Ộ
Ố
Ệ
Ị
B QU C PHÒNG Ọ H C VI N CHÍNH TR
Ạ
Ị
PH M TH THANH BÌNH
Ổ Ớ
Ả
ƯƠ
QU N LÝ QUÁ TRÌNH Đ I M I PH
NG PHÁP
Ạ
Ọ
Ế
Ở
ƯỜ
CÁC TR
NG TRUNG
D Y H C TI NG ANH Ọ Ơ Ở
Ậ
Ố Ồ
H C C S QU N 10, THÀNH PH H CHÍ MINH
Ụ
Ạ
Ả
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ QU N LÝ GIÁO D C
2
Ộ HÀ N I 2013
Ộ
Ố
B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
Ị
H C VI N CHÍNH TR
Ạ
Ị
PH M TH THANH BÌNH
Ổ Ớ
Ả
ƯƠ
QU N LÝ QUÁ TRÌNH Đ I M I PH
NG PHÁP
Ạ
Ọ
Ế
Ở
ƯỜ
CÁC TR
NG TRUNG
D Y H C TI NG ANH Ọ Ơ Ở
Ậ
Ố Ồ
H C C S QU N 10, THÀNH PH H CHÍ MINH
ả
ụ Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
ố
Mã s : 60 14 01 14
Ầ
Ấ
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c: PGS, TS. TR N ĐÌNH TU N
4
Ộ HÀ N I 2013
Ụ Ụ M C L C
Ậ
Ủ
Tran g 4
ƯƠ
Ở
Ế
Ả NG PHÁP D Y H C TI NG ANH
Ọ Ạ Ọ Ơ Ở
M Đ UỞ Ầ ươ ng 1 Ch
16
Ổ Ơ Ở C S LÍ LU N C A QU N LÍ QUÁ TRÌNH Đ I Ớ CÁC M I PH ƯỜ NG TRUNG H C C S TR ệ Khái ni m công c c a đ tài
ụ ủ ề 1.1 16
ổ 1.2 ạ ng pháp d y
23
ữ 1.3
Ự
32
Ạ Ọ
ươ Ch ng 2
ƯƠ NG TRUNG H C C S
ươ ớ ọ ơ ở ng trung h c c s ớ ổ ườ ng trung h c c s Ả Ế Ọ NG PHÁP D Y H C TI NG ANH Ơ Ở
40
ở ể ườ 2.1 ng trung
40
ự 2.2
ế ươ ọ ơ ở ạ ậ ọ ổ ng pháp d y h c ng trung h c c s qu n 10,
45
ự ả ớ 2.3
ươ ọ ế ọ ng pháp ơ ở các tr
Ệ
ư 49 60
ƯƠ
Ở
Ạ
Ế
Ọ Ơ Ở
Ậ
2.4 ươ Ch ng 3
68 68
ớ 3.1 3.2
ươ ọ ế ọ ng pháp ơ ở các tr
ủ ế ệ 3.3 ả ộ N i dung qu n lí quá trình đ i m i ph ườ ở ế ọ các tr h c ti ng Anh ươ ộ ế ố ng tác đ ng quá trình đ i m i ph Nh ng y u t ọ ơ ở ế ọ ạ ở các tr pháp d y h c ti ng Anh Ặ Ạ Ể Đ C ĐI M VÀ TH C TR NG QU N LÍ QUÁ TRÌNH Ở Ổ Ớ Đ I M I PH Ậ ƯỜ CÁC TR QU N 10, Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH ế ọ ủ ạ ặ các tr Đ c đi m c a d y h c ti ng Anh ố ồ ọ ơ ở ậ h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh ớ ạ Th c tr ng quá trình đ i m i ph ườ ở các tr ti ng Anh ố ồ thành ph H Chí Minh ổ ạ Th c tr ng qu n lí quá trình đ i m i ph ở ạ ườ d y h c ti ng Anh ng trung h c c s ố ồ ậ qu n 10, thành ph H Chí Minh ế ạ ể Đánh giá u đi m, h n ch và nguyên nhân Ổ Ả Ầ YÊU C U VÀ BI N PHÁP QU N LÍ QUÁ TRÌNH Đ I Ọ Ớ M I PH NG PHÁP D Y H C TI NG ANH CÁC ƯỜ NG TRUNG H C C S QU N 10, THÀNH TR Ố Ồ PH H CHÍ MINH ệ ự ầ Yêu c u xây d ng bi n pháp ổ ả ệ Bi n pháp qu n lí quá trình đ i m i ph ở ạ ườ d y h c ti ng Anh ng trung h c c s ậ ố ồ qu n 10, thành ph H Chí Minh ả ự ầ ệ ả Kh o nghi m s c n thi t và kh thi c a các bi n pháp 69 87
4
Ế Ị
Ả Ệ
91 96 100 Ậ Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ạ ộ ệ ừ t Nam đã, đang không ng ng nâng ụ 1.1. B Giáo d c và Đào t o Vi
ấ ượ ệ ổ ữ ệ ạ ạ ọ ớ cao ch t l ng d y và h c ngo i ng thông qua vi c đ i m i toàn di n.
ơ ở ữ ề ạ ọ ệ ố ạ Trên c s đó, thông qua đ án d y và h c ngo i ng trong h th ng
ụ ạ ố ạ giáo d c qu c dân giai đo n 2006 2015 và ế k ho ch 855/KHBGDĐT v ề
ệ ố ữ ự ệ ề ạ ạ ụ ọ tham gia th c hi n đ án d y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c
ủ ạ ố ươ ụ qu c dân giai đo n 20082020 c a ch ể ng trình phát tri n giáo d c trung
ụ ộ ượ ọ h c do B Giáo d c và Đào t o ạ ban hành ngày 8/12/2010 đã đ c trình
ộ ệ ố ủ ẽ ổ ủ ả ạ ạ ớ chính ph . Chính ph s đ i m i toàn b h th ng gi ng d y ngo i ng t ữ ừ
ừ ươ ươ ọ tr ướ ớ c t i nay, t ch ng trình, sách giáo khoa, ph ạ ng pháp d y h c và
ơ ở ậ ủ ộ ế ệ ể ả ả ấ ki m tra, đánh giá đ n vi c b o đ m đ đ i ngũ giáo viên, c s v t ch t
ụ ụ ạ ữ ạ ọ ph c v d y và h c ngo i ng …
ự ứ ể ệ ệ ổ ớ Đ đáp ng cho vi c đ i m i này và th c hi n đúng ý nghĩa mà đ ề
ớ ạ ữ ủ ụ ề ạ ạ ổ ọ ỏ ộ án đ i m i d y h c ngo i ng c a B Giáo d c và Đào t o đ ra đòi h i
ự ổ ầ ỗ ớ ươ ủ ạ ọ m i giáo viên c n có s đ i m i ph ng pháp d y h c c a chính mình
ọ ậ ứ ệ ầ ả ớ ộ ủ ọ cùng v i vi c đáp ng nhu c u h c t p, kh năng lĩnh h i và tâm lí c a h c
sinh.
ớ ươ ạ ọ ổ ớ ng pháp d y h c song hành cùng đ i m i ch ươ ng ổ 1.2. Đ i m i ph
ượ ụ ế ơ ộ trình sách giáo khoa đã đ c ti n hành h n ch c năm qua m t cách kiên
ữ ủ ề ộ ộ ổ ớ ỉ trì, b n b và r ng kh p. ọ ắ M t trong nh ng tr ng tâm c a đ i m i ch ươ ng
ụ ậ ổ ớ ổ trình và sách giáo khoa giáo d c ph thông là t p trung vào đ i m i ph ươ ng
ụ ạ ạ ọ ọ ế ụ pháp d y h c. M c tiêu trong giáo d c nói chung và trong d y h c ti ng
4
ệ ổ ậ ớ ươ ạ ọ Anh nói riêng t p trung vào vi c đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ướ ng
5
ạ ộ ủ ự ọ ủ ẫ tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh d ướ ự ướ i s h ng d n c a giáo viên:
ủ ộ ệ ả ứ ế ệ ậ ọ h c sinh ch đ ng tìm tòi, phát hi n, gi ụ i quy t nhi m v nh n th c và có
ứ ứ ụ ế ậ ạ ạ ậ ý th c v n d ng linh ho t, sáng t o các ki n th c kĩ năng đã thu nh n
ượ ươ ế ế ạ ọ ọ ươ đ c. Ph ng pháp d y h c ti ng Anh ch n giao ti p là ph ng pháp ch ủ
ọ ơ ả ị ạ ừ ự ế ế ơ ụ ạ đ o, năng l c giao ti p là đ n v d y h c c b n, coi giao ti p v a là m c
ươ ệ ọ ừ đích v a là ph ạ ng ti n d y h c.
ứ ữ ề ậ ả ổ ớ ươ ng 1.3. Nh ng nghiên c u lí lu n v qu n lí quá trình đ i m i ph
ư ế ệ ạ ấ ọ ố pháp d y h c ti ng Anh hi n nay còn ít và ch a th ng nh t.
ả ổ ớ ươ ạ ọ ộ ng pháp d y h c các b môn nói 1.4. Qu n lí quá trình đ i m i ph
ộ ở ườ ậ ế chung, b môn ti ng Anh nói riêng các tr ọ ơ ở ng trung h c c s qu n 10,
ả ế ố ồ ấ ượ ữ ể thành ph H Chí Minh đã có nh ng c i ti n đáng k , ch t l ọ ậ ng h c t p
ế ề ướ ướ ể ộ b môn đang chuy n bi n theo chi u h ự ng tích c c. Song tr ầ c yêu c u
ấ ượ ớ ụ ả ổ đ i m i và nâng cao ch t l ổ ng giáo d c, công tác qu n lí quá trình đ i
ươ ọ ở ạ ườ ơ ở ẫ ọ ớ m i ph ng pháp d y h c các tr ng trung h c c s v n còn m t s ộ ố
ự ế ạ ế ọ ở ườ ế ạ h n ch . Th c t d y h c ti ng Anh các tr ị ọ ơ ở ng trung h c c s trên đ a
ố ồ ộ ộ ệ ậ ữ bàn qu n 10, thành ph H Chí Minh hi n nay còn b c l ế nh ng y u, kém
ạ ả ọ ổ ớ ươ ọ ề ươ v ph ề ng pháp d y h c và v qu n lí đ i m i ph ạ ng pháp d y h c môn
ệ ạ ồ ạ ế ế ọ ệ ượ ộ ti ng Anh. Vi c d y và h c ti ng Anh đang t n t i m t hi n t ọ ng là h c
ể ử ụ ể ế ậ ọ ệ ế sinh h c xong không th s d ng ti ng Anh đ giao ti p. Vì v y, vi c
ứ ự ạ ả ổ ớ ươ nghiên c u th c tr ng công tác qu n lí quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y
ườ ọ ơ ở ừ ề ấ ọ ở h c các tr ng trung h c c s t ằ ộ ố ệ đó đ xu t m t s bi n pháp nh m
ấ ượ ả ườ nâng cao ch t l ng qu n lí quá trình này trong nhà tr ề ấ ấ ng là v n đ c p
ế ệ thi t hi n nay.
ế ề ả ả ạ ộ B n thân đang là giáo viên gi ng d y b môn ti ng Anh nhi u năm
5
ọ ơ ở ỉ ạ ạ ả t ạ ườ i tr ệ ng trung h c c s bên c nh vi c làm công tác qu n lí, ch đ o b ộ
6
ụ ủ ế ạ ậ môn ti ng Anh c a Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10 nên tôi có m t s ộ ố
ứ ề ệ ề ệ kinh nghi m và đi u ki n nghiên c u đ tài này.
ề ớ ọ ổ ớ ả V i lí do trên, tôi ch n đ tài Qu n lí quá trình đ i m i ph ươ ng
ở ườ ọ ơ ở ậ ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành
ố ồ ố ệ ố ộ ớ ậ làm lu n văn t ầ t nghi p v i mong mu n góp m t ph n ph H Chí Minh
ỏ ủ ấ ượ ệ ế ạ ọ nh c a mình vào vi c nâng cao ch t l ộ ng d y và h c b môn ti ng Anh
ổ ớ ươ ế ạ ở thông qua quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ườ ng
ậ trung h c c s q ọ ơ ở u n 10, ố ồ thành ph H Chí Minh.
ế ề ứ 2. Tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài
Trên th gi ế ớ i
ế ỉ ể ơ ộ ươ ạ Trong quá trình phát tri n, h n m t th k qua, ph ọ ng pháp d y h c
ế ượ ế ế ươ ư ươ ti ng Anh đ c bi t đ n các ph ổ ế ng pháp ph bi n nh : ph ng pháp
ữ ươ ự ị d chng pháp (GrammarTranslation Method), ph ế ng pháp tr c ti p
ươ ữ ẩ (Direct Method), ph ng pháp nghe kh u ng (Audiolingualism,
ươ Audiolingual method, Mimmem method), ph ọ ng pháp nghe nhìn, còn g i
ươ ấ ầ là ph ng pháp c u trúc toàn c u (Audiovisual Method / StructuralGlobal
ươ ế ả ạ ố ọ Method), ph ng pháp gi ng d y ti ng theo tình hu ng, còn g i là l ố ế i ti p
ờ ằ ậ c n b ng l i (Situational Language Teaching SLT/ The Oral Approach),
ươ ố ế ậ ự ph ng pháp l i ti p c n t nhiên (Natural Method / Natural Approach), và
ươ ế ế ả ạ ọ ph ế ng pháp giao ti p, còn g i là gi ng d y ti ng giao ti p
(Communicative Method/ Communicative Language Teaching (CLT). Cũng
ữ ằ ậ ổ ươ ữ ọ ề ầ c n b sung r ng, v thu t ng , các nhà ph ng pháp h c có nh ng cách
ấ ọ ẳ ạ ồ ọ g i khác nhau. Ch ng h n, CelceMurcia (1991) thì đ ng nh t g i chúng là
ụ ố ế ữ ậ ậ ị ố ế ự ế ậ ố ế l i ti p c n, ví d , l i ti p c n d chng pháp, l i ti p c n tr c ti p, l ố i
6
ế ọ ố ế ữ ố ế ậ ậ ố ậ ti p c n đ c, l i ti p c n nghe ngôn ng , l i ti p c n tình hu ng, l ố ế i ti p
7
ứ ố ế ậ ể ố ế ậ ả ưở ậ ậ c n nh n th c, l i ti p c n hi u và l i ti p c n nh h ng nhân văn trong
ạ ữ ả ậ ươ khi đó Richards và Rodgers (1986) l i dùng c hai thu t ng là ph ng pháp
ươ ữ ị ố ế ậ ố ế ế ậ (ph ng pháp d ch ng pháp) và l i ti p c n (l i ti p c n giao ti p, l ố i
ự ế ậ ti p c n t nhiên).
ộ ướ ổ ậ ệ ấ ừ ế ỉ ữ ố M t xu h ng n i b t xu t hi n t cu i th k XIX, gi a th k ế ỉ
ả ượ ầ ề ậ ứ ế XX c n ph i đ c đ c p đ n. Đó là các nghiên c u mà các chuyên gia
ư ạ ẳ ấ ọ ị ườ ọ kh ng đ nh trào l u d y h c l y ng i h c làm trung tâm ở ươ ph ng Tây
ụ ế ế ộ ộ ạ là m t phong trào ti n b trong giáo d c. Các lí thuy t, mô hình d y
ướ ứ ể ọ h c h ng vào ng ườ ọ ượ i h c đ ể ể ế c nghiên c u và phát tri n. Có th k đ n
ế ổ ậ ụ ư ế ế ủ ủ các lí thuy t n i b t nh lí thuy t c a J. Dewey, thuy t giáo d c c a
ữ ườ ủ ứ ụ ị nh ng ng i b áp b c (Pedagogy of oppressed) c a P. Feire, giáo d c và
ệ ạ ọ ướ ườ ọ li u pháp d y h c h ng vào ng i h c (Learnercentered education,
ủ ế ậ ọ ế Clientcentered Therapy) c a Rogers, lí thuy t h c t p và các chi n
ượ ướ l c h ủ ng vào cá nhân (Learning theory, Individualcentered strategy) c a
ế ả ơ ệ ộ Lewin, lí thuy t nhân qu và h đ ng c (Causality and motivation
ữ ủ ế ầ ơ ả theory) c a R. de Charms và Weiner, lí thuy t nh ng nhu c u c b n
ườ ư ủ ườ ủ c a con ng i c a Maslow…Trong trào l u này, ng ẫ ử ụ i ta v n s d ng
ươ ư ố ế ả ậ ộ các ph ạ ng pháp quen thu c nh đ i tho i, thuy t trình, th o lu n…Nó
ươ ư ạ ọ ớ ạ ư ạ không t o ra ph ng pháp d y h c m i nào nh ng l i đ a các ph ươ ng
ữ ề ấ ố ớ pháp truy n th ng vào nh ng c u trúc m i.
ươ ọ ấ ạ ả ọ Ph ng pháp d y h c l y h c sinh làm trung tâm đã có nh h ướ ng
ươ ệ ế ạ ạ ọ ươ ế ớ l n đ n ph ng pháp d y h c hi n đ i và thay th cho ph ạ ng pháp d y
ươ ế ớ ọ ấ h c l y giáo viên làm trung tâm. Ph ọ ng pháp m i này khuy n khích h c
ự ọ ỏ ự ế ướ sinh t h c h i, t phát huy sáng ki n, giáo viên đóng vai trò h ẫ ng d n.
ươ ọ ấ ạ ắ ọ Ph ng pháp d y h c l y h c sinh làm trung tâm đã b t ngu n t ồ ừ ế ỉ th k
7
ứ ụ ớ ế ế ổ th 18 v i nhà giáo d c, tri t gia Pháp n i ti ng Jean Jacques Rousseau.
8
ụ ủ ự ế ế Ti p đ n là s đóng góp c a các nhà giáo d c Pestalozzi, Francis, Parker,
ể ạ ặ ọ Ovide, Decroly và Maria Montessori. Quan đi m d y h c này đ t trên căn
ọ ậ ọ ậ ọ ậ ọ ậ ỗ ươ ứ ả b n h c t p cá nhân, h c t p nhóm, h c t p nghiên c u, h c t p h t ng,
ệ ệ ả ậ ị ọ ậ ọ ậ h c t p các giá tr nhân b n và h c t p qua tài li u, ti n nghi kĩ thu t.
Ở ệ Vi t Nam
ướ ế ụ ủ ủ ị ế ể ả ồ Tr ề c h t ph i nói đ n quan đi m v giáo d c c a Ch t ch H Chí
ườ ề ươ ạ ả Minh (1890 1969). Ng i đã nói rõ v ph ọ ng pháp d y h c “ph i nâng
ướ ệ ự ọ ấ ự ọ ẫ ả ậ ố cao và h ng d n vi c t ặ h c” ho c “L y t h c làm c t, do th o lu n và
ỉ ạ ể ấ ố ạ ệ ch đ o giúp vào”. Quan đi m này cho th y mu n mang l ả ạ i hi u qu d y
ữ ầ ọ ươ ạ ả ự ọ h c thì c n ph i l a ch n nh ng ph ọ ề ng pháp d y h c đ cao năng l c t ự ự
ạ ủ ộ ậ ầ ườ ọ ọ h c, phát huy tinh th n đ c l p suy nghĩ và sáng t o c a ng i h c .
ơ ở ủ ủ ậ Trên c s lí lu n c a Ch nghĩa Mác Lênin và t ư ưở t ồ ng H Chí
ụ ề ọ ệ ứ ề Minh, đã có nhi u nhà khoa h c, nhà giáo d c Vi t Nam nghiên c u v quá
ổ ớ ươ ư ễ ạ ọ ọ trình đ i m i ph ng pháp d y h c nh Nguy n Ng c Quang, Hoàng
ễ ễ ồ ơ Chúng, Hà Sĩ H , Nguy n Văn Lê, Hoàng Tâm S n, Nguy n Văn
ườ ặ ỗ ả ữ ệ T ng,. . . M c dù m i tác gi ủ đi sâu vào nh ng bình di n khác nhau c a
ớ ươ ư ạ ọ ấ ả ề ướ ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c nh ng t t c đ u h ệ ế ng đ n vi c
ả ệ ữ ữ ế ả ố ộ gi ả i quy t m i quan h gi a giáo viên và nhà qu n lí, nh ng n i dung qu n
ổ ớ ươ ạ ọ lí quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c.
ữ ầ ổ ớ ươ ạ Trong nh ng năm g n đây, phong trào đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ụ ữ ế ế ạ ả ậ ộ ti ng Anh đã có nh ng k t qu đáng ghi nh n. B Giáo d c và Đào t o đã
ươ ổ ớ ươ ọ ổ t ứ ch c ch ứ ng trình nghiên c u “Đ i m i ph ạ ng pháp d y h c theo
ướ ộ ố ề ạ ộ ự h ọ ậ ủ ọ ng tích c c hóa ho t đ ng h c t p c a h c sinh”. M t s đ tài nghiên
ướ ầ ị ượ ệ ề ệ ổ ứ c u đã b c đ u xác đ nh đ ớ c quan ni m, qui trình và đi u ki n đ i m i
ươ ự ế ạ ọ ế ớ ph ng pháp d y h c. Th c t có không ít giáo viên có tâm huy t v i ngh ề
8
ệ ể ế ề ươ ạ ọ nghi p, hi u bi ắ t sâu s c v ph ộ ng pháp d y h c b môn nói chung, b ộ
9
ế ề ế ạ ứ ữ môn ti ng Anh nói riêng, có ki n th c v ng vàng, có tay ngh khá và nh y
ớ ủ ữ ề ỏ ớ ộ ả c m v i nh ng đòi h i m i c a xã h i đã có nhi u gi ờ ạ ố d y t t. Tuy nhiên,
ở ườ ọ ơ ở ẫ ạ ọ ộ ố ẫ v n còn m t s giáo viên các tr ng trung h c c s v n d y h c theo
ươ ữ ề ặ ẫ ố ị ph ử ụ ng pháp truy n th ng “Ng pháp phiên d ch” ho c v n s d ng
ươ ế ợ ế ạ ớ ph ữ ng pháp thuy t trình, phân tích ng pháp có k t h p v i đàm tho i .
ả ặ ậ ề ệ ổ ư Tác gi Đ ng Thành H ng (2001) trong tài li u t ng thu t v “Quan
ể ệ ươ ế ớ ạ ế ni m và xu th phát tri n ph ọ ng pháp d y h c trên th gi ề ậ i” có đ c p
ứ ữ ể ể ặ ậ ổ ế đ n nh ng đ c đi m n i b t trong nghiên c u và phát tri n ph ươ ng
ạ ọ ố ướ ồ ạ pháp d y h c. Ông trình bày b n h ứ ng nghiên c u đã t n t i và đang
phát tri n t ể ừ ướ ế tr c đ n nay:
ộ ứ ự ứ ế M t là, ệ nghiên c u lí thuy t khái quát: các nghiên c u th c nghi m
ươ ế ậ ố ổ ổ ớ ế tìm ki m ph ớ ng pháp ti p c n t ng quát đ i v i quá trình đ i m i
ươ ạ ạ ạ ạ ọ ươ ph ữ ng pháp d y h c, t o ra nh ng giai đo n sáng t o các ph ng pháp
ọ ụ ể ọ ụ ể ể ạ ạ d y h c c th , hình thành các mô hình, ki u d y h c c th .
ứ ươ ạ ọ ọ Hai là, nghiên c u ph ng pháp d y h c theo môn h c: nét chung
ứ ế ể ươ ạ ủ c a xu th này là nghiên c u, phát tri n ph ọ ụ ể ớ ng pháp d y h c c th v i
ụ ứ ế ớ ự ễ m c đích thích ng các t ư ưở t ạ ng, các mô hình lí thuy t v i th c ti n d y
h c.ọ
ề ậ ạ ố ươ Ba là, kĩ thu t truy n th ng trong quá trình sáng t o các ph ng pháp
ể ạ ự ề ậ ọ ố ạ d y h c tích c c: dùng kĩ thu t truy n th ng đ t o ra các ph ươ ng
ổ ế ự ệ ế ạ ọ ớ ộ pháp d y h c m i, tích c c. Đây là m t xu th ph bi n hi n nay.
ố ệ ậ ạ ạ B n là, kĩ thu t hi n đ i hóa trong quá trình sáng t o các ph ươ ng
ế ệ ạ ọ ớ ợ pháp d y h c m i: đây là xu th tích h p máy vi tính, công ngh thông tin
ớ ổ ươ ế ị ạ ọ trong quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c, cũng là xu th th nh hành và
9
ề gây nhi u tranh cãi.
10
ề ự ứ ầ ạ ổ ớ ươ G n đây có các nghiên c u v th c tr ng và đ i m i ph ng pháp
ụ ứ ệ ằ ọ ổ ớ ạ d y h c, trong đó có ng d ng công ngh thông tin nh m đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ả ứ ứ ề pháp d y h c. Tác gi Ngô T Thành (2008) có bài nghiên c u v gi ả i
ớ ươ ạ ọ ả ứ ự ổ pháp đ i m i ph ng pháp d y h c. Tác gi ể ch ng minh s phát tri n
ế ớ ệ ế ụ ệ ủ c a công ngh thông tin trên toàn th gi ế i khi n tri t lí giáo d c Vi t Nam
ổ ừ ả ộ ố ả ư ớ ươ ầ c n ph i thay đ i, t đó đ a ra m t s gi ổ i pháp đ i m i ph ạ ng pháp d y
ấ ổ ề ớ ươ ọ ầ ấ ạ ướ ọ h c. Ông đ xu t đ i m i ph ng pháp d y h c c n l y xu h ọ ấ ng l y h c
ủ ạ ượ ụ ể ươ sinh làm trung tâm ch đ o, đ c c th hoá thành ph ng pháp 3C
ủ ườ ọ ệ ề ủ ộ (Cách Ch đ ng c a ng i h c Công ngh thông tin và truy n thông)
ế ấ ượ ệ ấ ệ ạ ấ ầ r t c n thi ề ả t trong v n đ c i thi n ch t l ọ ng d y và h c hi n nay.
ư ứ ề ấ ầ Nghiên c u đ xu t ba tiêu chí giáo viên c n xem xét là u tiên hàng
ổ ớ ươ ạ ả ạ ọ ọ ầ đ u trong đ i m i ph ạ ng pháp d y h c. Đó là: d y h c ph i là d y cách
ủ ộ ủ ứ ẽ ầ ạ ọ ọ h c, cách nghiên c u; c n phát huy m nh m tính ch đ ng c a h c
ệ ể ệ ề ụ ầ sinh; công c c n khai thác tri t đ là công ngh thông tin và truy n thông.
ứ ự ứ ấ ổ ớ Có r t ít nghiên c u trong lĩnh v c nghiên c u đ i m i ph ươ ng
ế ạ ở ệ ọ pháp d y h c ti ng Anh Vi t Nam. Consortium for Global Education
ộ ậ ụ ư ầ ọ (CGE) (2006), m t t p đoàn giáo d c toàn c u, đ a ra sáu bài h c cho giáo
ệ ề ổ ữ ứ ự ớ ươ viên Vi t Nam d a trên nh ng nghiên c u v đ i m i ph ạ ng pháp d y
ữ ế ế ả ầ ả ạ ọ ọ h c ngôn ng . Bài h c đ u tiên khuy n cáo gi ng d y ti ng Anh ph i tôn
ủ ữ ọ ườ ọ ề ậ ọ ạ tr ng nh ng khía c nh văn hoá c a ng ế ứ i h c. Bài h c th hai đ c p đ n
ệ ọ ề ằ ọ ọ vi c h c sinh h c b ng nhi u cách khác nhau. Giáo viên nên tôn tr ng các
ề ổ ữ ứ ậ ạ ọ ọ ớ phong cách h c t p ngo i ng khác nhau. Bài h c th ba nói v đ i m i
ươ ữ ạ ạ ọ ph ế ng pháp d y h c ngo i ng . CGE khuyên giáo viên nên chú ý đ n
ế ố ữ ọ ủ ỗ ự ự ể ẩ ọ ộ nh ng y u t mà h có th thúc đ y đ ng l c và n l c h c c a ng ườ i
ư ả ồ ườ ế ọ ấ ọ h c nh cung c p ph n h i th ng xuyên cho h c sinh, luôn khuy n khích
10
ọ ự ự ể ả ọ ọ h c sinh, cho h c sinh t ấ do l a ch n, quan tâm và hi u rõ hoàn c nh xu t
11
ủ ọ ả ọ ự ị ệ ớ thân và kh năng c a h c sinh… giúp h c sinh t ệ ch u trách nhi m v i vi c
ữ ủ ế ố ạ ằ ấ ạ ữ ọ h c ngo i ng c a mình b ng cách nh n m nh các y u t ngôn ng nh ư
ươ ữ ầ ả ượ ế ệ ự ả ộ m t ph ng ti n giao ti p, ngôn ng c n ph i đ c th c hành, ph i nói,
ấ ừ ứ ư ự ế ấ ọ ộ ọ ỏ cho h c sinh th y t ng thành t u, ti n b dù r t nh . Bài h c th t nói v ề
ả ạ ự ế ợ s k t h p các kĩ năng và gi ng d y kĩ năng nghe. CGE trình bày các
ạ ẽ ế ợ ứ ớ ọ kĩ năng không nên d y riêng l ấ mà k t h p v i nhau. Bài h c th năm nh n
ề ả ạ ạ ế ườ ọ m nh v gi ng d y kĩ năng vi t cho ng i h c.
ả ộ ố ễ ồ ị Tác gi Nguy n Th Thuý H ng (2009) nêu lên m t s suy nghĩ v ề
ổ ươ ế ạ ọ ả ấ ớ đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh. Tác gi trình bày hai v n đ ề
ạ ớ ươ ế ạ ọ trung tâm t ả ổ i sao ph i đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh và nên
ư ữ ư ế ề ậ ổ ọ ậ thay đ i nh th nào. Bà đ a ra nh ng nh n xét v tình hình h c t p
ữ ủ ề ế ẩ ấ ọ ồ ti ng Anh c a h c sinh không đ ng đ u và có nh ng ph m ch t gây tr ở
ữ ệ ạ ọ ộ ư ụ ộ ng i cho vi c h c ngôn ng nh th đ ng, không thích c ng tác. Tác gi ả
ớ ộ ố ệ ế ướ ử ụ ệ ể ả gi i thi u m t s xu th các n c phát tri n đang s d ng hi u qu nh ư
ự ế ấ ọ th c hành giao ti p(CLT: communivative Language Teaching), l y h c
ề ị sinh làm trung tâm (Learner centered learning) và đ ngh giáo viên Vi ệ t
ụ ư ề ể ấ Nam nên tìm hi u cũng nh áp d ng chúng. Bà đ xu t thêm các b tr ổ ợ
ữ ể ắ ằ ả ặ ọ ở ụ nh m giúp h c sinh kh c ph c nh ng đ c đi m gây c n tr quá trình
ư ữ ạ ặ ọ ọ ự h c ngo i ng nh cho h c sinh th c hành theo nhóm, theo c p, xen k ẽ
ơ ờ ạ ế ế ậ ướ các trò ch i trong các gi d y, thi t k các bài t p theo h ạ ng t o tính
ủ ộ ề ạ ậ ch đ ng sáng t o, tăng bài t p v nhà…
ả ễ ỹ ị ượ ộ ố ứ Tác gi Nguy n Th M Ph ế ng (2006) nghiên c u m t s chi n
ấ ượ ằ ạ ọ ả ề ậ ượ l c nh m nâng cao ch t l ế ng d y và h c ti ng Anh. Tác gi ế đ c p đ n
ủ ọ ư ữ ệ ế ọ ữ nh ng khó khăn c a h c sinh trong vi c h c ti ng Anh và đ a ra nh ng
ế ượ ấ ượ ế ạ ọ ươ chi n l c liên quan đ n ch t l ng d y h c, ph ng pháp và giáo trình
11
ệ ạ ủ ứ ạ ằ ả ầ ấ ộ gi ng d y nh m đáp ng nhu c u c p bách c a xã h i trong hi n t i và
12
ả ậ ụ ề ấ ươ t ng lai. Tác gi cũng đ xu t các giáo viên v n d ng các chi n l ế ượ ấ c l y
ạ ộ ử ụ ọ ọ ọ h c sinh làm trung tâm, tôn tr ng h c sinh và s d ng các ho t đ ng vui
ủ ọ ư ằ ơ ộ ổ ớ ươ ự nh n (nh trò ch i) nh m gây s chú ý c a h c sinh. Đ i m i ph ng pháp
ế ả ọ ườ ế ọ ạ d y h c ti ng Anh ph i tăng c ự ng cho h c sinh th c hành giao ti p và
ớ ố ả ề ậ ắ g n li n v i b i c nh th t.
ề ặ ự ừ ể ả ấ ị ạ T đó b n thân tôi xác đ nh v n đ đ t ra là tìm hi u th c tr ng
ả ổ ớ ươ ế ạ ở qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ậ ừ ề trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh và t ữ ấ đó đ xu t nh ng
ể ệ ả ả ầ ợ ệ bi n pháp qu n lí phù h p, mang tính kh thi đ góp ph n nâng cao hi u
ả ạ ọ ườ ế qu d y và h c ti ng Anh trong nhà tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
ụ ứ ụ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ M c đích nghiên c u
ự ễ ơ ở ề ệ ậ ấ ả Làm rõ c s lí lu n, th c ti n và đ xu t bi n pháp qu n lí quá trình
ươ ế ạ ở ườ ọ ớ ổ đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s ơ ở
ố ồ ậ qu n 10, thành ph H Chí Minh.
ụ ứ ệ Nhi m v nghiên c u
ộ ơ ở ứ ậ ả ổ M t là, ớ ủ nghiên c u c s lí lu n c a qu n lí quá trình đ i m i
ươ ế ạ ọ ở ườ ph ng pháp d y h c ti ng Anh trong các tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
ư ự ể ạ ạ ỉ Hai là, đánh giá th c tr ng, ch rõ nguyên nhân u đi m, h n ch ế
ả ổ ớ ươ ế ạ ở trong qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
ệ ề ấ ầ ế ả ả Ba là, đ xu t và kh o nghi m tính c n thi ệ ủ t, kh thi c a các bi n
ườ ả ổ ớ ươ ế ạ pháp tăng c ng qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ở ườ ọ ơ ở ố ồ ậ các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
12
ể ố ượ ứ ạ 4. Khách th , đ i t ng và ph m vi nghiên c u
13
ứ ể Khách th nghiên c u
ổ ớ ươ ọ ở ạ ườ Quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c các tr ng trung h c c ọ ơ
ố ồ ậ ở s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u
ả ổ ớ ươ ế ạ ở Qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
ứ ạ Ph m vi nghiên c u
ạ ộ ề ớ ứ ạ ộ V pề h m vi n i dung, đ tài gi i h n n i dung nghiên c u vào
ả ổ ớ ươ ộ ế ạ ở qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c b ti ng Anh các
ườ ơ ở ọ ươ ị tr ng trung h c c s theo ch ủ ng trình và sách giáo khoa qui đ nh c a
ụ ạ ộ B Giáo d c và Đào t o.
ự ệ ề ạ ị ậ V ph m vi không gian, th c hi n nghiên c u ứ trên đ a bàn qu n 10,
ố ồ ự ệ ườ ọ ơ ở thành ph H Chí Minh. Th c nghi m trên 12 tr ng trung h c c s bao
ườ ườ ậ ồ g m 8 tr ậ ng công l p và 4 tr ng dân l p.
ự ự ệ ả ạ ả ạ ờ ộ V ề ph m vi th i gian, th c hi n kh o sát th c tr ng cán b qu n lí,
ọ ừ giáo viên và h c sinh ọ trung h c c s ờ ơ ở trong th i gian 5 năm, t năm 2008
ở ạ tr l i đây.
ả ế 5. Gi ọ thuy t khoa h c
ổ ớ ươ ọ ở ạ ườ Quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c các tr ng trung h c c ọ ơ
ệ ậ ế ớ ế ố ấ ạ ọ ở s luôn có quan h m t thi t v i các y u t c u thành quá trình d y h c và
ả ượ ế ở ọ ủ ể ả ph i đ c ti n hành b i giáo viên và h c sinh. N uế các ch th qu n lý
ấ ượ ố ứ ế ậ ả ộ th ng nh t đ ủ c nh n th c và quy t tâm c a cán b qu n lí, giáo viên và
ớ ươ ế ề ạ ạ ọ ổ ề ổ ọ h c sinh v đ i m i ph ớ ng pháp d y h c; có đ án và k ho ch đ i m i
ươ ụ ể ạ ọ ố ộ n i dung và ph ộ ng pháp d y h c m t cách c th ; làm t ồ t công tác b i
13
ưỡ ấ ậ ườ ụ ứ ệ d ng, t p hu n giáo viên; tăng c ng ng d ng công ngh thông tin và
14
ể ươ ậ ạ ệ ệ ọ phát tri n ph ự ng ti n kĩ thu t d y h c; th c hi n nghiêm túc công tác
ể ạ ọ ẽ ượ ẽ ặ ả ki m tra, đánh giá trong d y h c,.. thì s qu n lí ch t ch đ c quá trình
ươ ế ạ ở ườ ọ ớ ổ đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s ơ ở
ố ồ ậ qu n 10, thành ph H Chí Minh.
ươ ậ ươ ứ 6. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ậ Ph ng pháp lu n nghiên c u
ề ượ ứ ự ụ ể ề ả Đ tài đ c nghiên c u d a trên các quan đi m v giáo d c, qu n lí
ụ ủ ủ ồ giáo d c c a Ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ể ng H Chí Minh, các quan đi m
ả ả ệ ụ ạ ậ ị ị ộ ủ c a Đ ng c ng s n Vi t Nam; lu t giáo d c và đào t o; ngh đ nh, thông t ư ,
ệ ề ươ ế ạ ụ ề ế ạ qui ch và k ho ch v giáo d c và đào t o; tài li u v ph ạ ọ ng pháp d y h c
ế ti ng Anh.
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ Ph ế ng pháp nghiên c u lí thuy t
ệ ậ ọ Đ c và khái quát hóa các tài li u lí lu n chuyên ngành có liên quan
ươ ạ ọ ả ế đ n qu n lí ph ng pháp d y h c.
ệ ề ế ậ ạ Thu th p các t p chí, sách báo, tài li u có liên quan đ n đ tài nghiên
c u.ứ
ề ủ ươ ế ủ ứ ả ả ị Nghiên c u Ngh quy t c a Đ ng, các văn b n v ch tr ng chính
ướ ả ủ ụ ủ sách c a Nhà n c và các văn b n c a ngành giáo d c.
ươ ứ Ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ự ờ ướ ứ ề Ph ng pháp quan sát : D gi giáo viên d i nhi u hình th c báo
ướ ằ ấ ộ ổ ớ ươ ạ tr c và đ t xu t nh m quan sát quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ế ti ng Anh.
ứ ệ ề ổ ọ ế ạ T ch c h p rút kinh nghi m các chuyên đ , các ti ậ ấ t d y c p qu n
ớ ươ ạ ạ ổ ọ ề ổ v đ i m i ph ng pháp d y h c trong các bu i sinh ho t chuyên môn
14
ỉ ạ ệ ằ ợ ớ ổ ị nh m xác đ nh rõ các bi n pháp ch đ o phù h p quá trình đ i m i ph ươ ng
15
ế ạ ở ườ ọ ơ ở ậ ọ pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph ố
ồ H Chí Minh.
ươ ề ế ở ằ ườ Ph ng pháp đi u tra ả : Kh o sát các tr ọ ng trung h c b ng phi u
ậ ố ệ ố ồ ể ậ ằ ơ ở c s qu n 10, thành ph H Chí Minh nh m thu th p s li u đ đánh giá
ự ạ ớ ổ ươ ọ ả th c tr ng công tác qu n lí quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ề ấ ả ệ ế ậ ệ ố ả Anh và đ xu t các gi i pháp thông qua vi c thi t l p b ng h th ng các
ế ủ ố ượ ế ề ấ ỏ câu h i, phi u thăm dò và l y ý ki n c a nhi u đ i t ạ ng: lãnh đ o Phòng
ộ ồ ưỡ ụ ạ ộ giáo d c và đào t o; c ng tác viên thanh tra và cán b b i d ộ ng b môn
ế ệ ưở ệ ti ng Anh; hi u tr ng, hi u phó chuyên môn; t ổ ưở tr ng chuyên môn, giáo
ế ọ ở ườ ị viên ti ng Anh và h c sinh 12 tr ậ ng trên đ a bàn qu n 10, thành ph H ố ồ
Chí Minh.
ố ượ ư ế ệ ầ ả ằ Trò truy n và tr ng c u ý ki n các đ i t ế ng kh o sát b ng phi u
ị ướ ạ ẩ ấ ỏ ứ thông qua các lo i hình th c: ph ng v n có chu n b tr ấ ỏ c; ph ng v n
ị ướ ẩ ổ ự ế ệ ạ ặ không chu n b tr ổ c; trao đ i tr c ti p; trao đ i qua đi n tho i ho c qua
ư ệ ử th đi n t .
ươ ế ố Ph ng pháp th ng kê toán h c ậ ọ : Sau khi thu th p các phi u thăm dò
ả ề ự ế ế ả ử ầ ố ố ệ ấ ý ki n, d a vào k t qu đi u tra, tác gi ệ x lí s li u, tính t n s xu t hi n
ỉ ệ ự ầ ằ ộ ỏ và t l ạ ế ph n trăm các n i dung trong phi u h i nh m đánh giá th c tr ng
ướ ệ ả ả ổ ị và đ nh h ớ ng nâng cao hi u qu công tác qu n lí quá trình đ i m i
ươ ế ạ ở ườ ơ ở ậ ọ ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10,
ố ồ thành ph H Chí Minh .
ươ ự ầ ả ế ả Ph ả ng pháp kh o nghi m: ệ ệ Kh o nghi m s c n thi t và kh thi
ệ ả ổ ớ ươ ọ ủ c a các bi n pháp qu n lí quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ở ườ ọ ơ ở ố ồ ậ Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
15
ủ ề 7. Ý nghĩa c a đ tài
16
ậ ầ ỏ ơ ở ẽ Lu n văn hoàn thành s góp ph n làm sáng t ọ thêm c s khoa h c
ả ổ ươ ế ạ ở ề v qu n lí quá trình đ i m i ớ ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở trung h c c s .
ệ ể ậ ả ả ộ ụ Lu n văn có th làm tài li u tham kh o cho cán b qu n lí giáo d c
ộ ố ự ữ ấ ạ ặ ạ ữ thông qua cung c p m t s th c tr ng; rút ra nh ng m t m nh và nh ng
ộ ố ệ ụ ấ ầ ạ h n ch ằ ứ ế; đề xu t m t s bi n pháp nh m ng d ng và góp ph n nâng cao
ệ ả ổ ươ ọ ả hi u qu công tác qu n lí quá trình đ i m i ớ ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ở ườ ọ ơ ở ố ồ ậ Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh .
ấ ậ 8. C u trúc lu n văn
ậ ượ ấ ở ầ ầ ồ ươ Lu n văn đ c c u trúc g m: Ph n m đ u, 3 ch ng (10 ti ế k tế t);
16
ụ ế ệ ậ ả ị ụ ụ lu n, ki n ngh ; danh m c tài li u tham kh o và ph l c
17
ươ Ch ng 1
Ổ Ớ Ậ Ủ Ơ Ở Ả C S LÍ LU N C A QU N LÍ QUÁ TRÌNH Đ I M I PH ƯƠ NG
Ạ Ế Ở ƯỜ Ọ PHÁP D Y H C TI NG ANH CÁC TR NG TRUNG H C C Ọ Ơ
SỞ
ụ ủ ề ệ 1.1. Khái ni m công c c a đ tài
ươ ạ ọ ế 1.1.1. Ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ươ ể ề ạ ấ ọ ế Nói đ n ph ng pháp d y h c có r t nhi u quan đi m khác nhau.
ứ ụ ế ề ế ệ ạ ậ ọ N u quan ni m d y h c là truy n th và thu nh n ki n th c thì ph ươ ng
ứ ứ ế ề ế ạ ậ ọ ạ pháp d y h c là cách th c truy n đ t và thu nh n ki n th c. N u quan
ệ ạ ọ ợ ườ ọ ế ọ ộ ni m d y h c là quá trình tr giúp ng i h c chi m lĩnh n i dung h c thì
ươ ứ ổ ề ắ ạ ọ ớ ứ ph ng pháp d y h c g n li n v i qui trình, cách th c t ch c quá trình
ậ ườ ọ ươ ụ ự ứ nh n th c cho ng i h c. Ph ng pháp không có m c đích t thân mà
ươ ườ ộ ố ượ “Ph ng pháp là con đ ng dõi theo sau m t đ i t ng”. Theo GS, TS Thái
ươ ệ ạ ọ ộ ượ ể ở Duy Tuyên thì ph ng pháp d y h c là m t khái ni m đ c hi u các
ấ ớ ệ ố bình di n khác nhau không th ng nh t v i nhau.
ấ ề ị ư ế ặ ươ ố M c dù ch a có ý ki n th ng nh t v đ nh nghĩa ph ạ ng pháp d y
ả ề ậ ằ ừ ươ ữ ạ ọ h c, các tác gi đ u th a nh n r ng ph ấ ọ ng pháp d y h c có nh ng d u
ệ ặ hi u đ c trung sau đây:
ứ ủ ự ậ ả ả ậ ộ ộ M t là, ọ ủ nó ph n nh s v n đ ng c a quá trình nh n th c c a h c
ạ ượ ụ ặ ằ sinh nh m đ t đ c m c đích đ t ra.
ủ ộ ự ậ ả ả ộ ượ ườ Hai là, ph n nh s v n đ ng c a n i dung đã đ c nhà tr ng qui
ị đ nh.
17
ả ả ứ ọ Ba là, ph n nh cách th c thông tin giáo viên và h c sinh.
18
ố ạ ộ ả ả ứ ứ ề ậ B n là, ể ph n nh cách th c đi u khi n ho t đ ng nh n th c: kích
ơ ổ ứ ạ ộ ứ ể ậ ộ ự thích và xây d ng đ ng c , t ch c ho t đ ng nh n th c và ki m tra, đánh
ạ ộ ế ả giá k t qu ho t đ ng.
ươ ọ ổ ợ ứ Nhìn chung, ph ạ ng pháp d y h c là t ạ ộ h p các cách th c ho t đ ng
ố ợ ấ ướ ự ọ ố ủ c a giáo viên và h c sinh trong s ph i h p, th ng nh t d i vai trò ch ủ
ệ ượ ự ằ ụ ạ ữ ệ ọ ạ ủ đ o c a giáo viên nh m th c hi n đ c nh ng nhi m v d y h c.
ươ ố ợ ứ ế ạ ọ Ph ạ ộ ng pháp d y h c ti ng Anh là cách th c ph i h p ho t đ ng
ạ ọ ộ ế ọ ằ ủ c a giáo viên và h c sinh trong quá trình d y h c b môn ti ng Anh, nh m
ụ ạ ọ ự ụ ệ ị ệ th c hi n các m c tiêu, nhi m v d y h c đã xác đ nh.
ươ ế ạ ọ ươ ọ ộ ạ Ph ng pháp d y h c ti ng Anh là ph ng pháp d y h c b môn, là
ủ ể ử ụ ơ ả ạ ươ ọ ph m trù c b n trong giáo h c pháp. Ch th s d ng ph ạ ng pháp d y
ử ụ ế ọ ươ ọ h c ti ng Anh là giáo viên và h c sinh. Giáo viên s d ng ph ng pháp
ạ ộ ử ụ ọ ươ ọ ạ ạ d y trong ho t đ ng d y. H c sinh s d ng ph ạ ng pháp h c trong ho t
ạ ộ ạ ộ ậ ạ ạ ả ọ ọ ọ ộ đ ng h c. Theo quy lu t d y h c thì c ho t đ ng d y và ho t đ ng h c
ấ ớ ỗ ợ ả ố ố ợ ph i th ng nh t v i nhau, ph i h p cùng nhau, h tr cho nhau.
ố ượ ủ ộ ươ ươ Đ i t ng tác đ ng chung c a ph ạ ng pháp d y và ph ng pháp
ế ộ ươ ố ượ ọ h c ti ng Anh là n i dung, ch ọ ng trình môn h c. Ngoài đ i t ng tác
ạ ộ ạ ỗ ạ ố ượ ộ ộ đ ng chung, m i lo i ho t đ ng l i có đ i t ạ ng tác đ ng riêng. Ho t
ố ượ ạ ứ ủ ọ ậ ộ ộ đ ng d y có đ i t ng tác đ ng riêng là quá trình nh n th c c a h c sinh.
ạ ộ ố ượ ọ ứ ậ ộ Ho t đ ng h c có đ i t ủ ng tác đ ng riêng là quá trình nh n th c c a
ả chính b n thân mình.
ươ ế ẹ ạ ọ ơ Ph ổ ng pháp d y h c ti ng Anh có nghĩa h p h n: là mô hình t ng
ự ạ ọ ộ ướ ế ợ h p hóa quá trình d y h c d a trên m t trong các h ậ ụ ể ng ti p c n c th ,
ể ươ ướ ệ ử ụ ụ ể ể đi n hình cho các ph ng h ệ ng c th , có th là vi c s d ng tài li u
ủ ự ạ ả ả ạ ọ ươ ứ ươ ữ gi ng d y, l a ch n th pháp gi ng d y, ph ng th c t ng tác gi a giáo
18
ủ ự ọ ệ viên và h c sinh. D a trên khái ni m c a Anthony (1963) Richards và
19
ậ ươ ư ộ ấ Rodgers (1986) nhìn nh n ph ộ ng pháp nh m t cái ô bao trùm ba c p đ :
ế ố ế ậ ế ế lí thuy t (approach l ử i ti p c n), x lí (design thi ụ ứ t k ) và ng d ng
ự ế ả ị th c t (procedure qui trình). Các tác gi trên đã giúp chúng ta đ nh hình
ượ ủ ấ ươ ế ạ ọ ồ đ c c u trúc c a ph ng pháp d y h c ti ng Anh bao g m vai trò giáo
ạ ọ ươ ư ổ ứ viên và h c sinh, lo i hình ch ặ ng trình, đ c tr ng t ạ ch c quá trình d y
ả ạ ữ ệ ọ h c và các ng li u gi ng d y.
ề ậ ề ươ ế ạ ắ ẳ ỗ Khi đ c p v ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh, t h n m i giáo
ế ế ề ươ ư ươ ạ ọ ề viên đ u bi t đ n nhi u ph ng pháp d y h c khác nhau nh ph ng pháp
ữ ị ươ ế ươ ng pháp d ch, ph ự ng pháp tr c ti p, ph ng pháp nghe nói, ph ươ ng
ươ ợ ở ỗ ươ ờ pháp nghe nhìn, ph ng pháp g i m … M i ph ề ng pháp ra đ i sau đ u
ượ ư ộ ố ắ ế ừ ữ ự ụ ắ đ c coi nh m t c g ng k th a nh ng thành t u và kh c ph c nh ượ c
ủ ể ươ ờ ướ ư ớ ế ươ đi m c a ph ng pháp ra đ i tr c nó. N u nh v i ph ạ ng pháp d y
ữ ề ạ ố ươ ữ ọ ngo i ng truy n th ng (ph ề ị ng pháp ng pháp d ch) chú tr ng nhi u
ữ ệ ệ ấ ọ ớ ạ vào vi c h c và rèn luy n thành th o các c u trúc ng pháp, thì v i cách
ế ứ ạ ế ậ ữ ạ ươ ự ti p c n giao ti p t c d y ngo i ng theo ph ế ng pháp th c hành giao ti p
ệ ở ọ ự ử ụ ạ ạ ữ vi c hình thành h c sinh năng l c s d ng ngôn ng thành th o l i là
ủ ạ ọ ọ ớ ươ tr ng tâm c a quá trình d y h c. Khác v i ph ng pháp nghe nói (Audio
ệ ậ ớ ự ủ ụ ế ấ ạ ẫ lingual) v i s nh n m nh đ n vai trò c a luy n t p thành th c các m u
ẵ ả ạ ươ ự ế ấ c u trúc có s n, cách gi ng d y theo ph ấ ng pháp th c hành giao ti p nh n
ế ả ạ ươ ủ ọ ố ả ế m nh đ n kh năng t ng tác c a h c sinh trong b i c nh giao ti p, trong
ữ ủ ẽ ỗ ọ ổ ộ ữ đó m i hành vi ngôn ng c a h c sinh s thay đ i tùy thu c vào nh ng
ả ứ ủ ữ ườ ph n ng và câu tr l ả ờ ướ i tr c đó c a nh ng ng i cùng tham gia.
ổ ớ ươ ạ ọ ế 1.1.2. Đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ấ ượ ế ề ổ ụ ệ ấ Trong xu th nâng cao ch t l ớ ng giáo d c hi n nay v n đ đ i m i
ươ ề ọ ữ ạ ấ ọ ở ộ ph ng pháp d y h c tr thành m t trong nh ng v n đ tr ng tâm hàng
19
ừ ườ ị ướ ườ ọ ầ đ u. Giáo viên v a là ng ườ ướ i h ẫ ng d n, ng i đ nh h ng, ng i tr ng tài
20
ả ọ ồ ờ ườ ứ ố ấ c v n cho h c sinh đ ng th i ph i là ng ệ i nghiên c u, tìm tòi phát hi n
ở ộ ữ ắ ớ ơ ứ cái m i trong đó, m r ng và làm phong phú sâu s c h n nh ng tri th c
ừ ể ạ ộ ọ ự ế ổ ả khoa h c mà b môn gi ng d y đ không ng ng t bi n đ i mình. Quá
ẹ ở ộ ỹ ế ứ ạ ỉ trình đó không ch bó h p ế m t khía c nh tích lu ki n th c, tìm tòi ki n
ả ề ươ ứ ớ ộ ơ ạ ọ th c m i mà r ng h n là c v ph ng pháp d y h c.
ươ ủ ụ ạ ạ ọ ọ ộ Ph ng pháp d y h c là m t ph m trù c a khoa h c giáo d c. Quá
ớ ươ ơ ở ữ ự ạ ầ ọ ổ trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c c n d a trên nh ng c s khoa h c
ự ấ ộ ụ ụ ự ễ ớ ọ ứ giáo d c và th c ti n. Khoa h c giáo d c là lĩnh v c r t r ng l n và ph c
ề ậ ổ ớ ợ h p, có nhi u chuyên ngành khác nhau. Vì v y quá trình đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ượ ế ậ ướ ấ ế ậ ề pháp d y h c cũng đ c ti p c n d i r t nhi u cách ti p c n khác nhau.
ươ ế ạ ọ ố ị ể M t ộ ph ng pháp d y h c ti ng Anh c đ nh không th là chìa khoá
ộ ừ ả ả ọ ớ ọ ố chung cho m i giáo viên mà ph i tùy thu c t ng hoàn c nh l p h c, đ i
ể ỗ ề ầ ọ ộ ọ ỉ ượ t ạ ng h c, n i dung h c đ m i giáo viên c n đi u ch nh quá trình d y
ừ ữ ư ề ợ ọ ế ọ h c h p lí nh nhà bác h c Newton đã t ng nói “Nh ng đi u ta bi ỉ t ch là
ư ữ ế ạ ươ ườ gi ọ ướ t n ề c, nh ng đi u ch a bi t đó là đ i d ng. Trên con đ ế ng chi m
ứ ế ờ ườ ế ỉ lĩnh tri th c thì không có đâu là b n b . Và trên con đ ng chi m lĩnh đ nh
ủ ỗ ươ ứ cao c a tri th c thì m i ng ườ ạ i l ữ i có nh ng ph ng pháp khác nhau”.
ể ộ ươ ụ ể ứ ụ ắ Chúng ta không th có m t ph ng pháp c th c ng nh c áp d ng cho t ấ t
ố ượ ụ ứ ả ậ ộ ộ ả c các đ i t ế ng mà ph i ph thu c vào trình đ nh n th c, năng khi u,
ề ớ ọ ọ ọ ở s thích, ni m say mê v i môn h c mà giáo viên và h c sinh ch n cho mình
ươ ả ạ ph ể ọ ậ ng pháp riêng đ h c t p và gi ng d y.
ư ậ ổ ớ ươ ế ạ ọ ộ Nh v y, đ i m i ph ầ ng pháp d y h c ti ng Anh là m t nhu c u
ấ ế ổ ớ ươ ạ ọ t t y u khách quan. Đ i m i ph ả ự ế ng pháp d y h c ti ng Anh ph i d a
ơ ở ủ ụ ệ ậ ạ ậ ươ ạ trên c s c a lý lu n giáo d c hi n đ i và lý lu n ph ọ ng pháp d y h c
ữ ổ ạ ớ ươ ế ề ạ ọ ộ b môn ngo i ng . Đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh có nhi u cách
20
ư ế ậ ả ộ ự ti p c n khác nhau, nh ng chung quy là ph i phát huy cao đ tính tích c c
21
ạ ộ ủ ộ ư ủ ủ ọ ọ ị ậ ch đ ng c a h c sinh, đ a h vào v trí trung tâm c a ho t đ ng nh n
th c.ứ
ổ ớ ươ ế ể ạ ọ Đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh là quá trình chuy n đ i t ổ ừ
ươ ụ ề ể ề ạ ọ ố ộ ph ế ng pháp d y h c truy n th ng, theo ki u truy n th và lĩnh h i ki n
ứ ươ ạ ọ ể ổ ứ ạ th c sang ph ệ ng pháp d y h c hi n đ i, theo ki u t ch c cho ng ườ ọ i h c
ứ ế ế ự t tìm ki m ki n th c.
ươ ế ề ạ ố Theo ph ng pháp d y h c ọ ọ ti ng Anh truy n th ng, quá trình h c
ườ ượ ụ ế ư ộ ứ ừ ề th ng đ c coi nh m t quá trình truy n th ki n th c t giáo viên sang
ớ ổ ươ ế ạ ọ ọ h c sinh. Theo quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh, vi c s ệ ử
ươ ự ế ạ ọ ờ ụ d ng ph ng pháp th c hành giao ti p trong quá trình d y và h c gi đây
ượ ư ộ ậ ầ ọ đ c nhìn nh n nh m t quá trình khám phá, trong đó h c sinh d n s ử
ữ ế ữ ụ ế ợ ụ ể ớ ụ d ng ngôn ng ti ng Anh phù h p v i nh ng m c đích giao ti p c th .
ọ ấ ạ ườ ọ ả Đây là mô hình d y h c l y ng i h c làm trung tâm, trong đó c giáo viên
ề ẻ ệ ạ ọ ớ ọ ệ và h c sinh đ u cùng chia s trách nhi m d y và h c. Song song v i vi c
ế ở ọ ự ụ ể ạ ấ nh n m nh vào m c tiêu phát tri n năng l c giao ti p ệ ự h c sinh, vi c l a
ạ ộ ọ ậ ầ ọ ợ ớ ủ ọ ch n các ho t đ ng h c t p sao cho có ích, phù h p v i nhu c u c a h c
ả ặ ố ả ữ ề ậ ọ sinh và ph i đ t vào trong nh ng b i c nh th t mà h c sinh có nhi u kh ả
ộ ố ẽ ặ ả ượ ề năng s g p ph i trong cu c s ng hàng ngày luôn đ c đ cao.
ố ạ ượ ộ ườ ọ ậ ẫ ấ Mu n t o đ c m t môi tr ộ ng h c t p năng đ ng và h p d n trong
ự ủ ố ợ ự ọ ớ đó có s ph i h p tích c c c a giáo viên và h c sinh. V i vai trò là ng ườ i
ả ạ ể ề ạ ố ọ ọ đi u khi n trong quá trình d y h c, giáo viên ph i t o ra m i tình hu ng,
ể ướ ả ọ ạ ộ ủ ẫ ọ m i kh năng đ h ng d n các ho t đ ng c a h c sinh trong gi ờ ọ h c.
ầ ậ ọ ươ ỉ ệ ử ệ ụ Giáo viên c n v n d ng m i thao tác và ph ng ti n, c ch đi u b đ ộ ể
ườ ế ẩ ươ ệ ạ tăng c ạ ộ ng thúc đ y các ho t đ ng giao ti p. Các ph ọ ng ti n d y h c
21
ượ đ c phát huy tri ệ ể t đ .
22
ế ậ ọ ế ứ ế ệ H c ti ng Anh là quá trình nh n bi t các ki n th c và rèn luy n các
ậ ớ ổ ươ ế ạ kĩ năng, vì v y trong quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh,
ầ ế ế ố ờ ữ ả ợ giáo viên c n thi ữ t k , phân b th i gian h p lí gi a các khâu gi ng, gi a
ờ ượ ờ ượ ứ ế ề ạ ớ ự ọ th i l ng truy n đ t ki n th c m i và th i l ng cho h c sinh th c hành.
ườ ự ề ệ ạ ằ Tăng c ọ ặ ng th c hành theo nhóm, theo c p nh m t o đi u ki n cho h c
ữ ể ả ượ sinh phát tri n các kĩ năng ngôn ng , gi m đ ạ c tâm lí ng i ngùng, tăng
ủ ộ ữ ợ ọ ọ ớ ọ ậ ẫ tính ch đ ng, tính h p tác gi a h c sinh v i nhau; h c sinh h c t p l n
ệ ượ ộ ậ ọ ậ ể ệ nhau và luy n đ ồ c cách h c t p, làm vi c đ ng đ i, t p th . Giáo viên
ườ ạ ễ ồ ờ ớ v i vai trò là ng ư ộ ễ i đ o di n đ ng th i là di n viên, tham gia nh m t
ủ ạ ầ ọ ế ế ạ ậ thành viên c a quá trình d y h c. C n thi t k các d ng bài t p theo h ướ ng
ộ ủ ọ ủ ộ ạ ọ ạ t o tính ch đ ng sáng t o cho h c sinh và tùy theo trình đ c a h c sinh.
ố ớ ọ ộ ấ ườ ư ự ậ Đ i v i h c sinh có trình đ th p thì tăng c ng đ a bài t p th c hành theo
ướ ậ ế ướ ư ố ớ ọ ạ h ng “ nh n bi ắ t b t ch c t duy sáng t o”. Đ i v i h c sinh có trình
ụ ự ướ ậ ế ệ ư ộ đ cao thì áp d ng th c hành theo h ng “nh n bi t liên h t duy sáng
ạ ộ ẽ ạ ạ ằ ọ ạ t o”. Nên đa d ng hóa các ho t đ ng d y h c b ng cách xen k các trò
ọ ậ ứ ằ ạ ầ ơ ọ ỗ ữ ch i nh m t o h ng thú h c t p cho h c sinh, m i giáo viên c n có nh ng
ậ ộ ủ ệ ủ ọ ủ ộ ầ th thu t đ ng viên khích l tính ch đ ng suy nghĩ c a h c sinh. C n theo
ọ ậ ồ ị ữ ủ ả ọ ờ ằ dõi quá trình h c t p c a h c sinh và có nh ng ph n h i k p th i nh m
ế ử ữ ữ ể ạ ạ ọ ữ giúp h c sinh phát huy nh ng đi m m nh và h n ch , s a ch a nh ng
ấ ự ể ế ả ả ố ọ ọ đi m y u, giúp h c sinh c m th y t ấ tin mu n h c và không c m th y
ế ả ộ ế ế ợ ể ọ ti ng Anh là m t môn h c khó. Giáo viên ph i bi ể t k t h p uy n chuy n
ườ ề ả ứ ế ớ ườ ỡ ả trong vai trò là ng i truy n t i ki n th c m i, là ng i giúp đ gi m đ ộ
ủ ứ ẫ ọ khó cho h c sinh, là ng ườ ướ i h ố ế ng d n và c ng c ki n th c toàn bài.
ạ ổ ươ ế ạ ọ ổ Tóm l i, đ i m i ớ ph ng pháp d y h c ti ng Anh ớ chính là đ i m i
ứ ổ ứ ả ấ ả ạ cách th c t ạ ọ ch c gi ng d y, là ph i l y h c sinh làm trung tâm, cách d y
22
ầ ủ ọ ế ả ả ớ ợ ớ m i ph i phù h p v i kh năng ti p thu và nhu c u c a h c sinh, làm cho
23
ệ ề ạ ả ả ằ ọ ấ ả ọ h c sinh yêu thích môn h c nh m đ m b o hi u qu truy n đ t cao nh t
ọ cho h c sinh.
ổ ớ ả ươ ạ ọ ế 1.1.3. Qu n lí quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ả ộ ộ ổ ứ ướ ủ Qu n lí là m t quá trình tác đ ng có t ch c, có h ng đích c a ch ủ
ử ụ ụ ứ ệ ể ả ằ ậ ằ ả th qu n lí b ng vi c v n d ng các ch c năng qu n lí, nh m s d ng có
ơ ộ ổ ứ ể ạ ượ ệ ả ấ ụ ề hi u qu nh t các ti m năng và có c h i t ch c đ đ t đ c m c tiêu đ ề
ố ớ ụ ườ ự ự ả ấ ộ ộ ra. Đ i v i giáo d c nhà tr ng, qu n lí th c ch t là s tác đ ng m t cách
ủ ể ệ ố ụ ủ ế ả ằ ọ khoa h c c a ch th qu n lí đ n h th ng giáo d c nh m làm cho h ệ
ấ ượ ế ậ ố ớ ơ ộ ạ th ng v n hành đ n m t tr ng thái m i có ch t l ng cao h n.
ả ươ ạ ọ ơ ở Qu n lí ph ng pháp d y h c ọ ở ườ tr ng trung h c c s chính là quá
ộ ổ ứ ướ ủ ả ộ ườ trình tác đ ng có t ch c, có h ng đích c a cán b qu n lí nhà tr ế ng đ n
ệ ủ ứ ạ ọ ọ cách th c làm vi c c a giáo viên và h c sinh trong quá trình d y h c.
ươ ạ ọ ượ ệ ữ ặ ố Ph ng pháp d y h c luôn đ ụ c đ t trong m i quan h gi a M c
ộ ươ ươ ế ệ tiêu – N i dung Ph ng pháp Ph ả ặ ứ ng ti n Hình th c K t qu , đ c
ệ ệ ủ ạ ố ọ bi ọ t là m i quan h c a giáo viên và h c sinh trong quá trình d y h c. Vì
ươ ọ ầ ạ ồ ộ ố ả ậ v y, qu n lí ph ả ng pháp d y h c c n qu n lí đ ng b các thành t trong
ọ ạ ượ ộ ự ủ ạ ọ ạ quá trình d y h c, t o đ c đ ng l c c a quá trình d y h c.
ả ổ ớ ươ ế ạ Qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh là h ệ
ụ ữ ố ổ ứ ủ ủ ể ế ả ộ th ng nh ng tác đ ng có m c đích, có t ch c c a ch th qu n lí đ n quá
ớ ươ ế ằ ả ả ạ ọ ổ trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh, nh m đ m b o cho quá
ạ ượ ế ễ ấ ớ ổ trình đ i m i di n ra đúng qui trình và đ t đ ả c k t qu cao nh t.
ụ ủ ả ổ ớ ươ ọ M c đích c a qu n lí quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y h c là t ổ
ứ ề ễ ể ạ ọ ổ ủ ch c, đi u khi n các ho t đông đ i c a giáo viên và h c sinh di n ra theo
ổ ố ạ ụ ộ ự ề ề ậ ả ọ qui lu t. Qu n lí s thay đ i l ạ i d y h c truy n th m t chi u sang d y
ươ ự ạ ọ ọ ọ h c theo ph ằ ng pháp d y h c tích c c nh m giúp h c sinh phát huy tính
23
ự ủ ộ ệ ạ ả ự tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o, rèn luy n thói quen và kh năng t ự
24
ứ ữ ế ầ ậ ợ ụ ọ h c, tinh th n h p tác, kĩ năng v n d ng ki n th c ngôn ng vào các tình
ọ ậ ự ễ ế ế ố ạ hu ng khác nhau trong h c t p và trong th c ti n giao ti p ti ng Anh, t o
ề ề ọ ậ ứ ni m tin, ni m vui, h ng thú trong h c t p.
ủ ể ả ủ ớ ổ ươ ạ Ch th qu n lí c a quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ế ả ộ ườ ế ả ti ng Anh là cán b qu n lí nhà tr ạ ự ng và giáo viên tr c ti p gi ng d y
ố ượ ế ộ ả ớ ổ ươ b môn ti ng Anh. Đ i t ng qu n lí là quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ạ ọ ở ườ ơ ở ệ ế ổ ọ d y h c ti ng Anh các tr ớ ng trung h c c s . Vì th , vi c đ i m i
ươ ủ ự ế ế ạ ả ạ ọ ph ng pháp d y h c ti ng Anh c a giáo viên tr c ti p gi ng d y đóng
ế ứ ầ ọ ế vai trò h t s c quan tr ng và c n thi t.
ạ ả ổ ớ ươ ọ Nói tóm l i, qu n lí quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ệ ố ủ ữ ả ộ ộ ố Anh là m t trong nh ng n i dung c t lõi trong h th ng qu n lí c a nhà
ườ ế ả ớ ổ ươ ọ tr ng. Nói đ n qu n lí quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ạ ộ ụ ự ệ ế ệ ả ồ ộ Anh là nói đ n vi c th c hi n đ ng b các ho t đ ng qu n lí m c tiêu
ơ ở ậ ư ạ ạ ạ ả ọ ộ ọ ộ ấ d y h c, n i dung d y h c, đ i ngũ s ph m; qu n lí c s v t ch t,
ế ị ạ ề ệ ả ọ ườ ử ụ trang thi t b d y h c; qu n lí đi u ki n và môi tr ế ng s d ng ti ng
ạ ộ ể ế ả ơ ố Anh; qu n lí c ch ho t đ ng chuyên môn, ki m tra và đánh giá, ph i
ự ượ ụ ườ ợ h p các l c l ng giáo d c trong và ngoài nhà tr ng.
ớ ộ ổ ả ươ ạ 1.2. N i dung qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ế ở ọ ơ ở ti ng Anh các tr ườ trung h c c s ng
ổ ớ ả ươ ạ ọ ế ụ 1.2.1. Qu n lí m c tiêu đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ọ ơ ở trung h c c s
ụ ổ ớ ươ ế ạ ọ M c tiêu đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh trung h c c s ọ ơ ở
ứ ậ ấ ả ộ ộ ph i cung c p nh n th c (Cognitive), tác đ ng thái đ (Affective) và hình
ể ử ụ ế ọ ư ộ thành kĩ năng (Psychomotor). H c sinh có th s d ng ti ng Anh nh m t
24
ế ở ứ ộ ơ ả ụ ướ ạ ọ ế công c giao ti p m c đ c b n d i các d ng nghe, nói, đ c, vi t; có
25
ứ ơ ả ế ươ ố ệ ố ề ế ki n th c c b n, t ợ ỉ ng đ i h th ng và hoàn ch nh v ti ng Anh, phù h p
ộ ặ ứ ể ể ổ ế ớ v i trình đ , đ c đi m tâm lí l a tu i; có hi u bi t khái quát v đ t n ề ấ ướ c,
ườ ộ ố ướ ủ ề ừ con ng i và n n văn hóa c a m t s n ế c nói ti ng Anh, t đó có tình
ộ ố ẹ ố ớ ấ ướ ườ ề ả c m và thái đ t t đ p đ i v i đ t n c, con ng i, n n văn hóa và ngôn
ữ ủ ướ ề ng c a các n c đó, bi ế ự t t ọ hào, yêu quí và tôn tr ng n n văn hóa và ngôn
ữ ủ ề ộ ươ ng c a dân t c mình. Đi u này có nghĩa, sau khi hoàn thành ch ng trình,
ử ụ ế ế ả ả ằ ượ ọ h c sinh ph i có kh năng giao ti p b ng ti ng Anh, s d ng đ c v n t ố ừ
ượ ể ỗ ợ ọ ậ ệ ể ọ ọ đ c h c đ h tr cho vi c h c t p các môn h c khác, phát tri n trí tu ệ
ế ể ế ụ ọ ộ ố ề ặ ộ ầ c n thi ệ t đ ti p t c h c lên ho c đi vào cu c s ng lao đ ng ngh nghi p
sau này.
ể ố ạ ộ ệ ườ ầ ả Đ qu n lí t t ho t đ ng này, ban giám hi u nhà tr ng c n căn c ứ
ụ ể ủ ủ ụ ườ vào m c tiêu chung c a ngành, vào tình hình c th c a nhà tr ặ ng, đ c
ể ọ ị ươ ị ướ ỉ ạ đi m h c sinh và đ a ph ng mà đ nh h ự ng và ch đ o giáo viên xây d ng
ụ ạ ọ ị ướ ớ ổ ươ ọ m c tiêu d y h c theo đ nh h ng đ i m i ph ầ ạ ng pháp d y h c. C n
ự ể ệ ạ ọ ị ướ ổ ớ ụ ki m tra vi c xây d ng m c tiêu d y h c theo đ nh h ng đ i m i ph ươ ng
ọ ủ ể ệ ế ạ ả ạ ạ ọ pháp d y h c c a giáo viên, th hi n qua k ho ch gi ng d y năm h c và
ạ ủ ạ ầ ả ọ ộ ế k ho ch bài h c (Lesson plan). C n qu n lí n i dung bài d y c a giáo viên
ự ạ ọ ồ ờ ả ọ ủ ộ ể ể đ ki m tra s chính xác, khoa h c c a n i dung d y h c. Đ ng th i ph i
ụ ế ớ ổ ươ ạ ọ ự ố đ i chi u m c tiêu đ i m i ph ớ ng pháp d y h c mà giáo viên xây d ng v i
ụ ượ ầ ủ ộ ừ ế ộ m c tiêu đ c yêu c u c a b môn ti ng Anh và n i dung t ng bài h c đ ọ ể
ự ề ợ ỉ có s đi u ch nh h p lí.
ự ệ ả ươ ệ 1.2.2. Qu n lí vi c th c hi n ch ế ng trình và sách giáo khoa ti ng
ọ ơ ở Anh trung h c c s
ươ ơ ở ượ ế ậ ọ Ch ng trình môn ti ng Anh b c trung h c c s đ ự c xây d ng
ủ ể ặ ạ ừ ớ ế ớ theo sáu ch đi m, l p l ở ộ i có m r ng t ế l p 6 đ n l p 9. Kĩ năng giao ti p
25
ữ ứ ụ ủ ế ươ ệ ể ọ là m c tiêu c a quá trình h c, ki n th c ngôn ng là ph ng ti n đ hình
26
ủ ể ự ế ể ọ thành và phát tri n các kĩ năng giao ti p. H c sinh là ch th tích c c, ch ủ
ủ ạ ạ ọ ộ đ ng, sáng t o c a quá trình d y h c, còn giáo viên là ng ườ ổ i t ứ ch c,
ướ ẫ ạ ạ ộ ọ ượ ự h ọ ng d n quá trình d y h c. N i dung d y h c đ ọ c l a ch n và trình
ừ ả ừ ả ủ ể ệ ố ế ả ả bày theo h th ng ch đi m, v a đ m b o tính giao ti p cao, v a đ m b o
ạ ủ ơ ả ữ ệ ươ ơ ở tính c b n, chính xác và hi n đ i c a ngôn ng . Ch ng trình là c s cho
ể ệ ạ ạ ả ọ ế vi c biên so n sách giáo khoa, qu n lí quá trình d y h c, ki m tra ki n
ả ọ ậ ữ ứ ế ế th c ngôn ng , kĩ năng giao ti p, đánh giá k t qu h c t p và ch t l ấ ượ ng
ạ ả gi ng d y.
ể ả ố ệ ệ ươ ế Đ qu n lí t ự t vi c th c hi n ch ọ ơ ở ng trình ti ng Anh trung h c c s ,
ệ ườ ụ ể ủ ứ ầ ườ ban giám hi u nhà tr ng c n căn c vào tình hình c th c a nhà tr ng đ ể
ướ ự ươ ị ướ ị đ nh h ng cho giáo viên xây d ng ch ng trình theo đ nh h ớ ổ ng đ i m i
ươ ả ả ộ ả ư ế ạ ả ọ ợ ph ạ ng pháp d y h c cho phù h p nh ng ph i đ m b o ti n đ gi ng d y
ế ạ ự ệ ệ ạ ả ả ươ ị và k ho ch gi ng d y chung. Qu n lí vi c th c hi n ch ng trình theo đ nh
ớ ổ ươ ự ủ ệ ệ ạ ả ọ ướ h ng đ i m i ph ng pháp d y h c là qu n lí vi c th c hi n đúng, đ các
ủ ố ờ ủ ủ ế ạ ọ ị ườ bài, đ s gi qui đ nh c a môn h c (theo k ho ch c a nhà tr ạ ng); d y
ủ ể ế ộ ờ ị ọ h c đúng ti n đ , ki m tra đánh giá đúng th i gian qui đ nh c a giáo viên. Vì
ệ ườ ườ ệ ạ ậ v y, ban giám hi u nhà tr ả ng ph i th ng xuyên theo dõi vi c so n bài, lên
ế ộ ự ệ ươ ạ ọ ủ ự ề ể ớ l p, ti n đ th c hi n ch ng trình d y h c c a giáo viên đ có s đi u ti ế t
phù h p. ợ
ệ ử ụ ả ươ ạ ạ ọ ế 1.2.3. Qu n lí vi c s d ng ph ng pháp d y d y h c ti ng Anh
ọ ơ ở trung h c c s
ể ể ọ ế Đ hình thành và phát tri n các kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t thông
ệ ậ ứ ư ữ ữ ữ ế ừ ự qua luy n t p các ki n th c ngôn ng nh ng âm, ng pháp, t v ng…
ệ ề ắ ươ ơ ả ạ ầ c n quán tri t các nguyên t c v ph ọ ng pháp d y h c c b n. Tr ướ c
ế ổ ứ ướ ự ẫ ọ h t, giáo viên t ch c và h ng d n h c sinh tham gia tích c c vào quá
26
ạ ộ ọ ậ ặ trình h c t p thông qua các ho t đ ng cá nhân, theo c p và nhóm. Giáo
27
ế ợ ầ ươ ọ viên c n k t h p hài hòa các ph ử ụ ậ ạ ng pháp và kĩ thu t d y h c, s d ng
ệ ế ị ồ ỗ ợ ệ ạ ằ ả hi u qu các thi ọ t b , đ dùng d y h c và các tài li u h tr ạ nh m t o
ọ ậ ử ụ ứ ế ầ ọ ệ h ng thú h c t p cho h c sinh. Giáo viên c n s d ng ti ng Vi ộ t m t
ớ ư ệ ả ạ ợ ọ cách h p lí và có hi u qu trong quá trình d y h c. V i t cách là ng ườ i
ả ạ ệ ố ề ế ố ấ c v n, giáo viên ph i t o đi u ki n t ữ i đa cho quá trình giao ti p gi a
ể ố ả ớ ọ ớ ờ ờ h c sinhv i nhau; gi m thi u t i đa th i gian nói trên l p, tăng th i gian
ữ ạ ọ ươ ợ ọ ử ụ s d ng ngôn ng cho h c sinh. D y h c theo ph ở ng pháp g i m ,
ắ ể ọ ỉ ợ ẫ ự ờ ở nghĩa là giáo viên ch g i m và d n d t đ h c sinh t tìm ra l i gi ả i
ườ ủ ể ủ ạ ộ ủ ọ ặ đáp ho c con đ ọ ng đi c a mình. H c sinh là ch th c a ho t đ ng h c
ọ ậ ự ế ạ ọ ộ ậ t p. H c sinh tham gia h c t p và ho t đ ng giao ti p tích c c, ch ủ
ụ ạ ậ ộ ớ ợ ấ ả ế ầ đ ng, sáng t o và v i tinh th n h p tác cao. V n d ng t ứ t c ki n th c
ữ ủ ề ẵ ộ ọ ư có s n v văn hóa, xã h i cũng nh ngôn ng c a h c sinh trong quá
ệ ậ ủ ả ẩ ố ỉ ệ ế trình luy n t p. Không ch chú ý đ n s n ph m cu i cùng c a bài luy n
ệ ậ ọ ả ậ t p (Product) mà còn chú tr ng c quá trình (Process) luy n t p và
ươ ọ ậ ủ ọ ph ng pháp h c t p c a h c sinh.
ể ố ệ ử ụ ệ ả ươ ạ ả Đ qu n lí t t vi c s d ng hi u qu các ph ọ ng pháp d y h c
ế ổ ớ ươ ọ ườ ả ộ ti ng Anh theo đ i m i ph ạ ng pháp d y h c, ng i cán b qu n lí nhà
ườ ướ ổ ớ ươ ạ tr ầ ng c n ph i ị ả đ nh h ng đ i m i ph ọ ng pháp d y h c cho giáo viên,
ườ ề ệ ế ậ ờ ạ ồ đ ng th i t o môi tr ử ụ ng cho giáo viên có đi u ki n ti p c n và s d ng
ươ ạ ặ ớ ệ ươ ọ các ph ọ ng pháp d y h c m i, đ c bi t là các ph ạ ng pháp d y h c có đi
ớ ứ ụ ệ ả ệ ầ ạ kèm v i ng d ng công ngh thông tin. Ph i quán tri ọ t tinh th n d y h c
ủ ọ ủ ộ ự ự tích c c, phát huy tính tích c c, ch đ ng c a h c sinh trong m i ti ỗ ế ọ t h c,
ữ ạ ộ ấ l y đó làm m t trong nh ng tiêu chí đánh giá, phân lo i giáo viên. Th ườ ng
ự ờ ệ ử ụ ể ể ớ ươ xuyên d gi , thăm l p đ ki m tra vi c s d ng các ph ạ ng pháp d y
ớ ươ ủ ế ể ạ ọ ổ trong đ i m i ph ự ề ng pháp d y h c ti ng Anh c a giáo viên đ có s đi u
27
ờ ỉ ị ch nh k p th i.
28
ổ ớ ộ ả 1.2.4. Qu n lí đ i ngũ giáo viên trong quá trình đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh
ủ ể ủ ớ ổ ươ ạ Giáo viên là ch th c a quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ế ế ườ ạ ố ế ị ấ ượ ti ng Anh. Xét đ n cùng, ng i d y là nhân t quy t đ nh ch t l ủ ng c a
ạ ọ ọ ườ ườ ạ ả ớ m i quá trình d y h c trong các nhà tr ng. Ng i d y m i có kh năng
ế ố ủ ụ ạ liên k t và phát huy các nhân t ọ c a quá trình d y h c. Cho dù m c tiêu,
ươ ươ ươ ệ ạ ộ n i dung, ch ng trình, ph ng pháp và ph ể ọ ng ti n d y h c có phát tri n
ư ữ ườ ạ ắ ậ ượ ự ố ế t t đ n đâu chăng n a nh ng ng i d y không b t nh p đ c s phát
ấ ượ ể ổ ớ ạ ẫ ọ tri n đó, không thay đ i gì m i thì ch t l ẫ ng d y h c v n d m chân t ạ i
ch .ỗ
ả ộ ớ ổ ươ Qu n lí đ i ngũ giáo viên trong quá trình đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c
ả ắ ế ữ ề ể ượ ộ ế ti ng Anh là ph i n m gi , đi u khi n đ c đ i ngũ giáo viên ti ng Anh c ả
ấ ượ ả ề ơ ấ ể ặ ấ ề ố ượ v s l ng, ch t l ạ ng, c c u, c v thông tin và tính ch t, đ c đi m ho t
ủ ừ ủ ụ ả ộ đ ng chuyên môn c a t ng giáo viên. M c đích c a qu n lí giáo viên trong
ớ ươ ủ ộ ự ạ ọ ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c là phát huy tính tích c c, ch đ ng,
ạ ủ ệ ự ử ụ ọ ươ sáng t o c a giáo viên trong vi c l a ch n và s d ng ph ạ ọ ng pháp d y h c,
ộ ạ ứ ự ư ề ạ ậ ộ ộ ệ ụ ể c th nh : tác đ ng vào nh n th c, thái đ ; t o đ ng l c; t o đi u ki n;
ẳ ị ị kh ng đ nh giá tr .
ồ ưỡ ộ ộ Công tác b i d ng, nâng cao trình đ cho đ i ngũ giáo viên có ý
ế ứ ấ ượ ệ ọ ạ nghĩa h t s c quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ể ồ ọ ng d y h c. Đ b i
ưỡ ế ở ừ ố ớ d ố ủ ng giáo viên nòng c t c a môn ti ng Anh t ng kh i l p, ban giám
ệ ườ ế ệ ả ạ ạ hi u nhà tr ọ ậ ề ng ph i có k ho ch t o đi u ki n cho giáo viên h c t p
ồ ưỡ ộ ớ nâng cao trình đ chuyên môn, theo các l p b i d ề ủ ng theo chuyên đ c a
ụ ạ ặ ạ ổ ở ụ Phòng giáo d c và đào t o, S giáo d c và đào t o ho c qua trao đ i kinh
28
ệ ả ạ ớ nghi m gi ng d y v i các chuyên viên, giáo viên gi ỏ ở ườ tr i ạ ng b n.
29
ố ượ ự ể Đ nâng cao năng l c chuyên môn cho đ i t ạ ng giáo viên còn h n
ệ ế ạ ả ườ ữ ầ ch trong gi ng d y, ban giám hi u nhà tr ng c n phân công nh ng giáo
ề ỏ ự ế ọ ỡ ờ ộ viên có trình đ tay ngh gi ạ i tr c ti p giúp đ và t o cho h có th i gian
ể ự ọ ự ồ ưỡ ệ và tài li u đ t h c, t b i d ng.
ườ ầ ả ườ ổ ứ ể ộ Nhà tr ng c n ph i th ng xuyên t ch c ki m tra trình đ tay
ề ủ ữ ệ ờ ị ngh c a giáo viên, k p th i phát hi n nh ng giáo viên có năng l c t ự ố ể t đ
ờ ắ ọ ở ữ ồ ố ồ ưỡ b i d ng h tr thành nh ng giáo viên nòng c t, đ ng th i n m b t đ ắ ượ c
ể ề ụ ủ ữ ệ ế ặ ắ nh ng m t còn thi u sót c a giáo viên đ đ ra bi n pháp kh c ph c thích
h p.ợ
ủ ạ ả ộ ổ ớ H t nhân c a qu n lí đ i ngũ giáo viên trong quá trình đ i m i
ươ ạ ộ ạ ả ọ ươ ủ ph ng pháp d y h c là qu n lí ho t đ ng ph ng pháp c a giáo viên. Nhà
ườ ế ạ ầ ổ ứ ọ tr ng c n có k ho ch t ạ ộ ch c cho h c viên tham gia các ho t đ ng
ươ ướ ẫ ớ ươ ụ ạ ph ng pháp, h ổ ng d n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, áp d ng các
ươ ử ụ ạ ớ ươ ệ ph ọ ng pháp m i vào d y h c, kĩ năng s d ng ph ng ti n công ngh ệ
ổ ứ ự ờ ả ạ ệ ằ ọ thông tin nh m nâng cao hi u qu d y h c. T ch c d gi ớ thăm l p và rút
ơ ộ ệ ả ạ ằ ổ kinh nghi m gi ng d y nh m giúp giáo viên có c h i trao đ i chuyên môn,
ề ộ ỏ ẫ ề ổ ự ệ ả ớ ươ ọ h c h i l n nhau. Th c hi n chuyên đ , h i th o v đ i m i ph ng pháp
ớ ậ ử ụ ư ệ ấ ọ ạ d y h c cũng nh các l p t p hu n kĩ năng s d ng công ngh thông tin.
ổ ứ ế ệ ế ả ữ ằ T ch c thi vi t sáng ki n kinh nghi m, gi i pháp h u ích nh m giúp giáo
ạ ủ ế ệ ả ổ ờ ồ viên t ng k t rút kinh nghi m quá trình gi ng d y c a mình, đ ng th i giúp
ế ả ỏ ọ cho các giáo viên khác tham kh o, h c h i, đóng góp ý ki n. Đây cũng là
ướ ầ ứ ể ầ ọ b ớ c đ u đ giáo viên quen d n v i công tác nghiên c u khoa h c.
ọ ủ ọ ạ ộ ả ổ ớ 1.2.5. Qu n lí ho t đ ng h c c a h c sinh trong quá trình đ i m i
ươ ạ ọ ế ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ố ượ ọ ủ ể ừ ổ ừ H c sinh v a là đ i t ớ ng v a là ch th trong quá trình đ i m i
29
ươ ạ ậ ả ọ ọ ổ ph ớ ng pháp d y h c. Vì v y, qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i
30
ươ ế ạ ầ ọ ọ ph ấ ng pháp d y h c ti ng Anh là khâu quan tr ng góp ph n nâng cao ch t
ọ ộ ạ ườ ượ l ế ng d y h c b môn ti ng Anh trong nhà tr ng.
ứ ề ệ ọ ự ậ ậ ổ ọ ể ớ ạ Thay đ i nh n th c v vi c h c, d y cách h c, xây d ng t p th l p
ổ ạ ộ ứ ề ệ ệ ả ạ ọ ọ ọ h c, t ố ch c và qu n lí ho t đ ng h c, t o đi u ki n cho vi c h c, ph i
ả ọ ợ h p qu n lí quá trình h c.
ạ ộ ề ấ ả ổ ớ ọ ủ ọ V n đ qu n lí ho t đ ng h c c a h c sinh trong quá trình đ i m i
ươ ệ ế ạ ọ ớ ph ặ ng pháp d y h c ti ng Anh đ t ra v i ban giám hi u nhà tr ườ ng
ụ ệ ả ỏ ộ ỉ ọ không ph i ch trên bình di n khoa h c giáo d c mà còn là m t đòi h i có
ủ ệ ề ầ ườ ụ ả ộ ý nghĩa v tinh th n trách nhi m c a ng ố i cán b qu n lí giáo d c đ i
ế ệ ẻ ạ ộ ủ ệ ạ ả ọ ọ ớ ự v i s nghi p đào t o th h tr . Qu n lí ho t đ ng h c c a h c sinh
ổ ớ ươ ầ ậ ế ạ ọ trong quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh c n t p trung
ệ ự ầ ạ ả ọ ọ quán tri ừ t tinh th n d y h c tích c c cho giáo viên. Ph i coi h c sinh v a
ể ủ ủ ủ ể ủ ạ ộ ạ ọ ừ là ch th c a ho t đ ng h c và là khách th c a c a quá trình d y, t đó
ự ề ạ ươ ọ ậ ể ọ ủ ọ phát huy s đa d ng v ph ng pháp h c t p c a h c sinh đ h c sinh
ặ ừ ự ướ ộ ủ ẫ ộ ệ m t m t v a rèn luy n kĩ năng theo s h ầ ng d n c a th y, m t m t t ặ ự
ả ị ứ ệ ầ ướ ươ tìm ra các cách th c rèn luy n riêng. C n ph i đ nh h ng ph ng pháp
ự ự ủ ể ế ặ ọ ọ ậ h c t p đ c thù c a môn ti ng Anh cho h c sinh đ tránh s t ệ phát, l ch
ướ ệ ố ệ ế ệ ổ h ng, thi u tính h th ng trong vi c rèn luy n kĩ năng. Ph i ả t ứ ch c
ọ ậ ủ ứ ự ự ệ ộ ọ ổ ộ xây d ng và th c hi n n i qui h c t p c a h c sinh. T ch c phát đ ng
ọ ậ ệ ỉ ạ ả phong trào thi đua h c t p. Ban Giám hi u nhà tr ườ Ph i ch đ o công ng
ố ợ ữ ườ ể ả tác ph i h p gi a gia đình và nhà tr ọ ủ ọ ng đ qu n lí quá trình h c c a h c
ớ ổ ứ ọ ậ ể ế ả ổ sinh. Ph i đ i m i t ch c ki m tra, đánh giá quá trình h c t p ti ng Anh
ụ ệ ả ọ ọ ằ ủ c a h c sinh. Áp d ng công ngh thông tin trong qu n lí h c sinh nh m
ệ ả ả ườ đ m b o tính khách quan, công khai, toàn di n, th ệ ố ng xuyên, có h th ng
ủ ọ ứ ả ả ượ ủ ầ ể và đ m b o tính phát tri n c a h c sinh, đáp ng đ ụ c nhu c u c a m c
30
tiêu giáo d c.ụ
31
ườ ơ ở ậ ự ế ả 1.2.6. Qu n lí môi tr ấ ng th c hành ti ng Anh và c s v t ch t
ọ ế ụ ụ ạ ph c v quá trình d y và h c ti ng Anh
ấ ằ ữ ứ ề ậ ạ ề ọ Nhi u công trình nghiên c u v h c ngo i ng nh n th y r ng, đ ể
ữ ệ ử ụ ứ ề ệ ế ạ ả ả ọ h c ngo i ng hi u qu ph i đáp ng ba đi u ki n: ti p xúc, s d ng và
ậ ơ ườ ệ ự ề ế ổ ơ ộ đ ng c . Chính vì v y, nhà tr ng ph thông, n i thi u đi u ki n t nhiên
ế ả ọ ườ ử ụ ế ể đ cho h c sinh ti p xúc, ph i có môi tr ng s d ng ti ng Anh đ t o c ể ạ ơ
ế ệ ế ằ ọ ế ộ h i cho h c sinh rèn ly n kĩ năng giao ti p b ng ti ng Anh. Thi t nghĩ, t ổ
ườ ạ ộ ờ ế ớ ứ ch c th ng xuyên các ho t đ ng ngoài gi lên l p cho môn ti ng Anh s ẽ
ơ ộ ử ụ ả ơ ệ ế ọ ế giúp h c sinh có c h i s d ng ti ng Anh hi u qu h n, thi ự ơ t th c h n.
ả ử ụ ệ ế ệ ố Mu n nâng cao hi u qu s d ng ti ng Anh, ban giám hi u nhà
ườ ổ ự ấ ữ ự ử ụ ả ố ộ tr ng ph i thay đ i s m t cân đ i gi a s lĩnh h i và s d ng ngôn ng ữ
ươ ằ b ng các ph ng pháp sau:
ộ ế ệ ế ạ ườ ổ M t là, khuy n khích giáo vi n d y ti ng Anh tăng c ng t ứ ch c
ơ ử ụ ữ ờ ạ ủ ệ các trò ch i s d ng ngôn ng trong gi ỏ d y c a mình. Vi c này đòi h i
ự ồ ậ ả ấ ườ ể ẽ ph i có s đ ng thu n và nh t trí trong nhà tr ả ng vì nó có th s gây nh
ưở ữ ế ạ h ọ ủ ng đ n quá trình d y h c c a nh ng giáo viên khác.
ườ ổ ứ ạ ộ ạ ỉ ạ Hai là, ch đ o tăng c ng t ch c các ho t đ ng ngo i khóa, chuyên
ơ ộ ử ụ ụ ế ạ ọ ề ớ đ v i m c đích t o c h i s d ng ti ng Anh cho h c sinh (nh t ư ổ ứ ch c
ễ ế ệ ằ ơ ị thi hùng bi n b ng ti ng Anh, di n k ch, trò ch i...).
ạ ộ ạ ế Ba là, định hướng tổ chức các ho t đ ng ngo i khóa môn ti ng
Anh.
ổ ớ ươ ế ạ ọ ỉ Quá trình đ i m i ph ệ ng pháp d y h c ti ng Anh ch phát huy hi u
ữ ế ả ượ ị ứ qu khi giáo viên có ki n th c chuyên môn v ng vàng và đ c trang b các
ươ ư ệ ế ị ạ ọ ế ị ph ợ ả ng ti n tr gi ng nh thi t b d y h c, thi ơ ở ậ t b nghe nhìn. C s v t
ụ ụ ề ế ấ ạ ạ ồ ư ọ ch t ph c v cho quá trình d y và h c ti ng Anh bao g m nhi u lo i nh :
31
ế ả ớ ọ ọ ế ị phòng h c, l p h c, bàn gh , b ng, các trang thi ậ t b kĩ thu t, sách báo t ư
32
ế ệ ọ ồ ượ ử ụ ẽ ệ ạ li u, đ dùng d y h c... N u đ ọ ả c s d ng hi u qu , chúng s giúp h c
ễ ể ễ ọ ứ ớ ễ sinh có h ng thú, d h c, d hi u, d nh qua đó giúp giáo viên chuy n t ể ả i
ượ ế ệ ạ ấ ả ộ ọ ộ ọ đ c n i dung d y h c đ n h c sinh m t cách có hi u qu nh t. Tuy
ử ụ ỉ ể ươ ầ nhiên, c n tránh t ư ưở t ng s d ng chúng ch đ thay cho ph ạ ng pháp d y
ề ằ ố ế ứ ệ ả ờ ọ h c truy n th ng nh m ti t ki m th i gian và công s c gi ng bài.
ị ố ơ ở ậ ấ ể ỗ ọ ở ổ ớ Đ i m i và trang b t t c s v t ch t đ m i phòng h c tr thành
ộ ườ ọ ậ ậ ợ ậ ộ m t môi tr ng h c t p thu n l ẩ ở ầ ủ i là b ph n kh i đ u c a quá trình chu n
ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ở ườ ể ọ hóa c s v t ch t và thi t b d y h c các tr ệ ng h c. Đ phát huy hi u
ả ệ ử ụ ươ ệ ế ị ạ ạ ọ ọ qu vi c s d ng ph ng ti n và thi ế t b d y h c trong d y h c ti ng
ệ ườ ầ ư ầ ế ị ơ ở ậ Anh, ban giám hi u nhà tr ng c n đ u t trang thi ấ t b , c s v t ch t
ụ ụ ạ ế ọ ế ph c v d y h c ti ng Anh (phòng Lab, máy cassette, projector, máy chi u
ế ậ ị ể đa v t th …). Ph i ộ ả ban hành các qui đ nh, đ ng viên, khuy n khích giáo
ươ ệ ặ ạ ọ ệ ươ ệ ử ụ viên s d ng ph ng ti n d y h c, đ c bi t các ph ng ti n công ngh ệ
ườ ộ ự thông tin. Tăng c ế ng phát đ ng, khuy n khích giáo viên t ồ làm đ dùng
ề ự ụ ạ ộ ỉ ạ ệ ọ ổ ạ d y h c. Ch đ o các ho t đ ng trao đ i kinh nghi m v s d ng các
ươ ệ ạ ọ . ph ng ti n d y h c trong giáo viên
ơ ở ậ ữ ề ậ ấ ộ ệ Nhìn chung, c s v t ch t, kĩ thu t là m t trong nh ng đi u ki n
ế ế ể ế ế ề ệ ạ thi ọ t y u đ ti n hành quá trình d y h c. Thi u đi u ki n này thì quá trình
ẹ ễ ệ ễ ặ đó không di n ra ho c di n ra không toàn v n. Ban giám hi u nhà tr ườ ng
ấ ả ế ị ạ ọ ộ ươ ệ ơ ở ậ ph i coi c s v t ch t, thi t b d y h c là n i dung, ph ể ng ti n chuy n
ả ổ ứ ạ ộ ể ề ậ t i thông tin, giúp giáo viên t ứ ủ ch c và đi u khi n ho t đ ng nh n th c c a
ừ ọ ậ ứ ọ ươ ọ h c sinh, t đó giúp h c sinh h ng thú h c t p, hình thành ph ng pháp
ủ ộ ừ ự ệ ườ ọ ậ h c t p ch đ ng, tích c c. T đó ban giám hi u nhà tr ệ ữ ng có nh ng bi n
ể ơ ở ậ ể ả ấ ợ ư pháp thích h p đ qu n lí cũng nh phát tri n c s v t ch t, trang thi ế ị t b
ấ ượ ứ ệ ọ ạ ọ ạ d y h c đáp ng cho vi c nâng cao ch t l ế ng d y h c ti ng Anh trong
32
ườ nhà tr ng.
33
ệ ườ ỉ ạ ộ ậ ệ ả Ban giám hi u nhà tr ng ph i ch đ o b ph n có trách nhi m th ườ ng
ố ượ ữ ắ ơ ở ậ ấ ạ ế ị xuyên n m v ng tình hình s l ng tình tr ng c s v t ch t, thi t b mà nhà
ườ ườ ả ụ ể ả ừ ụ ụ ụ ụ ả tr ng có. Tr ng ph i có m c l c tài s n t ng kho n c th và m c l c này
ả ượ ầ ủ ị ờ ườ ự ậ ậ ỗ ph i đ c ghi đ y đ , k p th i và th ng xuyên c p nh t m i khi có s thêm
b t.ớ
ệ ằ ườ ỉ ạ ế ể H ng năm, ban giám hi u nhà tr ng ch đ o ti n hành ki m kê vào
ỗ ầ ấ ị ự ể ể ả ậ ộ ờ ạ m t th i đi m nh t đ nh. Sau m i l n ki m kê ph i xác nh n rõ th c tr ng
ố ớ ừ ử ụ ự ạ ả ả ộ ạ ơ ở ậ ừ t ng lo i. Xây d ng n i qui b o qu n, s d ng đ i v i t ng lo i c s v t
ủ ừ ệ ấ ị ườ ố ớ ọ ch t. Qui đ nh rõ trách nhi m c a t ng ng ả i đ i v i tài s n mà h ph ụ
ư ỏ ượ ệ ặ ả ấ ỗ trách ho c m n. M i khi có h h ng, m t mát ph i qui rõ trách nhi m và
ạ ử x lý minh b ch.
ằ ườ ế ầ ờ ổ ị H ng năm, nhà tr ử ữ ng ti n hành k p th i nh ng yêu c u b sung, s a
ế ữ ữ ế ị ơ ở ậ ấ ầ ế ị ch a thay th nh ng thi t b , c s v t ch t c n thi ậ t. Trong đó đ nh rõ v t
ự ự ề ắ ấ ặ ổ ụ d ng mua s m, b sung, d trù đ xu t kinh phí ngân sách, ho c d a vào
ộ ẹ ọ nhân dân, h i cha m h c sinh cùng đóng góp.
ả ạ ọ ế ể ế ệ ả 1.2.7. Qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y h c ti ng Anh
ữ ứ ề ậ ạ ằ ố ọ ỉ Nh ng nghiên c u v lí lu n d y h c đã ch ra r ng: mu n nâng cao
ấ ượ ầ ạ ọ ế ế ả ch t l ng d y h c thì c n thi ọ ậ ủ t ph i quan tâm đ n quá trình h c t p c a
ả ọ ậ ủ ệ ế ể ả ọ ọ h c sinh, ph i thông qua vi c ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c
ả ự ữ ế ệ ộ ơ ở ể sinh. Do đó, m t trong nh ng c s đ đánh giá k t qu th c hi n ch ươ ng
ả ọ ậ ế ệ ể ạ ọ ộ ủ trình d y h c chính là vi c ki m tra đánh giá k t qu h c t p b môn c a
ọ h c sinh.
ươ ự ệ ế ệ ớ Ch ả ọ ậ ủ ọ ng trình m i th c hi n vi c đánh giá k t qu h c t p c a h c
ị ướ ế ừ ư ề ể sinh theo đ nh h ố ủ ng: k th a các u đi m c a cách đánh giá truy n th ng
ớ ị ủ ệ ặ ằ ắ ệ và đ t vi c đánh giá b ng tr c nghi m khách quan đúng v i v trí c a nó;
33
ố ợ ườ ứ ữ ị ph i h p đánh giá th ng xuyên và đ nh kì gi a các hình th c đánh gia khác
34
ế ệ ự ệ ề ể ằ nhau b ng vi ấ t và v n đáp ặ ...; đ c bi ệ t, vi c ki m tra, thi đ u th c hi n
ẩ ủ ộ ươ ớ theo trình đ chu n c a ch ng trình m i.
ệ ả ạ ạ ọ ườ Trong ph m vi qu n lí d y h c, ban giám hi u nhà tr ả ng qu n lí
ọ ủ ọ ủ ộ ả ề ế quá trình h c c a h c sinh thông qua ph n ánh c a đ i ngũ giáo viên v k t
ệ ủ ọ ả ọ ậ qu h c t p rèn luy n c a h c sinh.
ệ ườ ủ ể ệ ầ ả ả Ban giám hi u nhà tr ng c n ph i qu n lí vi c ki m tra c a giáo
ả ọ ậ ủ ọ ố ớ ọ ể ế ế viên đ i v i h c sinh đ đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh và k t qu ả
ọ ủ ỉ ừ ạ ở ứ ộ ườ ể ằ ạ d y h c c a giáo viên tránh ch d ng l m c đ đo l i ố ng b ng đi m s .
ụ ể ủ ể ế ể ế ạ ả ạ C th là: qu n lí k ho ch ki m tra c a giáo viên; có k ho ch ki m tra
ố ọ ữ ế ấ ả ầ ọ ọ ờ gi a h c kì, cu i h c kì và h t năm h c; yêu c u ch m, tr bài đúng th i
ữ ướ ẫ ả ộ ọ ử ạ h n, có s a ch a h ổ ng d n cho h c sinh; phân công b máy qu n lí t ng
ả ọ ậ ể ế ị ợ h p tình hình ki m tra đánh giá k t qu h c t p theo đ nh kì.
ệ ổ ứ ấ ế ự ể Thông qua vi c t ch c các kì thi đ đánh giá đúng th c ch t k t qu ả
ừ ụ ạ ế ế ạ ọ ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh, t đó có k ho ch ph đ o cho h c sinh y u kém v ề
ồ ưỡ ệ ữ ờ ị ọ ự h c l c, phát hi n và b i d ế ọ ng k p th i nh ng h c sinh có năng khi u.
ể ặ ằ ệ M t khác, thông qua vi c ki m tra nghiêm túc, đánh giá công b ng và khách
ủ ạ ỉ ề quan giúp giáo viên đi u ch nh quá trình d y c a mình, kích thích tính t ự
ọ ậ ủ ọ giác h c t p c a h c sinh.
ế ố ổ ớ ộ ươ ữ 1.3. Nh ng y u t tác đ ng quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y
ọ ế ở ườ ọ ơ ở h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s
ố ừ ủ ữ 1.3.1. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t ổ ớ bên ngoài c a quá trình đ i m i
ươ ở ườ ọ ơ ở ph ạ ọ ế ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s
ộ ề ệ ể ế ụ M t là, đi u ki n phát tri n kinh t ộ , văn hóa, xã h i, giáo d c, các
34
ế ự ệ ệ ươ ồ ự ầ ngu n l c c n thi t cho vi c th c hi n quá trình ớ ổ đ i m i ph ạ ng pháp d y
35
ồ ự ề ồ ườ ế ọ h c ti ng Anh bao g m các ngu n l c v con ng ơ ở ậ i, tài chính, c s v t
ệ ấ ạ ọ ồ ậ ị ch t, thông tin, tài li u và đ dùng d y h c… trên đ a bàn qu n.
ủ ươ ề ổ ủ ụ ệ Hai là, ch tr ớ ng, bi n pháp c a ngành giáo d c v đ i m i
ươ ế ạ ở ườ ơ ở ầ ọ ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ả ng trung h c c s c n đ m
ơ ả ộ b oả các n i dung c b n sau:
ủ ổ ụ ớ ươ ế ạ ằ ọ M c đích c a đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh nh m h ướ ng
ả ề ế ệ ấ ớ t i gi ụ i quy t nhi m v gì, v n đ gì.
ụ ớ ươ ứ ạ ọ ủ ổ M c tiêu c a đ i m i ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh đáp ng yêu
ủ ụ ả ườ ầ c u gì c a qu n li giáo d c trong nhà tr ng.
ươ ướ ỉ ạ ườ ướ ủ Ph ng h ng, t ư ưở t ng ch đ o; con đ ng, b c đi c a toàn b ộ
ớ ươ ế ạ ổ quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh.
ề ộ ụ ự ạ ả ộ Ba là, th c tr ng v đ i ngũ giáo viên, cán b qu n lí giáo d c trên
ậ ị đ a bàn qu n.
ố ừ ủ ữ 1.3.2. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t ổ ớ bên trong c a quá trình đ i m i
ươ ở ườ ọ ơ ở ph ạ ọ ế ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s
ấ ọ ế Môn ti ng Anh ở ườ tr ng trung h c c s ộ ọ ơ ở cung c p cho h c sinh m t
ớ ể ế ứ ụ ế ế ậ ọ công c giao ti p m i đ ti p thu tri th c khoa h c, kĩ thu t tiên ti n, tìm
ế ớ ề ể ễ ộ ạ hi u các n n văn hoá đa d ng và phong phú trên th gi ậ i, d dàng h i nh p
qu c t ố ế .
ể ư ầ ế Môn ti ng Anh ở ườ tr ng trung h c c s ọ ơ ở góp ph n phát tri n t duy
ướ ế ư ổ ợ ữ ệ ế ọ ệ (tr c h t là t duy ngôn ng ) và b tr cho vi c h c ti ng Vi ớ ặ t. V i đ c
ư ế ầ ớ ổ ươ ọ tr ng riêng, môn ti ng Anh góp ph n đ i m i ph ồ ạ ng pháp d y h c, l ng
ể ả ộ ủ ọ ghép và chuy n t ề i n i dung c a nhi u môn h c khác ở ườ tr ng trung h c cọ ơ
sở.
ạ ộ ụ ế ớ ọ Cùng v i các môn h c và ho t đ ng giáo d c khác, môn ti ng Anh
35
ụ ự ệ ệ ụ giúp cho vi c th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n ệ ở ườ tr ng trung h c cọ ơ
36
ọ ủ ộ ử ụ ụ ế ạ ớ ọ sở. V i m c tiêu d y h c c a b môn là giúp h c sinh s d ng ti ng Anh
ư ộ ế ở ứ ộ ơ ả ụ ướ ạ nh m t công c giao ti p m c đ c b n d ọ i các d ng nghe, nói, đ c,
ế ứ ơ ả ế ươ ố ệ ố ề ế ỉ vi t; có ki n th c c b n, t ng đ i h th ng và hoàn ch nh v ti ng Anh,
ộ ặ ứ ể ớ ợ ổ ế ể phù h p v i trình đ , đ c đi m tâm lí l a tu i; có hi u bi t khái quát v ề
ườ ộ ố ướ ủ ề ừ ấ ướ đ t n c, con ng i và n n văn hoá c a m t s n ế c nói ti ng Anh, t đó
ộ ố ệ ố ớ ấ ướ ả ườ ề có tình c m và thái đ t t đ p đ i v i đ t n c, con ng i, n n văn hoá và
ướ ế ọ ữ ủ ngôn ng c a các n c nói ti ng Anh, bi ế ự t t ề hào, yêu quí và tôn tr ng n n
ữ ủ ộ văn hoá và ngôn ng c a dân t c mình.
ụ ớ ươ ế ạ ở ủ ổ M c tiêu c a đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ườ ng
ệ ệ ậ ạ trung h c c s ọ ơ ở trong giai đo n hi n nay là t p trung vào vi c phát huy tính
ủ ự ạ ằ ộ ọ ự tích c c, năng đ ng và sáng t o c a h c sinh, nh m hình thành năng l c
ệ ả ể ạ ượ ế ấ ề ọ ụ ậ nh n bi t và gi i quy t v n đ cho h c sinh. Đ đ t đ c m c tiêu này
ươ ế ạ ọ ớ ị ướ ấ ọ ph ng pháp d y h c ti ng Anh m i theo đ nh h ng l y h c sinh làm ch ủ
ọ ậ ự ế ể ạ ọ ủ ộ th quá trình d y h c, khuy n khích quá` trình h c t p tích c c, ch đ ng
và sáng t o.ạ
ố ừ ầ ủ ổ ớ ữ 1.3.3. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t yêu c u c a đ i m i ph ươ ng
ở ườ ọ ơ ở ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s
ầ ớ ươ ế ạ ở ườ ổ Yêu c u đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung
ượ ả ệ ự ọ ọ h c c s ơ ở đã đ c các tác gi sách quán tri ộ t vào quá trình l a ch n n i
ệ dung sách giáo khoa, vào vi c trình bày sách giáo khoa và sách giáo viên.
ả ộ ườ ắ ượ Giáo viên và cán b qu n lí tr ọ ơ ở ầ ng trung h c c s c n n m đ ữ c nh ng
ầ ổ ớ ươ ế ặ ạ ọ yêu c u và qui trình đ i m i các ph ng pháp d y h c ti ng Anh. Đ c bi ệ t
ệ ệ ả ầ ộ ị ặ ấ ự ế cán b qu n lí ch u trách nhi m tr c ti p vi c này c n quan tâm và đ t v n
ớ ươ ế ạ ở ầ ề ổ đ đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh ủ đúng t m c a nó trong s ự
ệ ủ ố ợ ạ ộ ớ ườ ệ ph i h p v i các ho t đ ng toàn di n c a nhà tr ầ ng. Ban giám hi u c n
36
ả ế ỏ ủ ủ ế ế ọ ộ ỗ trân tr ng, ng h , khuy n khích m i sáng ki n, c i ti n dù nh c a giáo
37
ầ ụ ẫ ậ ỡ viên và cũng c n bi ế ướ t h ng d n, giúp đ giáo viên v n d ng các ph ươ ng
ề ệ ể ạ ạ ặ ợ ọ ọ ớ ọ pháp d y h c thích h p v i môn h c, đ c đi m h c sinh, đi u ki n d y và
ươ ổ ớ ươ ọ ọ ở ị h c đ a ph ng làm cho quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ượ ả ơ ở ộ ệ ổ Anh ngày càng đ ớ c m r ng và có hi u qu h n. Tuy nhiên đ i m i
ươ ạ ỏ ế ạ ọ ươ ph ng pháp d y h c ti ng Anh không có nghĩa là g t b các ph ng pháp
ả ậ ệ ề ả ố ộ ươ ụ truy n th ng mà ph i v n d ng m t cách hi u qu các ph ạ ng pháp d y
ế ợ ự ể ệ ạ ớ ọ ọ h c hi n có theo quan đi m d y và h c tích c c k t h p v i các ph ươ ng
ạ ệ pháp hi n đ i.
ố ừ ộ ủ ữ 1.3.4. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t ổ ớ n i dung c a quá trình đ i m i
ươ ở ườ ọ ơ ở ph ạ ọ ế ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s
ể ậ ạ ổ ọ ớ ổ ớ ươ T p trung vào đ i m i quan đi m d y h c, đ i m i ch ng trình,
ơ ở ế ọ ế ị ạ ổ sách giáo khoa ti ng Anh trung h c c s ; thi ớ ọ t b d y h c: đ i m i
ươ ệ ệ ề ạ ọ ph ng pháp d y h c theo quan ni m công ngh thông tin và truy n thông;
ươ ạ ớ ổ ươ ớ ổ đ i m i ph ọ ng pháp d y h c; đ i m i ph ng pháp và hình th c t ứ ổ ứ ch c
ạ ộ ử ụ ươ ệ ạ ổ ọ ớ ọ ho t đ ng; s d ng ph ng ti n d y h c trong môn h c; đ i m i đánh giá
ọ ả ạ ế k t qu d y h c.
ọ ậ ủ ọ ự ề ộ ạ N i dung v “tích c c hóa quá trình h c t p c a h c sinh” trong d y
ở ườ ọ ơ ở ế ọ h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s
ọ ậ ư ủ ủ ự ữ ể ệ ặ ọ Nh ng bi u hi n đ c tr ng c a tính tích c c h c t p c a h c sinh
ạ ộ ử ệ ồ ể bao g m: khát khao ho t đ ng tìm hi u, khám phá, th nghi m; hay nêu câu
ủ ộ ự ệ ệ ắ ắ ạ ớ ụ ọ ỏ h i th c m c v i giáo viên và b n; ch đ ng th c hi n các nhi m v h c
ụ ọ ậ ự ệ ậ ự ệ ậ t p; t p trung chú ý, kiên trì th c hi n nhi m v h c t p. Tính tích c c
ạ ộ ọ ậ ứ ư ự ự ấ ặ ậ ở ho t đ ng h c t p th c ch t là tính tích c c nh n th c, đ c tr ng khát
ể ế ố ắ ị ự ế ệ ọ v ng hi u bi t, c g ng trí tu và ngh l c cao trong quá trình chi m lĩnh tri
37
th c.ứ
38
ủ ự ữ ệ ể ộ ờ ọ ố ớ ọ Nh ng bi u hi n tích c c c a m t gi h c đ i v i h c sinh bao
ọ ậ ủ ộ ứ ọ ộ ứ ọ ồ g m: h c sinh h ng thú h c t p; h c sinh ch đ ng huy đ ng các ch c
ở ứ ứ ệ ế ệ năng tâm lí ọ m c cao trong vi c chi m lĩnh tri th c, rèn luy n kĩ năng; h c
ể ệ ế ể ệ ữ ể ế ủ sinh thích th hi n và bi t cách th hi n nh ng hi u bi t c a mình trong
ạ ộ ọ ậ ọ ả ọ ậ ủ ế các ho t đ ng h c t p; h c sinh bi ế ự t t đánh giá k t qu h c t p c a mình
ủ ạ và c a b n.
ự ủ ữ ể ệ ộ ờ ọ ố ớ Nh ng bi u hi n tích c c c a m t gi ậ h c đ i v i giáo viên t p
ộ ườ ẫ ắ ọ ả ế trung vào các n i dung: là ng i d n d t h c sinh gi i quy t các tình
ố ế ơ ậ ể ố hu ng, bi t kh i d y và kích thích trí tò mò, lòng ham mu n tìm hi u các
ứ ủ ọ ế ườ ế ạ ệ ề ế ki n th c c a h c sinh; là ng ỉ ạ i ch đ o, bi t t o đi u ki n và bi t cách t ổ
ọ ậ ủ ọ ạ ộ ứ ữ ẫ ọ ch c nh ng ho t đ ng h c t p c a h c sinh; là ng ườ ướ i h ng d n h c sinh
ứ ừ ế ươ ọ ậ ư ệ ả khai thác ki n th c t các ph ng ti n h c t p khác nhau nh tranh nh,
ầ ạ ọ ườ ế ế ộ ề băng hình, ph n m m d y h c; là ng i bi t khuy n khích, đ ng viên
ọ ậ ủ ọ thành tích h c t p c a h c sinh.
ủ ế ể ế ạ ộ ọ ở N i dung c a d y h c ti ng Anh theo quan đi m giao ti p các
ườ ọ ơ ở tr ng trung h c c s
ủ ế ể ế ạ ị ọ Quan đi m giao ti p qui đ nh “tính giao ti p” c a quá trình d y h c
ự ệ ế ế ạ ấ ọ ự ti ng Anh. D y h c ti ng Anh th c ch t là quá trình rèn luy n năng l c
ẫ ờ ế ướ ạ ọ ế giao ti p (các m u l i nói) d i các d ng nghe, nói, đ c, vi ố t. Mu n rèn
ượ ự ầ ườ ữ ớ ố ệ luy n đ ế c năng l c giao ti p c n có môi tr ng v i nh ng tình hu ng đa
ủ ố ườ ủ ế ạ ộ ạ d ng c a cu c s ng. Môi tr ng này ch y u do giáo viên t o ra d ướ i
ứ ữ ế ả ố ọ ử ằ ạ d ng nh ng tình hu ng giao ti p và h c sinh ph i tìm cách ng x b ng
ế ớ ợ ố ế ụ ể ti ng Anh cho phù h p v i tình hu ng giao ti p c th .
ụ ủ ệ ế ạ ọ ở ườ M c đích c a vi c d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ằ ướ ệ ố ữ ế ứ ọ không nh m h ng h c sinh vào nghiên c u h th ng ngôn ng ti ng Anh
38
ư ộ ử ụ ụ ằ ọ ế ế mà nh m giúp h c sinh s d ng ti ng Anh nh m t công c giao ti p,
39
ự ự ế ệ ằ ọ ế nghĩa là nh m rèn luy n cho h c sinh năng l c giao ti p. Năng l c giao ti p
ượ ể ệ ử ụ ữ ằ ả ắ ạ này đ c th hi n b ng kh năng s d ng sáng t o nh ng qui t c trong
ể ự ư ậ ệ ế ế ắ ố ắ ệ ố ti ng Anh đ th c hi n giao ti p tình hu ng. Nh v y, n m ch c h th ng
ữ ế ố ươ ả ngôn ng ti ng Anh không ph i là đích cu i cùng mà còn là ph ệ ng ti n đ ể
ụ ạ ượ đ t đ ế c các m c đích giao ti p.
ố ừ ệ ả ử ụ ả ữ 1.3.5. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t vi c đ m b o và s d ng các
ươ ạ ọ ệ ệ ở ườ ph ng ti n và công ngh thông tin trong d y h c các tr ọ ng trung h c
c sơ ở
ươ ệ ệ ạ ọ ổ ọ Ph ớ ng ti n d y h c có vai trò quan tr ng trong vi c đ i m i
ươ ạ ằ ọ ườ ự ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh, nh m tăng c ậ ng tính tr c quan, nh n
ế ệ ử ụ ạ ươ ệ bi ọ t trong quá trình d y h c. Vi c s d ng các ph ọ ầ ạ ng ti n d y h c c n
ệ ữ ố ớ ợ ươ ệ ạ ọ ươ phù h p v i m i quan h gi a ph ng ti n d y h c và ph ạ ng pháp d y
ươ ọ ự ạ ủ ệ ọ h c. Tuy nhiên các ph ạ ng ti n d y h c t t o c a giáo viên luôn có ý
ầ ượ ọ nghĩa quan tr ng, c n đ c phát huy.
ươ ừ ệ ệ ạ ộ Đa ph ọ ừ ng ti n và công ngh thông tin v a là n i dung d y h c v a
ươ ệ ạ ọ ổ ớ ươ ọ là ph ng ti n d y h c trong qúa trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ở ườ ươ ệ ệ Anh các tr ng trung h c c s ọ ơ ở. Đa ph ng ti n và công ngh thông tin
ụ ứ ề ả ớ ổ ươ ọ có nhi u kh năng ng d ng trong đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ệ ử ụ ạ ươ ư ộ ệ ươ Anh. Bên c nh vi c s d ng đa ph ng ti n nh m t ph ệ ng ti n trình
ễ ườ ử ụ ư ầ ạ ọ ầ di n, c n tăng c ề ng s d ng các ph n m m d y h c cũng nh các
ươ ạ ọ ử ụ ệ ử ph ng pháp d y h c s ạ d ng m ng đi n t (ELearning, Estudy).
ươ ử ụ ệ ạ ọ ớ Ph ỗ ợ ệ ng ti n d y h c m i cũng h tr vi c tìm ra và s d ng các ph ươ ng
ụ ề ạ ớ ọ ộ ươ ọ pháp d y h c m i. Webquest là m t ví d v ph ớ ạ ng pháp d y h c m i
ươ ọ ử ụ ệ ử ệ ạ ạ ớ ọ ớ v i ph ng ti n m i là d y h c s d ng m ng đi n t , trong đó h c sinh
39
ứ ạ ộ ị ướ khám phá tri th c trên m ng m t cách có đ nh h ng.
40
ậ ạ ọ ự ạ ử ụ S d ng các kĩ thu t d y h c phát huy tính tích c c và sáng t o cácở
ườ ọ ơ ở tr ng trung h c c s
ậ ạ ứ ổ ứ ủ ữ ế ọ Kĩ thu t d y h c ti ng Anh là nh ng cách th c t ch c c a giáo viên
ọ ố ổ ứ ự ệ ằ ỏ và h c sinh trong các tình hu ng t ề ch c nh nh m th c hi n và đi u
ậ ạ ữ ế ể ạ ọ ọ ơ khi n quá trình d y h c. Các kĩ thu t d y h c ti ng Anh là nh ng đ n v ị
ấ ủ ỏ ươ ậ ạ ữ ế ạ ọ nh nh t c a ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh. Có nh ng kĩ thu t d y h c
ậ ặ ủ ừ ữ ươ ế ạ chung, có nh ng kĩ thu t đ c thù c a t ng ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ở ườ ọ ụ ể ụ ạ ộ các tr ng trung h c c s ậ ọ ơ ở theo n i dung d y h c c th , ví d kĩ thu t
ạ ỏ ườ ể ọ ặ đ t câu h i trong đàm tho i. Ngày nay ng i ta chú tr ng phát tri n và s ử
ạ ủ ọ ậ ạ ự ọ ụ d ng các kĩ thu t d y h c phát huy tính tích c c, sáng t o c a h c sinh.
ươ ế ạ ặ ọ ộ ở Các ph ng pháp d y h c đ c thù b môn ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở trung h c c s
ươ ệ ệ ớ ộ ứ ạ ố ọ Ph ạ ng pháp d y h c có m i quan h bi n ch ng v i n i dung d y
ữ ậ ạ ươ ể ử ụ ọ h c. Vì v y bên c nh nh ng ph ề ng pháp chung có th s d ng cho nhi u
ệ ử ụ ươ ạ ặ ọ ộ ộ b môn khác nhau thì vi c s d ng ph ng pháp d y h c đ c thù b môn
ế ạ ọ ộ ọ ươ ti ng Anh có vai trò quan tr ng trong d y h c b môn. Các ph ng pháp
ế ặ ọ ượ ơ ở ự ậ ộ ạ d y h c đ c thù b môn ti ng Anh đ ạ c xây d ng trên c s lí lu n d y
ọ ộ h c b môn.
ố ừ ệ ươ ữ 1.3.6. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t vi c b ồ ưỡ i d ng ph ng pháp
ọ ậ ọ ở ườ ọ ơ ở h c t p cho h c sinh các tr ng trung h c c s
ươ ọ ậ ộ ự ự ọ Ph ng pháp h c t p m t cách t l c đóng vai trò quan tr ng trong
ủ ữ ự ệ ạ ọ vi c tích c c hoá, phát huy tính sáng t o c a h c sinh. Có nh ng ph ươ ng
ư ứ ậ ươ ệ ươ pháp nh n th c chung nh ph ng pháp làm vi c nhóm, ph ng pháp
ệ ậ ứ ế ề ằ ầ ọ thuy t trình. B ng nhi u hình th c khác nhau, c n luy n t p cho h c sinh
40
ươ ọ ậ ươ ọ ậ ế các ph ng pháp h c t p chung và các ph ng pháp h c t p ti ng Anh.
41
ố ừ ệ ổ ớ ể ữ 1.3.7. Nh ng nhân t ộ tác đ ng t vi c đ i m i công tác ki m tra,
ở ườ ọ ơ ở đánh giá các tr ng trung h c c s
ạ ộ ữ ể ộ ọ Ki m tra, đánh giá là m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng trong
ọ ủ ạ ườ ể ệ quá trình d y h c c a nhà tr ng. Ki m tra, đánh giá nghiêm túc, hi u qu ả
ự ự ủ ọ ể ừ ự ỉ không ch đánh giá đúng năng l c th c s c a h c sinh đ t ữ đó có nh ng
ệ ề ẩ ờ ộ ớ ị ỉ ơ đi u ch nh k p th i mà còn có vai trò to l n trong vi c thúc đ y đ ng c ,
ạ ủ ọ ự ể ệ ộ thái đ tích c c và sáng t o c a h c sinh. Ngoài ra, vi c ki m tra, đánh giá
ạ ộ ấ ượ ả ạ ộ ệ ả trong ho t đ ng qu n lí cũng nâng cao ch t l ủ ng, hi u qu ho t đ ng c a
ủ ổ ứ ả ổ ứ t ch c và công tác qu n lí c a t ch c.
ổ ớ ươ ọ ầ ớ ề ớ ổ ạ ắ Đ i m i ph ề ng pháp d y h c c n g n li n v i đ i m i v đánh giá
ư ổ ể ạ ọ ớ ọ ệ quá trình d y h c cũng nh đ i m i vi c ki m tra và đánh giá thành tích h c
ồ ưỡ ầ ữ ậ ọ ậ ủ ọ t p c a h c sinh. C n b i d ả ng cho h c sinh nh ng kĩ thu t thông tin ph n
ả ế ệ ề ằ ạ ọ ồ h i nh m t o đi u ki n cho h c sinh tham gia đánh giá và c i ti n quá trình
ọ ậ h c t p.
ạ ộ ế ổ ầ ớ ớ ấ ể V i xu th đ i m i ho t đ ng ki m tra, đánh giá theo tinh th n “l y
ườ ọ ố ợ ệ ầ ng i h c làm trung tâm” hi n nay, giáo viên c n ph i h p cách đánh giá
ữ ụ ề ố ươ ạ ạ truy n th ng bên c nh áp d ng nh ng ph ng pháp đánh giá đa d ng khác.
ố ợ ể ể ươ ị ứ Có th ph i h p các hình th c ki m tra đánh giá theo ph ng pháp đ nh
ư ể ứ ớ ượ l ng (Quantitative assessment) v i các hình th c nh ki m tra thông qua
ạ ộ ọ ế ể ế các ho t đ ng giao ti p (nghe, nói, đ c, vi t), ki m tra thông qua các thành
ữ ữ ữ ầ ừ ự ứ ể ph n ngôn ng ( ng âm, ng pháp, t v ng...) và hình th c ki m tra theo
ươ ấ ượ ứ ớ ph ng pháp ch t l ng (Qualitative assessment) v i các hình th c nh ư
ể ầ ằ ọ đi m sách (Critical reviews) b ng cách yêu c u h c sinh phân tích, bình
ề ậ ộ ướ ạ ế ặ lu n m t đ tài d i d ng bài vi t (Essay) ho c trình bày tr ướ ớ c l p
ằ ế ề ộ ấ ạ (Presentation); báo cáo (Reports) b ng cách vi t thu ho ch v m t v n đ ề
41
quan sát...
42
*
*
*
ộ ướ ớ ươ ạ Nhìn chung, m t xu h ủ ổ ng chung c a đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ọ ấ ể ế ạ ớ ổ ườ ọ ti ng Anh là đ i m i theo quan đi m d y h c l y ng i h c làm trung tâm.
ơ ở ậ ừ ệ ứ ể ạ ậ ọ Quan đi m này có c s lí lu n t vi c nh n th c quá trình d y h c là quá
ủ ể ủ ể ề ả ọ trình có hai ch th : giáo viên và h c sinh. C hai ch th này đ u ch ủ
ạ ộ ủ ự ằ ướ ớ ộ đ ng, tích c c, b ng quá trình ho t đ ng c a mình h ng t ứ i tri th c. Giáo
ạ ộ ạ ộ ứ ế ề ạ viên thì ho t đ ng truy n đ t tri th c, còn trò thì ho t đ ng chi m lĩnh tri
ứ ế ể ố ế ủ ể ế ụ ạ ộ th c và bi n nó thành v n hi u bi ậ t c a mình đ ti p t c ho t đ ng nh n
ạ ộ ự ứ ể ễ ạ ọ ượ th c và ho t đ ng th c ti n… Đây là quan đi m d y h c đ ố c đa s các
ướ ụ ề ế n c có n n giáo d c tiên ti n quan tâm.
ả ổ ớ ươ ế ạ ở Qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các
ườ ọ ơ ở ứ ạ ấ ỏ ườ tr ng trung h c c s là r t khó khăn và ph c t p, đòi h i ng i cán b ộ
ự ể ả ả ế ơ ả ả ắ ề ộ qu n lí ph i có s hi u bi ế t c b n v b môn ti ng Anh, ph i n m đ ượ c
ướ ổ ớ ươ ế ạ ị đ nh h ng đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh ở ườ tr ọ ng trung h c
ạ ổ ớ ươ ạ ọ ơ ở c s . Bên c nh đó, đ i m i ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh theo quan
ể ế ả ả ỏ ế ự ế ạ ị đi m giao ti p, đòi h i nhà qu n lí còn ph i bi t d ki n và ho ch đ nh
ụ ệ ệ ả ộ ổ ứ ố công vi c, có trình đ kĩ năng và nghi p v qu n lí, t ch c t ạ t các ho t
ằ ướ ớ ổ ươ ế ạ ọ ộ đ ng nh m h ng vào quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ườ ệ ượ ự ụ ụ ạ giúp cho nhà tr ng th c hi n đ ệ c m c tiêu giáo d c trong giai đo n hi n
ớ ổ ươ ữ ế ạ ỏ ọ nay. Quá trình đ i m i ph ề ng pháp d y h c ti ng Anh đòi h i nh ng đi u
ề ệ ợ ươ ệ ấ ổ ứ ạ ọ ki n thích h p v ph ơ ở ậ ng ti n, c s v t ch t và t ề ch c d y h c, đi u
42
ề ổ ứ ệ ả ki n v t ch c và qu n lí.
43
ươ Ch ng 2
Ự Ả Ặ Ạ Ể Ổ Ớ Đ C ĐI M VÀ TH C TR NG QU N LÍ QUÁ TRÌNH Đ I M I
ƯƠ Ạ Ọ Ế Ở ƯỜ PH NG PHÁP D Y H C TI NG ANH CÁC TR NG TRUNG
Ố Ồ Ơ Ở Ậ H CỌ C S QU N 10, THÀNH PH H CHÍ MINH
ủ ạ ọ ế ể ặ ở ườ 2.1. Đ c đi m c a d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c ọ ơ
ố ồ ở ậ s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ủ ạ ọ ế ụ ở ườ 2.1.1. M c tiêu c a d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c ọ ơ
ố ồ ở ậ s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ụ ệ ế ạ ọ ở ườ M c tiêu d y h c ti ng Anh hi n nay các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ể ẫ ậ ậ ộ ị ạ trên đ a bàn qu n 10 v n là t p trung vào phát tri n tính năng đ ng, sáng t o
ự ủ ả ằ ạ ậ ọ ế ả và tích c c c a h c sinh nh m t o kh năng nh n bi t và gi ế ấ i quy t v n
ữ ế ạ ề ề đ v kĩ năng ngôn ng ti ng Anh cho các em. Bên c nh đó, tăng c ườ ng
ữ ế ế ự ậ ụ v n d ng ngôn ng trong th c hành và giao ti p ti ng Anh.
ộ ộ ế ở ả 2.1.2. Đ i ngũ cán b qu n lí, giáo viên ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở ậ ố ồ trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
Ư ể u đi m
ề ố ượ ế ả ộ ộ ở V s l ng: đ i ngũ cán b qu n lí, giáo viên ti ng Anh các
ườ ọ ơ ở ề ướ ế ộ ố tr ề ng trung h c c s có nhi u bi n đ ng theo chi u h ng t t. Giáo viên
ố ượ ụ ế ẫ ạ ả ụ ụ (Xem b ng ph l c ti ng Anh liên t c tăng c ả về s l ng l n lo i hình
2.2).
ỉ ệ ạ ừ ế ạ ẩ ư ạ ẳ T l giáo viên ti ng Anh đ t chu n đào t o t cao đ ng s ph m tr ở
ộ ạ ộ ạ ọ lên là 99,1% (trong đó: trình đ đ i h c 93.8%, trình đ th c sĩ: 5.3%)
ể ạ ở ấ ả ủ ế ườ Đã có đ giáo viên ti ng Anh đ d y t c các tr t ọ ng trung h c
43
ỉ ệ ậ ế ớ ơ ở c s trong toàn Qu n t l 3.3 l p/ giáo viên ti ng Anh.
44
ố ộ ế ộ ở ườ ả Đa s đ i ngũ cán b qu n lí, giáo viên ti ng Anh các tr ng trung
ậ ụ ệ ề ệ ầ ớ ọ ơ ở có tinh th n trách nhi m cao, t n t y v i ngh nghi p, m t b h c c s ộ ộ
ề ữ ậ ỏ ứ ph n có tay ngh v ng vàng và chuyên môn gi i đã và đang đáp ng đ ượ c
ủ ầ yêu c u ngày càng cao c a ngành.
ố ượ ế ở ườ ứ ọ S l ng giáo viên ti ng Anh các tr ng h c tăng, đáp ng đ ượ c
ụ ụ ổ ầ ầ ớ ươ ọ ph n nào nhu c u ph c v đ i m i ph ạ ng pháp d y và h c.
ế ề ạ ộ ượ ầ V trình đ đào t o giáo viên ti ng Anh: đ c nâng d n qua hàng
ọ ị ạ ạ ẩ ộ năm, trình đ đào t o trên chu n tăng, có sáu giáo viên có h c v Th c sĩ.
ề ộ ổ ỉ ệ ế ả ộ ở V đ tu i: t l cán b qu n lí, giáo viên ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ậ ướ ầ ổ trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh d i 35 tu i tăng d n, t ỉ
ệ ố ớ ữ ố ớ ầ ả l trên 45 tu ổ ổi (đ i v i n ), trên 50 tu i (đ i v i nam) gi m d n.
ể ợ Như c đi m
ề ố ượ ế ả ộ ộ ở V s l ng: đ i ngũ cán b qu n lí, giáo viên ti ng Anh các
ườ ụ ề ọ tr ng trung h c c s ư ơ ở tuy tăng nhi u, tăng liên t c qua hàng năm nh ng
ư ứ ế ụ ầ ớ ẫ v n ch a đáp ng đ ượ ỉ ệ ầ c t l c n thi ổ t theo yêu c u đ i m i giáo d c ph ổ
thông.
ư ạ ế ề ạ ẫ ẩ ộ ộ V trình đ đào t o: v n còn m t giáo viên ti ng Anh ch a đ t chu n.
ị ố ề ộ ộ ộ ả V trình đ chính tr : s cán b qu n lí, giáo viên có trình đ chính tr ị
ư ề ấ trung c p ch a nhi u.
ề ộ ổ ế ỉ ệ V đ tu i: giáo viên ti ng Anh ở ộ ổ ướ đ tu i d ế i 35 chi m t l cao,
ạ ệ ả ư nh ng l i ít kinh nghi m trong công tác qu n lí.
ứ ổ ứ ạ ọ ườ ự ế 2.1.3. Cách th c t ch c d y h c và môi tr ng th c hành ti ng Anh
ở ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ọ cho h c sinh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí
Minh
ườ ự ế ọ ở ườ Môi tr ng th c hành ti ng Anh cho h c sinh các tr ọ ng trung h c
44
ố ồ ậ ế ạ ơ ở c s qu n 10, thành ph H Chí Minh nhìn chung cũng còn h n ch . Ch ủ
45
ữ ự ứ ộ ỉ ế y u ch thông qua hình th c th c hành nh ng n i dung trong sách giáo khoa
ở ế ọ ớ ế ớ các ti t h c v i giáo viên ti ng Anh trên l p.
ườ ọ ơ ở ậ ị cácỞ tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n 10 đã áp d ng ụ hình
ứ ổ ứ ạ ộ ặ ọ ờ ạ th c t ch c cho h c sinh ho t đ ng theo c p nhóm trong gi ọ d y và h c
ế ằ ạ ả ố ệ ọ ậ ả môn ti ng Anh nh m mang l i hi u qu t ạ t trong gi ng d y và h c t p b ộ
môn.
ạ ộ ặ 2.1.3.1. Ho t đ ng theo c p (pair work )
ữ ặ ầ ộ C p gi a th y và m t trò (Teacher and a student)
ườ ượ ử ụ ẫ ướ ọ Th ng đ c s d ng làm m u tr ệ ậ c khi cho h c sinh luy n t p
ữ ệ ặ ặ ớ ở ng li u m i theo c p m ho c đóng .
ồ ầ ữ ọ C p mặ ở (open pair): gi a hai h c sinh không ng i g n nhau
ườ ượ ổ ứ ạ ộ ự ọ Cách này th ng đ ch c cho h c sinh ho t đ ng th c hành bài c t
ữ ệ ớ ướ ệ ặ ự ặ khoá ho c luy n ng li u m i tr c khi các em th c hành theo c p đóng.
ặ ồ ạ ữ C p đóng ọ (close pair): gi a hai h c sinh ng i c nh nhau
ườ ạ ộ ứ ọ Nhóm này th ng đ ượ ổ c t ch c cho h c sinh ho t đ ng khi giáo
ệ ế ấ ọ ọ ậ ữ viên giao vi c cho h c sinh ch m, ch a bài cho nhau (qua phi u h c t p
ậ ặ ặ ườ ợ ho c qua các bài t p trong sách ), ho c trong tr ệ ng h p sau khi giao vi c
ể ệ ả ọ ộ ố cá nhân, h c sinh ph i huy đ ng kinh nghi m đã có đ suy nghĩ, cu i cùng
ệ ổ ớ ườ ằ ạ ả trao đ i kinh nghi m v i ng i bên c nh mình nh m cách gi ế i quy t tình
ệ ậ ữ ệ ề ặ ọ ố ớ ượ hu ng đ ra, ho c cho h c sinh luy n t p ng li u m i sau khi đ c gi ớ i
ệ ế ệ ặ ạ ọ ố ộ thi u, ho c cho h c sinh luy n kĩ năng giao ti p đ i tho i theo n i dung bài
khoá ...
ạ ộ 2.1.3.2. Ho t đ ng theo nhóm ( group work )
ị ọ ủ ể ả ộ ọ Chia nhóm theo v trí bàn h c c a h c sinh đ huy đ ng kh năng
ả ế ậ ậ ố ủ ọ c a h c sinh trong nhóm vào gi ứ i quy t các bài t p tình hu ng nh n th c,
45
ự th c hành nói .
46
ớ ườ ọ Chia nhóm thành dãy bàn h c có trong l p. Nhóm này th ng đ ượ c
ơ ọ ậ ặ ả ứ ậ ộ ử ụ s d ng trong các trò ch i h c t p, ho c gi ậ i m t bài t p nh n th c có tính
ữ ớ thi đua gi a các nhóm v i nhau.
ế ỗ ế ọ ể ổ ỉ ứ ừ ộ ế Th cự t , m i ti t h c giáo viên ch có th t ch c t m t đ n hai
ạ ộ ạ ộ ử ụ ế ho t đ ng nhóm, và các nhóm s d ng các phi u ho t đ ng (activity sheet)
ạ ộ ế ệ ư hay phi u làm vi c (work sheet), trong ho t đ ng nhóm t ự ủ duy tích c c c a
ặ ệ ữ ệ ọ h c sinh phát huy và đ c bi ự ợ t là rèn luy n năng l c h p tác gi a các thành
ạ ộ ạ ọ ặ viên trong nhóm. Bên c nh đó, giáo viên cũng chú tr ng ho t đ ng c p
ữ ể ằ ọ ọ ọ gi a: giáo viên h c sinh, h c sinh h c sinh nh m đ phát huy tính giao
ế ặ ệ ể ế ọ ộ ổ ti p, đ c bi t đ giúp cho ti ơ t h c sinh đ ng h n giáo viên cũng t ứ ch c
ể ệ ớ ộ ắ ơ ọ các trò ch i, bài hát g n v i n i dung bài h c (và qua đó cũng th hi n các
ề ấ ư ậ chuyên đ c p qu n nh : “Singing and dancing in teaching English”, “
ặ Warm up activities” ho c “Fun with grammar”....).
ươ ạ ế ộ ả ở 2.1.4. Ch ng trình, n i dung gi ng d y ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở ậ ố ồ trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ươ ở ườ ọ ơ ở ậ Ch ế ng trình ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành
ố ồ ủ ụ ộ ph H Chí Minh đ ả c ượ gi ng d y ạ theo sách giáo khoa c a B giáo d c và
ả ạ ủ đào t o và đ m b o ộ ả các n i dung c b n ơ ả c a giáo trình :
ộ ủ ứ ế ả ầ ọ M t là, ọ đáp ng nhu c u và kh năng h c ti ng Anh c a h c
ộ ố ớ ủ ế ầ ả ớ sinh, phù h pợ v i yêu c u và kh năng c a xã h i đ i v i môn ti ng Anh.
ể ở ọ ả ả ộ ả Hai là, đ m b o phát tri n ự h c sinh tình c m và thái đ tích c c
ớ ấ ướ ữ ế ệ ế ọ ớ ố ớ đ i v i vi c h c ti ng Anh, v i ngôn ng ti ng Anh, v i đ t n c, con
ườ ủ ề ướ ế ấ ồ ờ ng i, n n văn hóa c a các n c nói ti ng Anh, đ ng th i cung c p cho
46
ọ ậ ự ữ ệ ả ị các em nh ng tr i nghi m h c t p tích c c và thú v .
47
ệ ọ ự ế ể ả ả ầ Ba là, đ m b o vi c h c ti ng Anh góp ph n vào s phát tri n chung
ị ạ ứ ệ ề ọ ợ ớ ủ c a h c sinh, vào vi c đ cao các giá tr đ o đ c và văn hóa phù h p v i
ờ ố ủ ệ ộ ệ vi c tham gia c a các em vào đ i s ng xã h i Vi t Nam.
ụ ự ế ế ể ả ả Ngoài ra, đ m b o m c tiêu phát tri n năng l c giao ti p ti ng Anh
ữ ế ọ ượ ủ ế ự ệ ự cho h c sinh. Năng l c ngôn ng giao ti p đ c th c hi n ch y u thông
ệ ậ ự ợ ố ọ ế qua luy n t p th c hành tích h p b n kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t.
ộ ươ ượ ự ể N i dung ch ng trình đ c xây d ng và phát tri n trên c s ơ ở
ủ ể ệ ố ủ ề ẽ ớ ặ h th ng ch đi m/ ch đ liên quan ch t ch v i nhau, có ý nghĩa và
ớ ợ ườ ọ ậ ọ phù h p v i môi tr ệ ố ạ ủ ng h c t p và sinh ho t c a h c sinh. H th ng
ủ ề ượ ủ ể ở ộ ch đi m/ ch đ đ c thi ế ế ặ ạ t k l p l ọ i có m r ng qua các năm h c
ướ ủ ằ ồ ố ố theo h ự ng đ ng tâm xoáy trôn c nh m c ng c và nâng cao năng l c
ế ọ ủ giao ti p c a h c sinh.
ể ặ ấ ế ị ạ ề ơ ở ậ 2.1.5. Đ c đi m v c s v t ch t, trang thi ọ t b d y h c và các
ồ ậ ự ụ ụ ạ ự ọ ể ngu n v t l c, tài l c cho phát tri n giáo d c ụ ph c v d y và h c cácở
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ề ơ ở ậ ấ 2.1.5.1. V c s v t ch t
ừ ế ậ ậ ướ ọ T khi tái l p qu n (năm h c 2006 2007) đ n nay, d i ánh sáng
ị ươ ụ ộ ế Ngh quy t Trung ng 2 (khóa VIII), phong trào xã h i hóa giáo d c phát
ơ ở ậ ấ ườ ể ạ ọ ượ ả ạ ự tri n m nh, c s v t ch t tr ng h c đ c quan tâm xây d ng, c i t o, tu
b .ổ
ơ ở ậ ệ ố ấ ế ị ạ Tuy nhiên, h th ng c s v t ch t, trang thi ề ọ t b d y h c còn nhi u
ộ ố ư ế ậ ượ ự ừ ạ h n ch nh : M t s phòng h c ọ ở ườ tr ng công l p đ c xây d ng t 1999
ở ề ướ ề ế ề tr v tr ạ ử ụ c, nhi u phòng đã h t niên h n s d ng, nhi u phòng khác đang
ứ ấ ầ ả ấ ố ổ ố ọ xu ng c p c n ph i tu b , nâng c p hàng năm. S phòng h c ch c năng
ế ố ượ ế ư ư ủ ề ả ả còn thi u v s l ng, ch a đ m b o v qui cách, ch a đ trang thi ế ị t b
47
ệ ề ạ ọ ở ạ d y h c, gây nhi u tr ng i cho giáo viên trong vi c khai thác trang thi ế ị t b
48
ấ ượ ể ụ ệ ạ ộ và tri n khai các ho t đ ng nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n. C s ơ ở
ườ ụ ụ ả ậ (Xem b ng ph l c 2.3). ấ ậ v t ch t các tr ọ ơ ở ng trung h c c s công l p
ự ồ ụ 2.1.5.2. V ề ngu n tài l c cho giáo d c
ậ ượ ầ ư ậ ộ ụ ề Qu n 10 là m t qu n đ c đ u t ổ ề có nhi u thay đ i v giáo d c trong
ố ờ ố ụ ộ thành ph , song nh làm t t công tác xã h i hóa giáo d c, bi ế ế ợ ồ t k t h p l ng
ươ ự ươ ố ườ ghép các ch ng trình, d án (ch ng trình kiên c hóa tr ọ ng h c, ch ươ ng
ụ ố ớ ế ạ ậ ườ ề ọ ể trình 135, k ho ch phát tri n giáo d c đ i v i qu n ph ng có nhi u h c sinh
ầ ư ủ ố ộ ồ dân t c… c a thành ph ) nên ngu n tài chính đ u t ụ cho giáo d c ngày càng
ự ầ ư ụ ượ ử ụ ợ ồ ự tăng. Các ngu n l c tài l c đ u t cho giáo d c đ ộ c s d ng m t cách h p lí,
ặ ạ ấ ượ ụ ệ ả ậ ộ ữ đúng m c đích, có hi u qu do v y m t m t t o nên ch t l ộ ng cho nh ng n i
ầ ư ặ ạ ượ ủ ộ ủ ề ơ dung đ u t , m t khác t o nên đ ồ c ni m tin c a c ng đ ng, c a các c quan
ự ề ữ ự ủ ứ ạ ồ ồ ự ch c năng, t o nên s b n v ng c a ngu n tài l c. Tuy nhiên, các ngu n l c
ố ư ậ ề ữ ườ này phân b ch a th t đ u gi a các vùng, các ph ồ ự ầ ng khó khăn ngu n l c đ u
ự ụ ấ ồ ộ ừ ộ ấ ạ ồ ư t cho giáo d c, nh t là ngu n tài l c huy đ ng t c ng đ ng còn r t h n ch ế
ụ ụ ả (Xem b ng ph l c 2. 4).
ọ ậ ộ ế ể ề ặ ủ ọ 2.1.6. Đ c đi m v tình hình h c t p b môn ti ng Anh c a h c
ở ườ ọ ơ ở ậ ố ồ sinh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ọ ậ ấ ượ ế ộ ả ạ Tình hình h c t p b môn ti ng Anh, ch t l ồ ng gi ng d y và b i
ọ ườ ọ ơ ở ậ ị ưỡ d ng h c sinh gi ỏ ở i các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n 10 có
ự ể ừ ữ ể ọ ả (Xem các b ng ph ụ ế nh ng chuy n bi n tích c c k t năm h c 2008 2009
ụ l c 2.5 và 2.6).
ả ộ ự ự ể ế ế ườ K t qu b môn có s chuy n bi n tích c c khi hai tr ọ ng trung h c
ọ ơ ở ổ ọ ươ ệ ph thông có h c sinh trung h c c s S ồ ng Nguy t Anh và Diên H ng
ể ừ ậ ự ủ ượ đ c chuy n t mô hình công l p t ậ ch tài chính sang mô hình công l p.
ữ ộ ố ự ể ệ ổ ề Đây cũng là m t trong nh ng nhân t ồ tích c c đ vi c phân b đ u ngu n
48
ầ ấ ườ ọ ơ ở ậ ị ọ h c sinh đ u c p vào các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n và góp
49
ấ ượ ầ ư ộ ế ạ ọ ph n nâng cao ch t l ng d y và h c nói chung cũng nh b môn ti ng Anh
nói riêng.
ấ ượ ồ ưỡ ả ọ ỏ ộ ế Ch t l ạ ng gi ng d y và b i d ng h c sinh gi i b môn ti ng Anh
ồ ừ ệ ổ ắ ả ả ớ ươ ạ ế đ t k t qu kh quan b t ngu n t vi c đ i m i ph ạ ng pháp d y h c b ọ ộ
ở ườ ơ ở ế ượ ậ ọ ế môn ti ng Anh các tr ng trung h c c s , chi n l ồ c t p trung b i
ưỡ ọ ỏ ủ ự ỗ ự ủ ả ụ d ng h c sinh gi ạ i c a phòng giáo d c, bên c nh s n l c c a c giáo
ự ọ ậ ủ ọ ả ạ ộ ộ viên gi ng d y và thái đ tích c c h c t p b môn c a h c sinh. Thành tích
ả ọ ỏ ấ ố ộ ế ổ ậ ề ế n i b t v k t qu thi h c sinh gi ớ i c p thành ph b môn ti ng Anh v i
ả ấ ạ ầ ỏ ọ ề nhi u gi ủ i nh t đã góp ph n không nh cho phong trào d y và h c c a
ậ ở ị ố ồ qu n 10 luôn v trí cao trong toàn thành ph H Chí Minh.
ự ớ ổ ạ ươ ọ 2.2. Th c tr ng quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ở ườ ọ ơ ở ậ ố ồ Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ớ ổ ệ ệ ệ ươ ọ ự Hi n nay vi c th c hi n đ i m i ph ạ ng pháp d y h c theo
ủ ươ ủ ụ ộ ộ ở ch tr ẩ ạ ng c a b giáo d c và đào t o đã tr thành m t đòn b y
ể ấ ượ ổ ẽ ạ ọ ậ m nh m làm thay đ i đáng k ch t l ự ọ ng h c t p; h c sinh tích c c,
ệ ọ ủ ộ ơ ch đ ng h n trong vi c h c.
ự ệ ệ ố ổ ớ ươ Nhìn chung, sau b n năm th c hi n vi c đ i m i ph ạ ng pháp d y
ườ ọ ơ ở ậ ị ướ ầ ọ ạ h c t i các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n 10, b c đ u đem l ạ i
ở ắ ự ữ ệ ả ộ nh ng kh i s c trong vi c xây d ng đ i ngũ giáo viên có kh năng làm ch ủ
ươ ạ ạ ộ ớ ướ ả ộ ph ng pháp m i m t cách thành th o, t o b ạ c đ t phá trong gi ng d y
ọ ậ ặ ệ ế ộ và h c t p nói chung và đ c bi t là b môn ti ng Anh.
ớ ướ ứ ọ So v i các năm tr ề c, ngày càng có nhi u h c sinh ch ng t ỏ ượ c đ
ả ạ ộ ọ ậ ủ ứ ả ộ b n lĩnh t ự ổ t ch c và làm ch qu n lí các ho t đ ng h c t p b môn
ế ả ự ọ ộ ậ ư ạ ti ng Anh. Kh năng t ệ h c, làm vi c đ c l p và t duy sáng t o đang
49
ộ ộ ướ ố ệ ố ự b c l rõ thiên h ng t t. Các em đã th c hi n t ạ ộ t các ho t đ ng nhóm,
50
ế ệ ế ả ọ ị có kh năng thuy t trình, đóng k ch... ti ng Anh. Vi c h c sinh đăng kí
ớ ử ụ ế ợ ế ề ộ ọ thuy t trình v các n i dung bài h c (Project) k t h p v i s d ng công
ệ ệ ệ ặ ấ ị ngh thông tin ho c đóng k ch, thi hùng bi n đã xu t hi n ngày càng
ơ ẻ ứ ề ư ướ ứ ề ỏ ệ nhi u ch không còn đ n l nh tr c đây. Đi u này ch ng t vi c ch ỉ
ụ ự ệ ạ ổ ộ ươ ớ đ o và th c hi n đ i m i m c tiêu, n i dung, ch ng trình và ph ươ ng
ự ự ế ạ ầ ầ ọ ộ ế pháp d y h c b môn ti ng Anh th c s là nhu c u c n thi t. Các em
ệ ư ầ ị ư ệ ế ơ ch u khó và siêng năng h n trong vi c s u t m t li u, tìm ki m hình
ả ọ ậ ụ ụ ế ể ạ ộ Ở nh trên m ng đ ph c v cho h c t p b môn ti ng Anh. ớ trên l p
ự ọ ộ ờ ọ ể ạ ạ h c sinh tích c c, năng đ ng trong gi ậ h c, m nh d n phát bi u. M t
ẽ ơ ồ ư ộ ả ậ ế ỗ đ th o lu n nhóm, v s đ t ọ duy sau m i bài h c, đ n nhà nhau đ ể
ể ẩ ậ ọ ố ị ượ ọ ớ h c nhóm chu n b cho bài m i hay đ ôn t p cu i kì đã đ c h c sinh
ự ệ ề ặ ơ ở ọ ậ th c hi n dày đ c h n. Đi u đó đã tr ổ thành không khí h c t p sôi n i,
ấ ượ ọ ọ ậ ế ộ giúp h c sinh nâng cao ch t l ng h c t p b môn ti ng Anh.
ụ ế ề ậ ố ổ ớ Đa s giáo viên Ti ng Anh trong qu n đ u áp d ng đ i m i ph ươ ng
ế ợ ụ ự ạ ọ ớ ệ pháp d y h c k t h p v i công ngh thông tin và giáo c tr c quan trong
ể ả ộ ằ ọ ọ ộ các ti ế ạ ố t d y t t nh m chuy n t ế i n i dung bài h c đ n h c sinh m t cách
ả ả ớ ờ ề nhanh chóng, gi m b t th i gian ghi chép trên b ng, giúp giáo viên có nhi u
ầ ư ờ ườ ấ ượ ả th i gian đ u t ả vào bài gi ng, tăng c ng kh năng cung c p l ng tri
ủ ọ ứ ọ ế ủ ộ th c cho h c sinh, phát huy tính ch đ ng c a h c sinh trong quá trình ti p
ứ ọ ở ơ ượ thu tri th c. H c sinh tr nên thích thú h n khi kênh thông tin đ ế c ti p
ớ ạ ứ ề ằ ậ ạ nh n b ng nhi u hình th c đa d ng, m i l .
ơ ồ ư ụ ể ờ ọ ạ ậ Giáo viên đã v n d ng s đ t duy, t o không khí đ gi ả h c tho i
ự ữ ệ ế ẫ ạ ọ mái, h c sinh làm vi c tích c c. Tuy nhiên, v n còn nh ng h n ch mà tôi
ấ ượ ự ờ ạ ộ ớ nhìn th y đ c trong quá trình d gi , thăm l p, thanh tra ho t đ ng s ư
ộ ố ế ạ ệ ạ ph m nhà giáo. M t s ti ự t d y giáo viên còn lúng túng trong vi c xây d ng
50
ậ ế ạ ư ệ ề ề ể ma tr n đ ki m tra sau ti ạ t d y. Giáo viên còn làm vi c nhi u, ch a m nh
51
ủ ọ ệ ể ủ ộ ế ẫ ộ ạ d n giao vi c đ phát huy h t vai trò ch đ ng c a h c sinh. V n còn m t
ệ ẽ ơ ồ ư ọ ố s ít h c sinh lúng túng trong vi c v s đ t duy.
ậ ằ ừ ả ở ườ ọ ơ ở ậ Ph i th a nh n r ng các tr ệ ng trung h c c s trong qu n hi n
ụ ề ả ậ ổ ớ ế nay không ph i 100% giáo viên Ti ng Anh đ u v n d ng đ i m i ph ươ ng
ự ạ ộ ọ ấ ả ế ạ pháp d y h c m t cách đúng m c trong t t c các ti ộ ẫ t d y. V n còn m t
ư ắ ị ấ ổ ớ ươ ố s giáo viên (nh t là các giáo viên l n tu i) ch a b t k p ph ạ ng pháp d y
ộ ố ạ ẫ ớ ươ ố ọ h c m i. M t s giáo viên v n d y theo ph ề ng pháp truy n th ng “ng ữ
ủ ế ử ụ ị ươ ế pháp – phiên d ch”, giáo viên ch y u s d ng ph ng pháp thuy t trình,
ề ự ấ ẫ ế ợ ữ ạ ớ ầ phân tích ng pháp có k t h p v i đàm tho i. V th c ch t v n là th y
ề ả ả ế ế ậ ớ ổ ứ ạ truy n đ t, gi ng gi i, trò ti p nh n và ghi nh , và n u có t ạ ch c ho t
ư ư ạ ệ ầ ặ ả ộ đ ng c p nhóm thì h u nh ch a đ t hi u qu cao.
ự ế ồ ạ ữ ấ ẫ ổ Th c t cho th y, v n còn nh ng t n t i trong ớ quá trình đ i m i
ươ ế ạ ụ ể ộ ố ư ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh ể ệ . C th là m t s giáo viên ch a th hi n
ượ ổ ứ ướ ẫ ủ ủ ộ ư đ c vai trò t ch c, h ng d n c a mình, ch a phát huy vai trò ch đ ng,
ạ ộ ự ế ự ủ ọ ệ tích c c ho t đ ng c a h c sinh, th c t là giáo viên còn làm vi c quá
ợ ế ả ọ ề ậ ờ ẫ nhi u, th m chí làm thay cho c h c sinh (vì giáo viên s h t th i gian) d n
ệ ượ ộ ố ọ ụ ộ ế ộ ế đ n hi n t ị ng m t s h c sinh ti p thu bài m t cách th đ ng, không ch u
ệ ậ ạ ộ ữ suy nghĩ và ít tham gia vào các ho t đ ng luy n t p ngôn ng .
ộ ồ ạ ế ệ ạ ị M t t n t i khác là, kinh phí còn h n ch nên vi c trang b các thi ế t
ư ầ ủ ơ ử ư ệ ượ ế ạ ị ả b gi ng d y ch a đ y đ . Đ n c nh máy trình chi u, còn hi n t ng có
ườ ặ ộ ọ ỉ ỉ 3/12 tr ng h c ch có m t máy, ho c máy tính xách tay cũng ch có t ừ ộ m t
ử ụ ử ụ ề ấ ộ ả ế đ n hai máy mà r t nhi u b môn s d ng (do đó giáo viên s d ng ph i
ị ế ị ề ả ưở ớ có l ch đăng kí v i nhân viên thi t b ) đi u này cũng nh h ệ ế ng đ n vi c
ươ ọ ủ ạ ở ộ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c c a giáo viên. Riêng máy cassette, m t vài
ườ ấ ượ ủ ế ị tr ng trang b khá đ cho giáo viên ti ng Anh tuy nhiên ch t l ng băng,
51
ự ự ả ả ố ư đĩa và máy ch a th c s đ m b o t t.
52
ữ ầ ộ ọ Ngoài ra, m t trong nh ng nguyên nhân không kém ph n quan tr ng
ưở ự ế ế ổ ớ ươ ạ ọ ả và nh h ng tr c ti p đ n quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c:
ộ ơ ở ế ọ M t là, ộ n i dung sách giáo khoa ti ng Anh trung h c c s còn quá
ứ ở ớ ề ế ố ế ỗ ớ ố ặ n ng v ki n th c ( l p 8 9), s ti t phân ph i cho m i l p còn quá ít (3
ế ầ ế ố ớ ớ ầ ti ố ớ ớ t/tu n đ i v i l p 8, 2 ti t/ tu n đ i v i l p 9).
ự ệ ớ ươ Hai là, khi lên l p giáo viên th c hi n theo ph ớ ng pháp m i:
ươ ả ố ữ ế ph ọ ng pháp giao ti p trong đó c b n kĩ năng ngôn ng : nghe, nói, đ c,
ế ề ượ ượ ố ợ ậ vi t đ u đ c quan tâm và đ ạ c ph i h p trong các bài t p và các ho t
ộ ớ ươ ổ ứ ể đ ng trên l p. Tuy nhiên, ph ng pháp đánh giá t ư ch c ki m tra ch a
ự ự ổ ớ ớ ợ ươ ọ th c s đ i m i hoàn toàn cho phù h p v i ph ớ ạ ng pháp d y h c m i.
ự ế ộ ứ ủ ể ể ị Th c t , n i dung và hình th c ki m tra c a các bài ki m tra đ nh kì, bài
ố ọ ề ể ể ớ ki m tra cu i h c kì, bài thi kì thi tuy n vào l p 10 còn thiên v kĩ năng
ể ọ ế ườ ượ đ c hi u và kĩ năng vi t, hai kĩ năng nghe và nói th ng không đ c chú
ứ ọ ọ ườ ữ ọ tr ng đúng m c. Do đó, h c sinh th ng chú tr ng rèn ng pháp và kĩ
ế ể ạ ể ả ơ ọ năng làm bài (kĩ năng vi t) đ đ t đi m cao h n là chú tr ng kh năng
ư ộ ữ ế ụ ế ử ụ s d ng ngôn ng ti ng Anh nh m t công c giao ti p.
ự ệ ớ ổ ươ ọ Ba là, trong quá trình th c hi n đ i m i ph ộ ạ ng pháp d y h c, m t
ế ọ ươ ố ớ ả ự ấ ộ ti t h c theo ph ng pháp tích c c tuy r t sôi đ ng đ i v i c giáo viên và
ủ ờ ẽ ể ế ậ ọ h c sinh, song s không đ th i gian đ làm bài t p. Chính vì th , khi giáo
ớ ượ ẽ ả ọ ữ ọ viên gi ng bài xong các em h c sinh s khó nh đ c tr ng tâm ng pháp.
ươ ư ạ ọ ớ ộ ở Ph ể ạ ng pháp d y h c m i tuy vui, sinh đ ng nh ng tr nên khó có th đ t
ượ ấ ượ ế ệ ả ứ ế ọ đ c hi u qu cao n u ch t l ề ỗ ng ki n th c cho m i bài h c quá nhi u
ế ự ố ợ ế ọ ệ ậ ầ mà thi u s b trí h p lí ti ự t h c dành cho ph n th c hành luy n t p và làm
ậ ụ bài t pậ v n d ng.
ổ ớ ự ạ ả ươ 2.3. Th c tr ng qu n lí quá trình đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c
52
ế ở ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
53
ự ổ ạ ả ớ 2.3.1. Th c tr ng qu n lí giáo viên trong quá trình đ i m i
ươ ạ ọ ế ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ả ớ ổ ươ ọ Qu n lí giáo viên trong quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y h c các
ộ ộ ổ ế b môn nói chung và b môn ti ng Anh nói riêng là công tác t ứ ch c, ch ỉ
ự ệ ạ ổ ớ ươ ọ ệ đ o giáo viên trong vi c th c hi n đ i m i ph ạ ng pháp d y h c b ộ
ự ế ủ ệ ườ ằ ề môn theo đi u ki n th c t c a nhà tr ng qua đó nh m giúp đ h tr ỡ ỗ ợ
ả ủ ữ ế ả ặ gi ự i quy t nh ng khó khăn c a giáo viên g p ph i trong quá trình th c
ỉ ạ ệ ố ự ề ệ ế ả ạ hi n. N u có s qu n lí ch đ o và t o đi u ki n t t giúp giáo viên t ự
ế ả ẳ ổ ị ớ tin, phát huy h t kh năng và kh ng đ nh mình trong quá trình đ i m i
ươ ọ ẽ ạ ạ ệ ả ph ng pháp d y h c s mang l i hi u qu cao.
ự ể ế ạ ả Đ đánh giá th c tr ng công tác qu n lí giáo viên ti ng Anh trong
ớ ươ ủ ệ ạ ọ ưở ổ quá trình đ i m i ph ộ ng pháp d y h c b môn c a hi u tr ng các
ườ ơ ở ọ ả ự ệ ế ằ ả tr ng trung h c c s , tác gi đã th c hi n kh o sát b ng phi u ban
ườ ệ ưở ệ ưở ệ giám hi u các tr ng (12 hi u tr ng và 12 phó hi u tr ng) và 60
ế ồ ườ giáo viên ti ng Anh (bao g m c t ả ổ ưở tr ng chuyên môn 12 tr ế ng). K t
ả ả ượ (Xem b ng 2.1) qu thu đ c .
ả ự ủ ư ế Theo k t qu t ế ệ đánh giá c a ban giám hi u cũng nh giáo viên ti ng
ố ệ ở ả ệ ề ấ Anh đã đánh giá v ban giám hi u qua s li u ổ ậ b ng 2.1 cho th y n i b t
ề ấ các v n đ sau:
ấ ằ ệ ộ ố ế 100% ban giám hi u và giáo viên ti ng Anh th ng nh t r ng n i dung
ạ ủ ệ ự ủ ộ ự ọ phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a giáo viên trong vi c l a ch n
ươ ừ ạ ợ ọ ượ ử ụ và s d ng ph ng pháp d y h c thích h p cho t ng bài d y ạ đã đ c ban
ự ệ giám hi u th c hi n ệ ở ứ ộ ườ m c đ th ng xuyên.
ệ ế 8.3% ban giám hi u và 10% giáo viên ti ng Anh đánh giá ban giám
ệ ườ ổ ứ ự ờ ả ổ ươ hi u không th ng xuyên t ch c thao gi ng, d gi , trao đ i ph ng pháp
53
ướ ọ ạ d y h c theo h ng tích c c. ự
54
ế ệ ậ ị 91.7% ban giám hi u và 96.7% giáo viên ti ng Anh nh n đ nh ban
ư ệ ổ ớ ị ươ ạ ọ ộ giám hi u đã đ a qui đ nh đ i m i ph ng pháp d y h c b môn thành
ẩ tiêu chu n đánh giá thi đua giáo viên.
ả ổ ớ Nhìn chung, công tác qu n lí giáo viên trong quá trình đ i m i
ươ ủ ế ệ ạ ọ ườ ph ng pháp d y h c ti ng Anh c a ban giám hi u các tr ọ ng trung h c
ậ ị ườ ở ộ ượ ơ ở c s trên đ a bàn qu n 10 khá th ng xuyên các n i dung đ ả c kh o
ỉ ệ ế sát (chi m t l trên 75%).
ệ ỉ Tuy nhiên, ch có 70.8% ban giám hi u và 78.3% giáo viên đánh giá
ự ệ ệ ườ ộ ươ ban giám hi u th c hi n th ng xuyên n i dung ử ụ s d ng ph ạ ệ ng ti n d y
ứ ệ ệ ạ ổ ụ ọ h c hi n đ i và ng d ng công ngh thông tin ớ trong quá trình đ i m i
ự
ạ
ả
ớ
ổ
ươ
ươ ế ạ ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh.
Th c tr ng
qu n lí giáo viên trong quá trình đ i m i ph
ạ ng pháp d y
ở
ườ
ọ ơ ở
ố ồ
ậ
ế ọ h c ti ng Anh
các tr
ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
54
ả B ng 2.1.
55
ứ ộ ự
ệ
ế
ệ
Đánh
M c đ th c hi n
ả ự K t qu th c hi n
ố ượ
giá
(s l
(s l
ầ ng / ph n trăm) Không
Th
ngườ
Không th cự
T tố
ố ượ Khá
ầ ng / ph n trăm) Trung bình
Y uế
xuyên
th
ngườ
hi nệ
xuyên
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
N i ộ
giám
viên
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giá
m
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
dung
1 SL
2 SL
3 SL
60 100 54 90.0 50 83.3 49
24 % 100 22 % 91.7 20 % 83.3 19
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
0 0.0 6 10.0 10 16.7 11
20 83.3 21 87.5 19 79.2 17
52 86.7 49 81.7 48 80.0 47
4 16.7 3 12.5 5 20.8 7
8 13.3 11 18.3 12 20.0 13
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
hi uệ 0 0.0 2 8.3 4 16.7 5 20.
4 SL %
81.7 51
79.2 18
0.0 0
18.3 9
70.8 16
78.3 49
29.2 8
21.7 10
0.0 0
0.0 1
0.0 0
0.0 0
0.0 0
8 6 25.
5 SL %
6 SL
7 SL
85.0 56 93.3 58 96.7 47
75.0 21 % 87.5 22 % 91.7 17
0.0 0 0.0 0 0.0 0
15.0 4 6.7 2 3.3 13
66.7 16 66.7 21 87.5 15
81.7 53 88.3 55 91.7 43
33.3 8 33.3 3 12.5 9
16.7 7 11.7 5 8.3 17
0.0 0 0.0 0 0.0 0
1.7 0 0.0 0 0.0 0
0.0 0 0.0 0 0.0 0
0.0 0 0.0 0 0.0 0
0.0 0 0.0 0 0.0 0
0 3 12.5 2 8.3 7 29.
8 SL %
70.8
78.3
2
21.7
0.0
0.0
62.5
71.7
37.5
28.3
0.0
0.0
0.0
0.0
ạ ủ
ệ ự
ủ ộ
ự
ọ
1.
Phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a giáo viên trong vi c l a ch n và s
ử
ươ
ừ
ạ
ạ
ọ
ợ
ụ d ng ph
ng pháp d y h c thích h p cho t ng bài d y
ổ ứ
ự ờ
ả
ổ
ươ
ạ
ọ
ướ
2.
T ch c thao gi ng, d gi
, trao đ i ph
ng pháp d y h c theo h
ự ng tích c c
ổ ứ
ọ ậ
ứ
ươ
ọ
3.
T ch c cho giáo viên h c t p,nghiên c u các ph
ớ ạ ng pháp d y h c m i
ử ụ
ự
ề
ệ
ạ
ế ị ạ
ọ
4.
T o đi u ki n cho giáo viên th c hành s d ng các trang thi
ệ t b d y h c hi n
đ iạ
ổ ứ
ồ ưỡ
ớ
ề ề ổ
ớ
ươ
ọ
5.
T ch c các l p b i d
ng chuyên đ v đ i m i ph
ế ạ ng pháp d y h c ti ng
Anh
ế
ườ
ự
ứ
6.
Khuy n khích và tăng c
ả ng kh năng t
nghiên c u
ẩ
ị
7.
Qui đ nh thành tiêu chu n đánh giá thi đua giáo viên
55
Ghi chú:
56
ử ụ
ươ
ụ
ệ
ệ
ệ
ạ
ạ
ọ
8.
S d ng ph
ứ ng ti n d y h c hi n đ i và ng d ng công ngh thông tin
trong
ớ
ươ
ế
ạ
ổ quá trình đ i m i ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ự ọ ổ ạ ả ớ 2.3.2. Th c tr ng qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i
ươ ạ ọ ế ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ự ạ ả ọ ổ ớ ươ Th c tr ng qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i ph ng pháp
ọ ở ườ ơ ở ậ ọ ế ạ d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H ố ồ
ượ ể ệ ả Chí Minh đ c th hi n qua b ng 2.2:
ả ổ ớ ự ạ ả ọ ươ B ng 2.2. Th c tr ng qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i ph ng pháp
ở ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ạ ọ ế d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí
Minh
ứ ộ ự
ệ
ế
ệ
Đánh
M c đ th c hi n
ả ự K t qu th c hi n
ố ượ
ố ượ
giá
(s l
(s l ngườ
ầ ng / ph n trăm) Không
Th
Không
ầ ng / ph n trăm) Trung
Khá
T tố
Y uế
ườ
xuyên
th
ng
th cự
bình
hi nệ
N i ộ
xuyên Ban
Ban
Giáo
Giáo
Ban
Giá
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Ban
Giá
Giá
giám
viên
giám
viên
giám
o
giám
viên
giám
viên
giám
o
o
giá
dung
hi uệ
hi uệ
hi uệ
viên
hi uệ
hi uệ
hi uệ
viên
viên
m
hiệ
SL
1
% SL
2
% SL
3
% SL
4
% SL
5
6
65 100 60 92.3 58 89.2 59 90.8 62 95.4 63 96.9
0 0 8 22.2 10 27.8 9 25.0 3 8.3 5 13.9
0 0 5 7.7 7 10.8 6 9.2 3 4.6 2 3.1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
32 88.9 23 63.9 22 61.1 26 72.2 25 69.4 29 80.6
57 87.7 55 84.6 54 83.1 58 89.2 59 90.8 60 92.3
3 8.3 13 36.1 14 38.9 10 27.8 11 30.6 7 19.4
5 7.7 7 10.8 8 12.3 6 9.2 6 9.2 5 7.7
1 2.8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 4.6 3 4.6 3 4.6 1 1.5 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
36 100 28 77.8 26 72.2 27 75.0 33 91.7 % SL 31 % 86.1 Ghi chú:
ứ ủ ọ
ự
ế
ậ
ổ
1.Thay đ i nh n th c c a h c sinh v vi c h c b môn ti ng Anh (tích c c, ch đ ng ủ ộ ề ệ ọ ộ
ọ ậ
ể ự
ứ
ế
ộ
ạ
ầ ự ọ
ế
ọ
khám phá và lĩnh h i ki n th c) t cách h c và có nhu c u t
h c)
ọ ậ ố
ự
ậ
ạ ộ tham gia các ho t đ ng h c t p đ t 2.D y cách h c b môn (giúp h c sinh bi ọ ọ ộ 3.Xây d ng t p th l p h c t p t ể ớ
t
56
57
ả
ổ ứ
ọ ậ ủ ọ
ạ
ề
ọ ậ
ệ
ọ ậ ủ ọ
ạ ộ
ả
4.T ch c và qu n lí ho t đ ng h c t p c a h c sinh ạ ộ 5.T o đi u ki n h c t p cho h c sinh ọ 6.Có s ph i h p trong qu n lí ho t đ ng h c t p c a h c sinh ả
ự ố ợ ả K t qu kh o sát qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i ph
ế ả ổ ớ ọ ươ ng
ế ạ ở ườ ọ ơ ở ậ ọ pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph ố
ồ ế ấ H Chí Minh ệ cho th y trên 70% ban giám hi u và giáo viên ti ng Anh các
ườ ườ ự ộ ả tr ng đã th ệ ng xuyên th c hi n các n i dung ọ v ề qu n lí h c sinh trong
ớ ươ ọ ộ ạ ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c b môn.
ế ả ọ ổ ớ ươ Vì th , qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y
ế ế ả ộ ọ ọ ộ ỉ ạ h c ti ng Anh là cán b qu n lí ch đ o giáo viên tác đ ng đ n h c sinh
ể ọ ầ ượ ữ ứ ự ẩ ấ đ h c sinh d n có đ ớ c nh ng ph m ch t và năng l c thích ng v i
ươ ự ạ ọ ọ ở ph ng pháp d y h c tích c c. H c sinh tr ệ ứ nên có ý th c trách nhi m
ả ọ ậ ủ ậ ư ế ề ế ủ ả ả ể v k t qu h c t p c a b n thân cũng nh k t qu chung c a t p th ,
ế ự ọ ế ể ừ ắ ộ ị bi h c, bi t t ơ ọ ậ t xác đ nh đ ng c h c t p đúng đ n đ t ọ đó h c sinh
ạ ượ ả ọ ậ ự ế ế ơ đ t đ c k t qu h c t p cao h n n u tích c c tham gia vào quá trình
ề ệ ọ ậ ế ả ồ ờ ộ ộ h c t p. Đ ng th i cán b qu n lí tác đ ng đ n giáo viên v vi c thúc
ữ ủ ọ ế ẩ ạ đ y quá trình ti p thu ngo i ng c a h c sinh.
ự ạ ả ườ ự ế 2.3.3. Th c tr ng qu n lí môi tr ng th c hành ti ng Anh và cơ
ọ ế ụ ụ ấ ạ ở ậ s v t ch t ph c v quá trình d y và h c ti ng Anh
ườ ự ế ơ ở ậ ụ ụ ấ Môi tr ng th c hành ti ng Anh và c s v t ch t ph c v quá trình
ế ế ệ ể ề ọ ạ d y và h c ti ng Anh chính là đi u ki n không th thi u trong quá trình
ươ ế ạ ằ ọ ướ ạ ộ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh nh m h ng vào ho t đ ng tích
ủ ọ ủ ộ ở ườ ọ ơ ở ự c c, ch đ ng c a h c sinh các tr ề ng trung h c c s . Đây cũng là đi u
ộ ố ệ ấ ệ ố ứ ế ọ ọ ki n giúp cho h c sinh lĩnh h i t t nh t h th ng ki n th c bài h c.
ơ ở ậ ấ ượ ủ ồ ị ầ ạ ộ C s v t ch t đ c trang b đ y đ , đ ng b , bên c nh vi c đ ệ ượ c
ử ụ ả ố ẽ ộ qu n lí và khai thác s d ng t ổ ự t s có tác đ ng tích c c trong quá trình đ i
57
ươ ế ạ ả ọ ộ ồ ờ ớ m i ph ng pháp d y h c b môn ti ng Anh; đ ng th i giúp gi m đ ượ c
58
ườ ộ ộ ế ủ ệ ờ ọ c ng đ lao đ ng, ti ộ t ki m th i gian c a giáo viên và h c sinh, là m t
ữ ề ệ ổ ớ ươ ầ trong nh ng đi u ki n góp ph n nâng cao quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ạ ọ d y h c ti ng Anh.
ự ạ ả ườ ự ế Th c tr ng qu n lí môi tr ng th c hành ti ng Anh và ơ ở ậ c s v t
ụ ụ ế ạ ấ ọ ở ườ ượ ch t ph c v quá trình d y và h c ti ng Anh các tr ng đ ể ệ c th hi n
ả ướ qua b ng 2.3 d i đây:
ả ự ạ ả ườ ự ế B ng 2.3. Th c tr ng qu n lí môi tr ng th c hành ti ng Anh và cơ
ụ ụ ế ấ ạ ọ ở ườ ở ậ s v t ch t ph c v quá trình d y và h c ti ng Anh các tr ng trung
Đánh
ố ồ ậ ọ ơ ở h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ệ
ế
M c đ th c hi n
ả ự K t qu th c hi n
ứ ộ ự Không
Th
ngườ
Không
T tố
Khá
Y uế
ệ Trung
giá
ườ
ự
ệ
xuyên
th
ng
th c hi n
bình
xuyên Ban
Ban
Giáo
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giá
giám
viên
giám
viên
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
o
giá
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
viên
m
N i ộ
hiệ
u
36
65
0
0
0
12
20
3
7
3
8
18
0
dung 1 SL %
30 46.
2 SL
100 30 % 83.3
100 50 76.9
33.3 28 77.8
30.8 52 80.0
3 SL
4 SL % 5 SL % 6 SL
32 % 88.9 36 100 36 100 30 % 83.3
55 84.6 65 100 65 100 58 89.2
0 6 16.7 4 11.1 0 0.0 0 0.0 6 16.7
0 15 23.1 10 15.4 0 0.0 0 0.0 7 10.8
0 0 0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
25 69.4 28 77.8 14 38.9 19 52.8
51 78.5 57 87.7 25 38.5 30 46.2
8.3 8 22.2 11 30.6 8 22.2 13 36.1 11 30.6
10.8 13 20 14 21.5 8 12.3 24 36.9 25 38.5
8.3 0 0 0 0.0 0 0.0 9 25 6 16.7
12.3 0 0 0 0.0 0 0.0 16 24.6 10 15.4
50.0 0 0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
0 0 0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
2 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0
ụ ụ ạ
ự
ế
ậ
ọ
1. T p trung xây d ng phòng nghe nhìn, phòng Lab ph c v d y h c ti ng Anh
ệ ử ụ
ả ồ
ệ
ệ
ạ
ọ
2. Giám sát vi c s d ng hi u qu đ dùng d y h c hi n có
ỉ ạ ổ ứ
ế ộ
ế
ạ
ọ
ồ
ợ
3. Ch đ o t
ch c làm đ dùng d y h c, có ch đ khuy n khích h p lí
ư ệ
ự
ườ
ế
ả
ọ
4. Xây d ng th vi n phong phú, tăng c
ạ ng sách tham kh o d y và h c ti ng Anh
58
Ghi chú:
59
ụ ụ
ồ ự
ổ
ớ
ộ
ươ
5.Huy đ ng các ngu n l c tài chính, ph c v cho quá trình đ i m i ph
ạ ng pháp d y
ế ọ h c ti ng Anh
ổ ứ ố
ạ ộ
ự
ế
ườ
6. T ch c t
t các ho t đ ng th c hành nói ti ng Anh trong nhà tr
ng
ả ả ườ ượ Qua b ng kh o sát trên cho th y ố ấ đa s các tr ề ng đ u đ c xây
ướ ẹ ạ ố ượ ự d ng theo h ng kiên c , khang trang, s ch đ p, đ ầ ấ c cung c p khá đ y
ế ị ồ ể ự ệ ạ ươ ủ đ các trang thi ọ t b đ dùng d y h c đ th c hi n ch ng trình và sách
ươ ế ạ giáo khoa đáp ng ứ ớ ổ đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh . Công tác giám
ệ ử ụ ệ ệ ạ ọ ườ ả ồ sát vi c s d ng hi u qu đ dùng d y h c hi n có trong nhà tr ng cũng
ỉ ạ ổ ứ ế ộ ế ạ ồ ợ ọ nh ư ch đ o t ch c làm đ dùng d y h c, có ch đ khuy n khích h p lí
ượ ệ ườ ự ườ ừ đ c b an giám hi u các tr ệ ng th c hi n khá th ng xuyên (t 76.9% tr ở
ư ệ ở ạ ộ ườ ổ lên). Ho t đ ng th vi n các tr ề ế ị ng ngày càng n đ nh và đi vào n n p
ườ ụ ụ ạ ề ả ạ ớ cùng v i vi c ệ tăng c ọ ng nhi u lo i sách tham kh o ph c v d y và h c
ế ự ế ạ ế ả ả ấ ti ng Anh . Bên c nh đó, qua th c t và k t qu kh o sát cho th y ban giám
ệ ườ ự ườ hi u các tr ệ ng th c hi n khá th ng xuyên công tác ổ ứ ố t ch c t ạ t các ho t
ự ườ ả ự ư ế ế ộ đ ng th c hành nói ti ng Anh trong nhà tr ệ ng nh ng k t qu th c hi n
ượ ở ứ ự ạ ế ủ ọ ư ch a đ c đánh giá m c cao là do s h n ch c a h c sinh trong giao
ự ế ế ti p và th c hành nói ti ng Anh.
ấ ồ ạ ế ả ả ộ Tuy nhiên, k t qu kh o sát cũng cho th y t n t i m t hi n t ệ ượ ng
ấ ề ệ ế ấ ồ đáng l u ýư đó là 100% giáo viên ti ng Anh đ ng nh t trí nh t v vi c ban
ườ ự ệ giám hi u nhà tr ng luôn ậ t p trung xây d ng phòng nghe nhìn, phòng Lab
ụ ụ ạ ế ọ ộ ph c v d y h c ti ng Anh. Đây cũng chính là n i dung mà 100% ban giám
ệ ướ ả ự ệ ạ ượ ế ế hi u luôn h ng đ n. Tuy nhiên, k t qu th c hi n l i đ c 50% ban giám
ự ế ế ế ệ ạ hi u và 46.2% giáo viên ti ng Anh đánh giá y u. Th c tr ng trên là k t qu ả
ẩ ủ ệ ố ư ạ ỉ ủ ự c a s ch a đ t chu n c a h th ng phòng nghe nhìn (ch có 4/12 tr ườ ng
ủ ế ạ ẩ ườ ầ có phòng nghe nhìn đ t chu n), h u h t phòng nghe nhìn c a các tr ng ch ỉ
59
ệ ố ẹ ế ượ ộ ườ ặ ỏ v n v n là h th ng màn hình trình chi u đ c đ t trong h i tr ặ ng ho c
60
ế ề ặ ộ ồ ứ ư ế ạ ạ ủ ớ phòng h i đ ng s ph m, vì th đã gây h n ch v m t thích ng c a l p
ệ ố ạ ỉ ườ ọ h c. Bên c nh đó, h th ng phòng Lab đã quá cũ kĩ. Ch có 3/12 tr ng có
ượ ầ ư ớ ườ ố ế phòng Lab đ c đ u t m i (trong đó có hai tr ng qu c t Á Châu, Vi ệ t
ườ ấ ượ ộ ườ ễ ố Úc và tr ng ch t l ng cao Nguy n Văn T ) , m t tr ng phòng Lab đã
ấ ố ườ ạ ộ ư ề xu ng c p và 8/12 tr ư ng phòng Lab nhi u năm ng ng ho t đ ng vì ch a
ượ ị ạ ầ ư ừ ướ đ c trang b l i vì kinh phí đ u t t ngân sách nhà n c ch a đ ư ượ ấ c c p
ụ ệ ạ duy t cho h ng m c này.
ụ ụ ồ ự ộ ộ Ngoài ra, n i dung v ề huy đ ng các ngu n l c tài chính, ph c v cho
ớ ươ ế ạ ọ ả ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ả khác trong b ng kh o
ể ệ ự ạ ế ầ ộ sát cũng đã th hi n m t ph n nguyên nhân góp vào s h n ch trong quá
ự ở ườ ậ trình t p trung xây d ng phòng nghe nhìn, phòng Lab các tr ng. 25% ban
ườ ế ế ệ giám hi u nhà tr ả ự ng và 24.6% giáo viên ti ng Anh đánh giá k t qu th c
ệ ộ ở ứ ộ hi n n i dung này m c đ trung bình.
ệ ự 83.3% ban giám hi u t đánh giá và 89.2% giáo viên đánh giá ban
ệ ườ ạ ộ ự ế giám hi u th ng xuyên t ổ ứ ố ch c t t các ho t đ ng th c hành nói ti ng Anh
ườ ả ự ế ệ ấ ộ trong nhà tr ng. K t qu th c hi n n i dung này cho th y còn t n t ồ ạ i
ệ ế hi n t ệ ượ : 16.7% ban giám hi u và 15.4% giáo viên ti ng Anh đánh giá ng
ả ở ứ ộ ế k t qu m c đ trung bình.
ố ọ ố ế ệ Trên th c t ự ế đa s h c sinh , ở ườ tr ng qu c t Á Châu, Vi t Úc,
ườ ấ ượ ễ ọ ố ở ớ tr ng ch t l ng cao Nguy n Văn T và h c sinh các l p tăng c ườ ng
ế ượ ố ự ế ế ti ng Anh đ c đánh giá khá t t trong giao ti p, th c hành nói ti ng Anh do
ư ơ ị ổ ứ ừ ế ầ ộ ở ặ đ c tr ng các đ n v này có t ch c t hai ti t trong m t tu n tr lên đ ể
ọ ậ ữ ả ớ ọ h c sinh h c t p v i giáo viên b n ng .
ự ể ệ ế ạ ả ả ạ 2.3.4. Th c tr ng qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y
60
ọ ế h c ti ng Anh
61
ế ể ộ ữ ả ọ ậ ủ ọ Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh là m t trong nh ng
ủ ệ ọ ườ ả ế ố y u t quan tr ng c a ban giám hi u nhà tr ng trong công tác qu n lí quá
ớ ươ ạ ộ ọ ệ ổ trình đ i m i ph ng pháp d y h c b môn . Qua đó, ban giám hi u nhà
ườ ự ữ ề ệ ệ ậ tr ự ế ng có đi u ki n nh n ra nh ng thi u sót trong vi c xây d ng và th c
ự ủ ễ ệ ế ệ ạ ằ ơ ợ ị ề hi n k ho ch c a đ n v nh m đ ra bi n pháp phù h p th c ti n, sát
ự ả ớ ươ ọ ộ ạ th c trong công tác qu n lí ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c b môn
ế ư nói chung cũng nh môn ti ng Anh nói riêng.
ả ạ ự ế ể ệ ạ ả ọ ế Th c tr ng qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y h c ti ng
ượ ể ệ ở ả ướ Anh đ c th hi n b ng 2.4 d i đây:
ả ự ế ể ệ ạ ả B ng 2.4. ả ạ ọ Th c tr ng qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y h c
ế ở ườ ọ ơ ở ố ồ ậ ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ế
Đánh
ứ ộ ự M c đ th c hi n Không
ệ Không
ngườ
Th
ệ ả ự K t qu th c hi n Trung
Khá
T tố
Y uế
giá
xuyên
th
ngườ
th cự
bình
hi nệ
xuyên Giáo Ban
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
N i ộ
giám
viên
giám
viên
giám
viên
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
60
0
0
0
0
22
2
57
3
0
0
0
0
dung 1
100 55
0.0 2
0.0 5
0.0 2
0.0 5
91.7 20
8.3 4
95.0 50
5.0 10
0.0 0
0.0 0
0.0 0
0.0 0
24 SL % 100 22 SL
91.7 21
91.7 57
8.3 3
8.3 3
0.0 0
0.0 0
83.3 18
16.7 6
83.3 48
16.7 12
0.0 0
0.0 0
0.0 0
0.0 0
% SL
2
87.5
95.0
12.5
5.0
0.0
0.0
75.0
25.0
80.0
20.0
0.0
0.0
0.0
0.0
3
53 88.3
4 16.7
7 11.7
19 79.2
5 20.8
51 85.0
9 15.0
0 0.0
0 0.0
0 0.0 0
0 0.0 0
0 0.0 0
0 0.0 0
4
60 100
0 0.0
0 0.0
0.0
0.0
24 100
0 0.0
60 100
0 0.0
0 0.0
0 0.0
0.0
0.0
5
56 93.3
2 8.3
4 6.7
0 0.0
0 0.0
21 87.5
3 12.5
52 86.7
8 13.3
0 0.0
0 0.0
0 0.0
0 0.0
6
% SL 20 % 83.3 SL 24 % 100 SL 22 % 91.7 SL 20 % 83.3
50 83.3
4 16.7
10 16.7
0 0.0
0 0.0
20 83.3
4 16.7
49 81.7
11 18.3
0 0.0
0 0.0
0 0.0
0 0.0
ệ
ọ ơ ở
ữ
ắ
ọ
7
ế t cho giáo viên n m v ng qui ch đánh giá h c sinh trung h c c s
61
Ghi chú: 1. Quán tri
62
ấ ộ
ể
ẽ
ặ
ọ
2. Giám sát ch t ch qui trình ki m tra đánh giá h c sinh đúng tính ch t b môn.
ồ ưỡ
ỏ ắ
ề
ệ
ầ
ả
3. B i d
ươ ng
ạ ng cho giáo viên các ph n m m so n th o câu h i tr c nghi m và ph ề ể
ỏ ế
ự
ể
pháp xây d ng câu h i ti ng Anh đ làm đ ki m tra
ổ ứ
ề ể
ự
ế
ậ
4. T ch c xây d ng ngân hàng đ ki m tra và bài t p ti ng Anh
ề
ả
ằ
ầ
ả
ọ 5. Qu n lí qui trình đánh giá h c sinh b ng ph n m m qu n lí
ự
ộ
ưở
ự
ệ
ưở
ệ ng và th c hi n vi c thi đua khen th
6. Xây d ng tiêu chí thi đua khen th ằ
ố ớ
ạ ế
ả ố
ạ
ọ
ng m t cách khách ọ ế
quan, công b ng đ i v i giáo viên và h c sinh đ t k t qu t t trong d y và h c ti ng Anh ườ
ưở
ệ
ị
ng th
ự ệ 7. Th c hi n vi c thi đua khen th ượ ở ả ả c K t qu thu đ
ờ ng xuyên, k p th i b ng 2.4 cho th y, ban giám hi u các tr
ườ ệ ế ấ ng đã
ườ ổ ế ề ể ự ệ ệ ả ị th ng xuyên th c hi n vi c ph bi n các văn b n qui đ nh v ki m tra,
ạ ọ ể ả ọ ế cho đi m, đánh giá x p lo i h c sinh và qu n lí qui trình đánh giá h c sinh
ề ầ ả ế ả ả ấ ằ b ng ph n m m qu n lí. ộ K t qu kh o sát các n i dung này cho th y có t ừ
ệ ế ố 91.7% đ n 100% ban giám hi u giáo viên đánh giá t t.
ệ ể ả ộ ế Các n i dung khác trong quá trình qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t
ả ạ ư ượ ọ ệ ộ ườ ế qu d y h c ti ng Anh ch a đ c m t vài ban giám hi u các tr ng quan
ự ộ ườ ự ế ấ ộ ệ tâm th c hi n m t cách th ả ng xuyên. Kh o sát th c t cho th y n i dung
ỏ ắ ề ệ ầ ạ ả ồ ưỡ b i d ng cho giáo viên các ph n m m so n th o câu h i tr c nghi m và
ươ ỏ ế ỉ ượ ự ệ ph ng pháp xây d ng câu h i ti ng Anh ch đ c 75% ban giám hi u và
80% giáo viên đánh giá t t.ố
ậ ậ ấ ế ả Th t v y, qua kh o sát cho th y k ả ọ ậ ể i m tra đánh giá k t qu h c t p
ơ ở ể ể ọ ủ ạ ị ủ ọ c a h c sinh còn là c s đ ki m đ nh quá trình d y h c c a giáo viên bên
ư ị ủ ệ ả ộ ờ ề ạ c nh vi c đánh giá trình đ , kh năng c a giáo viên cũng nh k p th i đi u
ỉ ươ ọ ủ ạ ớ ch nh ph ng pháp d y h c c a giáo viên trong ổ quá trình đ i m i ph ươ ng
ế ạ ọ pháp d y h c ti ng Anh .
ự ạ ạ ộ ồ ưỡ ả 2.3.5. Th c tr ng qu n lí ho t đ ng b i d ng giáo viên
ố ế ị ấ ượ ụ ấ Giáo viên là nhân t quy t đ nh ch t l ng giáo d c, nh t là trong
ụ ọ ủ ự ệ ệ ạ ớ ệ giai đo n hi n nay v i nhi m v tr ng tâm c a toàn ngành là th c hi n
62
ể ế ệ ạ ươ ạ ọ ớ ỏ vi c tri n khai d y ti ng Anh theo ph ng pháp d y h c m i đòi h i giáo
63
ạ ộ ồ ưỡ ứ ủ ả ầ ộ ớ viên ph i có đ trình đ đáp ng yêu c u m i. Ho t đ ng b i d ng, nâng
ế ứ ộ ộ ọ ệ cao trình đ cho đ i ngũ giáo viên có ý nghĩa h t s c quan tr ng trong vi c
ấ ượ ọ nâng cao ch t l ạ ng d y h c.
ạ ộ ồ ưỡ ự ả ạ ế Th c tr ng qu n lí ho t đ ng b i d ng giáo viên ti ng Anh đ cượ
63
ể ệ ở ả ướ th hi n b ng 2.5 d i đây:
64
ả ạ ộ ồ ưỡ ự ạ ả B ng 2.5. Th c tr ng qu n lí ho t đ ng b i d ế ng giáo viên ti ng
ở ườ ọ ơ ở ố ồ ậ Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ứ ộ ự
Đánh
ả ự K t qu th c hi n
M c đ th c hi n Không
ệ Không
ngườ
Th
T tố
ế Khá
ệ Trung
Y uế
giá
xuyên
th
ngườ
th cự
bình
hi nệ
xuyên Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
Ban
Giáo
N i ộ
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
giám
viên
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
hi uệ
60
0
0
0
0
20
52
8
4
0
0
0
0
dung 1 SL
0.0
0.0
0.0
0.0
83.3
86.7
16.7
13.3
0.0
0.0
0.0
0.0
100
60
0
0
0
0
22
54
6
2
0
0
0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
91.7
90.0
8.3
10.0
0.0
0.0
0.0
0.0
100
60
0
0
0
0
21
55
5
3
0
0
0
0
2 SL
100
8.3
0.0
0.0
0.0
0.0
87.5
91.7
12.5
0.0
0.0
0.0
0.0
51
4
9
0
0
17
48
12
7
0
0
0
0
3 SL
85.0
16.7
15.0
0.0
0.0
70.8
80.0
29.2
20.0
0.0
0.0
0.0
0.0
53
3
7
0
0
19
49
6
2
3
5
0
0
4 SL
88.3
12.5
11.7
0.0
0.0
79.2
81.7
8.3
10.0
12.5
8.3
0.0
0.0
56
3
4
0
0
6
0
0
0
0
18
47
13
93.3
12.5
6.7
0.0
0.0
75.0
78.3
25.0
21.7
0.0
0.0
0.0
0.0
24 % 100 24 % 100 24 % 100 20 % 83.3 21 % 87.5 6 SL 21 % 87.5
5 SL
ộ ư
ỡ ẫ
ự
ể
ế
ậ
ạ
1. Chú ý xây d ng t p th đoàn k t, giúp đ l n nhau nâng cao trình đ s ph m trong
ồ ưỡ
quá trình b i d
ng giáo viên
ự ư
ể
ế
ạ
ạ
ợ
2. Phân công giáo viên d y h p lí, có chú ý đ n phát tri n năng l c s ph m cho giáo
viên
ố
ồ ưỡ
ườ
3. Làm t
t công tác b i d
ng th
ng xuyên giáo viên theo chu kì
ỉ ạ ổ
ứ
ộ
ỏ
ưở
4. Ch đ o t
ch c h i thi giáo viên gi
i, có đánh giá khách quan, khen th
ứ ng x ng
đáng
ồ ưỡ
ử ụ
ệ
ề
ỉ ạ 5. Ch đ o, b i d
ng kĩ năng s d ng công ngh thông tin và truy n thông cho giáo
viên
ế ộ
ự ọ
ộ
ế 6. Có ch đ khuy n khích giáo viên t
h c nâng cao trình đ
Ghi chú:
ệ ế ả ả ấ ườ K t qu kh o sát trên cho th y ban giám hi u nhà tr ệ ự ng th c hi n
64
ườ ề ồ ưỡ ộ ụ ể th ng xuyên (100%) các n i dung v b i d ư ng giáo viên. C th nh :
65
ỡ ẫ ự ể ế ậ chú ý xây d ng t p th đoàn k t, giúp đ l n nhau nâng cao trình đ s ộ ư
ồ ưỡ ạ ạ ợ ph m trong quá trình b i d ng giáo viên; phân công giáo viên d y h p lí,
ự ư ế ể ạ ố có chú ý đ n phát tri n năng l c s ph m cho giáo viên ; làm t t công tác
ườ ệ ồ ưỡ b i d ng th ng xuyên giáo viên theo chu kì. Trên 90% ban giám hi u và
ố ế ả ự ệ ạ ộ giáo viên đánh t ợ t k t qu th c hi n n i dung phân công giáo viên d y h p
ế ể ạ ộ ự ư lí, có chú ý đ n phát tri n năng l c s ph m cho giáo viên. Các n i dung
ồ ưỡ ế ỉ ạ ổ ư khác có liên quan đ n công tác b i d ng giáo viên nh : ch đ o t ứ ch c
ỏ ưở ứ ộ h i thi giáo viên gi i, có đánh giá khách quan, khen th ng x ng đáng ; chỉ
ồ ưỡ ử ụ ề ạ đ o, b i d ệ ng kĩ năng s d ng công ngh thông tin và truy n thông cho
ế ộ ế ự ọ giáo viên; có ch đ khuy n khích giáo viên t h c nâng cao trình đ đ ộ ượ c
ừ ở đánh giá ở ứ ộ ườ m c đ th ng xuyên t 83.3% tr lên.
ả ề ự ỉ ạ ổ ế ệ ộ ứ ộ Tuy nhiên, k t qu v th c hi n n i dung ch đ o t ch c h i thi
ỏ ưở ứ giáo viên gi i, có đánh giá khách quan, khen th ng x ng đáng ch đ ỉ ượ c
ố ở ứ ồ ạ ệ ượ ệ đánh giá t m c 70.8%. Còn t n t t i hi n t ng 12.5% ban giám hi u và
ỉ ạ ồ ưỡ ệ ế ộ ả ự 8.3% giáo viên đánh giá k t qu th c hi n n i dung ch đ o, b i d ng kĩ
ử ụ ệ ề ở ứ ộ năng s d ng công ngh thông tin và truy n thông cho giáo viên m c đ trung
bình.
ư ể ế ạ 2.4. Đánh giá u đi m, h n ch và nguyên nhân
Ư ể 2.4.1. u đi m và n guyên nhân
ề ư ể 2.4.1.1. Đánh giá v u đi m
ả ộ ộ ề ộ ứ ậ ả Đ i ngũ cán b qu n lí ắ có nh n th c đúng đ n v n i dung qu n lí
ớ ươ ế ạ ở ườ ổ quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ọ ng trung h c
ề ấ ầ ế c sơ ở là đi u r t c n thi t.
ả ả ộ ườ ơ ở ọ Qua kh o sát 24 cán b qu n lí tr ậ ng trung h c c s trong qu n
ệ ồ ưở ệ ưở ế ả ấ (g m 12 hi u tr ng, 12 phó hi u tr ng), k t qu cho th y 100% cán b ộ
65
ả ườ ượ ứ ế ề ậ ắ ỏ qu n lí nhà tr ng đ c h i ý ki n đã có nh n th c đúng đ n v vai trò
66
ườ ệ ộ ộ ớ ổ ươ ủ c a ng ả i cán b trong vi c qu n lí các n i dung v ề đ i m i ph ng pháp
ế ọ ứ ậ ế ả ằ ạ ộ ạ d y h c ti ng Anh . Qua x p lo i th b c đã th hi n ể ệ r ng cán b qu n lí
ườ ứ ề ộ ế ậ nhà tr ả ng nh n th c v n i dung qu n lí giáo viên ti ng Anh v i ớ ớ đ i m i ổ
ươ ạ ả ộ ổ ứ ạ ọ ph ng pháp d y h c ọ b môn và qu n lí t ch c d y h c theo ph ươ ng
ế ị ấ ổ ớ ọ ớ ươ pháp đ i m i là r t quan tr ng, quy t đ nh ổ quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ọ ỉ ệ ệ ế ạ ậ Xem ạ d y h c ti ng Anh ả đ t hi u qu cao chi m t l ế 75.0% (x p b c 1). (
ụ ụ ả b ng ph l c 2.7)
ủ ả ộ ộ ổ ớ Vai trò c a đ i ngũ cán b qu n lí trong quá trình đ i m i ph ươ ng
ế ạ ọ ượ ơ pháp d y h c ti ng Anh ngày càng đ c phát huy cao h n.
ả ề ế ấ ỏ K t qu đi u tra cho th y, có 16/24 ng ườ ượ i đ ế c h i ý ki n đánh giá
ỉ ệ ế ả ấ ộ ọ ề v qu n lí đ i ngũ giáo viên là r t quan tr ng, chi m t l 66.7%. Có 15/24
ả ạ ế ể ệ ằ ả ả ộ ọ cán b qu n lí cho r ng qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y h c
ỉ ệ ế ấ ọ ớ ọ ộ cũng r t quan tr ng chi m t l ệ ả 62.5% . N i dung qu n lí h c sinh v i vi c
ươ ọ ượ ở ứ ộ ấ ớ ổ đ i m i ph ạ ng pháp d y h c đ c đánh giá ọ m c đ r t quan tr ng
ỉ ệ ỉ ả ộ ườ ằ ộ ế chi m t l 37..5%. Ch 7 /24 cán b qu n lí nhà tr ng cho r ng n i dung
ọ ớ ố ợ ố ợ ụ ệ ả ạ ổ ứ t ch c và qu n lí vi c ph i h p giáo d c (ph i h p trong d y h c v i các
ỉ ệ ụ ế ấ ọ ự ượ l c l ng giáo d c) là r t quan tr ng chi m t l 29.2%.
ố ệ ứ ỏ ằ ạ ộ ự ả S li u đó ch ng t ể r ng, các ho t đ ng qu n lí đã có s chuy n
ư ồ ứ ộ ế ể ề ế ặ ấ bi n. M c dù m c đ chuy n bi n còn th p và ch a đ ng đ u.
ạ ộ ả ớ ổ ươ ế ạ Các ho t đ ng qu n lí đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh đã
ượ ữ ế ả ầ ọ thu đ c nh ng k t qu ban đ u khá quan tr ng.
ự ừ ữ ớ ộ ụ ấ ả V i nh ng tác đ ng tích c c t ậ các c p qu n lí giáo d c, nh n
ấ ượ ứ ớ ươ ế ạ ọ th c và ch t l ng ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ộ ở ườ ơ ở ậ ọ ủ c a đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph ố
ồ ự ữ ế ể ầ H Chí Minh ấ đã có nh ng chuy n bi n tích c c, góp ph n làm cho ch t
66
ượ ọ ừ ụ ạ ướ ượ ệ ả ộ l ng giáo d c và d y h c t ng b c đ c c i thi n. Đ i ngũ giáo
67
ở ườ ổ ậ ụ ị ế viên ti ng Anh các tr ng ớ n đ nh, an tâm trong công tác, t n t y v i
ữ ệ ề ầ ộ ngh , có trình đ chuyên môn v ng, có tinh th n trách nhi m cao, có
ừ ầ ọ ự ọ ệ ể ỏ tinh th n h c h i, không ng ng t h c đ luôn hoàn thi n mình và luôn
ấ ấ ố ụ ượ ệ ph n đ u hoàn thành t t nhi m v đ ộ c phân công. Đ i ngũ giáo viên
ự ổ ứ ố ổ đã tích c c quan tâm, t ch c t ạ ộ t các ho t đ ng trong ớ quá trình đ i m i
ươ ế ạ ọ Ở ề ế ạ ph ng pháp d y h c ti ng Anh . nhi u ti ự ế ợ t d y đã có s k t h p
ươ ạ ọ ườ ả ậ ủ c a các ph ng pháp d y h c khác nhau, tăng c ng th o lu n nhóm,
ươ ự ạ ọ ử ụ s d ng các ph ng pháp d y h c tích c c.
ữ ư ủ ể 2.4.1.2. Nguyên nhân c a nh ng u đi m
ự ỉ ạ ủ ả ơ ướ ề Có s ch đ o c a các c quan qu n lí Nhà n ụ c v giáo d c.
ỉ ạ ụ ạ ộ Hàng năm, B Giáo d c và Đào t o đã ch đ o các nhà tr ườ ng
ự ệ ổ ớ ươ ạ ọ ướ th c hi n quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng phát huy
ủ ộ ủ ự ạ ọ ổ ứ tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh; t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ứ ậ ọ ướ ự ỉ ạ ướ ủ nh n th c c a h c sinh d ủ i s ch đ o c a giáo viên, h ẫ ng d n
ươ ự ọ ứ ệ ọ ph ng pháp t ụ h c cho h c sinh; ng d ng công ngh thông tin, s ử
ụ ế ị ạ ệ ọ ế ị ẵ ự d ng thi ạ t b d y h c hi n đ i, khai thác các thi t b s n có và t làm
ể ả ạ ạ ồ ọ ươ đ dùng d y h c đ gi ng d y. Ch ụ ng trình, sách giáo khoa giáo d c
ổ ố ị ế ph thông ban hành kèm theo Quy t đ nh s 16/2006/BGD&ĐT ngày
ộ ưở ủ ụ ữ ộ ị 05/5/2006 c a B tr ạ ng B Giáo d c và Đào t o đã nêu rõ nh ng đ nh
ướ ớ ổ ươ ậ ợ ể ụ ệ ề h ng đ i m i ph ạ ng pháp giáo d c, t o đi u ki n thu n l i đ giáo
ự ớ ổ ươ ạ ọ ệ viên th c hi n đ i m i ph ng pháp d y h c.
ế ủ ụ ự ự ạ ạ Có s quan tâm tr c ti p c a lãnh đ o Phòng Giáo d c và Đào t o
ậ Qu n 10.
ụ ạ ạ ậ ườ Lãnh đ o Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10 đã tăng c ng ch ỉ
ạ ổ ớ ươ ế ạ ộ ọ ổ đ o đ i m i ph ng pháp d y h c b môn ti ng Anh thông qua t ứ ch c
67
ồ ưỡ ả ộ ớ ề ấ ấ ậ ậ các h i th o, các l p b i d ấ ng, t p hu n, các chuyên đ c p qu n, c p
68
ạ ổ ự ệ ố ổ ớ thành ph ; th c hi n đ i m i sinh ho t t ụ (nhóm) chuyên môn, c m
ụ ườ ị ươ ủ ở ế ạ chuyên môn, c m tr ng và đ a ph ụ ng theo k ho ch c a s giáo d c
ố ồ ạ ổ ứ ộ ỏ ộ và đào t o thành ph H Chí Minh; t ch c h i thi giáo viên gi i b môn
ự ể ậ ấ ọ ộ ề ấ c p qu n và tuy n ch n đ i ngũ giáo viên d thi các c p cùng nhi u
ạ ộ ỗ ợ ho t đ ng h tr chuyên môn khác.
ự ủ ủ ộ ệ ườ Tính ch đ ng, tích c c c a Ban giám hi u các nhà tr ng.
ệ ườ ơ ở ậ ọ Ban giám hi u các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H ố ồ
ứ ậ ớ ổ ươ ạ Chí Minh đã nh n th c đ ượ quá trình đ i m i ph c ng pháp d y h c ọ là
ạ ộ ủ ọ ườ ề ể ổ ứ ho t đ ng tr ng tâm c a nhà tr ề ng, là ti n đ đ t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ừ ứ ệ ậ ườ ự khác. T nh n th c đó, ban giám hi u các tr ng đã xây d ng m t h ộ ệ
ụ ể ỉ ạ ệ ả ố ở ộ ố th ng bi n pháp qu n lí c th và ch đ o thành công ủ m t s khâu c a
ả ộ ớ ươ ạ ọ ừ t ng n i dung qu n lí ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c cho các b ộ
ế ư môn nói chung cũng nh môn ti ng Anh nói riêng .
ủ ọ ự ưở ứ ủ ộ ự Có s tích c c ch đ ng, h ng ng c a đ i ngũ giáo viên.
ỉ ạ ủ ơ ở ế ấ ộ ả Trên c s ch đ o c a các c p qu n lí, giáo viên b môn ti ng Anh
ượ ậ ợ ơ ể ự ữ ệ ệ ề ớ ổ ươ có đ c nh ng đi u ki n thu n l i h n đ th c hi n đ i m i ph ng pháp
ượ ồ ưỡ ậ ấ ườ ề ơ ươ ọ ạ d y h c; đ c b i d ng, t p hu n th ng xuyên h n v ph ng pháp
ơ ở ậ ự ấ ọ ế ị ạ ọ ượ ườ ạ d y h c tích c c; c s v t ch t, thi t b d y h c đ c tăng c ng đ y đ ầ ủ
ụ ệ ộ ự ứ ơ h n. Đ i ngũ giáo viên đã tích c c ng d ng công ngh thông tin trong
ệ ự ờ ạ ả ộ ệ ả gi ng d y; các b môn đã duy trì vi c d gi ự , thao gi ng, th c hi n chuyên
ệ ề đ , rút kinh nghi m sau m i ti ỗ ế ự t d .
ượ ể 2.4.2. Nh c đi m và nguyên nhân
ề ượ 2.4.2.1. Đánh giá v nh ể c đi m
ơ ế ụ ả ậ ớ ổ C ch qu n lí giáo d c ch m đ i m i.
ạ ộ ủ ả ộ ở ườ Ho t đ ng c a không ít cán b qu n lí các nhà tr ng còn mang tính
68
ỉ ạ ủ ấ ư ề ệ ặ ự ụ kinh nghi m, n ng v hành chính s v theo ch đ o c a c p trên, ch a đi
69
ả ữ ả ộ ư ậ sâu vào qu n lí chuyên môn. Còn nh ng cán b qu n lí ứ ch a có nh n th c
ứ ề ầ ả ọ ớ ươ đúng m c v t m quan tr ng trong qu n lí ổ quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ộ ứ ệ ế ậ ạ d y h c ọ b môn ti ng Anh. ằ Ít chú ý đ n vi c nâng cao nh n th c b ng
ự ế ả ả ọ ọ ụ khoa h c qu n lí và khoa h c giáo d c, vì th trong qu n lí còn d a vào
ệ ả ầ ượ kinh nghi m là chính. ộ Đa ph n cán b qu n lí không đ c đào t o t ạ ừ ộ b
ả ế môn ti ng Anh , do đó có khó khăn trong công tác qu n lí.
ộ ố ệ ườ ư ự ượ ế M t s ban giám hi u các tr ng ch a xây d ng đ ạ c k ho ch
ế ượ ớ ổ ươ ạ ộ chi n l c ch đ o ỉ ạ quá trình đ i m i ph ế ọ ng pháp d y h c b môn ti ng
Anh.
ư ổ ứ ợ ế ủ ọ ề ệ ấ ề ươ Ch a t ch c h p lí v vi c l y ý ki n c a h c sinh v ph ng pháp
ọ ủ ư ổ ứ ự ầ ớ ạ d y h c c a giáo viên v i tinh th n xây d ng, ch a t ch c phong trào thi
ưở ằ ộ ờ đua và có chính sách khen th ị ng nh m đ ng viên k p th i các giáo viên
ự ổ ớ ươ ế ạ ộ ọ th c hi n ệ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c b môn ti ng Anh m tộ
ự ạ ộ ự ệ ả ạ cách t giác, tích c c và đ t hi u qu trong ho t đ ng này.
ạ ộ ồ ưỡ ứ ổ ụ ệ ộ T ch c các ho t đ ng b i d ng nâng cao trình đ nghi p v cho
ậ ộ đ i ngũ giáo viên còn ch m.
ộ ố ệ ưở ườ ệ ậ ủ ộ ư M t s hi u tr ng các tr ng ch a ch đ ng trong vi c l p k ế
ồ ưỡ ạ ạ ạ ị ho ch, qui ho ch đào t o và b i d ộ ng nâng cao trình đ chính tr , trình đ ộ
ộ ườ ờ ế ủ chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên mà th ạ ng ch k ho ch c a Phòng
Giáo d c. ụ
ướ ổ ứ ậ ự ấ ệ Vi c h ẫ ng d n và t ch c t p hu n cho giáo viên th c hành, s ử
ế ị ạ ư ạ ọ ượ ườ ụ d ng các trang thi ệ t b d y h c hi n đ i ch a đ c các tr ủ ộ ng ch đ ng
ớ ậ ủ ế ồ ưỡ ự ự ệ ấ th c hi n mà ch y u là d a vào các l p t p hu n, b i d ng th ườ ng
ạ ổ ứ ụ ở xuyên hàng năm do S giáo d c và Đào t o t ch c.
ạ ộ ổ ớ ươ ế ạ ọ Các ho t đ ng đ i m i ph ễ ộ ng pháp d y h c b môn ti ng Anh di n
69
ườ ả ư ệ ư ra ch a th ng xuyên, hi u qu ch a cao.
70
ươ ư ổ ứ ự ờ ả ạ ộ Các ho t đ ng ph ng pháp nh t ch c thao gi ng, d gi ổ , trao đ i
ươ ạ ọ ướ ư ề ự ư ế ph ng pháp d y h c theo h ạ ng tích c c ch a đ u, ch a theo k ho ch
ổ ứ ề ị ỏ ả n đ nh mà còn mang tính phong trào. Đi u đó ch ng t công tác qu n lí
ươ ự ự ư ế ạ ọ ọ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ch a th c s khoa h c.
ệ ộ ườ ế Còn m t vài ban giám hi u nhà tr ng có ý nghĩ do không bi ạ t ngo i
ệ ự ờ ữ ừ ạ ng nên còn ng i trong vi c d gi ệ ế đánh giá giáo viên ti ng Anh. T đó vi c
ấ ượ ờ ế ả ộ nâng cao ch t l ng các gi thao gi ng cho đ i ngũ giáo viên ti ng Anh đã
ấ ượ ự ế ệ ề ượ đ ư c th c hi n, song ch a chú ý đ n ch t l ủ ng chi u sâu và ý nghĩa c a
ấ ượ ệ ả ạ ớ ươ vi c đánh giá ch t l ng gi ng d y và ổ quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y
ế ọ ộ h c b môn ti ng Anh .
ứ ư ệ ầ ồ ớ ườ Ngu n tài chính ch a đáp ng so v i yêu c u, vi c tăng c ng đ u t ầ ư
ấ ế ị ầ ế ụ ạ ư ụ ơ ở ậ c s v t ch t trang thi t b c n thi ứ ọ t ph c v d y h c ch a đáp ng
ượ ổ ớ ươ ạ ọ ộ ế đ c yêu c u ầ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c b môn ti ng Anh.
ườ ứ ớ ọ ợ ề Nhi u tr ớ ế ư ng l p phòng h c, bàn gh ch a đáp ng cho phù h p v i
ớ ươ ế ạ ộ ọ ệ ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c b môn ti ng Anh ớ ổ , vi c đ i m i
ế ể ạ ọ cách ki m tra, đánh giá giáo viên, h c sinh còn h n ch .
ệ ử ụ ể ạ ọ ế ị ạ ồ Ki m tra vi c s d ng đ dùng d y h c, trang thi t b còn h n ch ế
ự ư ệ ạ ộ ọ ồ còn m t vài giáo viên ch a tích c c trong vi c làm đ dùng d y h c và
ư ạ ế ị ạ ệ ả ạ ọ ạ ử ụ ch a m nh d n s d ng các trang thi ạ t b d y h c hi n đ i vào gi ng d y,
ộ ố ư ư ượ ứ m t s giáo viên ch a ý th c cao trong công tác, ch a đ ộ c tác đ ng tích
ử ụ ạ ấ ươ ề ạ ố ự ừ c c t các c p lãnh đ o, còn s d ng ph ọ ng pháp d y h c truy n th ng,
ế ệ ọ ít quan tâm đ n vi c rèn kĩ năng cho h c sinh.
ủ ữ ạ ế 2.4.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
70
ụ ư ả ẩ ấ ộ ộ Đ i ngũ cán b qu n lí giáo d c các c p ch a chu n hóa.
71
ầ ớ ả ượ ạ ừ ộ ế ộ Ph n l n cán b qu n lí không đ c đào t o t b môn ti ng Anh ,
ộ ố ượ ự ọ ừ ồ ưỡ ư ạ m t s đ c l a ch n t giáo viên lên, ch a qua đào t o, b i d ng v ề
ệ ụ ả ụ ả ầ nghi p v qu n lí giáo d c, do đó có ph n khó khăn trong công tác qu n lí.
ế ả ơ ổ ớ ươ ư ạ ọ C ch qu n lí đ i m i ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh ch a theo
ự ễ ầ ủ ị k p yêu c u c a th c ti n.
ớ ạ ư ế ế ả ạ ổ ọ ế Qu n lí quá trình đ i m i d y h c ti ng Anh ch a có k ho ch chi n
ế ộ ơ ồ ộ ườ ự ế ượ l c đ ng b và c ch pháp lí bu c các nhà tr ạ ng xây d ng k ho ch
ế ượ ổ ớ ươ ế ạ chi n l c ch đ o ỉ ạ quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh. Vi cệ
ế ạ ơ ẻ ự ệ ố ế ấ xây d ng k ho ch mang tính đ n l , thi u tính h th ng, nh t quán, thi u s ế ự
liên thông.
ư ế ế ầ ộ ệ Đ i ngũ giáo viên ti ng Anh ch a phát huy h t tinh th n trách nhi m
ổ ớ cá nhân trong quá trình đ i m i.
ế ủ ộ ư ệ ả ấ ậ Các c p qu n lí ch a có bi n pháp thu th p ý ki n c a đ i ngũ giáo
ế ả ạ ớ ổ ươ ạ viên gi ng d y ti ng Anh trong quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c.
ề ườ ư ổ ứ ợ ế ủ ọ ề ệ ấ Nhi u nhà tr ng ch a t ch c h p lí v vi c l y ý ki n c a h c sinh v ề
ớ ươ ế ạ ọ ủ ớ ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh c a giáo viên v i tinh
ư ổ ầ ứ ự th n xây d ng, ch a t ch c phong trào thi đua và có chính sách khen
ưở ự ệ ằ ộ ờ ị th ng nh m đ ng viên k p th i các giáo viên th c hi n vi c ệ quá trình đ iổ
ươ ạ ọ ộ ự ạ ớ m i ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh m t cách t ệ ự giác, tích c c và đ t hi u
qu . ả
ạ ộ ể ớ ổ ươ Ho t đ ng thanh tra, ki m tra trong quá trình đ i m i ph ng pháp
ư ượ ế ế ườ ạ ọ d y h c ti ng Anh ch a đ c ti n hành th ng xuyên.
ạ ộ ổ ớ ươ ượ ư ư Ho t đ ng đ i m i ph ng pháp đ c đ a ra nh ng viêc giám sát,
ư ệ ể ượ ườ ộ ố ki m tra, đánh giá rút kinh nghi m ch a đ c th ng xuyên. M t s cán
71
ữ ả ạ ộ ộ ạ ộ b qu n lí, cán b thanh tra không có trình đ ngo i ng nên còn tâm lí ng i
72
ạ ộ ổ ớ ươ ậ đi sâu vào chuyên môn. Vì v y, các ho t đ ng đ i m i ph ạ ng pháp d y
ư ế ầ ộ ự ạ ộ ọ h c ti ng Anh h u nh do các giáo viên và b môn t ho t đ ng là chính.
*
*
*
ự ả ạ ả ổ ớ Qua kh o sát th c tr ng công tác qu n lí quá trình đ i m i ph ươ ng
ế ạ ở ườ ọ ơ ở ậ ọ pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph ố
ồ ệ ấ ườ ứ H Chí Minh cho th y: Ban giám hi u các tr ậ ng đã có nh n th c đúng
ớ ổ ươ ế ạ ọ ệ đ n ắ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ầ hi n nay là c n
ế ọ ủ ườ ế ọ thi ạ t trong quá trình d y h c c a nhà tr ạ ng. Quá trình d y h c ti ng Anh
ở ườ ở ườ ọ ơ ở ậ ị các tr ng các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n 10 trong nh ngữ
ấ ượ ữ ể ế ế ạ ọ ể năm qua có nh ng chuy n bi n đáng k . Ch t l ng d y h c ti ng Anh mà
ệ ả ộ ế ượ ứ ặ đ c bi t là k t qu b môn ngày càng đ ề c nâng cao. Đi u đó đã ch ng t ỏ
ệ ở ủ ế ả ạ ọ ằ r ng, công tác qu n lí quá trình d y h c ti ng Anh c a ban giám hi u các
ườ ở ườ ọ ơ ở ậ ị ạ ượ tr ng các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n 10 đ t đ ữ c nh ng
ấ ị ệ ả ố ệ ể ư ấ ả hi u qu nh t đ nh. Tuy không xuyên su t và tri t đ nh ng t t c các
ề ậ ở ươ ệ ề ượ ệ ả bi n pháp qu n lí đ c p ch ng 2 đ u đ c ban giám hi u các tr ườ ng
ườ ự ụ ề ệ ệ ọ các tr ng trung h c c s ơ ở áp d ng th c hi n. Nhi u bi n pháp đã đ ượ c
ứ ự ệ ậ ố nh n th c và th c hi n khá t t.
ồ ạ ữ ẫ ệ ườ Tuy nhiên, v n còn nh ng t n t i mà ban giám hi u các tr ầ ng c n
ề ơ ở ậ ổ ậ ụ ụ ụ ắ ạ ấ ọ kh c ph c. N i b t là v c s v t ch t ph c v quá trình d y và h c
ự ự ầ ủ ọ ủ ư ế ế ả ạ ti ng Anh ch a th c s đ y đ , công tác qu n lí k ho ch bài h c c a giáo
ư ượ ư ị ướ ế ọ viên ch a đ c sâu sát, ch a đ nh h ọ ng cho h c sinh ch n môn ti ng Anh
ọ ự ọ ườ ệ ọ làm môn h c t ch n, môi tr ng rèn luy n kĩ năng nghe nói cho h c sinh
ự ự ư ư ệ ế ạ ầ ạ có ph n h n ch nh ng ban giám hi u ch a th c s chú ý t o môi tr ườ ng
72
ỉ ạ ứ ụ ệ ệ ệ rèn luy n cho các em. Ngoài ra, vi c ch đ o ng d ng công ngh thông tin
73
ủ ế ạ ả ằ ọ ọ ọ trong d y h c và qu n lí quá trình h c ti ng Anh c a h c sinh b ng các
ư ượ ề ầ ệ ả ph n m m qu n lí cũng ch a đ c ban giám hi u chú ý.
ấ ừ ế ồ ạ ứ ữ ả ạ Xu t phát t ự k t qu nghiên c u th c tr ng và nh ng t n t i trong
ả ổ ớ ươ ế ạ ở công tác qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh , chúng tôi đã đề
73
ộ ố ệ ấ ả xu t m t s bi n pháp qu n lí nêu ở ươ ch ng 3.
74
ươ Ch ng 3
Ả Ầ Ệ Ổ Ớ YÊU C U VÀ BI N PHÁP QU N LÍ QUÁ TRÌNH Đ I M I
ƯƠ Ọ Ạ Ế Ở ƯỜ PH NG PHÁP D Y H C TI NG ANH CÁC TR NG TRUNG
Ọ Ơ Ở Ố Ồ Ậ H C C S QU N 10, THÀNH PH H CHÍ MINH
ự ệ ầ 3.1. Yêu c u xây d ng bi n pháp
ệ ố ộ ủ ệ ả ả ộ ồ M t là, đ m b o tính h th ng, đ ng b c a các bi n pháp.
ả ượ ắ ệ ế ệ Các bi n pháp ph i đ ệ ố c s p x p theo h th ng, bi n pháp tr ướ c
ứ ệ ệ ể ề ề ượ ệ làm ti n đ cho bi n pháp sau, bi n pháp sau ki m ch ng đ c bi n pháp
ướ ả ấ ụ ư ệ ậ ấ ợ ọ tr ụ c. T p h p các bi n pháp đ a ra ph i l y m c tiêu c p h c làm m c
ẽ ệ ạ ả ầ ặ ộ ớ ớ tiêu c n đ t, ph i liên h ch t ch ăn kh p v i nhau m t cách lôgíc, làm
ấ ạ ể ố ố ợ ộ ự ủ ộ ị thành m t th th ng nh t, t o nên m t s ph i h p nh p nhàng c a các
ệ bi n pháp.
ạ ủ ệ ả ả ọ Hai là, đ m b o tính khoa h c, sáng t o c a các bi n pháp.
ự ệ ề ề ả ỗ ọ M i bi n pháp đ ra đ u ph i có tính khoa h c, lôgíc, d a trên các lí
ứ ụ ề ả ậ ị ạ ự lu n v qu n lí giáo d c, d a trên các căn c qui đ nh t ả ủ i các văn b n c a
ướ ư ệ ả ả ạ nhà n c. Ngoài ra các bi n pháp đ a ra ph i có tính sáng t o, ph i tìm
ộ ố ệ ổ ế ệ ấ ả ớ th y cái m i trong m t s bi n pháp và có tính hi u qu , ph bi n.
ế ừ ả ả ướ Ba là, đ m b o tính k th a và h ng đích.
ự ế ứ ề ệ ệ ấ ả ườ Vi c đ xu t các bi n pháp ph i căn c vào th c t các nhà tr ng,
ả ự ề ả ạ ượ ể ph i d a trên n n t ng các thành tích đã đ t đ ệ ự c đ xây d ng các bi n
ớ ươ ế ạ ọ ả pháp qu n lí quá ổ trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh sao cho
ả ự ế ừ ế ể ệ ả ả đ m b o s k th a liên ti p phát tri n. Ngoài ra, các bi n pháp qu n lí
ớ ươ ế ạ ọ ụ ằ ả ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ph i nh m m c đích
74
ấ ượ ấ ượ ụ ạ nâng cao ch t l ệ ng giáo d c toàn di n trong đó có ch t l ọ ng d y và h c
75
ạ ượ ự ự ổ bên c nh vi c ệ kích thích đ c tính tích c c, t ớ ủ giác đ i m i c a giáo viên
ọ và h c sinh.
ổ ế ệ ả ả ả ố ả B n là, đ m b o tính kh thi và ph bi n có hi u qu .
ệ ả ớ ươ ọ Các bi n pháp qu n lí quá ổ trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ể ế ả ạ ặ ớ ợ ợ ọ ở Anh ph i phù h p v i phù h p v i ớ đ c đi m d y h c ti ng Anh các
ườ ậ ị tr ọ ng trung h c c s ệ ơ ở trên đ a bàn qu n mình đang công tác. Các bi n
ả ả ổ ế ụ ể ả ả ị pháp ph i đ m b o có kh năng áp d ng ph bi n tri n khai trên đ a bàn
ậ ạ ả ố ệ ằ qu n nh m đem l i hi u qu t t.
ổ ớ ệ ả ươ 3.2. Bi n pháp qu n lí quá trình đ i m i ph ạ ọ ế ng pháp d y h c ti ng
ở ườ ọ ơ ở ậ ố ồ Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh
ộ ả ứ ủ ố ế ấ ậ 3.2.1. Th ng nh t nh n th c và quy t tâm c a cán b qu n lí,
ủ
ụ
ệ
ề ổ ớ ọ ươ ạ ọ ế giáo viên và h c sinh v đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
3.2.1.1. M c tiêu c a bi n pháp
ừ ừ ụ ệ ả ậ ọ ọ Qu n lí giáo d c v a là khoa h c, v a là ngh thu t – khoa h c và
ế ị ữ ệ ậ ả ả ộ ngh thu t trong qu n lí giúp cho cán b qu n lí có nh ng quy t đ nh đúng
ủ ươ ườ ố ướ ạ ộ ử ụ ề ắ đ n v ch tr ng, đ ng l ị i, đ nh h ng ho t đ ng, s d ng cán b ộ
ổ ứ ệ ố ạ ộ ấ ớ ổ ươ ạ ằ nh m t ự ch c th c hi n t t nh t ho t đ ng đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ư ọ ạ ộ ủ ế ườ ti ng Anh cũng nh m i ho t đ ng khác c a nhà tr ng. Vì v y ậ th ngố
ề ổ ứ ế ậ ấ ớ ươ ế ạ ọ nh t nh n th c và quy t tâm v đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ứ ứ ữ ệ ậ ộ không nh ng đáp ng vi c nâng cao nh n th c và nâng cao trình đ năng
ạ ớ ủ ụ ả ầ ả ộ ự l c qu n lí cho cán b qu n lí mà còn là m c tiêu c n đ t t i c a các nhà
ụ ả ả ườ qu n lí giáo d c nói chung, các nhà qu n lí tr ọ ơ ở ng trung h c c s nói riêng
ứ ằ ượ ạ ầ ả và còn nh m đáp ng đ ệ ụ c yêu c u qu n lí giáo d c trong giai đo n hi n
nay.
ủ ứ ế ậ ấ ả ố ộ Th ng nh t nh n th c và quy t tâm c a cán b qu n lí, giáo viên và
75
ớ ươ ế ạ ấ ề ổ ọ h c sinh v đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh t ướ r ệ c nh t là vi c
76
ứ ầ ữ ị ế ả ộ ộ trang b nh ng tri th c c n thi t, làm cho đ i ngũ cán b qu n lí, toàn th ể
ế ọ ườ ứ giáo viên ti ng Anh và h c sinh trong tr ố ậ ng nâng cao nh n th c, th ng
ổ ớ ươ ế ạ ọ ế ế nh t t ấ ư ưở t ng v ề đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh . Ti p đ n là
ủ ự ế ộ ườ ạ t o ra s kích thích đ i ngũ giáo viên ti ng Anh c a nhà tr ạ ng sáng t o
ụ ự ệ ệ ậ ươ ạ ớ ọ th c hi n trong vi c v n d ng ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh m i, bên
ọ ậ ự ủ ệ ằ ọ ạ c nh vi c kích thích quá trình h c t p tích c c c a h c sinh nh m góp
ủ
ệ
ộ
ấ ượ ầ ạ ườ ph n nâng cao ch t l ọ ng d y và h c trong nhà tr ng.
3.2.1.2. N i dung c a bi n pháp
ộ ườ ứ ậ ộ Làm cho giáo viên và cán b trong tr ng nh n th c rõ các n i dung
ơ ả c b n sau:
ứ ậ ấ ế ủ ớ ươ ạ Nh n th c v ề tính c p thi ổ t c a đ i m i ph ọ ng pháp d y h c.
ế ệ ặ ầ ộ ố ộ Thông qua vi c m t m t làm cho đ i ngũ giáo viên ti ng Anh c n th ng
ụ ứ ệ ậ ấ ớ ổ ạ ầ ủ ự nh t nh n th c rõ đây là yêu c u c a s nghi p đ i m i giáo d c, là h t
ủ ự ệ ệ ươ ệ ề nhân c a vi c th c hi n ch ự ng trình, sách giáo khoa, là đi u ki n tr c
ấ ượ ế ể ụ ặ ti p đ nâng cao ch t l ứ ầ ng giáo d c; m t khác, c n coi đây là thách th c
ứ ư ế ả ầ ộ ơ ộ mà đ i ngũ giáo viên ti ng Anh c n ph i đáp ng, nh ng cũng là c h i
ể ủ ủ ế ỗ ỗ ườ phát tri n c a m i giáo viên ti ng Anh và c a m i nhà tr ng trung h c c ọ ơ
s .ở
ứ ề ị ậ ướ ơ ả ủ ổ ớ ươ ạ Nh n th c v đ nh h ng c b n c a đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ệ ế ướ ự ự ệ ti ng Anh hi n nay là h ng vào vi c phát huy tính tích c c t giác, ch ủ
ồ ưỡ ạ ọ ươ ự ọ ệ ủ ộ đ ng sáng t o c a h c sinh; b i d ng ph ng pháp t h c; rèn luy n kĩ
ự ụ ứ ế ế ậ ả ộ ễ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; và tác đ ng đ n tình c m, đem l ạ i
ọ ậ ứ ề ọ ni m vui, h ng thú h c t p cho h c sinh.
ứ ậ ơ ả ủ ư ữ ặ ươ ạ Nh n th c v ề nh ng đ c tr ng c b n c a ph ọ ng pháp d y h c
ự ạ ọ ổ ứ ủ ọ ạ ộ ạ tích c c là d y h c thông qua t ọ ch c các ho t đ ng c a h c sinh; d y h c
76
ệ ọ ươ ự ọ ọ ườ chú tr ng rèn luy n ph ng pháp t h c cho h c sinh; tăng c ng t ổ ứ ch c
77
ố ợ ạ ộ ạ ộ ọ ậ ọ ậ ể ớ ợ các ho t đ ng h c t p cá th , ph i h p v i ho t đ ng h c t p h p tác; và
ớ ự ủ ủ ọ ế ợ k t h p đánh giá c a giáo viên v i t đánh giá c a h c sinh.
ự ứ ệ ệ 3.2.1.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ổ ứ ồ ưỡ ọ ớ T ch c cho giáo viên đi h c các l p b i d ụ ở ng hè do S giáo d c
ụ ổ ứ và Phòng giáo d c t ch c.
ọ ậ ứ ụ ứ ệ ệ ậ ổ T ch c h c t p, nghiên c u các tài li u lí lu n nghi p v trong t ổ
ủ ậ ở ườ ộ b môn c a qu n hay t ạ ổ i t , nhóm chuyên môn nhà tr ng.
ườ ứ ậ ả ổ ổ Tăng c ng nghiên c u, trao đ i, th o lu n trong nhóm, t chuyên
ụ ả ế ừ ề ấ ầ ớ ổ ậ môn và v n d ng gi i quy t t ng v n đ theo yêu c u đ i m i ph ươ ng
ệ ạ ọ ườ ủ ầ ả pháp d y h c. Ban giám hi u các tr ứ ng ph i nghiên c u đ y đ các văn
ữ ị ướ ủ ấ ề ẫ ả ổ ứ ả b n, nh ng qui đ nh h ng d n c a c p trên v qu n lí, t ỉ ạ ch c, ch đ o
ớ ươ ạ ọ ườ ổ quá trình đ i m i ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh trong nhà tr ng, không
ừ ệ ệ ệ ả ổ ổ ớ ng ng b sung và hoàn thi n các bi n pháp qu n lí vi c đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh.
ợ ọ ậ ứ ổ ổ ạ ẽ ồ T ch c các đ t h c t p xen k , l ng ghép vào các bu i sinh ho t
ệ ầ ổ ề chuyên môn, rèn luy n tay ngh hàng tu n, hàng tháng trong t , nhóm
ặ ả ộ ỏ ấ chuyên môn ho c các kì h i gi ng, thi giáo viên gi i các c p. Th ngườ
ổ ứ ề ế ạ ậ ớ xuyên t ch c sinh ho t chuyên môn theo các chuyên đ , ti p c n v i môi
ườ ự ờ ọ ậ ủ ệ ồ ổ tr ế ng giao ti p, d gi ệ , trao đ i, h c t p kinh nghi m c a đ ng nghi p,
ườ ủ ề ạ ươ ế ả ạ ủ c a tr ng b n, c a các chuyên gia v ph ng pháp gi ng d y ti ng Anh
ư ế ễ ể ụ ễ ạ ầ ả ớ nh th nào cho d hi u, d nh . Bên c nh đó c n ph i áp d ng công
ụ ứ ề ệ ầ ế ế ệ ử ngh thông tin, ng d ng các ph n m m vào thi t k giáo án đi n t , gây
ọ ậ ệ ạ ằ ả ọ ứ h ng thú h c t p cho h c sinh nh m đ t hi u qu cao.
ự ệ ệ ề ệ 3.2.1.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ể ượ ự ả ộ ườ ả ộ Đ có đ c năng l c và trình đ qu n lí, ng ả i cán b qu n lí ph i
77
ạ ộ ự ự ệ ễ ể ặ ả làm vi c tích c c trong th c ti n ho t đ ng qu n lí. M t khác, đ không
78
ề ổ ự ừ ả ộ ớ ươ ng ng nâng cao trình đ , năng l c qu n lí v đ i m i ph ạ ng pháp d y
ế ườ ọ ậ ự ả ả ộ ọ h c ti ng Anh ng i cán b qu n lí ph i tích c c h c t p, b i d ồ ưỡ ng
ườ ư ậ ứ ụ ớ ượ ả th ng xuyên, liên t c. Có nh v y m i đáp ng đ ầ ủ c yêu c u c a qu n lí
ệ ổ ớ ươ ệ ạ ọ vi c đ i m i ph ế ng pháp d y h c ti ng Anh hi n nay.
ứ ộ ổ ể ầ ớ 3.2.2. Phát tri n đ i ngũ giáo viên đáp ng yêu c u đ i m i
ươ ạ ọ ế ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ụ ủ ệ 3.2.2.1. M c tiêu c a bi n pháp
ứ ể ậ ộ ế ố ế ủ ướ ầ Đ đáp ng yêu c u h i nh p kinh t qu c t c a n ụ c ta và m c
ử ụ ủ ủ ệ ế ọ ể tiêu c a chính ph trong vi c phát tri n kĩ năng s d ng ti ng Anh cho h c
ự ữ ộ ồ ộ ạ sinh, sinh viên, nâng cao trình đ ngo i ng cho ngu n nhân l c, đ i ngũ
ứ ộ ướ ự ả ượ ộ cán b , viên ch c. Tr c tiên, ph i xây d ng đ ế c đ i ngũ giáo viên ti ng
ủ ề ơ ấ ố ượ ả ả Anh đ v c c u s l ự ộ ng, đ m b o có trình đ chuyên môn và năng l c
ậ ụ ớ ề ế ư ạ s ph m, có tâm huy t và t n t y v i ngh .
ủ ệ ộ 3.2.2.2. N i dung c a bi n pháp
ơ ả ẽ ậ ủ ệ ộ ộ N i dung c a bi n pháp s t p trung vào ba n i dung c b n: xây
ự ế ể ệ ế ạ ụ ự d ng và th c hi n k ho ch tuy n d ng giáo viên ti ng Anh trung h c c ọ ơ
ử ụ ế ộ s ;ở phân công chuyên môn và s d ng đ i ngũ giáo viên ti ng Anh và tổ
ứ ồ ưỡ ế ộ ch c b i d ng nâng cao trình đ cho giáo viên ti ng Anh.
ự ứ ệ ệ 3.2.2.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ự ụ ự ể ệ ạ ộ ế ế M t là, xây d ng và th c hi n k ho ch tuy n d ng giáo viên ti ng
ọ ơ ở Anh trung h c c s
ố ế ị ấ ượ ụ ộ Giáo viên là nhân t quy t đ nh ch t l ự ng giáo d c, là đ ng l c
ạ ộ ề ề ề ệ ẩ ạ ọ ế ể ế thúc đ y ho t đ ng d y h c, là ti n đ và đi u ki n tiên quy t đ ti n
ả ọ ậ ủ ọ ạ ộ ế ạ ọ hành ho t đ ng d y h c và nâng cao k t qu h c t p c a h c sinh.
ể ệ ậ ọ ổ ự ứ Do v y, vi c tuy n ch n, t ộ ch c, xây d ng đ i ngũ giáo viên, cán
78
ụ ụ ạ ằ ọ ố ị ộ b nhân viên làm công tác ph c v d y h c nh m theo k p qui mô, t c đ ộ
79
ứ ủ ể ấ ọ ồ ờ ượ ề ầ phát tri n c a c p h c, đ ng th i đáp ng đ c yêu c u v ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ụ ấ ọ ậ ủ ọ ệ ầ ế giáo d c, nh t là ch t l ng h c t p c a h c sinh là vi c làm c n thi t.
ấ ượ ể ế ạ ọ ộ Đ nâng cao ch t l ng d y h c ti ng Anh thì trình đ chuyên môn
ả ạ ế ặ ẩ ẩ ủ c a giáo viên ti ng Anh ph i đ t chu n ho c trên chu n, có chuyên môn
ự ư ủ ế ứ ữ ạ ạ ả ả ố v ng vàng, có đ ki n th c và năng l c s ph m, ph i thông th o c b n
ọ ế ể ả ủ ọ kĩ năng: nghe nói đ c vi t, có th gi ầ i đáp các yêu c u c a h c sinh
ự ề ộ ườ ờ ế ể v lĩnh v c văn hóa, xã h i, con ng i, th thao, th i ti t… theo các ch ủ
ủ ể ươ ả ạ ự đi m c a ch ế ng trình gi ng d y ti ng Anh và luôn luôn t ự tin trong th c
ế ế hành giao ti p ti ng Anh.
ể ả ấ ượ ả ế ạ ấ ọ ế ả Đ đ m b o ch t l ng d y h c ti ng Anh, nh t thi ộ t ph i có đ i
ộ ừ ế ư ẩ ở ngũ giáo viên ti ng Anh có trình đ t chu n tr lên, u tiên cho giáo viên
ệ ẩ ạ ả ộ ữ có trình đ trên chu n và có kinh nghi m gi ng d y, có chuyên môn v ng
ự ư ủ ế ứ ể ệ ạ ậ ụ vàng, đ ki n th c và năng l c s ph m. Chính vì v y, vi c tuy n d ng
ế ườ ọ ơ ở ệ ầ ả ổ giáo viên ti ng Anh cho nhà tr ớ ng trung h c c s hi n c n ph i đ i m i.
ử ụ ộ ế Hai là, phân công chuyên môn và s d ng đ i ngũ giáo viên ti ng
Anh
ộ ố ư ự ế ắ ườ Phân công lao đ ng t i u, s p x p nhân l c đúng ng i, đúng
ẽ ẫ ớ ệ ủ ườ ả ố ạ vi c s d n t ệ i công vi c c a tr ệ ng đ t hi u qu t ệ t, ban giám hi u
ườ ở ườ ự ủ nhà tr ng và giáo viên phát huy năng l c, s tr ng c a mình trong
ấ ượ ượ ệ ả ả công tác, ch t l ng công tác đ c đ m b o. Ban giám hi u nhà tr ườ ng
ụ ữ ệ ề ầ ả ố ủ ừ ủ ph i đi u hòa gi a yêu c u chung c a nhi m v và mong mu n c a t ng
ườ ự ộ ộ ng ỉ ơ i trong phân công lao đ ng. S phân công lao đ ng không ch đ n
ố ượ ầ ờ ạ ổ ạ ệ thu n là vi c tính kh i l ng gi ệ d y, bu i d y, công tác kiêm nhi m
ụ ủ ế ề ả ỗ ọ ủ c a m i giáo viên theo nghĩa v c a h mà ph i xét đ n nhi u y u t ế ố ,
79
ế ỗ ợ ệ ả ỡ ồ ả kh năng hoàn thành công vi c, kh năng liên k t h tr , giúp đ , b i
80
ưỡ ọ ỏ ụ ạ ệ ế ọ ọ d ng h c sinh gi i, ph đ o h c sinh y u kém, nguy n v ng cá nhân,
ấ ủ ổ ề ủ ệ đ xu t c a t , nhóm chuyên môn, công tác ch nhi m...
ụ ủ ạ ộ ạ ọ ườ ả ỉ Ho t đ ng d y h c, giáo d c c a nhà tr ế ng ch có k t qu cao khi
ệ ườ ế ự ồ ộ ộ ị ban giám hi u nhà tr ng bi t huy đ ng s tham gia đ ng b , nh p nhàng,
ổ ứ ậ ộ ườ ủ c a các t ch c, các b ph n trong nhà tr ng.
ử ụ ế ạ Phân công chuyên môn và s d ng giáo viên ti ng Anh trong ho t
ọ ơ ở ử ụ ụ ả ạ ộ đ ng d y h c ọ ở ườ tr ằ ng trung h c c s ph i nh m m c đích s d ng đúng
ườ ụ ữ ệ ệ ệ ơ ng ả i đúng vi c, h n n a, vi c phân công nhi m v cho giáo viên ph i
ự ủ ế ả ỗ ị ướ ệ ả đ m b o phát huy h t năng l c hi n có c a m i giáo viên và đ nh h ng xu
ướ ề ự ượ ứ ể ệ ề ả ọ h ng phát tri n cho h ; ph i căn c vào các đi u ki n v l c l ng giáo
ủ ệ ế ườ ườ ứ ớ viên ti ng Anh hi n có c a nhà tr ng; qui mô tr ị ng l p và đ nh m c lao
ọ ủ ệ ạ ộ ị ộ đ ng theo qui đ nh; trình đ và kinh nghi m d y h c c a các giáo viên đó;
ệ ề ộ ọ ở ỗ ớ ề ệ ả ự s khác bi t v trình đ h c sinh ệ m i l p; hoàn c nh và đi u ki n hi n
ể ủ ủ ư ỗ ự có c a giáo viên cũng nh năng l c phát tri n c a m i giáo viên.
ả ả ả ằ Phân công chuyên môn cho giáo viên ph i đ m b o tính công b ng,
ơ ở ự ằ ạ ộ ệ tránh tình tr ng cào b ng trình đ và năng l c giáo viên. C s cho vi c
ế ề ả ạ ộ ề phân công chuyên môn là k t qu phân lo i trình đ giáo viên năm li n k .
ử ụ ế ộ ả Phân công chuyên môn và s d ng đ i ngũ giáo viên ti ng Anh ph i
ệ ố ượ ế ả ữ ẻ ườ ặ đ c bi t ph i chú ý đ n đ i t ng giáo viên tr , nh ng ng ự i tích c c,
ể ế ề ấ ứ ệ ham hi u bi ẵ t v công ngh thông tin và s n sàng tham gia b t c công
ủ ệ ườ ố ớ ệ ặ ậ ớ vi c nào c a nhà tr ở ng. M t khác, đ i v i giáo viên m i nh n nhi m s ,
ụ ế ệ ệ ệ ầ ư ắ vi c phân công nhi m v cũng nh g n k t tinh th n trách nhi m cho h ọ
ỉ ươ ạ ủ ộ ườ ẽ ạ s t o thành thói quen trong sinh ho t và k c ng lao đ ng c a nhà tr ng,
ủ ặ ườ ộ ạ t o nên nét đ c thù đ i ngũ riêng c a nhà tr ng.
80
ế ộ Ba là, t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng nâng cao trình đ cho giáo viên ti ng Anh
81
ứ ể ể ượ ụ ế ạ ọ ộ Đ phát tri n đ i ngũ đáp ng đ c m c tiêu d y h c ti ng Anh
ạ ấ ế ệ ườ trong giai đo n 2008 2020, nh t thi t ban giám hi u nhà tr ả ng ph i chú ý
ồ ưỡ ả ạ ộ ộ ượ ế đ n công tác b i d ng, nâng cao trình đ cho đ i ngũ. Ph i t o đ ộ c m t
ữ ứ ộ ượ ộ đ i ngũ có trình đ chuyên môn v ng vàng, đáp ng đ ầ c yêu c u phát
ủ ụ ể ả ồ ờ ượ ạ tri n chung c a giáo d c đào t o, đ ng th i ph i nâng cao đ ị ế c v th và
ố ớ ủ ấ ộ ươ ọ uy tín c a giáo viên đ i v i xã h i, là t m g ng sáng cho h c sinh noi
theo.
ồ ưỡ ế ự ệ ế ả ạ K ho ch b i d ng giáo viên ti ng Anh ph i th c hi n theo hai
ứ ạ ắ ạ hình th c là dài h n và ng n h n.
ố ớ ế ắ ạ ừ ầ ỗ ạ Đ i v i k ho ch ng n h n, t ệ ọ đ u m i năm h c, ban giám hi u
ườ ồ ưỡ ả ộ ế ắ ạ nhà tr ng ph i lên n i dung, qui trình b i d ạ ng. K ho ch ng n h n
ườ ự ứ ế ộ ồ th ng bao g m các n i dung nâng cao ki n th c chung, năng l c s ư
ạ ươ ự ạ ươ ph m, các ph ọ ng pháp d y h c tích c c, ch ng trình, sách giáo khoa,
ứ ụ ệ ế ả ạ ọ ng d ng công ngh thông tin trong d y h c... Sau khi có k t qu phân
ạ ở ọ ướ ệ ườ lo i giáo viên năm h c tr c, ban giám hi u nhà tr ạ ng phân lo i,
ỗ ố ượ ủ ế ể ể ạ ừ ị phân tích đi m m nh, đi m y u c a m i đ i t ng, t đó xác đ nh các
ồ ộ ưỡ ệ ồ ợ ưỡ ắ n i dung b i d ng phù h p. Vi c b i d ạ ng ng n h n trong nhà
ườ ể ướ ứ ự ả tr ặ ng ph i tránh s trùng l p, hình th c, có th h ộ ng vào các n i
ươ ụ ế ứ ề ươ ệ dung v pề h ng pháp truy n th ki n th c (ph ng pháp rèn luy n kĩ
ử ế ả ọ ộ ỉ năng giao ti p cho h c sinh); phong cách, c ch , thái đ ph i mang tính
ế ễ ạ ả ạ ớ ớ ự s ph m khi lên l p; cách di n đ t ti ng Anh trong bài gi ng trên l p;
ồ ưỡ ề ậ ấ ươ ử ụ ạ ọ b i d ng, t p hu n v ph ồ ng pháp s d ng đ dùng d y h c; cách
ử ụ ế ả ầ s ế d ng băng ti ng, băng hình, đ u đĩa, tranh nh, máy chi u,
ạ ả ọ ơ ồ projector ...; thi ế ế ự t k , t làm đ dùng d y h c đ n gi n bám sát các ch ủ
81
ể ươ ư ầ ạ ẵ ồ ọ đi m trong ch ạ ng trình; s u t m các đ dùng d y h c có s n; so n
82
ệ ử ứ ụ ệ ả ạ giáo án đi n t ầ , ng d ng công ngh thông tin vào gi ng d y (ph n
ề m m powerpoint).
ồ ưỡ ế ầ ướ ố ượ ị Ti n trình b i d ng c n theo các b c sau: xác đ nh đ i t ồ ng b i
ưỡ ự ế ồ ưỡ ộ ờ ố ợ ớ ấ d ng; d ki n các n i dung, th i gian b i d ng; ph i h p v i c p trên
ự ế ự ậ ồ ị ể ờ đ m i báo cáo viên; d ki n các ngu n kinh phí th c hi n; ệ l p qui đ nh v ề
ế ộ ưở ồ ưỡ các ch đ thi đua khen th ng trong công tác b i d ng.
ố ớ ế ệ ạ ườ ề ạ ạ Đ i v i k ho ch dài h n, ban giám hi u nhà tr ệ ng t o đi u ki n
ậ ợ ể ọ ượ ừ ồ thu n l i đ giáo viên tham gia các khóa h c đ c trích t ngu n ngân sách
ướ ủ ở ụ ế ạ ả ế nhà n ụ c theo k ho ch c a S giáo d c, Phòng giáo d c và ph i vi t cam
ạ ậ ấ ớ ờ ọ ế k t công tác t ấ i qu n sau khi hoàn thành khóa h c v i th i gian g p ít nh t
ầ ượ ố ớ ữ ạ ườ ợ ơ ố ờ ba l n s th i gian đ c đào t o. Đ i v i nh ng tr ng h p đ n v c ị ử
ể ọ ậ ủ ơ ể ồ ị ộ ớ tuy n đ h c t p nâng cao trình đ v i ngu n kinh phí c a đ n v thì nên
ự ọ ọ ượ ữ ọ ườ ế ớ có s ch n l c. Giáo viên đ c ch n là nh ng ng i có tâm huy t v i nhà
ườ ả ế ế tr ng, ph i vi t cam k t công tác t ạ ườ i tr ọ ng sau khi hoàn thành khóa h c
ủ ể ờ ơ ọ ị ị ớ v i th i gian theo qui đ nh c a đ n v . Trong quá trình tuy n ch n, ban
ườ ả ư ư ầ ượ ệ giám hi u nhà tr ng ph i l u ý các yêu c u nh : giáo viên đ ọ c ch n
ả ạ ỏ ừ ấ ơ ở ở ụ ề ph i đ t thành tích giáo viên gi c p c s tr lên nhi u năm liên t c và i t
ướ ệ ể ặ ả ữ có xu h ế ng phát tri n, có sáng ki n kinh nghi m ho c gi i pháp h u ích
ượ ẩ ị ượ ộ ồ ị ườ ấ ố đã đ c th m đ nh, đ c h i đ ng liên t ch nhà tr ẵ ng th ng nh t, và s n
ọ ế ẽ ế ụ sàng cam k t s ti p t c công tác t ạ ườ i tr ng sau khi hoàn thành khóa h c.
ự ệ ệ ệ ề 3.2.2.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ệ ư ỉ ị ươ Quán tri ủ t ch th 40/CTTW c a Ban Bí th Trung ả ng Đ ng v ề
ấ ượ ự ệ ủ ộ ộ vi c “Xây d ng nâng cao ch t l ả ng c a đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n
ế ị ụ ố ầ lí giáo d c”, tinh th n Quy t đ nh s 1400 ủ ề ệ /QĐTTg c aủ Chính ph v vi c
82
ệ ố ụ ữ ạ ạ ạ ọ ố “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008
83
ơ ở ể ấ ượ ể ấ ộ 2020”, l y đó làm c s đ phát tri n và nâng cao ch t l ng đ i ngũ trong
ườ nhà tr ng.
ệ ưở ự ả ượ ộ ậ ể Ban Giám hi u nhà tr ng ph i xây d ng đ c m t t p th có tinh
ế ầ ầ ế ọ ả ộ ỏ th n c u ti n cao, luôn luôn bi ự t h c h i nâng cao trình đ , ph i xây d ng
ự ọ ấ ươ ượ đ c thói quen t h c trong giáo viên, là t m g ọ ng sáng cho h c sinh noi theo.
ượ ế ồ ưỡ ự Xây d ng đ c qui ch b i d ng rõ ràng, trong đó ban hành các qui
ế ộ ế ưở ị đ nh, các ch đ khuy n khích, khen th ỉ ậ ụ ể ng, k lu t c th .
ố ợ ủ ụ ớ ở ụ Ph i h p v i các phòng, ban c a S giáo d c và Phòng giáo d c
ệ ồ ưỡ ộ trong vi c b i d ng nâng cao trình đ giáo viên.
ườ ự ọ ự Th ng xuyên theo dõi quá trình t h c, t ộ ủ nâng cao trình đ c a
ủ ộ giáo viên thông qua thái đ nghiêm túc c a giáo viên trong sinh ho t t ạ ổ ,
ự ờ ự ệ ả ớ nhóm chuyên môn, d gi ề thăm l p, thao gi ng, th c hi n các chuyên đ ,
ế ế ệ ặ ả ự ữ ể thi vi t sáng ki n kinh nghi m ho c gi i pháp h u ích... đ có s khen
ưở ỉ ậ ị ọ ậ ừ ẩ ờ th ng và k lu t k p th i, thúc đ y giáo viên không ng ng h c t p.
ạ ộ ế ạ ả ớ 3.2.3. K ho ch hóa các ho t đ ng qu n lí ề ổ v đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh
ủ ụ ệ 3.2.3.1. M c tiêu c a bi n pháp
ạ ộ ố ợ ế ề ả ằ ả ạ ọ M i ho t đ ng qu n lí đ u ph i có k ho ch nh m ph i h p các
ồ ự ớ ạ ạ ộ ệ ấ ả ả ổ ho t đ ng, ngu n l c trong qu n lí đ i m i đ t hi u qu cao nh t.
ủ ệ ộ 3.2.3.2. N i dung c a bi n pháp
ự ệ ệ ạ ườ ế Trong quá trình th c hi n k ho ch, ban giám hi u các tr ả ng ph i ý
ượ ỗ ự ư ủ ườ ủ ậ ộ ướ ứ th c đ ạ c n l c s ph m c a nhà tr ng (hay c a b ph n) h ng t ớ i
ữ ụ ế ệ ồ ộ ừ m c tiêu gì, bao g m nh ng công vi c nào, n i dung và cách ti n hành t ng
ệ ự ượ ự ượ ự ố ợ ờ công vi c, l c l ng th c hiên chính và l c l ị ng ph i h p, th i gian, nh p
83
ế ố ả ệ ộ đ công vi c, các y u t ả b o đ m…
84
ế ố ờ ế ượ ế ạ Theo y u t ạ th i gian có: k ho ch dài h n (chi n l ạ c), trung h n
ạ ả ắ (kho ng 5 năm), ng n h n.
ế ố ể ề ọ ế ả ổ Theo y u t ạ quy mô qu n lí có: k ho ch t ng th , k h ach b ộ
ph n.ậ
ế ố ồ ự ụ ể ạ ộ Theo y u t ế ngu n l c giáo d c có: k ho ch phát tri n đ i ngũ, k ế
ơ ở ậ ự ế ả ả ạ ậ ấ ạ ho ch b o đ m tài chính, k ho ch xây d ng c s v t ch t kĩ thu t.
ế ố ổ ạ ộ ụ ứ ế ạ ạ Theo y u t t ch c ho t đ ng giáo d c có: k ho ch đào t o, k ế
ế ạ ạ ạ ạ ọ ho ch d y h c, k ho ch ngo i khóa…
ự ứ ệ ệ 3.2.3.3. Cách th c th c hi n bi n pháp:
ệ ườ ầ ệ ệ ầ Ban giám hi u nhà tr ng c n quán tri t yêu c u, nhi m v đ ụ ượ ề c đ
ạ ả ấ ạ ấ ở ơ ra b i lãnh đ o, qu n lí c p trên và c quan lãnh đ o cùng c p. Trên c s ơ ở
ệ ườ ụ ể ự ế ườ đó, ban giám hi u nhà tr ạ ng xây d ng k ho ch c th cho nhà tr ng.
ả ượ ế ạ ự ượ ườ ủ ư K ho ch đ a ra ph i đ c các l c l ng trong nhà tr ộ ng ng h .
ệ ườ ầ ầ ướ Ban giám hi u nhà tr ng c n phân tích c n h ng vào các nhân t ố
ớ ổ ươ ế ạ ọ ư ụ có liên quan v ề đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh nh : m c tiêu,
ươ ứ ệ ề ổ ớ ộ n i dung, ph ng pháp, hình th c, đi u ki n đ i m i.
ệ ườ ồ ự ầ ị ế Ban giám hi u nhà tr ng xác đ nh ngu n l c c n thi ệ t cho vi c
ồ ự ự ế ệ ề ạ ả ồ th c hi n k ho ch: Bao g m c ngu n l c bên trong và bên ngoài v con
ườ ơ ở ậ ệ ạ ấ ọ ồ ng i, tài chính, c s v t ch t, thông tin, tài li u và đ dùng d y h c…
ự ệ ạ ồ ầ ế Ban giám hi u xây d ng khung k ho ch bao g m các thành ph n
ủ ế ch y u sau:
ả ờ ụ ủ ế ạ ạ ỏ ướ M c đích c a k ho ch: Tr l ế i câu h i “K ho ch này h ng t ớ i
ả ề ế ệ ấ gi ụ i quy t nhi m v gì, v n đ gì”.
ả ờ ụ ụ ả ế ỏ M c tiêu qu n lí giáo d c: Tr l ứ ạ i câu h i “ K ho ch này đáp ng
84
ụ ủ ầ ả yêu c u gì c a qu n lí giáo d c”.
85
ủ ự ế ẩ ấ ả ị ỉ ệ Xác đ nh chu n đo k t qu : Th c ch t là các ch tiêu chính c a vi c
ế ạ hoàn thành k ho ch.
ế ượ ế ạ ươ ướ ỉ ạ ườ K ho ch chi n l c: Ph ng h ng, t ư ưở t ng ch đ o; con đ ng,
ướ ủ ế ể ạ ộ b c đi c a toàn b quá trình tri n khai k ho ch.
ươ ự ượ ệ ộ Ch ữ ng trình hành đ ng: Nh ng công vi c chính, l c l ế ng ti n
ế ố ả ả ạ ượ ờ ạ ế ả ố ợ hành, ph i h p, y u t ể b o đ m, th i h n tri n khai, k t qu đ t đ c.
ự ệ ệ ệ ề 3.2.3.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ở ườ ọ ơ ở ậ Ban giám hi u ệ các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H ố ồ
ầ ả ộ ổ ớ ươ Chí Minh c n có m t qui trình qu n lí quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y
ả ắ ậ ượ ạ ủ ọ ọ h c th t khoa h c và ph i n m đ c các giai đo n c a qui trình này.
ưở ỉ ạ ệ ệ Hi u tr ng ch đ o hi u phó chuyên môn, t ổ ưở tr ng và nhóm
ưở ả ườ tr ế ng chuyên môn ti ng Anh ph i th ế ng xuyên tìm ki m thông tin liên
ế ả ườ ể ằ ệ quan đ n công vi c qu n lí, ph i t ả ự ồ ưỡ b i d ng th ắ ng xuyên đ n m ch c
ụ ớ ươ ủ ả ạ ớ ọ ổ m c tiêu đ i m i ph ư ậ ng pháp d y h c, có nh v y m i có đ kh năng
ớ ớ ứ ề ả ấ ổ ớ ố ổ t ệ ch c, qu n lí quá trình đ i m i v i nhi u tình hu ng m i xu t hi n
ự ễ ạ ộ ạ ọ ị ướ ớ trong th c ti n ho t đ ng d y h c môn Anh văn theo đ nh h ổ ng đ i m i.
ả ổ ưở ả B n thân các t và nhóm tr ng chuyên môn ph i tích c c b i d ự ồ ưỡ ng
ư ệ ể ả ộ ể đ nâng cao trình đ qu n lí đ tham m u cho ban giám hi u nhà tr ườ ng
ả ớ ổ ươ ế ạ trong vi c ệ qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh.
ạ ộ ự ọ ả ế ằ 3.2.4. Qu n lí ho t đ ng h c nh m nâng cao năng l c giao ti p
ớ ổ ươ ạ ọ ế ọ trong quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh cho h c sinh
ọ ơ ở trung h c c s
ủ ụ ệ 3.2.4.1. M c tiêu c a bi n pháp
ủ ọ ạ ộ ọ ậ ế ả ộ ọ Qu n lí ho t đ ng h c t p b môn ti ng Anh c a h c sinh trung h c
ơ ọ ậ ộ ộ ụ ầ ộ ế ơ ở c s chính là giáo d c tinh th n, thái đ , đ ng c h c t p b môn ti ng
85
ự ả ọ ổ ộ ạ ộ Anh cho h c sinh; làm thay đ i m t cách tích c c công tác qu n lí ho t đ ng
86
ế ị ượ ầ ọ ậ ế ọ ậ h c t p môn ti ng Anh, giúp xác đ nh đ c nhu c u h c t p ti ng Anh và có
ươ ỗ ợ ị ọ ậ ế ắ ờ ộ ph ệ ng pháp h c t p ti ng Anh m t cách đúng đ n, h tr k p th i, hi u
ầ ả ế ế ủ ọ ự ự ệ qu , góp ph n thi t th c vào vi c nâng cao năng l c giao ti p c a h c sinh,
ấ ượ ả ạ ệ ế qua đó nâng cao ch t l ọ ng, hi u qu d y h c môn ti ng Anh ở ườ ng tr
ọ ơ ở trung h c c s .
ủ ệ ộ 3.2.4.2. N i dung c a bi n pháp
ủ ọ ạ ộ ọ ậ ế ả ộ ọ Qu n lí ho t đ ng h c t p b môn ti ng Anh c a h c sinh trung h c
ủ ế ụ ư ộ ộ ọ ơ ở ậ c s t p trung vào các n i dung ch y u sau nh giáo d c thái đ h c
ơ ọ ậ ự ế ạ ộ ọ ậ t p, t o đ ng c h c t p môn ti ng Anh cho h c sinh; xây d ng ph ươ ng
ọ ậ ừ ế ợ ướ ớ ộ pháp h c t p phù h p v i b môn ti ng Anh, t ng b c hình thành vi c t ệ ự
ọ ậ ủ ọ ạ ộ ả ằ ớ ọ ủ ọ h c c a h c sinh; qu n lí ho t đ ng h c t p c a h c sinh trên l p nh m lôi
ạ ộ ọ ậ ự ả ố ạ cu n các em tham gia tích c c vào các ho t đ ng h c t p; qu n lí ho t
ự ọ ủ ọ ạ ộ ế ả ổ ớ ộ đ ng t h c ti ng Anh c a h c sinh; và đ i m i qu n lí ho t đ ng h c t ọ ự
ủ ọ ế ọ ộ . ch n b môn ti ng Anh c a h c sinh
ự ứ ệ ệ 3.2.4.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ơ ọ ậ ộ ọ ậ ụ ế ạ ộ ộ M t là, giáo d c thái đ h c t p, t o đ ng c h c t p ti ng Anh
ọ cho h c sinh
ề ọ ữ ứ ề ạ ấ ộ ơ Nhi u công trình nghiên c u v h c ngo i ng cho th y, đ ng c là
ộ ọ ơ ả ơ ọ ệ ế ề ấ ộ ạ đi u ki n c b n và tiên quy t nh t. M t h c sinh có đ ng c h c ngo i
ả ọ ậ ữ ố ấ ữ ẽ ạ ộ ế ng bao nhiêu thì s có k t qu h c t p ngo i ng t t b y nhiêu. Đ ng c ơ
ự ự ữ ừ ế ạ ằ ọ ẽ ạ s t o cho h c sinh s t tin trong giao ti p b ng ngo i ng , t ế đó k t qu ả
ữ ẽ ượ ạ ậ ọ ạ ọ ậ h c t p ngo i ng s đ ế c nâng lên. Vì v y, trong quá trình d y h c ti ng
ườ ọ ơ ở ả ừ ướ ạ ộ Anh ở tr ng trung h c c s , giáo viên ph i t ng b ơ ọ ậ c t o đ ng c h c t p
ệ ạ ộ ể ượ ơ ệ ừ ự ướ ế ti ng Anh cho các em. Vi c t o đ ng c có th đ c th c hi n t ng b c nh ư
86
sau:
87
ẻ ớ ủ ữ ữ ạ ọ ờ ệ Chia s v i h c sinh nh ng ti n ích c a ngo i ng trong đ i
ặ ệ ữ ướ ạ ế ộ ể ậ ố s ng, đ c bi ủ t là vai trò c a ngo i ng tr c xu th h i nh p đ các
ấ ượ ầ ữ ủ ạ ộ ố ọ em th y đ c t m quan tr ng c a ngo i ng trong cu c s ng sau này
ầ ự ề ộ ư ủ c a các em cũng nh nâng cao tinh th n t tôn dân t c khi nhi u ng ườ i
ướ ế ệ n c ngoài đ n Vi t Nam.
ạ ự ự ử ụ ữ ữ ệ ạ ằ ọ T o s t ơ tin s d ng ngo i ng cho h c sinh b ng nh ng vi c làm đ n
ư ỏ ề ả ở ố ệ ạ ừ ầ ế ọ gi n nh h i đáp v nhà , s đi n tho i… ngay t ban đ u ti t h c. Đó chính
ạ ộ ự ệ ở ộ ế ạ ế Kh i đ ng” (Warmup) ệ là vi c th c hi n ho t đ ng “ trong ti t d y ti ng Anh.
ế ạ ạ ộ ổ Đ ng viên, khuy n khích và c vũ các em khi các em m nh d n giao
ế ế ằ ổ ớ ọ ớ ti p, trao đ i thông tin b ng ti ng Anh v i các h c sinh khác trong l p,
ế ệ ả ạ ữ ỗ ờ ầ ế ồ đ ng th i ph i h n ch vi c ch a l i không c n thi t.
ữ ở ế ế ạ ằ ọ ổ Khuy n khích h c sinh trao đ i, giao ti p b ng ngo i ng môi
ườ ư ế ọ ạ tr ớ ng bên ngoài l p h c nh vi ơ t email cho b n, ch i computer games,….
ệ ự ệ ệ ướ ớ Quán tri t vi c th c hi n đúng qui trình 3 b c lên l p, trong đó
ướ ằ ộ ể ỏ không th b qua b ở ộ c kh i đ ng ( ơ ọ ậ ạ warmup) nh m t o đ ng c h c t p
ơ ậ ở ế ọ ự ộ b môn ti ng Anh cho h c sinh; kh i d y các em lòng t hào dân t c, t ộ ừ
ộ ự ự ọ ậ ế ầ đó phát huy n i l c, t giác, chuyên c n trong h c t p môn ti ng Anh...
ự ươ ớ ộ ọ ậ ợ Hai là, xây d ng ph ế ng pháp h c t p phù h p v i b môn ti ng
ướ ệ ự ọ ủ ọ ừ Anh, t ng b c hình thành vi c t h c c a h c sinh .
ự ế ố ớ ộ ạ ộ ế ạ ấ ọ Th c t ho t đ ng d y h c cho th y, đ i v i b môn ti ng Anh,
ả ướ ươ giáo viên ph i h ẫ ng d n ph ọ ậ ụ ể ể ọ ng pháp h c t p c th đ h c sinh có th ể
ế ủ ể ự ồ ưỡ t b i d ng các kĩ năng giao ti p c a mình. Trên quan đi m “ Giáo viên là
ứ ẫ ọ ng ườ ướ i h ng d n ch không làm thay cho h c sinh”. Giáo viên trong quá
ế ế ầ ươ ụ ữ ệ ọ trình thi ạ t k bài d y c n có ph ng án giao nh ng nhi m v mà h c sinh
87
ệ ở ả ở ằ ự ph i th c hi n ớ trên l p và ể ừ nhà nh m phát tri n t ng kĩ năng theo yêu
88
ư ể ọ ể ự ể ỏ ầ c u, các câu h i mang tính t duy đ h c sinh có th t tìm hi u, h ướ ng
ự ứ ấ ọ h c sinh t ề nghiên c u v n đ .
ể ọ ể ươ ọ ậ ố ộ ế Đ h c sinh có th có ph ng pháp h c t p t t b môn ti ng Anh,
ệ ườ ầ ị ướ ế ban giám hi u nhà tr ng c n đ nh h ự ng cho giáo viên ti ng Anh th c
ộ ố ư ị ệ ầ ướ ươ ọ ậ ộ hi n m t s yêu c u nh : đ nh h ng ph ế ng pháp h c t p b môn ti ng
ỗ ọ ọ ậ ủ ạ ặ ổ Anh, t o nên phong cách h c t p đ c thù c a m i h c sinh; t ứ ch c các
ổ ộ ề ả ươ ọ ậ ờ ướ ồ bu i h i th o v ph ộ ng pháp h c t p b môn, đ ng th i h ọ ẫ ng d n h c
ạ ậ ọ ậ ự ự ọ ộ sinh t o l p các nhóm h c t p; xây d ng đ ng l c cho h c sinh t ự ọ h c
ự ưở ộ ờ ị ướ ẫ ằ b ng s kích thích, khen th ng đ ng viên k p th i; h ọ ng d n h c sinh s ử
ữ ủ ụ ệ ậ ờ ụ d ng th i gian có m c tiêu cùng nh ng th thu t rèn luy n các kĩ năng, rèn
ố ừ ự ể ỗ ọ ệ ặ ớ ố luy n trí nh nâng cao v n t ờ v ng; ho c b trí th i gian đ m i h c sinh
ơ ộ ế ế ằ ớ có c h i giao ti p b ng ti ng Anh v i giáo viên.
ạ ộ ọ ậ ủ ả ằ ọ ớ Ba là, qu n lí ho t đ ng h c t p c a h c sinh trên l p nh m lôi
ạ ộ ọ ậ ố ự cu n các em tham gia tích c c vào các ho t đ ng h c t p
ự ế ề ệ ắ ạ ọ ọ Vi c xây d ng n n n p d y h c đúng đ n cho h c sinh có vai trò
ề ề ọ ạ ế ạ ộ quan tr ng, là ti n đ mang l i thành công cho ti ớ t d y trên l p. M t nhà
ườ ậ ự ỉ ươ ủ ạ tr ng có tr t t , có k c ớ ng, có không khí lành m nh, dân ch đúng v i
ậ ầ ộ ườ ọ ọ ự Xây d ng tr ệ ng h c thân thi n, h c sinh tích ộ tinh th n cu c v n đ ng “
ấ ượ ắ ẽ ượ ạ ắ ọ c cự ” thì ch t l ng d y h c ch c ch n s đ c nâng lên.
ể ệ ở ặ ố ớ ọ ậ ế ế ề Đ i v i môn ti ng Anh, n n n p h c t p th hi n ể đ c đi m sau:
ổ ạ ộ ỉ ậ ứ ế ọ Tính t ch c và k lu t cao. Ho t đ ng h c ti ng Anh luôn mang
ủ ọ ệ ậ ạ ộ ự ế ồ ạ không khí n ào vì s luy n t p nghe nói c a h c sinh. N u ho t đ ng d y
ắ ỉ ậ ọ h c không có k lu t, không có s t ự ổ ứ ố ủ ch c t ắ t c a giáo viên thì ch c ch n
ệ ế ệ ệ ạ ả ố vi c rèn luy n các kĩ năng giao ti p không đ t hi u qu mong mu n và còn
88
ả ưở ế ớ nh h ng đ n các l p khác.
89
ự ỗ ọ ệ ầ ộ Tính t ồ ủ giác, tinh th n trách nhi m c a m i h c sinh và c ng đ ng
ữ ữ ệ ệ ặ ạ ọ ỗ trách nhi m. Vi c h c ngo i ng mang nh ng nét đ c thù riêng, đó là m i
ơ ượ ả ộ ữ ế ể ậ ằ ọ h c sinh ph i có đ ng c đ ạ c giao ti p b ng ngo i ng . Vì v y, đ quá
ỗ ọ ữ ạ ầ ự ệ ạ ả ọ ả trình h c ngo i ng đ t hi u qu , m i h c sinh ph i có tinh th n t giác và
ể ệ ở ự ệ ấ ướ ủ ẫ ọ ậ trách nhi m h c t p, th hi n s ch p hành theo h ng d n c a giáo
ự ậ ượ ữ viên và t giác hoàn thành nh ng bài t p đ c giao.
ọ ậ ủ ọ ạ ộ ả ố ư ể ệ ạ ớ Đ ho t đ ng h c t p c a h c sinh trên l p đ t hi u qu t i u, ban
ườ ộ ố ộ ư ự ệ ầ ệ giám hi u nhà tr ng c n chú ý th c hi n m t s n i dung nh giám sát
ẽ ệ ủ ự ệ ể ề ế ặ ầ ọ ch t ch vi c th c hi n chuyên c n, n n n p c a h c sinh; tri n khai có
ự ệ ậ ả ộ ộ ườ ọ ọ hi u qu cu c v n đ ng “Xây d ng tr ệ ng h c thân thi n, h c sinh tích
ỉ ươ ệ ấ ỏ ỉ ạ ộ ự c c”, song không b qua vi c ch n ch nh k c ạ ng trong ho t đ ng d y
ườ ỉ ạ ể ế ọ ọ ủ h c c a nhà tr ng; ch đ o giáo viên ti ng Anh tri n khai cho h c sinh
ươ ứ ọ ậ ằ ế ph ộ ng pháp, hình th c h c t p b môn nh m giúp các em bi ủ ộ t ch đ ng,
ữ ở ệ ệ ề ả ự ạ t t o đi u ki n cho b n thân luy n tâp các kĩ năng ngôn ng ớ trên l p và
ờ ữ ố ự th i gian t ự ọ ở h c nhà; phát huy nh ng nhân t ệ ọ ậ tích c c trong vi c h c t p
ạ ấ ươ ọ ữ ngo i ng , là t m g ự ng cho h c sinh khác noi theo; quan tâm xây d ng
ạ ườ ả ồ ự ẹ ạ ư ả c nh quan s ph m nhà tr ề ng s ch đ p, xây d ng và b o t n truy n
ố ườ ủ th ng c a nhà tr ng.
ạ ộ ọ ự ớ ố ổ ế ộ ọ ả B n là, đ i m i qu n lí ho t đ ng h c t ch n b môn ti ng Anh
ọ ủ c a h c sinh
ọ ự ọ ứ ạ ạ ộ ọ D y h c t ch n là m t hình th c phân hóa trong d y h c trong nhà
ườ ọ ậ ể ự ữ ọ ộ tr ợ ọ ng, trong đó h c sinh có th l a ch n nh ng n i dung h c t p phù h p
ủ ự ệ ề ệ ằ ấ ọ ớ v i năng l c, nguy n v ng và đi u ki n c a mình nh t nh m phát huy
ể ị ữ ướ ệ ươ ự ẵ nh ng năng l c s n có đ đ nh h ề ng ngh nghi p t ng lai.
ừ ủ ươ ơ ữ ấ ượ ủ T ch tr ể ng chung c a ngành, đ nâng cao h n n a ch t l ạ ng d y
89
ệ ế ườ ộ ố ự ầ ọ h c môn ti ng Anh ban giám hi u nhà tr ệ ng c n th c hi n m t s công
90
ủ ư ứ ệ ệ ệ ườ ề ơ ở ậ ấ ề vi c nh : căn c vào đi u ki n hi n có c a nhà tr ng v c s v t ch t và
ệ ế ườ ự ả ộ đ i ngũ giáo viên ti ng Anh, ban giám hi u nhà tr ng ph i xây d ng k ế
ọ ự ọ ạ ạ ộ ọ ự ọ ạ ạ ho ch d y h c t ch n và t ổ ứ ố ch c t t ho t đ ng d y h c t ch n trong nhà
ườ ự ề ấ ộ ọ tr ng m t cách đúng th c ch t; tuyên truy n cho giáo viên, h c sinh và ph ụ
ề ọ ướ ọ ự ọ ạ ị ướ ọ huynh h c sinh v xu h ng d y h c t ch n và đ nh h ng cho h c sinh
ọ ự ọ ữ ể ế ọ ọ ch n môn ti ng Anh làm môn h c t ch n; tuy n ch n nh ng giáo viên có
ệ ề ự ạ ộ ế ớ ạ ệ kinh nghi m, có nhi ệ t huy t v i ngh th c hi n ho t đ ng d y h c t ọ ự ọ ch n
ạ ộ ọ ự ọ ế ế ẽ ả ặ ạ ằ ti ng Anh; qu n lí ch t ch ho t đ ng d y h c t ch n ti ng Anh nh m có
ữ ề ờ ỉ ị nh ng đi u ch nh k p th i.
ự ệ ệ ề ệ 3.2.4.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ạ ộ ọ ậ ế ả ằ ự Qu n lí ho t đ ng h c t p môn ti ng Anh nh m nâng cao năng l c
ơ ở ạ ệ ế ả ọ ọ giao ti p cho h c sinh trung h c c s đ t hi u qu cao khi nhà tr ườ ng
ự ệ ả ậ ả ộ ộ ệ ph i hoàn thi n đ i ngũ qu n lí các b ph n có s phân công trách nhi m
ơ ở ậ ấ ủ ệ ả ọ ụ ể c th , rõ ràng trong vi c qu n lí h c sinh; c s v t ch t c a nhà tr ườ ng
ứ ả ượ ọ ự ọ ế ầ ạ ộ ph i đáp ng đ c nhu c u d y h c t ch n; đ i ngũ giáo viên ti ng Anh
ườ ả ượ ồ ưỡ ườ ứ ề ủ c a nhà tr ng ph i đ c b i d ng th ng xuyên v các hình th c và
ổ ứ ạ ộ n i dung t ch c d y h c t ọ ự ọ ch n.
ơ ở ậ ụ ụ ớ ổ ạ ả ấ 3.2.5. Đ i m i qu n lí c s v t ch t ph c v quá trình d y và
ọ ế ườ h c ti ng Anh trong nhà tr ng
ủ ụ ệ 3.2.5.1. M c tiêu c a bi n pháp
ạ ộ ế ệ ạ ả ạ ọ ầ ớ Ho t đ ng d y h c ti ng Anh có đ t hi u qu hay không ph n l n
ờ ươ ọ ỗ ợ ệ ạ ươ ệ ạ nh vào các ph ng ti n d y h c h tr . Ph ọ ng ti n d y h c giúp cho s ự
ố ớ ộ ữ ạ ọ ọ ươ t ng tác t t gi a giáo viên và h c sinh. V i n i dung d y h c và ph ư ngơ
ẽ ơ ụ ệ ặ ạ ạ ạ ả ọ ọ pháp d y h c ch t ch h n, giúp cho vi c đ t m c tiêu d y h c kh thi
h n.ơ
90
ủ ệ ộ 3.2.5.2. N i dung c a bi n pháp
91
ơ ở ậ ả ấ ớ ổ ế ị ạ ế ọ Đ i m i qu n lí c s v t ch t, thi t b d y h c ti ng Anh trong nhà
ườ ơ ở ậ ệ ậ ấ ế ị ạ ọ tr ả ng t p trung vào vi c qu n lí c s v t ch t và thi ệ t b d y h c hi n
ụ ụ ố ể ạ ộ ệ ế ạ ạ ọ có đ ph c v t t ho t đ ng d y h c ti ng Anh bên c nh vi c tăng c ườ ng
ế ị ệ ụ ụ ổ ạ ớ ươ b ổ sung trang thi t b hi n đ i ph c v đ i m i ph ọ ế ạ ng pháp d y h c ti ng
Anh.
ứ ự ệ ệ 3.2.5.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ơ ở ậ ả ấ ộ ế ị ạ ể ọ M t là, qu n lí c s v t ch t và thi ụ ệ t b d y h c hi n có đ ph c
ổ ớ ươ ế ụ ố v t t quá trình đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ấ ủ ề ệ ườ ọ ơ ở ơ ở ậ Trong đi u ki n c s v t ch t c a các tr ng trung h c c s trên
ậ ự ầ ủ ề ệ ố ư ậ ị đ a bàn qu n 10 ch a th t s đ y đ v h th ng phòng nghe nhìn cùng các
ế ị ụ ụ ạ ế ọ thi ế ư t b ph c v d y h c ti ng Anh nh máy cassette, projector, máy chi u
ế ế ệ ể ầ ậ ườ ư ầ qua đ u, máy chi u v t th ... Vì th , ban giám hi u nhà tr ng c n đ a ra
ả ử ụ ử ụ ế ị ươ qui đ nh s d ng và khuy n cáo giáo viên ph i s d ng ph ạ ệ ng ti n d y
ụ ạ ả ở ế ễ ọ h c đúng lúc, tránh l m d ng gây nhi u thông tin và c n tr quá trình ti p
ứ ủ ờ ạ ệ ế ọ ồ ề ế thu ki n th c c a h c sinh, đ ng th i t o nên thói quen làm vi c n n p
ườ ử ụ ệ ố ự ự ệ trong toàn tr ng, th c hi n nghiêm túc khi s d ng; th c hi n t t ch đ ế ộ
ả ưỡ ể ể ể ị ề ậ ki m tra, ki m kê, ki m đ nh, b o d ị ng đ nh kì; ộ tuyên truy n và v n đ ng
ứ ọ ữ ả ệ ơ ở ậ ấ giao viên, h c sinh ý th c gi gìn và b o v c s v t ch t, trang thi ế ị ạ t b d y
ệ ồ ớ ỗ ậ ể ườ ờ ắ ọ h c, đ ng th i g n trách nhi m t i m i t p th , thành viên trong nhà tr ng có
ả ệ ơ ở ậ ự ụ ệ ấ ế ị ủ nghĩa v , trách nhi m xây d ng và b o v c s v t ch t, trang thi t b c a nhà
ườ tr ng.
ườ ổ ế ị ệ ụ ụ ố Hai là, tăng c ng b sung trang thi ạ t b hi n đ i ph c v t t quá
ớ ươ ế ổ trình đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ế ượ ế ườ ạ Trong k ho ch và chi n l ể ủ c phát tri n c a nhà tr ả ng ph i có k ế
ạ ổ ế ị ớ ươ ọ ho ch b sung trang thi ụ ụ ổ t b ph c v đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
91
ầ ư ư ắ ế ị ệ ạ Anh, u tiên đ u t mua s m các trang thi t b hi n đ i.
92
ớ ấ ự ư ẩ ọ Tham m u v i c p trên xây d ng chu n phòng h c, phòng nghe
ế ớ ả ự ả ộ ọ nhìn... ti n t i đ m b o xây d ng ở ỗ ườ m i tr ng h c m t phòng riêng bi ệ t,
ụ ụ ạ ị ủ ế ệ ạ ọ hi n đ i ph c v d y h c ti ng Anh (phòng Lab), trong đó trang b đ các
ươ ạ ỗ ợ ệ ậ ệ ế ệ ọ ph ng ti n hi n đ i h tr luy n t p kĩ năng giao ti p cho h c sinh nh ư
ế ể ậ tai nghe, máy chi u đa v t th , máy phát, máy thu âm, máy vi tính...
ố ồ ự ủ ự ủ ồ ộ Huy đ ng t ộ i đa các ngu n l c c a c ng đ ng, tranh th s đóng
ủ ườ ề ề ặ ặ ệ ự ộ góp, ng h cho nhà tr ng v nhi u m t, đ c bi ơ ở ậ t là xây d ng c s v t
ấ ch t, trang thi ế ị t b .
ự ệ ệ ề ệ 3.2.5.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ệ ườ ọ ơ ở ả ứ ậ Ban giám hi u các tr ng trung h c c s ph i có nh n th c rõ ràng v ề
ủ ầ ọ ươ vai trò và t m quan tr ng c a các ph ệ ỗ ợ ạ ọ ố ớ ộ ng ti n h tr d y h c đ i v i b môn
ế ti ng Anh.
ơ ở ậ ự ế ệ ạ ấ K ho ch xây d ng và hoàn thi n c s v t ch t trong nhà tr ườ ng
ề ệ ả ả ả ả ợ ế ph i đ m b o tính kh thi, phù h p đi u ki n kinh t ị ộ ủ xã h i c a đ a
ươ ph ng.
ệ ườ ệ ả ả Ban giám hi u nhà tr ả ệ ử ụ ng ph i qu n lí vi c s d ng có hi u qu ,
ụ ồ ộ ượ ầ ư đúng m c đích ngu n tài chính đã huy đ ng đ c, không đ u t ả dàn tr i,
ầ ư ừ ế ạ ụ ắ ế ị ả ậ t p trung đ u t t ng m c theo k ho ch, mua s m trang thi ọ t b ph i có ch n
ổ ớ ươ ọ ể ụ ụ ố l c đ ph c v t t cho quá trình đ i m i ph ạ ọ ế ng pháp d y h c ti ng Anh.
ỉ ạ ổ ể ớ 3.2.6. Ch đ o công tác ki m tra đánh giá quá trình đ i m i
ươ ạ ọ ế ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ủ ụ ệ 3.2.6.1. M c tiêu c a bi n pháp
ự ự ệ ệ ế ể ắ ấ ằ ắ ạ Ki m tra đánh giá nh m n m b t th c ch t vi c th c hi n k ho ch
ả ạ ủ ự ế ế ế ệ ấ ọ ế và k t qu d y h c ti ng Anh c a giáo viên; th c ch t vi c ti p thu ki n
92
ả ạ ượ ủ ọ ứ ệ ế th c và k t qu đ t đ c c a h c sinh, tránh b nh thành tích, ch t l ấ ượ ng
93
ả ủ ụ ầ ậ ộ ộ ộ o trong giáo d c theo tinh th n cu c v n đ ng “Hai không” c a B giáo
d c.ụ
ủ ệ ộ 3.2.6.2. N i dung c a bi n pháp
ỉ ạ ể ớ ổ ươ Ch đ o công tác ki m tra, đánh giá quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ợ ế ề ệ ậ ả ọ ộ ạ d y h c ti ng Anh t p trung vào ba n i dung v qu n lí vi c k t h p linh
ề ể ứ ứ ể ạ ả ớ ổ ho t các hình th c ki m tra, qu n lí đ i m i cách th c ra đ ki m tra phù
ướ ề ể ệ ạ ả ộ ớ ợ h p v i xu h ng hi n đ i và qu n lí n i dung đ ki m tra.
ự ứ ệ ệ 3.2.6.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ệ ế ợ ứ ể ả ạ ộ M t là, qu n lí vi c k t h p linh ho t các hình th c ki m tra
ạ ộ ủ ế ể ầ ạ Ki m tra, đánh giá ho t đ ng d y ti ng Anh c a giáo viên c n đa
ướ ứ ể ể ể ấ ộ ị ạ d ng hóa d i các hình th c: ki m tra đ nh kì; ki m tra đ t xu t; ki m tra
ồ ơ ệ ể ể ườ qua h s ; ki m tra qua công vi c; ki m tra qua theo dõi th ng xuyên, s ử
ử ụ ể ệ ể ẩ ả ụ d ng công ngh thông tin đ qu n lì, ki m tra; s d ng thang chu n đánh
ớ ử ụ ỏ ắ ệ ế giá m i, s d ng phi u h i tr c nghi m; …
ự ự ế ệ ệ ệ ề ệ ể ạ ạ ọ ế Ki m tra vi c th c hi n k ho ch d y h c; vi c th c hi n n n n p,
ự ế ệ ổ ớ ươ ệ quy ch chuyên môn; vi c th c hi n đ i m i ph ồ ơ ng pháp; h s , giáo án;
ấ ượ ả ạ ch t l ng gi ng d y…
ế ợ ớ ộ ủ ế ộ K t h p v i c ng tác viên thanh tra b môn ti ng Anh c a Phòng
ấ ượ ụ ớ ổ ươ ọ giáo d c trong đánh giá ch t l ng đ i m i ph ế ng pháp day h c ti ng
ủ ạ ọ Anh d y h c c a giáo viên hàng năm.
ấ ượ ủ ề ế ấ ớ ổ ươ L y ý ki n c a giáo viên v ch t l ng đ i m i ph ạ ng pháp d y
ế ườ ề ấ ọ h c ti ng Anh trong nhà tr ế ủ ọ ng và l y ý ki n c a h c sinh v ch t l ấ ượ ng
ủ ạ ả ớ ổ ươ ạ gi ng d y c a giáo viên trong quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ể ế ờ ị ỉ ự ề ti ng Anh đ có s đi u ch nh k p th i.
ỉ ạ ể ớ ổ ươ ế ạ ọ Ch đ o ki m tra quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
93
ọ ơ ở ả ế ệ ể thông qua vi c ki m tra, đánh giá môn ti ng Anh trung h c c s ph i tuân th ủ
94
ả ậ ụ ể ể ạ ọ ố m c tiêu d y h c. Các bài ki m tra ph i t p trung ki m tra b n kĩ năng nghe,
ế ữ ượ ứ ế ổ ọ nói, đ c, vi t trong khuôn kh các ki n th c ngôn ng đ ị c qui đ nh trong
ươ ch ng trình.
ệ ườ ế ợ ỉ ạ ả Ban giám hi u nhà tr ng ph i ch đ o giáo viên k t h p các hình
ả ể ữ ữ ứ ế ể ẩ ồ th c ki m tra ti ng Anh, bao g m c ki m tra kh u ng và bút ng , trong
ế ợ ả ể ệ ể ắ ự ậ đó k t h p c ki m tra tr c nghi m và ki m tra t lu n.
ụ ứ ệ ể ặ Giáo viên nên ng d ng công ngh thông tin vào ki m tra, đ c bi ệ t
ứ ể ể ể ắ ọ ự ệ ố ớ đ i v i hình th c ki m tra tr c nghi m có th cho h c sinh ki m tra tr c
ế ti p trên máy vi tính.
ủ ọ ể ể Giáo viên có th ki m tra bài c a h c sinh ( teacher assessment) ho cặ
ự ọ ọ h c sinh t ẫ đánh giá l n nhau ( ặ peer assessment), ho c do chính h c sinh t ự
ả đánh giá b n thân mình ( individual assessment).
ề ể ả ộ Hai là, qu n lí n i dung đ ki m tra
ố ạ ọ ấ ườ ọ ệ Theo l i d y h c l y ng i h c làm trung tâm, ngoài vi c duy trì các
ả ồ ữ ể ề ộ ố ể ộ n i dung ki m tra truy n th ng còn ph i l ng ghép nh ng n i dung ki m
ế ể ọ ế tra sau: Ki m tra, đánh giá các kĩ năng giao ti p: nghe, nói, đ c, vi ệ t; vi c
ữ ệ ữ ữ ừ ữ ộ ử ụ s d ng ng li u: ng âm, ng pháp, t ả ằ ể ng . N i dung ki m tra ph i n m
ủ ề ượ ề ậ ủ ể ộ trong n i dung ch đi m, ch đ đ c đ c p trong sách giáo khoa.
ể ự ệ ố ệ ể ế Đ th c hi n t ọ ộ t vi c ki m tra, đánh giá b môn ti ng Anh trung h c
ệ ườ ư ậ ữ ế ầ ơ ở c s , ban giám hi u nhà tr ạ ệ ng c n làm nh ng vi c nh l p k ho ch
ế ế ể ki m tra, đánh giá, ti n hành cho giáo viên ti ng Anh đăng ký thi đua; thành
ể ệ ộ ộ ị ậ l p ban ki m tra b môn trong đó có m t giáo viên ch u trách nhi m môn
ỉ ạ ứ ể ể ế ằ ộ ti ng Anh nh m ch đ o các n i dung ki m tra, hình th c ki m tra cũng nh ư
ế ộ ể ể ườ ự giám sát quá trình ki m tra; xây d ng các ch đ ki m tra trong nhà tr ng;
94
ả ọ ề ả ầ ấ ử ụ s d ng ph n m m qu n lí (c h c sinh và giáo viên) và công khai ch t
95
ụ ướ ộ ể ả ự ẩ ả ồ ượ l ng giáo d c tr c c ng đ ng đ đ m b o tính trung th c, chu n xác và
minh b ch.ạ
ự ệ ệ ệ ề 3.2.6.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ệ ườ ứ ượ ậ ả ầ Ban giám hi u nhà tr ng ph i nh n th c đ c vai trò và t m quan
ấ ượ ủ ể ệ ọ tr ng c a công tác ki m tra đánh giá trong vi c nâng cao ch t l ụ ng giáo d c
ườ ả ọ ậ ế ế ể ệ ủ c a nhà tr ề ng, hi u rõ qui ch đánh giá k t qu h c t p hi n nay, tuyên truy n
ứ ụ ậ ọ ọ ể đ giáo viên, h c sinh và ph huynh h c sinh nh n th c rõ v n ề ấ đ này.
ệ ầ ấ ượ ườ Ban giám hi u c n công khai ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng.
ệ ườ ự ầ Ban giám hi u nhà tr ặ ng c n phát huy các m t tích c c trong quá trình
ể ầ ẳ ế ữ ki m tra, đánh giá; tránh nh ng căng th ng không c n thi t, làm cho công tác
ự ự ở ọ ậ ự ế ể ộ ủ này th c s tr thành đ ng l c phát tri n phong trào h c t p ti ng Anh c a
ườ ả ả ằ ả ổ ớ ươ ạ nhà tr ng nh m đ m b o qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ế ti ng Anh.
ự ầ ả ế ủ ệ ả ệ 3.3. Kh o nghi m s c n thi t và kh thi c a các bi n pháp
ụ ệ ả ủ 3.3.1. M c đích c a kh o nghi m
ự ầ ằ ế ệ ả Nh m đánh giá s c n thi ủ t và tính kh thi c a các bi n pháp qu n líả
ớ ươ ạ ở ườ ổ quá trình đ i m i ph ng pháp d y tiêng Anh các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ố ồ ậ ơ ở ề ổ ỉ qu n 10, thành ph H Chí Minh , trên c s đó b sung, đi u ch nh giúp
ệ ơ ỉ hoàn ch nh h n các bi n pháp.
ố ượ ự ọ ệ ả 3.3.2. Đ i t ạ ng l a ch n và ph m vi kh o nghi m
ộ ầ ứ ế ị ế ứ ả ộ t và m c đ kh thi Chúng tôi ti n hành xác đ nh m c đ c n thi
ệ ả ớ ổ ươ ạ ủ c a các bi n pháp qu n lí quá trình đ i m i ph ng pháp d y tiêng Anh ở
ườ ố ồ ơ ở ậ ọ ằ các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh b ng hình
ế ủ ụ ư ứ ầ ạ th c tr ng c u ý ki n c a lãnh đ o và các chuyên viên phòng giáo d c đào
ệ ậ ế ạ t o qu n 10, ban giám hi u, t ổ ưở tr ng chuyên môn và giáo viên ti ng Anh
95
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ ở các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
96
ố ườ ượ ổ ườ ạ ồ T ng s ng i đ ế c xin ý ki n là: 90 ng i, g m có: lãnh đ o Phòng
ườ ậ giáo d c ụ qu n 10ậ : 02 ng i; chuyên viên Phòng giáo d c ụ qu n 10, thành ph ố
ồ ệ ườ ọ ơ ở H Chí Minh : 04 ng ng trung h c c s : 24 ng ườ i; iườ ; ban giám hi u các tr
ế ế ườ ọ ơ ở ổ ưở t tr ng ti ng Anh và giáo viên ti ng Anh các tr ng trung h c c s : 60
ng i.ườ
ệ ế ả ả 3.3.3. K t qu kh o nghi m
ừ ế ả ả ả ượ ệ (Xem b ng 3.1) T k t qu kh o nghi m thu đ c, chúng tôi rút ra
ộ ố ậ m t s nh n xét sau:
ấ ả ề ượ ầ ế ệ T t c các bi n pháp đ u đ c đánh giá là c n thi ả t và kh thi trong
ả ế ấ ằ ườ ả ớ ổ ệ vi c gi ề i quy t v n đ nh m tăng c ng qu n lí quá trình đ i m i ph ươ ng
ế ạ ở ườ ọ ơ ở ậ ọ pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph ố
ệ ồ ượ H Chí Minh. Trong đó, có ba bi n pháp đ ứ ộ ấ ầ c đánh giá có m c đ r t c n
ế ả ấ ồ thi t và tính kh thi cao nh t bao g m:
ộ ế ệ ạ ả ớ M t là, bi n pháp k ho ch hóa công tác qu n lí ề ổ v đ i m i ph ươ ng
ế ạ ọ ượ ở ứ ấ ầ ế pháp d y h c ti ng Anh, đ c đánh giá m c r t c n thi ấ t là 95.5% và r t
ở ứ ế ậ ả kh thi m c 93.3% (x p b c 1).
ứ ể ệ ầ ộ ủ Hai là, bi n pháp phát tri n đ i ngũ giáo viên đáp ng yêu c u c a
ệ ố ụ ữ ạ ạ ọ ố ạ ề đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n
ủ ượ ở ứ ấ ầ ủ 2008 2020” c a Chính ph , đ c đánh giá m c 94.4% là r t c n thi ế t
ứ ấ ế ả ậ ớ cùng v i m c r t kh thi là 92.2% (x p b c 2).
ứ ủ ế ệ ấ ậ ố ộ ả Ba là, bi n pháp th ng nh t nh n th c và quy t tâm c a cán b qu n
ề ổ ọ ớ ươ ế ạ lí, giáo viên và h c sinh v đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh, đ ượ c
ở ứ ấ ầ ế ở ứ ấ ế ậ ả đánh giá m c r t c n thi t là 99.1% và m c r t kh thi là 88.9% (x p b c 3).
ự ự ể ệ ệ ế ệ ả ạ Có th nói, vi c th c hi n k ho ch hóa và th c hi n qu n lí khoa
ơ ở ề ả ệ ố ệ ả ồ ờ ố ớ ọ h c, h th ng là c s n n t ng đ i v i nhà qu n lí. Đ ng th i, vi c phát
96
ầ ủ ề ứ ể ạ ạ ộ ọ tri n đ i ngũ giáo viên đáp ng yêu c u c a đ án “D y và h c ngo i ng ữ
97
ệ ố ủ ụ ạ ố trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008 2020” c a Chính ph ủ
ự ệ ả ớ ổ ươ ằ ạ ệ ả đ m b o vi c th c hi n quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c nh m nâng
ấ ượ ề ơ ả ể ế ạ ọ cao ch t l ế ấ ng d y và h c ti ng Anh là v n đ c b n không th thi u
ả ổ ớ ươ ế ạ ọ trong công tác qu n lí quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ườ trong nhà tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
ế ả ượ ỏ ệ ả K t qu kh o sát thu đ ứ c ch ng t các bi n pháp mà chúng tôi đ ề
ấ ầ ấ ế ả ậ ả ớ ọ ợ xu t là r t c n thi t, kh thi và phù h p v i lí lu n khoa h c qu n lí và
ự ứ ễ ượ ố ủ ộ ả ộ ả th c ti n qu n lí, đáp ng đ c mong mu n c a đ i ngũ cán b qu n lí ở
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh.
ự ầ ế ả ả ế ủ ả B ng 3.1 : K t qu ệ ả kh o nghi m s c n thi ệ t và kh thi c a các bi n
[
pháp.
ế Ý ki n đánh giá (%)
ệ Các bi n pháp Thứ b cậ
X
T T ứ ộ ả M c đ kh thi
Khả thi
Ch aư kh thiả
R tấ c nầ tế thi
Chư ac nầ tế thi
R tấ khả thi
ứ ộ ầ M c đ c n tế thi C nầ tế thi
ố
82
8
0
80
10
0
3
ế ậ ủ
91.1
8.9
0.0
88.9
11.1
0.0
90.0
85
5
0
83
7
0
2
ả
94.4
5.6
0.0
92.2
7.8
0.0
93.3
ứ ấ 1 Th ng nh t nh n th c và quy t tâm c a cán ộ b qu n lí, giáo viên và ề ổ ọ ớ h c sinh v đ i m i ọ ạ ươ ng pháp d y h c ph ế ti ng Anh ể
86
4
0
84
6
0
1
95.6
4.4
0.0
93.3
6.7
0.0
94.4
ươ
97
ộ 2 Phát tri n đ i ngũ giáo ầ ứ viên đáp ng yêu c u ớ ổ ng pháp đ i m i ph ọ ạ ế d y h c ti ng Anh ạ ạ ế 3 K ho ch hóa các ho t ả ộ ề ổ đ ng qu n lí v đ i ạ ươ ớ m i ph ng pháp d y ế ọ h c ti ng Anh
98
81
9
0
78
12
0
5
ạ ộ
90.0
10.0
0.0
86.7
13.3
0.0
88.3
ả ằ
ớ
5 Đ i m i qu n lí c s
76
14
73
17
0
6
0
ọ
84.4
15.6
0.0
81.1
18.9
0.0
82.8
ụ
ọ 4 Qu n lí ho t đ ng h c nh m nâng cao năng ế ự l c giao ti p trong quá ươ ổ ng trình đ i m i ph ế ạ pháp d y h c ti ng ọ Anh cho h c sinh trung ọ ơ ở h c c s ơ ở ả ớ ổ ấ ụ ậ v t ch t ph c v quá ọ ế ạ trình d y và h c ti ng ngườ Anh trong nhà tr
0
4
81
9
80
10
0
ỉ ạ
10.0
0.0
89.4
0.0 )
ể 6 Ch đ o công tác ki m ả ạ ế tra đánh giá k t qu d y ọ ế h c ti ng Anh
90.0 88.9 ố ố ượ ; S in nghiêng: ậ s l
11.1 ầ ph n trăm
ng ố (Ghi chú: S in đ m:
*
*
*
ấ ừ ự ễ ổ ớ ươ ọ Xu t phát t th c ti n quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ở ườ ố ồ ơ ở ậ ọ Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh và
ướ ụ ế ầ ổ ớ ổ tr c yêu c u đ i m i giáo d c ph thông môn ti ng Anh, chúng tôi đã b ổ
ụ ữ ệ ệ ằ ắ ạ ả sung và hoàn thi n các bi n pháp qu n lí nh m kh c ph c nh ng h n ch ế
ơ ữ ấ ượ ọ ộ ạ ượ ạ và nâng cao h n n a ch t l ng d y h c b môn này và đ t đ ụ c m c tiêu
ữ ụ ạ ạ ọ ố ề đ án “ ạ ệ ố D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n
ể ấ ượ ữ ạ ạ ọ ủ 2008 2020” c a Chính ph . ủ Đ ch t l ng d y và h c ngo i ng có b ướ c
ấ ượ ự ứ ầ ạ ồ ộ đ t phá, góp ph n đáp ng đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao ph c v ụ ụ
ấ ướ ệ ệ ạ ậ ộ quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c và h i nh p qu c t ố ế. Bên
ữ ẽ ế ạ ạ ộ ớ ọ ạ c nh đó, s có tác đ ng l n đ n phong trào d y h c ngo i ng trên toàn
ấ ượ ầ ậ ụ ạ ồ qu n, góp ph n nâng cao ch t l ự ng giáo d c và đào t o ngu n nhân l c
98
ấ ượ ố ch t l ng cao cho thành ph và đ t n ấ ướ c.
99
ệ ở ả ườ ọ ơ ở ậ Qua kh o nghi m các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph ố
ả ậ ồ ượ ệ ả ấ ế H Chí Minh k t qu nh n đ c cho th y sáu bi n pháp qu n lí trên có
ế ấ ượ ể ả ầ ầ tính c n thi t và tính kh thi, có th góp ph n nâng cao ch t l ọ ạ ng d y h c
99
ố ồ ế ậ ị ti ng Anh trên đ a bàn qu n 10, thành ph H Chí Minh.
100
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ả ổ ớ ươ ạ ộ 1.1. Qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c là m t trong
ệ ố ủ ữ ả ố ộ ườ nh ng n i dung c t lõi trong h th ng qu n lí c a nhà tr ả ng. Qu n lí quá
ớ ươ ư ế ặ ắ ạ ọ ọ ổ trình đ i m i ph ủ ng pháp d y h c n m vai trò tr ng y u, đ c tr ng c a
ườ ư ằ ườ ạ ượ ụ ệ ả ớ nhà tr ng nh m đ a nhà tr ng đ t đ ấ c hi u qu giáo d c v i ch t
ứ ể ấ ầ ọ ượ l ộ ộ ng cao nh t, đáp ng yêu c u xã h i phát tri n nhân cách h c sinh m t
ữ ữ ế ệ ạ ả cách toàn di n, đào t o ra nh ng công dân h u ích. Nói đ n qu n lí quá
ớ ươ ự ế ệ ế ạ ọ ổ trình đ i m i ph ệ ng pháp d y h c ti ng Anh là nói đ n vi c th c hi n
ơ ở ậ ạ ộ ư ả ạ ả ộ ộ ấ ồ đ ng b các ho t đ ng qu n lí đ i ngũ s ph m; qu n lí c s v t ch t,
ế ị ạ ề ệ ả ọ ườ ử ụ ế trang thi t b d y h c; qu n lí đi u ki n và môi tr ng s d ng ti ng Anh;
ố ợ ạ ộ ế ể ả ơ qu n lí c ch ho t đ ng chuyên môn, ki m tra và đánh giá, ph i h p các
ụ ườ ự ượ l c l ng giáo d c trong và ngoài nhà tr ng.
ọ ơ ả ế ộ ữ Ti ng Anh là m t trong nh ng môn h c c b n nh t ấ ở ườ tr ng trung
ả ớ ổ ươ ế ạ ở ọ ơ ở h c c s . Qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c ti ng Anh các
ườ ơ ở ụ ả ọ ồ ộ ổ tr ớ ng trung h c c s bao g m qu n lí m c tiêu và n i dung đ i m i
ươ ự ệ ệ ạ ọ ươ ph ả ng pháp d y h c; qu n lí vi c th c hi n ch ng trình và sách giáo
ệ ử ụ ả ươ ạ ổ ớ ọ khoa; qu n lí vi c s d ng ph ng pháp d y h c trong đ i m i ph ươ ng
ả ạ ọ ổ ớ ươ pháp d y h c; qu n lí giáo viên trong quá trình đ i m i ph ạ ng pháp d y
ả ọ ớ ổ ươ ả ạ ọ ọ h c; qu n lí h c sinh trong quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c; qu n lí
ườ ơ ở ậ ụ ụ ự ế ạ ấ môi tr ng th c hành ti ng và c s v t ch t ph c v quá trình d y và
ả ạ ệ ế ế ể ả ọ ọ h c; và qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y h c ti ng Anh.
ố ắ ụ ữ ầ ừ Trong nh ng năm g n đây, ngành giáo d c đã và đang c g ng t ng
ướ ổ ươ ươ ạ ọ b ớ ộ c đ i m i n i dung ch ng trình và ph ng pháp d y h c theo xu
ướ ự ấ ạ ọ ườ ọ ữ ộ h ng d y h c tích c c l y ng ộ i h c làm trung tâm. M t trong nh ng n i
100
ự ệ ố ụ ữ ạ ạ ố ọ D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân dung đó là d án “
101
ạ ụ ệ ệ ạ ớ ổ ớ giai đo n 2008 2020 ọ ” v i m c tiêu đ i m i toàn di n vi c d y và h c
ệ ố ồ ưỡ ụ ữ ạ ằ ố ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân, nh m b i d ng năng l c s ự ử
ọ ậ ữ ủ ự ế ạ ồ ụ d ng ngo i ng c a ngu n nhân l c trong trong giao ti p, h c t p và làm
ụ ụ ự ấ ướ ệ ệ ệ ệ ạ vi c, ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ự ủ ụ ữ ể 1.2. Nh ng năm qua, trong s phát tri n chung c a giáo d c ph ổ
ổ ớ ươ ế ạ ọ ở thông, quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ậ ượ trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh đã đ c quan tâm t ổ ứ ch c
ượ ả ướ ữ ế ướ ự ả ở ừ ả và thu đ c nh ng k t qu b ầ c đ u d i s qu n lí ấ t ng c p qu n lí
ụ ứ ề ỏ ằ ả ổ giáo d c. Đi u đó đã ch ng t r ng, công tác qu n lí ớ quá trình đ i m i
ươ ế ạ ọ ở ườ ơ ở ậ ọ ph ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10,
ạ ượ ấ ị ữ ệ ả ố ồ thành ph H Chí Minh đ t đ c nh ng hi u qu nh t đ nh.
ồ ạ ữ ế ạ ẫ ệ ưở Bên c nh đó, v n còn nh ng y u kém, t n t i mà hi u tr ng nhà
ườ ồ ạ ụ ầ ắ ệ ộ ưở ườ tr ng c n kh c ph c. Còn t n t i m t vài hi u tr ng các tr ng trung
ơ ở ề ầ ư ứ ứ ậ ậ ị ọ h c c s trên đ a bàn qu n ch a có nh n th c đúng m c v t m quan
ủ ọ ả ổ ớ ươ ọ tr ng c a công tác qu n lí quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ứ ằ ệ ế ậ ả ọ Anh. Ít chú ý đ n vi c nâng cao nh n th c b ng khoa h c qu n lí và khoa
ụ ế ả ổ ớ ươ ạ ọ h c giáo d c, vì th trong qu n lí quá trình đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ế ủ ự ệ ti ng Anh ả còn mang tính ch quan cá nhân và d a vào kinh nghi m b n
thân là chính.
ừ ự ễ ả ớ ươ ấ 1.3. Xu t phát t th c ti n qu n lí ổ quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ọ ở ườ ơ ở ậ ọ ạ d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H ố ồ
ướ ụ ế ầ ổ ớ ổ Chí Minh và tr c yêu c u đ i m i giáo d c ph thông môn ti ng Anh,
ệ ệ ả ổ ổ chúng tôi đã b sung và hoàn thi n 6 bi n pháp qu n lí ớ quá trình đ i m i
ươ ế ạ ọ ở ườ ơ ở ậ ọ ph ng pháp d y h c ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10,
ố ồ ớ ỏ ủ ầ ố thành ph H Chí Minh, v ệ i mong mu n góp ph n nh c a mình vào vi c
101
ườ ướ ụ ệ ổ ớ ộ tăng c ừ ng, t ng b c đ i m i m t cách toàn di n giáo d c trung h c c ọ ơ
102
ữ ể ế ườ ố ạ ủ ề ụ ả ở s , bi n nh ng quan đi m, đ ng l i lãnh đ o c a Đ ng v m c tiêu giáo
ọ ơ ở ụ ượ ụ ể ụ d c nói chung, giáo d c trung h c c s nói riêng đ c c th hóa vào quá
ớ ươ ế ạ ọ ổ trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ở ỗ ườ m i tr ng trung h c c ọ ơ
ậ ị ở s trên đ a bàn qu n 10.
2 . Kiến n g h ị
ố ớ ộ ụ ạ 2.1. Đ i v i B Giáo d c và Đào t o
ự ề ể ể ạ Đ nâng cao năng l c chuyên môn và tri n khai Đ án Ngo i ng ữ
ệ ố ố ế ị Qu c gia 2020, phê duy t theo Quy t đ nh s 1400/QĐTTg, ngày 30 tháng
ủ ướ ủ ụ ủ ạ ộ 9 năm 2008 c a Th t ng Chính ph , B Giáo d c và Đào t o c n t ầ ổ
ợ ồ ưỡ ứ ế ộ ch c các đ t b i d ấ ng nâng cao trình đ cho giáo viên ti ng Anh c p
ơ ở ủ ở ộ ụ ạ ọ ố trung h c c s c a các S B Giáo d c và Đào t o trên toàn qu c nói
ư ậ ị ế chung cũng nh dành cho giáo viên ti ng Anh trên đ a bàn qu n 10, thành
ố ồ ườ ạ ph H Chí Minh nói riêng mang tính th ế ng xuyên, có k ho ch và có
ấ ượ ợ ồ ưỡ ướ ớ ch t l ng. Qua các đ t b i d ằ ng nh m h ng t ộ ậ i nâng cao m t b c
ự ế ậ ậ ươ ử ụ ạ ả năng l c ti ng Anh, c p nh t ph ng pháp gi ng d y và s d ng sách giáo
ơ ở ệ ả ấ ớ ọ ị ế khoa m i hi u qu cho giáo viên ti ng Anh c p trung h c c s trên đ a
ộ ươ ậ ươ ậ bàn qu n đã có trình đ t ng đ ng b c 3 (B1CEFR).
ể ọ ượ ờ ố ả ả Quan tâm đ m b o đ i s ng cho giáo viên đ h đ c yên tâm
ế ộ ề ờ ồ ỉ công tác lâu năm trong ngành, đ ng th i nên đi u ch nh ch đ nâng l ươ ng
ươ ả ệ sao cho vi c nâng l ng ph i kích thích đ ượ ự ầ ư c s đ u t nâng cao trình đ ộ
ệ ụ ủ chuyên môn nghi p v c a giáo viên.
ở ộ ố ế ế ệ ạ ạ ọ ợ M r ng h p tác qu c t ề trong vi c d y h c ti ng Anh, t o đi u
ơ ộ ế ệ ọ ớ ườ ả ơ ở ữ ki n cho h c sinh có c h i giao ti p v i ng i b n ng trên c s có tính
ề ấ ượ ụ ế ủ ả ồ ộ thuy t ph c cao v ch t l ng c a ngu n đ i ngũ giáo viên b n ng đ ữ ượ c
102
ạ ạ ể ả ọ ườ tuy n ch n và tham gia gi ng d y t i các tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
103
ỉ ạ ụ ể ướ ẫ ế ự ề ạ ộ H ng d n và ch đ o c th , thi t th c v đánh giá ho t đ ng s ư
ư ủ ủ ế ạ ặ ầ ph m c a giáo viên theo đúng yêu c u và đ c tr ng c a môn ti ng Anh.
ố ớ ở
ụ
ạ
2.2. Đ i v i S Giáo d c và Đào t o
ồ ưỡ ế ạ ườ ộ Có k ho ch b i d ng th ng xuyên theo chu kì m t cách thi ế t
ự ữ ế ộ ớ ổ ươ th c nh ng n i dung liên quan đ n quá trình đ i m i ph ọ ạ ng d y h c
ế ở ậ ơ ở ộ ọ ổ ứ ạ ọ ti ng Anh ọ b c h c trung h c c s , n i dung về t ch c d y h c theo
ụ ủ ứ ế ẩ ọ ậ ạ chu n ki n th c, kĩ năng c a môn h c qua áp d ng các k ọ ĩ thu t d y h c
tích c c.ự
ườ ở ớ ồ ưỡ ế Th ng xuyên m các l p b i d ng giáo viên ti ng Anh v ề
ươ ử ụ ạ ọ ế ị ạ ph ng pháp d y h c và các kĩ năng s d ng thi ế ọ t b d y h c môn ti ng
ặ ệ ế ị ươ ệ Anh, đ c bi t là các thi t b đa ph ng ti n.
ườ ườ ọ ơ ở ế ị Tăng c ị ng trang b cho các tr ng trung h c c s các thi t b đa
ươ ụ ụ ạ ế ệ ặ ọ ệ ầ ầ ư ph ng ti n ph c v d y h c ti ng Anh, đ c bi t c n chú ý đ u t phòng
nghe nhìn, phòng Lab.
ố ớ ớ ế ộ ữ ộ ế Có ch đ đãi ng chính đáng đ i v i v i nh ng giáo viên ti ng
ộ ẽ ượ ạ ẩ ụ ấ ư ị ể ề ậ Anh đ t chu n trình đ , s đ ằ c đ ngh đ nh n ph c p u đãi b ng
ớ 70% l ngươ tháng (ngang v i giáo viên d y ạ ở ườ tr ng chuyên) thay vì đ ượ c
ụ ấ ư ớ ư ườ ằ ph c p u đãi b ng v i 3035% l ươ tháng nh thông th ng ng.
ơ ở ế ụ ế ọ ượ ạ Giáo viên ti ng Anh trung h c c s ti p t c đ ệ ề c t o đi u ki n
ồ ưỡ ạ ề ờ v th i gian, kinh phí tham gia các khóa đào t o b i d ụ ộ ng do B Giáo d c
ố ồ ụ ạ ặ ạ ở và Đào t o ho c S Giáo d c và Đào t o thành ph H Chí Minh t ổ ứ ch c
ự ư ạ ữ ề ẩ ể ạ đ đ t chu n v ngôn ng và năng l c s ph m.
ố ồ ụ ể ẽ ạ ở S Giáo d c và Đào t o Thành ph H Chí Minh s tuy n và phân
ể ả ữ ế ệ ả ậ ồ ả ọ ọ ổ b ngu n giáo viên b n ng có ch n l c đ n các qu n huy n đ đ m b o
ỗ ườ ấ ấ ơ ở ấ ộ ọ ế đ n năm 2020, ph n đ u m i tr ng trung h c c s có ít nh t m t giáo
103
ữ ả ả ạ viên b n ng tham gia gi ng d y.
104
ố ồ ố ớ ụ ạ ậ 2.3. Đ i v i Phòng Giáo d c và Đào t o qu n 10, thành ph H Chí
Minh
ụ ể ỉ ạ ệ ệ ể ế ạ Có k ho ch và bi n pháp c th trong vi c ch đ o, ki m tra công
ả ổ ớ ươ ủ ế ạ ọ tác qu n lí quá trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh c a ban giám
ệ ườ hi u các tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
ổ ứ ồ ưỡ ấ ế ớ ậ T ch c các l p t p hu n, b i d ơ ả ng ti ng Anh c b n và nâng cao
ề ờ ệ ể ả ạ ộ ộ ệ ề cho đ i ngũ cán b qu n lí và t o đi u ki n v th i gian đ ban giám hi u
ọ ậ tham gia h c t p.
ườ ổ ư ữ ứ ệ Th ng xuyên t ổ ch c giao l u, trao đ i kinh nghi m gi a ban
ườ ề ả ặ ệ ả ệ giám hi u các tr ng v công tác qu n lí, đ c bi ổ t là qu n lí quá trình đ i
ươ ự ế ể ạ ầ ọ ớ m i ph ng pháp d y h c, c n xây d ng và nhân đi n hình tiên ti n trong
ệ ổ ằ ả ề ề ứ ả ộ công tác qu n lí b ng vi c t ch c các h i th o, chuyên đ v công tác
ệ ế ả ả ổ qu n lí, t ng k t kinh nghi m qu n lí.
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ố ớ 2.4. Đ i v i các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí
Minh
ơ ộ ượ ữ ể ề ệ ế ạ ơ T o đi u ki n h n n a đ giáo viên ti ng Anh có c h i đ ọ c h c
ự ẩ ổ ứ ề ấ ườ ậ t p nâng chu n, tích c c tham gia t ch c chuyên đ c p tr ậ ấ ng, c p qu n
ế ộ ổ ớ ươ ế ạ ọ ề v các n i dung liên quan đ n đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh
ứ ự ấ ộ m t cách th c ch t, không mang tính hình th c.
ưở ố ớ ữ ế ộ Có ch đ khen th ầ ng thích đáng đ i v i nh ng giáo viên có đ u
ộ ố ộ ư t nâng cao trình đ chuyên môn, có thành tích t t trong các h i thi do
ụ ổ ứ ụ ở Phòng giáo d c, S giáo d c t ch c.
ầ ư Quan tâm đ u t phòng nghe nhìn, phòng Lab và các thi ế ị ệ t b hi n
ụ ụ ạ ế ọ ạ đ i ph c v d y h c ti ng Anh.
ư ể ề ấ ấ ẩ ớ ị ề Đ xu t, tham m u v i các c p đ nhanh chóng chu n b các đi u
104
ờ ầ ư ơ ữ ơ ở ậ ấ ể ế ớ ạ ệ ồ ổ ki n và đ ng th i đ u t h n n a c s v t ch t đ ti n t i d y 2 bu i/ngày,
105
ườ ấ ượ ẩ ố ế ế ạ tr ng chu n qu c gia, nâng cao ch t l ọ ng d y ti ng Anh giao ti p cho h c
105
sinh.
106
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ế ệ ệ Tài li u ti ng Vi t
ễ ụ ệ ờ Giáo d c Vi ổ t Nam trong th i kì đ i
ạ ọ ư ạ
1. Nguy n Thanh Bình (2008), m iớ , Nxb Đ i h c S ph m. ữ ộ ề ổ ề ấ ớ ụ ạ Nh ng v n đ chung v đ i m i giáo d c
trung h c c s
ươ ắ ụ ả Đ c ạ ả ng bài gi ng Qu n lý giáo d c đ i ụ 2. B Giáo d c và Đào t o, ế ọ ơ ở môn ti ng Anh. ề ươ ng,
ễ 3. Nguy n Kh c Ch ngươ . c ễ ườ ộ ố ấ ề ổ
ươ ạ ườ ng pháp d y h c ph ng trung h c ớ M t s v n đ chung v đ i m i ư ề ọ , Tr ạ ọ ng Đ i h c S
4. Nguy n Văn C ng (2011), ọ ở ườ tr ạ ọ ườ ạ ộ
ph m Hà N i Tr ị ễ ng Đ i h c Postdam. ươ ươ ỗ ỳ ơ Các 5. Nguy n Th Doan, Đ Minh C ng, Ph ng K S n (1996),
ả ố ộ ị ế ọ h c thuy t qu n lí , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
6. James Donnelly, JRJames L.Ginson, John M.Ivancevich (2001),
ả ậ ọ ồ ỹ ị ọ Qu n tr h c căn b n ả , Nxb Khoa h c K thu t, TP.H Chí Minh.
ễ ả ươ ả ạ ổ S tay Ph ng pháp gi ng d y và đánh
7. Nguy n Văn H o (2006), ạ ọ giá, Đ i h c Nha Trang.
ề ổ ễ ấ ớ ị ươ ạ 8. Nguy n Th Hi n, ề “V n đ đ i m i ph ng pháp d y h c
ụ ả ọ ”, Thông ố ườ
tin Qu n lý giáo d c đào t o, ầ ng CBQL GDĐT s 1 1998. ấ ọ 9. Tr n Bá Hoành (1994), “D y h c l y h c sinh làm trung tâm ”,
ạ ứ ạ Tr ạ ọ ụ , s 1.ố
ấ ọ (1995), “D y h c l y h c sinh làm trung tâm ”, T pạ 10
T p chí Nghiên c u giáo d c ạ ọ ầ ụ , s 49.ố
Tr n Bá Hoành ọ chí Khoa h c giáo d c ề ổ ỏ ụ ộ ớ H i đáp v đ i m i trung h c c s ọ ơ ở (2001), Nxb Giáo d c, Hà n i. . 11
.
ộ ố ề ổ ị ồ ễ ớ M t s suy nghĩ v đ i m i ph 12
Nguy n Th Thúy H ng (2009), ế ả ạ ớ ổ ộ ươ ươ ng ng pháp giáo .
gi ng d y ti ng Anh, ụ d c và đánh giá năm h c 20082009, ặ ả Báo cáo H i th o Đ i m i ph ọ ĐH Nha Trang. ệ ư ề ề ệ Đ ng Thành H ng (2001), ổ “V khái ni m PPDH trong đi u ki n đ i 13
ớ ạ ố .
106
ụ s 2 (tháng 4/2001). ệ ế ị ể Quan ni m và xu th phát tri n ụ , T p chí Giáo d c, m i giáo d c” ư ặ 14 Đ ng Thành H ng (2001) (d ch),
107
ụ ệ ạ ọ ọ ng pháp d y h c trên th gi i ế ớ , Vi n Khoa h c Giáo d c Hà
ươ ph N i ộ ầ ộ ố ấ ụ ọ ề Khoa h c qu n lý giáo d c – M t s v n đ lý 15
ậ . ả ụ ự ễ , Nxb Giáo d c, TP.H Chí Minh.
ể Tr n Ki m (2004), lu n và th c ti n ầ ề ổ ươ ạ ng pháp d y h c 16 ọ ở
ủ Tr n Ki u (ch biên) (1997), ọ ườ ệ ồ ớ ph Đ i m i ụ ng THCS tr . , Vi n Khoa h c Giáo d c.
ữ 17 ấ Harold Koontz, Cyril Odonnell, Heinz Weihrich (1992), Nh ng v n
ả ậ ọ ộ ỹ ề ố ế ủ đ c t y u c a qu n lí . , Nxb Khoa h c K thu t, Hà N i.
ễ ậ ợ ả 18 Nguy n Văn Long (2009), “Thu n l
ụ ệ ứ ệ i, khó khăn và gi ạ ạ ả i pháp trong ữ , T pạ .
ẵ ố
ậ ồ vi c ng d ng công ngh vào gi ng d y ngo i ng ” chí KH & CN, ĐH. Đà N ng, S 1 (30). ồ H Chí Minh toàn t p 19 H Chí Minh (1995), ậ , t p V,VII , Nxb Chính trị
ố ộ .
Qu c gia, Hà N i. ữ ầ ể ạ ọ ọ 2 Tr n Lê H u Nghĩa (2008), ố ờ . D y và h c theo quan đi m h c su t đ i
0.
ọ ọ ạ ọ ươ D y h c và ph ạ ọ ng pháp d y h c trong nhà 21 Phan Tr ng Ng (2005),
ạ ọ ư ạ tr .
ế ụ ọ ộ ố ấ ề Giáo d c h c, M t s v n đ lí 2 ngườ , Nxb Đ i h c S ph m. Hà Th Ng , Đ ng Vũ Ho t (1987),
ậ ụ ộ 2.
ụ ể ả i pháp 2 (2007),
3.
ụ Giáo trình giáo d c h c, 2 ữ ặ ạ ự ễ , Nxb Giáo d c, Hà N i. lu n và th c ti n ữ ấ ề ệ Nh ng v n đ giáo d c hi n nay Quan đi m và gi Nxb Tri th c.ứ ế ị ầ Tr n Th Tuy t Oanh (2006), ọ T p 1ậ , Nxb
ụ ạ ọ ư ạ Đ i h c S ph m. ầ ị Giáo trình giáo d c h c, 4. 2 ọ T p 2ậ , Nxb ế Tr n Th Tuy t Oanh (2006),
5. ạ ọ ư ạ Đ i h c S ph m.
ị ỹ ễ ượ ộ ố ế ằ ượ 2 Nguy n Th M Ph
ấ ượ ng (2006), “M t s chi n l ế ọ ạ ọ ớ 6. ng d y và h c ti ng Anh cho h c viên l n tu i
ố ạ , T p chí KH & CN cao ch t l ế khoa ti ng Anh” c nh m nâng ổ ở ẵ , ĐH. Đà N ng, S 3(15)
ọ ệ ề 27 Nguy n Ng c Quang (1989),
107
4(16). ễ ả ườ ơ ả ụ ữ ộ ả ạ qu n lý giáo d c . ụ , Tr ậ Nh ng khái ni m c b n v lý lu n ng Cán b qu n lý giáo d c – Đào t o I, Hà
108
N i.ộ ễ ọ ơ ả ữ ệ ề ậ Nh ng khái ni m c b n v lý lu n Nguy n Ng c Quang (1989), 2
ả ườ ụ , Tr 8.
qu n lý giáo d c ầ ồ ộ ố ấ ể 2
ầ ớ ườ ả ạ Tr n H ng Quân (1995), ợ h p v i yêu c u kinh t xã h i ng CBQL GD&ĐT. ề ổ ớ M t s v n đ đ i m i GD – ĐT đ phù ộ ộ , Bài gi ng t ế ng Cán b i Tr 9.
QLGD.
ế ủ ả ạ Qu n lý quá trình d y h c ọ ở ườ tr ng THCS Phan Th S ng, , Bài 3
ả ườ ng CBQL GD&ĐT. 0.
gi ng tr ứ ươ ả ả ớ ổ i pháp đ i m i ph Gi 31
Ngô T Thành (2008), ạ ọ ng pháp gi ng d y ọ ườ ệ ạ ạ ở ng đ i h c ICT hi n nay, T p chí Khoa h c HQGHN, các tr .
Khoa ầ ề ươ ả ả ọ Đ c ng bài gi ng khoa h c qu n lý ố Tr n Qu c Thành, (dành cho 3
ụ ả ọ 2.
ọ h c viên cao h c chuyên ngành qu n lý giáo d c). ồ ế ể ả ệ ỹ H Minh Thu (2006), 3
ạ ẵ ạ ọ ế “Làm th nào đ c i thi n k năng nói ti ng ố ọ Đ i h c Đà N ng, S 3.
Anh cho sinh viên”, T p chí Khoa h c, 15+16. ủ ướ ế ị Th t ng Chính ph , 3
ề ệ ề ệ ạ ạ ọ ủ Quy t đ nh s 1400/QĐTTg ố ngày 30.9.2008, ệ ố ữ V vi c phê duy t Đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng 4.
ụ ạ ố
giáo d c qu c dân giai đo n 20082020”. ừ ể ừ ể ế T đi n ti ng Vi t ữ ệ (1992), Trung tâm T đi n Ngôn ng . 3
5.
ạ ế ượ ế ớ Ph m Vi t V ng (2002), “ Bi n ch tr 3
ệ ượ ộ ạ ng sinh đ ng trong nhà tr ủ ươ ổ ườ ”, T p chí Giáo d c ng đ i m i PPDH thành ụ , s 25ố ng 6.
hi n t (3).
ế ươ ờ ộ ơ ả ệ ng ti n c b n th i h i nh p 37 Danh Huy (2006), Ti ng Anh Ph ậ ,
http://vietbao.vn/Giaoduc/TiengAnhPhuongtiencobanthoihoi .
nhap/45213947/202/
ạ T p Chí Tia Sáng , http://vietnamtime.org/giaoduc/47180/22/Dayvahoc 3
theoquandiemhocsuotdoi 74 8.
ệ ế Tài li u ti ng Anh
108
3 C. Benzing (1997), A Survey of Teaching Methods Among Economics
109
Faculty, Journal of Economic Education, Vol. 28, available.
4 G.D. Borich (2006), Educational Psychology: A Contemporary
0. Approach, University of Texas at Austin.
41
.
J. M. Carreira (2006), Relationships between Motivation for Learning English and Foreign Language Anxiety: A Pilot Study, JALT Hokkaido Journal Vol. 10 pp. 1628, Japan.
4 Consortium Global Education (2006), Professional training for
2. English instruction, CGE.
4 Clark Donald (2007), Games, motivation and learning, Caspian
3. Learning.
4 4.
J. M. Keller (1984), The use of the ARCS model of motivation in teacher training, In K. Shaw & A. J. Trott (Eds.), Aspects of Educational Technology Volume XVII: staff Development and Career Updating, Kogan Page, London.
4 K. Michaelsen Larry, Designing Effective Group Activities, The
5. University of Oklahoma.
4 Spatt Mary, Alan Pulveerness and Melanie Williams (2005), The TKT
6. Teaching Knowledge Test Course, Cambridge University Press.
47
.
109
M. H. Wong Ruth (2008), Motivation to learn English and age dfferences: The case of Chinese immigrants, The Hong Kong Institute of Education.
110
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ả ả ộ ở ườ B ng Ph l c 2.1. Cán b qu n lí, giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
T ngổ
số
THPT có
CBQL
Giáo viên
CBQL
THCS
Giáo viên
ố ồ ậ ừ qu n 10, thành ph H Chí Minh t 2008 2013
ế
HS THCS
(ng
i)ườ
ti ng Anh
, GV
Năm
(ng
iườ
h cọ
)
Số
Số
Số
T ngổ
T lỉ ệ
T lỉ ệ
T lỉ ệ
Tr
nườ
Tr
nườ
ngượ l
ngượ l
L pớ
L pớ
ngượ l
g
g
(ng
i)ườ
(%)
(%)
(%)
(ng
iườ
(ng
iườ
(ng
i)ườ
2008
05
93
06
197
909
) 36
) 873
4.0
96.0
71
7.8
06
125
06
189
965
36
3.7
929
96.3
84
8.7
2009 2009
06
145
06
195
960
36
3.8
924
96.3
90
9.4
2010 2010
06
170
06
198
955
36
3.8
919
96.2
98
10.3
2011 2011
06
172
06
198
971
36
3.7
935
96.3
113
11.6
2012 2012
2013
110
ạ ậ ồ ụ (Ngu n: Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10)
111
[
ụ ụ ả ộ ổ ộ ạ ố ộ B ng Ph l c 2.2. Th ng kê trình đ đào t o, đ tu i đ i ngũ ả ộ cán b qu n
ế ở ườ ọ ơ ở ậ lí, giáo viên ti ng Anh các tr ng trung h c c s qu n 10, thành ph H ố ồ
Giáo viên ti ngế
ệ Chí Minh hi n nay
ộ ả
Cán b qu n lí
Anh
ộ
T ngổ
Đ i ngũ
Số
Số
CBQL,
l
ngượ
T lỉ ệ
l
ngượ
T lỉ ệ
Tiêu chí
GV
(ng
iườ
%
(ng
iườ
%
ố
ổ
Trình
đ đàoộ
t oạ
ẩ
Trình
971 1 22 931 16 0 1 860 111
) 36 1 11 24 0 0 0 28 8
3.7 0.1 1.1 2.5 0 0 0 2.9 0.8
) 113 0 6 106 0 0 1 88 25
11.6 0 0.6 10.9 0 0 0.1 9.1 2.6
độ
chính
tr , tinị
ữ ữ ữ ữ
ử
T ng s Ti n sĩế Th c sĩạ ạ ọ Đ i h c Cao đ ngẳ Trung c pấ ư ạ Ch a đ t chu n ọ Tin h c CCA ọ Tin h c CCB Ngo i ngạ ạ Ngo i ng A ạ Ngo i ng B ạ Ngo i ng C ạ C nhân Đ i
706 152 0 0
28 8 0 0
2.9 0.8 0 0
1 106
0.1 10.9
h c,ọ
h cọ
ngo iạ
0
0
0
6
0.6
Cao h cọ
ngữ
Độ
tu iổ
344 368 185 74
12 17 3 4
1.2 1.8 0.3 0.4
4.6 3.3 3.1 0.6
ướ D i 35 ừ T 35 – 45 ữ N trên 45 Nam trên 50 ồ
45 32 30 6 ậ
[
ạ ụ (Ngu n: Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10)
ệ ố ụ ụ ứ ả ọ ở B ng Ph l c 2.3. H th ng phòng h c, phòng ch c năng các tr ườ ng
111
ọ ơ ở ố ồ ậ ọ trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh năm h c 2012 – 2013
112
Bình
Di nệ
quân
ứ Phòng h cọ Phòng ch c năng
tích
di nệ
T ngổ
Kiên
C pấ
Tạ
T ngổ
Kiên
C pấ
Tạ
tr
nườ
tích /
T Tên
số
cố
4
m
số
cố
4
m
g (m2)
HS
ễ Nguy n Tri
(m2) 1,3
T tr ngườ
ngươ Ph 2 Hoàng
1 850 20 X 00 00 08 X 00 00
1100 1,5 45 X 00 00 12 X 00 00
Văn Th ụ 3 Nguy nễ 900 1,5 28 X 00 00 X 00 00 8
Văn Tố L cạ 4 880 1,3 18 X 00 00 X 00 00 5
H ng ồ Cách M ngạ 5 870 1,3 22 X 00 00 X 00 00 6
Tháng Tám Tr n Phú
ầ
6 7 Diên 872 970 1,5 1,4 20 24 00 X 00 00 X 00 00 00 X 00 00 00 6 6
Nguy tệ
Anh
H ngồ ngươ S 8 865 1,3 21 X 00 00 X 00 00 6
112
ạ ậ ồ ụ (Ngu n: Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10)
113
ụ ụ ầ ư ả ồ ụ ở ườ B ng Ph l c 2.4. Ngu n tài chính đ u t cho giáo d c các tr ng trung
ố ồ ậ ọ ơ ở h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh ạ trong giai đo n 2008 2012
ơ ị ồ Đ n v tính: trăm đ ng
T lỉ ệ
ổ T ng kinh phí ngân Ngân sách Ngân sách Năm ngân sách chi sách Dân đóng góp Thành phố Qu nậ cho giáo d cụ Qu nậ
49.763.000 32.874.000 16.889.000 chi 34% 4.995.555.570 200
57.903.000 49.154.000 8.749.000 30% 5.285.565.545 8 200
74.354.674 86.469.000 107.012.436 57.659.000 77.316.799 97.837.302 16.695.674 18.980.543 18.700.872 35% 5.537.738.535 37% 6.596.875.798 36% 6.675.642.496 9 2010 2011 2012
113
ạ ậ ồ ụ (Ngu n: Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10)
114
ụ ụ ả ủ ọ ế ộ B ng Ph l c 2.5 x p lo i trung bình b môn ti ng Anh c a h c sinh
ỉ ệ ế . T l ọ ơ ở
x p lo i
T l
ạ ậ trung h c c s qu n 10 qua các năm t ỉ ệ ế
TRUNG
KHÁ
GI
IỎ
Y U KÉM
Năm h cọ
BÌNH
ừ 2008 2013 ế ộ ạ trung bình b môn ti ng Anh Ế
T ngổ ố ọ s h c sinh
11,002
SL 2,089
(%) 19.0
SL 2,775
(%) 25.2
SL 3,325
(%) 30.2
SL 2,813
(%) 25.6
2008
2009
9,580
1,886
19.7
2,508
26.2
2,976
31.1
2,210
23.1
2009
2010
9,569
1,932
20.2
2,604
27.2
3,069
32.1
1,964
20.5
2010
2011
8,651
1,813
21.0
2,419
28.0
2,975
34.4
1,444
16.7
2011
2012
9,647
2,093
21.7
2,754
28.5
3,291
34.1
1,509
15.6
2012
2013
ậ ạ ồ ụ (Ngu n: Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10)
ụ ụ ả ỉ ệ ọ ộ B ng Ph l c 2.6. ỏ b môn ti ng Anh ủ ọ c a h c sinh trung i
ế ừ
h c sinh gi T l ọ ơ ở h c c s qu n 10 qua các năm t ấ ậ ậ
ấ
ạ ả
ạ ả
Năm h cọ
S h c sinh đ t gi
i
S h c sinh đ t gi
i
ố ọ S h c sinh tham
ố ọ S h c sinh tham
ỉ ệ
ỉ ệ
T l
(%)
T l
(%)
gia
gia
2008 2013 C p TP ố ọ Số ngượ l 13
C p Qu n ố ọ Số ngượ l 19
36
52.8
15
86.7
2008
2009
38
55.3
21
16
87.5
14
2009
2010
40
57.5
23
15
93.3
14
2010
2011
42
69.0
29
16
93.8
15
2011
2012
46
71.7
33
15
100.0
15
2012
2013
114
115
115
ạ ậ ồ ụ (Ngu n: Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10)
116
ậ ạ nh n th c
Ph l c 2.7. Th c tr ng ế ươ ọ ơ ở ườ B ng ả ớ m i ph ự ụ ụ ạ ọ ng pháp d y h c ti ng Anh ổ ứ n i dung qu n lí quá trình đ i ả ộ ậ ng trung h c c s qu n các tr
ở ố ồ 10, thành ph H Chí Minh ứ ộ ậ
ứ M c đ nh n th c
ả
ộ
N i dung
ổ ớ
trình đ i m i ph
Quan tr ngọ
STT
Thứ b cậ
qu n lí quá ươ ng ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh
Số ngượ l
Tỉ lệ
Không quan tr ngọ Tỉ Số lệ ngượ l
R tấ quan tr ngọ Tỉ Số lệ nượ l g
ả
1
ớ Anh v i
ạ
ế Qu n lí giáo viên ti ng ớ ổ đ i m i ọ ng pháp d y h c
25.
18
75.0
4
0
0
0
1
ươ ph ộ b môn ả
ự
2
ươ
ế
ệ ệ Qu n lí vi c th c hi n ng trình ti ng Anh
ch
58.
ọ ơ ở
trung h c c s
10
41.7
14
3
0
0
7
ả
ự
3
ươ
ệ ệ Qu n lí vi c th c hi n ạ ng pháp d y
45.
13
54.2
11
8
0
0
6
ả
4
ớ
ổ
62.
các ph ọ ộ h c b môn ớ ọ Qu n lí h c sinh v i ươ vi c ệ đ i m i ph ng ọ ạ pháp d y h c
9
37.5
15
5
0
0
8
ả
ổ ứ
5
ụ
ố ợ
ọ
70.
ự ượ
ụ
7
29.2
17
8
0
0
9
các l c l ả
6
ươ
Qu n lí môi tr ệ ạ ọ ng ti n d y h c, c
ph ấ ở ậ s v t ch t ph c v
ươ
ệ T ch c và qu n lí vi c ố ph i h p giáo d c (ph i ớ ạ ợ h p trong d y h c v i ng giáo d c) ườ ng, ơ ụ ụ đ iổ ạ ng pháp d y
41.
14
58.3
10
7
0
0
5
ớ m i ph h cọ ả
ổ
ứ
7
ạ ch c d y ươ ng pháp
25.
18
75.0
6
0
0
0
1
Qu n lí t ọ h c theo ph ớ ổ đ i m i ả
15
62.5
9
37.
0
4
8
ệ ể Qu n lí vi c ki m tra ả ạ ế đánh giá k t qu d y
5
116
117
h cọ ả
ộ ủ Qu n lí trình đ c a
33.
9
giáo viên
16
3
66.7 ồ
8 ử
3 ế
0 ả
117
(Ngu n : X lí phi u kh o sát năm 2013)
118
M U 1AẪ
Ộ Ầ Ả Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N CÁN B QU N LÍ
Ọ Ơ Ở ưở ệ Ư ƯỜ TR ệ (Hi u tr ng)
ạ ủ ả ệ ươ ạ ọ
ậ ầ
ị ả ủ ồ
ộ ấ ừ
NG TRUNG H C C S ưở ng, Phó Hi u tr ự ể Đ giúp chúng tôi đánh giá đúng th c tr ng công tác qu n lí quá trình ườ ế ớ ổ đ i m i ph ng ng pháp d y h c ti ng Anh c a Ban Giám hi u các tr ấ ượ ằ ọ ơ ở trung h c c s trên đ a bàn qu n 10 nh m góp ph n nâng cao ch t l ng ế ủ ế ả t ý ki n c a mình qu n lí c a cán b qu n lí, xin đ ng chí vui lòng cho bi ớ ợ ở ỗ ộ ướ ằ i đây phù h p v i ý m i c t d b ng cách đánh d u (x) vào t ng dòng ồ ế ki n đ ng chí.
ổ ộ
ươ ấ ớ ữ ế ả
ồ Câu 1: Theo đ ng chí n i dung ọ ở ườ tr ầ ộ qu nả lí quá trình đ i m i ph ng pháp ọ ơ ở ề ng trung h c c s là qu n lí nh ng v n đ gì? ư ế ọ ạ d y h c ti ng Anh Các n i dung này có t m quan tr ng nh th nào ?
ứ ộ ậ
ứ M c đ nh n th c
S
ộ
ổ ớ
ả
N i dung
qu n lí quá trình đ i m i ph
ươ ng
R tấ
Quan
Không
T
ạ ọ ế pháp d y h c ti ng Anh
quan
tr ngọ
quan
T
tr ngọ
tr ngọ
ớ
ổ
ế
ả
ớ đ i m i ph
ươ ng
1 Qu n lí giáo viên ti ng Anh v i
ạ pháp d y h c
ộ ọ b môn
ự
ệ
ả
ươ
ế
ng trình ti ng Anh
ệ 2 Qu n lí vi c th c hi n ch
ọ ơ ở
trung h c c s
ự
ệ
ệ
ả
ươ
ạ
ọ ng pháp d y h c
3 Qu n lí vi c th c hi n các ph
ộ b môn
ả
ổ
ớ
ọ
ớ
ươ
ệ đ i m i ph
ng pháp
4 Qu n lí h c sinh v i vi c
ọ ạ d y h c
ố ợ
ứ
ụ
ả
ổ
ố ệ 5 T ch c và qu n lí vi c ph i h p giáo d c (ph i
ọ ớ
ự ượ
ạ
ụ
ợ h p trong d y h c v i các l c l
ng giáo d c)
ả
ườ
ươ
ệ
ọ
ng, ph
ạ ng ti n d y h c, c s
ơ ở
6 Qu n lí môi tr
ấ
ớ
ươ
ạ
ậ v t ch t ph c v
ổ ụ ụ đ i m i ph
ọ ng pháp d y h c
ổ ứ ạ
ọ
ươ
ổ
ch c d y h c theo ph
ớ ng pháp đ i m i
ả 7 Qu n lí t
ả ạ
ế
ể
ệ
ả
ọ 8 Qu n lí vi c ki m tra đánh giá k t qu d y h c
118
119
9 Qu n lí trình đ c a giáo viên
ộ ủ ồ
ế
ệ ộ ứ ộ ự ổ ươ ệ t m c đ th c hi n và đánh giá ớ ng pháp
ả Câu 2: Xin đ ng chí vui lòng cho bi ả ự ế k t qu th c hi n nh ng n i dung ế ạ ọ d y h c ti ng Anh
qu nả lí quá trình đ i m i ph ọ ơ ở ng trung h c c s .
ế
ệ
ữ ở ườ tr Đánh giá
ả ự K t qu th c hi n
ộ
N i dung
ứ ộ ự M c đ th c hi nệ
TX
KTX
KTH
T
K
TB
Y
ự
ọ ạ ự
ủ ộ 1 Phát huy tính tích c c, ch đ ng ủ sáng t o c a giáo viên trong ụ ử ệ d ng vi c l a ch n và s ọ ạ ươ ng pháp d y h c thích ph ạ ợ ừ h p cho t ng bài d y ả ổ
ự ạ 2 T ch c thao gi ng, d gi ươ ờ , ọ ng pháp d y h c
ự ng tích c c ọ 3 T ch c cho giáo viên h c ươ ứ ng
ọ
ứ ổ trao đ i ph ướ theo h ổ ứ ậ t p,nghiên c u các ph ớ ạ pháp d y h c m i ề
ệ ệ 4 T o đi u ki n cho giáo viên ử ụ d ng các trang ạ ọ t b d y h c hi n đ i
ạ ự th c hành s ế ị ạ thi ứ ổ
ồ ớ ưỡ ng ươ ng
ườ ng
ớ 5 T ch c các l p b i d ề ề ổ chuyên đ v đ i m i ph ế ọ pháp d y h c ti ng Anh 6 Khuy n khích và tăng c ự ứ ả nghiên c u
ạ ế kh năng t ị ẩ 7 Qui đ nh thành tiêu chu n đánh
giá thi đua giáo viên
ạ ệ ươ
ử ụ 8 S d ng ph ệ
ệ
ươ
ườ
ự
ng xuyên;
KTX: không th
ệ KTH: không th c hi n
119
ọ ng ti n d y h c ụ ứ ạ hi n đ i và ng d ng công trong quá trình ngh thông tin ọ ạ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c ế ti ng Anh Ghi chú: ứ ộ ự ườ ệ ng xuyên; M c đ th c hi n: TX: th
120
120
ả ự ế K t qu th c hi n: T: t ệ t; ố K: khá; TB: trung bình; Y: y uế
121
ồ ế ứ ộ ự ệ t m c đ th c hi n và đánh giá Câu 3: Xin đ ng chí vui lòng cho bi
ả ự ữ ệ ộ ả ườ ự ế ế k t qu th c hi n nh ng n i dung qu n lí môi tr ng th c hành ti ng Anh và
ụ ụ ế ấ ạ ọ ơ ở ậ c s v t ch t ph c v quá trình d y và h c ti ng Anh ở ườ tr ọ ng trung h c
c s .ơ ở
ế
ệ
Đánh giá
ứ ộ ự M c đ th c
ả ự K t qu th c hi n
ộ
N i dung
hi nệ KTX
TX
KTH
T
K
TB
Y
ự ậ 1 T p trung xây d ng phòng nghe
ụ ụ ạ nhìn, phòng Lab ph c v d y
ử ụ ệ d ng hi u ế ọ h c ti ng Anh ệ 2 Giám sát vi c s
ệ ọ ạ qu đ dùng d y h c hi n có
ả ồ ỉ ạ ổ ứ ạ ồ ch c làm đ dùng d y 3 Ch đ o t
ế ộ ế ợ ọ h c, có ch đ khuy n khích h p
lí
ự ư ệ 4 Xây d ng th vi n phong phú,
ườ ả tăng c ạ ng sách tham kh o d y
ọ
ế và h c ti ng Anh ộ ự ồ 5 Huy đ ng các ngu n l c tài
ụ ụ ổ chính, ph c v cho quá trình đ i
ươ ọ ớ m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
Anh
ổ ứ ố ạ ộ ự 6 T ch c t t các ho t đ ng th c
ế hành nói ti ng Anh trong nhà
tr ngườ
Ghi chú:
121
ứ ộ ự ệ M c đ th c hi n:
122
ườ
ườ
ự
ng xuyên;
ng xuyên;
TX: th
KTX: không th
ệ KTH: không th c hi n
T: t
t; ố K: khá; TB: trung bình; Y: y uế
ế ệ ả ự K t qu th c hi n:
ộ
ộ ể ng
ươ ầ ồ Câu 4: Ngoài nh ng n i dung mà chúng tôi đã nêu, theo đ ng chí c n qu nả lí quá trình đ iổ ọ ơ ở ệ ế ấ ượ ng trung h c c s hi n nay. ở ườ tr
ữ ữ có thêm nh ng n i dung nào đ nâng cao ch t l ạ ọ ớ m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
ế ữ Câu 5: Xin đ ng chí vui lòng cho bi
ớ ổ ồ ả ậ ợ ươ i và khó khăn ạ ng pháp d y
t nh ng thu n l qu nả lí quá trình đ i m i ph ọ ơ ở ng trung h c c s .
ữ
ộ ố ớ đ i v i cán b qu n lí trong ở ườ ế ọ tr h c ti ng Anh ậ ợ ữ a. Nh ng thu n l i …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… b. Nh ng khó khăn …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ệ ữ ồ Câu 6: Xin đ ng chí vui lòng cho bi
ố ả
ớ ườ ổ ộ i cán b qu n lí t ươ ế ư ố t và ch a t ế ọ ạ ng pháp d y h c ti ng Anh t nh ng nguyên nhân hi n nay ả t các n i dung trong qu n lí ọ ơ ộ ở ườ tr ng trung h c c
ủ
122
làm cho ng quá trình đ i m i ph s .ở a. Nguyên nhân khách quan …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… b. Nguyên nhân ch quan ……………………………………………………………………………
123
…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
123
Ả Ơ Ồ XIN CHÂN THÀNH C M N Đ NG CHÍ
124
M U 1BẪ
Ộ Ư Ầ Ả Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N CÁN B QU N LÍ
ƯỜ Ọ Ơ Ở TR NG TRUNG H C C S
ữ ể ế ệ ầ ả ằ ị Đ có nh ng bi n pháp và ki n ngh kh thi nh m góp ph n nâng cao
ấ ượ ả ổ ớ ươ ọ ch t l ng qu n lí trong quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ồ ế Anh. Xin đ ng chí vui lòng cho bi ế ủ t ý ki n c a mình.
ệ ể ả ổ ớ ả qu n lí trong quá trình đ i m i ph ươ ng Câu 1: Đ nâng cao hi u qu
ế ạ ệ ồ ọ pháp d y h c ti ng Anh ở ườ tr ng trung h c c s ọ ơ ở hi n nay, theo đ ng chí
ữ ệ ầ c n có nh ng bi n pháp nào?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ồ ế ị ủ ữ ế ớ t nh ng ki n ngh c a mình v i Câu 2: Xin đ ng chí vui lòng cho bi
ụ ụ ạ ằ ậ ạ ở S Giáo d c và Đào t o, Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10 nh m góp
ệ ố ầ ệ ả ổ ớ ươ ự ph n th c hi n t t các bi n pháp qu n lí quá trình đ i m i ph ng pháp
ế ạ ọ d y h c ti ng Anh ở ườ tr ng trung h c c s ọ ơ ở.
ố ớ ở ụ ạ a. Đ i v i S Giáo d c và Đào t o
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ố ớ ạ ậ ụ b. Đ i v i Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
124
……………………………………………………………………………
125
……………………………………………………………………………
ủ ả Câu 3: Đ ể kh o nghi m s c n thi
ả ươ ế ự ầ ọ ng pháp d y h c ti ng Anh ệ các tr
ả ổ ậ ồ
ọ ơ ở ế ủ ố ồ ấ ế ằ t ý ki n c a mình b ng cách đánh d u (x) vào t ng dòng m i c t d
[
ợ ớ ế ồ ế ệ t và kh thi c a các bi n pháp ườ ở ạ ớ ng qu n lí quá trình đ i m i ph xin đ ng chí vui lòng cho trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh, ở ỗ ộ ướ ừ bi i đây phù h p v i ý ki n đ ng chí.
ế
Ý ki n đánh giá
ứ ộ ầ
ế
T
ệ Các bi n pháp
M c đ c n thi
t
ứ ộ ả M c đ kh thi
T
R tấ
C nầ
Chư
R tấ
Khả
Ch aư
c nầ
thi
tế
a
khả
thi
khả
thi
tế
c nầ
thi
thi
thi
tế
ố
ứ
ế
ấ
ả
ộ
ậ 1 Th ng nh t nh n th c và quy t tâm ọ ủ c a cán b qu n lí, giáo viên và h c
ề ổ
ớ
ươ
sinh v đ i m i ph
ạ ng pháp d y
ế ọ h c ti ng Anh
ể
ộ
ầ ủ ề
ạ
ọ
ứ 2 Phát tri n đ i ngũ giáo viên đáp ng ạ yêu c u c a đ án “D y và h c ngo i
ệ ố
ụ
ữ
ố
ng trong h th ng giáo d c qu c dân
ủ
ạ
giai đo n 2008 2020” c a Chính ph
ủ
ả
ằ
ả
ổ
ớ nh m đ m b o quá trình đ i m i
ươ
ế
ạ
ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ế
ả
ạ
ề ổ v đ i
3 K ho ch hóa công tác qu n lí
ươ
ế
ạ
ớ m i ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ả
ằ
ạ
ọ
ự
ế
ộ 4 Qu n lí ho t đ ng h c nh m nâng cao năng l c giao ti p trong quá trình
ươ
ọ
ớ ổ đ i m i ph
ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ọ ơ ở
ọ
Anh cho h c sinh trung h c c s
ớ
ổ
ơ ở ậ
ả
ấ
ế
ọ
ụ 5 Đ i m i qu n lí c s v t ch t ph c ạ ụ v quá trình d y và h c ti ng Anh
trong nhà tr
ngườ
ỉ ạ
ể
6 Ch đ o công tác ki m tra đánh giá
ả ạ
ế
ọ
ế k t qu d y h c ti ng Anh
125
126
126
Ả Ơ Ồ XIN CHÂN THÀNH C M N Đ NG CHÍ
127
Ư Ế Ế M U Ẫ 2A Ế PHI U TR NG C U Ý KI N GIÁO VIÊN TI NG ANH
Ầ ƯỜ NG TRUNG H C C S
ế ầ
TR Câu 1: Xin Th y (Cô) vui lòng cho bi ữ ươ ệ
ộ c a Ban giám hi u
ế
ệ
ủ Đánh giá Ọ Ơ Ở ứ ộ ự ệ t m c đ th c hi n và đánh giá ớ ổ qu nả lí quá trình đ i m i ph ả ự ế ng pháp k t qu th c hi n nh ng n i dung ọ ơ ở ệ ế ạ ọ ng trung h c c s . d y h c ti ng Anh ả ự K t qu th c hi n
ộ
N i dung
TX
KTX
KTH
T
K
TB
Y
ự
ươ
ạ ọ ọ
ử ụ ợ
ả
ự ờ 2 T ch c thao gi ng, d gi ọ
, trao ạ ng pháp d y h c theo
3 T ch c cho giáo viên h c t p,nghiên
ọ ậ ạ ọ
ủ ộ 1 Phát huy tính tích c c, ch đ ng ệ ủ sáng t o c a giáo viên trong vi c ự ng pháp l a ch n và s d ng ph ừ ạ d y h c thích h p cho t ng bài d yạ ứ ổ ươ ổ đ i ph ự ướ ng tích c c h ổ ứ ứ c u các ph ạ
ớ ươ ng pháp d y h c m i ệ
ế
ự 4 T o đi u ki n cho giáo viên th c ị t b
ọ
ề ử ụ hành s d ng các trang thi ạ ệ ạ d y h c hi n đ i ứ ổ
ưỡ ng ươ ng
ế
ườ
ng kh
ả
ồ ớ 5 T ch c các l p b i d ớ ề ề ổ chuyên đ v đ i m i ph ọ pháp d y h c ti ng Anh 6 Khuy n khích và tăng c
ẩ
ạ ế ự năng t ị
ứ nghiên c u 7 Qui đ nh thành tiêu chu n đánh giá
ệ
ạ
thi đua giáo viên ươ ử ụ 8 S d ng ph ứ ạ ệ
ụ
ổ
ế
ạ
ọ ng ti n d y h c ệ hi n đ i và ng d ng công ngh ớ thông tin trong quá trình đ i m i ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ở ườ tr ứ ộ ự M c đ th c hi nệ
ươ Ghi chú: ứ ộ ự ườ
ườ
ự
ng xuyên;
ệ KTH: không th c hi n
t; ố K: khá; TB: trung bình; Y: y uế
127
ệ M c đ th c hi n: ng xuyên; TX: th KTX: không th ệ ả ự ế K t qu th c hi n: T: t
128
ậ ầ ề ứ ộ ự ệ
ả ự ườ ộ
ế ng
ế ơ ở ậ ấ ữ ụ ụ ừ Câu 2 : Xin Th y (Cô) vui lòng cho nh n xét v m c đ th c hi n và đánh ả ự ng th c hành ti ng Anh ườ b ngằ ở nhà tr ủ ậ ợ ớ i đây phù h p v i nh n xét c a
ầ ệ qu n lí môi tr giá k t qu th c hi n nh ng n i dung ọ ế ạ ấ và c s v t ch t ph c v quá trình d y và h c ti ng Anh ở ỗ ộ ướ m i c t d cách đánh d u (X) vào t ng dòng Th y (Cô).
ế
ệ
Đánh giá
ứ ộ ự M c đ th c
ả ự K t qu th c hi n
ộ
N i dung
hi nệ
TX
KTX
KTH
T
K
TB
Y
ậ
ụ
ệ ử ụ d ng hi u ọ
ổ ệ ồ
ế ộ ả ồ ỉ ạ 3 Ch đ o t ọ
ả
ự 1 T p trung xây d ng phòng nghe ụ ạ nhìn, phòng Lab ph c v d y ế ọ h c ti ng Anh ệ 2 Giám sát vi c s ạ qu đ dùng d y h c hi n có ứ ch c làm đ dùng ế ạ d y h c, có ch đ khuy n khích h p líợ ự ư ệ 4 Xây d ng th vi n phong phú, ạ ườ ng sách tham kh o d y tăng c ế ọ và h c ti ng Anh ộ ự ồ
ươ ạ
5 Huy đ ng các ngu n l c tài ụ ụ chính, ph c v cho quá trình ổ ọ ớ đ i m i ph ng pháp d y h c ế ti ng Anh ổ ứ ố 6 T ch c t
ự ạ ộ t các ho t đ ng th c ế hành nói ti ng Anh trong nhà tr
ệ
ườ
ự
ng xuyên;
ệ KTH: không th c hi n
ứ ộ ự ườ
128
ngườ Ghi chú: M c đ th c hi n: TX: th KTX: không th ng xuyên; ệ ả ự ế K t qu th c hi n: t; ố K: khá; TB: trung bình; Y: y uế T: t
129
ử ụ ả ầ ạ ươ ủ ế ng pháp ch y u Câu 3: Khi gi ng d y Th y (Cô) đã s d ng ph
ữ ầ ầ ọ nào sau đây. Xin Th y (Cô) khoanh tròn ch cái mà Th y (Cô) đã ch n.
ươ ị a. Ph ữ ng pháp Ng Pháp D ch.
ươ b. Ph ng pháp Nghe Nói.
ươ ế c. Ph ng pháp giao ti p.
ươ ữ ị ươ ế d. Ph ng pháp Ng Pháp D ch và ph ng pháp giao ti p.
ươ ữ ị ươ e. Ph ng pháp Ng Pháp D ch và ph ng pháp Nghe Nói.
ươ ụ ự ế f. Ph ng pháp giao ti p có máy vi tính và giáo c tr c quan.
ế g. Ý ki n khác
ữ ầ ộ Câu 4: Ngoài nh ng n i dung mà chúng tôi đã nêu, theo Th y (Cô)
ấ ượ ữ ể ộ ầ c n có thêm nh ng n i dung nào đ nâng cao ch t l ng qu nả lí quá trình
ươ ế ạ ọ ọ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ở ườ tr ơ ở ệ ng trung h c c s hi n
nay.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ự ế ả ạ ở ườ gi ng d y nhà tr ầ ng, Th y (Cô) Câu 5: Trong quá trình th c t
ườ ậ ợ ặ th ữ ng g p nh ng thu n l i và khó khăn nào?
ậ ợ ữ a. Nh ng thu n l i
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ữ b. Nh ng khó khăn
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
129
……………………………………………………………………………
130
130
Ả Ơ Ầ XIN CHÂN THÀNH C M N QUÍ TH Y (CÔ)
131
M u 2Bẫ
Ư Ầ Ế Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N GIÁO VIÊN TI NG ANH
ƯỜ Ọ Ơ Ở TR NG TRUNG H C C S
ữ ệ ế ể ả ầ ằ ị Đ có nh ng bi n pháp và ki n ngh kh thi nh m góp ph n nâng cao
ấ ượ ả ớ ổ ươ ọ ch t l ng qu n lí trong quá trình đ i m i ph ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ầ ế Anh. Xin Th y (Cô) vui lòng cho bi ế ủ t ý ki n c a mình.
ể ệ ả ổ ớ ả qu n lí trong quá trình đ i m i ph ươ ng Câu 1: Đ nâng cao hi u qu
ạ ọ ế ệ ầ pháp d y h c ti ng Anh ở ườ tr ng trung h c c s ọ ơ ở hi n nay, theo Th y (Cô)
ữ ệ ầ c n có nh ng bi n pháp nào?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ể ố ụ ủ ệ ườ t nhi m v c a ng i giáo viên trong quá Câu 2: Đ hoàn thành t
ớ ươ ế ạ ọ ữ ầ ổ trình đ i m i ph ng pháp d y h c ti ng Anh ế , Th y (Cô) có nh ng ki n
ố ớ ụ ả ị ấ ngh gì đ i v i các c p qu n lí giáo d c?
ố ớ ở ụ ạ a. Đ i v i S Giáo d c và Đào t o
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ố ớ ậ ạ ụ b. Đ i v i Phòng Giáo d c và Đào t o Qu n 10
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ố ớ ườ ầ ơ c. Đ i v i nhà tr ng n i Th y (Cô) đang công tác
131
……………………………………………………………………………
132
132
……………………………………………………………………………
133
ả ủ
ả Câu 3: Đ ể kh o nghi m s c n thi ớ ế ạ ở ự ầ ọ ng pháp d y h c ti ng Anh ệ các tr
ố ồ ổ ậ ầ
ừ ấ ằ ọ ế t ý ki n c a mình b ng cách đánh d u (x) vào t ng dòng
[
ợ ớ ế ồ ệ ả t và kh thi c a các bi n pháp ườ ế ươ qu n lí quá trình đ i m i ph ng ơ ở xin Th y (Cô) vui lòng trung h c c s qu n 10, thành ph H Chí Minh, ở ỗ ộ ế ủ m i c t cho bi ướ d i đây phù h p v i ý ki n đ ng chí.
ế
Ý ki n đánh giá
ứ ộ ầ
ế
T
ệ Các bi n pháp
M c đ c n thi
t
ứ ộ ả M c đ kh thi
T
R tấ
C nầ
Chư
R tấ
Khả
Ch aư
c nầ
thi
tế
a
khả
thi
khả
thi
tế
c nầ
thi
thi
thi
tế
ố
ứ
ế
ấ
ả
ộ
ậ 1 Th ng nh t nh n th c và quy t tâm ọ ủ c a cán b qu n lí, giáo viên và h c
ề ổ
ớ
ươ
sinh v đ i m i ph
ạ ng pháp d y
ế ọ h c ti ng Anh
ể
ộ
ầ ủ ề
ạ
ọ
ứ 2 Phát tri n đ i ngũ giáo viên đáp ng ạ yêu c u c a đ án “D y và h c ngo i
ệ ố
ụ
ữ
ố
ng trong h th ng giáo d c qu c dân
ủ
ạ
giai đo n 2008 2020” c a Chính ph
ủ
ả
ả
ằ
ổ
ớ nh m đ m b o quá trình đ i m i
ươ
ế
ạ
ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ế
ả
ạ
ề ổ v đ i
3 K ho ch hóa công tác qu n lí
ươ
ế
ạ
ớ m i ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ả
ạ
ằ
ọ
ự
ế
ộ 4 Qu n lí ho t đ ng h c nh m nâng cao năng l c giao ti p trong quá trình
ươ
ọ
ớ ổ đ i m i ph
ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ọ ơ ở
ọ
Anh cho h c sinh trung h c c s
ổ
ớ
ơ ở ậ
ấ
ả
ế
ọ
ụ 5 Đ i m i qu n lí c s v t ch t ph c ạ ụ v quá trình d y và h c ti ng Anh
trong nhà tr
ngườ
ỉ ạ
ể
6 Ch đ o công tác ki m tra đánh giá
ả ạ
ế
ọ
ế k t qu d y h c ti ng Anh
133
134
134
Ả Ơ Ầ XIN CHÂN THÀNH C M N QUÍ TH Y (CÔ)
135
Ế Ế Ư
ự ầ ả ả
ế ớ Ạ ủ ở các tr
ế ậ ồ
M U 3Ẫ Ộ Ầ PHI U TR NG C U Ý KI N CÁN B Ậ PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O QU N 10 ả ệ t và kh thi c a các bi n pháp qu n lí quá ọ ơ ở ườ ng trung h c c s ế ủ t ý ki n c a ợ ớ i đây phù h p v i ý xin đ ng chí vui lòng cho bi ở ỗ ộ ướ m i c t d
Ụ ế ệ Đ ể kh o nghi m s c n thi ạ ọ ươ ổ ng pháp d y h c ti ng Anh trình đ i m i ph ố ồ qu n 10, thành ph H Chí Minh, ừ ấ ằ mình b ng cách đánh d u (x) vào t ng dòng ế ồ ki n đ ng chí . [
ế
Ý ki n đánh giá
ứ ộ ầ
ế
ệ Các bi n pháp
T
M c đ c n thi
t
ứ ộ ả M c đ kh thi
T
R tấ
C nầ
Chư
R tấ
Khả
Ch aư
c nầ
thi
tế
a
khả
thi
khả
thi
tế
c nầ
thi
thi
thi
tế
ố
ứ
ế
ấ
ả
ộ
ậ 1 Th ng nh t nh n th c và quy t tâm ọ ủ c a cán b qu n lí, giáo viên và h c
ề ổ
ớ
ươ
sinh v đ i m i ph
ạ ng pháp d y
ế ọ h c ti ng Anh
ể
ộ
ầ ủ ề
ạ
ọ
ứ 2 Phát tri n đ i ngũ giáo viên đáp ng ạ yêu c u c a đ án “D y và h c ngo i
ệ ố
ụ
ữ
ố
ng trong h th ng giáo d c qu c dân
ủ
ạ
giai đo n 2008 2020” c a Chính ph
ủ
ả
ả
ằ
ổ
ớ nh m đ m b o quá trình đ i m i
ươ
ế
ạ
ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ế
ả
ạ
ề ổ v đ i
3 K ho ch hóa công tác qu n lí
ươ
ế
ạ
ớ m i ph
ọ ng pháp d y h c ti ng Anh
ả
ằ
ạ
ọ
ự
ế
ộ 4 Qu n lí ho t đ ng h c nh m nâng cao năng l c giao ti p trong quá trình
ươ
ọ
ớ ổ đ i m i ph
ế ạ ng pháp d y h c ti ng
ọ ơ ở
ọ
Anh cho h c sinh trung h c c s
ớ
ổ
ơ ở ậ
ấ
ả
ế
ọ
ụ 5 Đ i m i qu n lí c s v t ch t ph c ạ ụ v quá trình d y và h c ti ng Anh
trong nhà tr
ngườ
ỉ ạ
ể
6 Ch đ o công tác ki m tra đánh giá
135
136
ả ạ
ế
ọ
ế k t qu d y h c ti ng Anh
136
Ả Ơ Ồ XIN CHÂN THÀNH C M N Đ NG CHÍ