Phương pháp giải các dạng toán số nguyên
lượt xem 7
download
Tài liệu Các dạng toán và phương pháp giải số nguyên gồm các bài toán về tập hợp số nguyên, thực hiện phép tính trong tập hợp số nguyên, các bài toán liên quan đến ước và bội,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp giải các dạng toán số nguyên
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang http://tilado.edu.vn 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
- BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN 1. Cho tập hợp A = { − 3; 2; 0; − 1; 5; 7} a. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A. b. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63111 2. Tìm các số nguyên a biết: a. |a| = 19. b. |a| = | − 28|. c. |a| = |b| + |c| với b = − 7 và c = 4. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63162 3. Cho các tập hợp: A = {x ∈ Z | − 3 < x ≤ 7} B = {x ∈ Z | 3 ≤ |x| < 7} Hãy tìm tập hợp A ∩ B Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/631112 4. Khi biểu diễn trên trục số, số điểm thi đua rèn luyện trong tuần của bạn Hà được biểu diễn bởi điểm A cách điểm 0 một khoảng là 5 đơn vị theo chiều dương; và của bạn Lan được biểu diễn bởi điểm B cách điểm 0 một khoảng là 2 đơn vị theo chiều âm. Hãy xác định số điểm thi đua của mỗi bạn đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/631161 5. Cho hai tập hợp A = {x | x ∈ Z; − 7 < x ≤ 2} và tập hợp
- B = {x | x ∈ Z; − 4 < x < 11} Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B và viết dưới dạng a. Liệt kê các phần tử. b. Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63121 6. Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau cho thích hợp: a. Nếu +40 km/h biểu diễn vận tốc ô tô là 40km/h chạy theo hướng từ Hà Nội đến Hải Phòng thì ‐40 km/h biểu diễn... b. Nếu ‐2 điôp biểu diễn độ cận thị thì +2 điôp biểu diễn... Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/631171 7. Tìm số nguyên: a. Tìm số nguyên liền sau của mỗi số nguyên sau − 1; − 9; 0; − 4; 8; 7 b. Tìm số nguyên liền trước của mỗi số nguyên sau 2; 8; 0; 7 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63131 8. Tìm các giá trị nguyên của a biết a. |a| < 7. b. |a| > 8. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63182 9. Cho tập hợp A = {20; − 15; 7; − 20; 0} a. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp A b. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số tự nhiên c. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương d. Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên nhưng không là số tự nhiên. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/631181 10. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau 9; − 3; |8|; | − 4|; 0; − |6|; − | − 3|.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63142 11. Tìm các số nguyên a biết : 4 ≤ |a| ≤ 7 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63193 12. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: ¯ a. a00 > 801 ¯ ¯ b. − a99 > − 649 > − 6a0 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/631142 13. Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 7 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/631152 14. Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số nguyên sau : − | − 8|; |8|; − 2; | − 2|; − 4; 1; 0; − 7; 4 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/125/63152 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRONG TẬP SỐ NGUYÊN 15. So sánh: a. |6 + 25| và |6| + |25| b. |(‐9) + (‐21)| và |‐9| + |‐21| Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a52 16. Tính giá trị biểu thức: a. m + |‐12| với m = |‐33|
- b. |n| + 35 với n = ‐5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a102 17. Cho a và b là hai số nguyên cùng dấu. Biết |a| + |b| = 10. Tính a + b? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a153 18. Chứng minh rằng: a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó. b. Tổng hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn mỗi số đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a132 19. Viết năm số tiếp theo của các dãy số sau: a. 1; 4; 7; 10;... b. ‐2; ‐7; ‐12; ‐ 17;... Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a62 20. Tính tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên âm lớn nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a72 21. Điền dấu "", "=" thích hợp vào ô vuông: a. (‐1) + (‐9) ◻ (‐9) b. (‐22) ◻ (‐3) + (‐20) c. 25 ◻ 12 + 13 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a82 22. Điền dấu "+", "‐", thích hợp vào ô vuông: a. (◻ 7) + (◻ 3) = ‐10
- b. (◻ 21) + (◻ 4) = 25 c. (◻ 5) + (‐6) = (◻ 11) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632a92 23. Tính hợp lý các biểu thức sau: a. A = (326 − 43) + (174 − 57). b. B = (351 − 875) − (125 − 149). c. C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63242 24. Tìm x, y ∈ Z sao cho: a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0. b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63293 25. Tìm số nguyên a biết rằng: a + |a| = 2. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632132 26. Cho | x | = 7; | y | = 20 với x, y ∈ Z. Tính x − y Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632172 27. Tính giá trị của biểu thức: a. ( − 257) + x với x = 43 b. − 115 + y với y = | − 115 | . c. z + ( − 37) với z = − 13. d. | t | + ( − 78) với t = − 86. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63211
- 28. Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d). b. (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63272 29. Tìm các số nguyên x biết rằng 10 = 10 + 9 + 8 + . . . + x, trong đó vế phải là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/632192 30. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a. (− 159). (+ 56) + (+ 43). (− 159) + (− 159). b. (− 31). (+ 52) + (− 26). (− 162). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/633122 31. Tìm x ∈ Z, biết: a. (x − 2)(7 − x) > 0. b. (x 2 − 13)(x 2 − 17) < 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63372 32. Tìm x ∈ Z, biết: a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98. b. (x + 7)(8 − x) = 0. c. (x 2 + 1)(49 − x 2) = 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63352 33. Cho a, b, c ∈ Z. Chứng minh rằng: a(c − b) − b( − a − c) = c(a + b). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63342
- 34. Tìm x ∈ Z, biết: a. 21 ⋅ (x − 3) < 0. b. − 2 ⋅ (7 + x) > 0. c. (x − 1)(x + 2) < 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63331 35. Tính giá trị của biểu thức: a. A = 5a 3b 8 với a = − 1; b = 1. b. B = − 9a 4b 2 với a = − 1; b = 2. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63321 36. Tính hợp lý các biểu thức sau: a. A = (135 − 35)( − 47) + 53( − 48 − 52). b. B = 25(75 − 49) − 75 ⋅ (25 − 49). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/129/63311 BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ƯỚC VÀ BỘI 37. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số vừa là ước của 24 vừa là ước của 36. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63411 38. Cho hai tập hợp A = { − 2; 3; 4} và B = {5; − 3; − 6; 7}. Không cần tính cụ thể cho biết: a. Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy có bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9. b. Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêu tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63421
- 39. Tìm a ∈ Z, biết: a. a + 2 là ước của 7. b. 2a là ước của ‐10. c. 12 là bội của 2a + 1. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63431 40. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì: a. P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7. b. Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63442 41. Tìm x ∈ Z, biết: a. (x + 3) ⋮ (x + 1). b. (3x + 5) ⋮ (x − 2). c. (2 − 4x) ⋮ (x − 1). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63452 42. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 3 2 − 3 3 + ⋯ + 3 98 − 3 99 ⋮ 4. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634103 43. Tìm x, y ∈ Z, biết: a. ( − 3 − x)(y + 2) = − 5 b. 4(x + 7)(5 − y) = 28 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634152 44. Cho a, b ∈ Z. Chứng minh rằng: Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634202 45. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết cho 17 và ngược lại. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63493 46. Chứng minh rằng nếu hai số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; b là bội của a thì a = b hoặc a = − b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63482 47. Cho a, b, m ∈ Z, m > 0. Chứng minh rằng nếu a, b chia cho m có cùng số dư thì a − b ⋮ m. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634132 48. Tìm x ∈ Z sao cho: xy + 3x − 2y = 11 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634182 49. Cho a, b, c, m ∈ Z. Chứng minh rằng nếu a ⋮ m, b ⋮ m và a + b + c ⋮ m thì c ⋮ m. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634122 n 2 + 2n + 4 50. Tìm mọi n ∈ Z để là số nguyên. n+1 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63472
- 51. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết: a. (x − 2)(y + 3) = 15. b. (3x + 2)(1 − y) = − 7. c. 5xy − 5x + y = 5. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/63462 52. Chứng minh rằng nếu a chia hết cho b thì | a | chia hết cho | b | . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634112 53. Tìm n ∈ Z để n 2 − 7 là bội của n + 3 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/126/634162 BÀI TOÁN SUY LUẬN, TỔNG HỢP
- BÀI TOÁN SUY LUẬN, TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TOÁN SUY LUẬN 54. Tính hợp lý: a. A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43. b. B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74). c. C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63221 55. Tính hợp lý các biểu thức sau: a. A = (326 − 43) + (174 − 57). b. B = (351 − 875) − (125 − 149). c. C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63242 56. Cho P = a − b + c và Q = − a + b − c, với a, b, c ∈ Z. Chứng tỏ rằng P và Q là hai số đối nhau. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63262 57. Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d). b. (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63272 58. Tìm x, y ∈ Z sao cho: a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0. b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63293 59. Cho x, y ∈ Z a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 | có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó. b. Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632103 60. Một đội bóng đá năm ngoái nghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng‐thua của đội bóng đó trong mỗi mùa giải. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632112 61. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 20m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng 3m, rồi sau đó lại giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632122 62. Cho a là một số nguyên dương, b là một số nguyên âm. Hãy so sánh |a| và |b| trong các trường hợp: a. a + b là một số nguyên dương. b. a + b là một số nguyên âm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632142 63. Tìm các chữ số thích hợp trong các phép tính sau: ¯ a. 37 + ( − 5b) = − 20 ¯ ¯ b. 1x6 + (− y5z) = 0
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632182 64. Tính tổng các số nguyên x, biết: a. − 17 ≤ x ≤ 18 b. | x | < 25 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632162 65. Cho x < y < 0 và | x | − | y | = 100. Tính x − y Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632222 66. Tìm x, y ∈ Z biết | x + 45 − 40 | + | y + 10 − 11 | ≤ 0 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632232 67. Tìm: a. Với giá trị nào của số nguyên x và y thì tổng M = | x + y | + | y + 2 | + 2005 đạt giá trị nhỏ nhất? b. Cho x ∈ Z. Tìm x để biểu thức A = 1000 − | x + 5 | có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/632242 68. Tính tổng: a. A = 0 − 1 + 2 − 3 + 4 − 5 + 6 − 7+⋯+ 2004 − 2005. b. B = 1 + 2 + 3 − 4 − 5 − 6 + 7 + 8 + 9 − 1 − 11 − 12 + ⋯ + 97 + 98 + 99 − 100 − 101 − 102. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63382 69. Chứng minh rằng với a, b ∈ Z ∗ (|a|; |b| ≠ 1) và a, b khác dấu thì a. b < a và a. b < b.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63393 70. Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để chứng minh rằng Số đối của tích a.b bằng (‐a).b hoặc (‐b).a Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/633142 71. Chứng minh rằng nếu a. c = b. c; (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0) thì a = b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/633152 72. Thêm các dấu ∗ trong biểu thức 1 ∗ 2 ∗ 3 bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, và thêm các dấu ngoặc để được kết quả là: số lớn nhất, số nhỏ nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/633192 ¯ 73. Tìm chữ số tận cùng của số 1234a sao cho: a. Số đó chia hết cho 2 và 5. b. Số đó chia hết cho 3. c. Số đó chia hết cho 4. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a11 ¯ 74. Tìm chữ số tận cùng của số 1234a sao cho a. Số đó chia hết cho 5 b. Số đó chia hết cho 6. c. Số đó chia hết cho 8. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a21 75. Cho số A = 1944 2005 Tìm số dư trong phép chia A cho 7.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a31 76. Cho số A = 1944 2005. Tìm chữ số tận cùng của A. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a42 77. Cho số A = 1944 2005. Tìm hai chữ số tận cùng của A. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a52 78. Chứng minh rằng: Nếu a ≡ 1( mod 2) thì a 2 ≡ 1( mod 8) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a102 79. Chứng minh rằng: 2004 n 1924 2003 + 1920 ⋮ 124; (∀n ∈ N ∗ ) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a153 80. Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng:Nếu A có tận cùng là 5 thì A n cũng có tận cùng là 5. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a143 81. Chứng minh rằng: 9 n + 1 không chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên n. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a132
- 82. Tìm số dư của số A = 776 776 + 777 777 + 778 778 khi chia cho 5. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a122 83. Chứng minh rằng: A = 7.5 2n + 12.6 n ⋮ 19 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a62 ( 2n ) 84. Chứng minh rằng: 2 2 + 5 ⋮ 7; (∀n ∈ N) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a72 85. Cho số A = 2012 2013. Tìm chữ số tận cùng của A. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/634a92 86. Tìm bộ 3 số nguyên dương (x; y; z) thoả mãn: x 2 + y − z = 100; x + y 2 − z = 124. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63615 87. Cho A = 999993 1999 − 555557 1997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63625 88. So A2… 2B có 2012 chữ so (tat cả cá c chữ so giữ a A và B là 2). So nà y chia het cho 72. Hã y tı̀ m cá c chữ so A và B.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63635 89. Tính giá trị của biểu thức A = 1 2 − 2 2 + 3 2 − 4 2 + 5 2 − 6 2 + … + 2015 2 − 2016 2. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63645 90. Dã y so dướ i đây chı̉ đượ c tạo thành bở i các chữ so 1, 2 và 3: 1, 2, 2, 3, 3, 3, 1, 1, 1, 1, 2,2, 2, 2, 2, 3, 3, 3, 3 , 3, 3, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1,… Hỏ i so thứ 100 là so nào? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63655 91. Neu BOOK + BOOK + BOOK + BOOK + BOOK + BOOK = TEST thı̀ giá trị củ a TEST là bao nhiê u? (BOOK và TEST là cá c so có 4 chữ so, cá c chữ cá i khác nhau đạ i diê ̣ n cho cá c chữ so khá c nhau) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63665 92. Neu so 20122012...2012 2011 (vớ i n so 2012) chia het cho 11 thı̀ giá trị nhỏ n nhat củ a n là bao nhiê u? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63675 93. Ba đèn phá o hiê ̣u đượ c cài đă ̣ t sẽ bậ t sáng sau mô ̣t khoảng thờ i gian xác đị nh. Đèn thứ nhat sẽ bâ ̣ t sá ng sau moi 12 giâ y, đè n thứ hai bâ ̣ t sá ng sau moi 30 giâ y và đèn thứ ba bậ t sá ng sau moi 66 giâ y. Cá c đèn bậ t sá ng đong thờ i và o lú c 8:30 a.m. Hỏ i thời gian tiep theo mà các đèn sẽ bậ t sá ng đong thờ i là lú c nà o? Đáp á n ghi ở dạng AhBp (tứ c là A giờ B phú t) Xem lời giải tại:
- http://tilado.edu.vn/127/63685 94. Xét tat cả các so nam giữa 100 và 2006 đượ c tạ o thà nh từ cá c chữ so 0, 1, 2, 3, 4 không lặ p. Trong các so đó có bao nhiê u so chia het cho 6? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/63695 95. Có bao nhiê u tam giá c không bang nhau có chu vi 11 và có đô ̣ dà i cá c cạ nh là so nguyên? (Chú ý: Trong một tam giác, tổng hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn cạnh còn lại) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/127/636105 MỘT SỐ DẠNG BÀI TỔNG HỢP 96. Tính giá trị biểu thức: a. A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415 b. B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85 c. C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207) d. D = ( − 7) 3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 1 2008 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/128/63514 97. Chứng minh rằng: a. (a– b + c)– (a + c) = – b b. – (a + b– c) + (a– b– c) = – 2b c. (a + b)– (b– a) + c = 2a + c d. a(b + c)– a(b + d) = a(c– d) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/128/63524 98. Tìm x ∈ Z biết:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH
28 p | 681 | 306
-
Phương pháp giải hình học tọa độ trong phẳng - Nguyễn Đức Thắng
50 p | 676 | 300
-
Phương pháp giải các bài tập hình không gian trong kỳ thi tuyển sinh đại học
31 p | 483 | 172
-
Các dạng toán Hình học 10 và phân loại, phương pháp giải: Phần 1
35 p | 342 | 99
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải toán giải tích 12: Phần 2
150 p | 186 | 47
-
Các phương pháp giải hóa học
68 p | 263 | 42
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình - Nguyễn Minh Hiền
3 p | 212 | 36
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán số phức và ứng dụng: Phần 1
66 p | 138 | 35
-
Một số phương pháp giải toán tích phân: Phần 1
130 p | 176 | 34
-
phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề giải tích 12 (tập 2: hàm số mũ - logarit - tích phân - số phức): phần 2
170 p | 265 | 29
-
Phương pháp giải toán Hóa học qua các kì thi ĐH - CĐ từ năm 2010 - 2012
25 p | 163 | 28
-
Phương pháp giải Hóa phổ thông - Phương pháp 8: Các dạng quy đổi - GV: P.N.Dũng
13 p | 131 | 26
-
Tuyển tập các dạng toán điển hình giải tích 12 (Tập 2): Phần 1
154 p | 124 | 24
-
Phương pháp giải Hóa phổ thông - Phương pháp 10: Phân tích hệ số - GV: P.N.Dũng
11 p | 463 | 23
-
Hệ phương trình và các phương pháp giải: Phần 1 - Nguyễn Bá Tuấn
54 p | 177 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số giải pháp sử dụng khi phụ đạo học sinh yếu kém Toán 6 phần “Số nguyên”
10 p | 46 | 10
-
Một số phương pháp giải toán tích phân: Phần 1
130 p | 40 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn