa học và tinh chế CuSO4 làm hóa chất
5 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn