Quá trình hình thành quy trình thiết kế và thi công card chuyển mạch ghi đọc eprom trong mạch chủ p5
lượt xem 7
download
C cho phép thao tác trên các bit, các byte và các địa chỉ – những phần tử cơ bản với các chức năng của máy tính, mã của chương trình C cũng mang tính khả chuyển. I.3. C là ngôn ngữ của lập trình viên: C được các lập trình viên làm việc thật sự tạo ra, thúc đẩy và kiểm tra,
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quá trình hình thành quy trình thiết kế và thi công card chuyển mạch ghi đọc eprom trong mạch chủ p5
- Begin II.6. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP ÑÒA CHÆ ÑAÀU EPR 83F8 0D 83F90C 83FA 0D 83FB 0E 8322 00 8323 00 HThò2dcdA 0000 Call Tast D Ñ =12 LÖU RET BA ANI 0F Ñ A = 00? LDA 8323 ANI F0 CA(RRC4) LDA 8322,ANI 0F A(RLC4) ORA C STA 8322 LDA 8323,ANI 0F 8323RLC4,ORAB
- Begin II.7. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP ÑÒA CHÆ CUOÁI EPR 83F8 0D 83F90C 83FA 0C 83FB 0E 8322 00 8323 00 HThò2dcdA 0000 Call Tast D Ñ =12 LÖU RET BA ANI 0F Ñ A = 00? LDA 8323 ANI F0 CA(RRC4) LDA 8322,ANI 0F A(RLC4) ORA C STA 8322 LDA 8323,ANI 0F 8323RLC4,ORAB
- Begin II.8. SÔ ÑOÀ KHOÁI NHAÄP DÖÕ LIEÄU VAØO RAM DE DCDA 8323 00 8320 ( D) 8321 ( E) Hieån Thò 1 Call tast D =15? =11? DE(8323) Call tast D INX DE (D) =13? =11? DE(8323) Call tast D INX DE (S) 8336 DE BA,ANI 0F RET A=00? LDA 8323 ANI 0F RLC4 ORA B STA 8323
- Begin II.9. SÔ ÑOÀ KHOÁI KIEÅM TRA SAÏCH EPROM DE ÑCÑ RAM BC ÑCÑ RAM HL ÑCÑ ROM Khôûi taïo 8255 Xuaát ñòa chæ Xuaát töø ñieàu khieån A Data INX HL Hieån Thò INX DE (A) = FF? (DE) = (BC) CALL TASTD Ret D =15? S End
- Begin II.10. SÔ ÑOÀ KHOÁI GHI DÖÕ LIEÄU LEÂN EPROM DE ÑCÑ ROM BC ÑCC RAM HL ÑCÑ RAM Khôûi taïo 8255 Xuaát ñòa chæ Xuaát töø ñieàu khieån pA Data Dlay 50 ms INX DE S INX HL HL = BC D RET
- II.11. SÔ ÑOÀ KHOÁI CHÖÔNG TRÌNH CHÍNH Begin Ct nhaäp ÑCÑ RAM Ct nhaäp ÑCC RAM HThò ñoïc OR ghi Ct nhaäp ÑCÑ ROM Ct Ktra saïch Ct ghi DL Ct Ktra Call tast D Call tastD Hieån thò töï =17? = 11 ghi Y/N D S C t nhaäp ÑCÑ RAM C t nhaäp ÑCÑ EPROM C t nhaäp DL leân RAM C t Ktra saïch C t ghi DL leân EPROM Ct nhaäp ÑCÑ ROM C t kieåm tra Ct nhaäp ÑCC ROM = 13 Ct ñoïc dl töø EPROM S Halt = 12 S
- III. CHÖÔNG TRÌNH PHAÀN MEÀM III.1 Chöông Trình Chính ;chuong trinh chinh card ghi doc eprom; org 7900h mvi a,3eh ; led1 hien chu d; sta 83f8h mvi a,5ch ; led2 hien chu o; sta 83f9h mvi a,58h ; led3 hien chu c; sta 83fah mvi a,3fh ; led4 hien chu O; sta 83fbh mvi a,31h ; led5 hien chu r; sta 83fch mvi a,6fh ; led6 hien chu g; sta 83fdh mvi a,74h ; led7 hien chu h; sta 83feh mvi a,30h ; led8 hien chu i; sta 83ffh aa: call 0216h ; goi ct tastd; sta 8325h lda 8325h cpi 11h ; phim chuc nang G(Ghi); jz ghi cpi 13h ; phim chuc nang D(Doc); jz doc cpi 12h ; phim chuc nang R(Roi); jz dung jmp aa ghi: mvi a,07h ; led1 hien chu T; sta 83f8h mvi a,3eh ; led2 hien chu U; sta 83f9h mvi a,7dh ; led3 hien chu G; sta 83fah mvi a,76h ; led4 hien chu H; sta 83fbh mvi a,30h ; led5 hien chu i; sta 83fch mvi a,6eh ; led6 hien chu y; sta 83fdh mvi a,30h ; led7 hien dau /; sta 83feh mvi a,37h ; led8 hien chu n; sta 83ffh call 0216h ; goi ct tastd; sta 8325h lda 8325h cpi 17h ; phim chuc nang F(Fai); jz nhap call 7000h ; nhay toi chuong trinh nhap dcd ram; call 7080h ; nhay toi chuong trinh nhap dcc ram; call 7100h ; nhay toi chuong trinh nhap dcd eprom; call 7400h ; nhay toi chuong trinh ktra sach eprom; call 7500h ; nhay toi chuong trinh ghi dl len eprom; call 7600h ; nhay toi chuong trinh ktra dl da ghi; jmp dung nhap: call 7000h ; nhay toi chuong trinh nhap dcd ram;
- call 7100h ; nhay toi chuong trinh nhap dcd eprom; call 7300h ; nhay toi chuong trinh nhap dl len ram; call 7400h ; nhay toi chuong trinh ktra sach eprom; call 7500h ; nhay toi chuong trinh ghi dl len eprom; call 7600h ; nhay toi chuong trinh ktra dl da ghi; jmp dung doc: call 7100h ; nhay toi chuong trinh nhap dcd eprom; call 7200h ; nhay toi chuong trinh nhap dcc eprom; call 7700h ; nhay toi chuong trinh doc dl tu eprom; dung: hlt end III.2 Chöông Trình doïc döõ lieäu töø EPROM ;chuong trinh doc du lieu tu eprom org 7700h lhld 8330h ; nap dcd eprom vao BC; mov c,l mov b,h xchg ; nap dcd eprom vao DE; lhld 8332h ; nap dcc eprom vao HL; mvi a,80h out 13 mvi a,06h ; cho phep 74373; out 12h ; xuat portc; nap: mov a,e sta 8321h out 10h ; xuat porta; mvi a,05h ; chot 74373; out 12h ; xuat portc; mvi a,90h ; porta nhap, portb,c xuat; out 13h mov a,d out 11h ; xuat portb; sta 8320h mvi a,15h ;tu dieu khien de doc; in 10 sta 8323h call 7800h mov a,e cmp c jz xx dd: mov a,e cmp l jz yy cc: call 0216h cpi 15h jz aa cpi 12h jz bb jmp cc xx: mov a,d cmp b jz tang jmp dd yy: mov a,d cmp h jz giam jmp cc tang: call 0216h cpi 15h jz aa
- jmp tang giam: call 0216h cpi 12h jz bb hlt aa: inx de jmp nap bb: dcx de jmp nap end III.3 Chöông Trình ghi döõ lieäu leân EPROM ;chuong trinh ghi du lieu len eprom org 7500h lhld 8330h xchg ; nhap dia chi dau eprom vao DE; lhld 8336h mov b,h mov c,l ; nhap dia chi cuoi ram vao BC; lhld 8334h ; nhap dia chi dau ram vao HL; mvi a,80h out 13h ; xuat thanh ghi dk; aa: mvi a,06h ; cho phep 47373; out 12h ; xuat portc; mov a,e out 10h ; xuat porta; mvi a,05h ; chot 74374; out 12h ; xuat portc; mov a,d out 11h ; xuat portb; mov a,m out 10h ; xuat porta; mvi a,29h ; xuat tu dieu khien cho phep ghi; out 12h ; xuat portc; call 02efh call 02efh ; delay 27x2=54ms de ghi; mov a,l cmp c jz xx tang: inx hl inx de jmp aa xx: mov a,h cmp b jz dung jmp tang dung: ret end III.4 Chöông Trình hieån thò 1 ;chuong trinh hien thi1 org 7800h push h push b push d lxi de,8320h lxi bc,83f8h lxi hl,8300h nap: ldax de ani 0F0h
- rrc rrc rrc rrc mov l,a mov a,m stax bc inx bc ldax de ani 0Fh mov l,a mov a,m stax bc inx bc inx de mvi a,24h cmp e jnz nap mvi a,00h ; du lieu lam cho led tai o nho chua no khong sang; sta 83fch sta 83fdh pop d pop b pop h ret end III.5 Chöông Trình hieån thò 2 ;chuong trinh hien thi2; org 7850h push h push b push d lxi h,8300h lxi d,8322h lxi b,83fch tang: ldax d ani 0f0h rrc rrc rrc rrc mov l,a mov a,m stax b inx b ldax d ani 0fh mov l,a mov a,m stax b inx b inx d mvi a,24h cmp e jnz tang pop d pop b pop h ret end
- III.6 Chöông Trình kieåm tra döõ lieäu ;chuong trinh kiem tra du lieu da nap tren eprom va du lieu can nap; org 7600h lhld 8334h ; nap dcd ram vao DE; xchg lhld 8336h ; nap dcc ram vao BC; mov c,l mov b,h lhld 8330h ; nap dcd eprom vao HL; mvi a,80h ; porta nhap, portb,c xuat; out 13h mvi a,06h ; 74373 cho phep; out 12h ; xuat portc; aa: mov a,l sta 8321h out 10h ; xuat porta; mvi a,05h ; 74373 chot; out 12h ; xuat portc; mvi a,90h ; cac port a,b,c deu xuat; out 13h mov a,h sta 8320h out 11h ; xuat portb; mvi a,21h ; xuat tu dieu khien cho phep eprom doc ; out 12h ; xuat portc; in 10h sta 8323h ; du lieu duoc xuat len led7,8; push bc mov b,a ldax de cmp b jnz sai call 7800h ; hthi1; pop bc mov a,e cmp c jz ssanh tang: inx de inx hl jmp aa sai: mvi a,00h ; led1 tat; sta 83f8h mvi a,79h ; led2 hien chu E; sta 83f9h mvi a,50h ; led3 hien chu r; sta 83fah mvi a,50h ; led4 hien chu r; sta 83fbh mvi a,5ch ; led5 hien chu o; sta 83fch mvi a,50h ; led6 hien chu r; sta 83fdh mvi a,00h ; led7 tat; sta 83feh mvi a,00h ; led8 tat; sta 83ffh mov a,e cmp c jz ssanh call 0216h
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế tuyến Viba truyến dẫn thông qua việc chọn băng tần số vô tuyến sử dụng p10
12 p | 111 | 27
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế tuyến Viba truyến dẫn thông qua việc chọn vị trí và đường dẫn p1
10 p | 75 | 17
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế tuyến Viba truyến dẫn thông qua việc chọn vị trí và đường dẫn p3
12 p | 75 | 13
-
Quá trình hình thành quy trình truyền dẫn thông tin di động tần số thông qua quá trình giao tiếp CDMA p9
8 p | 98 | 12
-
Quá trình hình thành quy trình truyền dẫn thông tin di động tần số thông qua quá trình giao tiếp CDMA p5
11 p | 96 | 10
-
Quá trình hình thành giáo trình xây dựng đập chắn trong quy trình xây dựng đê tường chống lũ p4
6 p | 67 | 7
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế và thi công card chuyển mạch ghi đọc eprom trong mạch chủ p2
11 p | 75 | 6
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế và thi công card chuyển mạch ghi đọc eprom trong mạch chủ p3
11 p | 88 | 6
-
Quá trình hình thành giáo trình xây dựng đập chắn trong quy trình xây dựng đê tường chống lũ p5
6 p | 54 | 5
-
Quá trình hình thành giáo trình xây dựng đập chắn trong quy trình xây dựng đê tường chống lũ p3
6 p | 80 | 5
-
Quá trình hình thành quy trình thiết kế và thi công card chuyển mạch ghi đọc eprom trong mạch chủ p6
8 p | 57 | 5
-
Quá trình hình thành giáo trình kết cấu mạch điện từ có xung trong quy trình nuôi cấy vi khuẩn p5
10 p | 71 | 4
-
Quá trình hình thành giáo trình kết cấu mạch điện từ có xung trong quy trình nuôi cấy vi khuẩn p6
10 p | 61 | 4
-
Quá trình hình thành giáo trình kết cấu mạch điện từ có xung trong quy trình nuôi cấy vi khuẩn p9
10 p | 73 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p4
8 p | 61 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p2
10 p | 65 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p3
10 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn