Ả
ƯỚ Ề
QU N LÝ NHÀ N
C V NÔNG THÔN
ặ ể ữ ủ ệ ệ ệ ệ Khái ni m nông nghi p? Đ c đi m c a nông nghi p VN? Khái ni m nông thôn? Nh ng
ữ ủ ệ ị ể
ệ ơ ả ủ ệ ặ ướ ữ ả ặ ớ t c b n c a nông thôn v i đô th là gì? Nh ng đ c thù riêng c a nông nghi p, ấ ề t Nam đ t ra nh ng v n đ gì cho qu n lý nhà n
1. đi m khác bi nông thôn Vi
ệ ủ ể ặ c. ệ
ệ ở ở ể ầ ế ấ ặ ủ Khái ni m nông nghi p, đ c đi m chung c a nông nghi p và đ c đi m riêng c a nông ế t r nên e k có ý ki n gì v ghi bài đ u tiên nhé, r t rõ ràng và chi ti (các bác xem
ệ nghi p VN thêm) :v
ủ ậ ậ ố ợ ợ Kn nông thôn: là vùng sinh s ng c a t p h p dân c , trong đó có nhi u nông dân. T p h p
ạ ộ ị ư ể ế ề ấ ị này tham gia vào các ho t đ ng KT, VH, XH, MT trong 1 th ch chính tr nh t đ nh
ề
ệ
ấ
ả
ữ
ả
ữ
Tiêu chí Ngh nghi p
Khu NT i s n xu t nông
ệ
ộ
ạ ư
Môi tr
ngườ
nhiên u tr i, quan
ị ủ ế ự ng nhân t o u tr i, ít d a
ồ
ơ
ớ
ỡ ộ Kích c c ng đ ng
ậ ộ
ố
ậ ộ
ị
M t đ dân s
ậ ộ
ả
ể
ặ
ồ
ộ
ấ ơ
ề
ồ
ủ
ộ
Đ c đi m c ng đ ng
ủ
ể
ườ Nh ng ng ệ ộ ố nghi p, m t s ít phi nông nghi p. ườ ự ư Môi tr ng t ớ ự ệ ự ế nhiên. h tr c ti p v i t ỏ ả ồ ộ C ng đ ng làng b n nh , văn minh nông nghi p.ệ ố ấ M t đ dân s th p, tính nông thôn ươ ố ớ ng ph n v i m t đ dâns . t ầ ộ C ng đ ng thu n nh t h n v các ộ ặ đ c đi m ch ng t c và tâm lý.
ầ
ệ
ệ
ộ Phân t ng xã h i
ộ ầ t và phân t ng xã h i ít
ộ ầ t và phân t ng xã h i
ơ
ộ
ộ
ộ Di đ ng xã h i
ệ
ớ
ơ ư ừ
ộ ớ
ộ
ừ
ự S khác bi ị ớ ơ h n so v i đô th . ộ Di đ ng xã h i theo lãnh th , theo ề ngh nghi p không l n, di c cá nhân t
ổ ư ị nông thôn ra thành th .
ộ
ộ Tác đ ng xã h i
ấ
ộ ớ ừ ộ
ộ ơ ề
ế
ố
ộ ớ ừ i t ng cá nhân Tác đ ng xã h i t ộ ơ ấ ệ th p h n. Quan h xã h i s c p, láng gi ng, huy t th ng.
ứ
Khu ĐT ấ ườ i s n xu t công Nh ng ng ụ ệ nghi p, d ch v là ch y u ườ ộ Môi tr ự nhiên. vào t ồ ỡ ộ Kích c c ng đ ng l n h n, văn minh công nghi p.ệ ố ậ ậ ộ M t đ dân s cao, tính đô th và m t ớ ố ươ ứ ộ đ dân s t ng ng v i nhau. ấ ề ồ Không đ ng nh t v ch ng t c và tâm lý. ự S khác bi ề nhi u h n nông thôn. ế ớ ộ ườ C ng đ di đ ngl n h n, có bi n ộ thành đ ng xã h i m i có di c t thị ề v nông thôn. ộ i t ng cá nhân Tác đ ng xã h i t ứ ấ ệ ơ ớ l n h n. Quan h xã h i th c p, ph c ứ ạ t p, hình th c hoá.
ớ So sánh ĐT v i NT
ể ế ợ ủ ể ặ Có th k t h p thêm các đ c đi m c a NT
ệ ữ ư ả ư : Nh đã bi
ầ ặ ề
Nh ng đ c thù riêng c a nông nghi p, nông thôn VN đ a ra yêu c u qu n lý ả ử ụ ệ ự
ấ ắ ụ ấ ề ư ấ ượ ấ ế ế ồ ng đ t canh tác, ngu n n t
ề ệ ệ ả ấ
ướ ầ ắ ặ ộ
ề ị c làm cho s can thi p c a Nhà n ớ ư ự ầ ư ỹ ạ ả ướ ố ề ộ ả ạ ấ ậ ổ ủ ế ặ t, ả ớ ệ ướ c ta so v i các ngành s n xu t khác có khá nhi u đ c thù. Đây là ngành s n ngành nông nghi p n ề ả ủ ớ ề nhiên và s d ng nhi u tài nguyên thiên nhiên. Vì th , k t qu c a xu t g n li n v i đi u ki n t ướ ướ ế ố ự ề ộ ấ i, c t nó ph thu c r t nhi u vào các y u t nhiên, nh ch t l ệ ậ ề đi u ki n khí h u và hàng lo t các đi u ki n sinh thái khác. V đ a bàn, s n xu t nông nghi p phân ệ ở ự ư c g p nhi u tr ng i trong vi c tán r ng h u nh kh p c n ộ ổ ề ồ ồ ự phân b ngu n l c, ngu n v n cũng nh s đ u t ệ ủ k thu t m i. V trình đ s n xu t, trình đ t
2
ộ ả ậ ấ ứ ị ỹ
ớ ặ ấ ả ệ ự ấ ệ ơ ấ
ấ ệ ủ
ạ ứ ở ữ ệ ả ầ
ủ ồ ớ ả ặ ự ệ ầ
nhân (các t ả h p tác xã. Nét đ c thù này đ c th hi n c
ổ ứ ế ư t ấ ẫ ự ượ ng s n xu t l n l c l ưở ặ đ i t ữ ặ ấ ẫ ả ả
i c thành ph n kinh t ể ệ ả ở ố ượ ế ợ ấ quy trình s n xu t l n ch th s n xu t. Chính nh ng nét đ c thù đó đã nh h ộ ướ ả c trong nông nghi p, nông thôn; đòi h i s tác đ ng c a Nhà n
ả ủ ể ệ
ệ ả
ướ ượ ể ệ ướ ự ế ả ọ
ữ ư ơ ở ạ ầ ch c, trình đ trang b k thu t cũng nh c s h t ng có s chênh l ch gi a các vùng s n xu t và ề ệ t là th p kém h n r t nhi u so v i ngành công chênh l ch so v i c các ngành s n xu t khác, đ c bi ấ ứ ả ươ ể ệ ở ệ ả nghi p. Tính đ c thù c a ngành s n xu t nông nghi p còn th hi n ng th c s n xu t chính ph ấ ủ ế ủ . Trong quan h s n xu t c a c a nó. Đó là s đa d ng c a hình th c s h u và thành ph n kinh t ạ ẫ ờ ồ ạ ả ngành nông nghi p cùng đ ng th i t n t ch c trang tr i) l n ộ ượ kinh t ng lao đ ng, ế ấ ớ ủ ể ả ả ở ng r t l n đ n c ủ ệ ướ ệ ỏ ự c hi u qu c a qu n lý nhà n ả ừ ụ ể ồ ộ ừ ạ ắ ạ ả ướ ế ệ đ n phát tri n nông nghi p, nông thôn ph i v a c th , đ ng b , v a đ t hi u qu tr i c m t, l ế ở ướ ề ả ả ủ ể c n c trong qu n lý n n kinh t mang tính phát tri n lâu dài. Tính hi u qu c a qu n lý nhà n ệ ể ủ ơ ta nói chung tr c qua s phát tri n c a nông nghi p c h t và quan tr ng h n là ph i th hi n đ và nông thôn.
ể ệ ộ ấ ế ể ạ Khái ni m phát tri n nông thôn? T i sao phát tri n nông thôn là m t t t y u khách
ể ố ớ ữ ụ ủ ể ằ
ộ ế
xã h i? ộ ữ ề ề ệ ộ là m t quá trình t
ấ ế ả t y u c i thi n m t cách b n v ng v KT, VH, XH và MT, ư ủ ấ ượ ộ ố ằ
2. quan? Phát tri n nông thôn nh m nh ng m c đích gì? Vai trò c a phát tri n nông thôn đ i v i ể phát tri n kinh t ể Phát tri n NT nh m nâng cao ch t l
ng cu c s ng c a dân c NT
ộ ấ ế ể Phát tri n NT là m t t t y u khách quan vì:
ủ ề ể ệ ấ Xu t phát đi m c a n n KT VN là nông nghi p
ữ ậ ộ ỏ ủ ề Nh ng đòi h i c a n n KT h i nh p
ể ư ư ệ
ư ữ ị Khi CN và ĐT ch a phát tri n thì nông nghi p và khu dân c nông thôn gi ổ ẹ ả ề ạ ị
ờ ạ ướ ộ ị ị ậ ợ
ấ ế ỹ ng, t ấ ể ằ
ổ ứ ộ ố ủ ể ệ ả ấ ị v trí bao trùm. ố ủ ự i b thu h p c v lãnh th và dân s . Song, Nh ng khi có s gia tăng c a CNH và ĐTH, nông thôn l ế ơ ư ồ ạ ả ẽ ẫ i là m t đ a bàn dân c nông thôn trong th i đ i văn minh h n, ti n các làng b n s v n luôn t n t ị ị ơ ả ế ễ ầ i theo đ nh h t y u ph i ti n g n các đô th h n. Đ quá trình đô th hóa NT di n ra thu n l ậ ậ ơ ở ậ ạ ậ ư ự ể hành phát tri n NT nh m xây d ng các khu dân c NT, t o l p các c s v t ch t và k thu t thu n ạ ộ ợ ch c cu c s ng c a NLĐ trên đ a bàn NT. i cho vi c tri n khai các ho t đ ng s n xu t và t l
ả ể ư ự ướ ứ
ạ ể ả
ộ
ạ ầ ng th c t ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v r t đa d ng; vi c t
ầ
ổ ự ộ ố
ạ ộ ề ợ ậ ậ ệ ầ ủ ờ ố ấ ầ ả
ể c đây dc nghiên c u tri n Công tác xây d ng phát tri n và qu n lý các khu dân c NT tr ơ ở ề ạ ề ể ợ khai trên c s n n KT kém phát tri n, quy ho ch t n m n, không h p lý. Khi chuy n sang n n KT ị ế ủ ơ ế ị ườ ề ướ ậ ự ể hàng hóa nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch th tr ng t c a NN theo đ nh h ng có s đi u ti ả ệ ổ ứ ụ ấ ấ ứ ổ ứ ươ ị ch c XHCN thì ph ả ử ổ ộ ố ạ ế ố ớ ệ ấ m i. Vì v y c n ph i s a đ i, b sung quy ho ch và cu c s ng nông thông xu t hi n nhi u y u t ớ ồ ờ ề ư ả qu n lý các khu dân c NT cho phù h p vs n n KTXH hi n nay; đ ng th i xây d ng cu c s ng m i ư ươ ng lai, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a dân c NT, thu d n kho ng cách giàu trong t nghèo trong xã h iộ
3
ạ ườ ể ạ Vi c đ y m nh quá trình ĐTH NT vùng ngo i thành, tăng c ng phát tri n v l
ệ ẩ ừ ề ượ ể ư ể ế
ớ ừ ạ ệ ỏ ị ớ
ể ừ ả ạ ả ờ ữ ề ạ ả ố ố ị
ồ ự ứ ạ ạ ầ ấ ng và ch t ượ ự ủ c a các ĐT v a và nh , các đi m dân c NT theo ki u ĐT m i v a h n ch và ki m soát đ c s ấ ể ự di dân vào các đô th l n, v a c i t o, nâng c p các khu ĐT hi n có, giúp cho s phát tri n hài hòa, ấ ủ ế ự ề ổ i, xu ng c p c a k t n đ nh và b n v ng. Đ ng th i gi m dc áp l c v dân s và tình tr ng quá t ề ấ c u h t ng, ONMT và s ph c t p v ANTT.
ụ ủ ụ ể M c đích c a phát tri n NT: 5 m c đích trang 3 GT
ố ớ ủ ể ể Vai trò c a phát tr n NT đ i v i phát tri n KTXH
ấ ả ự ự
ả
ở i nông dân ự ả ướ ị ấ ươ nông thôn s n xu t l ứ ấ ươ Nông thôn là đ a bàn s n xu t và cung c p l ự ườ ớ ủ ả ấ ệ ọ ệ ố
ể ấ ể ữ ề ẽ ẩ
ủ ươ ứ ộ ẩ ự ự ự ộ ẩ ng th c th c ph m cho tiêu dùng c a c xã ố ự ẩ ng th c, th c ph m đ nuôi s ng h và cung c p cho ố ớ ả c. S gia tăng dân s là s c ép to l n đ i v i s n xu t nông nghi p trong vi c cung ự ậ ự ng th c, th c ph m cho toàn xã h i. Vì v y, s phát tri n b n v ng nông thôn s góp ấ ng th c và th c ph m tiêu dùng cho toàn xã h i và nâng cao năng l c xu t
ng đ l ầ ẩ ố ộ h i. Ng nhân dân c n ự ứ ầ ươ ph n đáp ng nhu c u l ặ kh u các m t hàng này cho qu c gia.
ố ớ ằ ự ự ự ồ
ự ộ ị
ố ị ự ị ư ự ể ủ ầ
ặ ở ế ệ ế
ị ạ ể ưở ưở ữ ệ ế ệ ề ậ ứ các vùng thành th là không đ đ đáp ng nhu c u lâu dài c a phát tri n kinh t ệ ẽ ị ả ng s b nh h
ể ng và vi c phát tri n kinh t ổ ậ ủ ủ ể ỏ ể ế ủ ẽ ầ ị ự ệ V i 74,8% s dân s ng b ng nông nghi p, khu v c nông thôn th c s là ngu n nhân l c ố ồ d i dào cho khu v c thành th . S thâm nh p c a lao đ ng vào thành th cũng nh s gia tăng dân s ố ế ề qu c đ u đ n ự gia. N u vi c di chuy n nhân công ra kh i nông nghi p sang các ngành khác b h n ch thì s tăng ế ẽ tr s phi n di n. Vì v y, phát tri n b n v ng nông thôn s góp ph n làm n đ nh kinh t ố c a qu c gia.
ả ế ự ề ề ệ ế ạ ọ T o ti n đ quan tr ng và th c hi n k t qu ti n trình CNH, HĐH
ố Là nhân t ể kích thích các ngành phi NN phát tri n
ọ ể ủ ự
ụ ả ả ủ ệ
ị ườ ị ượ ượ ậ nông thôn đ
ẩ i dân nông thôn đ ụ ả ứ ấ ủ ả
ể ả ỉ ệ đ u vào c a nông nghi p. Phát tri n nông thôn s
ệ ế ố ầ ệ ẩ ự ữ ể ấ ầ ả ạ
ạ ẩ ị ệ ng quan tr ng đ tiêu th s n ph m c a khu v c thành th hi n đ i. Nông thôn là th tr ị ườ ế ụ ế ướ ọ ng c h t nông thôn là đ a bàn quan tr ng tiêu th các s n ph m c a công nghi p. N u th tr Tr ủ ườ ớ ở ộ c nâng cao, s c mua c a c khai thông, thu nh p ng r ng l n ẩ ậ ợ ể ề ệ ườ i đ tiêu th s n ph m s n xu t c a toàn ng i dân tăng lên, công nghi p có đi u ki n thu n l ẽ ủ ngành không ch hàng tiêu dùng mà c các y u t góp ph n thúc đ y s phát tri n công nghi p và nh ng ngành s n xu t khác trên ph m vi toàn xã h i. ộ
ề ớ ồ
ầ ố ự ề ẽ ả ự ộ
ấ ỗ ự ế ộ ề ẽ ế ổ ể ị Nông thôn có r t nhi u dân t c khác nhau sinh s ng, bao g m nhi u t ng l p, nhi u thành ạ ng m nh m đ n tình c. Do đó, s phát tri n và n đ nh
ề ầ ưở ự ủ ả ướ ủ ả ướ ị ố ệ ả ả ổ ị ầ ọ ộ ph n khác nhau. M i s bi n đ ng dù tích c c hay tiêu c c đ u s nh h ế , chính tr , xã h i và an ninh qu c phòng c a c n hình kinh t ẽ nông thôn s góp ph n quan tr ng trong vi c đ m b o n đ nh tình hình c a c n c.
ự ế ả ấ ồ ố ộ
ậ ừ ườ ạ ữ ưở ự ể ệ ế ể ả ả ớ Nông thôn chi m đ i đa s ngu n tài nguyên, đ t đai, khoáng s n, đ ng th c v t, r ng, ng sinh ề bi n, nên s phát tri n b n v ng nông thôn có nh h ệ ng to l n đ n vi c b o v môi tr
4
ự ệ ả ả ả ồ ự
ủ ấ ướ ử ụ ề ữ ệ ể thái; vi c khai thác, s d ng có hi u qu các ngu n tài nguyên khu v c nông thôn b o đ m cho s phát tri n lâu dài và b n v ng c a đ t n c.
ủ ữ Vai trò c a phát tri n nông thôn còn th hi n trong vi c gìn gi và tô đi m cho môi tr
ể ệ ữ i, t o s g n bó hài hoà gi a con ng
ể ườ ạ ự ắ ả ạ ị ỉ ườ ể ệ ng ữ ườ ớ i v i thiên nhiên và hình thành nh ng ầ i trí phong phú, vùng du l ch sinh thái đa d ng và thanh bình, góp ph n
ườ ủ sinh thái c a con ng ơ ơ n i ngh ng i trong lành, gi ầ ộ ố nâng cao cu c s ng tinh th n cho con ng i.
ầ ư ằ ể ể ầ ạ ẩ ấ Xu t kh u hàng hóa, t o tích lũy ban đ u đ tái đ u t nh m phát tri n KTXH.
ạ ơ ở ậ ể ấ ở T o c s v t ch t cho phát tri n văn hóa NT.
ố ớ ộ ể ả ả ướ ố ớ c đ i v i phát tri n nông thôn là gì? N i dung qu n lý đ i v i phát Qu n lý nhà n
ể
3. ệ tri n nông nghi p và nông thôn? ệ
ự ề ự ằ Kn: là ho t đ ng th c hi n quy n l c nhà n
ạ ộ ủ ướ ủ ậ ơ ể ơ ở ứ ằ
ơ ộ ể ạ ử ụ ề ệ ể ổ ị
ự c c a các c quan trong BMNN nh m th c ệ ệ hi n các ch c năng c a nhà nuiwcs trên c s các quy lu t phát tri n XH, nh m s d ng có hi u ế ụ ề ấ ả qu nh t các ti m năng, các c h i đ đ t dc m c đích n đ nh phát tri n NT trong đi u ki n bi n ườ ủ ộ đ ng c a môi tr ng.
ể ộ ố ớ N i dung QLNN đ i v i phát tri n NN NT:
ể ạ ị
1. Ho ch đ nh và phát tri n NN, KT NT.
ể ế ạ ệ ố ự ồ ộ ườ ể ng pháp lý phát tri n.
2. Xây d ng đ ng b và ban hành h th ng th ch , t o môi tr
ạ ộ ự ư ể ệ ạ
3. Quy ho ch phát tri n các lĩnh v c trong nông, lâm, ng nghi p và ho t đ ng KT NT.
ấ ả ọ ệ ệ ọ ị ớ ấ ả t c m i lĩnh v c, m i đ a bàn và v i t t c các thành
ủ ầ ị
4. Th c hi n qu n lý toàn di n trên t ả ự ổ ứ ph n KT, các t
ự ch c cá nhân theo đúng quy đ nh c a PL.
ạ ậ ầ ư ố ồ ọ ộ ở ộ ụ ỹ , m r ng qu tín d ng
5. T o l p và huy đ ng m i ngu n v n đ u t
ọ ủ ự ự ủ ể ả ị
6. Nâng cao năng l c lãnh đ a c a Đ ng, QL c a NN, s tham gia c a các đoàn th chính tr ủ XH.
ể ự ệ ệ ố ủ ẻ ế ắ ả ố ng l i, cs, các th ch qu n lý c a NN, u n n n các
ườ ạ ệ ạ ầ
7. Ki m tra, giám sát vi c th c hi n đ ử sai l m, l ch l c; x lý nghiêm các vi ph m.
ủ ể ệ Phân tích vai trò c a nông nghi p trong phát tri n nông thôn
4.
ệ ệ ẫ
Hi n nay và trong t ế ố ọ ủ ề ấ ỳ ộ ế ể ấ ố qu c gia và trong kinh t ươ nông thôn. B t k m t qu c gia nào xu t phát đi m c a n n kinh t ờ ố ng lai, nông nghi p v n đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong đ i s ng ban
5
ệ ướ
ế ệ ệ ế ệ ề ả ớ ở ế
ệ ệ ề
ổ ẩ ả ệ ể ệ ị
ự ủ ể ấ ệ ệ
ị ệ ụ ườ ế ể
ệ ề ệ ệ ể ả ọ
ị ế ể ế c n đ nh kinh t ở ướ n
ể xã h i, t o đà cho phát tri n nông thôn. Ð n năm 2014 ự ệ ươ ả ồ
ả c. Nông nghi p b o đ m an ninh l ấ ủ ệ ệ
ẩ ẩ ậ ặ ọ
ặ ả ườ ạ
ệ ồ ệ ẫ
t Nam trong vài th p k t ớ ứ ế ủ c a Vi ẹ ươ ề ậ ặ ắ ệ ệ ạ ộ ị
ủ ệ ề ệ ệ ậ ớ
ế ố ậ ướ ả ả ừ ụ ể ạ v t ch t cho công nghi p và d ch v nông thôn phát tri n, t ng b
ệ ặ ủ ấ ờ ố ế ọ ầ c công nghi p phát đ u cũng là nông nghi p, sau quá trình công nghi p hoá m i tr thành các n ả ề ậ ề ể nông thôn coi nông nghi p là n n t ng, nói đ n nông thôn ph i đ c p đ n nông tri n. N n kinh t ế ạ ể nghi p, coi phát tri n nông nghi p là đi u ki n tiên quy t cho phát tri n nông thôn. Trong giai đo n ỷ ọ ế ầ tr ng cao nh t trong t ng s n ph m trong đ u phát tri n nông thôn, giá tr nông nghi p chi m t ầ ướ ả c (GDP) c a khu v c nông thôn, sau đó trong quá trình công nghi p hoá nông nghi p gi m d n n ị ủ ỷ ọ t tr ng c a nó nh nông thôn đi lên ng v trí cho công nghi p và d ch v . Có th nói, n n kinh t ừ nông nghi p, phát tri n nông thôn ph i coi tr ng phát tri n nông nghi p; nông nghi p giúp cho t ộ ạ ấ ướ ổ đ t n c ta nông ả ả ướ ế ệ ng th c, là ngu n sinh nghi p chi m 18.12% GDP cu c n ồ ệ ơ ố s ng chính c a hàng tri u gia đình nông dân, là n i cung c p nguyên li u cho công nghi p, là ngu n ệ ế ấ ấ ng ti n xu t kh u ngày càng quan tr ng ho c s n xu t các m t hàng thay th nh p kh u và là ph ố ả ng sinh thái và các hình th c sinh ho t văn hoá truy n th ng b o v tài nguyên thiên nhiên, môi tr ỷ ớ ệ ủ ề ố ộ i. c ng đ ng. Nông nghi p v n là ngành c t lõi c a n n kinh t ơ Trong xã h i hi n đ i, vai trò c a nông nghi p không b coi nh mà có nhi u nét m i, đ c s c h n ả ướ ạ ệ ấ i d ng s n xu t công nghi p v i công ngh cao, t o ra thu nh p và hi u qu cao. Nông nghi p d ệ ị ạ ể c c i thi n phát tri n, t o y u t ườ ơ ấ c c u kinh t , nâng cao đ i s ng m i m t c a ng i dân nông thôn.
ề ữ ề ữ ộ ể ề ể Phát tri n nông thôn b n v ng? Các n i dung v phát tri n NT b n v ng?
5.
ề ữ ể ượ Phát tri n NT b n v ng đ ể c hi u là:
ả ả ủ ườ ệ ạ ạ ệ ồ ng th c, tp c a con ng i hi n t i àm không làm c n ki t ngu n tài nguyên
ầ ươ Đ m b o nhu c u l ế ệ ươ thiên nhiên cho th h t ự ng lai
ả ạ ộ ạ ổ i này không gây t n h i đên nhóm ng ườ i
ầ ủ ế ệ ưở ả ộ ườ ằ ả Đ m b o công b ng xã h i, ho t đ ng KT nhóm ng ớ i nhu c u c a th h mai sau. khác và không nh h ng t
ề ữ ề ể ộ ụ ể ầ ươ Các n i dung v phát tri n NT b n v ng: ở (c th trong v ghi ph n 1.4 ch ng 1)
ể ề ườ i
1. Phát tri n b n v ng v con ng ề ữ
ề ữ ề ể
2. Phát tri n NT b n v ng v KT
ề ữ ể ươ ệ ả ng di n qu n lý
3. Phát tri n NT b n v ng trên ph
ệ ể ề ạ
Trình bày khái quát v quá trình phát tri n nông nghi p, nông thôn VN? T i sao nói CT ướ ầ ườ ả
6. 100 là b
i nông dân? So sánh CT100 và NQ10 c đ u gi
ạ i phóng cho ng ể Quá trình phát tri n NN VN chia làm 4 giai đo n
ở ề ướ c
1. GĐ 1986 tr v tr
6
ị ề ế ế ấ ấ ấ ờ ố Th i phong ki n: Đ t đai b tri u đình phong ki n chi ph i. Vua c p cho quan. Làng c p cho
dân.
ạ ờ ế ủ ị ộ Pháp chi m 1.245M ha = ¼ S đ t canh tác. Còn l Th i kì Pháp thu c:
ấ
ấ ấ ỉ ậ ườ ế ấ ườ ấ ấ Năng su t th p: 11,2 t n/ha/v i do đ a ch NK: ộ i lđ ch có 36% ru ng đ t, trong đó ế ụ. Nh t chi m VN >2M ng i ch t
1.35M ha (trên 50ha) TK: 0.2M ha BK: 0.25M ha 97% ng ấ 59% không có đ t (75% thuê đ t) đói (1944 – 1945)
ờ ườ ừ ế ố Th i kì kháng chi n ch ng Pháp (19451954): “Ng i cày có ru ng
ộ ” (Đ ng đ ra t ả ậ ề ả ế
ệ ở ự ẩ ộ 1930) ộ Trong vùng kháng chi n, CQ CM chia 0.75M ha Năm 1953 QH thông qua lu t “ C i cách ru ng ấ đ t” và th c hi n MB. Thu 0.8M ha và 100.000 gia súc kéo chia cho 2.2M h /8.5M nhân kh u.
ờ ỳ ế ố ỹ Th i k kháng chi n ch ng M (1954 – 1975)
ủ ộ ấ ỏ ậ ự ự ấ ồ ạ MB: ND th t s làm ch ru ng đ t, 85% S đ t b hoang đã đ oc tr ng l i (5457), HTX hóa
tòan MB
ộ ấ ạ ầ ụ ế ấ ộ ạ ị ủ MN: NĐD ra d 2,7 và 57 dùng quân đ i l y l i g n h t ru ng đ t đã chia l i cho đ a ch
ậ ườ ấ ữ ườ ể ộ ồ ộ
3/1970 NVT ra lu t “Ng ể i cày có ru ng” đ “tru t h u” có b i th ấ ự ệ ươ ấ ể ng nghi p (th c ch t 6065, trong vùng GP, ND đã giành đ ng ru ng đ t đ chia ượ c
cho dân. ĐC chuy n sang KD th ủ ố ộ ổ 1.38M ha, nâng t ng s ru ng c a dân là 2.1M ha
Ệ ế ậ ơ ợ T 1975 – 1986: MB (+ MN): C ch QL t p trung – Mô hình h p tác hóa. TRÌ TR do vai
ờ ừ trò nông dân b lu mị
ỉ ủ ư
ườ ệ ả ắ ẩ ộ ả ế Ch th 100 c a Ban Bí th TW Đ ng khóa IV ban hành ngày 13/01/1981. Cho phép c i ti n ằ i lao đ ng đ n s n ph m cu i cùng b ng
ế ả ấ ả ả ng g n trách nhi m ng ườ ệ ế ả ộ ị ướ qu n lý nông nghi p theo h ẩ khóan s n ph m đ n nhóm ng ố ả ướ ậ i lao đ ng trong các HTX, t p đòan s n xu t trong c n c;
ả ả ấ ả m c đích c a khoán s n ph m là:
ǎ
ườ ệ ả ố ấ ượ ệ ấ ộ ng quan h s n xu t XHCN ố ọ c m i ng ủ ư ệ li u hi n có), c ng c và tăng c ệ ể ả ẩ b o đ m phát tri n s n xu t, nâng cao hi u ấ ườ i hăng hái lao đ ng, kích thích tăng n ng su t lao ở ố nông
ộ ườ ủ ụ ơ ở (trên c s lôi cu n đ t đ t đai, t ậ ủ i lao đ ng.
ả ắ ế ấ
ả ề ả ộ ả
ẩ qu n lý và s d ng có hi u qu t ử ụ ớ ế ế ả ư ệ ả li u s n xu t, tr ố ố ướ ủ ả ệ ợ ả i quy t hài hoà m i quan h l
ố ớ ụ ả ạ ậ ọ ồ ỉ ị Ch th 100 nêu rõ ba ế ả qu kinh t ử ụ ộ đ ng, s d ng t thôn, nâng cao thu nh p c a ng ệ ộ Nguyên t c khoán s n ph m: c h t là ru ng ự ấ ơ ở ắ ấ đ t, qu n lý và đi u hành lao đ ng ph i trên c s g n v i k t qu cu i cùng c a s n xu t, th c ườ ả ố ệ i lao i ích ng hi n khoán theo 5 khâu và 3 khâu; trong phân ph i gi đ ng.ộ ạ Ph m vi khoán s n ph m:
ụ ể ạ ộ
ǎ i ch c n ng kinh t ở ầ ề ặ ủ ả ố
ế ộ
ạ ợ i ích thi i l ả ộ ể ả ự ế ẩ áp d ng đ i v i m i lo i cây tr ng và v t nuôi. ế ữ ậ ứ Khoán 100có tác d ng phân chia l gi a t p th và h gia đình c v ệ ệ ở ữ quan h s h u, quan h qu n lý và phân ph i, m đ u cho quá trình dân ch hoá v m t kinh t ớ ằ ấ ở ạ ắ ệ i lao đ ng v i ru ng đ t, mang l b ng vi c g n bó tr l ề ặ ơ ế ấ ộ đ ng l c kích thích phát tri n s n xu t. Xét v m t c ch qu n lý kinh t ả ề ế , ạ ự t th c cho nông dân, t o ra ỡ ơ , khoán 100 đã phá v c
7
ấ ầ ả
ờ ố ượ ả ớ ề ế ộ ộ ơ ớ ng nông s n l n h n so v i th i k ạ nông thôn và t o ra m t kh i l
ụ ệ ch t p trung quan liêu trong s n xu t nông nghi p. Trong th i gian đ u, khoán 100 đã có tác d ng ờ ỳ làm s ng đ ng n n kinh t tr ế ậ ố c.ướ
ượ ể ả ẩ c c i trói, khoán s n ph m đã đ c ban hành, nh đ
ấ ấ
ừ ừ ả ơ ợ ề ư ượ ở c tri n khai, ự ổ ộ ả , đ i s n xu t. Nhìn chung, năng su t lúa sau khi th c 1520%, các h p tác xã đ u tăng lên, n i tăng ít kho ng 45%, tăng v a t
ệ ượ ị ỉ Sau khi ch th 100 đ ổ ế ở ự ợ ệ th c hi n ph bi n các h p tác xã và các t ả ệ hi n khoán s n ph m ơ cá bi
ỉ ộ ầ
ụ ợ ờ ư ơ ấ ả ộ ệ ố
ấ ệ
ộ ậ ế ườ ẫ ệ i nông dân, tr
ượ ơ ổ ng l
ả ượ ạ ắ ỏ ậ ệ ứ c h t là h nh n khoán. M c khoán không n đ nh, đ ế t khoán đ ng khoán, không bù đ p đ
ủ ả ǎ ả ầ ộ
ả ạ ớ ả ầ ấ ộ
ệ ộ
ở ộ ố ụ
ắ ớ ơ ạ ỉ ế ở ệ ằ ố 21 t nh thành phía B c v i h n 9,3 tri u ng
ố ườ ườ ẩ ắ ứ ữ i đói gay g t, đ t b a là 3,6 tri u ng i.
ẩ ở t có n i tăng 50%. Tuy v yậ , khoán 100 cũng ch có tác d ng trong m t th i gian, sau đó gi m d n vì c ch t p ế ậ ả ượ ộ trung quan liêu v n còn đ c duy trì trong h p tác xã, cũng nh toàn b h th ng tái s n xu t xã h i ả ủ ệ ố trong nông nghi p. H th ng này cùng tính ch t m nh l nh hành chính, mà h u qu c a nó đè lên ỉ ề ướ ị ượ c đi u ch nh theo vai ng ượ ưở ỉ ườ ừ ợ ấ i r t ít, ng c h t ng năm, ngày càng cao h n khi n xã viên v i nông dân ch ậ ộ ứ ố ượ ả c v n và s c lao đ ng b ra, vì v y, còn l i kho ng 1620% s n l ả ả ớ ượ ạ ộ ị ệ ự ừ t tiêu. H nông dân không đ kh n ng b o đ m tái s n đ ng l c v a m i đ c t o ra đã d n b tri ờ ố ở ạ ấ ệ xu t và nhu c u đ i s ng nên đã ph i tr l i và xã viên i b t ru ng đ t. Khoán vi c quay tr l ả ự ấ ươ ả ợ ớ ứ ng th c gi m không hào h ng v i các công vi c do h p tác xã huy đ ng. Năm 1987, s n xu t l ạ ẫ ệ ấ ầ m t s vùng. V giáp h t g n 1 tri u t n, đã d n đ n n n đói tháng 03 năm 1987, tháng 03/1988 ả ườ ạ i đói ăn, b ng 39% s nhân năm 1988, n n đói x y ra ệ ệ kh u trong nông nghi p, trong đó, s ng 2. GĐ 1986 – 1990
ị ủ ế ả ổ ớ
ớ ữ Ngh quy t s 10/NQTW ngày 05/04/1988 c a BCT v ằ ề “Đ i m i qu n lý kinh t ể ả ớ
ơ
ườ ả c t
ị ự ữ thành nh ng đ n v t ch ộ ử ụ ch đi u hành, s d ng lao đ ng, t ẩ ỉ ử ụ ệ ậ ự ủ ợ ủ ầ ư ậ ư ỹ ấ ự ủ ư ố ả ả i nông dân đ ch h p tác s n xu t, t ấ v t t k thu t, t
ế ố nông nghi pệ ” v i nh ng đi u ch nh l n nh m gi ề i phóng TLSX trong NN, NT, chuy n giao chúng cho các ủ ở ộ ộ h nông dân quan lý và s d ng lâu dài, làm cho các h nông dân tr ự ượ ự ủ ề trong s n xu t nông nghi p. Theo đó ng ch đ u t ch l u thông và phân ph i s n ph m làm ra.
ộ ừ ự ộ t Khoán 10 th a nh n ậ “h nông dân là đ n v kinh t
ch ” ế
ả ả ượ ướ
ườ ồ ượ ụ ệ ỉ i tr ng lúa có lãi không d c giao, ch có nghĩa v đóng thu , đ
ế ố ớ ụ n i có l
ộ ơ ả ớ
ế ậ ệ ế xã h i
c t ợ i nh t sau khi hoàn thành nghĩa v thu đ i v i nhà n ệ ự ổ nông thôn theo h ượ ộ ở ế ủ ộ ở ạ ế ự ủ , th c hi n giao ru ng khoán cho ơ ị ệ ố ớ ổ ố ớ ấ ồ ắ ộ h dài ngày (1520 năm) đ i v i đ t tr ng cây ng n ngày, 1 đ n 2 chu kì đ i v i cây dài ngày, n ượ ự ộ ả ị ng khoán, b o đ m cho ng c t đ nh s n l i 40%. H nông dân đ ế ị ư ế ượ ự ệ do l u thông quy t đ nh vi c canh tác trên di n tích đ ả ớ ướ ấ ở ơ ẩ c. Cùng v i s n ph m làm ra ạ ớ ổ ế ự ệ nông nghi p, đ i m i ho t vi c th c hi n khoán 10 là s đ i m i toàn b c ch qu n lý kinh t ừ ấ ộ đ ng kinh t ng xoá b c ch t p trung quan liêu, bao c p. T đây, ứ ǎ ch c n ng kinh t ướ ậ c xác l p tr l c a h nông dân đ ế ỏ ơ i.
3. GĐ 1991 – 1995
8
ủ ị
ề ộ ố ủ ươ ươ ế ị ấ ố ̣ ướ ả ồ ồ ở ủ Quy t đ nh 327/CT ngày 15/09/1992 c a Ch t ch HĐBT v m t s ch tr ể c. Sau này tr thành ch ng, chính sách ố ng trình qu c
ọ ử ụ s d ng đ t tr ng, đ i núi tr c, b i b i ven bi n và măt n gia 327.
4. GĐ 1995 – nay
ị ế Ngh quy t 9/2001
ậ Lu t HTX 2003, …
ế ề ể ặ ệ các xã đ c bi t khó
ế ị ở ươ ề ở Quy t đ nh 135/1998/QĐTTg ngày 31/07/1998 v phát tri n kinh t mi n núi, vùng sâu, vùng xa. Sau này cũng tr thành ch khăn ộ ở xã h i ố ng trình qu c gia 135
ậ ấ Lu t Đ t đai 2013
So sánh CT100 và NQ 10
ớ ả ế ề ể Ngh quy t 10 đã đ ra các quan đi m c b n c a đ i m i công tác qu n lý nông nghi p
ớ ư ệ c ta, th hi n rõ s đ i m i t
ị ể ệ ể ệ ấ
ữ ự ổ ớ ư duy lý lu n m i v gi ấ ự ộ ướ ng xã h i ch
ng s n xu t trong c ch th tr ướ ề ợ ể ả c, h p tác xã và ng
ế ị ườ ộ ườ ệ ị ng đ nh h ụ ể ả ự ủ ủ ể ề ấ ợ
ể ể ề ề ợ
ợ ả ệ ế ộ ư ụ ể ệ h ; l u thông phân ph i trong nông nghi p và kinh t
ụ ớ ố ự ự ề ẩ ệ ở ả ậ nông nghi p, nông thôn và nông dân. ớ ề ả i phóng s c s n xu t trong nông nghi p, s phù ủ ấ i lao đ ng, c th là nông dân, xã ch trong qu n lý nông nghi p, nh t là qu n lý h p tác xã; quan nông h trong nông nghi p và nông thôn; quan đi m v mô hình h p tác xã ế ng th c, th c ph m theo nghĩa v v i giá
ườ ấ ả ớ ố ổ ơ ả ủ ổ ế ướ duy lý lu n qu n lý kinh t n ứ ả ậ Đó là, quan đi m m i, t ơ ự ượ ệ ả ợ h p gi a quan h s n xu t và l c l ữ i ích gi a Nhà n nghĩa; quan đi m v l viên; quan đi m v dân ch và t ộ ế đi m v vai trò kinh t ị ớ ệ nông nghi p ki u m i làm d ch v cho kinh t ể nông thôn; quan đi m v xóa các chính sách thu mua l th p; đ i m i qu n lý các nông, lâm tr ươ ng qu c doanh…
ị ế ấ ố
Ngh quy t 10 kh ng đ nh t ấ ứ ả ườ ư ưở t ả ự ể ấ ộ
ị ạ ượ ướ ế ị
c nêu ra t ề ư ị ậ ủ ư ệ ả ệ ề ợ i ủ i lao đ ng". Th c ra, quan đi m này c a ổ ỉ c đ i duy lý lu n c a Ð ng ta v nông nghi p, nông thôn, nh ng khi đó còn nêu chung
ả ẳ i phóng s c s n xu t" trong các m i quan h v l ng "gi ợ ọ ả ích, nh n m nh "quan tr ng nh t là b o đ m l i ích ng ươ ạ ả ng 6, khóa IV, năm 1979 và Ch th 100, là b i Ngh quy t Trung Đ ng đã đ ề ớ ầ m i đ u tiên v t chung.
ỉ ị ắ ể ề ồ ừ ậ ả quan đi m lý lu n gi
ấ ả ệ ẩ Ch th 100 v khoán s n ph m nhìn sâu xa cũng b t ngu n t ể ừ ư ệ chuy n t
ừ ớ ừ ườ
ộ ế ớ ề ổ ứ ả ả ế ứ ấ ỉ ồ ch c s n xu t trong nông nghi p mà ch là c i ti n hình th c khoán đ b
ứ ả ứ ả ấ ộ
ử ụ ụ ấ
c nh ng Khoán 100 b ộ
ệ ắ ả ố ơ ế ượ ế ầ
ấ ậ ả ợ ấ ả i phóng ạ ở ả ứ ả i khoán công vi c sang khoán s n s c s n xu t trong nông nghi p, nh ng m i d ng l ộ ả ư ủ ế ẩ i lao đ ng tr ng lúa là ch y u. Khoán 100 ch a ph i khoán đ i đ n khoán nhóm và ng ph m, t ệ ể ướ c là mô hình m i v t ủ ộ ơ ợ ấ ầ i phóng s c s n xu t, nh t là s c lao đ ng c a h xã viên trong các h p tác xã. Dù còn s đ u gi ề ự ủ ư ộ ộ ầ ướ ượ ch trong s d ng ru ng đ t và lao đ ng c đ u đã khôi ph c quy n t l ơ ợ ộ ườ ớ ấ i lao đ ng trong các h p tác xã quan tâm h n nông nghi p, g n lao đ ng v i đ t đai, làm cho ng ậ ướ ộ ế c coi là b đ n k t qu cu i cùng. Do đó Khoán 100 đ c đ t phá đ u tiên vào c ch qu n lý t p ủ ể trung, quan liêu, bao c p, s n xu t t p th , vô ch “cha chung không ai khóc” trong các h p tác xã
9
ượ ệ c coi là chìa khóa vàng trong nông nghi p Vi
ấ ị ứ ệ
ấ ồ ả ổ
ứ ả ệ
ộ ạ ả ở ợ
ự ề ượ ể ậ
ữ ệ t Nam nh ng năm ở ự ươ ng th c Khoán 100, tuy đã “c i trói” ố ọ ở các ba khâu gieo c y, chăm sóc và thu ho ch trong t ng s tám khâu s n xu t tr ng tr t ấ ề v n còn nhi u trói bu c kìm hãm s c s n xu t, ít ể năm khâu do h p tác xã đ m nhi m, cũng nh v n còn tình tr ng dong công, phóng đi m, c đi m này đã ộ ư ẫ ộ ứ ế ắ ẩ ả ị ậ ờ ệ , vì v y đ nông nghi p lúc b y gi ế ư ướ tr c khi có Ngh quy t 10. Nh ng, sau 7 năm th c hi n ph ạ ượ ở ấ đ c ự ế ẫ ợ h p tác xã nông nghi p, tuy nhiên trong th c t ệ ấ nh t là ộ ệ ạ ứ ỉ ợ t h i cho h lao đ ng nh n khoán. Nh đi u ch nh m c khoán làm thi h p tác xã t ế ừ ớ ụ ơ ả ượ đ c kh c ph c c b n trong Ngh quy t 10 v i hình th c khoán s n ph m đ n t ng h xã viên.
ợ ộ ể ề
ị ọ ề ề ư V t ế ườ
ủ
ị ượ ả ơ ề ự ủ ộ ả ấ ế c xác đ nh là đ n v kinh t ch có quy n t ế ự t
ố ả ả ả ứ
ẩ ủ ề ụ ộ ụ ị ẩ ợ ớ ợ ứ ị
ứ ư ự ế ấ ị xác đ nh hình th c qu n lý, nghĩa là không nh t thi
ơ ơ ị
ứ ự ưở ấ ả ị ng. H p tác xã cũng t
ứ ỏ ệ ệ ủ ượ ấ ứ ớ ỉ ạ ủ ợ ấ ộ ỉ ạ ủ ủ duy tăng quy n làm ch cho h xã viên trong các h p tác xã, quan đi m ch đ o c a ấ ả ủ ủ ộ ệ t c Ngh quy t 10 là coi tr ng và b o v quy n làm ch c a h xã viên, nông tr ng viên trong t ộ ả ố ử ụ ợ các khâu c a quá trình s n xu t đ n phân ph i, s d ng s n ph m. Trong các h p tác xã, h nông ấ ử ụ ch v qu n lý, s d ng ru ng đ t, lao dân đ ả ẩ ộ đ ng và phân ph i s n ph m sau khi đã hoàn thành nghĩa v n p s n ph m theo m c khoán s n ứ ế ộ ằ ỉ ẩ h b ng các hình th c ph m v i h p tác xã, còn h p tác xã ch có ch c năng làm d ch v cho kinh t ỉ ả khác nhau và t t "năm khâu, ba khâu" nh Ch ị c khâu nào thì c tính theo đ n giá mà làm th 100 mà khoán theo đ nh m c, đ n giá, gia đình làm đ ạ xác đ nh quy mô s n xu t, t c là xóa b vi c ch đ o nh t lo t lên và h ộ ể ờ ợ h p tác xã c p cao, lên quy mô xã to mà m t th i cho đó m i là bi u hi n c a ch nghĩa xã h i.
ề ớ
ề ệ ể ấ ầ ọ ớ
ư ướ ộ ấ ụ ỏ ợ ỏ
ươ ấ ấ ố ả ụ ộ H xã viên có quy n v phân ph i và tiêu th nông s n do mình làm ra. Quan đi m m i này ả ể ả ủ ư ợ ấ r t phù h p v i tâm t , nguy n v ng c a h nông dân và góp ph n phát tri n s n xu t nông s n ự ư hàng hóa, l u thông t c đây, xóa b nghĩa v thu mua nông do, xóa b ngăn sông c m ch nh tr ự ớ ả s n, nh t là l ng th c v i giá th p.
ụ ả ề ẩ ậ Trong v n đ tiêu th s n ph m, t ư ưở t
ể ộ ấ ắ ị ườ ợ ế ng chính sách "thu n mua v a bán" trong Ngh quy t ệ ụ ướ i lao c đây làm thua thi ừ t cho l ủ i ích c a ng
ả 10 là xóa ki u b t bu c ph i bán theo giá nghĩa v tr đ ng.ộ
ụ ệ ể ệ ể Quan đi m, m c tiêu phát tri n nông nghi p, nông thôn Vi t Nam
ề ữ ể ể ặ
7. * quan đi m phát tri n nông thôn b n v ng trên các m t:
ề ữ ể ế
Phát tri n b n v ng kinh t
nông thôn:
ề ữ ể ể ề ệ quan đi m trong phát tri n n n nông nghi p b n v ng:
ệ ướ ệ ạ + phát tri n nông nghi p toàn di n theo h i th
ể ế ớ ệ ệ ữ ớ ể ệ ệ ệ ớ t đ i đ ti n t ế ợ ả ề ng hi n đ i, hi u qu , b n v ng, phát huy l ấ ấ i phát tri n nông nghi p hàng hóa l n có năng su t ch t
ệ ả ả ạ ể ủ c a nên nông nghi p nhi ượ l ng hi u qu và kh năng c nh tranh cao.
ẩ ị ế ắ ể ệ ớ ể + Đ y m nh chuy n d ch c c u kinh t
ơ ấ ị ườ ệ ị ự ể ế ệ ả ấ ạ ề ắ ế ế , g n phát tri n nông nghi p v i công nghi p ch bi n, ị ụ ng đ hình thành s liên k t công nông nghi p d ch v và th ngành ngh ; g n s n xu t th tr
10
ạ ờ ố ự ẹ ả ớ ộ
ầ ườ ng. T o ra s phân công lao đ ng m i, nâng cao đ i s ng xóa đói gi m nghèo, thu h p d n ả ề ứ ố ữ ị tr kho ng cách v m c s ng gi a thành th và nông thôn…
ợ ả ướ ụ ế ộ + phát huy l i th c a t ng vùng và c n
c, áp d ng nhanh các ti n b khoa h c và công ngh ầ ọ ả ự ẩ ạ
ể ệ ệ ế ủ ừ ệ ứ ệ ể đ phát tri n nông nghi p hàng hóa đa d ng, đáp ng ngày càng cao nhu c u nông s n th c ph m và nguyên li u công nghi p.
ể ề ệ ề ầ ớ ế ế ướ ữ + phát tri n n n nông nghi p v i nhi u thành ph n kinh t , trong đó kinh t nhà n c gi vai trò
ủ ạ ch đ o.
ế ợ ướ ừ ứ ể ề ự
+ ti p t c phát tri n nhi u hình th c kinh t ẽ ộ ế ả ậ c xây d ng HTX theo lu t HTX, ầ ư phát i có kh năng đ u t
ế ụ ệ ề ấ ể ả ụ ở ệ ị ạ ạ t o đi u ki n và khuy n khích m nh m h nông dân và nh ng ng ệ tri n s n xu t kinh doanh nông nghi p, công nghi p, d ch v h p tác, t ng b ữ ườ nông thôn.
ở ộ ể ệ ệ ậ ồ Quan đi m trong vi c m r ng các ngu n thu nh p phi nông nghi p:
ụ ệ ệ ạ ọ ộ ệ ầ + công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn là m t nhi m c quan tr ng hàng đ u
ệ ạ ệ ấ ướ ệ ủ c a quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ế ố ị + là c s đ n đ nh tình hình kinh t
ơ ở ể ổ ứ ẩ ệ ệ ớ ầ , chính tri, xã h i c ng c liên minh công nnoong v i t ng ị ộ ủ ấ ướ ướ ạ ớ l p trí th c đ y mmanhj công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c theo đ nh h ng XHCN
ả ế ố ấ ệ ề Gi i quy t t t v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn:
ệ ự ệ ệ
ế ượ ự ượ ị ơ ở ể ả ố ọ
ị ả ữ ố ệ c trong s nghi p công nghi p hoá, hi n ế ể xã ng quan tr ng đ phát tri n kinh t ả ắ ữ gìn, phát huy b n s c v ng n đ nh chính tr , đ m b o an ninh, qu c phòng; gi
ả ủ ấ ướ ữ ữ ả ổ ệ ườ ộ + Nông nghi p, nông dân, nông thôn có v trí chi n l ệ ổ ự ạ đ i hoá, xây d ng và b o v T qu c, là c s và l c l ị ộ ề h i b n v ng, gi văn hoá dân t c và b o v môi tr ng sinh thái c a đ t n c.
ề ệ ả ượ ế ồ ả ớ + Các v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn ph i đ c gi
ẩ ệ ấ ạ ộ ắ ạ ệ ạ
ệ ệ ệ ệ
ụ ệ ậ ộ ố ữ ế c. Trong m i quan h m t thi
ự ể ớ
ủ ể ủ ụ ơ ở ệ ệ ể ạ ạ ị
ệ ố i quy t đ ng b , g n v i quá ấ ướ ệ c. Công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông trình đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ạ ủ ầ ọ ệ nghi p, nông thôn là m t nhi m v quan tr ng hàng đ u c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i ệ ấ ướ t gi a nông nghi p, nông dân và nông thôn, nông dân là hoá đ t n ệ ớ ắ ự ch th c a quá trình phát tri n, xây d ng nông thôn m i g n v i xây d ng các c s công nghi p, ả ể ị d ch v và phát tri n đô th theo quy ho ch là căn b n; phát tri n toàn di n, hi n đ i hóa nông nghi p là then ch t.
ả ề ụ ủ ả ệ ố ị + Gi
ươ ự ế ầ ả ng v c, t c
ế ấ ệ ướ ơ ậ ướ c h t, ph i kh i d y tinh th n yêu n ậ ự ổ ị
ệ ủ ự ự ự ườ l c t ch , t ờ ố ủ ự ộ ạ ự ệ ớ ộ
ờ ố i quy t v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn là nhi m v c a c h th ng chính tr và ủ ộ toàn xã h i; tr n lên c a nông dân. Xây d ng xã h i nông thôn n đ nh, hoà thu n, dân ch , có đ i s ng văn hoá phong phú, ể ộ ả ắ đàm đà b n s c dân t c, t o đ ng l c cho phát tri n nông nghi p và xây d ng nông thôn m i, nâng cao đ i s ng nông dân.
ề ữ ể ộ
Phát tri n b n v ng xã h i nông thôn.
11
ả ụ ư ươ ố ệ i quy t vi c làm cho nông dân là nhi m c u tiên xuyên su t trong m i ch
ọ ả ữ ẹ ế ả ng trình phát ể c; đ m b o hài hòa gi a các vùng, thu h p kho ng cách phát tri n
ệ ộ ủ ả ướ ữ ể ữ ế + gi ả tri n kinh t xã h i c a c n ị gi a các vùng, gi a nông thôn và thành th .
ệ ấ ả ả ế + có k ho ch c th v đào t o ngh và chính sách đ m b o vi c làm cho nông dân nh t là ở
ụ ể ề ụ ạ ử ụ ạ ể ề ấ các vùng chuy n đôi m c đích s d ng đ t.
ữ ệ ệ ố ự ầ t chính sách
ng chăm sóc s c kh e ban đ u và khám ch a b nh; th c hi n t ả ấ ượ + Nâng cao ch t l ố ế , dân s , gi m t ỏ ở nông thôn ứ sinh con ể ả b o hi m y t ỷ ệ l
ụ ở ư ể ồ + u tiên phát tri n giáo d c ộ vùng sâu vùng xa vùng đ ng bào dân t c
ệ ố ộ ở ự + Xây d ng h th ng an sinh xã h i nông thôn
ự ấ ữ ữ ậ ự ộ ả ế ị + đ u tranh ngăn ch n các hành vi tiêu c c gi v ng an ninh tr t t an toàn xã h i, gi i quy t k p
ụ ế ờ ặ ệ ủ th i các v khi u ki n c a nhân dân.
ể ế ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ
Phát tri n kinh t
nông thôn theo c ch th tr ng có s qu n ký c a nhà n c.
ầ ủ ậ ấ ả ự ờ ố +phát tri n nông nghiêp nông thôn nâng cao d i s ng v t ch t tinh th n c a nông dân ph i d a
ể ơ ế ị ườ ướ ủ ộ trên c ch th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ướ ế ể ả ế ằ ộ + Nhà n ề c đi u ti t qu n lý các quá trình phát tri n kinh t ệ ố xã h i nông thôn b ng h th ng
pháp lu t.ậ
ướ ỗ ợ ấ ế ộ ụ ậ + nhà n c khuy n khích các h làm giàu và có chính sách h tr c c vùng nghèo t t h u
ự ư ủ ệ ạ ạ ạ ế + khuy n khích t do c nh tranh nh ng có bi n pháp làm c nh tranh lành m nh dân ch trong
nông thôn.
ườ ệ ả ả ườ
Tăng c
ng b o v và qu n lý moi tr ng thiên nhiên.
ọ ệ ả ả ng; qu n lý khai thác hi u qu ti ằ ả t ki m TNTN đ m b o cân b ng
ả Coi tr ng b o v môi tr ủ ộ ả ế ổ ườ ố ệ ế ứ ậ ớ ệ sinh thái; ch đ ng phòng ch ng thiên tai ng phó v i bi n đ i khí h u.
ụ *M c tiêu
ậ ấ ư
ừ ể ượ ạ ữ c đào t o có trình đ
ấ ơ ở ướ ủ ả ự ế ớ ị
ủ
ự ề ể ạ
ướ ạ ệ ả ấ ắ ả ữ ệ ấ ả
ự ắ ờ ố ầ ủ Không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a dân c nông thôn, hài hoà gi a các vùng, ế ộ ạ ự ề t o s chuy n bi n nhanh h n các vùng còn nhi u khó khăn; nông dân đ ằ ả s n xu t ngang b ng v i các n c tiên ti n trong khu v c và đ b n lĩnh chính tr , đóng vai trò làm ớ ch nông thôn m i. ệ Xây d ng n n nông nghi p phát tri n toàn di n theo h ấ ượ ớ l n, có năng su t, ch t l ả ướ ố ươ ng th c qu c gia c tr l ề ữ ệ ng hi n đ i, b n v ng, s n xu t hàng hoá ả ả ng, hi u qu và kh năng c nh tranh cao, đ m b o v ng ch c an ninh c m t và lâu dài.
12
ạ ầ ơ ấ ệ
ứ ổ ế ạ xã h i hi n đ i; c c u kinh t ị ộ ể ệ
ộ ị
ệ ệ ố ướ ự ế ự và các hình ị ụ ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p v i phát tri n nhanh công nghi p, d ch v , đô th c nâng cao, môi ượ ả c tăng ế ấ ớ ắ ấ ợ ộ ổ ượ ả c b o v ; h th ng chính tr nông thôn d
Xây d ng nông thôn m i có k t c u h t ng kinh t ệ ớ th c t ả ắ ượ theo quy ho ch; xã h i nông thôn n đ nh, giàu b n s c văn hoá dân t c; dân trí đ ạ ủ ị ở ườ i s lãnh đ o c a Đ ng đ tr ườ c
ứ ả ạ ng sinh thái đ ng. ự ấ ạ ạ ố
ứ ữ ệ ệ ạ ắ ộ
ủ ệ ố ề Xây d ng giai c p nông dân, c ng c liên minh công nhân nông dân trí th c v ng m nh, t o n n ự ệ ự ế ả xã h i và chính tr v ng ch c cho s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xây d ng t ng kinh t ệ ổ ả và b o v T qu c Vi ủ ị ữ ộ t Nam xã h i ch nghĩa.
ị ướ ể ạ Đ nh h ng phát tri n NN, NT VN giai đo n 20112020?
8.
ệ ự ệ ệ
ệ ề ệ
ạ ộ ủ ừ ị ị ườ ể ầ ẩ ớ ề ệ
1. Th c hi n có hi u qu vi c công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn theo ả ệ ệ ề ơ ấ ơ ấ ng đ y nhanh chuy n d ch c c u ngành ngh , c c u lao đ ng, hình thành n n công nghi p hóa ng và đi u ki n sinh thái c a t ng vùng.
ướ h ớ ớ l n phù h p v i nhu c u th tr
ự ấ ợ
2. Xây d ng h p lý c c u s n xu t nông nghi p ệ ơ ấ ả
ề ư ệ ệ
ệ ớ ộ ự ả ủ ự ả
ạ ế ả ế
3. Tăng ti m l c khoa h c và công ngh trong nông nghi p, đ a nhanh công ngh m i và s n ả ọ ế ế ế ấ xu t, thu ho ch, b o qu n, ch bi n. Nâng cao năng l c qu n lý và chuyên môn c a cán b khuy n ư nông, khuy n lâm, khuy n ng .
ệ ữ ể ọ ng t, ki m soát lũ, t i ngăn m n, gi
4. Hoàn thi n v c b n h th ng th y l ề ơ ả ả
ủ ợ ệ ướ ữ ổ
ặ ờ ố ạ ủ ố ớ ề ả ạ ớ ỉ ị
ị ng b bão lũ, cùng v i các gi ư ệ ấ ớ ệ ố ả i tiêu đ m ấ ả ự b o an toàn, n đ nh cho s n xu t nông nghi p và đ i s ng nông dân. Đ i v i nh ng khu v c ạ ế ả ườ i pháp h n ch tác h i c a thiên tai, ph i đi u ch nh quy ho ch th ề ả s n xu t và dân c thích nghi v i đi u ki n thiên nhiên.
ệ ẩ ấ ợ ớ ọ
5. Hình thành các khu v c t p trung công nghi p, các đi m công nghi p , các làng ngh v i ề ớ ệ ầ c a m i thành ph n
ệ ể ầ ư ủ c, xu t kh u. thu hút đ u t
ướ ụ ắ ể ệ ế ị ự ậ công ngh thích h p g n v i th tr kinh t ị ườ ng trong n ệ vào vi c phát tri n công nghi p và d ch v nông thôn.
ự ư ể ạ
6. Quy ho ch, xây d ng và c i t o các đi m dân c nông thôn ả ạ
ế ấ ạ ầ ự ệ ồ ộ
7. Xây d ng k t c u h t ng nông thôn đ ng b và ngày càng hi n đ i. ạ
ể ủ ệ ể ặ Chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn là gì? Phân tích vai trò và đ c đi m c a
9. nó?
ệ ể ệ ệ ế Chính sách phát tri n nông nghi p nông thôn là các bi n pháp kinh t
ướ ự ế ế ộ
ữ ụ ể ế ằ ặ ủ và bi n pháp khác c a ự ế c tác đ ng đ n nông nghi p, nông thôn và các ngành, lĩnh v c có liên quan tr c ti p đ n ộ ệ xã h i. ệ nhà n ạ ượ nông nghi p, nông thôn nh m đ t đ c nh ng m c tiêu đ t ra tron phát tri n kinh t
* Vai trò:
13
ườ ệ ể ặ
chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn là m t ch y u t o l p các môi tr ế ể ủ ế ạ ậ ợ ụ ế ệ ể ể ớ ng pháp lý đ khuy n khích nông nghi p, nông thôn phát tri n phù h p v i m c tiêu phat tri n nông
ừ ạ và kinh t ệ nghi p nông thôn thôn trong t ng giai đo n;
ứ ề ế ấ ộ ng pháp lý trong vi c khuy n khích khai thác ti m năng đ t đai, s c lao đ ng
ệ ể ậ ợ ể ệ ế +Nó là môi tr ế ố ự t ườ nhiên thu n l và các y u t i đ phát tri n nông nghi p và kinh t nông thôn
ườ ệ ể ầ ế ằ + là môi tr ng pháp lý cho vi c phát tri n các thành ph n kinh t nh m khai thác các thành
ầ ế ph n kinh t nông thôn.
ế ự ữ ỏ ướ ể ề Đi u ti t, h n ch s phát tri n không phù h p; xóa b nh ng xu h ng phát tri n mang
ự ế ạ ạ ế ặ ể ự ủ tính tiêu c c và h n ch m t tiêu c c c a kinh t ợ ế ị ườ th tr ng.
ế ự ể ự ạ ủ ế ạ ồ ườ + h n ch s phát tri n t ủ ả ẫ phát c a nuôi tr ng th y s n n đ n phá ho i môi tr ng
ỏ ệ ế ệ ệ ạ ạ ồ ố ộ + h n ch và phá b vi c tr ng cây thu c phi n gây nên t n n n xã h i
ế ữ ệ ệ ố ề Đi u ti t ccs m i quan h trong nông nghi p, nông thôn ,nông dân và gi a các vùng trong
nông thôn
ố ươ ể ế ớ ồ + chính sách khuy n khích phát tri n chăn nuôi trong m i t ọ ng quan v i tr ng tr t
ố ươ ể ề ệ ớ + phát tri n ngành ngh trong m i t ng quan v i nông nghi p
ư ầ ư ơ ở ạ ầ ằ ặ ồ ệ c s h t ng b ng ngu n ngân sách cho các vùng đ c bi t khó khăn trong
ớ ố ươ + u tiên đ u t ng quan v i các vùng nông thôn khác. m i t
ủ ế ợ ệ ể ớ ế ữ phát huy vai trò dân ch k t h p gi a phát tri n nông nghi p v i kinh t , VH,XH nông thôn,
XD nông thôn m i;ớ
ể ặ * đ c đi m
ấ ỗ ợ mang tính ch t h tr
ự ệ có tính vùng, tính khu v c rõ r t
ế ế có tính kinh t và tính phi kinh t
ệ ổ ứ ụ ể ả ậ ặ ộ vi c t
ủ ch c tri n khai văn b n chính sách ph thu c vào các đ c đi m tâm lý t p quán c a ủ ộ ườ ể ồ i nông dân, c a ngu n lao đ ng nông thôn. ng
ấ ệ ặ ấ ạ ứ ạ ề
ề ổ ử ẫ ớ ồ ồ t? So sánh m c h n đi n? ả ụ ấ ưở đ t đai có nh h ng gì
Chính sách đ t đai? T i sao nói đ t đai là hàng hóa đ c bi ế ủ ể
10. ạ H n ch c a CS d n đi n đ i th a và cánh đ ng m u l n? Tích t ế đ n phát tri n NT?
14
ể ệ Chính sách đ t đai và phi kinh t
ủ ấ ậ ướ ằ ấ ế ộ ế ủ ế c tác đ ng đ n c a nhà n ấ ộ ậ ng cho đ t đai v n đ ng nh m khai thác đ t
: là t ng th các bi n pháp kinh t ạ ậ ườ ệ ấ ộ ầ ủ ợ ộ ổ quá trình v n đ ng c a đ t đai và t o l p các môi tr ả đai m t cách đ u đ h p lý và có hi u qu .
ặ ấ ệ * đ t đai là hàng hóa đ c bi t vì:
ế ố ủ ỗ mang tính
ấ Đ t đai là m t tài nguyên thiên nhiên quý giá c a m i qu c gia và nó cũng là y u t ườ ế ị ự ồ ạ ể ủ ố ậ ấ ộ quy t đ nh s t n t i và các sinh v t khác trên trái đ t. i và phát tri n c a con ng
ể ượ ố ị ể ấ ị Đ t đai có tính c đ nh v trí, không th di chuy n đ c,
ấ ấ ắ ạ ộ ề ườ ớ li u s n xu t g n li n v i ho t đ ng c a con ng i. Con ng ộ i tác đ ng vào
ộ ư ệ ả ượ ả ể ụ ụ ẩ ủ ầ ủ ườ ộ ố Đ t đai m t t ằ ấ đ t đai nh m thu đ c s n ph m đ ph c v cho các nhu c u c a cu c s ng
ị ấ ấ ạ ả ộ ờ Đ t đai là có h n, m t tài s n không hao mòn theo th i gian và giá tr đ t đai luôn có xu h ướ ng
ờ tăng lên theo th i gian.
ỳ ộ ạ ử ụ ấ ợ
ề ụ ệ ấ
ế ị ườ ng, các quan h đ t đai phong phú h n r t nhi u, quy n s th tr ể ị ườ ượ
c trao đ i, mua bán, chuy n nh ộ ổ ộ ư
ộ ng và hình thành m t th tr ị ườ ệ t. Th tr ả ị ườ ưở ủ ữ ế ộ ớ ừ Đ t đai có tính đa d ng phong phú tu thu c vào m c đích s d ng đ t đai và phù h p v i t ng ề ử ơ ấ ề ấ ấ ng đ t đai. Lúc này, đ t ế ấ ng đ t đai có liên quan đ n ờ ế và đ i ặ ng này có nh h ng khác và nh ng bi n đ ng c a th tr ề ng đ n n n kinh t
ấ ị vùng đ a lý.Trong n n kinh t ấ ượ ụ d ng đ t đ ượ c coi nh là m t hàng hoá và là m t hàng hoá đ c bi đai đ ế ị ườ ề nhi u th tr ư ố s ng dân c .
ẫ ớ ế ủ ồ ồ ạ ề ổ ử * H n ch c a CS d n đi n đ i th a và cánh đ ng m u l n
ệ ủ ậ ặ ộ ộ ị m t s n i không dân ch , nông dân b áp đ t, ép nh n ru ng, cán b thôn,
Vi c DÐÐT ử ữ ế ẹ ộ ở ộ ố ơ xã "chi m" nh ng th a ru ng đ p.
ệ ộ ở ơ ở ư ệ ề ợ i
ế ươ t tình trong công vi c, thi u g ả ồ ng m u, còn l ng ghép quy n l ế ẫ ạ ệ Cán b ế c s ch a nhi ạ cá nhân, thi u công khai, minh b ch trong DÐÐT cho nên đã x y ra tình tr ng khi u ki n
ệ ự ế ậ ồ ố
ạ ị ố ừ ặ ị ổ ộ ệ ồ ở ộ ị ữ ự ư
ổ ẫ ượ ậ ủ ệ ế ể ả ự Th c hi n d n đ i thi u minh b ch, có s gian l n trong b c thăm, chia ru ng... và đ x y ạ ra tình tr ng có nh ng h di n tích đã b đ i tr ho c b thu h i b i các d án trên đ a bàn nh ng khi ồ ti n hành d n đ i v n đ c nh n đ di n tích...
ả ộ ố ấ ủ ư ề ồ
ự ự ạ ọ ử ụ ề ể ế ỉ
ạ ặ ư ể ươ ề ệ t là xây d ng ch
ậ ơ ở ổ M t s c p y đ ng và chính quy n c s ch a th c s coi tr ng công tác d n đi n đ i ổ ấ ổ ư ử th a, ch a quan tâm đ n quy ho ch, đi u ch nh, b sung quy ho ch s d ng đ t, ch a chuy n đ i ơ ấ ổ ơ ấ ự ệ c c u nông nghi p, nông thôn, đ c bi ng trình thâm canh và chuy n đ i c c u ồ cây tr ng, v t nuôi
ề ử ụ ứ ề ể ấ ấ ậ ấ ổ ổ ồ ử ẫ công tác chuy n đ i và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t sau d n đi n đ i th a v n
còn kéo dài.
ụ ấ ả ưở ể ế * Tích t đ t đai có nh h ng gì đ n phát tri n NT
15
* tích c c: ự
ụ ấ ớ tích t hình thành các trang tr i s n xu t hàng hóa v i quy mô l n ng d ng khoa
ụ ấ ệ ệ đ t đai ạ ạ ả ấ ộ ạ ệ ả ọ h c công ngh hi n đ i giúp nâng cao năng su t lao đ ng đem l i hi u qu kinh t ớ ứ ế cao.
ụ ộ ạ ớ
ấ ẩ ờ ờ ố ề ấ ế ứ ạ ru ng đ t đ y m nh phát tri n n n nông nghi p hàng hóa, quy mô l n, có s c c nh ệ t và c i ti n đ i s ng nông thôn hi n nay. ứ i, đ ng th i đáp ng nhu c u c p thi
ệ ả ế ệ ể ầ ạ ồ ụ ố Tích t ế ớ ớ tranh v i th gi ệ ứ ể Không k đáp ng m c tiêu qu c gia hi n đ i hóa và công nghi p hóa nông thôn.
ộ ề ả ấ ớ ị ướ ể ể nh m hình thành m t n n s n xu t l n đây cũng là đ nh h ng lâu dài đ phát tri n ngành
ằ nông nghi pệ
ớ ố ượ ở ữ ơ ẽ ế ố ờ ọ ườ ấ i dân s h u đ t đai v i s l ng và th i gian dài h n s là y u t quan tr ng đ ể
ả khi ng ạ gi m tình tr ng ly nông
* tiêu c cự
ụ ộ ể ẫ ớ ệ ượ ủ ớ ề ạ ị vi c tích t ru ng đ t có th d n t i hi n t ng “đ i đi n ch m i”, nông dân nghèo b áp
ệ ẻ ấ ộ ấ ự l c bán r đ t, không có ru ng.
ể ờ ủ ấ
tích t ườ ờ ơ ộ ậ ẻ ậ ệ ế ể ặ ỏ ộ ụ ấ đ t đai đ ch giá, ch c h i, l p d án treo, phân lô bán làm giàu b t chính c a m t ở i, b i lu t l ự ẻ ệ ố qúa l ng l o và thi u h th ng ki m sóat ch t ch . nhóm ng
ầ ư ố ố ự ạ ệ ể Chính sách v n và đ u t v n trong phát tri n nông nghi p nông thôn? Th c tr ng
11.
* vai trò
ạ ệ ề ẩ i t ể nhiên và SLĐ đ thúc đ y nông
ấ ổ ủ ề ể ệ ề ồ ợ ự t o đi u ki n khai thác ti m năng đ t đai, các ngu n l ế ị ự ế nghi p, nông thôn phát tri n theo k p s i n đ i c a n n kinh t
ế ề ả ầ ộ ữ ữ ổ ộ ị ị v ng n đ nh chính tr xã h i, nâng cao dân trí
góp ph n gi ệ ố ư ề ấ i quy t các v n đ xã h i, gi đi u ki n s ng cho dân c nông thôn.
ệ ả ả ố ồ ượ ử ụ ệ đ m b o ngu n v n nông nghi p nông thôn đ ả c s d ng có hi u qu .
ệ ầ ư ố ứ ủ * các hình th c c a vi c đ u t v n:
ứ ấ dàu t ư ố ướ v n d i hình th c c p phát tài chính
ượ ụ ừ ể ằ ứ vón ngân sách b ng hình th c tín d ng, v n tín d ng đ c hình thành t
ụ ế ấ ố ạ ầ ấ ư ự ể
ộ ầ ư NSNN đ cho đ u t ớ ể vay v i lãi su t u đãi, cho vay đ xd k t c u h t ng và cho vay thông qua d án phát tri n kinh ế xã h i. t
ầ ư ố ụ đ u t v n tín d ng kinh doanh
ầ ư ố ướ ế ồ ố ợ
ế c ngoài qua liên doanh, liên k t bao g m: v n vay h p tác liên doanh, liên k t, ệ v n n đ u t ợ ố ố v n vay và v n vi n tr .
16
ề ầ ầ ư ố ề ấ ố * các v n đ c n quan tâm v chính sách v n và đ u t v n.
ạ ầ ư ườ ướ ệ i thu hút đ u t trong và ngoài n ư c cho nông nghi p nông thôn qua u
ậ ợ ng thu n l ờ ạ ơ ở ạ ầ ấ ị t o môi tr ế ề đãi v thu trong th i h n nh t đ nh, c s h t ng
ả ệ ổ ự ệ ệ ệ ầ ướ ệ th c hi n hi u qu vi c c ph n hóa các doanh nghi p nhà n c trong nông nghi p, nông thôn.
ầ ư ố ố ượ ế ứ ợ đ u t v n đ n đúng đ i t ng và hình th c h p lý
ầ ư ố ự ạ ố * th c tr ng chính sách v n và đ u t v n.
ấ ị
ướ ể Nông nghi p ti p t c phát tri n v i nh p đ khá cao theo h ấ ng tăng năng su t, ch t l ủ ả ế ụ ữ ộ ự ệ ắ ấ ượ ng ẩ ng th c qu c gia; xu t kh u nông, lâm, th y s n tăng
ả ả ộ ệ ượ ọ ệ ớ ươ ả và hi u qu , b o đ m v ng ch c an ninh l nhanh; trình đ khoa h c công ngh đ ố ơ c nâng cao h n.
ế ấ ạ ầ ế ượ ườ ủ ợ ấ xã h i nông thôn đ c tăng c ng, nh t là th y l i, giao thông,
K t c u h t ng kinh t ể ả ầ ẩ ộ ấ ừ ướ góp ph n thúc đ y phát tri n s n xu t, t ng b ổ ộ ặ c làm thay đ i b m t nông thôn.
ế ụ ượ ế ổ Các hình th c t
nông thôn ti p t c đ ề ị ớ c đ i m i; kinh t ệ ầ ạ ụ nông thôn phát ng phát tri n công nghi p, d ch v , ngành ngh , góp ph n t o vi c làm và tăng thu
ể ậ ấ ở ứ ổ ứ ả ch c s n xu t ệ ể ướ tri n theo h ư nh p cho c dân nông thôn.
ậ Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a c dân các vùng nông thôn ngày càng đ
ầ ủ ư ự ờ ố ả ấ ạ ứ ỏ
ượ ụ ể ạ ẩ ơ ệ ượ ả c c i thi n; công ổ ậ ữ ệ tác xóa đói, gi m nghèo đ t thành t u to l n. Công tác chăm sóc s c kh e, khám ch a b nh, ph c p giáo d c, văn hóa, thông tin, th thao đ ớ c quan tâm và đ y m nh h n.
ị ở ườ ủ ơ ở ị ế H th ng chính tr nông thôn đ c tăng c ấ ng; phát huy dân ch c s ; v th giai c p
ộ ượ ữ ữ ệ ố ượ ượ ị ậ ự nông dân đ c nâng cao; an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i đ c gi v ng.
ộ ố ể ế ư ẫ ạ ạ Bên c nh đó v n còn m t s đi m h n ch nh :
ướ ư cho khu v c NN,ND,NT, nh ng th c t
ọ c đã chú tr ng đ u t ậ ự ế ớ ệ ầ ư ư ự ế ề ầ ứ ỉ ặ m i ch đáp ng M c dù Nhà n ượ c 55% 60% yêu c u, vì v y ch a phát huy h t ti m năng trong nông nghi p, nông thôn đ
ạ ộ ố ơ ẫ ả ử ụ ư ệ ả ả ố ạ dàn tr i, hi u qu s d ng v n ch a cao, m t s n i v n x y ra sai ph m
ầ ư ầ ư Còn tình tr ng đ u t ả trong qu n lý đ u t .
ặ ượ ạ ầ ự ẫ ề ấ c tăng c
ườ ư ng ôtô đ n trung tâm xã. H th ng th y l
ươ
ế ồ ệ ố ướ ạ ẫ ợ ế i, vùng cao ch a có đi n. H th ng c p n
ầ ư ư ở nh ng ng đ u t ế ườ ơ ả ướ ộ còn thi u đ ng b . Năm 2011, c n ấ ệ ứ c v n còn 16 xã ệ ậ ệ ư ủ ề ổ ớ ộ ố ị
ậ ế ấ K t c u h t ng m c dù đã đ ẫ ệ Hi n v n còn 149 xã trên h n 9.200 xã ch a có đ ầ ư ộ ố ị ng đ u t m t s đ a ph ớ ư biên gi ố ề ủ ợ ầ trình đ u m i v th y l ự v c nông thôn còn ch m,... nhi u khu v c v n còn r t khó khăn. ủ ợ ạ ệ ố i i t ả ả ở vùng h i đ o, c s ch, nhà tiêu h p v sinh còn thi u, các công ế i ch a đ đi u ki n ng phó v i bi n đ i khí h u, t c đ đô th hóa khu
17
ỉ ấ ậ ứ ử ụ ả
ậ ớ ẫ ố ệ ệ ủ ỹ ề ơ ả ấ ộ ụ ự c ta v c b n v n d a trên lao đ ng th
ộ ụ
ấ ư ượ ứ ườ i nông dân là chính. T đ ng hóa v c b n ch a đ ấ ụ ả ẫ ề ơ ả ẫ ế ậ ộ
ơ ở ậ ự ỹ ấ ấ ấ ừ
ố
ứ ậ ộ
ư ượ ạ ứ ố ấ ầ ư ể ở ộ ưở ư ả ấ ớ ấ i tích lũy tái đ u t ng t
ơ ở ậ ơ V n m i ch đáp ng h n n a nhu câu nên c s v t ch t – k thu t ph c v s n xu t nông ướ ủ ả ạ nghi p v n còn l c h u, s n xu t nông nghi p c a n ự ộ ơ ắ ủ công, lao đ ng c b p c a ng c ng d ng. ủ ệ ạ ụ ấ ậ C s v t ch t–k thu t ph c v s n xu t nông nghi p l c h u d n đ n năng su t lao đ ng c a ạ ả ố ộ ố ộ ấ 5,7%/năm giai đo n 19911995 xu ng khu v c này r t th p. T c đ tăng năng su t lao đ ng gi m t ỉ ạ ạ còn 4,51%/năm giai đo n 19962000; 4,48%/năm giai đo n 20012005 xu ng ch còn 3,51%/năm giai ạ ị ặ ỏ c t o ra giá tr th ng d đ đo n 20062010. Khi năng su t lao đ ng th p và tăng ch m ch ng t ấ ủ ẽ ả th p, s nh h đ tái s n xu t m r ng cũng nh nâng cao m c s ng c a ườ i dân. ng
ệ ự ả ề ễ ệ ặ ấ
ở ộ ạ ậ vi c m r ng các ngành, các lĩnh v c s n xu t trong nông nghi p đ u g p khó khăn và di n ra ch m ch p
ố ế ể ướ ấ ầ c ta v n là t ng l p nghèo nh t trong xã h i. Năm 2010, t
ỷ ệ l
ẫ ự c là 14,2%, khu v c thành th có t ướ ồ ớ ị c ta ch a có ngu n tài chính tích lũy d i dào đ t ỷ ệ ộ l này là 6,9%, còn khu v c nông thôn ể phát tri n ự ể ự ầ ư đ u t
ồ ờ ố ạ ộ ư ả ệ ấ ể thi u v n đ phát tri n, nông dân n ộ ủ ả ướ h nghèo chung c a c n ố ớ i 17,4%. Đa s nông dân n t ả các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, c i thi n đ i s ng.
ự ạ ộ Chính sách xã h i chung? Th c tr ng
12.
1. Khái ni mệ
ộ ề ế ộ
ạ ượ Chính sách xã h i nông thôn là các gi ụ i pháp kinh t ề ữ ằ và phi kinh t ế ấ ờ ạ ế ấ ị ộ ế ả c nh ng m c tiêu v kinh t tác đ ng đ n các v n đ xã ớ xã h i nh t đ nh trong th i h n và v i
ấ ị ề
ụ ộ ộ h i nông thôn nh m đ t đ ệ ữ nh ng đi u ki n nh t đ nh. ủ * M c tiêu c a chính sách xã h i:
ả ằ ả
ữ ầ ớ ư ả ệ ữ ữ ị t gi a thành th và nông thôn, gi a các vùng, gi a các t ng l p dân c
ộ ạ ở ệ nông thôn.
ỗ ợ ả ậ ấ
ể ả ấ
B o đ m dân ch và công b ng xã h i ộ ủ Gi m d n s cách bi ầ ự Xây d ng m t xã h i văn minh hi n đ i ộ ự 2. N i dung ộ 2.1. H tr s n xu t, tăng thu nh p, xóa đói gi m nghèo ả ể ố ể ộ ố
ươ ị ủ ng trình 135 QĐ s 135/1998/QĐTTg c a Th t
ạ ươ ỗ ợ ấ ẳ ệ ể ệ ế ặ ộ ng trình phát tri n kinh t xã h i các xã đ c bi
ệ ố ươ ồ ộ ị t các d
ư ủ tài tr
ề ươ ng trình c a Chính ph do qu c t ủ ự ế ị ụ ố ế ệ ợ ươ ả ố ự ự ố nh : Quy t đ nh s 20/2007/QĐTTg ng trình m c tiêu qu c gia gi m ghèo
ự ừ ạ ớ ị ộ Chính sách h tr đ t cho h nghèo dân t c thi u s đ phát tri n s n xu t, đ nh canh, đ nh ị ủ ướ ờ ố ư ổ ng c , n đ nh đ i s ng. Ch ng h n: Ch ề ủ ề ệ t khó khăn mi n Chính ph v vi c phê duy t ch núi và vùng sâu, vùng xa. ỡ ng mi n núi và đ ng bào các dân t c xây d ng và th c hi n t Giúp đ các đ a ph ủ ộ án thu c các ch ủ ướ ủ ng Chính ph phê duy t Ch ngày 05/02/2007 c a Th t ệ ồ giai đo n 20062010, D án tr ng m i 45 tri u ha r ng…
18
ấ ả ệ ỗ ợ
ị ơ ấ ậ ữ ư ươ ổ ơ ấ ề ạ ệ ụ ể ủ ừ
ắ ợ t, th ể ớ ị ườ ng xuyên b thiên tai.
ị ồ ậ ế ể ệ
ả ả ấ ệ ơ ở ế ế ể ả ệ ỗ ợ ề ố ể ỗ ụ cao, h cho c s ch bi n, b o qu n và tiêu th
ệ ề ạ ố ớ
ọ ộ ặ
ầ ấ ụ ồ ế ụ ạ ế ớ ệ i trong đó có Vi
ộ ồ ỏ ấ ố ộ ề ậ
ể ụ ể ự ng lao đ ng cho khu v c nông thôn. C th :
ạ ế ứ ụ v n cho xây d ng các c s giáo d c, y t
ố ề ươ ự ư ế ị ứ ộ ầ ư ố ỏ ộ ng trình kiên c
ầ ạ ế ứ ụ ể ổ ớ
ạ
ộ ẻ ứ ộ ườ ứ ệ ỏ ng đ o đ c, l
ế ố ố i s ng lành m nh và vi c chăm sóc s c kh e cho ng ủ ề ệ ủ ướ ủ ụ đáp ng yêu c u đ i m i, phát tri n giáo d c , văn hóa, sinh đ có k ho ch trên đ a bàn nông thôn, nâng cao dân trí, trình đ khoa i dân. ng Chính ph v vi c khám,
ạ ố i nghèo. ả ớ ấ ệ ắ ộ
ể
ứ ề ỹ ổ ợ ế ổ ứ ế ậ và t
ồ ng sinh thái... T ch c các ho t đ ng b tr ki n th c v k thu t, kinh t ấ ằ ổ ứ ự ủ ạ ộ ả ch trong s n xu t kinh doanh.
n lên t ạ v ẳ ắ ạ ố ộ
ỗ ợ ệ ạ
ề ỗ ợ ạ ệ ớ ư ế ậ ệ ộ ố
ế ị ụ ề ệ ươ ệ
ệ
ộ ố ớ ư ồ ưỡ ử ụ ụ ề ạ ợ ng, s d ng, đãi ng ộ
ườ ộ ộ i dân t c và cán b lên công tác t
ứ ư i mi n núi nh : ộ ỉ ườ ươ ể ệ ề ả ậ ề ng cán b t nh, huy n v xã đ m nh n câc c ị ng v lãnh
ố ớ ệ ệ ể ầ ộ ộ
ủ ố ự ụ ấ ế ộ ợ ấ ổ ệ ệ ố ể H tr kinh phí đ quy ho ch s n xu t nông, lâm, ng nghi p và chuy n đ i c c u cây ồ ệ ề tr ng, v t nuôi phù h p v i đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng, nh t là nh ng n i có đi u ki n ự t nhiên kh c nghi ổ H tr v gi ng, phân bón cho vi c chuy n đ i cây tr ng, v t nuôi có giá tr kinh t ầ ư ợ ố tr v n vay đ phát tri n s n xu t nông nghi p, đ u t nông s n.ả ạ ạ 2.2. Chính sách đ i v i giáo d c, đào t o, d y ngh , t o vi c làm, nâng cao dân trí ậ ề ộ Ngu n lao đ ng nông thôn đ i đa só có đi u ki n khó khăn, lao đ ng n ng nh c, thu nh p ệ t Nam đ u có chính sách cho giáo d c và th p. H u h t các qu c gia trên th gi ấ ờ ố nâng cao s c kh e c ng đ ng nông thôn đ nâng cao đ i s ng v t ch t, trình đ dân trí và ch t ượ l ầ ủ ơ ở đáp ng các yêu c u c a đào t o và nâng Đ u t ố ệ ồ ứ cao s c kh e c ng đ ng nh Quy t đ nh s 158/2002/QĐTTg v phê duy t ch hóa 67500 phòng h c.ọ Chính sách đào t o cán b ngành giáo d c, y t ị ạ ế đào t o, y t ạ ỹ ọ ậ ư ưở h c k thu t, t t ạ ẳ ế ị Ch ng h n: Quy t đ nh s 39/QĐTTg ngày 15/10/2002 c a Th t ườ ữ ệ ch a b nh cho ng ộ ề ề i pháp vi c làm cho lao đ ng nông thôn. G n lao đ ng v i đ t đai và các Đ ra nhi u gi ừ ụ ồ ngu n tài nguyên khác b ng cách thâm canh tăng v , tr ng r ng, phát tri n chăn nuôi, khai thác môi ộ ố ườ ch c cu c s ng t ể ọ ự ươ đ h t ề ế ị Ch ng h n: Quy t đ nh s 81/ 2005/QĐTTg v h tr d y ngh ng n h n cho lao đ ng nông ạ ườ ạ ề i dân ti p c n v i vi c làm thông qua h tr đào t o nâng thôn. Bên c nh đó t o đi u ki n cho ng ồ ệ ớ ấ ượ i thi u vi c làm nh Quy t đ nh s 126/1998/QĐTTg ngày ng ngu n lao đ ng và gi cao ch t l ế ố ủ ủ ướ ủ 11/07/1998 c a Th t ng trình m c tiêu qu c gia v vi c làm đ n ng Chính ph phê duy t Ch năm 2000. 2.3. Chính sách cán b đ i v i các huy n nghèo Áp d ng các chính sách u đãi và hình th c thích h p v đào t o, b i d ạ ng Chính sách luân chuy n và tăng c ạ đ o ch ch t. ế ộ ề Th c hi n ch đ tr c p ban đ u đ i v i cán b thu c di n luân chuy n, có ch đ ti n ươ l ụ ng, ph c p và chính sách b nhi m, b trí công tác sau khi hoàn thành nhi m v .
ộ ỏ ẻ ề ứ ể ế ổ
H tr và có ch đ đãi ng th a đáng đ thu hút, khuy n khích trí th c tr v tham gia t
ỗ ợ ạ ệ ộ ế ộ i các xã thu c huy n nghèo. công tác t
ể ơ ở ạ ầ ở nông thôn
1.4. Chính sách phát tri n c s h t ng
19
ầ ư ế ế ơ ở ế ọ Đ u t các công trình h t ng c s thi t y u nh : tr
ư ườ ả ạ ệ ấ
ng giao thông, th y l ỏ ủ ợ ủ ợ ệ ướ ạ ạ ẩ xã đ t tiêu chu n, ng h c, tr m y t ộ ồ ươ i và tiêu cho s n xu t nông nghi p (kênh m ng n i đ ng ặ c sinh ho t, nhà văn hóa, m t
ạ ầ ụ ụ ướ i ph c v t ấ ụ ụ ả i nh ), đi n ph c v s n xu t và sinh ho t, công trình n ề ử ụ ạ ả ấ ườ đ và th y l ằ b ng các c m công nghi p, làng ngh , x lý ch t th i ...
ủ ướ ủ ể ố ệ ế ị Đi n hình là Quy t đ nh s 167/2008/QĐTTg ngày 12/12/2008 c a Th t ng Chính ph v ủ ề
ỗ ợ ộ ề ở chính sách h tr h nghèo v nhà ...
Ư ể u đi m
1.
ườ ậ ố ữ ệ ể ả ả
ng c h i có vi c làm, b o đ m thu nh p t ỗ ợ ế ả ể ả ề ỗ ợ ụ i thi u và gi m nghèo b n v ng cho Tăng c ấ ộ i lao đ ng y u th thông qua h tr cá nhân và h gia đình phát tri n s n xu t, h tr tín d ng,
ị ườ ế ố ệ ế ộ ơ ộ ế ườ ng ả i quy t vi c làm và k t n i thông tin th tr gi ộ ng lao đ ng.
ở ộ ể ả ộ M r ng c h i cho ng
ệ ố ả ặ ị ấ ườ ố ộ ố ủ ể ệ ấ ị
ơ ộ ể ủ ộ ổ ạ ả i lao đ ng tham gia h th ng chính sách b o hi m xã h i, b o ậ hi m th t nghi p đ ch đ ng đ i phó khi thu nh p b suy gi m ho c b m t do các r i ro, m đau, ộ tai n n lao đ ng, tu i già.
ườ ấ ặ ả ng xuyên đ i v i ng
H tr th ặ ố ớ ướ ườ ả ng tr
i có hoàn c nh đ c thù và h tr đ t xu t cho ng ể ệ ề ế ậ ặ
ỗ ợ ộ ỗ ợ ườ ườ i dân ộ ấ ặ ượ ủ khi g p các r i ro không l t quá kh năng ki m soát (m t mùa, thiên tai, đ ng c ho c v ướ ả ả ấ đ t, chi n tranh, đói nghèo,...) thông qua các kho n ti n m t và hi n v t do ngân sách nhà n c b o đ m.ả
ườ ộ ơ ả ệ ố ụ ụ ư ế ị ế ,
ườ ườ Tăng c ở ướ ạ , n ế ậ ủ ng ti p c n c a ng ệ c s ch và v sinh môi tr i dân đ n h th ng d ch v xã h i c b n, nh giáo d c, y t ng, thông tin. nhà
ỷ ệ ộ ả ả ướ ư ở ươ ộ ặ ị các đ a ph ng, b m t nông thôn có
T l
h nghèo gi m nhanh trong c n ổ ượ ả ờ ố ề c cũng nh ệ nhi u thay đ i, đ i s ng nhân dân đ ệ c c i thi n rõ r t.
ạ ề ệ ể ườ ế ậ ụ ưở ụ ế i dân ti p c n và th h ị ng các d ch v y t ụ , giáo d c, nhà ở ườ , đ ng,
T o đi u ki n đ ng ướ
ạ ệ ạ ườ ư ấ ợ đi n sinh ho t, n ệ c sinh ho t, v sinh môi tr ng, thông tin và t v n, tr giúp pháp lý.
ị ụ ỏ ạ ữ ụ ứ ệ ị i các vùng nghèo, đ i v i h
ư ệ ướ ế ư ứ i nhi u hình th c nh vi c thi ố ớ ộ ộ l u đ ng đi
ữ ệ ể ệ ự ệ ị ổ ộ , đ i y t ả
D ch v khám ch a b nh, các d ch v chăm sóc s c kh e t ế ậ ề nghèo ngày càng phát tri n d t l p các t ỳ ở ạ ộ khám, ch a b nh, th c hi n các ho t đ ng phòng b nh theo đ nh k
các thôn, b n.
ườ ụ ừ ướ ề
Tr
ng bán trú dân nuôi, giáo d c t ủ ừ xa, t ng b ệ ề ộ ạ ề ở ộ c m r ng d ự ườ ủ i cho s tham gia c a ng ứ ớ i nhi u hình th c v i ở ả c i dân
ự ị ướ ượ c đ ậ ợ ố ự s tham gia c a nhi u đ i tác xã h i, t o đi u ki n thu n l khu v c thành th và nông thôn, vùng sâu, vùng xa.
ụ ượ ưở c h ng th nói riêng và nông thôn nói chung đ
Tình hình giao thông trong các xã đ
ể ầ ả ấ ệ ề ị ủ ả ượ ả c c i t v đ a lý c a các vùng nghèo, xã
ả ệ thi n đáng k , góp ph n làm gi m chi phí s n xu t, gi m cách bi nghèo.
ệ ố ự ể ậ ộ ượ ổ c b sung và
H th ng pháp lu t và chính sách phát tri n các lĩnh v c xã h i ngày càng đ
ụ ưở ệ ệ ứ ỗ ợ ượ ở ộ hoàn thi n. Di n th h ng chính sách ngày càng m r ng, m c h tr đ c nâng lên.
20
ờ ố ầ ủ ậ ườ ườ ượ ả ầ ủ ệ ố c c i thi n, góp ph n c ng c lòng
Ð i s ng v t ch t và tinh th n c a ng ấ ộ
ự ổ ủ ợ i dân đ ượ ậ ộ ố c Liên h p qu c công nh n là m t trong
ị ệ ự ầ ố i ng ướ ộ ố ụ ị tin c a nhân dân và s n đ nh chính tr xã h i. N c ta đ ỷ ệ các qu c gia đi đ u trong vi c th c hi n m t s m c tiêu Thiên niên k .
ượ ể c đi m
ạ ỡ ủ ờ ự ướ
2. Nh ứ ỳ T o ra s c
, trông ch s giúp đ c a Nhà n c.
ả ậ ệ ượ Hi u qu ch m đ ể ệ c th hi n.
ệ ớ ự ự ư ể ề ắ ộ ưở ế ng kinh t vào
ươ ề ị Vi c xây d ng và tri n khai các chính sách xã h i ch a g n li n v i s tăng tr ệ ụ ể ủ ừ các đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng.
ư ụ ể ự ế ạ ộ ị Các chính sách xã h i còn ch a c th , thi u tính ho ch đ nh và d báo
ư ượ ể ệ ộ ự Vi c tri n khai các chính sách xã h i ch a đ ệ c th c hi n sát sao
ể ố ồ 13. CS XH cho đ ng bào thi u s ? (134, 135)
ề ộ
ạ ượ i pháp kinh t ề ữ và phi kinh t ế ấ ờ ạ ế ấ ị ộ ế ả c nh ng m c tiêu v kinh t ộ tác đ ng vào các v n đ xã h i ữ , xã h i nh t đ nh trong th i h n và nh ng
ằ ấ ị ề ệ
13. ộ * Chính sách xã h i nông thôn là các gi ụ nông thôn nh m đ t đ đi u ki n nh t đ nh.
ộ ủ
ộ ố ớ ệ ướ ề ả
ể ố ệ ằ ạ i xóa b
ể ố là chính sách c a Nhà n ủ ồ ậ ệ ộ ề ộ ộ
ữ ế ớ ả ư ủ ằ ủ ự ụ ệ ạ ộ c đ i v i vùng dân t c * “Chính sách xã h i vùng dân t c thi u s ” ộ ề ộ ồ thi u s tác đ ng vào hoàn c nh s ng c a đ ng bào dân t c(bao g m đi u ki n lao đ ng và đi u ỏ ế ớ ầ ủ ồ ki n sinh ho t) nh m nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a đ ng bào dân t c,ti n t ể ệ ầ kho ng cách gi a các dân t c.T o đi u ki n đ cho các dân t c có đ y đ các đi u ki n phát tri n ướ c m nh,dân ch ,công b ng,văn minh”. nh nhau ti n t ộ ố ấ ờ ố ể ề ạ i th c hi n m c tiêu:“dân giàu,n
ủ * Vai trò c a CSXH:
ự ằ ạ ộ ộ ộ ộ i s công b ng xã h i, do đó t o tính tích c c, năng đ ng xã h i, làm cho xã h i phát
ề ữ ể ớ ự ướ H ng t tri n b n v ng.
ứ ả ơ c b o đ m cung ng v i ch t l
ộ ố ị ộ ồ ớ i có hoàn c nh khó khăn và đ ng bào dân t c thi u s đ
ướ i dân. Ng ầ ố ả ườ ể ườ ụ ề ế ừ T ng b ườ cho ng ả đ m nhu c u t i nghèo, ng i thi u v giáo d c, y t ộ ơ ả ụ ấ ượ ng ngày càng cao h n m t s d ch v xã h i c b n ể ố ượ ả ả c b o ở ướ ạ , n c s ch, thông tin… , nhà
ả ả ả ồ ộ ộ ể ả ề i pháp c b n đ gi m nghèo b n
ể ố ị ơ ả ộ ờ ố ầ ổ ủ ị B o đ m an sinh xã h i cho đ ng bào dân t c thi u s là gi ữ v ng, nâng cao đ i s ng c a nhân dân và góp ph n n đ nh chính tr xã h i.
ướ ộ ố ớ ệ ấ ự ộ ề * Nhà n c ta đã th c hi n r t nhi u chính sách xã h i đ i v i các vùng dân t c thi u s ể ố nh :ư
ươ ấ ở ng trình 134 ng trình h tr đ t s n xu t, đ t
ỗ ợ ấ ả ờ ố ( Ch ể ộ ướ ệ ấ ở và n , nhà ủ mà Chính ph Vi ộ ừ
ụ ế ằ ộ ộ ươ Ch ố ồ đ ng bào dân t c thi u s nghèo, đ i s ng khó khăn) ẩ năm 2004 nh m m c đích đ y nhanh ti n đ ộ xóa nghèo cho các h dân t c thi u s ạ c sinh ho t cho h ụ áp d ng t t Nam ệ ể ố ở Vi . t Nam
21
ươ ộ ặ
ệ ế ng trình xã h i các xã đ c bi ả xóa đói gi m nghèo ệ ở Vi ộ t khó khăn vùng dân t c cướ do Nhà n t Nam
ươ ể ố ệ (Ch ) là m t trong các ch ừ ế ể ng trình 135 Ch ề thi u s và mi n núi tri n khai t Vi t Nam ể ng trình phát tri n kinh t ộ ươ 1998 cho đ n nay. năm
ượ ư ề ị ị ộ c đ a ra trong Ngh đ nh 05/2011/NĐCP v công tác dân t c
Ngoài ra còn có các chính sách đ nh :ư
ụ ạ ể + Chính sách phát tri n giáo d c và đào t o
ộ ườ ể ố ộ + Chính sách cán b ng i dân t c thi u s
ả ồ ể + Chính sách b o t n và phát tri n văn hóa
ể ụ ể ố ể ể ộ + Chính sách phát tri n th d c, th thao vùng dân t c thi u s
ể ố ể ộ ị + Chính sách phát tri n du l ch vùng dân t c thi u s
ế ố + Chính sách y t , dân s
ệ ả ườ + Chính sách b o v môi tr ng, sinh thái
ố + Chính sách qu c phòng, an ninh…
ươ * Ch ng trình 134
ươ ươ ấ là tên thông d ng c a
ủ Ch ể ố ờ ố ở ệ ấ ở , nhà ủ mà Chính ph Vi
ụ ẩ
ộ ủ ướ ế ị ươ ế ố ệ ng trình 134 vì s hi u c a Quy t đ nh c a và n t Nam ộ ể ố ở Vi ng chính ph Vi ướ c áp tệ ệ t
ươ ỗ ợ ấ ả ng trình 134 ng trình h tr đ t s n xu t, đ t Ch ạ ộ ồ sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s nghèo, đ i s ng khó khăn ằ ừ ụ năm d ng t ở Nam. S dĩ g i là Ch Nam phê duy t ch ụ ộ ộ xóa nghèo cho các h dân t c thi u s 2004 nh m m c đích đ y nhanh ti n đ ủ ủ Th t ủ ọ ệ ng trình này là 134/2004/QĐTTg.
ụ ể ả ể ố ộ ồ ề ệ ệ ấ ả ộ
ớ ờ ể M c tiêu: h đ ng bào dân t c thi u s nghèo đ có đi u ki n phát tri n s n xu t, c i thi n đ i ố s ng, s m thoát nghèo.
ộ H đ ng bào dân t c thi u s t i ch , đ nh c th ng trú t
ư ườ ư ủ ấ ả ể ố ạ ư ạ ị ấ ỗ ị ặ i đ a ph ấ ở ệ ươ và có khó khăn v ộ ng; là h nghèo ề
ộ ồ ề ạ ng: ằ c sinh ho t.
ố ượ Đ i t ố sinh s ng b ng ngh nông, lâm nghi p ch a có ho c ch a đ đ t s n xu t, đ t ở ướ , n nhà ộ
ố i thi u 0,5 ha đ t n
ỗ ộ ấ Đ m b o m i h dân t c thi u s có t ặ ể ố ộ ấ ả ộ ụ ấ ươ ụ ể ả ể ướ ố ớ ấ ả ộ ấ ộ ả ướ c m t v ho c 0,15 ha đ t ru ng lúa n ặ ẫ ng, r y ho c ấ c hai v đ s n xu t nông
N i dung: 1. Đ i v i đ t s n xu t: 0,25 ha đ t ru ng lúa n nghi p.ệ
ả ộ ố ể ố ể i thi u t i thi u 200 m² đ t ấ ở .
ỗ ộ ằ ử ộ 2. Đ i v i đ t : Riêng hộ dân t c Khmer ố ớ ấ ở Đ m b o m i h dân t c thi u s ể ố ở ả ồ ở đ ng b ng sông C u Long nông thôn có t có chính sách riêng.
22
ươ ẽ ợ ấ ộ ị ề ộ ng s tr c p cho các h dân t c
ở ư ở ạ ươ ở Chính quy n trung ặ ho c nhà
ẽ ợ ấ c sinh ho t: ề ng cùng chính quy n đ a ph ợ ể ọ t m b đ h xây nhà. ạ Chính quy n trung
ể ố ể
ề ể ứ ướ ộ ươ ư ể ố ố ồ ế
ự ạ ố ớ ướ ừ ạ ả ồ c sinh ho t. Đ i v i các thôn, b n có t
ằ ng s tr c p b ng 0,5 ặ ấ c m a ho c c p 300.000 ộ ướ c sinh ho t đ i v i các h dân t c thi u s s ng phân tán t ố ớ ề ẽ ợ ấ ừ ươ ả ố ớ 20% đ n d ộ c sinh ho t t p trung. Đ i v i các thôn, b n có t
ố ộ ườ ướ ế ướ ự ấ ể ố ở ạ ậ ề ẽ ợ ấ ươ t nấ xi ể đ ngồ đ đào ạ i vùng cao, ườ ố ộ i 50% s h là ng ấ ng s tr c p 100% kinh phí xây d ng công trình c p ể ộ i dân t c thi u ạ ậ c sinh ho t t p ự i 50% s h ng ng s tr c p 50% kinh phí xây d ng công trình c p n
ươ ề ả
ự ề ng trình này do chính quy n trung ể ấ ầ
ầ ố ươ ng, tùy đi u ki n, có th c p thêm tài chính cho ph n ch ớ ư ủ ệ ệ i đa 20% so v i ph n kinh phí c a chính quy n trung ề ệ ng đ m nhi m. Chính quy n ệ ạ ị ự ươ i đ a ng trình th c hi n t ị ạ ị ươ ề i đ a ng ch u t
ề 3. V nhà : ể ố thi u s nghèo ch a có nhà ế ướ ả ề ỗ ợ 4. V h tr gi i quy t n ộ ỗ ộ măng cho m i h dân t c thi u s đ xây d ng b ch a n ặ ạ gi ng ho c t o ngu n n ự núi đá, khu v c khó khăn v ngu n n ề dân t c thi u s tr lên, chính quy n trung ướ n ố s , chính quy n trung trung. Ngu n ồ tài chính th c hi n ch ị đ a ph ươ ph ươ ph ươ ng mình, nh ng t ng.
ươ *Ch ng trình 135:
ặ ộ
ươ ộ ể ể ố ệ t Nam
ệ ở Vi ệ do Nhà n t Nam ươ ọ Ch ướ i tên g i ươ ệ ộ t đ n r ng rãi d ự ố ệ ệ ả ể ế ng trình phát tri n kinh t xã h i các xã đ c bi ươ ả xóa đói gi m nghèo ng trình ế ượ ế ươ ng trình đ c bi ệ ủ phê duy t th c hi n ch t Nam ng Chính ph Vi ề ộ , t khó khăn vùng dân t c thi u s và mi n núi ừ ướ tri n khai t c Vi ị ế do Quy t đ nh ng trình 135 ng trình này có s hi u văn b n là
Ch là m t trong các ch năm 1998. Ch ủ ướ c aủ Th t 135/1998/QĐTTg.
ế ầ ươ
ng trình s kéo dài 7 năm và chia làm hai giai đo n; giai đo n 1 t ướ ẽ ạ ạ ạ 2005. Tuy nhiên, Nhà n ế 2001 đ n năm ừ năm ế c quy t
ạ Theo k ho ch ban đ u, ch ngân sách 1998 đ n năm ị đ nh kéo dài ch ừ ế năm 2000 và giai đo n 2 t ế ữ ươ ng trình trong nh ng năm ti p theo.
ụ ổ M c tiêu t ng quát:
ờ ố ầ ấ ồ ộ ở ặ ệ các xã đ c bi t khó khăn
ề ậ + Nâng cao nhanh đ i s ng v t ch t, tinh th n cho đ ng bào các dân t c mi n núi và vùng sâu, vùng xa;
ề ạ ậ ậ ạ ỏ
ạ ể ủ ả ướ ể ư ự ệ ậ ể c;
ậ ự ầ ả ộ ố + t o đi u ki n đ đ a nông thôn các vùng này thoát kh i tình tr ng nghèo nàn, l c h u, ch m phát tri n, hoà nh p vào s phát tri n chung c a c n ả + góp ph n b o đ m tr t t an toàn xã h i, an ninh qu c phòng.
ố ượ
ệ ặ ệ ớ ng: Đ i t ộ Các xã thu c di n đ c bi t khó khăn, xã biên gi i, xã an toàn khu
ộ N i dung:
23
ấ ể ể ỗ ợ ơ ấ ộ ả ị phát tri n s n xu t và chuy n d ch c c u kinh t
ế ả ạ ả dân t cộ . Đào t o cán b
ể ệ ả ệ ch bi n
(cid:0) H tr ế ộ khuy n nông ồ ế đ ng bào các thôn b n. Khuy n nông, ự ngư. Xây d ng các mô hình s n xu t có hi u qu , phát tri n công nghi p ả ấ ể ả Phát tri n s n xu t: Kinh t tr .ị
ấ ấ ồ ấ ủ , nâng cao trình đ s n su t c a , khuy nế khuy n lâmế ả ế ế b o qu n. ả ầ ếr ngừ , cây tr ng có năng su t cao, chăn nuôi gia súc, gia c m có giá
(cid:0) ả ể t khó khăn. Làm đ Phát tri n c s h t ng thi
ị ớ ế ặ ồ ơ ở ạ ầ ả ệ ế ế ở các xã, thôn, b n đ c bi t y u ố ợ
ố ự
ả ươ ạ
ả ư i: Đ p, kênh, m ng c p 12, ệ ố ề ế
ệ ệ ướ ướ ự ồ
ế ườ ng dân ứ ỗ ợ ả thôn, b n đ n trung tâm xã phù h p v i kh năng ngu n v n, công khai đ nh m c h tr ậ ơ , ạ ủ ợ ấ tr m b m c. Xây d ng kiên c hóa công trình th y l ạ ệ ướ ế ợ ấ i tiêu s n xu t nông nghi p và k t h p c p n c sinh ho t. Làm h th ng đi n h ệ ngượ khác n u đi u ki n cho ạ năng l i làm các d ng ạ ạ ộ ộ c sinh ho t cho c ng đ ng. Xây d ng nhà sinh ho t c ng ở ơ ấ n i c p thi t.
ồ ưỡ ế ộ
ườ ồ ổ ả ng cán b c s , ki n th c kĩ năng qu n lý đi u hành xã h i, nâng cao năng ạ ng, công i các nông lâm tr
ấ ộ
ụ ệ
ụ ế ứ ờ ố ị ụ ế ậ ả ỏ ể ả ng giáo d c, đ i s ng dân c h p v sinh gi m thi u ể và chăm sóc ư ợ ế b o hi m , i dân. Ti p c n các d ch v y t
ừ sinh t ướ nhà n ấ ụ ụ ướ ph c v t ơ ở ế ế ch a có đi n l th đ n thôn, b n; n i ự ấ phép. Xây d ng các công trình c p n ụ ậ ả ồ đ ng thôn, b n (tùy theo phong t c t p quán) (cid:0) Đào t o b i d ề ứ ộ ơ ở ạ ự ộ ệ ạ ề l c c ng đ ng. Đào t o ngh cho thanh niên 16 25 tu i làm vi c t ẩ ườ ng và xu t kh u lao đ ng. tr (cid:0) H tr các d ch v , nâng cao ch t l ấ ượ ị ỗ ợ ườ ườ ạ ng đ n s c kh e ng tác h i môi tr ộ ỏ ộ ứ s c kh e c ng đ ng
ầ ư ồ ố ố ự ệ ươ ượ ộ ừ Ngu n v n: V n đ u t cho th c hi n Ch ng trình đ
ố ướ ể ả ố ủ ủ c huy đ ng t ổ ứ ồ các ngu n sau: ợ ố ế + V n ngân sách Nhà n c (k c v n c a các chính ph và các t tài tr ). ch c qu c t
ố ụ
+ V n vay tín d ng. ừ ố ộ ổ ứ ồ + V n huy đ ng t các t ư ộ ch c và các c ng đ ng dân c .
ệ ự ễ ố ớ ươ * Liên h th c ti n đ i v i ch ng trình 134 và 135:
ườ ệ ề ộ
ệ ộ ệ ề ơ ở ạ ầ ng c s h t ng thi
ể ả i dân các xã ĐBKK, h DTTS có đi u ki n phát tri n s n ườ ự ế ế t y u, ồ ươ ấ ả ơ ậ ế ươ ầ ấ ạ CT 134 và 135 đã t o đi u ki n cho ng ộ ố xu t, c i thi n cu c s ng; nâng cao năng l c cán b xã ĐBKK; tăng c kh i d y tinh th n đoàn k t, t ng ái, nh t là trong vùng đ ng bào DTTS. ng thân t
ệ ệ ự ươ ộ ộ ộ ố ạ ế ư
ầ ả ề ấ ế ấ m t s h n ch nh : ấ ả và đ t s n xu t;
ộ ồ ự ươ ế ộ ng trình trên còn b c l ấ ở ộ i quy t nhu c u v đ t cho các h thi u đ t ạ ng trình còn h n ch nên đ u t c đ ng b
ướ ạ ộ ể ự ậ ầ ư ư ượ ồ ch a đ ậ ệ
ươ ư ề ị ố ng ch a sâu sát nên th ng kê
ố ượ c s ch t p trung theo nhóm h tri n khai th c hi n ch m; ư ậ ng;
Tuy nhiên, vi c th c hi n 2 ch ế ư ch a gi ệ Vi c huy đ ng các ngu n l c cho ch các công trình n công tác bình xét, l p danh sách ch a chính xác, chính quy n đ a ph ế còn thi u đ i t ả ộ ở ộ ố ỗ ợ ấ ệ i ngân c p phát kinh phí h tr cho các h công tác gi ề m t s huy n nhi u khi còn lúng túng;
24
ự ủ ệ c v đ u t
ị ể ả ộ ự ự ệ ấ ướ ấ công tác thanh tra vi c ch p hành quy đ nh c a Nhà n ư ượ ỗ ợ ộ n i dung thu c d án H tr và phát tri n s n xu t ch a đ ề ầ ư xây d ng công trình 135, các ệ c các huy n th c hi n;
ế ự ố ợ ẫ ớ ữ ồ thi u s ph i h p gi a các ngành d n t
ư i ch ng chéo; ể ệ ộ ố ủ ể t vi c ki m tra, ki m soát nên m t s sai sót c a nhà
ự ị ệ ệ ố ị ẩ ơ các c quan th m đ nh ch a th c hi n t ờ ư ượ ư ấ ầ c phát hi n k p th i... th u, t v n ch a đ
ệ ả ờ ớ ầ ự ệ ậ ộ ồ i c n th c hi n đ ng b và t p trung
ng trình th t s phát huy hi u qu , trong th i gian t ả ậ ự ư i pháp nh :
ươ ể Đ Ch vào các gi ạ ẩ ườ ủ ể ươ ừ ể ề ụ i dân hi u rõ v m c tiêu c a ch ng trình, t đó phát
ộ ự ủ ừ ươ ị Đ y m nh công tác tuyên truy n đ ng huy n i l c c a t ng đ a ph
ề ng; ự ồ ơ ế ầ ư ệ ố ệ ố ằ nh m h ỗ
ợ i dân vùng khó khăn.
ộ Huy đ ng các ngu n v n, xây d ng và hoàn thi n h th ng chính sách và c ch đ u t ườ tr cho ng ạ ẩ ệ ơ ấ ụ ụ ạ ầ ạ ầ ế ể ể ộ Đ y m nh phát tri n h t ng và hoàn thi n c c u h t ng ph c v phát tri n kinh t xã h i;
ả ằ ổ ờ ố ế ộ ị Chăm lo gi i quy t các chính sách xã h i nh m n đ nh đ i s ng nhân dân.
ế ệ ả ế ế ề ấ nông lâm nghi p và gi i quy t các v n đ liên quan đ n môi tr ườ ng
ườ ộ ể i;
ề ả ủ ể ấ ẩ ị ế ọ Chú tr ng phát tri n kinh t xã h i và con ng ố ệ ố C ng c h th ng chính tr các c p làm n n t ng thúc đ y phát tri n kinh t ộ ủ và xã h i c a vùng.
ị ườ 14. Chính sách th tr ng
ươ ị ườ ướ ị ườ ế ề ị ườ Chính sách th tr ộ c tác đ ng, đi u ti ạ ộ ữ ng là nh ng ho t đ ng, ph ỉ ề t, đi u ch nh th tr ươ ệ ng di n, ph ả ằ ng nh m d m b o cho th tr ứ ng pháp và cách th c ổ ả ng n
ể
14. * Khái ni m: ệ ả ủ c a Đ ng và Nhà n ị đ nh và phát tri n.
ủ ị ườ ng
ị ườ ế ả ệ ấ * Vai trò c a chính sách th tr ế ị Chính sách th tr ng quy t đ nh đ n s n xu t nông nghi p
ữ ạ ỏ ợ ướ ng
ế ự ự ủ ị ườ ự ế ế ặ ạ ề ng đi u ti Chính sách th tr mang tính tiêu c c và h n ch m t tiêu c c c a kinh t t, h n ch s phát tri n không phù h p, xóa b nh ng xu h ng. ể ế ị ườ th tr
ế ữ ệ ệ ố t các m i quan h trong nông nghi p, nông thôn, nông dân và gi a các vùng trong nông
ề Đi u ti thôn.
ạ ủ ị ườ ạ ộ ệ Phát huy tính c n tranh, năng đ ng, sáng t o c a th tr ng Vi t Nam.
ị ườ ủ * ND c a chính sách th tr ng:
ị ườ ớ ở ộ Chính sách th tr ng có tác đ ng l n hai khâu:
ứ ấ ạ ộ ủ ầ ả ấ Th nh t: Khâu đ u vào c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p ệ
25
ộ ố ộ ư ế ố
ậ ưở ng đ n khâu đ u vào thông qua m t s n i dung nh : v n, v t ồ ị ườ Chính sách th tr ố ư t ầ ẽ ả ng s nh h ậ ( máy móc, gi ng v t nuôi, cây tr ng, phân bón...)
ấ ể ế ườ ầ
i nông dân c n thi ụ ị ả ượ c trang b các y u t ủ ấ ẽ ệ ầ
ế ầ ạ ế t. Không đ tình tr ng khan hi m ho c khó tìm ki m cho ng
ữ ườ ả ườ ế ố ầ ế đ u t ph i đ ữ ng s có nhi m v không nh ng cung c p đ y đ nh ng nguyên, ặ i nông dân. ầ i nông ể ng s giúp cân b ng cung c u, đem l ế ạ ợ i ích cho c ng i l
ị ườ ấ ệ ấ ậ ư ả ả ạ ộ Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t, ng ị ườ vào. Lúc này chính sách th tr ậ ệ nhiên v t li u c n thi ẽ Thêm vào đó, chính sách th tr dân và các doanh nghi p cung c p v t t ằ s n xu t.
ệ ậ ệ
c luôn có chính sách u đãi cho vi c nh p các lo i v t t ố ạ ậ ư ả ả ỷ ồ ư ừ sâu, gi ng... Chi hàng năm kho ng 100 t nông nghi p không ể ậ đ ng đ v n
ể ế VD:Nhà n ị ph i ch u thu nh : phân bón, thu c tr chuy n lo i v t t ướ ố ư ế ạ ậ ư này đ n vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
ủ ứ ấ ả ầ Th hai : Đ u ra c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p ệ ạ ộ
ấ ả ế ầ ự ề ủ ẽ ộ ỉ
ủ ẩ ậ
ệ ể ừ ấ i nông dân có lãi t ng b
ườ ạ ề ợ ệ ờ ậ i nhu n cho các doanh nghi p,t i nhi u l
ủ ườ ị ườ ng. Nó s phát Đây là khâu nh t thi t c n ph i có s đi u ch nh, tác đ ng c a chính sách th tr ủ ộ ả ả ả ế huy vai trò c a mình thông qua vi c thu mua các s n ph m nông s n.Thu nh n k t qu lao đ ng c a ạ ộ ề ườ ả ướ ạ c nâng cao ho t đ ng s n xu t và ng i nông dân, t o đi u ki n đ ng ệ ổ ứ ồ ứ ố m c s ng c a mình, đ ng th i đem l ch c thu mua nông ả ủ i nông dân. s n c a ng
ể ả ướ ấ ợ
VD1: Đ đ m b o cho nông dân có lãi h p lý trong s n xu t thóc, nhà n ứ ả ượ ứ ấ ộ ơ ị ế ị ả c quy t đ nh giá c th p h n m t m c giá quy đ nh nào đó. Tháng 8 – 2015 m c giá này là
thu mua thóc không đ 8.500đ/kg
ủ ọ ộ
ỉ ừ ự ng không ch d ng l ươ ị ườ ệ ệ ả ạ ở i ng hi u cho nông s n Vi
ộ
t Nam. Thông qua chính sách th tr ng trong và ngoài n ồ ủ ộ ưở ả ượ ỗ ứ ế ả ệ ị khâu thu mua hàng hóa, mà m t vai trò quan tr ng c a nó còn là ng, ướ c. ng c a c ng đ ng và ị ườ ế ự c ch đ ng và s tin t ẳ t Nam kh ng đ nh đ
ị ườ CS th tr ả ệ vi c qu ng bá và xây d ng th ướ ợ nhà n c cho phép ti n hành các h i ch nông s n hay tìm ki m th tr ư ẩ Thúc đ y đ a nông s n Vi ố ế ạ b n hàng qu c t .
ệ ự ễ * Liên h th c ti n:
Ư ể u đi m:
ế ậ ữ ủ ế ị ườ ư ạ t c a kinh t th tr ầ ng nh t ình tr ng đ u
ạ ữ ơ + Giúp h n ch m t trái, nh ng khuy t t c tích tr ế ặ , ép giá…
ấ ấ ỡ ườ i
ế ệ ồ ự ầ ầ ư ấ ấ ủ ệ ả + Chính sách quan tâm đ n vi c cung c p v n u đãi, lãi su t th p giúp tháo g khó khăn cho ng nông dân đ u t ố ư cho ngu n l c đ u vào c a quá trình s n xu t nông nghi p.
ế ầ ữ ố ườ c hình thành là chi c c u n i gi a ng ớ i nông dân v i
ệ ợ ệ ầ ả ườ ươ ợ + Các mô hình h p tác xã th doanh nghi p, góp ph n b o v l ạ ượ ng m i đ ủ i ích c a ng i nông dân.
26
ặ ả ợ
ệ ế ộ ạ t Nam đ n b n bè qu c t ướ c và ạ đã t o
ả ướ c ngoài đã góp ph n gi ả ả ủ ệ i thi u nông s n Vi ệ ả ư ị ườ ng n ớ ầ ế ế ấ ệ + Vi c giao l u, qu ng bá các đ c s n nông s n c a các vùng thông qua các H i ch trong n ố ế ớ đem ra th tr ướ ra h ng đi m i cho s n xu t và ch bi n nông s n Vi ả t Nam.
ệ ụ ự ệ ố ả
ế ượ i quy t đ ả ầ ả ấ t (VietGAP) đã gi ng và giá hàng nông s n lên cao, góp ph n b o v l c bài toán ệ ợ i ích
ấ ả + Vi c áp d ng quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t ẩ ệ ấ ượ ư ự v sinh an toàn th c ph m,đ a ch t l ườ ả ườ i s n xu t. ng i tiêu dùng và ng
ế H n chạ
ị ườ ệ c thông qua, vi c các th tr
ượ ẩ ả ậ ạ ộ ớ ớ ề ẩ ấ
ẽ ạ ư ủ ả ư ỹ ố ớ ố ủ
ệ ở ử ế ẩ ả ng l n nh M , Nh t B n, Canada, Australia… gi m + Khi TPP đ ệ ủ ậ ế t Nam, thu nh p kh u v 0% s giúp t o ra “cú hích” l n đ i v i ho t đ ng xu t kh u c a Vi ệ ệ ặ t là các ngành nh th y s n, trái cây, cà phê… v n là th m nh c a nông nghi p Vi t Nam. đ c bi ị ườ ả khi m c a, các s n ph m chăn nuôi t ng ế ạ c ngoài tràn vào, nhanh chóng chi m lĩnh th tr ừ ướ n
ứ ớ ở ướ ệ ề ả c thì Vi ấ t Nam có n n s n xu t
ủ ế ỏ ộ + Khi tham gia TPP cũng có thách th c, b i rõ ràng so v i các n nh , ch y u quy mô h gia đình.
ư ắ ị ấ ế ế ộ ồ
ị ườ ạ ể ạ ầ ế ươ ng m i c n thi + Các th ch th ậ ầ ủ ộ yêu c u c a h i nh p và th tr ế ủ ớ t c a chúng ta còn r t y u và thi u đ ng b , ch a b t k p v i ệ ng hi n đ i.
ươ ủ ế ặ ả ệ ư ạ t nam ch a t o
ế ả + Vi c qu ng bá th ượ đ ệ c ti ng vang trên th tr ệ ng hi u c a chúng ta còn y u kém. M t hàng nông s n Vi ị ườ ng
ợ ụ ỏ i nh , ch a có cái nhìn sâu r ng khiên th tr
ị ườ ồ ợ ẽ ổ ư ấ ộ ư c ngoài; tâm lý nông dân th y cái gì có l
ượ ế ạ ầ ợ ng n ườ i dân tâm lý còn vì l ướ ẫ ng hay đ u ra phù h p d n đ n tình tr ng có năm đ ề ộ ng ph thu c khá nhi u ế i s đ xô tr ng mà ch a tính đ n nhu ượ ạ ớ i. c l c mùa thì r t giá và ng
ư ườ + Ng ị ườ vào th tr ủ câu c a thi tr (d a, thanh long)…
ọ ả ẩ ệ ứ ệ ả ộ ỉ ề ấ t Nam b t bu c ph i có ch ng ch an toàn v sinh, đi u r t
ệ ấ ả ắ ố ư ề ể ố ủ ơ + Quan tr ng h n, s n ph m c a Vi khó khăn cho các nhà s n xu t Vi t Nam v n x a nay quen làm theo ki u truy n th ng.
ả Gi i pháp:
ệ ố ị ườ ự ệ ộ ồ + Nhanh chóng xây d ng h th ng th tr ng đ ng b cho nông nghi p, nông thôn
ế ị ự ữ ệ ề ế ệ ả ạ ộ ợ + Th c hi n nh ng quy t đ nh đi u ti t giá c nông nghi p m t cách linh ho t và phù h p
ệ ự ữ ề ế ả ạ ợ ộ t giá c nông nghi p m t cách linh ho t và phù h p
ế ị ẩ ạ ế ề ộ ố ệ + Th c hi n nh ng quy t đ nh đi u ti + Khuy n khích thúc đ y c nh tranh và ch ng đ c quy n
ệ ố ự ế ượ ộ ị ườ ậ ế ớ ệ + Th c hi n t t chi n l c h i nh p vào th tr ng nông nghi p th gi i
ổ ử ụ ệ ế ể ế ế ậ ấ ệ CS thu ? Thu chuy n đ i s d ng đ t nông nghi p? Thu thu nh p doanh nghi p?
ế ị
15. Thu giá tr gia tăng
27
ể ệ ổ ủ ươ ậ ủ ủ ầ ả ề ng c a Đ ng c m quy n và pháp lu t c a NN
ự ế ợ Khái ni m:ệ là t ng h p các VB th hi n ch tr ề v lĩnh v c thu
ế ủ Vai trò c a CS thu :
ữ ồ ọ ộ ướ + là m t trong nh ng ngu n thu quan tr ng đóng góp vào ngân sách nhà n c.
ớ ế ư ẽ ầ ố ợ
ế ố ộ ộ ữ ờ ố ẩ ấ ạ ầ
ả + V i các chính sách thu u đãi, h p lí đã đang và s góp ph n đ y nhanh t c đ xóa đói gi m ị nghèo, nâng cao ph n nào đ i s ng nông thôn, h n ch t c đ phân c p giàu nghèo gi a thành th và nông thôn;
ộ ố ạ ố ớ ả ụ ế ấ M t s lo i thu áp d ng đ i v i s n xu t nông nghi p ệ ở ướ n c ta:
ả ườ ử ụ ả ộ ệ ấ ệ là kho n thu mà ng i s d ng đ t nông nghi p ph i n p hàng
ế ử ụ ử ụ ấ ấ ệ + Thu s d ng đ t nông nghi p năm khi s d ng đ t nông nghi p
ấ ể ế ổ ử ụ ấ ị ị d ng đ t nông nghi p:
ị
ấ ậ ề ử ụ ồ ấ ố ủ ụ ứ ể
ứ ạ ấ ướ ứ ử ụ ấ , h gia đình và cá nhân. Nhìn chung m c thu ti n s
ủ ử ụ ấ ổ ứ ch c kinh t ử ụ ế ộ ợ ố ớ ướ ụ ứ ể ề ấ ố ề ử ể c khi chuy n ề ử c thu
ệ Lu t Đ t đai năm 2013 và Ngh đ nh s + Thu chuy n đ i s ủ ề 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph v thu ti n s d ng đ t quy đ nh m c thu ti n s ụ d ng đ t khi chuy n m c đích s d ng đ t căn c vào ngu n g c c a lo i đ t tr ụ m c đích s d ng đ t cho các t ấ ụ d ng đ t khi chuy n m c đích s d ng đ t phù h p, cân đ i v i m c giá đ n bù khi Nhà n ồ ấ h i đ t.
ế ệ : ậ Thu thu nh p doanh nghi p
ấ ố doanh cu i cùng c a
ố ượ ả ứ ổ ấ t ch c, cá nhân s n xu t, kinh ủ doanh doanh hàng hóa,
+ là lo iạ thuế tr cự thu, thu trên k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh ế nghi pệ . Đ i t ả ị d ch v có ả ạ ộ ế ấ ả t c các t ả ộ thu TNDN . ộ thu TNDN là ng n p ế ề ụ thu nh pậ đ u ph i n p
ư ư ư Thông t 151/2014/TT – BTC và Thông t 96 /2015/TT BTC
78/2014/TT – BTC, ễ ẽ ượ ả ế ệ ậ + Căn cứ Thông t thì các kho n thu sau đây s đ c mi n thu thu nh p doanh nghi p:
(cid:0) ọ ồ ậ ừ ồ ủ ả ả ấ
ệ
ệ ệ ộ ả ự ề đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn ho c
ệ ở ị ộ ặ ế ậ ủ ợ ự ệ xã h i đ c bi
ế ậ ủ ệ t khó khăn; Thu nh p c a doanh nghi p t ả ệ ề đ a bàn có đi u ki n kinh t
ế ế ậ ừ ạ ộ ủ ả ở ị ắ ả ả ệ ố ế ế tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng, ch bi n nông s n, th y s n, s n xu t mu i Thu nh p t ệ ạ ộ ủ ợ c a h p tác xã; Thu nh p c a h p tác xã ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, ặ ở ư ng nghi p, diêm nghi p th c hi n ệ ừ ồ ị ệ ề tr ng đ a bàn có đi u ki n kinh t ế ọ xã tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng, ch bi n nông s n, th y s n ộ ặ h i đ c bi ồ t khó khăn; Thu nh p t ho t đ ng đánh b t h i s n.
(cid:0) ậ ừ ệ ậ ự ế ụ ụ ụ ỹ ự ệ ị Thu nh p t ệ vi c th c hi n d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p
(cid:0) ệ ệ ể ồ
ậ ừ ệ ủ
ả ả ừ ấ ệ ả ẩ bán s n ph m làm ra t ẩ bán s n ph m s n xu t th Vi
ọ ứ vi c th c hi n h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh theo quy ậ ừ ệ, Thu nh p t công ử ậ ừ t Nam, Thu nh p t ủ ệ ệ ớ ầ ệ ợ ọ ụ ấ ả ị ự Thu nh p t ậ ề ị đ nh c a pháp lu t v khoa h c và công ngh ở ầ ngh m i l n đ u tiên áp d ng ậ ử ờ nghi m trong th i gian s n xu t th nghi m theo quy đ nh c a pháp lu t
28
(cid:0) ụ ướ
c giao c a Ngân hàng Phát tri n Vi ụ ậ ừ ể ẩ ệ th c hi n nhi m v Nhà n phát tri n, tín d ng xu t kh u; thu nh p t
ườ ủ ấ ủ
ủ ả ổ
ệ ầ ư ố ượ i nghèo và các đ i t ữ ạ ộ ả ụ ướ ệ ệ ệ ệ ể t Nam trong ụ ạ ộ ho t đ ng tín d ng ộ ậ ng chính sách khác c a Ngân hàng chính sách xã h i; thu nh p ụ ứ ạ ch c tín d ng ỹ ủ c giao c a các qu ệ ự ậ ừ ho t đ ng có thu do th c hi n nhi m v Nhà n t Nam; thu nh p t
ậ ừ ự Thu nh p t ụ ạ ộ ho t đ ng tín d ng đ u t cho ng ộ ủ c a Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên qu n lý tài s n c a các t Vi tài chính Nhà n cướ
(cid:0) ầ ậ Ph n thu nh p không chia
(cid:0) ậ ừ ể ể ổ ứ ch c, cá nhân
Thu nh p t ở ị chuy n giao công ngh thu c lĩnh v c u tiên chuy n giao cho t ệ ệ ộ ộ ặ ệ ế ề đ a bàn có đi u ki n kinh t ự ư t khó khăn. xã h i đ c bi
ế ị Thu giá tr gia tăng:
ậ ư ầ ế ế ầ ộ + Thu GTGT đ u vào: tác đ ng đ n giá v t t ố đ u vào (gi ng, máy móc)
ủ ế ế ả ầ ộ + Thu GTGT đ u ra: tác đ ng đ n giá c a nông s n làm ra
ế ấ ứ ế + Thu GTGT có m c thu su t:
(cid:0) ạ ế ụ ạ ộ ự ẩ
ố ớ ế ủ
ụ ấ ử ế ễ ẩ ệ ụ ấ ệ ấ ộ ị
ị ố ớ lo i thu áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u; ho t đ ng xây d ng, l p ắ ị 0% đ i v i: ế ậ ặ đ t công trình c a doanh nghi p ch xu t; hàng bán cho c a hàng bán hàng mi n thu ; v n ế ấ ị ố ế ả ; hàng hoá, d ch v thu c di n không ch u thu GTGT khi xu t kh u. Thu su t t i qu c t Ụ ể ớ ố ượ 0% khác v i đ i t ế ng không ch u thu GTGT. C th :
ị ị vụ thu c đ i t
ộ ị ế ộ ố ượ ng không ch u thu giá tr gia tăng: ả ế ụ ị ng không ch u thu GTGT không ph i
ộ ế ự
ớ ơ ở ệ ơ ở ừ ủ
ụ ử ụ ượ ấ ế ị ụ ả ị ng không ch u thu
ị ị ị
ệ ặ ị * V i hàng hoá, d ch ố ượ C s kinh doanh hàng hoá, d ch v thu c đ i t th c hi n n p thu GTGT. ị ầ ấ c kh u tr và hoàn thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hoá, C s kinh doanh không đ ế ộ ố ượ ị d ch v s d ng cho s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ i t ậ ố ị ả ả giá tr gia tăng theo quy đ nh mà ph i tính vào nguyên giá tài s n c đ nh, giá tr nguyên v t li u ho c chi phí kinh doanh.
ị ớ ụ ộ ố ượ ế ấ ế ớ ị * V i hàng hoá, ng ch u thu GTGT v i thu su t 0%:
ộ ẫ ở ở ụ ị ị ả ng ch u thu nên hàng tháng c s kinh doanh hàng hoá, d ch v ph i
ụ ộ ạ c.
ướ ụ ử ụ ừ ầ ấ ị
ộ ố ượ ượ ấ ụ ị d ch v thu c đ i t ế ố ượ Vì v n thu c đ i t ế ầ ủ kê khai và có nghĩa v n p thu đ y đ đúng h n vào Ngân sách nhà n ế Đ c kh u tr xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v thu c đ i t ệ ả ủ và hoàn thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng cho vi c s n ế ị ng ch u thu .
(cid:0) ặ ưở ừ ể ấ ố
ụ ứ ạ ắ
ng cây ồ t b chuyên dùng cho SX nông nghi p (máy cày,
ố ớ ậ ồ ụ ụ ừ 5% đ i v i phân bón, qu ng đ SX phân bón, thu c tr sâu, ch t kích thích tăng tr ươ ị ầ tr ng, v t nuôi; th c ăn cho gia súc, gia c m; d ch v đào đ p, n o vét kênh m ng, ao h ệ ệ ế ị ph c v cho SX nông nghi p; máy móc, thi ơ ế ủ máy b a..); m cao su s ch .
29
(cid:0) ướ ạ ạ ồ ố ớ N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t, không bao g m các lo i n ạ ướ ố c u ng
ụ ụ ả ạ ướ 10% đ i v i: đóng chai, đóng bình và các lo i n c gi ấ ả i khát khác
ế ượ ế ậ ấ
ậ ệ ẩ là lo i thu gián thu, đánh vào các hàng hóa đ ọ ẩ ạ ế ấ
i Vi ỗ ậ ụ ệ ậ ấ ẩ c phép xu t nh p kh u ạ t Nam. Thu xu t nh p kh u đóng vai trò quan tr ng trong chính sách ngo i ẩ ố ng c a m i qu c gia. Đây là công c quan tr ng trong vi c ki m soát hàng hóa xu t nh p kh u,
ọ ộ ả ể ướ ướ ấ ả ồ ấ + Thu xu t nh p kh u ớ qua biên gi ủ ươ th ạ t o ngu n thu cho ngân sách nhà n c và b o h s n xu t trong n c.
ệ ự ễ * Liên h th c ti n:
ạ ậ ợ ữ ế ạ ố ớ ự ể ệ i mà chính sách thu mang l i đ i v i s phát tri n nông nghi p thì chính
ấ ậ ề Bên c nh nh ng thu n l ồ ạ sách này cũng còn t n t i nhi u b t c p
ườ ế ủ ướ ề ệ ớ ườ ặ c, đ c bi ữ t v i nh ng ng i nông
ế ệ ố ệ ề ế ớ i dân thi u thông tin v các chính sách thu c a nhà n Ng dân khi đi u ki n s ng khó khăn, ít ti p xúc v i công ngh thông tin
ươ ế ề ạ ế ự ng t ố ợ i nhi u n i thi u s ph i h p trong công tác tuyên
ề ậ ế ậ ơ C quan thu và chính quy n đ a ph ổ ế ề ư ấ truy n t ơ ị ườ ả v n, ph bi n các văn b n pháp lu t đ n t n ng i dân
ườ ả ề ế ứ i dân cũng nh nhi u doanh nghi p ph i ch u nhi u lo i thu , phí v i m c cao d n t i tình
ư ề ứ ạ ệ ặ ủ ấ ị ướ ớ ng ạ tr ng năng su t và s c c nh tranh c a m t hàng n ạ c ta kém so v i các n ẫ ớ ớ ự ướ c trong khu v c
ư ữ ệ ẩ ể khác trong vi c thúc đ y phát tri n
ế ớ ấ ớ ế ệ ướ ấ ả ự ắ Ch a có s g n k t gi a chính sách thu v i chính sách kinh t ả s n xu t nông nghi p theo h ế ng s n xu t l n, chuyên môn hóa.
ầ ư ế ệ ư ự ệ vào lĩnh v c Nông nghi p ch a th c s ự ự
ả ơ ế C ch chính sách khuy n khích các doanh nghi p đ u t ệ có hi u qu
ụ ạ ế ủ ế ắ ằ ị ế Ki n ngh nh m kh c ph c h n ch c a chính sách thu :
ẽ ặ ộ ườ ế ấ ậ ậ ớ ợ ng xuyên c p nh t thu su t phù h p v i tình hình kinh
ể ọ ạ T o ra m t khung pháp lý ch t ch , th ế ạ t t ờ i m i th i đi m.
ổ ế ế ủ ề ề ớ i nhân dân,
ườ ng công tác tuy n truy n, giáo d c, ph bi n các chính sách thu c a NN t ệ ệ ộ ờ ị ụ Tăng c ả doanh nghi p m t cách k p th i và có hi u qu
ệ ế ầ ụ ễ ấ ả ả ả ồ ố
ả ộ ớ ệ ố Vi c áp d ng chính sách mi n, gi m thu c n đ m b o tính th ng nh t, đ ng b v i h th ng ậ văn b n pháp lu t
ầ ệ ự ệ vào lĩnh v c nông nghi p nông
ầ ư ế ừ ế ệ ạ ậ ồ ợ C n có chính sách thu phù h p, kích thích doanh nghi p đ u t thôn, tăng ngu n thu t ế thu thu nh p doanh nghi p và các lo i thu khác.
ọ ệ CS khoa h c và công ngh ?
16.
30
ể ệ ộ
ọ ệ ớ ự ổ ế ụ ứ
ệ ự ễ ả ọ ứ ạ ả ẩ ạ ấ ằ ố ủ * Khái ni m:ệ Chính sách phát tri n khoa h c công ngh là chính sách tác đ ng c a NN giúp cho ườ ạ vi c nghiên c u sáng t o các công ngh m i, l a ch n và ph bi n cho con ng i áp d ng trong th c ti n s n xu t nh m t o ra các s n ph m t t có s c c nh tranh cao.
* Vai trò:
ộ ệ ớ ọ ậ ự ứ
ệ ấ ả ả ụ ế + Là đ ng l c khuy n khích các nhà khoa h c t p trung nghiên c u, phát minh công ngh m i ph c ụ v có hi u qu cho quá trình s n xu t.
ế ể ệ ớ ừ ọ ớ i ng
ệ ề các nhà khoa h c t ệ ườ ố ầ ạ ộ
ế ứ ạ ố ớ ề ị ườ ướ ạ ợ ệ i dân và vi c áp ấ t, năng su t ộ c phù h p v i n n KT h i ng trong và ngoài n
ố ế ậ + Khuy n khích vi c chuy n giao công ngh m i t ụ d ng ngày càng nhi u ti n b KHCN và SX nông nghi p góp ph n t o ra các gi ng t cao, giá thành h , có s c c nh tranh trên th tr nh p qu c t
ệ ệ ả ả ạ ả ơ
ẩ ườ ẩ ả ả + Giúp công đo n b o qu n các s n ph m nông nghi p có hi u qu cao h n, nâng cao giá thành s n ậ ph m, tăng thu nh p chính đáng cho ng i nông dân.
ộ * N i dung
ụ ụ ể ế ệ ể ọ ộ
ề ộ ợ Ứ ng d ng, chuy n giao các ti n b khoa h c và công ngh thông qua các mô hình c th phù h p ể ố ớ ừ v i t ng vùng nông thôn, mi n núi, dân t c thi u s
ự ụ ế ể ề ệ ợ ớ ộ ự ế ,
ể ủ ừ ươ ề ộ ị ứ + Xây d ng mô hình ng d ng, chuy n giao các ti n b KH&CN phù h p v i đi u ki n th c t ng trình đ phát tri n c a t ng vùng mi n, đ a ph
ự ữ ế ấ ỗ ị ườ ệ ệ i dân và doanh nghi p trong vi c
+ Xây d ng mô hình s n xu t theo chu i giá tr , liên k t gi a ng ứ ụ ể ệ ọ ả ng d ng, chuy n giao khoa h c và công ngh
ụ ụ ụ ể ể ộ ộ
ạ ộ ộ ề ồ ưỡ ạ Đào t o, b i d ệ ạ h cọ và công ngh t ứ ng, phát tri n đ i ngũ cán b ph c v ho t đ ng ng d ng, chuy n giao khoa ể ố i các vùng nông thôn, mi n núi, vùng dân t c thi u s :
ồ ưỡ ự ự ể ả ộ ộ ệ ạ + Đào t o, b i d ng nâng cao năng l c cán b qu n lý d án và cán b chuy n giao công ngh
ạ ươ ấ ể ạ ng, t p hu n k thu t cho nông dân đ hình thành m ng
ậ ệ ộ ỹ ậ ộ ươ ộ ỹ + Đào t o cán b k thu t cho đ a ph ậ ướ l ỹ ậ ị ự ế ở ị i cán b k thu t và c ng tác viên, tình nguy n viên tr c ti p đ a ph ng
ộ ườ ệ ệ ế ẻ ạ ộ ọ
ể ố ể ướ ng xuyên t ệ ể ề ẫ i các vùng nông ự ng d n, chuy n giao công ngh trong quá trình th c
ệ ự ộ + Thu hút cán b khoa h c tr , cán b tình nguy n đ n làm vi c th thôn, mi n núi, vùng dân t c thi u s đ h ươ hi n d án thu c Ch ộ ng trình.
ạ ộ ự ề ế ệ ệ ọ ộ
ự ổ ế ệ ế ọ ữ ệ ề Xây d ng tài li u, d li u v các ti n b khoa h c và công ngh , th c hi n các ho t đ ng truy n ệ ứ thông ph bi n ki n th c khoa h c và công ngh :
ệ ử ề ớ ừ ệ ậ ợ ỹ ữ ệ ừ v quy trình k thu t, công ngh phù h p v i t ng vùng, t ng
ệ + Xây d ng tài li u, d li u đi n t ị đ a ph ự ươ ng;
31
ể ệ ệ ẩ ả ấ
ấ ả ủ ổ ế ế + Phát hành các n ph m (b n gi y, đi n t ) v kinh nghi m, quy trình công ngh đã chuy n giao ộ ể đ ph bi n, nhân r ng k t qu c a Ch ệ ử ề ươ ng trình;
ệ ự ứ ế ậ ọ ỹ ươ ng
ạ ộ ủ ươ ệ ạ ổ ế ề + Th c hi n các ho t đ ng truy n thông ph bi n ki n th c khoa h c, k thu t trên các ph ươ ti n thông tin đ i chúng c a Trung ị ng, đ a ph ng;
ậ ụ ụ ổ ế ứ ế ề ế ệ ằ ọ
ệ ộ ồ ộ + Biên t p tài li u b ng ti ng dân t c ph c v truy n thông, ph bi n ki n th c khoa h c và công ể ố ngh cho đ ng bào dân t c thi u s .
ệ ự ễ * Liên h th c ti n:
Thành t u: ự
ữ ự ụ ệ ế ế ọ ộ
ệ ả ấ trong nh ng năm qua chúng ta đã tích c c áp d ng ti n b khoa h c công ngh tiên ti n vào quá trình s n xu t nông nghi p.
ơ ớ ệ ọ ỉ ượ ụ ả ấ ộ i hóa cũng đ c áp d ng r ng rãi vào s n xu t nông
+ Không ch công ngh sinh h c mà c gi nghi p. ệ
s d ng máy móc vào các công vi c nh làm đ t, t
ấ ướ i tiêu, tu t lúa ngày càng tăng; công ệ ệ ế ế ả ư ẩ ệ ạ ạ ố ỷ ệ ử ụ + T l ượ ệ ngh sau thu ho ch, công nghi p ch bi n s n ph m nông nghi p cũng đ ể c phát tri n m nh.
ơ ề ế ị ệ ử ụ ả
ệ ả ệ ọ ấ ả ạ t b hi n đ i trong s n ồ ừ nuôi tr ng
ồ ế ế ấ ị ế ế ẩ + Nhi u đ n v ch bi n nông s n ph m đã s d ng công ngh và trang thi ế ớ ự ờ ấ xu t; đ ng th i, liên k t v i nông dân th c hi n s n xu t "tr n gói", theo quy trình t ẩ ế đ n ch bi n và xu t kh u.
ệ ạ ị
ầ ẩ ủ ả ờ ố ạ ệ ẩ ạ ườ ủ ệ ề ở ộ ệ Do đó, đã góp ph n đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa ngành nông nghi p, nâng cao giá tr gia ả nông thôn. tăng c a s n ph m, t o thêm nhi u vi c làm và c i thi n đ i s ng c a ng ệ i lao đ ng
ạ ế H n ch :
ạ ả ố ặ ớ ố ẫ ệ ả ả
ữ ạ ế Bên c nh nh ng k t qu kh quan, ngành nông nghi p thành ph v n còn ph i đ i m t v i không ít ế khó khăn, h n ch .
ươ
ỗ ợ ủ ư ố ớ ng đ i v i ch ổ ế ệ ệ ộ ể ứ ươ
ươ ệ ẩ ị ườ ấ ạ ệ ng trình phát tri n nông nghi p công ngh cao còn r t h n ộ ế ụ ng th c canh tác ti n b trên di n r ng trong khi ắ + H tr c a Trung ế ch , ch a thúc đ y vi c ph bi n và áp d ng ph ạ c nh tranh trên th tr ng ngày càng gay g t.
ọ ệ ữ ấ
ấ ệ ứ ệ ự ấ ư ợ ủ ạ ả
ụ ậ ế ấ ụ ụ ả
ấ ể ả ả ấ ạ ầ ệ ế ế ả
ả ề ả ơ ạ ơ ầ ớ ấ ả ị
ấ ợ
ế ớ ỷ ả ủ ư + vi c ng d ng nh ng thành t u khoa h c công ngh vào quá trình s n xu t nông, lâm, ng ệ ẩ nghi p còn ch m. Năng su t, ch t l ¬ ng, kh năng c nh tranh c a nhi u s n ph m nông nghi p ư ế ế ế còn th p; k t c u h t ng ph c v b o qu n, ch bi n nh kho tàng, sân ph i, b n bãi,... còn kém ấ ượ ấ ề ỏ ng nhi u lo i nông s n còn th p, phát tri n, công nghi p ch bi n nông s n r t nh bé nên ch t l ế ẩ ở ạ ẩ ấ ả ả nh t là rau qu , s n ph m chăn nuôi. Ph n l n nông s n xu t kh u d ng s ch , giá tr gia tăng ư ủ ỉ ố ạ ẫ ệ ươ ư ấ ng hi u, m u mã bao bì ch a phù h p. Ch s c nh tranh c a các ngành hàng r t th p, ch a có th ặ ướ ỉ ở ứ i trung bình c a th gi nông lâm, thu s n ch m c trung bình ho c d i.
32
ự ể ả ặ
ộ ố ọ ậ ư ệ ư ấ ả ượ ề ề ạ ặ ư c chuy n giao vào s n xu t ho c c nhi u nh chè, dâu t m, rau, nhi u lo i cây ăn qu , chăn
ượ ệ ớ M t s lĩnh v c đã có công ngh m i nh ¬ng ch m ho c ít đ ằ ộ khoa h c, công ngh ch a tác đ ng đ nuôi,...
ế ệ ệ ọ
ỉ ư ộ ẩ ẫ c, khoa h c, doanh nghi p, nông dân) v n ch nh m t câu kh u ộ ể ở ẽ ể ự có chi u sâu và t nó có th tr thành m t ệ ặ ch c ch t ch đ t ế ạ ậ ữ ướ +Vi c liên k t gi a 4 nhà (Nhà n ậ ự ầ ư ề ư ệ hi u, chúng ta ch a th t s đ u t ằ ấ ứ s c m nh v t ch t nh m giúp nông thôn Vi ổ ứ ể t Nam phát tri n, ti n lên.
(cid:0) ợ ầ ư ướ ủ ạ
ề ự ự ư
ặ ệ ự ế ấ
ư ể ấ
ồ ru ng đ t, nh ng đ tích t ẩ ể ế ấ ố ơ
ạ ả
ụ ộ ầ ở ề ợ ẫ ượ i th c nh tranh v phát tri n nông nghi p. Khi l ạ ả t thòi dù có nhi u l
ướ ệ ấ , r t c n xu t hàng sang n c khác đ
ề ỗ Nhà n c có vai trò ch đ o là đ a ra các chính sách phù h p cho các thành ph n trong liên ế k t cùng th c hi n. Ngày nay, có nhi u chính sách khá tích c c, nh ng cũng không ít chính ấ ớ ố ả ả ậ ế sách thi u th c t , có lúc ch ng chéo ho c th m chí kìm hãm s n xu t. Mu n s n xu t l n ề ấ ạ ướ ụ ộ ạ ả ầ ng chính sách h n đi n. Khi i v c n ph i tích t ru ng đ t l ờ ạ ư ấ ả ạ i th i lúa g o giá cao, c n xu t kh u đ có v n tái s n xu t nh ng do c ch , chính sách t ề ị ệ ể i c n tr nông dân, doanh nghi p bán lúa g o, nên nông dân v n ph i ch u nhi u đi m đó l ể ọ ề ệ ng phân hóa h c thi ể ắ ớ ỗ ấ ầ ấ ầ ch t đ y kho, các doanh nghi p đang c n c t b t l ấ ả ị không b thua l ế ạ ệ nhi u thì Nhà n ầ i c m xu t c ng. ướ ạ ấ c l
(cid:0) ọ ớ ế ế
ể ắ ư ả ủ ẩ
ế ớ ữ ấ ẫ ằ ế ấ ể ọ ấ ượ ị ườ ng ng cho th tr ả ệ ư i s n xu t cũng nh nhà doanh nghi p ph i
ể V i các nhà khoa h c, tham gia liên k t “4 nhà” ch a có chính sách nào khuy n khích đ h ườ ả ạ i s n xu t, nh m t o ra s n ph m đ ch t l có th g n k t v i ng ườ ả ề ỏ đang đòi h i. Nh ng đi u trên đã d n đ n ng ị ườ ự ơ t “b i trong b ” th tr ng bao la.
ả Gi i pháp:
ươ ộ ơ ế ớ ể ệ ổ
ộ ạ ộ ầ ệ ệ ọ
ổ ơ ế ổ ứ ạ ộ ủ
ệ ệ ẩ ồ + các B , ngành Trung ng c n hoàn thi n đ ng b c ch chính sách đ i m i đ thúc đ y ặ ho t đ ng khoa h c công ngh trong nông nghi p, nông thôn; trong đó có chính sách đ c thù ể ch c khoa cho nông nghi p công ngh cao. Rà soát, chuy n đ i c ch ho t đ ng c a các t ọ h c công ngh nông nghi ệ ệ
ườ ầ ư ươ ứ ế ể ng ngu n v n đ u t cho các ch ụ ng trình khuy n nông, chuy n giao ng d ng
ồ ọ ỹ ố ậ ế Tăng c ộ ti n b khoa h c k thu t;
ứ ọ
ể ầ ượ ườ ạ ệ c tăng c ụ ườ ứ ươ ẩ ng. Thúc đ y th ọ ng ng d ng khoa h c công ả ng m i hóa s n
ệ ẩ ệ ệ ọ Công tác nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , tăng c ngh cao trong nông nghi p, nông thôn c n đ ệ ph m khoa h c công ngh trong nông nghi p.
ợ ạ ứ ể ọ và trong n
ướ ố ẽ ữ ế ặ c trong nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ọ c, nhà khoa h c,
ẩ ệ ườ ườ ệ ể ố ế Đ y m nh h p tác qu c t ẩ ướ ệ ngh cao trong nông nghi p; thúc đ y m i liên k t ch t ch gi a nhà n ấ ạ ằ t o "đ ng i nông dân và doanh nghi p nh m ng băng" đ nông dân "c t cánh"
ươ ị ệ ọ ng c n quy ho ch m ng l ch c khoa h c công ngh nông
ố ớ ệ ậ ủ ị ạ ướ ạ ọ Đ i v i các đ a ph nghi p công l p c a đ a ph ầ ươ ng theo h ứ ướ ổ i t ả ệ ẹ ng g n nh , hi u qu .
33
ọ ệ ệ ệ ố ọ ng t
ạ ư ầ ư ế ả
ượ ưở c h ấ ệ ặ ể ầ ụ ệ ẩ i đa vào nghiên c u và phát tri n, tham gia liên k t s n xu t quy mô ứ ệ t là
ụ ệ ệ ề T o m i đi u ki n cho doanh nghi p khoa h c công ngh nông nghi p đ ứ ỗ ợ các u đãi, h tr khi đ u t ả ớ l n, hình thành vùng nguyên li u, bao tiêu s n ph m đ u ra, ng d ng công ngh , đ c bi ệ ứ ng d ng công ngh cao trong nông nghi p.
ồ ố ế ậ ụ CS tín d ng? Kênh ti p c n? Ngu n v n
17.
ụ ị ủ ề ụ ụ ụ ủ ị ị ạ Ngh đ nh 55/2015/NĐCP c a Chính ph v tín d ng ph c v phát
ể ( CS tín d ng đc quy đ nh t i ệ tri n nông nghi p, nông thôn)
ệ ố ủ ệ ằ
ế ả ự ệ
ầ ư ờ ố ủ * Khái ni mệ : là h th ng các bi n pháp, chính sách c a NN nh m khuy n khích các TC tín d ng ụ ừ cho vay, đ u t vào lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, xd CSHT, xá đói gi m nghèo và không ng ng nâng cao đ i s ng c a nhân dân
* Vai trò:
ầ ể ể ừ ề ngh nông,
ấ ượ ầ Góp ph n phát tri n nông nghi p nông thôn, giúp bà con nông dân có th làm giàu t góp ph n nâng cao ch t l ệ ộ ố ng cu c s ng.
ẩ ụ ậ ế ạ ậ ấ ậ ố ỹ và t p trung v n, đ t đai, k thu t ti n lên thành l p trang tr i m ở
ứ ợ Thúc đ y nhanh quá trình tích t ộ r ng các hình th c h p tác.
ụ ụ ệ ả ế ẩ ả ấ , thúc đ y s n xu t hàng hóa
ở ộ M r ng chính sách tín d ng có tác d ng nâng cao hi u qu kinh t phát tri n.ể
ướ ữ ự
ượ ậ ấ ự ơ ấ ể ả ồ t b c trong lĩnh v c nông nghi p và khu v c nông ệ trong nông nghi p
ệ ế i phóng năng l c s n xu t và chuy n d ch c c u kinh t ệ ị ướ ừ ạ ầ ạ Góp ph n t o ra nh ng b ờ thôn; đ ng th i, gi ộ ặ nông thôn; b m t nông thôn t ng b ể c phát tri n v ự ả ướ ượ ổ c đ ng văn minh, hi n đ i. ớ c đ i m i theo h
ộ * N i dung
ố ượ Đ i t ng:
ạ ộ ư ặ ấ ả ộ ị
ự ệ + Cá nhân, h gia đình c trú trên đ a bàn nông thôn ho c có ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c nông nghi p;
ạ ộ ộ ị + H kinh doanh ho t đ ng trên đ a bàn nông thôn;
ủ ạ + Ch trang tr i;
ạ ộ ệ ặ ợ ợ ị
ổ ợ ấ ự ệ ả + T h p tác, h p tác xã, liên hi p h p tác xã trên đ a bàn nông thôn ho c tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c nông nghi p;
34
ệ ạ ộ ấ ị
ố ượ ủ ấ ệ ả
ạ ừ ơ ở ả ả ả ấ ộ ệ ộ ố ượ ệ ể ệ ề ạ ị t đi n và các doanh nghi p không thu c đ i t ệ ng quy đ nh t
ệ ế ấ ng sau: + Doanh nghi p ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên đ a bàn nông thôn, ngo i tr các đ i t ệ Doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n, doanh nghi p khai khoáng, các c s s n xu t th y đi n, ằ nhi i Đi m e Kho n 2 Đi u này n m trong khu công nghi p, khu ch xu t;
ệ ấ ấ nông nghi p đ u vào cho s n xu t nông nghi p và các doanh
ả ụ ẩ ậ ư ế ế ệ ả ầ ả ệ ấ ụ ệ ẩ ệ + Doanh nghi p cung c p v t t nghi p s n xu t, thu mua, ch bi n, tiêu th các s n ph m, ph ph m nông nghi p.
ế ậ Kênh ti p c n:
ấ ệ ể ả ệ ả ề ế ấ nông thôn trong đi u ki n s n xu t phân tán trong các h
ụ ạ ấ
ỏ ấ ầ ấ ạ ộ ệ ế ế ầ
ằ ủ ố ị ụ ở ự ệ ộ Phát tri n s n xu t nông nghi p và kinh t ụ ơ ở ả nông dân và các trang tr i, các c s s n xu t quy mô nh r t c n tín d ng. Ho t đ ng tín d ng ể ể ả ứ nh m cung ng v n vay cho các yêu c u phát tri n s n xu t kinh doanh nông nghi p, ch bi n, ti u th công nghi p, d ch v khu v c nông thôn.
ứ ụ ụ ụ ạ ờ ồ ị
ể ể ệ ố Đ cung ng v n vay k p th i, lành m nh cho nông dân thì Các ngu n tín d ng chính ph c v phát tri n nông thôn, nông nghi p là:
ệ ể Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (ARDB).
Ngân hàng chính sách xã h i.ộ
ươ ạ ổ ầ ươ ệ Ngân hàng Th ng m i c ph n (TMCP) Công th ng Vi t Nam,
ạ ươ ệ Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam,
ầ ư ệ Ngân hàng TMCP Đ u t Vi t Nam.
ể Ngân hàng TMCP Phát tri n Mê Kông,
ệ ệ ư Ngân hàng B u đi n Liên Vi t
ợ ươ ệ ậ i Vi t Nam, thành l p năm 2013
ể ộ ụ ệ Ngân hàng H p tác xã Vi ổ ừ ứ theo hình th c chuy n đ i t là m t ngân hàng th t Nam ỹ Qu Tín d ng Nhân dân Trung ạ ạ ng m i t ươ ng.
ả ồ ộ ỹ ổ ứ ề ầ ụ ch c qu n chúng đi u hành (ph c
ặ ủ ọ ệ ộ ụ ỹ Các Hi p h i ho c Qu tín d ng, bao g m c các qu do các t ụ v các h i viên c a h ).
ổ ứ ộ ổ ứ ủ ụ ồ ố Các t ch c xã h i khác và các t ỏ ch c phi chính ph có ngu n v n tín d ng nh .
ớ ượ ủ ứ ả ấ ả ị c chính ph quy đ nh trong
ỗ ợ ả ờ ầ ị ể ệ ằ ấ ố ị ị G n đây, hình th c vay “ tín ch p” không có tài s n đ m b o m i đ Ngh đ nh 55 /2015 nh m h tr và cung c p v n k p th i cho nông dân phát tri n SX nông nghi p.
ồ
ố Ngu n v n cho vay ủ ố ồ ổ ứ ố ớ ự ụ ệ ồ ch c tín d ng đ i v i lĩnh v c nông nghi p, nông thôn bao g m:
ủ ổ ứ ụ ị Ngu n v n cho vay c a các t ộ ố ự có và huy đ ng c a các t ồ 1. Ngu n v n t ch c tín d ng theo quy đ nh.
35
ố ợ ủ ủ ậ ố ổ ứ ướ ch c, cá nhân trong và ngoài n c.
2. V n vay, v n nh n tài tr , y thác c a các t ủ ố ủ ủ ể ồ ự ệ 3. Ngu n v n y thác c a Chính ph đ cho vay lĩnh v c nông nghi p, nông thôn.
ướ ệ ồ Ngân hàng Nhà n c Vi ụ ề ệ ử ụ t Nam thông qua vi c s d ng các công c đi u
ỗ ợ ừ ố 4. Ngu n v n h tr t ề ệ . hành chính sách ti n t
ờ ạ Th i h n cho vay
ụ ứ ấ
ươ ờ ạ ồ ả ấ ố
ả ể ỏ ố ớ ờ ạ ứ ụ ạ ậ
ỳ ả ồ ố ủ ổ ứ 1. T ch c tín d ng và khách hàng căn c vào chu k s n xu t kinh doanh, th i h n thu h i v n c a ủ ự ả ợ ủ ng án s n xu t kinh doanh, kh năng tr n c a khách hàng và ngu n v n cho vay c a d án, ph ờ ạ ụ ổ ứ ch c tín d ng đ th a thu n th i h n cho vay, th i h n duy trì h n m c tín d ng đ i v i khách t hàng.
ụ ổ ứ ả ợ ố ờ ạ ố ớ ả ậ ỏ
2. T ch c tín d ng và khách hàng th a thu n th i h n tr n g c và lãi đ i v i các kho n cho vay l u vư ụ
ệ ự ễ * Liên h th c ti n:
* Thành t u:ự
ờ ạ ệ ư
ở ệ ự ạ ệ ơ ạ ươ ạ ấ lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, m t s ngân hàng th
ộ ố ạ ư ệ ự
ẳ ể ỷ ồ ụ ể
ơ ộ ậ
ấ ừ ự ệ ệ ồ ộ ố Th i gian qua, bên c nh vi c h lãi su t, m t s ngân hàng ngày đã quan tâm, u đãi h n trong ạ vi c cho vay ng m i đã m nh d n đ a ra ạ ụ các gói tín d ng linh ho t cho lĩnh v c này. Ch ng h n, trong năm 2014: Ngân hàng Nông nghi p và ấ ể ệ t Nam (Agribank) tri n khai gói tín d ng 10.000 t Phát tri n Nông thôn Vi đ ng đ cho vay xu t ề ở ộ ớ ả ẩ nh p kh u nông s n v i lãi su t t 6 8%... Đi u này đã và đang m r ng c h i cho nông dân, ẻ ố ế ậ ượ ầ ư c ngu n v n giá r . doanh nghi p đ u t vào lĩnh v c nông nghi p ti p c n đ
ỉ ạ ướ ố ỉ ổ ứ ụ ị ch c tín d ng trên đ a bàn cân
c chi nhánh các t nh, thành ph ch đ o các t ị ứ ố ủ ệ ầ ờ ố ị Ngân hàng Nhà n ể ồ ố đ i ngu n v n đ đáp ng k p th i nhu c u v n c a các huy n, th xã
ướ ổ ứ ụ ể ầ c yêu c u các t
ố ự ồ ố ứ ậ ị i các đ a ph
ự ệ ủ ộ ươ ứ ả ướ ự ớ ự ớ ạ ng ng th c hi n phong trào thi đua “C n ố ố ch c tín d ng ch đ ng cân đ i ngu n v n đ đáp ng nhu ộ ng trên toàn qu c, tích c c v n đ ng c chung s c xây d ng nông thôn m i” trong toàn
ế Ngân hàng Nhà n ầ c u v n cho vay xây d ng Nông thôn m i t ứ ưở h ệ ố h th ng. * H n chạ
ạ ề ượ ớ ố
ế ư ư ế ậ ồ ượ các đ nh ch tài chính là ngân hàng. Cách nhanh nh t đ có đ
ấ ể ả ố ớ ấ ộ
ấ ấ ị ớ các ngân hàng v i lãi su t th p nh chính sách quy đ nh. Lý do ng
ở ấ ể ặ ừ ư t
ư ế ấ ợ ớ ượ ề ả ậ ả ộ Nhi u h nghèo t ị ừ t ể ố ệ đen”. Hi n nay 86% nông dân dân t c thi u s đang ph i vay tín d ng đen v i lãi su t lên t ớ 60%/năm, thay vì có th vay dân vay n ng lãi t vay ngân hàng quá ph c t p và gi c v i v n vay i các vùng nông thôn vùng sâu vùng xa hàu nh ch a ti p c n đ ụ ể c ngu n v n đ SX là “tín d ng ụ i 50 ể ườ i ủ ụ nhân r t đa d ng, do không có tài s n th ch p đ vay ngân hàng, do th t c ị ờ ợ ừ ứ ạ ng ti n quy đ nh, ạ ả i ngân ch m, ph i ch đ i t ng đ t vay v i l
36
ề ầ ư ả ấ ầ c nhu c u đ u t ừ ư t ủ ụ ấ nhân th t c r t
s n xu t. Trong khi đó vay t ề ượ ế ấ ớ ượ ứ ầ ứ ả ầ ơ nhi u khi không đáp ng đ ơ đ n gi n, không yêu c u th ch p, đáp ng ngay khi có nhu c u v i l ng ti n cho vay cao h n.
ư ứ ấ ể ạ ụ ể ề ạ
ụ ế ệ ấ ố ượ ng ả t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o
ệ ch a có chính sách tri n khai đ t o đi u ki n đa d ng hóa hình th c c p tín d ng và đ i t ư ấ c p tín d ng cho nông nghi p, nông thôn nh : chi lãnh...
ấ ệ ề ẩ ủ ế ủ ừ ế
ạ ế ệ c dành đ x lý r i ro cho nông nghi p còn th p, ch a có c ch rõ ràng, ch
ể ử ệ ơ ệ ắ
ả ướ ệ ị
ướ ụ ệ ị ế ể ề ấ
ạ ậ ế ỗ ợ ẫ ồ ả ụ S n xu t nông nghi p luôn ti m n r i ro do thi u các công c phòng ng a và h n ch r i ro. ủ ủ ồ ự ư ấ Ngu n l c Nhà n ử ư ướ ử ế ự ng m c trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn ch a y u là x lý v vi c x y ra. Vi c x lý v ệ ợ ử ề ư ấ ế ệ ng lâu dài nh v n đ quy ho ch, x lý n do thiên tai d ch b nh trên di n t, thi u đ nh h quy t li ấ ả ấ ậ ề ử ụ ứ ấ ệ ộ r ng, b o hi m trong nông nghi p, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t... còn nhi u b t c p. ộ ự ả Ngay c chính sách h tr cho lĩnh v c này v n còn thi u đ ng b .
ệ ệ ấ ả
ớ ố ầ ị ủ ầ ề
ạ ủ ể ả ủ ấ ả ả ấ ả ộ ố ả ố ự Th c hi n cho vay tín ch p trong nông nghi p, các ngân hàng ph i ch u r i ro quá l n và ph i đ i ư ặ ớ ượ m t v i l ng khách hàng luôn trong tình tr ng “tín không đ ch p”, nhu c u v n c n nhi u nh ng ươ ph ng án vay có đ kh thi th p, khó đ đ đ m b o cho kho n v n xin vay.
ả * Gi i pháp
ượ ể ệ ả ờ ớ ệ c tri n khai hi u qu trong th i gian t ầ i, c n
ể ể ộ ố ả
ữ ự ể ạ ỗ ứ ư
Đ chính sách dành cho nông nghi p, nông thôn đ i pháp sau: tri n khai m t s gi ồ ố ớ ẫ ớ ể ợ ụ
ế ạ ữ ề ệ ầ ạ ả i quy trình cho vay, c t gi m nh ng th t c gi y t không c n thi t, t o đi u ki n cho
ắ ế ậ ượ ớ ệ ị Hình thành nh ng cánh đ ng m u l n, phát tri n chu i giá tr ngành hàng và xây d ng h n m c d ệ ợ n tín d ng phù h p đ i v i phát tri n nông nghi p, nông thôn: ấ ờ ủ ụ ố ủ ồ i ngu n v n c a ngân hàng Rà soát l ự khu v c nông nghi p, nông thôn ti p c n đ c t
ự ố ầ ả ầ ụ ấ ấ ộ
ủ ươ ạ ả ể ể ấ ạ ả
ụ ệ ớ ộ ơ ế ả ệ ụ C n xây d ng ngay m t c ch b o lãnh tín d ng cho nông nghi p nông thôn và nông dân, thay vì ộ ấ ử ụ ự ả ph i c m c hay “n p” gi y s d ng đ t tài s n. Bên c nh th c thi chính sách tín d ng l y h ệ ẽ ầ ng phát tri n s n xu t nông nông dân làm trung tâm, c n tri n khai m nh m , hi u qu ch tr ệ ớ ứ nghi p quy mô l n đi đôi v i ng d ng công ngh cao.
ầ ư ạ ồ ố Đa d ng hóa các ngu n v n đ u t ệ cho nông nghi p nông thôn:
ệ ả ộ ự ả ươ ưở ủ ờ ấ ả CS b o h nông nghi p? B n ch t? Ph ng pháp? Th i gian? S nh h ng c a
ệ ả ằ ộ
ệ ả Ở ạ ủ ớ ướ ẩ ố VN, B o h nông nghi p là bi n pháp, chính sách c a NN nh m h tr SX, nâng ể
c và đ i phó v i hàng hóa nh p kh u có th ậ ệ ủ ữ ề ặ ả ẩ
18. * Khái ni m:ệ ủ ả cao kh năng c nh tranh c a hàng nông s n trong n ệ ạ gây thi
ỗ ợ ậ ẩ t h i cho n n KT ho c cho nh ng s n ph m nông nghi p c a QG nh p kh u
ả ướ ộ
ẩ ủ ả c và qu c t
ng t ề ế ệ ợ
ệ ạ ườ ậ ẫ ổ ổ ng trong n ứ ạ ệ ng, th m chí còn d n đ n vi c phân b sai ngu n l c, làm thi ạ ả ớ ợ i nâng cao kh năng c nh ứ ộ ả ố ế . Nh ng n u b o h quá m c và quá dài ệ ủ ố i th so sánh c a đ i tác tham gia ồ ự i tiêu dùng t h i cho ng
ồ ự ộ phân b ngu n l c m t cách h p lý h ấ ủ ả * B n ch t c a b o h : ị ườ ư ướ tranh c a s n ph m trên th tr ẽ ả s làm cho SX đình tr , làm gi m s c c nh tranh, làm sai l ch l ế ị ườ th tr 37
ề ể ả ạ ố ồ c. Nh ng ngành SX m y u, không có ti n đ phát tri n và không có kh năng c nh tranh
ướ trong n ị ườ trên th tr ữ ươ ng đ ế ươ ả ng nhiên không đ ộ c b o h .
* Vai trò:
ố ớ ự ể ủ ệ ệ Đ i v i s phát tri n c a ngành nông nghi p Vi t Nam
ườ ấ ượ ể ẩ ả ậ ng, ki m soát ch t l ng các hàng hóa nông s n nh p kh u; + Giúp tăng c
ạ ự ươ ẩ ạ + T o đà cho t do hóa th ng m i nông ph m;
ủ ả ệ ả ẩ ạ ả ạ ấ
ậ + Nâng cao kh năng c nh tranh c a s n ph m nông nghi p có kh năng c nh tranh th p, gia tăng ợ l i nhu n;
ậ ủ ặ ự ữ ả ạ ướ ướ + T o ra nh ng rào c n ngăn ch n s xâm nh p c a hàng hóa n c ngoài vào trong n c;
ứ ệ ả ấ ố ọ ọ ợ ấ ướ ồ ự i m i hình th c cho s n xu t nông nghi p mà vai trò quan tr ng là phân b ngu n l c
ộ + Tr c p d ợ m t cách h p lý;
ế ẩ ấ + Khuy n khích xu t kh u;
ố ớ ự ể ế Đ i v i s phát tri n kinh t ộ xã h i
ầ ư ự ả ế ế ặ ấ tham gia vào lĩnh v c s n xu t và ch bi n các m t hàng nông
ừ ầ ư ộ + Làm tăng c h i cho các nhà đ u t ả lâm s n, t ơ ộ đó mang l ạ ợ i l i ích cho các nhà đ u t và toàn xã h i;
ạ ệ ề ệ ứ ụ ứ ệ ẩ
ờ ố ệ ọ ề ụ ụ ệ ể ấ ậ ằ ọ
ụ ự + T o đi u ki n thúc đ y vi c ng d ng thành t u khoa h c công ngh vào đ i s ng. Các ng d ng ỹ ủ c a khoa h c k thu t nông nghi p ph c v cho r t nhi u ti u ngành nông nghi p nh m nâng cao ấ ượ ấ năng su t, ch t l ng ngành;
ế ươ ự ự ẩ ề + Đi u ti t tiêu dùng, an toàn l ng th c, th c ph m;
ộ * N i dung chính sách
ệ ả ộ ườ ượ ự ệ ằ ứ ả ộ B o h nông nghi p th ng đ c th c hi n b ng 2 cách: Cách th c b o h :
ề ươ ả ư ế ế ả ạ + Các rào c n v th ng m i hàng nông s n nh thu quan và phi thu quan
ố ớ ế
Đ i v i thu quan
ề ộ ề ế ả t Nam cam k t ràng bu c v thu quan v i t
ế ả ẽ ớ ấ ả ứ ể ặ ế ấ ớ ấ ả t c các hàng nông s n. Thu su t ế ệ ớ ả ả t c các m t hàng nông s n s ph i gi m đáng k so v i m c thu hi n
ệ V lâu dài Vi ả ơ trung bình đ n gi n v i t hành.
ệ ế
Các bi n pháp phi thu quan
ệ ệ
ự ệ ặ ự ệ ế ệ ệ ồ ạ ượ i đ ể ệ ự ậ ệ ộ v đ c bi ọ c g i là các bi n pháp phi ị t, bi n pháp ki m d ch đ ng th c v t, các
ề ứ ế Ngoài nhóm bi n pháp v m c thu , nhóm bi n pháp còn l ệ v , bi n pháp t thu , bao g m bi n pháp t 38
ậ ẩ ẩ ậ ạ ấ ế ị
ạ ệ ẩ ệ
ộ ả ặ ẽ ệ ẩ ậ
ệ ẩ ệ ậ ế ấ ụ ể ạ ượ ả ị ng nh p kh u thu c di n b qu n lý ch t ch nh t, c th là n ế ừ ữ i. ữ ạ l ướ c cam k t gi
ướ c
ớ
ư ợ ấ ả ả ằ
ả ủ ể ệ
ị ế ạ ụ ụ ệ ề ụ ụ ự ư ố ể lĩnh v c cho vay ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn nh :
ụ ấ ẩ ả ả ệ ừ
ụ ế ế ả
ủ ả ừ ứ ồ ồ ọ ố
ẩ ấ ị
ấ ế ể ả ấ ụ ụ ụ ể
ả ộ ệ ạ ư ấ ượ ạ bi n pháp h n ch đ nh l ng nh p kh u (nh c m nh p kh u, gi y phép nh p kh u, h n ng ch ố ậ ế ị nh p kh u…)... Trong s các nhóm bi n pháp phi thu nêu trên, nhóm bi n pháp h n ch đ nh ạ ỏ ượ c thành viên WTO ph i lo i b l ế hoàn toàn các bi n pháp phi thu tr nh ng bi n pháp đ t đ ỗ ợ Các h tr trong n ầ ỗ ợ ướ ầ Các h tr trong n c nh tr c p giá đ u vào, thu mua nông s n v i giá sàn và giá tr n, cho vay ộ ị Ví dụ: Nghị ấ ể ả ụ đ s n xu t và tiêu th nông s n ... nh m tăng v th c nh tranh c a nông s n n i đ a. ụ ị đ nh s 55/2015/NĐCP v chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn có quy ị đ nh + Cho vay các chi phí phát sinh ph c v quá trình s n xu t kinh doanh s n ph m nông nghi p t ụ khâu s n xu t đ n thu mua, ch bi n và tiêu th ; ả + Cho vay đ s n xu t gi ng trong tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, tr ng r ng và cung ng các s n ệ ả ph m, d ch v ph c v quá trình s n xu t nông nghi p; ề ạ ị + Cho vay phát tri n ngành ngh t i đ a bàn nông thôn; ……. ờ Th i gian b o h :
ặ
ệ ự ễ * Liên h th c ti n: a. M t tích c c ự ệ ườ ố ổ ế ệ ớ ng l i đ i m i, n n nông nghi p Vi ể t Nam đã chuy n bi n d n t
ặ ấ ầ ừ ả ệ s n xu t nh ộ , mang n ng tính khép kín sang s n xu t hàng hoá, tham gia vào phân công lao đ ng qu c t
ủ ẩ ầ ả ỉ ướ c ta không ch tho mãn nhu c u trong n c mà còn đ ấ ỏ ố ế . ượ c
ố ượ ề ấ ả ẩ ớ ề ự Th c hi n đ ả ẻ l ướ Nhi u s n ph m nông nghi p c a n xu t kh u v i kh i l ệ ớ ng l n.
ư ươ ệ ậ ộ , h th ng chính sách th
ế ổ ộ
ộ ố ả ệ ế ẩ ớ
ố ế ệ ố qu c t ả ấ ữ ữ ế ư ạ ạ ẩ ữ ạ ả ạ ế ng m i đã có Quá trình đ a nông nghi p h i nh p kinh t ể ả nh ng thay đ i đáng k . Các bi n pháp, chính sách b o h thông qua thu quan và các rào c n phi ẩ ể ụ thu quan đã có tác d ng l n đ n phát tri n s n xu t và đ y m nh xu t kh u m t s s n ph m nh : g o, cà phê, chè, h t tiêu, rau qu , mía đ ả ấ ẩ ả ườ ng, s a và s n ph m s a…
ả ượ ng m i đ i v i hàng nông s n đã đ
ạ ố ớ ự ẩ ươ ớ ợ ố ế ỡ ầ ệ ả ệ ệ ị ị c tháo g d n, thông thoáng : Hi p đ nh Nông nghi p, Hi p đ nh song
ữ ố Nhìn chung, các rào c n th ơ ơ h n và ngày càng phù h p h n v i các chu n m c qu c t ươ ph ng gi a các qu c gia.
ồ ạ ế
b. T n t
i, y u kém
ặ ụ
ả ế ề ế ả
ế ị ị ườ ạ t vào th tr
ệ ệ t ậ ị ượ c nh p c, khi n cho các ch trang tr i, các h chăn nuôi gia súc và gia ụ trình cam k t đã khi n cho th t đ ộ ị ế ả ầ ả ộ ệ ườ ề i nông dân còn g p nhi u khó khăn trong vi c tiêu th nông s n. VD: năm 2009, vi c Vi Ng ẩ ắ ơ ộ ậ Nam c t gi m thu th t nh p kh u nhi u và nhanh h n l ủ ế ướ ẩ ồ ạ ng trong n kh u ề ả ầ c m ph i loay hoay tìm đ u ra tiêu th , và k t qu là nhi u h chăn nuôi b phá s n.
39
ậ ầ ề ể ậ ợ
ẩ ề ả
ứ ấ ượ ả ế ư ể ạ ầ
ế ả ỉ ộ ẫ ướ c, trong khi v n tuân theo l ả ng m i. Bên c nh đó, các nhà qu n lý c n tăng c ứ ụ ng ki m soát ch t l ỉ ạ ể ả ậ ị ữ ả ẩ
ằ ạ ằ ứ ặ Do v y, yêu c u đ t ra cho các nhà qu n lý là đi u ch nh bi u thu nh p kh u thích h p, căn c vào ế ấ trình v áp d ng m c thu theo tình hình s n xu t nông s n trong n ươ ườ nh cam k t th ng các ặ ậ ả hàng hóa nông s n nh p kh u, đ đ m b o các m t hàng này đáp ng nh ng ch tiêu theo lu t đ nh, ị ườ ộ nh m t o ra m t th tr ng hàng hóa công b ng.
ữ ướ ị ườ ư ả ng nông s n trong n
ồ ầ ọ ấ ấ
ệ ớ ề ị ộ
ạ ả ẫ ừ ế ế ả ấ ồ ồ ị
ế ề ạ ộ
ể ẫ ề ủ ể ả
ệ ấ ạ ử ấ ổ c cũng c n tránh nh ng nguyên nhân gây b t n, nh tình tr ng s Th tr ả ẩ ệ ộ ề ệ ụ d ng ch t c m trong chăn nuôi và tr ng tr t. V hi n tr ng này, m i đây, H i tiêu chu n và B o v ị ạ ẩ ươ ườ ộ ng ph m bán t i tiêu dùng Vi ng i th t Nam v a ti n hành m t cu c kh o sát v th t heo th ấ ư ườ ng Tp. H Chí Minh. K t qu cho th y có 33% m u th t heo còn t n d hóa ch t, trong đó có tr ườ ử ụ ế ệ ấ ạ ch t t o n c, có th d n đ n đ t bi n ADN và gây ra nhi u căn b nh cho ng i s d ng. . Nguyên ể ế ừ ự ế ủ ấ nhân sâu xa c a v n đ này đ n t s y u kém c a các nhà qu n lý trong khâu ki m tra, ki m soát các hóa ch t dùng trong nông nghi p.
ả ộ ợ ệ ủ ệ Chính sách b o h h p lý nông nghi p c a Vi t Nam
ớ ự ườ ố ổ ầ ừ ả ệ ệ ế ng l i đ i m i, n n nông nghi p Vi ể t Nam đã chuy n bi n d n t
ấ
ệ ủ ướ ướ ả ầ ỉ ề ả c ta không ch tho mãn nhu c u trong n ấ ỏ ẻ s n xu t nh l , ộ qu cố t ề ế . Nhi u ẩ ấ ượ c xu t kh u
ệ ặ ẩ ố ượ Th c hi n đ mang n ng tính khép kín sang s n xu t hàng hoá, tham gia vào phân công lao đ ng ả s n ph m nông nghi p c a n c mà còn đ ớ v i kh i l ớ ng l n.
ộ ư ươ ế ậ ạ
ổ , h th ng chính sách th ộ ệ ệ
ộ ố ả ể ụ ế ẩ ẩ ớ
ố ế ệ ố qu c t ả ấ ữ ạ ẩ ữ ả ữ ng m i đã có nh ng Quá trình đ a nông nghi p h i nh p kinh t ả phi thuế thay đ i đáng k . Các bi n pháp, chính sách b o h thông qua thu quan và các rào c n ư ể quan đã có tác d ng l n đ n phát tri n s n xu t và đ y m nh xu t kh u m t s s n ph m nh : ạ ạ g o, cà phê, chè, h t tiêu, rau qu , mía đ ế ấ ẩ ả ả ườ ng, s a và s n ph m s a…
ạ ố ớ ả
ng m i đ i v i hàng nông s n đã đ ự ớ ố ế ẩ ượ ị ệ ệ ệ ị ơ ỡ ầ ả c tháo g d n, thông thoáng h n : Hi p đ nh Nông nghi p, Hi p đ nh song
ợ ố ươ ữ ươ Nhìn chung, các rào c n th ơ và ngày càng phù h p h n v i các chu n m c qu c t ng gi a các qu c gia. ph
ả ự ả ư
ệ ặ ượ ưở c h ng đ ề ế ả ả
ộ ợ ạ ả ữ ầ
ạ ề ế ứ ộ ợ ặ ả ế ọ ộ ự ả ố ượ ệ ng s b o Khi th c hi n chính sách b o h h p lý nông nghi p còn ph i l u ý đ i t ể ư ạ ộ h . Các m t hàng có kh năng c nh tranh, kh năng c nh tranh y u (nh ng có ti m năng phát tri n) ệ ự ch nọ ngành hàng c n b o h và th c thi ả và nh ng m t hàng không có kh năng c nh tranh. Vi c l a ậ ấ chính sách b o h h p lý là v n đ h t s c quan tr ng trong quá trình h i nh p kinh t ộ qu c t ự ố ế .
ề ế ề ộ t Nam cam k t ràng bu c v thu quan v i t
ơ ế ả ẽ ớ ấ ả ặ ớ ớ ấ ả ả t c các hàng nông s n. ứ ể ả ả t c các m t hàng nông s n s ph i gi m đáng k so v i m c
ế ệ ề V thu quan, v lâu dài Vi ế ấ ả Thu su t trung bình đ n gi n v i t ế ệ thu hi n hành.
ế ể ả ệ ầ ụ ệ ệ ộ
ắ Ngoài ra, vi c áp d ng các bi n pháp phi thu đ b o h nông nghi p c n tuân theo các nguyên t c sau:
ệ ố ế ả ả ầ ộ ồ ộ ế c aủ WTO; ả (1) Đ m b o tính khách quan, h th ng b o h phi thu quan c n đ ng b theo xu th
ỉ ượ ể ả ụ ự ộ ọ ọ c áp d ng đ b o h các lĩnh v c có ch n l c;
(2) Ch đ 40
ơ ở ượ ụ ộ ủ ủ ế ị trình đã cam k t và tuân th các quy đ nh c a WTO; (3) Đ c áp d ng trên c s có l
ầ ấ (4) C n nh t quán và rõ ràng.
ể ề ễ ừ CS phát tri n ngành ngh NT? Ô nhi m t ề các làng ngh ?
ể ề ằ
ề ể ả
ủ ế ị ườ ng, b o đ m phát tri n b n v ng , gi ệ ệ ố ơ ệ ố ệ ữ ệ ả ệ ườ ạ
ự ị ữ
19. ế ệ Chính sách phát tri n ngành ngh NT là h th ng các bi n pháp, chính sách c a NN nh m khuy n ữ ề ể khích phát tri n ngành ngh nông thôn thoe c ch th tr t v sinh môi tr gìn t ng nông thôn, th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông ế ợ thôn, k t h p vs gi
ộ gìn và phát huy giá tr văn hóa dân t c
ượ ồ ị ề Ngành ngh nông thôn đ c xác đ nh bao g m
ấ ể ệ ở ủ ả S n xu t ti u th công nghi p nông thôn
ế ế ả ả ủ ả +Ch bi n, b o qu n nông, lâm ,th y s n
ậ ệ ứ ủ ồ ỗ ỏ ở ệ ơ ố +SX v t li u XD, đ g , mây tre đan, g m s ,th y tinh,d t may,c khí nh nông thôn
ụ ụ ậ ệ ế ế ử ề +X lý ,ch bi n nguyên v t li u ph c v SX ngành ngh nông thôn
ủ ỹ ệ SX hàng th công m ngh
ậ ả ộ ộ ờ ố ụ ụ ụ ị XD, v n t i trong n i b xã , liên xã và các d ch v khác ph c v SX và đ i s ng dân c ư
nông thôn
(cid:0) ổ ợ ợ ư ổ , nhóm h p tác, h p tác xã,DN t ầ nhân, công ty c ph n,
ệ Hình th cứ : h gia đình,cá nhân,t ộ ợ ữ ạ công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh
(cid:0) ầ ậ ề ể ấ ề Chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn c n t p trungvào các v n đ :
ậ ợ ề ệ ạ ầ ấ ế ầ ư T o đi u ki n thu n l i nh t cho các thành ph n kinh t tham gia đ u t ể phát tri n nông
thôn
ề ợ ợ ề ở ữ ề ệ ế ệ ả ả ộ B o h quy n l i h p pháp, b o v quy n s h u v tài s n, bí quy t cong ngh , phát minh
ả sang ch …ế
ệ ư ọ ổ ứ ủ ọ ượ ế ề ề Các ngh nhân đ i c t
ượ ậ ắ ỏ ề ự ch c truy n ngh tr c ti p và đ ạ ộ ế ọ ề ề ễ ị ị c thu ti n h c c a h c viên trên ệ c mi n các lao thu trong ho t đ ng truy n ngh theo quy đ nh hi n
nguyên t c th a thu n, đ hành
ấ ị Các c s ngành ngh nông thôn đang s d ng đ t n đ nh , không có tranh ch [p thì đ
ấ ổ ậ ề ử ụ ấ ể ọ ề ỉ ứ ệ ấ ấ
ượ ử ụ c ấ UBND c p có th m quy n (t nh, huy n) c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ h k yên tâm ầ ư đ u t
ơ ở ề ẩ ấ ể ả phát tri n s n xu t
41
ề ạ ế ệ ệ ề ề ở ớ ộ Khuy n khích các ngh nhân, HTX, hi p h i m các l p truy n ngh , d y ngh cho lao
đ ngộ
(cid:0) ễ ừ ệ ự ễ ề Ô nhi m t các làng ngh (lien h th c ti n)
ắ ấ ạ ị ườ
ấ ả ạ
ử
i làng cho bi ỗ ấ ấ ượ ấ ượ ạ ấ ể ả ấ ả ả ộ ả ấ ấ ế ệ ư ậ ế ấ
ế ấ
ỗ ấ T i làng gi y Phong Khê (B c Ninh) M i ngày, Phong Khê cung c p cho th tr ng hàng ấ ườ ớ ấ trăm t n gi y các lo i. Cùng v i đó th i ra môi tr ng hàng trăm t n ch t th i và hàng nghìn mét ấ ả ư ấ ế ấ ạ ố ướ c th i ch a qua x lý. Các h s n xu t gi y t c 1 t n gi y kh i n t, đ s n xu t đ ả ầ ừ ẩ thành ph m, c n t i th i ra c l 1,2 đ n 1,3 t n gi y ph li u. Nh v y, m i t n gi y s n xu t đ 0,2 đ n 0,3 t n rác.
ị ộ ế ễ ươ ệ ả
ộ ứ ố ừ
ế ế ế ế ấ ề ậ ế
ấ ượ ộ
c công nh n là làng ngh , s n xu t đ ượ ả ừ ứ ế ộ ấ D ng Li u, Cát Qu , Minh Khai thu c đ a bàn huy n Hoài Đ c, Hà N i chuyên s n xu t, ề ả ữ nh ng năm 60 v s n ở ượ ề ả c m ề ỗ ng”. Trung bình m i ngày, các h làm ngh ng t ấ ẩ ả ắ c th i, hàng trăm t n th i r n, ch a các ch t t y
ố ồ ữ
ế ạ ch bi n tinh b t, mi n, bún khô, m ch nha… Đây là xã có truy n th ng t ơ ả xu t, ch bi n nông s n. Đ n năm 2000, n i đây đ ứ ưở ộ ễ r ng, kéo theo đó, ô nhi m gia tăng “ngoài s c t ấ ướ ấ ả ơ 300 đ n 500 t n bã, h n 15.000 m3 n th i ra t ặ ủ ạ ọ ử r a hóa h c qua quá trình phân h y t o ra nh ng mùi hôi th i n ng n c
ạ ề ư ạ
ấ ầ ả ạ ớ ự ừ ấ ướ ứ
ả ữ i v i nh ng gi ử ệ ố ệ ố ườ
ậ ệ ả
ệ ề ụ ư ắ
ể ể ườ ệ ụ ể i pháp c th cho t ng lo i làng ngh ; đ a công Theo đó, chúng ta c n quy ho ch l ẩ ả ả ậ ệ ỹ c th i và ch t th i đáp ng các tiêu chu n ngh k thu t vào s n xu t; xây d ng h th ng x lý n ế ụ ầ ự ế ụ ệ ả ng. Các chính sách và h th ng lu t pháp cũng c n ti p t c xây d ng và ti p t c b o v môi tr ườ ệ hoàn thi n đ t o c s hành lang pháp lý trong vi c b o v môi tr ng. Ngoài ra, chúng ta nên phát ể ơ ở ư tri n b n v ng các làng ngh cũng nh làm c s u tiên phát tri n xanh, g n các m c tiêu phát tri n kinh t ể ạ ơ ở ề ữ ế ớ ả v i b o v môi tr ố ng s ng.
ế ộ ậ ấ ụ ể Kinh t nông thôn là gì? Các b ph n c u thành KT NT? M c tiêu phát tri n KT NT?
20.
ế ữ ệ ả ấ
ự ượ c u thành l c l ệ ứ ợ ớ
ể ệ ữ ụ ệ ệ ị
ế ỏ ỏ ố ấ là 1 ph c h p nh ng nhân t ng s n xu t và quan h SX trong Kinh t nông thôn ề ể ệ ủ ố ủ ư nông, lâm, ng nghi p cùng v i các ngành ti u th công nghi p truy n th ng, ngành ti u th công ơ ớ ụ ấ ả ươ ụ ế ế t c có quan h h u c v i ng nghi p và d ch v , t nghi p ch bi n ph c v nông nghi p, th ố ộ ề qu c dân nhau t ng kinh t ệ ế vùng, lãnh th và toàn b n n kinh t
(cid:0) ộ ậ ấ Các b ph n c u thành KT NT
ế ệ Kinh t nông nghi p
ề Kinh t ế ừ t các làng ngh
ủ ể Ti u th CN
ụ ẹ ị CN nh và d ch v nông thôn
(cid:0) ụ M c tiêu
42
ơ ấ ề ể ớ ị ị ướ Chuy n d ch c c u ngành ngh KTNT m i theo đ nh h ng XHCN
ế ớ ơ ấ ế ề ầ ể Phát tri n kinh t hàng hóa nông thôn v i c c u kinh t nhi u thành ph n
ặ ự ộ ợ ộ ộ ữ Ngăn ch n s xung đ t l ị i ích trong n i b nông thôn , gi a nông thôn và thành th
ả ể ị ấ ủ ơ ấ ế ơ ấ ệ ế nông nghi p và c c u kinh t
KN, b n ch t c a chuy n d ch c c u kinh t ể ị ả ắ ơ ấ ế ệ ớ ể ị ơ ấ nông nghi p v i chuy n d ch c c u kinh t nông thôn ế
ể ị ướ
21. là gì? Vì sao ph i g n chuy n d ch c c u kinh t nông thôn? H ng chuy n d ch? 1.Khái ni mệ
ế ậ ủ ự ệ
ế nông nghi p và nông thôn là t ng th các ngành, lĩnh v c , b ph n c a kinh t ộ ệ ươ ấ ấ ả
ộ bao ng s n xu t và quan h s n xu t thu c khu ấ ị ữ ng tác gi a các y u t ữ ế ệ ờ ơ ấ C c u kinh t ố ồ g m m i quan h t ự v c kinh t ổ ể ệ ả ế ố ủ ự ượ c a l c l ả nông thôn trong nh ng kho ng th i gian và đièu ki n KT –XH nh t đ nh
ị ể ế ế nông thôn là s thay đ i t
ằ ệ nông nghi p và kinh t ề ụ ạ ượ ổ ỷ ệ ủ l ấ ị ộ ề ả ờ ỏ ậ ự c a các b ph n ệ c m c tiêu đ ra t ng kho ng th i gian nh t đ nh và đi u ki n
ơ ấ Chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ấ c u thành nên c c u nh m đ t đ ấ ị nh t đ nh
ể ơ ấ ị ế ả ắ ơ ấ ớ ệ ể ị ế nông nghi p ph i g n v i chuy n d ch c c u kinh t nông
* Chuy n d ch c c u kinh t thôn b i vì:ở
ệ ề ề
ệ ệ ể ọ ề ọ
ế ấ ể ươ ng ti n quan tr ng, vi c chuy n đ i c c u nông nghi p l ể ụ ổ ơ ấ ế ơ ấ ề ữ ơ ấ ự ể ơ ị ị
ơ ấ ợ ể ị N u l y vi c phát tri n nông thôn là m c tiêu thì vi c chuy n d ch c c i KTNT là ti n đ và là ệ ệ ạ ệ i là ti n đ quan tr ng cho vi c ph ệ ế chuy n d ch c c u kinh t nông thôn. N u c cáu nông nghi p k óc nh ng chuy n d ch tích c c và ị ể ợ h p lý thì không có chuy n d ch c c u nong thôn h p lý.
ổ ể ự ơ ấ
ạ ừ ư ớ ế ỏ ướ ơ ấ ố ơ ế ẫ
ầ ỏ ộ ỷ ọ ệ ẫ
ệ ể
ủ ấ ướ ệ ự ẫ ế ủ ừ ư ế
ư ọ ề ở nông thôn. Do đó , chuy n d ch c c u KTNN và KTNT là 1 t ng và phát tri n KtXH
ơ ấ ư ị ệ ệ ể ỏ
ề ứ ế ở ế ư ẫ ự T khi đ i m i đ n nay c c u KTNT n c ta có s chuy n bi n tích c c , nh ng nông nghiêp v n ệ ỏ ư ở ch a thoát kh i tình tr ng SX nh , c c u nông nghi p và kinh t nông thôn 1 s n i v n ch a ế ỏ ớ thoát kh i đ c canh, thu n nông.Nong nghi p v n chi m t tr ng l n t ng KTNT, các ngành nghè ơ ấ ả ấ ợ ướ ngoài nông nghi p v n ch a phát tri n.Nhìn chung c c u KT n c ta còn b t h p lý, hi u qu ấ ợ i th sinh thái c a t ng vùng cho s tang c và l th p ch a khai thác h t m i ti m năng c a đ t n ể ấ ể ưở tr t ế ầ ủ ế ể t đ phát tri n nông nghi p , nông thôn toàn di n, đáp ng đòi h i ngày càng cao c a y u , c n thi ả ị ườ ng và gi th tr ấ i quy t các v n đ b c xúc nông thôn
(cid:0) ướ ể ị H ng chuy n d ch
ị ế ệ ướ ậ ộ ng CNHHĐH, h i nh p vào
ơ ấ ỷ ọ nong thôn thoe h ụ ỷ ọ ệ ả ị ế ệ
kinh t
ể Chuy n d ch c c u nông nghi p và kinh t ầ toàn c u, tang t tr ng công nghi p và d ch v , gi m t tr ng nông nghi p
ầ ạ Đa d ng hóa các thành ph n kinh t ế ở nông thôn
43
ệ ả ơ
ồ ỷ ọ ọ ớ ươ ỷ ọ ệ ỷ ọ ỷ ọ tr ng tr ng tr t l n h n chăn nuôi do đó nên gi m t ự ả ng th c, tang t tr ng chăn nuôi, gi m t ọ ồ tr ng tr ng tr t ắ tr ng cây công nghi p ng n ngày, tr ng cây l
Trong nông nghi p, t ỷ ọ và tang t ả rau qu và chăn nuôi
ế ế ưở ơ ấ ể ị ế ố ả nh h Phân tích các y u t ơ ấ ệ nông nghi p và c c u ng đ n chuy n d ch c c u kinh t
ế nông thôn?
ố ề ề ưở ả có nh h ị nhiên và v trí đ a lý
ơ ấ ế ơ ấ ấ ị ướ ế
ữ ể ị ộ ủ ệ ự v đi u ki n t ố ớ ấ nh t là đ i v i các n ự ề i và các ti m năng t
ữ ể ề
ậ ợ ẽ ươ ế ả ủ ể
ổ nhiên thu n l ị ng phát tri n vùng và tuân th nhu c u c a đ a ph ế ủ ế ộ ể ư ị ầ ậ qu c doanh, t p th , t
ấ ớ ệ c trình đ công nghi p hoá còn th p nh ỗ nhiên phong phú c a m i vùng lãnh th là nhân t ệ ự phát tri n. Nh ng vùng có đi u ki n t ầ nhân, kinh t ế ế ể ớ
ố ớ ể ủ ậ ưở ồ
22. kinh t ng r t l n đ n c c u kinh Nh ng nhân t ư ị ế t và chuy n d ch c c u kinh t ố ậ ợ ị ướ c ta. V trí đ a lí thu n l n ế ầ ậ ợ i s xác i cho các thành ph n kinh t thu n l ủ ướ ấ ạ ợ ị ng, c a i th s n xu t t o ra đ nh h đ nh l ạ h và trang tr i cũng khách hàng, do đó các thành ph n kinh t ưở ả ơ phát tri n v i quy mô l n và nhanh h n so v i các vùng khác. Ti p theo y u tó này còn nh h ng ế đ n quá trình sinh tr
ớ ng và phát tri n c a v t nuôi, cây tr ng.
ầ ủ ự ể ủ ườ ị ườ : do s phát tri n c a xã h i, nhu c u đa d ng c a con ng ng
ỏ ộ ứ ề ị ng đáp ng ngày càng t
ể ế ị ườ ế nông nghi p nông thôn theo h
ị ườ ầ ng ngày càng đa d ng và nâng cao thì c c u kinh t ệ ị ườ ng. Nhu c u th tr
ạ ừ ố ơ t h n. Đi u này quy đ nh s c n thi ướ ớ ợ ng phù h p v i xu h ạ ạ ạ ơ
ệ ở ộ ườ ả ự ự ả ấ
ướ ơ ấ ệ ị ườ ị ườ ộ ệ ị ườ ầ ự ệ ế i cũng không ng ng bi n ả ế ự ầ t ph i ộ ng bi n đ ng và ế nông ng ngày càng ư ậ ng. Nh v y ng góp ph n c c kì quan tr ng vào vi c thúc đ y phân công lao đ ng trong nông
ơ ấ ơ ở ớ Th tr ổ đ i và nâng cao, đòi h i th tr ị ơ ấ chuy n d ch c c u kinh t ể ủ phát tri n c a th tr nghi p, nông thôn càng ph i phong phú, đa d ng h n. Bên c nh đó các quan h th tr ọ i s n xu t ngày càng đi vào chuyên môn hoá và t m r ng thì ng l a ch n th tr ẩ ọ các quan h th tr thôn, là c s hình thành c c u nông thôn m i.
ơ ở ạ ầ ể ươ ầ đòi h i ph i có trình đ phát tri n t
ị ể ớ ưở ỏ ả . B i l
ế ặ ệ , đ c bi
i hình thành và phát tri n các ngành kinh t ự ấ ư ự ậ i trình đ kĩ thu t công ngh c a khu v c kinh t
ộ ế ở ẽ ơ ở ạ ầ c s h t ng nông thôn có nh h ế ,các vùng kinh t ộ ế ớ ưở ng tr c ti p t ố ả ữ ớ ự ế ị ưở ứ ng ng v i yêu c u hình thành ả ế ấ ớ ự ng tr c ti p r t l n ả t là vùng chuyên môn hoá s n ế i s hình thành, ệ ủ ng có vai trò quy t đ nh t
ủ ơ ấ ể ệ ả ộ ổ ủ ơ ấ nh h ệ ế ế ộ . C s h t ng nông thôn và chuy n d ch c a c c u kinh t ớ t su t nônglâmng nghi p, nh h nông thôn và do đó là m t trong nh ng nhân t ậ v n đ ng và bi n đ i c a c c u kinh t nông nghi p, nông thôn
ể ệ ả ọ quan tr ng nh h
ưở ấ ự
ố ị ẽ ạ ồ ệ ệ ế ố
ả ngày càng d i dào cho khu v c kinh t ế ế ủ ơ ấ ầ ẩ ớ ơ ấ ự ộ ị là m t nhân t ng t i c c u kinh S phát tri n các khu công nghi p đô th : ậ ỹ ệ ể ế nông thôn. S phát tri n các khu công nghi p và đô th s t o kh năng cung c p k thu t và công t ầ ư ồ ạ ạ ngh ngày càng hi n đ i,t o ngu n v n đ u t nông thôn, ả góp ph n thúc đ y quá trình hình thành và c i bi n c a c c kinh t ự nông thôn.
ấ ề ộ ủ ố ộ ườ V n đ dân s và lao đ ng, trình đ c a ng ộ i lao đ ng.
ọ ự ượ ả
ộ ệ ệ đang tr thành l c l ở ấ ấ ự ớ ụ ả
ế ự ọ ể ng s n xu t tr c ti p,s phát tri n khoa h c Trình đ khoa h c công ngh ể ủ ề ố ớ ự ệ công ngh và vi c áp d ng nó vào s n xu t có vai trò ngày càng to l n đ i v i s phát tri n c a n n 44
ế ế ơ ấ ấ ộ
nói chung, kinh t ầ ạ ổ ề ố ượ ặ ầ ứ ủ ớ
ệ ế ự ộ ể ặ ả
ữ ấ ể ề ả ệ nông nghi p và c c u nông thôn nói riêng vì m t m t làm xu t hi n ng, tăng m c nhu c u c a ngành này ở ạ ng các ngành s n xu t chuyên môn hoá cao và phát tri n các ngành đòi
kinh t ộ ề nhi u lo i nhu c u m i, tác đ ng đ n s thay đ i v s l ổ ố hay ngành khác, làm thay đ i t c đ phát tri n gi a các ngành. M t khác nó t o ra kh năng m ưở ộ r ng ngành ngh và tăng tr ệ ộ ỏ h i có trình đ công ngh cao
ụ ậ ệ ừ ư ả
ườ ị
ấ nông nghi p t ố ộ truy n th ng s n xu t ề ố ể ự ệ ỷ ệ kl i nông dân.Do đó t ư ể ố
ỷ ọ ủ ệ ể ể
ề ẫ Phong t c t p quán,truy n th ng dân t c: tr uóc đây v n ẫ ư ụ ủ c a ng ăn sâu vào máu thit nông nghi p có s chuy n d ch nh ng v n ự ở ỷ ọ ế thành tr ng cao.S phát tri n các làng nghê nh mây tre đan, g m Bát Tràng … đã tr chi m t ệ ẻ ư ừ ố ề xa x a là đièu ki n đ phát tri n và tang t tr ng ngành ti u th cong nghi p và truy nt h ng t ẹ ệ công nghi p nh
ư ồ ợ ả ướ
ng i th c a các vùng, các ngành kinh t c ta vô cùng pongp phú và ế ủ c a
ề ướ ướ Các ngu n l c, năng l i nh khoáng s n, ngu n n ồ ố phân b không đ ng đ u,Tuy nhiên ttrên c s so sánh l ẽ ư ọ ị vùng s đ u c đ nh h ồ ướ ơ ở ể ng phát tri n theo các h ượ . TNTN n ế ủ ợ ng khác nhau
ộ ủ ỉ ể ộ ế ầ Vai trò c a KT h gia đình? NN c n làm g đ khuy n khích KT h GD?
ộ ủ ế ủ ậ ộ
ỏ ồ ị ươ ứ ề ể ộ ỏ ị
ự cung t ớ ự ấ c p v ầ ủ ẽ ơ ấ ứ ạ
23. ầ KT h gia đình là b ph n ch y u c a thành ph n SX hàng hóa nh , t n t a khách quan, lâu dài và ạ n lên SXHH, chuy n d ch ngày nay nhi u h gia đình đã b t phá kh i tình tr ng t ị ườ ố ơ ệ t h n v i nhu c u c a th tr m nh m c c u nông nghi p, dáp ng ngày 1 t
ng
ộ ở ệ ả ọ ị ch c SX có hi ệ qu có v trí quan tr ng trong SX nông nghi p
ổ ứ ạ NT là lo i hình t ệ KT h gia đình và quá trình CNHHĐH nông nghi p, nông thôn
(cid:0) Vai trò
ể ổ ứ ổ ứ ả ấ ừ ả ch c s n xu t t ấ s n xu t nh l ỏ ẻ ế đ n
ế ộ h gia đình góp ph n chuy n đ i hình th c t ớ kinh t ộ ấ ượ ầ ơ
quy mô r ng l n, ch t l
ng cao h n.
ạ ế ậ ệ ơ ở ệ ấ Lo i hình kinh t này là c s cung c p nguyên, nhiên v t li u cho công nghi p
ủ ẩ ế ộ ẩ ủ ầ ấ ỏ ị ươ ả S n ph m c a kinh t h gia đình góp ph n không nh và xu t kh u c a đ a ph ấ ng và đ t
n
cướ
ế ộ ơ ấ ể ầ ị ế ệ kinh t ỏ h gia đình góp ph n không nh và chuy n d ch c c u kinh t trong nông nghi p và
nông thôn.
(cid:0) ư ộ ế NN khuy n khích KT h GD nh sau:
ự ệ ể ệ ả ả ệ t vi c
Th c hi n hcính sách b o h giá nôg s n và b o hi m SX nông nghi p, t ộ ệ ứ ố ổ ch c t ậ ồ ổ ơ ấ ộ ề ự ể ậ ổ ỹ
ả th c hi n qu bình n giá; tuyên truy n v n đ ng nhan dân chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi
45
ố ệ ố ủ ế ể ố ừ sâu,
Xd và c ng c h th ng khuy n nông đ giúp nông dân v gi ng, phân bón, thu c tr ớ ậ ề ố ệ ỗ ợ ụ ắ ớ ỹ ị
k thu t canh tác, h tr nông dân SXHH quy mô l n g n v i công nghi p, d ch v
ậ ứ ụ ệ ọ Tăng c
ủ ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t k thu t, ng d ng KHCN hi n đaij, CN sinh h c , th y ng đ u t ủ ộ ấ ỹ ổ ậ ườ ế ạ ậ
ợ l
i hóa tahy th lao đ ng th công, thay đ i t p quán canh tác l c h u
ị ườ ở ự ế ệ ề ạ ộ ố ể Phát tri n th tr ng Nt, t o đi u ki n cho h nông dân tr c ti p buôn bán vs các đ i tác
ỗ ợ ở ộ ố ượ ứ ề ằ ố M r ng nông dân vay v b b ng nhi u hình th c, h tr dung lúc, dung đ i t ng
ừ ề ạ ộ Đào t o tay ngh cho ng oi lao đ ng
ế ụ ể ả ạ ạ ủ Vai trò c a kinh t
ệ trang tr i? Cho ví d ? Vì sao NN ph i phát tri n KT trang tr i? NN ạ ế ộ ế
24. ầ c n làm gì? Phân bi
t kinh t h gia đình và kinh t trang tr i.
(cid:0) Khái ni mệ
ứ ệ
ủ ặ ộ ụ ạ ư ệ li u SX thu c quy n s h u ho c quy n s d ng c a 1 ng i ch đ c l p, s n xu t đ
ủ ế ủ ộ ậ ớ ườ ủ ớ ộ
ề ở ữ ấ ạ ọ ị ườ ọ ỹ ấ ư ả Trang tr i là hình th c TCXS trong nông, lâm, ng nghi p có m c đích ch y u là s n xu t hàng ề ử ụ ấ ượ ả hóa, t c ế ố ứ ổ ứ ế ượ ậ ế c t p trung d l n v i cách th c t SX đ ti n hành trên quy mô ru ng đ t và các y u t ch c ti n ớ ắ ự ủ ậ ch và g n v i th tr bôj và trình đ k thu t cao, ho t đ ng t ng
ế ứ ổ ứ ấ
ạ ̀ trang tr i: là hình th c t ̀ ́ ấ nhân, hoan toan t
ơ ẳ ́ ư ả ả ộ ủ ế ươ
ả ả ứ ấ ố
ị ườ ả ệ ch c hàng hóa trong nông nghi p nông thôn, mang b n ch t kinh Kinh t ̣ ế ổ ứ ế ư ự ủ khác, hoat ch c kinh t t t ch trong s n xu t kinh doanh, bình đ ng v i các t ̀ ơ ở ấ ớ ộ đ ng ch y u d a trên c s lao đ ng gia đình, v i ph ng th c s n xu t hang hóa có quy mô ngày ị ự ệ ớ càng l n, trình đ và hi u qu s n xu t kinh doanh ngày càng cao, ch u s chi ph i và đáp ng yêu ầ ủ c u c a th tr ự ộ ng
(cid:0) Vai trò
ề ế V kinh t :
ơ ấ ầ ỷ ị + Góp ph n chu en d ch c c u KTNT
ụ ượ ắ ạ + Kh c ph c đ c tình tr ng manh mún
ụ ở ệ ể ị ặ ệ ế ế + Phát tri n công nghi p, d ch v nông thôn, đ c bi ệ t là cong nghi p ch bi n
VD: mía, chè…
ồ ự ử ệ ệ ả + Khai thác và s dugnj hi u qu các ngu n l c trong nông nghi p, nông thôn
46
ề ộ V Xã h i
ả ế ố ớ ộ ặ ề ấ ộ + Gi i quy t t ổ t các v n đ xã h i và đ i m i b m t nông thôn
ố ộ ừ ủ ầ ọ ở ậ + Góp ph n quan tr ng nâng cao thu nh p c a ng oi nông dân , tang s h giàu nông thôn
ả ế ấ ề ệ ộ ở + Gi i quy t v n đ lao đ ng và vi c làm nông thôn
ấ ượ ả ề ậ ờ ố ư ấ ầ + Nâng cao ch t l ng đ i s ng cho dân c nông thôn c v v t ch t và tinh th n
ạ ầ ế ấ ả ở ể + Thúc đ y phát tri n k t c u h n t ng nông thôn
(cid:0) ở ể NN phát tri n KTTT b i vì:
ằ ạ ể ế ệ ả ấ ố
ệ ỹ ậ ệ
ể ả ự ư ớ
ể ể ầ ạ ệ ạ ộ trang tr i đã góp ph n quan tr ng trong quá trình chuy n d ch, tích t
ấ ắ ị ể ướ ừ ạ ị
ọ ở nông thôn, t ng b ế ộ i lao đ ng ệ ề ệ ệ ẩ
ệ ử ụ ậ kinh trang tr i nh m khai thác, s d ng có hi u qu đ t đai, v n, k thu t, Vi c phát tri n kinh t ề ế ữ ầ ệ ả nghi m qu n lý, góp ph n phát tri n nông nghi p b n v ng; t o vi c làm, tăng thu nh p; khuy n ớ ổ ạ i lao đ ng, dân c , xây d ng nông thôn m i. khích làm giàu đi đôi v i xoá đói gi m nghèo; phân b l ụ ế Thông qua phát tri n kinh t ớ ộ ru ng đ t g n li n v i quá trình phân công l c chuy n d ch lao ộ đ ng nông nghi p sang làm các ngành phi nông nghi p, thúc đ y ti n trình công nghi p hoá trong nông nghi p và nông thôn.
(cid:0) ả ể ể ế Các gi i pháp đ phát tri n kinh t ạ trang tr i
ị ủ ế ạ ớ
ị Th a nh n đ a v pháp lý c a kinh t ố ậ ườ ̉ ậ trang tr i và s m t o ra khung pháp lý rõ ràng và thu n ạ trang tr i,
ở ườ ầ ư ầ ộ ể ọ ở
ừ ữ ợ i đê nh ng ng l ạ ạ m nh d n đ u t
ạ ế ể i có v n, có đ u óc kinh doanh yên tâm hình thành và phát tri n kinh t ế ủ ọ t c a h nông thôn theo s tr vào các h at đ ng khác ng và hi u bi
ế ạ ậ trang tr i, các b , ngành liên quan s m ban
ể ụ ụ ứ ầ ợ ế
Sau khi có tiêu chí nh n d ng chính th c kinh t ả ế ộ hành ch đ báo cáo phù h p đ ph c v yêu c u qu n lý nhà n
ạ ộ ướ ố ớ c đ i v i kinh t ớ ạ trang tr i
ổ ể ế ọ Hoàn thi n quy mô t ng th và qui h ach c th phát tri n kinh t
ươ ế ủ ướ ế ộ ủ ợ trang tr i theo kh năng, l
ệ ng trong c n ể ụ ể ể g phát tri n kinh t ơ ở ắ ể c đ đ nh h ả ả ướ ể ị ể ạ ữ ả ế ấ
xã h i c a các vùng, các ả ị i th c a tùng đ a ph ụ ả vùng và đ phát tri n nông s n hàng hóa trên c s g n bó gi a s n xu t, ch biên và tiêu th s n ph m.ẩ
ạ ườ ấ ả ọ ộ ng pháp lý cho h at đ ng s n xu t kinh
Ban hành b sung thêm các chính sách t o môi tr ủ
ổ ạ doanh c a trang tr i
ả ầ ự
C n xây d ng m t đ i ngũ cán b chuyên trách đ theo dõi, qu n lý l ai hình kinh t ộ ộ ộ ứ ể ị
ế ắ ủ c m t c a b ấ ắ ắ ạ ậ ộ ố ừ ườ ấ ọ trang ộ ụ ướ ệ ng. Nhi m v tr ế ớ i quy t v i ngành cùng c p trong ươ ế TW đ n đ a ph ị ả ế ng và ki n ngh gi
ể ạ trang tr i
ể ế ươ ả NN khuy n khích phát tri n vào b o h KTTT, có các chính sách, ch ng trình h tr ỗ ợ ề v
ộ ế ấ ụ ả ạ ầ ự ẩ
ả ổ tr i. Đ i ngũ này ph i t ch c thông su t t ữ ph n này là n m b t nh ng tình hình, b t th ế quá trình phát tri n kinh t ố v n, KHCN, tiêu th s n ph m và xây d ng k t c u h t ng 47
(cid:0) ệ ế ộ ế ạ Phân bi t kinh t h gia đình và kinh t trang tr i.
ế ộ
ế
ạ
Tiêu chí
kinh t
h gia đình
kinh t
trang tr i.
ằ
ả
ấ
ả
ị ườ
ấ
ở
ỷ
ụ 1.M c đích ấ ả s n xu t
ầ ấ ả S n xu t nh m thõa mãn nhu c u ủ ộ c a h gia đình
ộ ủ
ế
ấ
̉ ấ ẩ ng. Ty su t S n xu t nông s n ph m hàng hóa cho th tr ả ể ệ hàng hóa 7080% tr lên. T su t càng cao th hi n b n ch t và trình đ c a kinh t
ạ trang tr i
ế ể
ậ
ấ
ứ ủ ớ
ế
2.Quy mô
ấ ố ớ ề
ấ
ể
ầ
ả ụ
ả ạ ủ
ấ ượ ồ
ấ ủ
ặ
ộ
ồ
ầ ủ Quy mô đ t đai t p trung đ n m c đ l n theo yêu c u c a ả s n xu t hàng hóa, chuyên canh và thâm canh, song không ọ nên v t quá t m ki m sóat quá trình s n xu t – sinh h c ạ trên đ ng ru ng ho c trong chu ng tr i c a ch trang tr i
ế ứ ế
ấ
ấ ấ
ạ
ậ
ấ
ụ
ệ
ọ
ế ị
ả t b vào s n
ộ
3.Trình độ SX
ả ti u nông s n xu t manh Kinh t ự ả mún là l c c n đ i v i n n nông ỏ ẻ ệ nghi p vì quy mô s n xu t nh l ệ ẽ ạ s h n ch ng d ng công ngh ộ ả s n xu t ti n b , năng su t lao ả ộ d ng th p, kh năng c nh tranh ế ộ trong quá trình h i nh p kinh t th pấ ấ ủ ả S n xu t th công > năng su t ấ lao đ ng th p
Áp d ng khoa h c công ngh , máy móc, thi xu tấ
ự
ứ
ư
ế
ả
ả
ơ
Mang tính gia đình, t
phát
ứ ổ ừ ẹ
ộ ừ
4.Cách th cứ ổ ứ ch c SX t
Cách th c t ch c và qu n lý ti n b nh ng đ n gi n và ọ g n nh , v a mang tính gia đình, v a mang tính doanh nghi pệ
ợ ệ ớ ể ể KT h p tác xã? Phân bi t HTX ki u m i và HTX ki u cũ?
25.
Khái ni mệ
ậ ợ ề ố ị Theo đi u 3 lu t h p tác xã s 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 quy đ nh
ợ ể ồ ở ữ ư ấ t p th , đ ng s h u, có t
ợ ẫ ươ ả
ế ậ ổ ứ H p tác xã là t ch c kinh t ệ ậ ự nguy n thành l p và h p tác t ằ ợ ầ ệ
ủ ả cách pháp nhân, do ít nh t 07 thành ạ ấ ạ ộ ng tr l n nhau trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, t o viên t ơ ở ự ủ ự ị ủ ứ ệ vi c làm nh m đáp ng nhu c u chung c a thành viên, trên c s t ch u trách nhi m, bình ch , t ợ ẳ đ ng và dân ch trong qu n lý h p tác xã.
ế ợ ầ
ế ấ ế h p tác xã là nhu c u và là xu th t ướ ầ ề ị ố ộ ề ể t y u khách quan trong quá trình phát tri n n n ế ượ ủ ườ c c a ủ ng xã h i ch nghĩa, là đ i chi n l ng l
ướ Kinh t ế kinh t hàng hoá nhi u thành ph n, theo đ nh h ả Đ ng và Nhà n c.
ế ủ ự ầ S c n thi t c a KT HTX
ợ ữ i lao đ ng, nh ng ng
ế H p tác xã là mô hình kinh t ế ớ ộ ể ớ ứ ườ ả ủ ườ ậ ợ ạ ạ
ể ễ ế ể ả ờ ố ả ơ ữ ệ ấ ấ ấ ớ ố i s n xu t phù h p v i s đông ng ứ ỏ ọ nh , h có th d dàng liên k t v i nhau, t o nên s c m nh t p th v i s c m nh c a các thành ề ả viên, đ gi ạ i quy t hi u qu h n nh ng v n đ s n xu t, kinh doanh và đ i s ng.
ị ườ ủ ở ộ ứ ạ N c ta đã là thành viên c a WTO, nên th tr ng m r ng, cung ng và c nh tranh mang
ướ ầ ậ tính toàn c u và theo quy lu t chung.
48
ử Ở ồ ơ ả ệ ệ
ằ ạ ủ ế ỷ ả ẫ ả ố
ườ ư ạ ề ệ ớ ữ
ệ ộ ổ ổ ế ộ ư ậ ệ ể ề ồ ẫ đ ng b ng sông C u Long (ĐBSCL) th m nh c b n hi n nay v n là nông nghi p mà ế ư ấ i dân v n còn s n xu t theo truy n th ng, ẻ ấ . Do v y ch a t o ra nh ng vùng nguyên li u l n, ch t ụ ớ ấ ươ ng hi u n i ti ng đ cung c p cho các nhà tiêu th l n
ế ạ ch y u là lúa g o, trái cây và thu s n. Th nh ng ng theo kinh nghi m cá nhân m t cách riêng l ị ượ ng đ ng b , n đ nh, ch a có nhi u th l ẩ ấ và xu t kh u.
ị
ư ộ ọ ươ ướ ẩ ả ồ ụ ự ế ừ ệ ố t ừ khách hàng có h p đ ng tr
ợ ẩ ự
ỉ ẩ ế ậ ụ c, s n ph m ph i có th ơ ẫ ấ
ả ị ườ ng và có ph ấ ườ ả ườ ệ ơ ả ể ớ ề ệ ỏ ấ ỗ h th ng siêu th Sài gòn Co.cop m i ngày tiêu th trên 10 t n rau xanh, ả ệ ả ng hi u, đ m b o ệ ươ ậ ng ti n v n ộ ư ế i s n xu t rau, th nh ng m t ả ớ i và di n tích l n, canh tác ph i
ế ả ọ ợ M t ví d th c t nh ng h ch mua rau t các tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m. Giá cao h n giá th tr ấ ể chuy n đ n t n n i s n xu t. Thông tin đó quá h p d n v i ng ượ ả ứ ườ c, mà đòi h i ph i có nhi u ng i thì không th đáp ng đ ng ả ộ ế ố quan tr ng là ph i bi luân canh h p lý và m t y u t ế t qu n lý, liên k t.
ấ ậ ệ ề ụ
ấ ườ ả ư ệ ể ồ ạ
ộ ế ớ ấ ả
c nh t ph i làm cho m i ng ấ ỏ ể ể ườ i hi u đ ầ
ổ ợ ộ ườ ớ ợ ể ắ ấ h p tác d n phát tri n thành h p tác xã là con đ
ắ ề ợ ứ ợ ợ
ệ ế ậ ằ ợ
ủ ế ắ ạ ự ủ ậ c thành l p trên nguyên t c hoàn toàn t
nguy n đúng nghĩa c a nó và hoàn toàn t ớ ệ ề ị ạ ợ ị
ấ Qua ví d trên cho th y trong đi u ki n h i nh p nh hi n nay, đòi h i nh t là nông dân, ả ỏ ố ả ợ i, phát tri n và tăng kh năng i s n xu t nh , v n ít ph i h p tác, liên k t v i nhau, đ t n t ng ướ ủ ượ ọ ậ ị ườ ạ ố ng. Mu n v y tr c nh tranh trên th tr c vai trò c a ả ướ ợ ấ ế ợ c nh t là trong cán b , sau đó là qu n chúng nhân dân. Ph i h p tác, nh t là h p tác xã, tr kinh t ầ ừ các t đi t ng ch c ch n nh t. Khác v i h p tác ọ ộ ướ c đây g i là: “h p tác xã toàn xã” t c là các h gia đình trong xã đ u là xã viên h p tác xã và xã tr ệ ượ ợ c thành l p ch y u b ng k ho ch và m nh l nh hành chính. H p tác xã ngày nay h p tác xã đ ự ủ ự ả ượ ph i đ ch , t ạ ệ ị ch u trách nhi m, nói tóm l i h p tác xã ngày nay v đ a v pháp lý không khác gì so v i các lo i hình doanh nghi p.ệ
ể ể ớ So sánh KT HTX ki u cũ và HTX ki u m i
Tiêu chí HTX ki u cũể ớ ể HTX ki u m i
ổ ứ ế ự
1. Tính ch tấ
T ch c kinh t HCNN
T nguy n ệ
ự ệ nguy n mà ép ả
Ph i ho t đ ng hi u qu ạ ộ ợ
ậ
Không t bu cộ
ả i đa hóa l ệ i nhu n ố t
ợ ố ổ ứ ch c
ị
Góp v n là chính: t ố ế ố ố đ i v n
kinh t
L i ích phân ph i bình quân theo quy đ nh chung c a NNủ
ướ
ệ
M i l ế ọ ợ i ích tr c h t là ủ ủ c a ch doanh nghi p
ế ạ ụ ị ổ
2. M c tiêu t
ạ ẩ ả T o ra s n ph m, d ch v theo ỉ ạ ế k ho ch NN ch đ o ụ ch cứ ầ ướ ứ c h t nhu c u đáp ng tr ộ ề chung v KT, văn hóa, xã h i ủ c a xã viên
49
ổ ứ ươ ố ượ ụ các t ch c th ạ ng m i NN ụ ng ph c v là xã viên
Đ i t HTX
ướ c khi
ậ luôn có khách hàng tr thành l p đã có khách hàng
3. Đ i ượ ố ng t ụ ụ ph c v / ệ ủ quan h c a HTX và xã viên
ữ
4. S h u tài
ọ ố ả ủ ở s nả
ề ệ
Xã viên ph i góp tài s n ả ả ả riêng g p thành tài s n chung
Xã viên góp v n vào HTX ở ữ và s h u tài s n c a HTX theo ố v n góp đi u l
ở ữ
Xã viên v n s h u t ẫ ư ệ ư
ể
Xã viên đ ứ ậ ượ ổ c t ch c t p ấ ả trung s n xu t, không có ể ư ấ ả s n xu t cá th t
nhân ư ạ li u sx và ho t nhân cá th nhân t ộ đ ng KT t
ả
5. Tài s n chung ả
ả ẫ
Tài s n chung HTX thu c ộ ả ộ ở ữ h u c ng đ ng xã s ượ viên, không đ
ồ c chia ậ ả Tài s n chung là tài s n t p ể ộ th tr n l n, tài s n NN cá ủ ể ủ th c a xã viên và chung c a ồ ộ c ng đ ng xã viên
ươ ế ướ ợ ứ ng th c H ng vào làm l i cho xã
Ch đ o theo k ho ch ạ
6. Ph QL
ỉ ạ c a NNủ
viên
ề ả ị ể ế ủ ệ ấ ủ Đi u hành c a ban qu n tr nh t là ch nhi m Quy n bi u quy t bình ữ
ề ẳ đ ng gi a các xã viên
ủ ị ư ặ iợ
Theo các quy đ nh c a NN
ề ợ L i nhu n th ng d chia ề ứ
7. Phân chia l nhu nậ
chia đ u bình quân
ậ cho nhi u tiêu th c khác nhau :
ố + v n góp
ố ượ ụ ử ụ ị + kh i l ng d ch v s d ng
ể ỹ + qu phát tri n HTX
ỹ ự + Qu d phòng
ạ ộ ồ ạ ụ + Ho t đ ng thông tin giáo d c ộ c ng đ ng, sinh ho t văn hóa.
ế ợ ủ Vai trò c a kinh t h p tác xã:
50
ế ộ ả ử ụ ể ệ ồ ẩ Thúc đ y kinh t ứ ạ h phát tri n, nâng cao hi u qu s d ng các ngu n và s c c nh
1.
tranh
ọ ỹ ụ ế ậ ộ ệ Áp d ng các ti n b khoa h c k thu t, công ngh
2.
ả ờ ố ế ệ ườ Gi i quy t công ăn vi c làm và nâng cao đ i s ng cho ng i dân
3.
ạ ầ ấ ể ơ ấ Nâng c p và phát tri n c c u h t ng nông thôn
4.
ớ ủ ộ ổ N i dung đ i m i c a KT HTX
ủ ế ợ
Rà soát l
ạ ị ạ ộ ơ ấ ể ể ề ấ ả ị
ệ ệ i ho t đ ng c a các HTX nông nghi p, khuy n khích các h p tác xã nông nghi p ụ ổ chuy n d ch c c u ngành ngh , phát tri n thành các HTX s n xu t, kinh doanh d ch v t ng h p.ợ
ướ ạ ấ ố ớ ề ệ ấ c t o đi u ki n, có chính sách giao đ t cho thuê đ t đ i v i HTX
Nhà n
ổ ươ ạ ộ ứ ụ ủ ng th c ho t đ ng và m c đích kinh doanh c a HTX
Đ i m i n i dung, ph ớ ộ
ỹ ả ờ ồ
L p qu b o lãnh tín d ng đ HTX vay v n, đ ng th i thông qua qu b o lãnh cho phép ố
ỹ ả ượ ể ụ ộ ộ ứ ậ HTX đ ụ c làm ch c năng tín d ng n i b
ộ ơ ở ự
Nâng cao năng l c QL cho cán b c s và HTX
ế ụ ỗ ợ ệ ể ỡ ổ ả
H tr giúp đ các HTX ti p t c chuy n đ i có hi u qu
ổ ớ ư ộ ệ ướ ệ N i dung đ i m i các doanh nghi p nông – lâm – ng nghi p nhà n c? VD?
26.
ủ ạ ự ệ ầ KT NN trong lĩnh v c nông nghi p là thành ph n KT đóng vai trò ch đ o trong KT nông
thôn.
ộ ổ ớ N i dung đ i m i
ầ ư ế ị ụ ầ NN vào làm d ch v đ u vào, đ u ra, đ u t
1. H ng ho t đ ng c a kinh t ạ ộ ị
ầ ư ủ ứ ế ầ ướ ủ ự v c, các đ a bàn mà các thành ph n kinh t ầ ặ khác không đ s c ho c không mu n đ u t vào các lĩnh ố .
ệ ự ế ự ệ ể ầ
Hi n nay th c t ư ế ủ ụ ụ ư ậ ả s tham gia c a các thành ph n vào phát tri n các khu công nghi p là còn ầ ấ ở ướ c ta ch a mang t m chuyên canh n
ỹ ạ h n ch do ch a có CSHT k thu t ph c v nên s n xu t quy mô l n.ớ
ủ ướ ỉ
Ví d : ụ Th t ơ ấ ướ ắ ề ệ ữ ng Chính ph ch đ o y ban Nhân dân t nh Kon Tum duy trì, c ng c , phát ụ ủ ệ , th c hi n nhi m v
ố 100% v n đi u l ộ c n m gi ữ ạ ự ệ ấ ố ủ ỉ ạ Ủ ệ ệ ể tri n và tái c c u công ty lâm nghi p do Nhà n ệ ố ớ ả s n xu t kinh doanh đ i v i Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Lâm nghi p Đăk Tô.
51
ạ ộ ủ ệ ườ
ố ể ả ề ả ấ ố ậ ệ ng. T ch c doanh nghi p ế ậ ư ướ , h ổ ứ ỹ ẫ ng d n k thu t, ch
ủ ớ ế ụ ả
2. C ng c nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các nông lâm tr ả ủ ạ m i đ đ m b o vai trò ch đ o v cung c p gi ng, v t t bi n và tiêu th nông s n.
ạ ộ ủ ủ ệ ả ơ ố ị
3. C ng c nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các đ n v KTNN
ố ể ụ ủ ừ ệ
ự ừ ở
ề
ệ ệ ừ ướ ỉ ừ ả ự ữ ệ ệ ả c c quan nhà n c c p ch ng ch r ng qu c t
nhiên giàu và trung bình t ươ ề c có th m quy n phê duy t ph ề ủ ấ ẩ ố ế ề ủ ướ ượ ả ệ ơ ấ Ví d : Duy trì, c ng c , phát tri n và tái c c u công ty lâm nghi p có di n tích r ng s n ấ ượ ừ ấ xu t là r ng t c giao, thuê tr lên và đã 70% di n tích đ t đ ơ ượ ữ ừ ng án qu n lý r ng b n v ng, đ ụ ả ứ ấ ượ v qu n lý r ng b n v ng th c hi n nhi m v s n đ ậ ấ xu t kinh doanh sau khi đ ng Chính ph ch p thu n. c Th t
ệ ắ ẩ ổ ớ ườ ộ ậ ự ủ ng tính đ c l p t ch
4. Đ y nhanh vi c s p x p và đ i m i QL tăng c ế
ụ ạ ỉ ỉ ạ ủ ệ
ữ ổ ầ ầ ổ
ủ ướ ướ thành công ty c ph n, Nhà n ữ ữ ắ ộ
ề ệ ầ ữ ữ ể ệ ạ ạ ộ ồ
ầ ể ng Chính ph ch đ o chuy n công ty nông nghi p Nhà Ví d : T i t nh Gia Lai, Th t ố ướ ố ắ c không gi c ph n chi ph i n 100% v n đi u l c n m gi ạ ệ ữ ổ ặ c ph n ba công ty: Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Càphê Gia ho c không n m gi ệ ộ Lai; Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Chè Bi n H ; Công ty trách nhi m h u h n m t ạ thành viên Chè B u C n
ớ ơ ế ủ ấ ộ ổ ườ ng
5. Đ i m i c ch QL đ t đai và lao đ ng c a các nông, lâm tr
ướ ệ ấ Ví d : ụ Nhà n
ố ấ c giao đ t không thu ti n s d ng đ t cho các công ty nông, lâm nghi p đ i ả ề ử ụ ừ ộ ấ ừ ừ ự ấ ấ ặ ụ ớ ấ ừ v i đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng và đ t có r ng s n xu t là r ng t nhiên.
ườ ậ ợ ể ể ệ ạ ng thu n l i đ hình thành và phát tri n các lo i hình doanh nghi p nông
6. T o môi tr
ạ thôn
ự ệ ể ơ ế ạ ụ ứ t đ c ch khoán . Rà soát l i các hình th c khoán đang áp d ng đ b ể ổ
7. Th c hi n tri
ệ sung hoàn thi nệ
ỏ ả ạ
ẫ ế ả ậ
ườ ồ ử ụ ượ ấ ợ
ắ ệ ự i nh n khoán đ t c a công ty nông, lâm nghi p t ụ ấ ổ ế ấ ậ ố hi n nay công tác qu n lý còn l ng l o, do đó tình tr ng “khoán tr ng” đã x y ra ể ề D n đ n ng do chuy n ậ ự ý ấ , công trình d ch v kiên c trên đ t nh n khoán là ph bi n, nh t là đ t
ị ề ứ ự ế ệ ẻ Th c t ấ ấ ủ r t nhi u. ể nh ng, mua bán h p đ ng giao khoán, chuy n m c đích s d ng đ t trái pháp lu t, t ụ ở ự xây d ng nhà ị vùng ven đô th , gây nhi u b c xúc
ữ ế ệ ả ớ ư ả ư ấ nhân trong s n xu t nông nghi p, xây
8. Khuy n khích liên doanh gi a NN v i t
ơ ở ế ế ị ườ ả ự d ng c s ch bi n và tìm th tr b n t ụ ng tiêu th nông s n.
ủ ệ ể ị ụ ở ộ ả nông thôn. Nêu m t vài gi i pháp quan
Vai trò c a phát tri n công nghi p, d ch v ể ệ ị ụ ở ể
27. ọ tr ng đ phát tri n công nghi p d ch v
nông thôn
52
ộ ộ ệ
ệ ứ ả ề ấ ể ớ ắ nông thôn, g n li n v i s
ố ở c phân b ệ ẽ ớ ề ặ ộ Khái ni mệ : công nghi p nông thôn là m t b ph n c a ngành công nghi p v i trình đ phát ậ ủ ớ ự ượ ng th c s n xu t và QL khác nhau, đ ề ồ nông thôn bao g m nhi u ngành ngh có quan h ch t ch v i KT nông thôn,
ớ ả ệ ấ ươ tri n, quy mô, ph ở ể phát tri n KTXH ấ nh t là v i s n xu t nông nghi p.
ệ ạ
ệ ể ấ ị
ả ả ọ ướ ệ ồ ự ụ ệ ợ
ấ ơ ở ậ ự ệ Công nghi p hóa hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn là quá trình xây d ng c s v t ch t ị ệ ị ậ ớ ơ ấ ỹ ng s n xu t hàng hóa l n, hi n đ a hóa k thu t và chuy n d ch c c u KT nông thôn theo đ nh h ế ủ ề ị ớ ề ắ g n li n v i công nghi p d ch v cho phép phát huy có hi u qu m i ngu n l c và l i th c a n n nông nghi p.ệ
ụ ệ ệ ạ M c đích công nghi p hóa –hi n đ i hóa nông thôn
ơ ấ ể ị ướ ế ộ ng ngày càng ti n b
Chuy n d ch c c u KT nông thôn theo h
ơ ở ể ể ể ướ c, phát tri n nông thôn theo h ạ ệ ng hi n đ i
C s đ chuy n d ch và phát tri n KT đ t n ị
ể ị ớ ầ ả ấ ướ hóa xóa d n kho ng cách thành th v i nông thôn
ụ ể ệ ị Vai trò phát tri n công nghi p và d ch v nông thôn
ộ ự ữ ợ ở ế ố i th v n có nông thôn
1. Phát huy n i l c, khai thác nh ng l
ụ ợ ế ể
ị ư ề ể ắ i th phát tri n cây cà phê, cao su. Do đó khi phát ớ Tây nguyên u tiên g n li n v i phát tri n cà phê và cao
ơ Ví d : vùng Tây nguyên là n i có l ụ ở ệ ể tri n công nghi p và d ch v su.
ố ủ ự ủ ạ ở nông thôn trong quá trình CNH.
2. T o ra s cân đ i c a các ngành, vùng c a KT
ố ạ ư ạ ệ ộ ạ ỗ i lao đ ng và dân c , t o vi c làm t i ch
3. Góp ph n phân b l ầ
ệ ế ượ ấ ượ ớ Cùng v i vi c gi
ệ ừ ổ
ứ i quy t đ ả ượ ụ ứ ả ụ ấ vi c s nhiên sang ng d ng thành t u khoa h c công ngh
ự ố ượ ấ ả ộ
ướ ả
c đây, không ch ph c v đ nhu c u b n thân và gia đình mà ngu n s n ph m đó còn tr ậ ớ ỉ ị ườ ẩ ệ ườ ộ ộ c vi c làm cho lao đ ng nông thôn, ch t l ệ c c i thi n. Do thay đ i cách th c s n xu t nông nghi p t ộ ự ứ i là chính và ph thu c vào t ể ườ ộ i lao đ ng có th làm ra kh i l ầ ụ ụ ủ ạ ợ i l ờ ố ng đ i s ng nông ệ ừ ệ ử ệ ọ ẩ ng s n ph m g p 3, 4 ở ấ ượ ng ồ ả ả i lao đ ng, c i thi n ch t l i nhu n l n cho ng ng, mang l
ả dân cũng không ng ng đ ườ ụ d ng s c ng ộ ấ nên năng su t lao đ ng tăng cao. M t ng ầ l n tr thành hàng hóa bán ra th tr ờ ố đ i s ng.
ự ệ ầ ạ
4. Góp ph n hi n đ i hóa nông thôn, xây d ng nông thôn m i ớ
ệ ả ế ườ ng t
ố ệ ớ ơ ấ ể ị
ấ ế t y u ph i ti n hành đ i v i b t k ế ư ậ ệ ị
ừ ừ ệ ể ầ ị
ệ ề ả ệ ạ
ố ớ ấ ỳ Công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn là con đ ệ ộ ơ ấ ắ và c c u xã h i: nông nghi p qu c gia nào. Quá trình này g n v i chuy n d ch c c u kinh t ệ ị nông dân nông thôn sang công nghi p th dân đô th . Nh v y, công nghi p hóa nông nghi p, ể ẩ nông thôn v a là đòn b y, v a là n n t ng đ công nghi p hóa, đô th hóa, góp ph n phát tri n xã ộ h i nông thôn ngày càng văn minh và hi n đ i. 53
ọ ầ ệ ể ề ự ế ấ ể ấ ằ
ệ ố
ọ ạ ệ ườ ướ ế ợ ệ ố ứ ườ ươ ệ ạ ệ ố c, thông tin liên l c, tr ạ ấ ng đi n, h th ng c p ng m i,… đáp ng nhu
ủ ấ ầ ầ
Có th th y r ng, đi u đ u tiên, quan tr ng trong vi c xây d ng và phát tri n k t c u h ế ầ t ng nông thôn là h th ng giao thông nông thôn. Ti p đ n là h th ng đ ệ thoát n ng h c, b nh vi n, ch , trung tâm th ầ ư c u c dân nông thôn. ậ ớ ố ố ơ ộ ạ ầ ạ ể ờ ố i l ng t
ạ ộ
ữ i nh ng l ề ợ ệ ầ ấ ổ ể i dân. Các t
ườ ậ i s ng văn minh và lành m nh, các t p quán sinh ho t cũng phát tri n theo h ề ổ ứ ứ ự i ích thi ể ệ ị ế ố ạ ả ộ ậ i dân có c h i và nhu c u nâng cao nh n ướ ng ế t ch c xã h i phát tri n, thu hút nhi u thành viên, mang l ộ ch c chính tr xã h i có đi u ki n đ phát ạ xã h i, xây d ng n p s ng văn hóa, văn minh hi n đ i
ư Khi đ i s ng v t ch t và tinh th n đ y đ , ng ứ ướ th c, h ộ ơ ế ti n b h n. Các t ườ ề ậ ự th c v v t ch t và tinh th n cho ng ậ ự ả ữ ể tri n v ng m nh, b o đ m an ninh, tr t t cho c dân nông thôn.
ơ ộ ể ủ ố ườ ữ ề ố ị ng và phát huy nh ng giá tr văn hóa truy n th ng
5. C h i đ c ng c tăng c
ả ụ ở ể ể ệ ị Gi i pháp đ phát tri n công nghi p và d ch v nông thôn(GT67)
ự ả ủ ướ ố ớ ể ề S qu n lý c a nhà n c đ i v i phát tri n làng ngh ?
28.
ề ụ ư ấ ặ ả
ị ấ ề ấ ấ ộ Làng ngh là m t ho c nhi u c m dân c c p thôn p b n, làng, buôn,phum, sóc ho c các ạ ộ trên đ a bàn 1 xã, th tr n có các ho t đ ng ngàn ngh nông thôn, sant xu t ra
ặ ị ẩ ể ộ ề ự ư ươ ng t đi m dân c t ề ạ ả ạ m t ho c nhi u l o s n ph m khác nhau.
ố ớ ể ề ả Qu n lý NN đ i v i phát tri n làng ngh (GT66)
ố ớ ộ ả ạ Vì sao ph i quy ho ch nông thôn? Phân tích các n i dung QLNN đ i v i NT?
29.
ể ể ạ ồ Khái ni m: ệ
ộ ề ổ ộ ự ế ộ văn hóa xã h i và môi tr
ườ ẩ ủ ể ể ề ộ ồ
ợ ổ ạ quy ho ch phát tri n nông thôn là quy ho ch t ng th , nó bao g m t ng h p ế ạ ộ ng liên quan đ n nhi u n i dung ho t đ ng thu c các lĩnh v c kinh t ề ườ ấ i trong các c ng đ ng nông thôn theo các tiêu chu n c a phát tri n b n v n đ phát tri n con ng v ng.ữ
ụ ạ M c đích quy ho ch nông thôn:
ế ự ự ằ ạ ặ ạ
1. T o ra s cân b ng trên ba m t KT,XH văn hóa h n ch s phân hóa giàu nghèo
ố ề ữ ế ạ ạ ẫ ả
ạ ộ ự ế ấ ạ
ả ấ ấ ị
2. Đi u ph i các lo i hình quy ho ch chuyên ngành, gi i quy t nh ng mâu thu n phát sinh ư ự ạ trong s n xu t, nh s c nh tranh thi u lành m nh trong các ho t đ ng KT, s tranh ch p đ t đai và các tài nguyên khác trên đ a bàn.
ộ ế ợ ệ t ki m và h p lý và có hi u
3. Khai thác s d ng ngu n tài nguyên thiên nhiên m t cách ti
ử ụ ự ợ ươ ả ị ệ ệ ợ ố ế ả ồ ữ qu trong s h p tác gi a các vùn, các đ a ph ng và c quan h h p tác qu c t .
ế ả ự ầ S c n thi ạ t ph i quy ho ch nông thôn
ạ ầ ườ ườ ề ệ ạ ộ
ế ấ ừ ng, tr ụ ợ ố ề ế ộ ủ ợ ng, tr m, ch , th y l Do k t c u h t ng n i thôn (đi n, đ ấ ạ ồ thi u, v a không đ ng b ); nhi u h ng m c công trình đã xu ng c p, t ừ ế i, còn nhi u y u kém, v a ỷ ệ giao thông nông thôn l
54
ộ ồ ầ ư ệ ố i c n đ ; h th ng thu l
ơ ở ậ
ợ ỷ ợ ầ ấ ề ộ ụ ở c c ng hoá th p; giao thông n i đ ng ít đ ng l ế ề ượ c quan tâm đ u t ự ự ư i ch nông thôn ch a đ
ố ấ ướ i đi n nông thôn ch a th c s an toàn; c s v t ch t v giáo d c, y t ư ượ ầ ư ồ ạ c đ u t ạ ố
ơ ở ạ ầ ể h kém phát tri n.
ỏ ẻ ả ế ả
ế ế ư ấ ượ ị ườ ẩ ả ạ ủ ứ c nh tranh
ấ ị ườ ị ể ư ắ trên th tr ậ ơ ấ ế ứ ệ ọ ế ế ạ , b o qu n ch bi n còn h n ch , ch a g n ch bi n ng. ng nông s n ch a đ s c ỷ ọ ệ tr ng , ng d ng khoa h c công ngh trong nông nghi p còn ch m, t
ụ ấ ơ ớ ượ ầ ấ ượ ứ c đ u đ ệ ế ụ ấ ượ ấ ư , nâng c p; ch t l t ơ ướ ấ ạ đ ng b , tr s xã nhi u n i văn hoá còn r t h n ch , m ng l ấ ẩ ự ể ặ ằ xu ng c p. M t b ng đ xây d ng c s h t ng nông thôn đ t chu n qu c gia r t khó khăn, dân ế ộ ố ả ư c phân b r i rác, kinh t ả ệ Do s n xu t nông nghi p manh mún, nh l ụ ả ớ ng tiêu th s n ph m; ch t l v i th tr Chuy n d ch c c u kinh t ệ chăn nuôi trong nông nghi p còn th p; c gi
ố ượ ệ
ấ ấ ự ế ặ ầ
ư ệ ề ộ ợ
ớ ạ ị ươ ề ế ng không nhi u, t ạ i đ a ph ỷ ệ l
ộ ư ồ i hoá ch a đ ng b . ầ ư ệ ậ ủ ng doanh nghi p đ u t vào nông nghi p, nông thôn còn ít; Do thu nh p c a nông dân th p; s l ẽ ở ườ ả ữ ế ự khu v c nông thôn ch a ch t ch . khác i s n xu t và các thành ph n kinh t s liên k t gi a ng ỷ ệ ế ế ộ lao đ ng nông nghi p còn cao, trang tr i, h p tác xã còn nhi u y u kém. T l h , kinh t Kinh t ạ ệ ộ ệ ơ ộ lao đ ng nông lâm nghi p qua đào t o c h i có vi c làm m i t ỷ ệ ộ ấ th p; t h nghèo còn cao.
ầ ủ ề ạ ố
ề ẫ ư ụ ế ạ
ơ ộ ở dân c nông thôn v n còn nhi u nhà t m, d t ủ ế ể ự ụ ộ ư ự ế ạ l ờ ố ộ ệ ế Do đ i s ng tinh th n c a nhân dân còn h n ch , nhi u nét văn hoá truy n th ng đang có nguy c mai m t (ti ng nói, phong t c, trang ph c…); nhà nát. Hi n nay, kinh t ề phát, ch a theo quy ho ch. – xã h i khu v c nông thôn ch y u phát tri n t
ủ ớ ạ Vai trò c a quy ho ch nông thôn m i:
ệ ử ụ ạ ấ ả ừ ề ệ ệ ạ ợ
1. T o đi u ki n cho vi c s d ng h p lý, hi u qu t ng lo i đ t .
ượ ườ ố ườ ể ế ả ấ ộ c môi tr ố ng s ng t t cho con ng i, gi m thi u tác đ ng x u đ n môi
2. T o l p đ ạ ậ ngườ
tr
ạ ầ ố ể ả ả ườ ề ữ ố t đ đ m b o môi tr ng s ng b n v ng
3. Giúp QL các công trình h t ng KTXH t
ữ ế ở ạ ượ ụ gìn và phát huy các không gian ki n trúc nông thôn và đ t đ c m c tiêu nông
4. Giúp gi
ệ ạ thôn văn minh hi n đ i
ư ệ ư ớ ể ỉ ướ ng văn minh,
5. Phát tri n các khu dân c m i và ch nh trang khu dân c hi n có theo h
ả ắ ả ồ b o t n b n s c văn hóa.
ư ữ ự ạ ố ị
6. T o ra s cân đ i trong dân c gi a thành th và nông thôn.
ạ ộ ố ớ Các n i dung QLNN đ i v i quy ho ch nông thôn:
ề ạ ạ ị
1. Ban hành các quy đ nh v quy ho ch và QL quy ho ch nông thôn
ế ề ứ ả ổ ị
ậ ạ ầ ế ấ ỉ
ự ỉ ạ ữ ạ ẩ ậ
Rà soát, nghiên c u, b sung, ban hành nh ng văn b n pháp lu t, quy đ nh, quy ch v quy ữ ầ ư xây d ng k t c u h t ng nông thôn, hoàn ch nh ư t k , k thu t ch nh trang khu dân c .
ạ ho ch và QL quy ho ch nông thôn, đ u t ế ế ỹ nh ng quy ph m, tiêu chu n thi
55
ổ ế ứ ở ị ươ ả nông thôn cho các đ a ph ng tham kh o
Nghiên c u cung c p, ph bi n các nhà ấ
ệ ế ạ ấ ư ế ạ ch c l p k ho ch, xét duy t quy ho ch và phân c p QL các khu dân c , k t
H ng d n, t
ẫ ạ ầ ướ ổ ư ậ ấ c u h t ng nông thôn
ươ ề ạ ạ ộ ị ng v quy ho ch, QL quy ho ch nông thôn, QL xây
T p hu n đào t o cán b cho đ a ph ấ ạ nông thôn
ậ ự ở d ng
ậ
2. L p quy ho ch nông thôn ạ
ề ộ ầ ạ ủ ồ yêu c u v n i dung c a đ án quy ho ch nông thôn
2.1.
ệ ế ề ề ệ ự ầ ổ ợ t v đi u ki n t
ầ ử ụ ả ấ ố ỹ
ị ụ ụ ả ộ ạ ầ ệ ệ ậ
ủ ị ạ phân tích và đánh giá hi n tr ng t ng h p : c n đánh giá chi ti nhiên, kinh ạ ầ ế ấ ậ ủ t xã h i, h t ng k thu t c a xã; Xác đ nh nhu c u s d ng đ t cho b trí vùng s n xu t ỹ ể ấ ế ế t y u ph c v s n xu t hàng hóa nông nghi p, công nghi p và ti u và h t ng k thu t thi ụ ệ th công nghi p và d ch v .
ề ướ ị ụ ụ ệ ể ề ấ ng phát tri n: đánh giá rõ ti m năng đ t đai ph c v vi c quy
ạ ầ ả ạ ự d báo ti m năng và đ nh h ấ ạ ho ch s n xu t, quy ho ch h t ng.
ạ ể ỹ
Quy ho ch không gian t ng th toàn xã đòi h i ph i nghiên c u k các ph
ươ ộ ự ế ớ ợ ọ ứ nhiên, kinh t
ả ổ ệ ự ả i pháp phù h p v i đi u ki n t ấ ứ ể ự ể ả ạ ạ
ấ ỏ ổ ứ ch c ng án t ạ ệ ề xã h i và hi n tr ng không gian, l a ch n gi ạ ủ c a xã đ làm căn c tri n khai các quy ho ch s n xu t, quy ho ch xây d ng và quy ho ch ử ụ s d ng đ t.
ị ấ ạ ạ ấ
ệ
Quy ho ch s d ng đ t: xác đ nh c th di n tích các lo i đ t trên đ a bàn xã đã đ ụ ể ệ ầ
ử ụ ị ỉ ệ ể ấ
ư ạ ấ ử ụ ể ấ ậ ả ử ụ ụ ạ ụ
ử ụ ổ ử ụ ả ị ấ ệ ậ ệ ượ ấ c c p huy n phân b , di n tích đ t cho nhu c u phát tri n. Phân chia các ch tiêu s d ng đ t theo ư ử ụ ệ m c đích s d ng, di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng. Trong quá trình l p quy ữ ị ho ch cũng ph i xác đ nh rõ di n tích nh ng lo i đ tkhi chuy n m c đích s d ng ph i xin ủ phép theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ự ả
ợ ừ ụ ụ ả ổ ế ế ướ ạ ầ ấ ả ả ả ấ ị ụ ệ ấ ạ
Quy ho ch s n xu t: phân b khu v c s n xu t nông nghi p hàng hóa phù h p t ng ngành; i h t ng ph c v s n xu t.
ạ ệ ưở ng b o qu n ch bi n ; công nghi p d ch v ; m ng l nhà x
ự
Quy ho ch xây d ng: ạ
ư ớ ố ớ ả + Đ i v i thôn b n và khu dân c m i:
(cid:0) ố ộ ể ặ ậ
ư ớ ị ừ Xác đ nh quy mô dân, s h theo đ c đi m sinh thái, t p quán văn hóa, công trình công ộ c ng t ng thôn, khu dân c m i
(cid:0) ơ ấ ứ ổ ứ C c u phân khu ch c năng, t ch c không gian
56
(cid:0) ổ ứ ậ ệ ắ ng t ch c không gian
ợ , các quy đ nh v ki n trúc, màu s c, v t li u phù h p ố ị ủ ị ệ ự ề ướ ị Đ nh h ề ớ v i đi u ki n t ở nhiên và truy n th ng c a đ a ph ề ế ươ ng.
ố ớ + Đ i v i trung tâm xã
(cid:0) ị ự ự ấ ớ i, di n tích đ t, d báo quy mô xây d ng m i ho c c i t o, đ nh
ặ ả ạ ộ ệ ố ớ ừ ế ấ ặ ớ ị Xác đ nh v trí, ranh gi ư ướ h ị ng ki n trúc đ c tr ng đ i v i khu trung tâm và t ng công trình công c ng c p xã ;
(cid:0) ầ ư ư ị ỳ ự ệ ạ ự Xác đ nh các d án u tiên đ u t và phân k th c hi n theo quy ho ch
ề ậ ệ ạ ẩ Th m quy n l p phê duy t quy ho ch nông thôn
2.2.
ư ự ể ạ ạ ậ
UBND xã l p quy ho ch xây d ng nông thôn và quy ho ch đi m dân c nông thôn trên đ a ị
bàn xã
ụ ự ệ ệ ẩ ồ ị
C quan QL xây d ng c p huy n có trách nhi m th m đ nh các nhi m v và đ án quy
ệ ể ơ ạ ự ư ấ ho ch xây d ng nông thôn và đi m dân c nông thôn
ự ụ ệ ạ ồ ấ ệ
UBND c p huy n là c quan phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng nông thôn và ệ
ể ơ ư đi m dân c nông thôn
ự ạ ạ ự ch c công b , công khai quy ho ch xây d ng nông thôn và quy ho ch xây d ng
UBND xã t
ể ố ổ ứ ư các đi m dân c nông thôn
ề ạ ầ ệ ậ ự ạ ị Th c hi n l p quy ho ch v h t ng theo quy đ nh
2.3.
ị ệ ố ạ ầ
ạ ầ ở ỹ ợ ệ ự ề ể ể
Xác đ nh các khu ch c năng, h th ng các công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i, ộ nhiên,
ậ ớ phù h p v i đi u ki n t t k m u nhà
ụ ậ ừ ự ứ ư ướ ừ ng phát tri n cho t ng đi m dân c , thi h ể ướ phong t c, t p quán cho t ng vùng đ h ế ế ẫ ẫ ng d n nhân dân xây d ng;
ạ ệ ị ị
Quy ho ch chi ti ế ụ ở
ả ổ ứ ự ệ ủ ụ ơ ủ t xây d ng khu trung tâm xã ph i xác đ nh v trí, di n tích xây d ng c a các , văn hóa, ự ế ch c, các công trình giáo d c, y t
ể ụ ạ ị ươ ụ ể công trình: tr s làm vi c c a các c quan t th d c th thao, th ng m i d ch v và các công trình khác.
ư ạ ạ ố ợ ớ ướ ố i phân b dân c ư
K th a hi n tr ng phân b dân c và phù h p v i quy ho ch m ng l
ệ ự ớ ơ ạ ế ừ ủ c a khu v c l n h n có liên quan ;
c m t l ng dân c thích h p, thu n l ộ ch c các công trình công c ng
ượ ư ể ế ẻ ườ ậ ợ ợ ơ ở ơ ở ị ổ ứ i cho t ụ ư ổ
Phát tri n đ ầ c n thi
ộ ượ t nh nhà tr , tr ng ph thông c s , c s d ch v ..
57
ấ ồ ấ ồ ụ ấ ấ ạ
H n ch s d ng đ t canh tác, c n t n d ng đ t đ i, núi gò bãi, đ t có năng su t tr ng tr t ọ
ế ử ụ ự ể ầ ậ ể ở ộ ư kém đ xây d ng và m r ng các đi m dân c nông thôn
ấ ể ự
ở ộ ặ ự ị ư ễ ẩ ơ
Đ t đ xây d ng và m r ng các đi m dân c nông thôn không n m trong các khu v c nh : ư ằ ư ậ ử ấ c x lý; n i có khí h u x u n i gió qu n, gió xoáy; ị ạ ở ự
ườ ể ượ ườ ng b ô nhi m n ng ch a đ môi tr ầ ự khu v c có tài nguyên c n khai thác, khu v c th ơ ng xuyên b s t l …
ề ạ
3. QLNN v quy ho ch nông thôn
ổ ứ ạ ố T ch c công b công khai quy ho ch
3.1.
ự ạ ộ ố N i dung công b , công khai quy ho ch xây d ng nông thôn:
ứ ả ồ
B n đ phân khu ch c năng
ướ ạ ướ ư ậ ể ể ng phát tri n m ng l i đi m dân c t p trung
S đ đ nh h ơ ồ ị
ự ả ạ ồ ổ ứ ủ ể ặ ư ậ ch c, không gian c a trung tâm xã ho c đi m dân c t p
Các b n đ quy ho ch xây d ng, t
trung
ố ớ ỉ ớ ạ ầ ậ ỹ ớ i, ch gi i các công trình h t ng k thu t và ranh gi ứ i phân khu ch c
B n đ c m m c gi ồ ắ
ả năng.
ề ạ ấ
3.2. Cung c p thông tin v quy ho ch nông thôn
ệ ượ ệ ướ ự ứ ấ Vi c cung c p thông tin đ c th c hi n d i các hình th c:
ự ồ ạ + công khai đ án quy ho ch xây d ng nông thôn
ả ạ + Gi i thích quy ho ch
ạ ộ
3.3. N i dung QL quy ho ch nông thôn
ự ủ ừ ệ ạ ẩ ị
QL vi c xây d ng t ng lo i công trình theo quy đ nh c a CQ NN có th m quy n ề
ố ớ ự ị i ngoài th c đ a
QL các m c gi
ạ ầ ự ệ ạ ộ ồ ượ ệ c duy t
QL vi c xây d ng đ ng b các công trình h t ng theo quy ho ch đã đ
ưỡ ự ử ỉ ữ ự ỡ ng ch phá d nh ng công trình xây d ng trái
Đình ch xây d ng, x ph t hành chính, c
ự ự ạ ế ạ phép, xây d ng không tuân theo quy ho ch xây d ng
ư ữ ạ ả
L u tr và qu n lý h s quy ho ch nông thôn. ồ ơ
58
ắ ầ ề ộ ủ ồ ậ ạ
ứ ụ ủ ộ ệ ề ạ ả
ươ ụ
30. ạ Các nguyên t c khi l p quy ho ch nông thôn? Yêu c u v n i dung c a đ án quy ho ch ị NT? Ch c năng, n i dung, nhi m v qu n lý quy ho ch nông thôn c a chính quy n đ a ph
ng? Cho ví d
ắ ạ ậ Các nguyên t c khi l p quy ho ch nông thôn
ệ ố ậ ợ ề ả ấ ộ ế ậ ượ t l p đ c đi u ki n s ng và lao đ ng s n xu t thu n l i
Thi
ể ự ụ ậ ả ầ ấ ộ ặ ề ọ t h u v m i m t
Kh năng ngăn ch n s phân c p, phân t ng trong xã h i, gi m thi u s t
ặ ự ề ẳ ữ gi a các vùng mi n
ộ ệ ố ụ ể ồ ị
Phát tri n đ ng b h th ng d ch v công
ả ự ữ ể ả ế ộ ườ ở xã h i và môi tr ng nông thôn
Đ m b o s phát tri n hài hòa gi a kinh t
ả ồ ề ố ố ẹ ủ ế ợ ự ớ ộ t đ p c a dân t c, k t h p v i xây d ng nông thôn
B o t n thiên nhiên và các truy n th ng t
ệ ạ văn minh hi n đ i
ứ ụ ệ ầ ầ ố Yêu c u và ch c năng, nhi m v QL ( gi ng ph n 2.1 và 2.2 câu 29)
ạ ể ả ấ ạ ả ưở ớ Quy ho ch các đi m s n xu t trong quy ho ch nông thôn có nh h ng t ể i phát tri n
ạ
31. nông thôn không? T i sao? ả ạ
ể ế ự ữ ấ ộ
ệ ể ạ Vi c quy ho ch các đi m s n xu t trong quy ho ch nông thôn có nh ng tác đ ng rõ nét đ n s phát tri n nông thôn:
ạ ể ả ấ
ả ị
Quy ho ch đi m s n xu t NN hàng hóa phù h p v i t ng ngành (lúa, màu, cây CN, cây ăn ợ ụ ưở ng b oqu n ch bi n; công nghi p và d ch v ; ộ ồ
ớ ừ ả ủ ợ ồ ụ ụ ả ủ ả ấ ướ ạ ầ ướ ả qu khu chăn nuôi, khu nuôi tr ng th y s n); nhà x ạ m ng l i h t ng ph c v s n xu t (giao thông n i đ ng, th y l ế ế ệ i, đi n, thoát n ệ ả c th i)
ệ ể ấ ạ ả Vi c quy ho ch đi m s n xu t NN có vai trò:
ị ủ ừ ả ạ ấ ậ ồ
ệ ự ị ế ề ướ ề ậ ợ ồ c ti m năng, quy mô c a t ng lo i hình s n xu t (cây tr ng v t nuôi nào là th nhiên t ng cây tr ng v t nuôi có giá tr kt ớ cao phù h p v i đi u ki n t ế ạ i
ủ ươ ượ + Xác đ nh đ ị ạ m nh c a xã và đ nh h ị ng) đ a ph
ả ượ ự ự ừ ạ + D báo năng l c sx, s n l ng theo t ng giai đo n
ướ ể ầ ả ẩ ị + Đ nh h ng phát tri n đ u ra cho s n ph m
ủ ể ể ạ ả ấ
Quy ho ch các đi m s n xu t CN, ti u th CN và DV
ể ự ề ạ ọ ợ ị + Xác đ nh rõ ti m năng đ l a ch n lo i hình CN, DV phù h p
ả ạ
ủ ạ ậ ư ể ế ệ ộ ấ ượ ạ Quy ho ch s n xu t đ ế ớ ấ ầ nông thôn m i, r t c n thi ộ t giúp phát tri n kinh t ự c xem nh là m t trong 3 nhóm ch đ o trong quy ho ch xây d ng , nâng cao thu nh p cho lao đ ng nông nghi p nói
59
ộ ể ộ
ả ể ự
ự ấ ệ
ổ ứ ị ườ ươ ụ ế ệ ấ ạ
ả ạ ệ ấ ạ ườ i dân nông thôn nói chung. N i dung quy ho ch các đi m s n xu t là căn riêng và cho lao đ ng, ng ế ả ệ ạ ạ ươ ứ ể ự ch c th c hi n quy ho ch phát tri n kinh t ng án quy ho ch và t , s n c đ d báo tính toán ph ề ề ự ấ ể ậ ấ đ t đai, ng, chính sách đ t p trung và tích t xu t có hi u qu . Đó là các v n đ v d báo th tr ả ả ụ ị ợ ng m i, tín d ng nông nghi p nông thôn, b o trang tr i, h p tác xã d ch v và s n xu t, th kinh t ể hi m nông nghi p,…
ả ể ữ ế ầ ậ ồ ỹ Đ phát tri n s n xu t thành công, c n h
ồ ể ọ ấ ả ủ ề
ề ỹ ụ ệ ạ ậ ị
ng, phân b ệ ề ả ị ế ề ị ự ả ế ể
ấ ể ự ồ ướ ệ ị ướ ề ng đ n nh ng mô hình k thu t bao g m v : ế ế ệ ề ủ tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, lâm nghi p, ch bi n, ngành ngh th công, các ngành ngh phi ố ồ ướ nông nghi p, d ch v … Các quy ho ch ngành ngh k thu t (bao g m c đ nh h ấ ợ không gian cho các khu v c s n xu t và phát tri n kinh t ) tùy theo l i th v v trí, đi u ki n đ t đai ngu n n c trên đ a bàn các xã đ th c hi n.
ấ ề Phân b không gian các khu v c s n xu t có nhi u l i v
ể ị ượ ự ướ ự ả ị lý thì có th đ nh h ế ự ề ợ i th d a trên các đi u ki n thu n l ủ ệ ự ng, th c hi n đ ậ ợ ề ệ ề ả c d a trên n n t ng c a quy
ề ạ ố ị ệ ự nhiên, v trí đ a đi u ki n t ể ho ch các đi m sx
ạ ẽ ế ự ế ấ ạ ầ ộ ể ạ
T i sao nói k t c u h t ng nông thôn có tác đ ng m nh m đ n s phát tri n nông ạ ầ ẩ ế ấ ụ ừ
32. thôn? Phân tích các chính sách thúc đ y k t c u h t ng nông thôn? Ví d t ng chính sách
ẽ ế ự ế ấ ạ ầ ộ ể ạ *K t c u h t ng nông thôn có tác đ ng m nh m đ n s phát tri n nông thôn
ồ ệ ẩ H th ng k t c u h t ng phát tri n đ ng b , hi n đ i s thúc đ y tăng tr nâng
ạ ầ ả ủ ề ệ ố ấ ạ ẽ ả ầ ưở ề ủ ế ấ ế ế ấ ệ cao năng su t, hi u qu c a n n kinh t ể ộ nông thôn, góp ph n gi ế ng kinh t ộ i quy t các v n đ c a xã h i
ộ ặ ế ấ ư ẩ ạ
K t c u HT NT có vai trò thúc đ y sx và giao l u hàng hóa, t o ra b m t NT m i ớ
ệ ể ả ồ
ạ ẽ ở ệ ế ề ể ể ạ ộ ầ ư ế ộ đ ng
ự ọ ể
Vi c phát tri n KCHT NT khang trang hi n đ i s m ra kh năng thu hút lu ng v n đ u t ố ệ ể đa d ng cho s phát tri n kinh t xã h i, là đi u ki n đ phát tri n các vùng kinh t ự l c, các vùng tr ng đi m
ạ ỏ ọ ế ề ể li n kè phát tri n
T o ra các tác đ ng lan t a lôi kéo các vùng kinh t
ộ ạ ầ ệ ế ế ả
Tác đ ng tr c ti p đ n các vùng nghèo, h nghèo. Thông qua vi c c i thi n h t ng mà ộ ả
ự ờ ố ủ ể ẳ ấ ệ ầ nâng cao đ i s ng c a ng dân và góp ph n gi m thi u b t bình đ ng trong XH.
ế ướ ự ể ự ấ c phát tri n t
ấ ượ ủ ế ổ ộ ưở ấ ả ươ ị ị ị
H n ch đ ạ ậ ệ v t li u, ch t l
ng công trình th p nh h phát do tác đ ng c a KTTT, gây lãng phí đ t đai, nguyên nhiên ng đ n n đ nh chính tr các đ a ph ng
ẩ ế ấ ạ ầ *Các chính sách thúc đ y k t c u h t ng nông thôn (sgk/96)
ổ ấ ấ ạ ầ ử ụ ấ 1. Chính sách s d ng đ t và đ i đ t l y h t ng
ệ ế ị ươ
ủ ầ ư ầ ữ ẩ ậ ấ ả ướ ấ ễ c r t d có đ ướ ơ ng trong c n và các c quan nhà n c liên quan s ượ c ẽ
ị ườ ấ ơ ệ ố ị Theo h th ng th m đ nh giá hi n nay, h u h t các đ a ph ỏ ấ giá đ t th p. “Th a thu n không chính th c” gi a ch đ u t ấ ủ ể ị đ đ đ nh giá đ t th p h n giá th tr ứ ng.
60
ể ơ ể ố ộ ấ ớ ượ ấ ộ c đ t v i giá th p, ch đ u t s có đ ng c đ h i l
ủ ầ ư ẽ ấ ứ ệ ằ ị ứ ư cho các quan ch c c tham gia vào vi c xác đ nh giá giao/cho thuê đ t. Nhóm nghiên c u cho r ng có hai cách
Nh ng đ có đ ướ ổ ế ể ố ộ ứ
nhà n ph bi n đ h i l ộ ứ quan ch c nhà n
ướ ể ượ c đ đ ự ệ ấ ặ ở ấ ở ứ m c ớ ho c văn phòng v i
quan ch c. ủ ầ ư ố ộ ủ ầ ư ứ ẹ ơ ấ ứ h i l h a h n sau khi hoàn thành d án, h s bán đ t, nhà ị ườ ướ ứ c phê duy t giá giao/cho thuê đ t ọ ẽ c.
ễ ẫ ờ ạ ầ
M t là ch đ u t th p; hai là ch đ u t ấ m c giá th p h n giá th tr ệ ặ Đ c bi ị ẩ ượ ượ ứ ề ấ ị ng cho các quan ch c nhà n ế ừ lâu d d n đ n tham nhũng nh cách ụ c áp d ng t ặ ế ệ c phát hi n liên quan đ n đ nh giá quá th p ho c
ơ ế ổ ấ ấ ụ ấ ố ớ ầ ư ơ ở ạ ầ t, c ch “đ i đ t l y h t ng” đ th c th m đ nh giá đ t. Nhi u v tham nhũng đ quá cao đ i v i đ u t
ệ ỉ ồ Bi n pháp này g m có m t h p đ ng gi a UBND t nh và ch đ u t . Trong đó ch đ u t
ơ ở ạ ầ ữ ướ ự ư ườ ạ ầ c yêu c u nh đ
ấ i tiêu… Sau khi hoàn thành c s h t ng, nhà n
ớ ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ủ ầ ư ụ ủ ầ ư ủ ầ ư ệ ủ ng xá, c u c ng, tr m th y đi n, ị ướ ấ c c p m t di n tích đ t có giá tr ươ c s h t ng. ộ ợ ồ ấ c p kinh phí xây d ng c s h t ng do nhà n ệ ố h th ng t ươ ươ ng đ t vì m c đích th
ướ ng v i c s h t ng đó cho ch đ u t ụ ầ ố ộ ệ ạ ng m i. ị ấ ể ấ ư
ộ ự ừ ấ ổ ấ ấ ề ầ ượ ẽ ng giao thông , giá tr th p thì ch dùng đ sx NN mà ng đi qua, giá tr c a d i đ t hai bên ẽ đ t đai ỉ ị ủ ả ấ c n i l c t
ệ ể ộ ả ở ườ Ví d : M t m nh đ t khi ch a m đ ế ườ ư ậ ợ i cho CN và DV…nh ng khi có tuy n đ không thu n l ạ ầ ệ ấ đg s tăng g p nhi u l n, nên vi c đ i đ t l y h t ng s phát huy đ cho vi c phát tri n KCHTNT
ộ ố 2. Chính sách huy đ ng v n
ố ủ ươ ồ ươ ng trình,
Th c hi n l ng ghép các ngu n v n c a các ch ế ụ ng trình m c tiêu qu c gia, các ch ể ệ ồ ụ ự ỗ ợ ế ị ự d án h tr có m ac tiêu trên đ a bàn NT và ti p t c tri n khai ụ ố ở ữ nh ng năm ti p theo.
ầ ồ ự ủ ị ươ ầ ư ừ ố ớ i đa ngu n l c c a đ a ph ố ng, v n đ u t t các DN đ i v i các công trình
C n huy đ ng t ả ố ồ ố ự ế ộ có kh năng thu h i v n tr c ti p
ộ ả ạ ủ Huy đ ng các kho n vi n tr không hoàn l ch c, cá nhân trong và ngoài n ướ c
ợ ố ừ ử ụ ệ ầ ư ệ ộ , huy đ ng v n t ổ ứ i c a các DN, t phí s d ng giao thông.. phí, l ự cho các d án đ u t
ử ụ ụ ủ ệ ả ố ồ S d ng có hi u qu các ngu n tín d ng, v n góp c a dân…
ụ ố ừ ươ ươ ự ệ ồ ớ Ví d :V n t các ch ả ng trình gi m nghèo, Ch ng trình 135, D án tr ng m i 5tri u ha
r ng…ừ
ố ế ợ ự 3. H p tác qu c t ớ trong xây d ng nông thôn m i
ươ ợ ươ ổ ứ ủ ướ ng, song ph ng và các t ch c phi chính ph d ứ i hình th c
ụ ạ Thu hút các nhà tài tr đa ph ố ố v n vay tín d ng, v n vay không hoàn l i.
ộ ổ ứ ậ ỹ ươ ch c qu c t ố ế ỗ ợ ư ấ h tr t v n và k thu t cho ch ụ ng trình m c
ự ợ ậ V n đ ng s h p tác c a các t ự ố ủ ớ tiêu qu c gia xây d ng NT m i
61
ể ố ố các t
Tranh th h t ườ ố ừ v n và vay v n t ự ồ ự ủ ỗ ọ ố ố ổ ứ ch c tài chính qu c tê và các đ i tác phát tri n qu c ớ ng ngu n l c cho xây d ng NT m i ế ể t đ tăng c
ể ệ 4. Chính sách chuy n giao công ngh
ầ ậ ư ụ ả ớ ọ ợ C n ph i l a ch n và áp d ng công ngh phù h p v i kh năng, chi phí, v t t , các đk k
ả ự ể ẻ ẹ ạ ả ậ ả ỹ
ỹ ệ thu t, ĐKTN đ xd các công trình gia đình hay ngõ xóm, đ m b o m quan t o nên v đ p chung ủ c a vùng NT
ự ệ ố ố Các công trình quan tr ng xây d ng b ng v n vay, v n vi n tr càn tham kh o ý ki n t
ả ể ả ệ ả ợ ọ ể ự ả ọ ế ư ằ ợ i pháp thi công, công ngh thích h p đ đ m b o phù
ậ ư ề ạ ấ ủ v n c a các CQCM và ng dân đ l a ch n gi ớ ợ h p v i quyho ch chung, tránh lãng phí ti n và v t t …
ể ạ ầ Phân lo i KCHT NT? Các yêu c u khi phát tri n KCHT NT?
33.
ồ KCHTNT g m có:
ệ ố
H th ng công trình HTKT:
ệ ố + h th ng giao thông
ệ ố ạ + h th ng thông tin liên l c
ấ ượ ế ộ + ht cung c p năng l ng, chi u sáng công c ng
ấ ướ + ht c p n c, thoát n ướ c
ử ấ ả + ht x lý các ch t th i
+ ht nghĩa trang
…
ệ ố
H th ng công trình HTXH:
+ Các công trình y tế
ụ ể + Các công trình văn hóa, giáo d c, th thao
ặ ướ ộ + Các công trình TM, DV công c ng, cây xanh, công viên, m t n c
ụ ụ ầ ố + Các công trình đ u m i ph c v sx khác
ụ ể *Các m c tiêu khi phát tri n KCHT NT:
ụ ở ế ị
ng giao thông đ n tr s UBNDxã và h th ng giao thông trên đ a bàn xã, các ự ơ ả ượ ứ ụ ườ ụ ườ ệ Hoàn thi n đ ượ ng xã đ ườ c nh a hóa, bê tông hóa, các tr c đ ệ ố ng xóm c b n đ c c ng hóa tr c đ
62
ụ ở ụ ợ ỉ Hoàn ch nh tr s xã và các công trình ph tr
ớ ệ ố ả ạ ủ ợ ấ ướ ướ ả ấ ạ ẩ C i t o, xây m i h th ng th y l i c p n ọ c sinh h a và n c s n xu t đ t tiêu chu n
ụ ụ ệ ố ệ ệ ả ả ạ ả ấ ấ Hoàn thi n h th ng các công trình đ m b o cung c p đi n ph c v sinh ho t và s n xu t
trên đia bàn xã
ụ ụ ệ ố ệ ể ề ầ ị Hoàn thi n h th ng các công trình ph c v nhu c u v hđ văn hóa th thao trên đ a bàn xã
ụ ụ ệ ố ạ ộ Quy ho ch và xd h th ng cây xanh, công viên ph c v công c ng
ề ạ ụ ự ệ Nhi m v quy n h n trong QL, xây d ng KCHT giao thông NT?
34.
ỉ *UBND t nh:
ỉ ạ ự ệ ể ể ạ ướ i
ệ ớ ổ ự ơ ồ ạ ạ ủ ỉ ủ ợ ế ươ giao thông c a t nh phù h p v i t ng s đ phát tri n và quy ho ch ch ạ Ch đ o, ki m tra vi c xây d ng và th c hi n quy ho ch, k ho ch phát tri n m ng l ể ng trình GTVT c a TW
ổ ứ ả ở ị ươ ủ ị T ch c qu n lý công trình giao thông đ a ph ậ ng theo quy đi nh c a pháp lu t
ệ ể ệ ả ả ả T ch c, ch đ o công tác thanh tra, ki m tra vi c b o v công trình giao thông và b o đ m
ị ỉ ạ ổ ứ ỉ ATGT trên đ a bàn t nh
ả ng d n và ki m tra vi c qu n lý, s d ng đ t trong và ngoài hành lang an toàn
ể ấ ấ ử ụ ọ ẫ ệ ệ ấ ấ ườ ộ ườ ướ ỉ ạ Ch đ o, h ệ ộ ặ t là vi c giao đ t, c p gi y phép xd d c theo đ ng b , đ c bi ng b đ
ệ ả ườ ộ ỉ B o v các công trình đ ị ng b trên đ a bàn t nh
ự ượ ậ ư ế ị ể ụ ờ ị ị ộ Huy đ ng l c l ng, v t t , thi t b đ khôi ph c giao thông k p th i khi b thiên tai
ậ ề ả ệ ế ấ ổ ế ụ ạ ầ T ch c, ch đ o vi c tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v k t c u h t ng
ổ ứ ườ ỉ ạ ộ ạ ị ươ ề ệ ng b trong ph m vi đ a ph ng giao thông đ
ậ ừ ử ự ệ ệ ạ ặ
ạ L p k ho ch và ch đ o th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, x lý vi ph m, ị ỉ ạ ườ ươ ạ ộ ả ỏ ế i t a hành lang an toàn đ ng b trong ph m vi đ a ph ng gi
ạ ố ế ệ ế ấ ế ườ ấ i quy t tranh ch p khi u n i, t ệ ả cáo liên quan đ n vi c b o v k t c u HTGT đ ng b ộ
Gi ạ ế ị ươ ả trong ph m vi đ a ph ng.
*UBND huy n:ệ
ệ ố ả ả ườ ộ ủ ệ Qu n lý, b o trì h th ng đ ng b c a huy n
ổ ứ ổ ế ề ạ ườ ộ ng b ,
ụ T ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo d c nhân dân các qđ v ph m vi dành cho đ ệ ườ ề ộ ng b ả b o v KCHT GT đ
63
ấ ộ ờ ị Qu n lý và sd đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ
ườ ế ấ ườ ả ợ ấ tr ng h p l n chi m, sd trái phép đ t hành lang an toàn đ ử ườ ng b theo qđ, x lý k p th i các ộ ng b
ố ợ ả ườ ự ượ ộ ự ệ ệ ng b và các l c l ng liên quan th c hi n các bi n pháp
ớ ơ Ph i h p v i đ n v qu n lý đ ườ ệ ị ộ ả b o v công trình đ ng b
ườ ự ệ ệ ệ ả
T ch c th c hi n các bi n pháp b o v hành lang an toàn đ ự ổ ứ ế ỡ ỏ ể ả ỏ ấ ộ ườ ng ch d b các công trình xây d ngtrái phép đ gi ộ i t a hành lang an toàn đ ế ố ng b , ch ng l n chi m, ng b ưỡ c
ự ượ ậ ư ế ị ể ụ ờ ị ị ộ Huy đ ng l c l ng, v t t , thi t b đ khôi ph c giao thông k p th i khi b thiên tai
ấ ấ ồ ườ ấ ộ C p, thu h i gi y phép thi công trên đ ng b theo phân c p
ạ ố ế ệ ế ấ ế ườ ế ấ i quy t tranh ch p khi u n i, t ệ ả cáo liên quan đ n vi c b o v k t c u HTGT đ ng b ộ
Gi ạ ệ ả trong ph m vi huy n
ả ỏ ề ả ệ ườ ệ ộ Gi ạ i t a các công trình vi ph m v b o v KCHTGT đ ạ ng b trên ph m vi huy n
*UBND xã:
ệ ố ả ả ườ ộ ủ ng b c a xã Qu n lý, b o trì h th ng đ
ổ ứ ổ ế ề ạ ườ ộ ng b ,
ụ T ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo d c nhân dân các qđ v ph m vi dành cho đ ệ ườ ề ộ ng b ả b o v KCHT GT đ
ấ ộ ờ ị Qu n lý và sd đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ
ườ ế ấ ườ ả ợ ấ tr ng h p l n chi m, sd trái phép đ t hành lang an toàn đ ử ườ ng b theo qđ, x lý k p th i các ộ ng b
ố ợ ả ự ệ ệ ng b và các l c l ng liên quan th c hi n các bi n pháp
ớ ơ Ph i h p v i đ n v qu n lý đ ườ ệ ườ ả ệ ị ộ ữ ố ộ ớ ộ ồ ng b bao g m c vi c gi ả b o v công trình đ ự ượ ộ gìn c t m c l gi i
ự ượ ậ ư ế ị ể ụ ờ ị ị ị ộ Huy đ ng l c l ng, v t t , thi t b đ khôi ph c giao thông k p th i khi b thiên tai, đ ch
h aọ
ả ạ ố ế ế ệ ế ấ ế ườ ấ i quy t tranh ch p khi u n i, t ệ ả cáo liên quan đ n vi c b o v k t c u HTGT đ ng b ộ
Gi ạ ả trong ph m vi xã qu n lý
ủ ợ ụ ụ ụ ự ệ ề ạ Nhi m v quy n h n trong QL, xây d ng công trình th y l i ph c v NN, NT?
35.
ộ *B NN và PT NT
ớ ố ợ ỉ ạ ự
ấ ỉ ả ộ ạ ế ệ
ạ ề ệ ậ ủ ợ ấ ầ ư ổ ệ ấ ự ự ệ ự Ch trì, ph i h p v i các B , ngành có liên quan, UBND c p t nh xây d ng và ch đ o th c ố ề i, th ng c, quy ho ch, k ho ch, chính sách v khai thác và b o v công trình th y l ệ ố b sung, hoàn thi n, nâng c p h th ng
ủ ợ ủ ế ượ hi n chi n l ả nh t qu n lý NN v vi c l p, th c hi n các d án đ u t các công trình th y l ạ i trong ph m vi c n ệ ả ướ c
*UBND t nhỉ
64
ỉ ạ ự ệ ệ ạ ạ ả ủ ợ i
ế Xâyd ng và ch đ o th c hi n quy ho ch, k ho ch khai thác và b o v công trình th y l ị ự ươ ng trong đ a ph
ệ ấ L p, trình duy t, t ệ ố b sung, hoànt hi n, nâng c p h th ng
ự ẫ ủ ệ ướ ậ công trình th y l ệ ổ ứ ch c th c hi n các d án đ u t ươ đ a ph ầ ư ổ ộ ng d n c a B NN và PTNT ự ng theo h ủ ợ ở ị i
ướ ả ệ ủ ề ẫ
ủ ộ H ng d n thi hành các qđ c a CP và các B , ngành v khai thác và b ov công trình th y ĐF l ợ ở i
ấ ủ ợ ả ạ ộ ả i và các ho t đ ng ph i có phép
C p, thu h i gi y phép x n ệ ấ ạ ả ả ướ ồ ủ ợ trong ph m vi b o v công trình th y l c th i vào công trình th y l i theo qđ
ủ ợ ứ ệ ả i, gi ả i
T ch c công tác thanh tra chuyên ngành v khai thác và b o v công trình th y l ấ ế ử ổ ặ ế ả ề i quy t x lý các tranh ch p… quy t ho c ham gia gi
ổ ế ủ ợ ề ề ệ ả Tuyên truy n, ph bi n PL v khai thác và b o v công trình th y l i
*UBND huy nệ
ạ ủ ợ ổ ứ ả ủ ợ ừ ệ ề ả ch c b o v đê đi u, các công trình th y l ỏ i v a và nh , qu n lý i, t
Xd quy ho ch th y l ị ướ ủ ủ ạ m ng l i th y nông trên đ a bàn theo qđ c a PL
*UBND xã
ổ ứ ủ ợ ệ ỏ T ch c vi c xd các công trình th y l i nh
ự ụ ệ ệ ề ả ắ
ổ ả ị ậ ệ ừ ố ệ ề ả ụ ề ả ặ ờ ệ ừ ệ Th c hi n vi c tu b , b o v đê đi u, b o v r ng; phòng ch ng và kh c ph c h u qu ạ t ngan ch n k p th i nhũng hành vi vi ph m PL v b o v đê đi u, b o v r ng t ả ạ i
thiên tai, bão l ươ ị đ a ph ng
ầ ơ ả ệ ố ể ướ ự Các yêu c u c b n khi xây d ng, phát tri n h th ng thoát n ự c khu v c NT?
36.
ả ạ ướ ư ồ c trong thôn, xóm, xây d jng các ao, h sinh
ệ ố ể ở ộ
Xd, c i t o, nâng c p h th ng tiêu thoát n ấ ư thái trong khu dân c , phát tri n cây xanh
các công trìnnh công c ng
ả ở ử ể các xã
Xd các đi m thu gom, x lý rác th i
ự ư ể ồ ở các công trình
C i t o, xây d ng các ao, h sinh thái trong khu dân c , phát tri n cây xanh
ả ạ công c ngộ
ề ị ễ ộ ả ượ ạ ử c phân lo i, thu gom, x lý
ẩ ệ ố ạ ướ ướ ả
N c th i t ả ừ ướ ầ ạ đ t yêu c u v mtr tr
các làng ngh b nhi m b n, gây đ c h i ph i đ ề c khi th i ra h th ng thoát n c
ệ ố ướ ả ậ ắ c ph i có n p đ y bê tông
H th ng c ng, rãnh thoát n ố
65
ớ ệ ố ủ ợ ợ ả c ph i phù h p v i h th ng tiêu th y l i, có gi i pháp phòng tránh và
ệ ố ả ẹ
H th ng thoát n ệ ạ gi m nh thi
ả ướ ụ t h i do lũ l t
ườ ả ế ế ướ n đ i, núi ph i thi ươ t k các m ng đón h ả ng dòng ch y
Đ i v i khu dân c n m bên s
ố ớ ỉ ồ ư ồ ư ằ ể trên đ nh đ i, không đ tràn ra khu dân c
ệ ố ấ ướ ạ ự ự ầ ả Các yêu c u trong qu n lý, xây d ng h th ng c p n c s ch khu v c NT
37.
ọ ướ ạ c s ch
Xd h th ng l c n ệ ố
ụ ế ạ ắ ố ớ ộ ợ ổ ứ ấ ướ ạ i m t cách h p lý đ i v i các t ch c c p n ệ c s ch hi n
ở
T n d ng, ki n toàn, s p x p l ệ nông thôn
ậ có
ậ ệ ồ ướ ạ ể ấ ồ ướ ạ c s ch đ làm ngu n c p n ể c sinh ho t cho các đi m
ụ ư
T n d ng và b o v các ngu n n ả dân c nông thôn
ướ ạ ư ườ ệ ạ ợ ạ ọ c s ch sinh ho t và h p v sinh cho dân c , tr ng h c, tr m y t ế ,
Xd h th ng c p n ệ ố ở
ộ ấ công s và các khu DV công c ng
ớ ừ ệ ồ ướ c
Có bi n pháp thíh h p x lý v i t ng ngu n n ợ ử
ấ ướ ạ ư ệ ể ợ c s ch h p v sinh cho các đi m dân c nông thôn
Quy ho ch c p n ạ
ẩ ấ ướ ố ả ả ụ ủ ệ ể ể ậ c t i thi u cho sx ti u th công nghi p, c m CN t p trung
Đ m b o tiêu chu n c p n
ệ ố ấ ướ ồ ướ ễ ầ ầ c ng m c n tránh xã các công trình làm ô nhi m ngu n n ầ c ng m