MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Trang

LỜI MỞ ĐẦU

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LU N VỀ L I SU T V QU N L RỦI RO L I

SU T ....................................................................................................................... 1

1 1 TỔNG QUAN VỀ L I SUẤT .................................................................................. 1

1 1 1 ệ suất: ............................................................................................. 1

1.1.2 Phân oạ suất: ............................................................................................... 1

1 1 3 C c â tố ả ưở g đế suất: .................................................................. 3

1 2 RỦI RO L I SUẤT ................................................................................................... 5

1 2 1 ệ rủ ro suất: ................................................................................... 5

1 2 2 C c oạ rủ ro suất và b ểu ệ : .................................................................. 6

1 2 3 Nguyê â dẫ đế rủ ro suất: ................................................................. 7

1 3 1 Mục t êu quả ý rủ ro suất tạ gâ à g………………… …………… 9

1.3 QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT : .............................................................................. 9

1 3 2 C c guyê tắc quả ý rủ ro suất: ............................................................. 10

1 3 3 Quy trì quả ý rủ ro suất: ...................................................................... 13

1 3 3 1 N dạ g rủ ro suất: ........................................................................ 14

Đo ườ g RRLS b g e ở ạy cả suất Re r c g G ……… 15

1 3 3 2 Đo ườ g rủ ro suất: .......................................................................... 14

b Đo ườ g rủ ro suất b g ư g e ở ạ Dur t o

G …………………………………………………………………………… …… 17

c Đo ườ g RRLS b g g trị c t ể tổ t ất VAR …………………… 19

1 3 3 3 ể so t rủ ro suất: ........................................................................ 20

1 3 3 4 P ò g gừ rủ ro suất: ..................................................................... 20

P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g ạ ………………… … 21

1 3 4 C c cô g cụ s ò g c ố g rủ ro suất: .......................................... 21

b P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g tư g :…………… …… 22

c P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g quyề c ọ ………………… 22

d P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g o đổ suất:…………… 23

1.3.5 C c â tố ả ưở g đế quả ý rủ ro suất: .......................................... 24

ẾT LU N CH NG 1 .............................................................................................. 26

CHƢƠNG 2: TH C TR NG QU N L RỦI RO L I SU T T I NG N H NG

TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM ......................................................... 27

2 1 MÔI TR ỜNG INH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA EXIMBAN NHỮNG NĂM

QUA : ..................................................................................................................... 27

2 1 1 G ớ t ệu s ược về gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N : ............. 27

2.1.2 Tì ì tế và oạt độ g củ Ex b tro g ữ g ă qu : ............ 27

2.2 QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI EXIMBAN : ........................ 34

2.2.1 C c g ả đị và đ ều ệ tro g quy trì quả ý rủ ro suất tạ Ex b : ..

.......................................................................................................................... 34

2 2 2 Hoạt độ g củ Ủy b Quả ý Tà sả Nợ - C ALCO tạ Ex b : ........ 35

2 2 3 C c ư g quả ý rủ ro suất tạ Ex b :………………… …39

2 3 ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI EXIMBAN : .... 41

2 3 1 L suất uy độ g và c o v y tạ Ex b : .................................................... 41

2 3 2 B o c o rủ ro suất tạ Ex b : ................................................................ 45

2 3 3 Đ g cô g t c quả ý rủ ro suất tạ Ex b : ................................... 53

2 3 3 1 N ữ g ặt đạt được: ............................................................................... 53

2 3 3 2 N ữ g ă , ạ c ế: ....................................................................... 53

2.3.3.3 Nguyên nhân: ........................................................................................... 57

ẾT LU N CH NG 2 .............................................................................................. 58

CHƢƠNG 3: M T S GI I PH P QU N L RỦI RO L I SU T T I NG N

H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM............................................ 59

3.1 ĐỊNH H ỚNG QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT CỦA EXIMBANK: .................. 59

3.1.1 Đị ướ g t tr ể c u g: .......................................................................... 59

3.1.2 Đị ướ g quả ý rủ ro suất: .................................................................. 60

3.2 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI

NGÂN HÀNG EXIMBANK: ................................................................................ 62

3.2.1 Hoà t ệ ệ t ố g cô g g ệ ục vụ quả ý rủ ro suất: ...................... 62

3.2.2 Nâ g c o c ất ượ g guồ â ực: .............................................................. 63

3.2.3 Hoà t ệ quy trì , ạ ức quả ý rủ ro suất: .................................... 63

3.2.4 Hoà t ệ ô ì ô ỏ g: ........................................................................ 66

3.2.5 Sử dụ g c c cô g cụ ò g gừ và c c ư g quả ý rủ ro suất

ệ đạ : .................................................................................................................. 67

3.3 CÁC GIẢI PHÁP, IẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ N ỚC .............. 69

3 3 1 Mô trườ g ý: .......................................................................................... 69

3 3 2 Mô trườ g do : .................................................................................... 70

3 3 3 Ng ê cứu, ướ g dẫ c c gâ à g t ư g ạ sử dụ g c c cô g cụ

s ò g gừ rủ ro suất: ............................................................................. 71

3.3.4 Hoà t ệ ệ t ố g g s t oạt độ g c c gâ à g t ư g ạ : ............. 72

ẾT LU N CH NG 3 .............................................................................................. 73

ẾT LU N CHUNG .................................................................................................... 74

LỜI CAM ĐOAN   

Tô x c đo u vă t ạc sĩ tế “ Quản lý rủi ro lãi suất tại ngân hàng

TMCP Xuất Nhập Khầu Việt Nam- Thực trạng và giải pháp” à cô g trì g ê cứu

củ c â tô C c số ệu tro g u vă à số ệu tru g t ực

TP Hồ C í M , t g 10 ă 2012

T c g ả

Nguyễ T ị T úy H g

DANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT   

: B đ ều à

BGĐ

: Cô g g ệ t ô g t CNTT

: Hộ đồ g quả trị HĐQT

: Ngâ à g N à ước NHNN

: Ngâ à g t ư g ạ NHTM

: Rủ ro suất RRLS

: T ư g ạ cổ ầ TMCP

: Tài sả c TSC

: Tà sả ợ TSN

: Tổ c ức tí dụ g TCTD

: Ngân hàng TMCP Á Châu ACB

: B quả ý tà sả Nợ- Có ALCO

ANZ : Ngâ à g tr c ệ ữu ạ ột t à v ê

ANZ V ệt N

EIB/ Eximbank : Ngâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N

GAP : e ở ạy cả suất

HSBC : Ngâ à g tr c ệ ữu ạ ột t à

v ê HSBC V ệt N

ISAs : (interest rate-sensitive assets)

Tà sả c ạy cả vớ suất

ISLs :(interest- rate-sensitive liabities)

Tà sả ợ ạy cả vớ suất

STB : Ngâ à g TMCP Sà Sò T ư g Tí

VAR : P ư g g trị c t ể tổ t ất

DANH MỤC C C B NG BIỂU

  

Trang

Bả g 2 1 T ị ầ củ Ex b so vớ c c đố t ủ cạ tr ………… 31

Bả g 2 2 Một số c ỉ t êu c bả củ Ex b từ 2008 đế 2011…… …32

Bả g 2 3: L suất uy độ g ệu ực từ 03 10 2012 tạ gâ à g

Ex b ………………………………………………………………… 42

Bả g 2 4: L suất c o v y VND ệu ực từ 17/07/2012 tạ gâ à g

Ex b ……………………………………………………………… … 44

Bả g 2 5 B o c o e ở ạy cả suất gâ à g Ex b gày

31/12/2010………………………………………………………………… 47

Bả g 2 6 B o c o e ở ạy cả suất gâ à g Ex b gày

31/12/2011………………………………………………………………… 49

Bả g 2 7 B o c o e ở ạy cả suất gân hàng Eximbank ngày

30/06/2012…………………………………………………………… ……51

DANH MỤC C C HÌNH - BIỂU ĐỒ

  

Trang

Hì 1 1 : Qu ệ g ữ cu g cầu vố và suất………………………5

Hì 1 2 : C c dạ g đườ g co g suất ổ b ế ở V ệt N …… …8

Hì 2 1 : S đồ tổ c ức ủy b ALCO tạ Ex b ……………… 37

B ểu đồ 2 1 C c c ỉ t êu oạt độ g củ Ex b từ 2007 đế 2011 … 34

B ểu đồ 2 2 B ểu đồ trầ suất uy độ g từ đầu 2011 đế t g

6/2012………………………………………………………………… 56

LỜI MỞ Đ U

  

1. Giới thiệu đề tài:

Rủ ro à đ ều ô g o g uố tro g cô g t c do c u g, và tạ

gâ à g r ê g Tuy ê oạt độ g do tro g ề tế t ị trườ g uô

t ề ẩ ữ g rủ ro, gây ả ưở g ô g ỏ đế ết quả ợ u do củ

gâ à g C í vì t ế, quả ý rủ ro ả được qu tâ ột c c g ê túc

Vớ c ức ă g à tru g g tà c í , uy độ g t ề gử để c o v y y

c c c à gâ à g đ v y để c o v y t ì v ệc suất t ị trườ g b ế độ g tro g

t ờ g qu đ gây ô g ít ă , t c í à rủ ro tro g do gâ à g

Rủ ro suất à ột tro g ữ g rủ ro đặc t ù củ c c Ngâ à g t ư g ạ Rủ

ro suất c ả ưở g rất ớ đế t u cũ g ư g trị vố c ủ sở ữu củ Ngâ

à g vì t u từ và c í từ à ữ g guồ t u và c c oả c c ủ yếu

củ c c gâ à g t ư g ạ Quả ý rủ ro suất tốt ô g c ỉ g ú gâ à g

bảo toà vố c ủ sở ữu à cò c t ể t dụ g c ộ trước d ễ b ế ức tạ củ

suất để tă g ợ u Một tro g ữ g ục t êu qu trọ g tro g oạt độ g quả ý

rủ ro suất à ạ c ế tớ ức tố đ ọ ả ưở g xấu củ sự b ế độ g suất

đế t u củ gâ à g

Qu qu trì cô g t c, bả t â tô t ấy v ệc quả ý rủ ro suất c ả

uở g rất ớ đế ết quả do cũ g ư t u củ gâ à g Tuy ê

ệ y cô g t c ày c ư được c ú trọ g đú g ức do ều guyên nhân khác

u Đề tà “Quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N -

T ực trạ g và g ả ” cố gắ g â tíc để đư r ữ g g ả ả t

ạ c ế rủ ro suất tạ gâ à g

2. Mục tiêu nghiên cứu:

Mục t êu g ê cứu củ đề tà à â g c o ệu quả quả ý rủ ro suất

tro g oạt độ g do tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:

Đố tượ g và ạ v g ê cứu củ u vă : c c vấ đề về rủ ro suất,

t ực trạ g quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N trước

b ế độ g củ suất

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:

Lu vă sử dụ g ư g g ê cứu: ư g tổ g ợ số ệu,

ư g đị tí , ư g â tíc , ư g đ g , ư g

suy u og c

5. nghĩa và tính thực tiễn của đề tài:

ết quả g ê cứu g ú gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N

t ức được tầ qu trọ g củ rủ ro suất, từ đ c ữ g g ả để â g

cao công tác quả ý rủ ro suất tạ gâ à g

6. Kết cấu của luận văn:

Ngoà ầ ở đầu và ết u , u vă gồ c 3 c ư g:

C ư g 1: C sở ý u về suất và quả ý rủ ro suất.

C ư g 2: T ực trạ g quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N

ẩu V ệt N

C ư g 3: Một số g ả quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất

N ẩu V ệt N

1

CHƢƠNG 1:

CƠ SỞ L LU N VỀ L I SU T V QU N L RỦI RO L I SU T

1.1 TỔNG QUAN VỀ L I SU T

1.1.1 Khái niệm l i suất:

L suất ểu t eo ột g ĩ c u g ất à g cả củ tí dụ g, vì à g củ

quyề được sử dụ g vố v y tro g ột oả g t ờ g ất đị , à gườ sử dụ g

ả trả c o gườ c o v y; à tỷ ệ củ tổ g số t ề ả trả so vớ tổ g số t ề v y

tro g ột oả g t ờ g ất đị L suất à g à gườ v y ả trả để được sử

dụ g t ề ô g t uộc sở ữu củ ọ và à ợ tức gườ c o v y c được đố vớ v ệc

trì hoãn chi tiêu.

1.1.2 Phân loại l i suất:

Có rất ều oạ suất c u và ạ v oạt độ g củ c ú g cũ g khác

nhau tùy theo v ệc â oạ

 P â oạ t eo guồ sử dụ g tro g gâ à g, gồ c :

ãi suất hu ng: Là suất quy đị tỷ ệ ả trả c o c c ì t ức

t ề gử củ c à g củ c c tổ c ức tí dụ g

ãi suất cho va : Là suất quy đị tỷ ệ à gườ đ v y ả trả c o

gườ c o v y

 P â oạ t eo g trị t ực, gồ c :

ãi suất anh ngh a: Là suất được x c đị c o ạ gử oặc v y t ể

ệ trê quy ước g ấy tờ được t ỏ t u trước

ãi suất thực Là suất x c đị g trị t ực củ oả L suất t ực b g

suất d g ĩ trừ tỷ ệ ạ t

 P â oạ t eo t ờ đ ể trả , gồ c :

2

ãi suất chi t hấu: Là suất à v ệc trả được t ực ệ tạ t ờ đ ể bắt

đầu củ ạ Ngườ v y c ỉ ả trả số t ề v y à ô g ả trả vào gày đ o

ãi suất coupon Là suất à v ệc trả được t ực ệ tạ t ờ đ ể cuố

củ ạ Ngườ v y ả trả số t ề v y và v y vào gày đ o ạ

 Phân loạ t eo c c cấ độ củ suất, gồ c :

ãi suất c ản: Ở V ệt N , suất c bả à suất do NHNN cô g bố à

c sở c o c c tổ c ức tí dụ g ấ đị suất do , được ì t à trê c sở

t ị trườ g

ãi suất li n ngân hàng: à ức suất dụ g c c gâ à g cho nhau

v y t ề ; c ú g t ườ g à ột yếu tố că bả được c c gâ à g tí đế để đư r

ức suất cuố cù g đố vớ c c oả c o c à g v y. L suất trê t ị trườ g

liên ngân được b ết đế ều ất à suất trê t ị trườ g Lo do L suất LIBOR

(London Interbank Offered Rate) à suất được c ào bở c c gâ à g à g đầu trê

t ị trườ g ê gâ à g Lo do , được dù g rộ g r ất và trở t à ột suất

c uẩ trê t ị trườ g tà c í T ế g ớ Tạ V ệt N c suất VNIBOR được tí

to dự trê ột số gâ à g t êu b ểu củ quốc g

 P â oạ t eo ức độ ổ đị củ suất, gồ c :

ãi suất c nh: Là suất quy đị tro g ợ đồ g và ô g t y đổ t eo

b ế độ g củ t ị trườ g

ãi suất thả n i: Là suất t y đổ ụ t uộc vào cu g cầu trê t ị trườ g và

sự t ỏ t u g ữ gườ v y và gườ c o v y

 Phân oạ t eo ư g tí , gồ c :

ãi suất n: Là tỷ ệ t eo ă , t g, gày củ số t ề so vớ số t ề v y

b đầu à ô g gộ vào số t ề v y b đầu để tí t ờ ạ ế t ế H ệ y

ầu ết c c gâ à g t ư g ạ ở V ệt N tí t eo đ

3

ãi suất p: Là tỷ ệ t eo ă , t g, gày củ số t ề so vớ số t ề v y

b đầu và c gộ vào số t ề v y b đầu , số t ề ày s tă g ê do gộ qu

từ g t ờ v y

 P â oạ t eo độ dà t ờ g , gồ c :

ãi suất ng n hạn Là suất dụ g c o c c oả uy độ g và c o v y gắ

ạ , c t ờ ạ dướ 1 ă

ãi suất trung hạn: Là suất dụ g c o c c oả uy độ g và c o v y

gắ ạ , c t ờ ạ từ 1 ă đế 5 ă

ãi suất ài hạn: Là suất dụ g c o c c oả uy độ g và c o v y gắ

ạ , c t ờ ạ trê 5 ă

1.1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến l i suất:

L suất do cu g cầu vố trê t ị trườ g quyết đị C c yếu tố ả ưở g đế

cu g cầu vố trê t ị trườ g c ủ yếu à: c í s c t ề tệ củ NHNN, các chính sách

củ C í ủ, ạ t và c câ t ư g ạ ,… T ô g t ườ g, ạ vố cà g dà

t ì suất cà g c o do t ờ ạ cà g dà t ì rủ ro về sự t y đổ suất cà g ớ .

 Đố vớ c í s c t ề tệ, Ngâ à g N à ước c t ể đư r c c c í s c t c

độ g đế suất b g c c t y đổ ức dự trữ bắt buộc, suất c ết ấu, suất

c bả , đ ều à t ị trườ g ở,…

4

- B g c c tă g y g ả tỷ ệ dự trữ bắt buộc, NHNN c t ể à c o cu g

t ề r ề tế g ả y tă g Nếu dự trữ bắt buộc g ả , cu g t ề tă g, suất c

xu ướ g g ả Ngược ạ , tỷ ệ dự trữ bắt buộc tă g, cu g t ề g ả , suất c xu

ướ g tă g

- L suất c ết ấu c o y t ấ s c o t ấy c c NHTM tă g y g ả u

cầu v y vố từ NHNN, suất c ết ấu c o à c o c c NHTM ạ c ế v y t

c ết ấu, à g ả ượ g t ề cu g ứ g c o ề tế dẫ đế suất t ị trườ g

tă g

- L suất c bả c t c dụ g đị ướ g suất t ị trườ g L suất c bả

cà g c o t ì suất t ị trườ g cà g c o và gược ạ Tùy vào tì ì tế và c c

ục t êu đ ều à củ ì , NHNN c t ể c t ệ vào suất t ị trườ g b g cách

tă g y g ả suất c bả

- C c oạt độ g trê t ị trườ g ở b o gồ : u b g ấy tờ c g , u b

goạ tệ trê t ị trườ g goạ ố , t y đổ suất đố vớ g ấy tờ c g củ C í

ủ Nếu NHNN quy đị c c NHTM ả u c c g ấy tờ c g củ C í P ủ s

à cu g t ề g ả dẫ đế suất tă g Ngư c ạ , ếu NHNN u c c g ấy tờ c g

ày, đồ g g ĩ vớ v ệc NHNN b t ề r ệ t ố g gâ à g à cu g t ề tă g

dẫ đế suất t ị trườ g g ả

 C í ủ c t ể t ô g qu NHNN để đư r c c quy đị à tă g y g ả

cu g t ề củ ề tế Nếu cu g t ề tă g, suất g ả và gược ạ , cu g t ề

g ả , suất tă g C ẳ g ạ c c c í s c quy đị ạ ức tă g trưở g tí dụ g,

quy đị trầ , sà suất c o v y, suất t ết ệ ,…

 Lạ t c ả ưở g rất ớ đế suất. NHNN rất co trọ g v ệc đ ều t ết

suất đạt ục t êu cuố cù g à ề c ế ạ t và g ầ tă g trưở g

tế Khi lạ t tă g, NHNN sử dụ g c c c í s c â g c o suất để ề

c ế ạ t Ngườ gử t ề vào ngân hàng c xu ướ g so s tỷ ệ g ữ ạ hát và

suất để quyết đị t êu dù g y t ết ệ Ngườ gử t ề uô yêu cầu ức suất

5

ả c o ạ t để bù đắ sự trượt g củ đồ g t ề C ỉ ào suất t ực

dư g t ì gườ dâ ớ c xu ướ g gử t ết ệ Ngâ à g ô g uy độ g

được vố , c guy c ả ưở g ả ă g t oả củ gâ à g bắt buộc ả

â g suất uy độ g để út vố về, từ đ suất c o v y củ gâ à g cũ g tă g

lên.

 c câ t ư g ạ t ặ g dư tă g ê , g ĩ à tạ đất ước đ xuất ẩu

nhiều ẩu, dò g t ề vào ều từ xuất ẩu so vớ ượ g t ề ả bỏ

r c o ẩu Đ ều ày à tă g cu g t ề tro g ước, dẫ đế suất g ả

Ngược ạ , c câ t ư g ạ t â ụt s à g ả suất

1.2 RỦI RO L I SU T

1.2.1 Khái niệm rủi ro l i suất:

Rủ ro suất à rủ ro về tà c í củ gâ à g c ịu ữ g b ế độ g bất ợ

về suất Cụ t ể, rủ ro suất xuất ệ c sự t y đổ suất t ị trườ g, c

c ê ệc về ạ t đị g g ữ tà sả ợ và tà sả c củ gâ à g oặc củ

ữ g yếu tố c ê qu đế suất dẫ đế guy c b ế độ g t u và g trị

rò g củ gâ à g

N ữ g t y đổ về suất ả ưở g đế t u củ gâ à g t ô g qu

v ệc à t y đổ t u t uầ củ gâ à g và ức t u c c ê qu

đế và c c c í oạt độ g N ữ g t y đổ về suất cũ g ả ưở g đế g trị

củ c c tà sả c , tà sả ợ và c c cô g cụ goạ bả g vì g trị ệ tạ củ c c uồ g

t ề tro g tư g và tro g ột số trườ g ợ à bả t â c c uồ g t ề t y đổ

suất t y đổ

Tuy ê , v ệc c ấ rủ ro ày à ột ầ tro g oạt độ g củ gâ à g

và cũ g c t ể à guồ s ợ cũ g ư tạo g trị c o cổ đô g. Mặc dù rủ ro suất

qu ức cũ g c t ể đe dọ đ g ể đế t u và vố củ ột gâ à g T eo đ ,

ột qu trì quả ý rủ ro ệu quả, duy trì rủ ro suất tro g c c ức toà à

cầ t ết đố vớ sự oạt độ g à ạ và toà củ c c gâ à g.

6

1.2.2 Các loại rủi ro l i suất và biểu hiện:

Rủ ro suất c c c oạ : rủ ro ể ê , rủ ro c bả , rủ ro đườ g co g

suất, rủ ro c c ợ đồ g quyề c ọ

 Rủi ro hiển nhiên:

Là rủ ro do đườ g co g suất dịc c uyể so g so g ê oặc xuố g

 Rủi ro cơ sở :

c sự t y đổ ô g đồ g đều củ c c c sở suất c u C ẳ g ạ ,

gâ à g c o v y trê c sở suất LIBOR, tro g đ gâ à g v y ạ dự

trê c sở suất SIBOR H c sở suất ày t y đổ c u, gâ à g s c

rủ ro suất gọ à rủ ro c sở.

 Rủi ro hợp đồng quyền chọn:

Là c c ợ đồ g quyề c ọ u y b c c oạ tr ếu, ếu, c c

oả c o v y c o é gườ v y quyề trả trước, c o é gườ gử t ề được

quyề rút t ề bất cứ úc ào à ô g ả c ịu í ạt

 Rủi ro đƣờng cong l i suất:

Là rủ ro do đườ g co g suất t y đổ ì dạ g suất t y đổ ,

suất củ c c ạ c u s t y đổ c u Tro g trườ g ợ ày, đườ g

cong lãi suất trở ê đảo gược suất củ ạ gắ ạ trở ê c o

suất củ ạ dà

Đƣờng cong l i suất

Đƣờng cong l i suất Đƣờng cong l i suất Đƣờng cong l i

phẳng

thông thƣờng đảo ngƣợc suất bƣớu

Hình 1.2 : Các dạng đƣờng cong l i suất phổ biến ở Việt Nam

7

Để ác đ nh ngân hàng c rủi ro l i suất hay h ng, ngƣời ta s dụng hệ số sau:

Tà sả C ạy cả vớ suất Rủ ro suất (R) = Tà sả Nợ ạy cả vớ suất

Trườ g ợ R > 1 Nếu suất tă g t ì gâ à g ô g bị rủ ro suất Nếu suất

g ả t ì rủ ro suất xảy r

Trườ g ợ R < 1, rủ ro xảy r ếu suất tă g.

Trườ g ợ R = 1 ô g c rủ ro c b ế độ g suất

1.2.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro l i suất:

Rủ ro suất t s gâ à g ô g ớ đuợc g ữ suất t u được

từ tà sả s và suất c r c o guồ vố ả trả Nguyê â rủ ro

suất c ủ yếu à TCTD ả đố d ệ à rủ ro do đị g ạ , rủ ro đườ g ợ tức, rủ

ro c sở và rủ ro do c c ợ đồ g quyề c ọ

 Rủi ro do đ nh giá lại:

Là rủ ro ổ b ế và được g ê cứu ều ất củ rủ ro suất, t s từ

ữ g c ê ệc về ạ đố vớ suất cố đị và đị g ạ đố vớ suất

t ả ổ đố vớ c c tà sả c , tà sả ợ và c c trạ g t goạ bả g củ gâ à g

Mặc dù ữ g c ê ệc ày à ổ b ế tro g oạt độ g gâ à g, c ú g c t ể

à c o t u và g trị tế củ gâ à g ả c ịu ữ g b ế độ g ô g

ườ g trước được suất t y đổ Ví dụ, ột gâ à g tà trợ c o ột oả v y

dà ạ vớ suất cố đị b g t ề gử gắ ạ c t ể s bị sụt g ả t u tro g

tư g t s từ trạ g t ày và sụt g ả g trị ếu suất tă g N ữ g sụt

g ả ày t s vì c c uồ g t ề củ oả v y à cố đị tro g toà bộ ạ ,

tro g đ ả trả c o guồ tà trợ à t ả ổ , và tă g s u oả t ề gử

gắ ạ ày đ o ạ .

 Rủi ro do thay đổi đƣờng cong lợi tức:

8

N ữ g c ê ệc về đị g ạ c t ể à c o gâ à g c ịu rủ ro vớ

ữ g t y đổ về độ dốc và ì dạ g củ đườ g ợ tức Rủ ro đườ g ợ tức t

s ữ g sự dịc c uyể ô g dự b o trước củ đườ g ợ tức c ữ g ả

ưở g bất ợ đố vớ t u y g trị tế củ gâ à g Ví dụ, g trị tế

củ trạ g t dư g c c tr ếu c í ủ c ạ 10 ă được ạ c ế rủ ro

b g trạ g t â c c c ứ g c ỉ củ c í ủ c ạ 5 ă c t ể g ả ạ ếu

đườ g ợ tức tă g độ dốc, g y cả trạ g t ày được ạ c ế rủ ro đố vớ

ữ g b ế độ g so g so g trê đườ g ợ tức.

 Rủi ro cơ sở:

Rủ ro suất c sở t s c c c ỉ số đị g suất c uẩ à TCTD

sử dụ g để đị g sả ẩ t y đổ , t s từ tư g qu ô g oà ảo

tro g sự đ ều c ỉ c c suất t u được và ả trả đố vớ c c cô g cụ c u c

ữ g đặc đ ể đị g ạ tư g tự suất t y đổ , ữ g c ê ệc ày c

t ể tạo r ữ g t y đổ ô g ườ g trước tro g uồ g t ề và c ê ệc t u

g ữ tà sả c , tà sả ợ và c c cô g cụ goạ bả g c ạ tư g tự y tầ suất

đị g ạ tư g tự

 Rủi ro do các hợp đồng quyền chọn:

Rủ ro quyề c ọ t s từ ả ưở g củ b ế độ g về suất và t y đổ

về g trị t ị trườ g củ quyề c ọ tro g d ục đầu tư củ TCTD, t s từ

c c tu c ọ tro g ều tà sả c , tà sả ợ và d ục đầu tư goạ bả g củ gâ

à g Một quyề c ọ c o gườ ắ g ữ quyề , ư g ô g ả g ĩ vụ, t ực

ệ u , b y t eo ột c c ào đ c t ể t y đổ uồ g t ề củ ột cô g cụ

y ợ đồ g tà c í C c quyề c ọ c t ể à ữ g cô g cụ độc ư c c

quyề c ọ g o dịc tạ sở và c c ợ đồ g g o dịc t tru g, oặc c ú g c t ể

tro g c c cô g cụ t êu c uẩ c Mặc dù gâ à g sử dụ g c c quyề c ọ

g o dịc tạ sở và g o dịc t tru g trê c c tà oả kinh doanh và phi kinh

do , c c cô g cụ c c ứ quyề c ọ gày cà g trở ê qu trọ g tro g c c

9

oạt độ g do C c ví dụ về c c cô g cụ c c ứ quyề c ọ b o gồ

ều oạ tr ếu và c ứ g c ỉ vớ quyề c ọ u oặc b , c c oả vay cho

bê v y quyề trả trước c c số dư, và c c oạ ì cô g cụ t ề gử ô g c ạ

c c o gườ gử t ề quyề rút t ề tạ bất t ờ đ ể ào, t ườ g ô g ả

c ịu ạt Nếu ô g được quả ý đầy đủ, c c đặc tí oà trả ô g đố xứ g củ

c c cô g cụ c quyề c ọ c t ể gây rủ ro đ g ể, đặc b ệt c o ữ g gườ b

quyề c ọ (ngân hàng), do ữ g quyề c ọ độc y ụ t uộc, t ườ g được

t ực ệ vớ ợ t ế t uộc về gườ ắ g ữ quyề c ọ là khách hàng và bất ợ t uộc

về gườ t à quyề c ọ là ngân hàng.

1.3 QU N L RỦI RO L I SU T :

1.3.1 Mục tiêu quản lý rủi ro l i suất tại ngân hàng:

 Hạn chế tổn thất cho ngân hàng do biến động l i suất:

V ệc quả ý rủ ro suất bảo vệ t u củ gâ à g trước ữ g

b ế độ g củ suất à ả ưở g xấu đế ợ u củ gâ à g Hoạt độ g

quả ý rủ ro suất tạ gâ à g g ú gâ à g đả bảo t u dự ế ở ức

tư g đố ổ đị bất c ấ sự t y đổ củ suất Tùy vào tình hình kinh doanh, ngân

à g s duy trì tỷ ệ t u c b ê (NIM) cố đị tro g t ờ , đây à ệ số

g ú gâ à g dự b o trước ả ă g s củ gâ à g, được tí ư s u:

NIM = ( Thu nhập từ l i – chi phí trả l i) / Tổng tài sản sinh lời

Trườ g ợ suất t ị trườ g tă g, c í trả tă g t u từ

, à c o NIM g ả , à ả ưở g đế t u củ gâ à g

Trườ g ợ suất t ị trườ g g ả , ếu t u từ từ c c oả c o v y và

c ứ g o g ả c í trả cũ g s à NIM g ả , ả ưở g xấu đế

t u củ gâ à g

Do đ , v ệc quả ý rủ ro suất ả được B đ ều à gâ à g qu tâ

ột c c t ườ g xuyê và âu dà Nếu B Đ ều Hà gâ à g t ỏ vớ ức

10

tỷ ệ t u c b ê đ g c , gâ à g s tì ọ c c bảo vệ tỷ ệ t u

c b ê để tr à g ả t u củ gâ à g.

 Tăng lợi nhuận cho ngân hàng:

Nếu dự đo đú g b ế độ g tă g g ả củ suất tro g tư g , gâ à g

ô g ữ g gă được tổ t ất do rủ ro suất gây r , à cò ế ợ từ ữ g

b ế độ g củ suất Nếu gâ à g dự tí suất s tă g tro g tư g , B đ ều

à s c c c b ệ ạ c ế tà sả ợ gắ ạ , tă g cườ g uy độ g guồ vố

dà ạ oặc tă g cườ g ượ g TSC gắ g ề vớ suất c độ b ế độ g ớ ư c o

v y gắ ạ ều oặc đầu tư vào c ứ g o gắ ạ Nếu ư gâ à g

dự tí suất s g ả tro g tư g , gâ à g s đư r c í s c để tă g cườ g

uy độ g vố gắ ạ , tă g cườ g c o v y dà ạ , g ả c o v y gắ ạ

1.3.2 Các nguyên tắc quản lý rủi ro l i suất:

T eo ủy b B se về g s t gâ à g, c c guyê tắc được c qu g

s t sử dụ g đ g ức độ đầy đủ và ệu quả củ qu trì quả ý rủ ro suất

củ ột gâ à g:

Nguyê tắc 1: Để t ực ệ c c tr c ệ củ ì , ộ đồ g quả trị ột

gâ à g cầ ê duyệt c c c ế ược và c í s c ê qu đế quả ý rủ ro

suất và bảo đả r g b tổ g g đốc t ực ệ c c bước cầ t ết để theo dõi và

ể so t c c rủ ro ày t eo c c c ế ược và c í s c đ được ê duyệt Hộ

đồ g quả trị cầ được t ô g b o t ườ g xuyê về rủ ro suất củ gâ à g để

đ g v ệc t eo dõ và ể so t ữ g rủ ro ày t eo ướ g dẫ củ ộ đồ g

quả trị về ức rủ ro à gâ à g c t ể c ấ

Nguyê tắc 2: B tổ g g đốc ả bảo đả r g c cấu oạt độ g củ gâ

à g và ức độ rủ ro suất à gâ à g g c ịu được quả ý ệu quả, c c

c í s c và t ủ tục được t ết để ể so t và ạ c ế ữ g rủ ro ày, và c c

guồ ực c sẵ để đ g và ể so t rủ ro suất

11

Nguyê tắc 3: C c gâ à g cầ quy đị rõ c c c â và/ oặc c c uỷ b

c ịu tr c ệ quả ý rủ ro suất và bảo đả r g c sự â đị rõ rà g ệ

vụ tro g c c yếu tố c í củ qu trì quả ý rủ ro để tr t ề ă g xu g đột ợ

íc Ngâ à g cầ c c c bộ đo ườ g, t eo dõ và ể so t rủ ro vớ ệ vụ

rõ rà g và độc vớ c c bộ do củ gâ à g và b o c o rủ ro trực

t ế c o b tổ g g đốc và ộ đồ g quả trị C c gâ à g ớ y ức tạ

ả c đ vị độc c uyê tr c c ịu tr c ệ về t ết ế và quả ý c c bộ

đo ườ g, t eo dõ và ể so t rủ ro suất

Nguyê tắc 4: C c c í s c và t ủ tục về rủ ro suất củ gâ à g cầ

được quy đị rõ và t ố g ất vớ bả c ất và ức độ ức tạ củ c c oạt độ g

N ữ g c í s c ày cầ được dụ g tro g toà ệ t ố g và tạ từ g c , đặc

b ệt c ữ g c b ệt về ý và trở gạ đố vớ uồ g c u c uyể vố g ữ

các chi nhánh.

Nguyê tắc 5: Ngâ à g cầ x c đị c c rủ ro tro g c c sả ẩ và oạt

độ g ớ và bảo đả r g ữ g rủ ro ày tro g ạ v c c t ủ tục và ể

so t đầy đủ trước được sử dụ g y t ực ệ V ệc ạ c ế rủ ro y c c s g

ế quả ý rủ ro cầ được ộ đồ g quả trị y uỷ b trực t uộc ê duyệt trước

Nguyê tắc 6: C c gâ à g cầ c c c ệ t ố g đo ườ g rủ ro suất ắ

bắt được ọ guồ rủ ro suất và đ g được ả ưở g củ ữ g t y đổ

suất t eo c c t ố g ất vớ ạ v oạt độ g N ữ g g ả đị củ c c ệ t ố g ày

cầ được c c â v ê quả ý rủ ro và đạo gâ à g ểu rõ

Nguyê tắc 7: C c gâ à g cầ t ết và dụ g c c g ớ ạ oạt độ g và

c c t ô g ệ c để duy trì rủ ro tro g ạ v c c ức t ố g ất vớ c c c í

s c ộ bộ

Nguyê tắc 8: C c gâ à g cầ đo ườ g ả ă g tổ t ư g đố vớ t ệt

ạ tro g đ ều ệ t ị trườ g cực đo - b o gồ cả v ệc vỡ ột số g ả đị c í

12

- và câ ắc ữ g ết quả ày t ết và đ g c c c í s c và g ớ ạ

đố vớ rủ ro suất

Nguyê tắc 9: C c gâ à g cầ c ệ t ố g t ô g t đầy đủ để đo ườ g,

t eo dõ , ể so t và b o c o rủ ro suất C c b o c o cầ được cu g cấ ị t ờ

c o ộ đồ g quả trị, b tổ g g đốc và c o từ g đạo bộ do

Nguyê tắc 10: C c gâ à g cầ c ệ t ố g ể so t ộ bộ đầy đủ đố vớ

qu trì quả ý rủ ro suất Một bộ c bả củ ệ t ố g ể so t ộ bộ à

ể tr và đ g độc về tí ệu quả củ ệ t ố g và cầ t ết, bảo đả

sử đổ y tă g cườ g ệ t ố g ày ết quả ể tr cầ được cu g cấ c o c c c

quan giám sát liên quan.

Nguyê tắc 11: C c c qu g s t cầ c t ô g t đầy đủ và ị t ờ từ c c

gâ à g để đ g ức độ rủ ro suất củ c c gâ à g ày T ô g t ày cầ

tí đế ạ và đồ g t ề tro g từ g d ục đầu tư củ gâ à g, b o gồ cả

c c oả ục goạ bả g, cũ g ư c c yếu tố c ư sự c b ệt g ữ c c oạt

độ g do và do

Nguyê tắc 12: C c gâ à g cầ c đủ vố tư g ứ g vớ ức độ rủ ro

suất à ọ đả

Nguyê tắc 13: C c gâ à g cầ cô g bố t ô g t về ức độ rủ ro suất

và c c c í s c quả ý

Nguyê tắc 14: C c c qu g s t ả đ g ệu ệ t ố g đo ườ g ộ

bộ củ gâ à g c c t đầy đủ rủ ro suất tro g sổ s c ế to gâ à g

y ô g Nếu ệ t ố g ộ bộ củ gâ à g ô g c t đầy đủ rủ ro suất,

gâ à g ả â g cấ ệ t ố g ày để đạt được t êu c uẩ yêu cầu Để tạo đ ều

ệ c o c c c qu g s t t eo dõ rủ ro suất ở c c tổ c ức, gâ à g ả

cu g cấ ết quả củ ệ t ố g đo ườ g ộ bộ, g ả t íc t eo ố đe doạ vớ g trị

tế, sử dụ g ột cú sốc suất c uẩ

13

Nguyê tắc 15: Nếu c c c qu g s t x c đị được ột gâ à g ô g

c đủ vố so vớ ức độ rủ ro suất tro g sổ s c ế to gâ à g, ọ cầ câ

ắc c c b ệ ắc ục, yêu cầu gâ à g g ả bớt rủ ro y bổ su g t ê

vố , oặc ết ợ cả b ệ .

1.3.3 Qui trình quản lý rủi ro l i suất:

do tro g ĩ vực gâ à g à oạ ì do đặc b ệt, t ề ẩ

ều rủ ro rủ ro suất xuất ệ s à tă g c í guồ vố củ gâ à g,

g ả t u từ tà sả , g ả g trị t ị trườ g củ TSC và vố c ủ sở ữu củ gâ

à g Do đ , gâ à g ả quả ý rủ ro suất để ạ c ế tố đ ữ g t ệt ạ c

t ể xảy r Để đạt được ục t êu ày gâ à g cầ ả :

 T tru g â tíc ữ g tà sả và ợ ạy cả ất vớ sự b ế độ g

củ suất

 Duy trì cố đị tỷ ệ t u rò g c b ê và đả bảo tỷ ệ ày ả

đạt được ức độ ất đị để bảo vệ t u củ gâ à g trước rủ ro

suất

Quả ý rủ ro suất tro g gâ à g ê qu đế v ệc dụ g 4 yếu tố

tro g v ệc quả ý TSC, TSN và quả ý goạ bả g :

 C ộ đồ g t íc ợ ALCO , c c uyê ô sâu c ịu tr c ệ

v ệc quả ý rủ ro suất N ệ vụ củ ALCO à qu tâ , t eo dõ ,

quyết đị ức suất c o v y và suất uy độ g vố củ gâ à g,

đả bảo sự c ê ệc t ực dư g g ữ tà sả c và tà sả ợ

 C c c c í s c t íc ợ để quả ý rủ ro suất

 C ư g đo ườ g rủ ro suất cụ t ể, c quy trì g s t và

ể so t

 Hệ t ố g ể so t ộ bộ cầ t ết và bộ â ể to độc

Quả ý rủ ro suất ả b o gồ c c bước: dạ g rủ ro, đo ườ g rủ ro,

ể so t và ò g gừ rủ ro suất

14

1.3.3.1 Nhận dạng rủi ro l i suất:

Rủ ro suất à oạ rủ ro do sự b ế độ g củ suất gây r Loạ rủ ro ày

t s gâ à g ô g ớ được g ữ suất t u được từ tà sả s và

suất c r c o guồ vố ả trả

1.3.3.2 Đo lƣờng rủi ro l i suất:

L suất t y đổ c t c độ g tớ g trị tế củ TSC- TSN và trạ g t

goạ bả g củ gâ à g Do đ , để đo ườ g rủ ro suất c ú g t cầ xe xét ọ

ợ đồ g và cô g cụ tà c í c ịu và s ở cả bê tro g bả g câ đố tà

sả , cũ g ư ọ cô g cụ s c g trị ụ t uộc vào suất t ị trườ g.

C ều ỹ t u t để đo ườ g rủ ro suất về t u và về g trị tế Vì

v y, gâ à g c t ể dụ g ỹ t u t đo ườ g rủ ro suất ở cả í cạ vớ

mức độ c t ể từ tí to đ g ả để g ả tĩ , sử dụ g c c tà sả c ệ à

đế c c ỹ t u t ô ì độ g rất ức tạ để ả c c t c độ g tro g

tư g và c c quyết đị kinh doanh.

 Kỹ t u t đ g ả ất để đo ườ g rủ ro suất củ gâ à g à xây

dự g bả g ệt ê ạ /đị g ạ â bổ c c tà sả c , tà sả ợ và trạ g

t goạ bả g ạy cả vớ suất vào c c "dả t ờ g " t eo ạ ếu suất

cố đị y t ờ g cò ạ c o đế đị g ế t ế ếu suất t ả ổ N ữ g

bả g ệt ê ày c t ể được dù g để tạo r ữ g c ỉ số đ g ả về độ ạy rủ ro

suất củ t u và g trị tế đố vớ t y đổ suất sử dụ g c c t ế c

ày để đ g rủ ro suất củ t u ệ tạ , t ườ g được đề c đế dướ

tên phân tích e ở (c ê ệc Quy ô củ e ở đố vớ ột dả t ờ g ất

đị - c g ĩ à tà sả c trừ đ tà sả ợ cộ g vớ c c trạ g t goạ bả g được

đị g ạ y đ o ạ tro g dả t ờ g đ - à ột c ỉ số về rủ ro đị g ạ củ

ngân hàng. Đố vớ ỹ t u t đo ườ g rủ ro suất ày, gâ à g c ỉ đ g c c

dò g t ề t s từ c c trạ g t ệ à ộ bả g và goạ bả g củ gâ à g

15

 C c ệ t ố g đo ườ g rủ ro suất ức tạ t ườ g được c c ngân

hàng c sử dụ g c c cô g cụ tà c í ức tạ dụ g. B g c c đư r c c g ả đị

về b ế độ g suất t ể ệ qu đườ g b ế độ g suất tro g tư g , từ đ â

tíc t c độ g củ c ú g đố vớ dò g t ề , đ g c t ết ả ưở g c t ể xảy r củ

v ệc t y đổ suất đố vớ t u và g trị tế củ gâ à g Trong cách đo

ườ g này, ngân hàng ả sử dụ g ều c c g ả đị c t ết về qu trì b ế độ g

suất tro g tư g và ữ g t y đổ vọ g về oạt độ g do củ gâ

à g tro g cù g t ờ g đ

N ì c u g, c rất ều c c để đo ườ g rủ ro suất, tùy vào ức độ ức

tạ và ạ v oạt độ g, tùy từ g t ờ đ ể à gâ à g dụ g ư g

đo ườ g rủ ro suất c u C c c c đo ườ g ổ b ế ư s u:

a. Đo lƣờng RRLS b ng he hở nhạy cảm l i suất( Repricing Gap):

Để đả bảo ạ c ế tố đ c c rủ ro về suất, gâ à g ả đả bảo s o

c o tà sả C ạy b g tà sả Nợ ạy Tuy ê , t ực tế oạt độ g t ì Tài

sả C ạy và tà sả Nợ ạy ô g câ b g u, ì t à ê ức c ê

ệc gọ à e ở ạy cả suất Để đo ườ g e ở ạy cả suất , gâ à g

cầ ả â oạ c í x c TSC, TSN dự trê độ ạy cả suất tạ ột gày xác

đị

Khe hở nhạy cảm l i suất = Tài sản C nhạy l i – Tài sản Nợ nhạy l i

Tà sả C ạy cả vớ suất b o gồ :

- C c oả c o v y c suất b ế đổ

- C c oả c o v y gắ ạ (c o v y t ư g ạ vớ t ờ ạ dướ

tháng.

- C c oả c o v y c t ờ ạ cò ạ dướ t g

- c ứ g o c t ờ ạ cò ạ dướ t g tr ếu c í ủ, cô g ty,

xí g ệ …

16

- T ề gử trê t ị trườ g ê gâ à g, t ề gử ô g ạ tạ gâ à g

c gâ à g t ư g ạ c , c c oả đầu tư tà c í c t ờ ạ

cò ạ dướ t g…

Tà sả Nợ ạy cả vớ suất b o gồ :

- T ề gử t to t ề gử ô g ạ , t ề gử g o dịc và t ết ệ

ô g ạ củ c à g

- T ề gử c ạ và t ết ệ c ạ t ờ ạ cò ạ dướ n tháng.

- C c oả v y gắ ạ trê t ị trườ g t ề tệ vớ t ờ ạ dướ t g

v y qu đê , v y t c ết ấu vớ t ờ ạ dướ t g

 Cách đo lƣờng RRLS b ng he hở nhạy cảm l i suất đƣợc thực hiện nhƣ

sau:

Bước 1: X c đị tà sả c và tà sả ợ ạy cả vớ sự b ế độ g suất Về

í tà sả c , tà sả c ạy cả vớ suất ISAs đ à tà sả à c t ờ g đ o

ạ dướ ột ă và ữ g oả c o v y vớ suất ụ t uộc vào suất trê t ị

trườ g Về iá tà sả ợ, tà sả ợ ạy cả vớ suất (ISLs đ à ữ g oả

uy độ g vố vớ t ờ g đ o ạ dướ 1 ă và ữ g oả uy độ g vố c

gắ ề vớ suất b ế độ g trê t ị trườ g

Bước 2: Tí sự c ê ệc g ữ tà sả ày:

Sự c ê ệc GAP) = ISAs – ISLs

Trường hợp GAP < 0 : Nếu suất trê t ị trườ g tă g, c í uy độ g vố

s tă g suất t u được từ v ệc c o v y, do v y t u củ gâ à g g ả

Ngược ạ , ếu suất g ả , t u củ gâ à g tă g ê

Trường hợp GAP > 0: Nếu suất trê t ị trườ g tă g, suất t u được từ v ệc

đầu tư vào tà sả c s tă g c bỏ r uy độ g vố , đ ều ày c g ĩ

à t u củ gâ à g s tă g ê Ngược ạ , ếu suất trê t ị trườ g g ả , t u

gâ à g g ả

17

Trường hợp GAP = 0: V ệc tă g g ả suất trê t ị trườ g s c cù g ức độ

t c độ g tà sả c ạy cả và tà sả ợ ạy cả , t u củ gâ à g s ô g

thay đổ

 Qu v ệc â tíc ả ưở g củ t c độ g suất đế t u ấ củ gâ à g,

Ban Quả ý tà sả Nợ- Có ( ALCO) ô g ữ g b ết được sự t y đổ củ suất

c t c độ g tíc cực y t êu cực đế t u củ gâ à g à cò tí được quy

ô củ sự t c độ g ợ u y ất t , cô g t ức ư sau:

Lợi nhuận hay mất mát của ngân hàng = Khe hở nhạy cảm l i suất* Sự thay

đổi về l i suất. BI = GAP.I

Trong ó BI là mức tha i về thu nhập của ngân hàng,

I là sự tha i về lãi suất

 Phƣơng pháp đo lƣờng Rủi ro l i suất b ng he hở nhạy cảm l i suất c

nh ng ƣu và nhƣợc điểm nhƣ sau:

u i m: C c t ực ệ đ g ả

Nhược i m: ô g c í x c, ô g tí đế c c ợ đồ g quyề c ọ , bỏ

qu g trị t ờ g củ t ề , bỏ qu trườ g ợ dịc c uyể so g so g củ đườ g

co g suất

b. Đo lƣờng rủi ro l i suất b ng phƣơng pháp he hở ỳ hạn (Duration Gap)

P ư g ày đo ườ g độ ạy cả suất củ g trị t ị trườ g củ TSC

và TSN, tí độ ạy cả suất củ g trị ệ tạ củ c c dò g t ề tro g tư g

c t c độ g tớ vố c ủ sở ữu củ gâ à g, à độ ạy cả suất củ g trị vố

c ủ sỡ ữu củ gâ à g Dự trê b o c o t u củ gâ à g để đo ườ g độ

ạy cả củ g trị tế củ tà sả đố vớ suất.

Để quả ý rủ ro suất t eo ư g ày, gâ à g cầ ả đị ượ g

c í x c g trị tế củ TSC, TSN và co tất cả c c TSC, TSN ư ột d ục

đầu tư s u đ tí ạ tế củ d ục đầu tư ày

18

B quả ý tà sả ợ c t ườ g dụ g cô g t ức ày tro g v ệc quả ý c c

oả đầu tư và quả ý vố củ gâ à g b g c c tí t ờ g đ o ạ tru g bì

g quyề củ số t ề c ê ệc g ữ tà sả c ạy cả vớ suất và tà sả ợ

ạy cả vớ suất

Cô g t ức dụ g c o c c tí ày ày ư s u: t ờ g đ o ạ tru g bì

g quyề củ số t ề c ê ệc b g t ờ g đ o ạ tru g bì g quyề củ tà

sả c trừ đ t ờ g đ o ạ tru g bì g quyề củ tà sả ợ:

Duration GAP = DURAs – DURLs

Tro g đ , DURAs là thời gian áo hạn trung ình gia qu ền của tài sản có

DUR s là thời gian áo hạn trung ình gia qu ền của tài sản nợ

Trườ g ợ Duration GAP >0: G trị t ị trườ g củ tà sả c s ạy cả vớ

suất à g trị t ị trườ g củ tà sả ợ Cụ t ể ếu suất tă g, g trị củ tà

sả c s g ả g trị củ tà sả ợ, ếu suất g ả , g trị củ tà sả c

s tă g g trị củ tà sả ợ, à vố củ gâ à g tă g ê

Trườ g ợ Duration GAP <0: Nếu suất tă g s à g ả vố gâ àng vì

g trị củ tà sả c s g ả g trị củ tà sả ợ Tư g tự, ếu suất

g ả t ì vố củ gâ à g s tă g

Phư g ày ô g ữ g g ú B Quả ý tà sả Nợ - C b ết được sự

t y đổ về vố t eo ướ g ào suất t y đổ à cò tí được độ ớ củ sự

t y đổ , cô g t ức tí ư s u:

% thay đổi = - chênh lệch thời gian đáo hạn trung bình gia quyền * i/(1+i)

Trong ó, i là lãi suất

Hay % NW = - Duration GAP * i/(1+i)

Nếu ư b quả ý tà sả ợ c dự tí r g suất t ị trườ g s tă g ọ s

đư r c í s c để tă g t ờ g đ o ạ tru g bì củ tà sả ợ và g ả t ờ g

đ o ạ tru g bì g quyề củ tà sả c Đ ều ày c g ĩ tă g cườ g uy độ g

vố dà ạ , tă g c o v y gắ ạ

19

Ngâ à g uố quả ý t eo ư g ày đều cố gắ g đạt được câ b g

g ữ t ờ g đ o ạ tru g bì g quyề củ tà sả c và t ờ g đ o ạ tru g

bì g quyề củ tà sả ợ Tuy ê đ ều ày c t ể xảy r , do đ gâ à g

ả đặt r ột g ớ ạ c o é suất t y đổ 1% t ì g trị t ị trườ g vố c ủ

sỡ ữu củ gâ à g t y đổ ô g vượt qu ạ ức c o é à Hộ đồ g quả

trị và B đ ều à gâ à g đặt r

 Phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro l i suất b ng phƣơng pháp he hở ỳ hạn

(Duration Gap) c nh ng ƣu và nhƣợc điểm nhƣ sau:

u i m: cho phép ngân hàng ước tí g trị t ị trườ g củ TSC và TSN

suất t y đổ

Nhược i m: V ệc ớ ạ tế củ TSN và TSC s ô g xử ý

tr ệt để rủ ro suất do suất b ế độ g ô g tuyế tí , v ệc quả ý rủ ro

b g ư g ày cũ g à tă g chi phí cho ngân hàng.

c. Đo lƣờng RRLS b ng giá tr c thể tổn thất( VAR)

VAR (Value at risk) được t tr ể dự trê ữ g ế t ừ từ ữ g ư g

đo ườ g rủ ro trước đ Lợ íc ớ ất củ VAR c í à v ệc đò ỏ ả

thay đổ suy g ĩ về quả ý rủ ro t ị trườ g đố vớ ữ g tổ c ức tà c í dụ g

nó. VAR đo ườ g ức độ tổ t ất tố đ à ột trạ g t oặc d ục đầu tư củ

c c trạ g t c t ể ả c ịu tro g ột khoả g t ờ g ất đị , vớ độ t c y c o

trước

Các mô hình VAR nh trả ờ câu ỏ s u: G trị tổ t ất tố đ à gâ

à g c t ể ả c ịu tro g ột oả g t ờ g ất đị à b o êu? Và ó cho

b ết gưỡ g t u t ề ă g tố đ à ột trạ g t oặc d ục c t ể ả c ịu,

vớ x c suất để tổ t ất t ực tế vượt qu g trị ày à rất t ấ (c ẳ g ạ 1%) . VAR là

ột t ước đo t eo x c suất, và t ước đo ày c c g trị c u ở c c độ t c y

khác nhau. Mục đíc củ ư g ày :

 Đo ườ g tổ t ất củ ột d ục đầu tư.

20

 Dự trê ức b ế độ g củ g tư g đố ớ ư g đặc b ệt oạ trừ ữ g

b ế độ g g qu ớ

 Tí to dự trê g trị t ị trườ g.

 Là ầ â tíc ở rộ g củ độ ạy cả suất

Tro g ư g ô ỏ g VAR, b ế số dự vào c c dữ ệu qu ứ, ả xây

dự g c c yếu tố gẫu ê , quy trì gẫu ê ô tả đặc tí củ b ế số t ị trườ g

( suất , t ực ệ ều ịc bả củ suất tro g tư g dự trê qu trì gẫu

ê , s u đ c ú g t s â tíc ết quả ứ g vớ độ t c y c o trước Đặc b ệt, ả

c ầ ề quả ý rủ ro suất c uyê dụ g để c t ể tí to được VAR và c o

r c c b o c o VAR c í x c

 Phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro l i suất b ng giá tr c thể tổn thất( VAR) c

nh ng ƣu và nhƣợc điểm nhƣ sau:

u i m: Là ư g ệ đạ , c o độ c í x c c o, quả ý rủ ro

ệu quả c c ư g đo ườ g b g e ở ạ và ư g

e ở ạy cả suất

Nhược i m: P ụ t uộc vào c c dữ ệu qu ứ và c c à â ố do

gâ à g đặt r , ô g sử dụ g ệu quả tro g trườ g ợ c b ế độ g ớ

1.3.3.3. Kiểm soát rủi ro l i suất:

Ba Quả ý tà sả Nợ- Có (ALCO) ố ợ vớ ố g s t oạt độ g

oặc ò g quả ý rủ ro ộ bộ c tr c ệ ể so t tất cả c c oạ rủ ro nói

chung, qu trì quả ý rủ ro suất r ê g đả bảo oạt độ g củ gâ

à g toà , ệu quả ố g s t oạt độ g s ể tr tí tuâ t ủ c c quy đị

về toà rủ ro tro g toà ệ t ố g Qu trì ể so t b o gồ ể tr và ể

to ộ bộ c c oạt độ g củ toà ệ t ố g gâ à g N ữ g c bộ ụ tr c cô g

v ệc ể tr , ể so t ộ bộ uô à v ệc độc vớ c c c bộ ụ tr c ả g

g ệ vụ để đả bảo tí c qu , tru g t ực và ợ ý

1.3.3.4 Phòng ngừa rủi ro l i suất:

21

Hộ đồ g quả trị và B đ ều à gâ à g đặt r c c ạ ức c ịu đự g

rủ ro c sự b ế độ g rủ ro suất C c ạ ức ày dự trê quy ô, sự ức

tạ và ệu quả sử dụ g vố củ gâ à g Hệ t ố g ạ ức rủ ro ù ợ s g ú

B đ ều à gâ à g c t ể ể so t rủ ro suất, t eo dõ ức rủ ro t ực tế so

vớ dự ế C c ạ ức ày t ể ệ ức độ c t ể c ấ rủ ro củ gâ à g

và được B đ ều à t ô g qu cũ g ư xe xét ạ tro g từ g g đoạ

1.3.4 Các c ng cụ phái sinh phòng chống rủi ro l i suất:

a. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng ì hạn:

Hợ đồ g suất ạ à ột t oả t u g ữ gâ à g và ột Tổ c ức tí

dụ g oặc Đị c ế tà c í tí dụ g c ỉ ê qu đế tr o đổ ầ c ê ệc

suất, ô g c oả t ề gốc ê qu ục đíc ò g gừ rủ ro suất,

tro g đ quy đị oả suất ả trả củ bê ột ầ duy ất trê cù g ột

oả t ề v y oặc t ề gử tạ ột gày x c đị tro g tư g

Tro g ợ đồ g ạ , ột bê à gườ u , ột bê à gườ b Ngườ

u đồ g ý v y trê d g ĩ ột ỏ t ề t eo suất ạ Mức suất s

ả dụ g đố vớ oả v y oặc c o v y d g ĩ để được oặc đầu tư

ột g trị t ỏ t u vào ột gày tư g vớ ột t ờ ạ cụ t ể Tạ gày t

to , ỏ c ê ệc g ữ suất ạ và suất ê gâ à g s được c c bê

t to c o u b g t ề ệ gườ b và gườ u được sử dụ g để

x c đị à gườ c o v y d g ĩ và à gườ đ v y d g ĩ

Do t ỏ t u suất ạ à g tí rà g buộc ý, ê bê đều

ả t ực ệ ợ đồ g Cả bê đều c t ể sử dụ g t ỏ t u suất ạ để

gă gừ rủ ro s do b ế độ g củ suất tro g tư g T ô g t ườ g,

ột bê s à gâ à g và ột bê à do g ệ oặc cũ g c t ể à ngân hàng

c L suất ạ c t ể được tí to dự trê c sở ạ cộ g + vớ ức ợ

u ất đị Về t ực c ất, gườ t g s rủ ro củ gườ c, vì

v y, tạ t ờ đ ể ý ợ đồ g ạ , c ư b ết s ả t to t ề c o Ngâ

22

à g c t ể ả trả t ề c o c à g và gược ạ , c à g c t ể ả trả t ề

c o gâ à g, tùy t uộc vào sự b ế độ g củ suất C c bê t g vào t ỏ

t u suất ạ c ỉ ý ết c c ợ đồ g c o v y trê d g ĩ c ứ ô g t ực

sự tr o đổ vớ u ỏ t ề gốc t eo ợ đồ g

b. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng tƣơng lai:

Hợ đồ g tư g à ột t ỏ t u rà g buộc g tí ý để u oặc

b ột số ượ g c uẩ c c cô g cụ tà c í cụ t ể tạ ột gày tro g tư g vớ

ức g t ỏ t u g ữ c c bê trê sà g o dịc t tru g Hợ đồ g tư g c

ức g cố đị , c c bê t g ả t ực ệ toà bộ ợ đồ g c ứ ô g t ể t ực

ệ ột ầ củ ợ đồ g Tạ gày bắt đầu ợ đồ g, cả gườ u và gườ b

đều ả đặt cọc ột oả t ề tố t ểu gọ à t ề ý quỹ Mức độ ý quỹ t ực tế

được tí to bở gâ à g P ư g được sử dụ g để tí ức ý quỹ à ệ

t ố g â tíc rủ ro đầu tư t êu c uẩ T ề ý quỹ được ê yết cô g c o từ g

ợ đồ g tư g và số t ề ý quỹ ày c t ể t y đổ tùy t eo sự b ế độ g củ t ị

trườ g C c bê t g vào ợ đồ g tà c í tư g c t ể u b c c ợ

đồ g trê d g ĩ c ứ ô g ả bắt buộc ả tr o đổ vớ u oả t ề gốc

t eo ợ đồ g

c. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng quyền chọn:

Quyề c ọ suất c o é gườ u được quyề , ư g ô g bắt buộc, để

c ốt cố đị suất ột ỏ v y/ oặc c o v y d g ĩ vớ g trị t ỏ t u vào/

oặc trước ột gày cụ t ể tro g tư g Bê u quyề c ọ ả trả í c o bê

b Quyề c ọ suất b o gồ quyề c ọ u suất và quyề c ọ b suất,

c o é gườ u và gườ b cố đị ức suất dụ g c o c c g o dịc củ

ọ tro g tư g Cô g cụ quyề c ọ c o é c à g c ọ suất được đả

bảo và gâ à g s bảo đả c o ức suất ày c à g yêu cầu c

à g s ả t to oả í c o gâ à g trước T ô g t ườ g, ếu quyề

c ọ suất ộ tệ t ì c à g ả t to í c o gâ à g g y tạ gày ý

23

ợ đồ g quyề c ọ , ếu quyề c ọ suất goạ tệ t ì í được t to tro g

vò g 2 gày V ệc t ực ệ quyề c ọ oà toà ụ t uộc vào gườ u quyề

c ọ , gườ b ở t ế bị độ g, ả t ực ệ t eo yêu cầu củ gườ u Về guyê

tắc, tạ t ờ đ ể đ o ạ ợ đồ g, ếu c ợ , gườ u s t ực ệ quyề c ọ ,

ếu bất ợ , gườ u s ô g t ực ệ quyề c ọ .

Hợ đồ g quyề c ọ suất c b dạ g:

 Quyề c ọ c ặ trê C : Là ợ đồ g quyề c ọ suất c o é bê v y

x c đị ột ức suất trầ , trê ức suất ày ọ ô g uố v y Vào gày

t ực ệ ợ đồ g bê v y s được c ê ệc g ữ suất t ị trườ g vớ ức

suất trầ đ được x c đị

 Quyề c ọ c ặ dướ F oor : à ợ đồ g quyề c ọ c o é bê c o v y

x c đị ột ức suất sà , dướ ức suất ày ọ ô g uố c o v y Vào

gày t ực ệ ợ đồ g ọ s được c ê ệc g ữ ức suất đ x c đị vớ

suất t ị trườ g

 Quyề c ọ c ặ đầu Co r : Là ì t ức ết ợ g ữ v ệc u ột ợ

đồ g c ặ trê vớ v ệc b ột ợ đồ g c ặ dướ , tạo r ột oả g d o độ g x c

đị trước củ suất trầ - sà Vào gày t ực ệ ợ đồ g, ếu suất t ị

trườ g t ấ suất sà bê v y s ả t to c ê ệc g ữ suất t ị

trườ g và suất sà , ếu suất t ị trườ g c o suất trầ , bê v y s được

c ê ệc g ữ suất t ị trườ g và suất trầ

d. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng hoán đổi l i suất:

Là ột t ỏ t u tr o đổ g tí rà g buộc ý để tr o đổ oả ả

trả về suất b g cù g ột đồ g t ề từ suất cố đị ấy suất t ả ổ oặc

gược ạ oặc từ oạ suất t ả ổ ày ấy ợ suất t ả ổ c Được sử dụ g

để quả ý tà sả oặc ợ cố đị y t ả ổ , oặc đầu c ế ợ từ sự t y đổ

suất Đây à ột cô g cụ rất ổ b ế và c tí t oả c o Tro g ợ đồ g

o đổ suất, ột bê đồ g ý trả suất cố đị , bê đồ g ý suất cố

24

đị và trả suất t ả ổ , t ô g t ườ g à suất ê gâ à g tạ t ị trườ g

London.

A trả suất cố đị c o B A suất t y đổ

B trả suất cố đị c o A B suất t y đổ

Ngâ à g cu g cấ dịc vụ o đổ suất và c à g cù g ý ết ợ đồ g,

t eo đ bê c ết t to c o bê oả t ề tí t eo suất t ả ổ

hay suất cố đị trê cù g ột oả ợ gốc tro g cù g ột oả g t ờ g Hợ

đồ g ô g yêu cầu ả đổ cả oả v y gốc à c ỉ yêu cầu c c bê t to

c o u ầ c ê ệc suất t uầ g ữ suất về và suất trả đ

1.3.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý rủi ro l i suất:

 M i trƣờng hoạt động của ngân hàng:

Mô trườ g ý t c độ g rất ều đế qu trì quả ý rủ ro suất tạ

c c gâ à g t ư g ạ Tro g ô trườ g ý được NHNN qu tâ quả ý

c ặt c c c oạ rủ ro, à g ý rõ rà g, oạt độ g gâ à g được c ú

trọ g, c c ướ g dẫ quả ý rủ ro cụ t ể, NHNN trợ c c gâ à g t ư g ạ

g s t rủ ro s ạ c ế được rủ ro suất tro g oạt độ g do gâ à g

Bê cạ đ , ữ g t c độ g c qu từ ô trườ g do , sự cạ

tr ô g à ạ cũ g ả ưở g nhất đị đế cô g t c quả ý rủ ro củ gâ

à g Tro g ô trườ g do ổ đị , b ế độ g suất ô g ều, c c gâ

à g s ít gặ rủ ro Tro g trườ g ợ t ị trườ g tà c í c ều b ế độ g,

suất b ế độ g ều , s t ề ẩ ều rủ ro tro g oạt đô g do gâ

à g Do đ , ề ế t tr ể , ô trườ g do cạ tr g y gắt

, ều oạ sả ẩ dịc vụ ớ r đờ s dẫ đế u cầu quả ý rủ ro suất

c o đò ỏ c o r đờ ều cô g cụ ớ để c e c ắ RRLS

 Năng lực cán bộ quản lý rủi ro:

Nă g ực t ức về rủ ro suất củ c c c bộ quả trị rủ ro à ột yếu tố

qu trọ g ả ưở g đế qu trì quả ý rủ ro suất gâ à g Để ạ c ế rủ ro

25

ột c c ệu quả, c c NHTM cầ dụ g ữ g c cấu, quy trì và t êu c uẩ quả

trị ết ợ vớ v ệc â bổ tr c ệ c o c c c bộ à v ệc tạ c c bộ quả

ý rủ ro ột c c ợ ý, đồ g t ờ , ả t tru g guồ ực để â tíc và cả b o

rủ ro, từ đ đư r c c g ả ị t ờ để ứ g vớ rủ ro

Ngoà r , vấ đề v ạ đạo đức g ề g ệ gày cà g tă g, t v cũ g

à guyê â qu trọ g ế rủ tro g ro oạt độ g gâ à g trở nên nghiêm

trọ g Do đ , ữ g c bộ à cô g t c quả ý rủ ro ả à ữ g c bộ có

trì độ, ý t ức c o tầ qu trọ g củ v ệc quả ý rủ ro và c đạo đức g ề g ệ

cao.

 Hệ thống c ng nghệ th ng tin:

Cô g g ệ t ô g t t ê t ế , ệ đạ c v trò đặc b ệt qu trọ g và à cô g

cụ đắc ực tro g cô g t c quả trị rủ ro củ gâ à g CNTT ả à cô g cụ ạ

ục vụ tạo c c b o c o quả trị, ể so t và g s t c c rủ ro Để quả ý rủ ro

ệu quả ngân hàng cầ c c c dữ ệu, t ô g t ục vụ rủ ro, c c cô g cụ â tíc ,

b o c o, o dữ ệu về quả trị rủ ro

T ực tế ệ y c rất ều gâ à g c ư c ú trọ g cô g t c quả ý rủ ro

suất, c ư đầu tư ệ t ố g CNTT ể so t số ệu t ố g ê để đ g đú g ức

tổ t ất dự ế đố vớ từ g oả v y, từ g c à g cũ g ư rủ ro c o cả d

ục Tuy ê , tro g t ờ đạ CNTT ư ệ y, v ệc quả ý rủ ro ả c sự gắ

ết vớ ệ t ố g CNTT B Đ ều à gâ à g cầ ả ì đầy đủ tầ qu

trọ g củ CNTT tro g v ệc quả ý rủ ro để t c tố đ t ề ă g củ CNTT.

26

KẾT LU N CHƢƠNG 1

C ư g 1 trì bày ột số ệ và ý t uyết về quả ý rủ ro suất tro g

oạt độ g gâ à g C ều yếu tố ả ưở g đế suất B ế độ g về suất c

ả ưở g rất ớ đế tì ì do củ gâ à g Ngâ à g đ v y để c o

v y, do đ v ệc dự đo suất và tì ì b ế độ g suất củ t ị trườ g để c

ữ g c í s c do t íc ợ tố t ểu rủ ro và tố đ ợ

nhu à rất qu trọ g Tro g ột oả g t ờ g c u t ì guyê â b ế

độ g suất c t ể s c u Qú trì quả ý rủ ro ợ ý, đả bảo rủ ro

suất ở ức độ ù ợ à rất qu trọ g c o sự oạt độ g toà củ gâ à g

b ế độ g suất xảy r , v ệc x c đị c í x c guyê â củ sự b ế độ g

ày à rất qu trọ g để gâ à g c t ể ê to t uốc ệu quả c o oạt độ g

do củ ì , đồ g t ờ c ữ g ế oạc c uẩ bị để ấ đị suất đầu vào và

đầu r c o oả t ờ g s o c o tố ưu ất

27

CHƢƠNG 2:

TH C TR NG QU N L RỦI RO L I SU T T I

NG N H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM

2.1 MÔI TRƢỜNG KINH TẾ V HO T Đ NG CỦA EXIMBANK NHỮNG NĂM QUA :

2.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:

Ngâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N Ex b được t à vào

gày 24/05/1989 t eo Quyết đị số 140/CT củ C ủ tịc Hộ Đồ g Bộ Trưở g và

c í t ức đ vào oạt độ g gày 17/01/1990 vớ t ờ ạ oạt độ g à 50 ă , vố

đ ều ệ b đầu à 50 tỷ đồ g S u 22 ă oạt độ g, ạ g ướ g o dịc củ

Ex b đ ệ d ệ tạ 20 tỉ t à trê cả ước vớ trê 200 đ ể g o dịc Đế

t ờ đ ể 31/3/2012 vố đ ều ệ củ EIB đạt 12.355 tỷ đồ g và vố c ủ sở ữu đạt

15.272 tỷ đồ g, à ột tro g ữ g gâ à g c vố c ủ sở ữu ớ ất tro g ố

c c gâ à g TMCP tạ V ệt N

Eximbank t uộc ữ g gâ à g TMCP à g đầu tạ V ệt N ệ y

xét về quy ô oạt độ g, tà sả và vố đ ều ệ T ư g ệu củ Ex b ô g

ữ g được c à g tro g ước cô g à cò được à g oạt c c tổ c ức tà

c í quốc tế đ g c o ả ă g cạ tr ạ củ Ex b được t ể

ệ rõ rà g qu c c ặt: à ột tro g ữ g gâ à g c quy ô vố đ ều ệ ớ

ất; tì ì tà c í vữ g ạ ; do ệu quả; trì độ cô g g ệ ệ đạ ;

â ực c trì độ, g ệ và c uyê ô c o; ạ g ướ oạt độ g rộ g ắ ;

ưu t ế ổ b t tro g ều ĩ vực oạt độ g c í ư gâ à g b ẻ, tà trợ

t ư g ạ , oạt độ g do t ẻ…

2.1.2 Tình hình inh tế và hoạt động của E imban trong nh ng năm qua:

Cuộc ủ g oả g tà c í và suy t o tế toà cầu bắt đầu từ ă 2008

đ ả ưở g t êu cực đế ề tế củ ều ước, và V ệt N cũ g tro g số

28

đ Tì ì tế tro g ước gặ ều ă , c câ t ư g ạ và c câ

t to quốc tế bị ả ưở g đ g ể T ị trườ g tà c í t ề tệ d ễ b ế ức

tạ , ả ưở g trực t ế đế qu ô tă g trưở g tế, t ư g ạ , đầu tư, tài chính,

tí dụ g Tì trạ g ế t ề đồ g, suất t ề gử đồ g V ệt N ê gâ

à g tă g ê ột c c c g ặt đ đẩy c c gâ à g t ư g ạ vào cuộc c ạy

đu suất à ặt b g suất uy độ g tă g dầ ê từ 12% ê tớ 18,6%/ ă

Tro g đ , Ngâ à g N à ước V ệt N đ tă g suất c bả ê 12%/ ă và

14%/ ă , đồ g t ờ , c ỉ đạo c c NHTM tuâ t ủ ột c c g ê gặt quy đị

ô g dụ g suất do vượt qu 150% suất c bả và ô g được t u

í đố vớ oạt độ g c o v y H u quả à oạt độ g do củ ầu ết c c gâ

à g t ư g ạ bị ả ưở g g ê trọ g, t c í ột và gâ à g ỏ bị tê

ệt V ệc c o v y đố vớ c à g tạ c c gâ à g ầu ư bị đì c ỉ, ầu ết

c c gâ à g c ỉ ưu đ cấ tí dụ g t eo ạ ức đố vớ ữ g c à g truyề

t ố g, tro g đ suất c o v y cũ g bị đẩy ê rất c o, ở ức 18%/ ă , rồ

21%/ ă ết quả do củ c c gâ à g g ả sút ột c c g ê trọ g,

ều gâ à g bị à g tră tỷ và ầu ết c c gâ à g đều ả đ ều c ỉ g ả

ế oạc ợ u .

Nă 2008 à ột ă đầy s g g đố vớ gà tà c í – ngân hàng khi mà

suất, tỷ g goạ tệ và và g c ều b ế độ g ê đ ả ưở g ạ đế tì

ì uy độ g vố củ c c gâ à g

Để c ố g ạ suy t o và ả ưở g củ cuộc suy t o rộ g trê toà cầu,

C í ủ đ đư r c c g ả íc t íc tế ết quả, tă g trưở g tế ở

V ệt N tro g ă 2009 à 5,32% và ề c ế ạ t ở ức 6,5%

Vớ ữ g b ế độ g tế tro g ước và tì ì t ị trườ g tà c í t ề tệ

quốc tế b ế độ g bất t ườ g và t ề ẩ ều rủ ro, ô trườ g oạt độ g do

đầy ă và t c t ức, Ex b đ b s t t ị trườ g để đư r ều sả ẩ

dịc vụ tă g vố uy độ g, c o v y, tă g do số u b goạ tệ và tă g

29

cườ g c c dịc vụ tố đ ợ u ết quả, ợ u trước t uế ă 2009

đạt 1 533 tỷ tă g 58% so vớ ă 2008.

Tì ì tế T ế g ớ ă 2010 đ c sự ồ ục ư g vẫ cò

ều ă , tốc độ tă g trưở g toà cầu ở ức 4 2%, t ư g ạ toà cầu cũ g

dầ ồ ục s u g ả tớ 12 2% tro g ă 2009 Tì ì ợ cô g củ u vực

c âu Âu d ễ b ế ức tạ , ạ t g tă g, sự bất ổ củ tỷ g ố đo g ữ c c

đồ g t ề c ủ c ốt cũ g ư tốc độ tă g trưở g c c ạ và bấ bê củ ề tế

ớ đ t c độ g t êu cực đế ề tế củ ều ước tro g đ c V ệt N Tă g

trưở g GDP tro g ước đạt 6 78% ư g ề tế vẫ t ề ẩ ữ g dấu ệu bất

ổ , đặc b ệt ạ t c o tă g trở ạ ở ức 11 75% Mặc dù c câ t ư g ạ được

cả t ệ ư g vẫ ở tro g tì trạ g t â ụt T ị trườ g tà c í t ề tệ c ư t t

sự ổ đị , tì ì suất, tỷ g , g và g tro g ước b ế độ g bất t ườ g

Tro g tì ì b ế độ g và ă vớ ữ g bất ổ củ t ị trườ g, tuy

ê oạt độ g củ Ex b tro g ă 2010 ô g c ỉ oà t à và vượt c c c ỉ

t êu qu trọ g à cò vượt ê ột số gâ à g TMCP về 1 số c ỉ t êu oạt độ g

Ex b ê tục đư r c c sả ẩ c t ế ạ ù ợ vớ đ ều ệ t ị trườ g

tro g từ g g đoạ và t ực ệ tốt cô g t c dự b o, dự đo để đ ứ g u cầu t eo

từ g â úc c à g

Nă 2011, Tì ì tế t ế g ớ ì c u g à t tr ể c ư ổ đị ,

guy c suy t o vẫ cò Tì ì tă g trưở g tế t ế g ớ à 4,2%, GDP củ

c c ước cô g g ệ t tr ể à 2,2%, tă g trưở g GDP củ c c ước đ g tr d y

và đ g t tr ể à 2,2%, tă g trưở g GDP củ c c ước đ g tr d y và đ g t

tr ể à 6,4%, tă g trưở g GDP củ c c ước ớ ổ d y C âu Á à 8,4% Tì ì

ợ cô g củ c c ước t tr ể gày cà g trầ trọ g Tạ C âu Âu, tì ì ợ cô g

đ g c xu ướ g rộ g r toà cầu Tạ C âu Á, tì ì ạ t c ư được ể

so t ệu quả

30

Lạ t và bất ổ tỷ g ổ ê ư à 2 t c t ức ớ ất đố vớ tế

V ệt N Cù g vớ t c độ g trễ từ v ệc ớ ỏ g c í s c t ề tệ ử cuố ă 2010

và c ủ trư g đ ều à g c c ặt à g t ết yếu ư đ ệ , xă g dầu t eo c c ế t ị

trườ g, ạ t c c t g đầu ă đ tă g c o và uô ở trê ức 1,5%/t g Vớ

c ủ trư g ề c ế ạ t, c í ủ đ b à Ng ị quyết số 11/NQ-CP gày

24/02/2011 và Ngâ à g N à ước đ ố g c ế ức tă g trưở g dư ợ tí dụ g củ

c c gâ à g t ư g ạ tạ ọ t ờ đ ể tro g ă 2011 ô g được vượt qu

20% so vớ ă 2010, tỷ trọ g dư ợ sả xuất ở ức dướ 22% tạ t ờ đ ể

30/06/2011 và dướ 16% tạ t ờ đ ể 31/12/2011 V ệc ạ c ế cu g t ề củ Ngâ

à g N à ước đ à c o ức suất c o v y VND b ế độ g từ 18% đế

25%/ ă , t ị trườ g c ứ g o g ả sút, t oả t ấ , t ị trườ g bất độ g sả

gầ ư đ g bă g, vố đầu tư trực t ế ước goà g ả sút, suất gâ à g vẫ ở

ức c o đ ả ưở g đế ệu quả sả xuất do củ c c do g ệ

Hoạt độ g do tạ Eximbank tro g ă 2011 cũ g gặ ều ă

do c ịu t c độ g từ c í s c t ắt c ặt t ề tệ củ Ngâ à g N à ước Trê t ị

trườ g tà c í , suất uy độ g đ bắt đầu tă g g Từ đầu ă 2011, suất c c

gâ à g ô g dừ g ạ ở 14% ư quy đị , c c gâ à g tì ọ c c c trầ

suất à Ngâ à g N à ước quy đị b g c c c trả t ê t eo suất t ư g

ượ g, t c í c gâ à g uy độ g vớ suất 20% ă , t ệ ạ tì ì

ủ g oả g ă 2008 Tuy ê , tì ì uy độ g ở c c gâ à g ă 2011 gây

ê cả b t o c à g và gâ à g ặc cả từ g ức suất, đạo đức

do gâ à g sụt g ả , rủ ro về suất vì t ế cũ g tă g c o

Tốc độ tă g trưở g dư ợ tí dụ g củ toà gà c u g và củ Ex b

r ê g đạt ết quả c ư c o, do ặt b g suất c o v y trê t ị trườ g à tư g

đố c o đ ả ưở g rất ớ đế u cầu v y vố củ c à g Tì ì uy độ g

vố củ Ex b c o so vớ ức tru g bì gà ư g t ấ ều so vớ

ACB. V ệc huy độ g vố từ tổ c ức tế và dâ cư củ Ex b gặ ều

31

ă , tuy ê Ex b đ tă g cườ g t ê c c guồ vố c để tà trợ c o oạt

độ g sử dụ g vố Do đ tốc độ tă g tổ g tà sả củ Ex b c o so vớ ACB

và Sacombank.

Đ vị ACB

Bảng 2.1 Th phần của E imban so với các đối thủ cạnh tranh

STB

EIB

Ch tiêu

T5/2011 T6/2011 T5/2011 T6/2011 T5/2011 T6/2011

Số dư

tỷ đồ g

219.529

231.372

143.672

141.000

145.488

142.72

Tổng

+/- so vớ đầu

tài

ă 2011

tỷ đồ g

14.426

26.269

1.874

14.377

11.609

sản

Tốc độ tă g

%

7%

12,8%

1%

11%

8,9%

Số dư

tỷ đồ g

154.683

170.490

100.385

71.973

63.011

+/- so vớ đầu

ă 2011

tỷ đồ g

16.802

32.609

-3.420

1.268

-7.694

Huy

Tốc độ tă g

%

12,2%

23,7%

-3%

1,8%

-10,9%

động

T ị ầ

%

6,93%

7,53%

-4,5%

3,22%

2,8%

+/- so vớ đầu

%

ă 2011

0,7%

1,26%

-0,2%

0%

-0,4%

tỷ đồ g

Số dư

100.542

101.797

77.738

80.009

71.75

68.961

+/- so vớ đầu

ă 2011

tỷ đồ g

13.347

14.602

252

2.523

9.404

6.615

nợ

%

Tốc độ tă g

15,3%

16,7%

0,33%

3%

15,1%

10,6%

tín

%

T ị ầ

4,16%

4.17%

3,21%

3,28%

2,97%

2,82%

dụng

+/- so vớ đầu

%

ă 2011

0,3%

0,34%

-0,2%

-0,1%

0,2%

0,1%

Nguồn Exim an

Trê t ị trườ g t ề tệ, suất uy độ g g đoạ từ ă 2010 đế ă 2012

t eo đườ g co g suất ẳ g à c ủ yếu Hệ ụy củ ệ tượ g ày à do g ệ

t ế c c c guồ vố tru g và dà ạ , guồ tà trợ qu trọ g c o v ệc ở

32

rộ g sả xuất, do oặc t cấu trúc do g ệ Đế cuố ă 2010 và 9

t g đầu ă 2011, đườ g co g suất uy độ g từ 6 t g trở xuố g gầ ư

t ẳ g, cò xét về toà d ệ t ì đườ g co g suất uy độ g bị đảo gược; suất uy

độ g vố dà ạ t ấ suất uy độ g vố gắ ạ H ệ tượ g đườ g co g

suất bị đảo gược ột ặt ả vọ g củ c c gâ à g à ạ t s g ả

tro g tư g , ê ọ ô g uy độ g dà ạ vớ suất c o Mặt c, ệ tượ g

ày cũ g ả ả về c cấu vố củ gâ à g t ư g ạ Tro g trườ g ợ c c

gâ à g sử dụ g ều vố gắ ạ c o v y dà ạ t ì v ệc t ếu ụt vố gắ ạ

tạ t ờ để câ đố c o ữ g c ết c o v y dà ạ cũ g s dẫ đế v ệc c c gâ

à g ả tă g cườ g v y gắ ạ ế suất gắ ạ ê c o Đ ều ày gây ê

n ữ g ă tro g quả ý rủ ro suất gâ à g

Tuy ô trườ g do gặ ều ă , Ex b uô ấ đấu oà

t à ế oạc ợ u , tă g vố đ ều ệ, vố c ủ sở ữu, â g c o c c c ỉ t êu

toà về vố Tr qu c c c ặ g đườ g t tr ể từ gâ à g tru g bì đế gâ

à g vữ g ạ và ệ y Ex b tro g to c c gâ à g TMCP à g đầu

tạ V ệt N Tổ g ợ tì ì do qu c c ă củ gâ à g ư s u:

Bảng 2.2 Một số ch tiêu cơ bản của E imban từ 2008 đến 2011

C ỉ t êu tỷ đồ g

2008

2009

2010

2011

Tổ g Tà sả

48.248

65.448

131.111

183.567

Vố c ủ sở ữu

12.844

13.353

13.511

16.303

Trong ó V n iều lệ

7.220

8.800

10.560

12.355

Huy độ g vố từ c c tổ c ức tế

32.331

46.989

70.705

72.777

và dâ cư

Tổ g dư ợ c o v y

21.232

38.58

62.346

74.663

T u t uầ

1.320

1.975

2.883

5.304

T u goà t uầ

572

602

787

933

Tổ g t u oạt độ g do

1892

2.577

3.670

6.237

33

Tổ g c í oạt độ g

-603

-907

-1.027

-1.910

Lợ u t uầ từ HĐ D tríc

1.289

1.670

2.643

4.327

trước DPRR tí dụ g

C í dự ò g

-137

-265

-271

-320

Lợ u trước t uế

1.533

2.378

969

4.056

Nguồn Báo cáo thường ni n P2011- Ngân hàng Eximbank

34

Biểu đồ 2.1 Các ch tiêu hoạt động của E imban từ 2007 đến 2011

Ex b cũ g đ x c đị ục t êu ă 2012 à t tru g t cấu trúc c c ặt

oạt độ g g ệ vụ, t tr ể c sở ạ tầ g; đẩy ạ uy độ g vố , t tr ể ạ g

ướ , tă g trưở g tí dụ g ột c c t trọ g, đả bảo c c tỷ ệ toà vố , t

oả , â g cấ ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ù ợ Mục t êu ă 2012, gâ à g

tă g vố đ ều ệ ê 13 554 tỷ đồ g, tổ g tà sả 210 000 tỷ đồ g, ợ u 4 600 tỷ

đồ g

2.2 QUY TRÌNH QU N L RỦI RO L I SU T T I EXIMBANK:

2.2.1 Các giả đ nh và điều iện trong quy trình quản lý rủi ro l i suất tại

Eximbank:

Đố vớ v ệc quả ý rủ ro suất, Ex b t ực ệ t ô g qu ệ t ố g

â tíc , đo ườ g, đ g và b o c o t ệ và xử ý ị t ờ ạ

c ế rủ ro đế ức t ấ ất à gâ à g c t ể c ấ được, b o gồ : â tíc ,

t eo dõ d ễ b ế suất t ị trườ g à g gày và t ực ệ so s ức suất củ

Eximba vớ c c gâ à g c, dự b o về xu ướ g b ế độ g suất, â tíc

G suất và ô ỏ g c c ả ă g t c độ g đế ợ u do b ế độ g suất và

b o c o c ê ệc suất bì quâ đầu vào đầu r đả bảo ức toà

suất vọ g C c g ả đị và đ ều ệ s u được dụ g tro g â tíc t ờ ạ đị

g ạ suất t ực tế củ c c tà sả và cô g ợ củ gâ à g:

35

 T ề ặt, và g bạc, đ quý , g vố đầu tư dà ạ và c c tà sả c

c b o gồ tà sả cố đị , bất độ g sả đầu tư và tà sả c c được â oạ

à ữ g oả ục ô g c ịu ;

 T ề gử tạ Ngâ à g N à ước V ệt N được xế oạ t ề gử t

to do đ ạ đị ạ suất t ực tế được xế oạ đế 1 t g;

 T ờ ạ đị g ạ suất t ực tế củ c ứ g o đầu tư và c ứ g

o do được tí dự trê t ờ g đ o ạ t ực tế tạ t ờ đ ể ết t úc

ă tà c í củ từ g oạ c ứ g o ;

 T ờ ạ đị ạ suất t ực tế củ c c oả t ề gử và c o v y c c

TCTD, c c oả c o v y c à g, c c oả ợ c í ủ và Ngâ à g N à

ước V ệt N , c c oả t ề gử và v y c c TCTD và oả ục t ề gử củ c

à g được x c đị ư s u:

- C c oả ục c suất cố đị tro g suốt t ờ g củ ợ đồ g:

t ờ ạ đị ạ suất t ực tế dự trê t ờ g cò ạ củ ợ

đồ g tí từ t ờ đ ể ết t úc ă tà c í

- C c oả ục c suất t ả ổ : t ờ ạ đị ạ suất t ực tế

dự trê đị ạ suất gầ ất tí từ t ờ đ ể ết t úc ă

tà c í

 T ờ ạ đị ạ suất t ực tế củ oả ục t à g ấy tờ c g

dự trê t ờ g đ o ạ cò ạ củ từ g oạ g ấy tờ c g ;

 T ờ ạ đị ạ suất t ực tế củ c c oả ục guồ vố tà trợ ủy

t c đầu tư, c o v y à c c tổ c ức tí dụ g c ịu rủ ro được x c đị dự trê t ờ

g cò ạ củ ợ đồ g tà trợ tí từ t ờ đ ể ết t úc ă tà c í ;

 T ờ ạ đị ạ suất củ c c oả ợ c được x c đị dự trê

t ờ g t to ước tí tùy vào tí c ất củ từ g oả cô g ợ

2.2.2 Hoạt động của Ủy ban Quản lý Tài sản Nợ - C (ALCO) tại E imban :

36

Hoạt độ g củ Ủy b Quả ý Tà sả ợ - Tà sả c ALCO tro g ố qu

ệ tư g t c vớ c c ò g b c ức ă g c tro g ô ì quả trị rủ ro ướ g

đế v ệc t ế c c c t ô g ệ quốc tế cũ g g ú â g c o ệu quả quả trị rủ ro

suất củ Ex b Ủy b ALCO do Tổ g g đốc à c ủ tịc và gồ c c t à

v ê s u: B Tổ g g đốc, G đốc ố c à g Do Ng ệ , G đốc

ố c à g C N â , G đốc ố Ngâ Quỹ-Đầu tư tà c í , G đốc ố

t tr ể do , G đốc ố G s t oạt độ g, Trưở g P ò g Ng ê cứu

t tr ể , Trưở g ò g do T ề tệ Hộ sở, Trưở g ò g Đầu tư Tà c í ,

Trưở g ò g đ ều à TSC- TSN, Trưở g ò g do Và g, Trưở g ò g

Quả ý Tí dụ g, Trưở g ò g quả ý rủ ro

Đị t g ALCO tổ c ức ọ ột ầ để t à v ê c ý ế t

ưu c c vấ đề ê qu đế quả ý Tà sả Nợ- Tà sả C , quả ý rủ ro và c c

vấ đề ê qu c C ư g trì à v ệc củ ALCO do C ủ tíc quyết đị tùy

t eo tì ì cụ t ể, t ô g t ườ g b o gồ c c ộ du g c bả :

- B o c o bả g Tổ g ết tà sả , t u củ gâ à g, c c c ỉ t êu đ

g ệu quả oạt độ g do

- B o c o â tíc c ê ệc về suất GAP , b o c o â tíc t ờ

ạ Dur t o , â tíc độ ạy cả củ suất

- Đ g tì ì t ực ệ cô g v ệc củ ọ trước đề r Đ g

tì ì tế, tì ì t ị trườ g tà c í , gâ à g tro g và goà

ước, ô trườ g do ,…

- Phân tích tình hình TSC- TSN củ Ex b .

C ức ă g c í củ ủy b ALCO à quả ý c c d ục TSN- TSC

đạt ợ u c o c o cổ đô g và ạ c ế rủ ro t oả , rủ ro suất, rủ ro tỷ

g , rủ ro tí dụ g, rủ ro đố t c, rủ ro quốc g , rủ ro t uế,

37

Hình 2.1 : Sơ đồ tổ chức ủy ban ALCO tại E imban

Ngoà r , ALCO xây dự g c c c ỉ t êu ê qu đế quả ý TSN-TSC và c c

c ỉ t êu đ g ệu quả oạt độ g do củ Ex b t eo từ g t ờ , ù

ợ tì ì t ị trườ g và dự b o tế tro g tư g , ệ vụ cụ t ể ư s u:

 N ệ vụ và quyề ạ củ c ủ tịc ALCO:

- C ỉ đạo và đ ều à c u g ọ oạt độ g củ Ủy b ALCO Quyết đị

c c ộ du g củ Ủy b ALCO

- C ỉ đạo t ực ệ c c ệ vụ ê qu đế oạt độ g quả ý TSC-TSN,

quả ý rủ ro. P ê duyệt c c ạ ức, g ớ ạ rủ ro đố vớ từ g oạt độ g

do cụ t ể

- C ủ độ g â cô g, đ ều độ g, bổ ệ , ễ ệ c c t à v ê tro g

ủy b ALCO

 ố Ngâ quỹ- Đầu tư tà c í :

- C ịu tr c ệ dự b o suất và c ê ệc suất ê gâ à g, tr

ếu; c c dự b o về tỷ g

38

- P â tíc tì ì b ế độ g trê t ị trườ g ê gâ à g, t ị trườ g ở

và cầ cố củ Ngâ à g N à ước

- Đả bảo dự trữ bắt buộc, ế oạc t oả dự ò g

- Lịc đ o ạ củ c c oả t ề gử ê gâ à g, đầu tư tr ếu

- P â tíc và dự đo uồ g t ề ặt từ g quý

- P â tíc và đ g d ục đầu tư, đầu tư c c dự , g vố u cổ

- Đ g oạt độ g quả ý TSC- TSN.

 ế to trưở g:

- C ịu tr c ệ b o c o, â tíc t u suất và c í suất;

â tíc t u suất và c í suất

- P â tíc ả ưở g củ T uế

- P â tíc tỷ ệ tríc dự ò g rủ ro

 ố c à g Do g ệ và ố c à g c â :

- C ịu tr c ệ dự đo u cầu vố à g t g, à g quý

- Phâ tíc oạt độ g tí dụng, p â tíc tì ì t ị ầ , suất, củ đố

t ủ cạ tranh.

- Lịc đ o ạ củ c c oả t ề gử t ết ệ , t ề gử t to , tí dụ g

- Dự b o suất và c ê ệc suất t ề gử , suất c o v y

 P ò g Quả ý rủ ro:

- C ịu tr c ệ b o c o c c trạ g t do đ g ở c ả ă g

c ịu rủ ro

- B o c o G t oả và G suất c ê ệc t ờ g đ o ạ ;

C c đị ượ g về c ê ệc suất, độ ạy cả suất, ô ỏ g ả

ưở g rủ ro suất đố vớ rò g

- B o c o tỷ ệ toà vố ; tỷ ệ t oản, b o c o tỷ ệ sử dụ g vố gắ

ạ c o v y tru g dà ạ

39

 P ò g g ê cứu t tr ể :

- Dự b o tế, â tíc tì ì đố t ủ cạ tr .

- Đư r c c dự b o về suất và b ê độ d o độ g củ suất tro g từ g

t ờ Dự ế ả ă g uy độ g vố củ Ex b đị ướ g

t c c ệu quả guồ vố củ Ex b

- Phân tích c c c ỉ t êu ế oạc và c ỉ số tà c í

 N ệ vụ và quyề ạ củ c c t à v ê c:

- T ưu c o c ủ tịc , c ủ tịc c c vấ đề ê qu đế TSC- TSN và

quả ý rủ ro,…

- T ực ệ c c ệ vụ do c ủ tịc , c ủ tịc â cô g từ g t ờ

- Xây dự g c ư g trì à v ệc củ ALCO. T u t số ệu, tà ệu c o các

cuộc ọ củ ủy b ALCO

- P â tíc rủ ro t oả , rủ ro suất, rủ ro tí dụ g, rủ ro oạt

độ g,…Đư r c c quyết đị về c c ạ ức rủ ro, ạ ức g o dịc ,

quyết đị đầu tư vố ,…

2.2.3 Các phƣơng pháp quản lý rủi ro l i suất tại E imban :

Để g ả t ểu rủ ro ê qu suất, tro g qu trì oạt độ g do ,

Ex b dụ g c c ư g s u:

 Phƣơng pháp phân tích chênh lệch nhạy cảm l i suất tại E imban :

Ngâ à g x c đị ức c ê ệc ạy cả suất ộ , goạ bả g c o c c

đ o ạ , s u đ t ết r c c ạ ức c o c c e ở ày tùy t uộc vào ục t êu

quả ý rủ ro tạ gâ à g tro g từ g t ờ Tạ Ex b , gâ à g t ết và

cộ g dồ tất cả c c TSC và TSN t eo c c đ o ạ ư s u: qu ạ , ô g c ịu ,

đế 1 t g, từ 1 đế 3 t g, từ 3 đế 6 t g, từ 6 đế 12 t g, từ 1 ă đế 5 ă

và trê 5 ă Bê TSC gồ : t ề ặt, t ề gử tạ Ngâ à g N à ước và c c TCTD

khác, c o c à g v y, đầu tư c ứ g o ,… Bê TSN gồ : c c oả ợ

NHNN, t ề v y c c TCTD c, t ề gử củ c à g,…

40

S u tí được c c tổ g c c TSC và tổ g TSN t eo đ o ạ t ì tí được

ức c ê ệc ạy cả vớ suất e ở ạy cả suất = Tổ g TSC - Tổ g

TSN â t eo từ g t ờ đ o ạ S u đ gâ à g tí c c e ở cộ g dồ c o

b ết được rủ ro củ gâ à g ũy t ế c c ạ tă g ê

Ở từ g t ờ đ ể c u, b quả ý ả â tíc ạ , đị g TSN-

TSC ột c c ợ ý và c ủ độ g t ực ệ đ ều c ỉ s o c o c c TSN- TSC ạy

cả vớ suất trở ê ù ợ vớ ữ g b ế độ g suất t ị trườ g

Ngâ à g quy đị c c ạ ức c o c c e ở cộ g dồ dướ dạ g b ê độ

tro g từ g t ờ , tùy tì ì suất b ế độ g trê t ị trườ g, dự b o suất, và

ục t êu ợ u củ gâ à g đặt r

+ Nếu gâ à g dự đo suất t ị trườ g tă g, e ở ạy cả suất

dư g ạy cả tà sả đ c c à quả ý s tă g tà sả ạy cả suất và

g ả ợ ạy cả suất

+ Nếu gâ à g dự đo suất t ị trườ g g ả , e ở ạy cả suất â

ạy cả ợ đ c c à quả ý g ả tà sả ạy cả suất, tă g ợ ạy

cả suất

Tuy ê , ả ă g củ v ệc dự đo c í x c xu ướ g suất à ô g c o,

dễ dẫ đế rủ ro c o ếu suất dự đo ô g c í x c

 Phƣơng pháp m phỏng:

Dự trê c c b o c o G , gâ à g đặt r c c g ả đị và xây dự g t à ô

ì ô ỏ g, dự ế c c dò g t ề tro g tư g , t u rò g, TSC, TSN củ

gâ à g t y đổ ư t ế ào Mô ì ô ỏ g được xây dự g để quả ý rủ ro

suất gồ c : bả g câ đố dự b o, b o c o ết quả do dự ế t eo 1 số

ức suất đư r , ịc bả xảy r và ướ g g ả quyết

Ex b ô ì t tru g vào v ệc đo ườ g rủ ro đố vớ t u rò g

do v ệc đị g ạ TSC- TSN trong tư g trê bả g câ đố ế to tư g ứ g vớ

sự b ế độ g củ suất và đặt r ều dạ g c ều ướ g b ế độ g suất c

41

u vớ ữ g t y đổ vọ g về oạt độ g do củ gâ à g tro g cù g

t ờ g đ Mô ì ày xây dự g dự trê dữ ệu trạ g t củ gâ à g ở t ờ

đ ể ệ tạ và số ệu dự đo xu ướ g suất tổ g ợ từ ố Ngâ quỹ- Đầu Tư

Tà C í và ố G S t Hoạt Độ g C bộ ò g quả ý rủ ro t ị trườ g s

số ệu và sử dụ g ư g t ố g ê để t ợ , â tíc ết quả đồ g t ờ

â tíc c c ịc bả xảy r , đề xuất, b o c o ê B đ ều à ịc bả t ườ g

xây dự g t eo ướ g tă g, g ữ guyê oặc g ả B đ ều à s quy đị ạ ức

rủ ro để ạ c ế c c tổ t ất c t ể xảy r đố vớ tà sả c ịu rủ ro t eo ột ịc bả

suất x c đị tro g ột oả g t ờ g

 Phƣơng pháp phân tích he hở thời hạn ( Duration Gap):

Ex b dù g ư g ày để đ g ả ưở g củ suất tro g dà

ạ đế c c d ục đầu tư củ Ex b và dù g đ g c c g trị củ tr ếu

n tro g d ục củ gâ à g .

 Hạn mức giới hạn rủi ro:

Dự trê ế oạc do à g ă , Ủy b quả ý Tà sả Nợ- Tà sả

Có ( ALCO) ố ợ vớ c c c , ò g b g ệ vụ tạ Hộ sở xây dự g ạ

ức rủ ro c u g à Ex b c t ể c ấ được trì Hộ đồ g quả trị xe xét

và ê duyệt

C c c , ò g b g ệ vụ tạ Hộ sở dự trê ạ ức rủ ro đố vớ

từ g oạt độ g do đ được Tổ g g đốc ê duyệt, xây dự g c c g ớ ạ

rủ ro c o é đố vớ oạt độ g do củ từ g chi nhánh, phòng ban mình,

đả bảo tuâ t ủ c c ạ ức, g ớ ạ rủ ro tro g suốt qu trì oạt độ g

doanh ạ c ế rủ ro tro g oạt độ g do củ Ex b

2.3 Đ NH GI CÔNG TÁC QU N L RỦI RO L I SU T T I EXIMBANK:

2.3.1 L i suất huy động và cho vay tại E imban :

Eximbank đư r suất uy độ g và c o v y tro g từ g t ờ dự trê tì

ì guồ vố , tì ì t ị trườ g và b o c o t ă dò c c gâ à g đố t ủ H ệ

42

tạ để ạ c ế rủ ro suất, EIB đ quy đị c í s c suất c o v y t y đổ tro g

1 t g/ ầ , đồ g t ờ v ệc t ư g ượ g suất uy độ g cộ g t ê ạ c ế ạ

dà 3 t g để đả bảo toà rủ ro về suất ếu tì ì ặt b g c u g ổ

đị , và suất b ế độ g g ả

Bảng 2.3: Lãi suất huy động hiệu lực từ 03/10/2012 tại ngân hàng E imban

Lãnh

Phƣơng thức Lãnh

Lãnh lãi

Lãnh lãi

Lãnh lãi

lãi

lãi

trả l i

hàng tháng

hàng quý

hàng năm

trƣớc

cuối ỳ

Kỳ hạn

ô g ạ

1,00

1 gày T ết ệ qu đê

1,20

2 gày C 48 g ờ

1,20

2,00

1 tuầ

2,00

2 tuầ

2,00

3 tuầ

8,80

9,00

1 tháng

8,85

8,80

9,00

2 tháng

8,75

8,70

9,00

3 tháng

8,65

8,60

9,00

4 tháng

8,65

8,60

9,00

5 tháng

8,55

8,50

9,00

8,60

6 tháng

8,55

8,50

9,00

7 tháng

8,45

8,40

9,00

8 tháng

8,35

8,30

9,00

8,40

9 tháng

8,35

8,30

9,00

10 tháng

8,25

8,20

9,00

11 tháng

10,90

11,80

12,10

12,30

12 tháng

1,20

12,30

12,80

13 tháng

10,40

11,50

11,80

12,00

15 tháng

43

Lãnh

Phƣơng thức Lãnh

Lãnh lãi

Lãnh lãi

Lãnh lãi

lãi

lãi

trả l i

hàng tháng

hàng quý

hàng năm

trƣớc

cuối ỳ

Kỳ hạn

18 tháng

10,10

11,50

12,00

11,80

24 tháng

11,00

9,60

11,70

2,00

11,60

25 tháng

10,90

9,60

12,00

36 tháng

10,70

8,80

12,00

11,60

11,70

60 tháng

9,70

7,00

11,00

10,60

10,70

Nguồn: Eximbank

T eo quy đị củ Ex b , suất được tí trê số gày t ực tế c à g

gử t ề tro g â vớ số ột gày, tí trê c sở t g 30 gày và

ă 360 gày

V ệc xây dự g ế oạc uy độ g vố được Ex b t ực ệ đị à g

quý đả bảo đ ứ g u cầu sử dụ g vố , tro g đ c ú trọ g đế c cấu uy

độ g vố g ữ c c ạ ù ợ vớ u cầu sử dụ g vố tạ c c ạ tư g ứ g

sử dụ g c ệu quả guồ vố uy độ g H ệ y vố uy độ g tạ Ex b

chủ yếu à oạ ạ 36 t g, à g t g T eo quy đị củ NHNN, vớ t ề gử

VND dướ 12 t g, tỷ ệ dự trữ bắt buộc à 3%; ư g từ 12 t g trở ê c ỉ à 1%

Để tr ức 3%, gâ à g c uyể s g uy độ g vớ ì t ức ày à vẫ qu đị

c à g c t ể rút rút 1 ầ vố trước oặc tất to vào trả à

vẫ bảo toà suất Đ ều ày đồ g g ĩ vớ v ệc gâ à g đ đổ ợ íc c í

vớ ả ă g rủ ro, guồ t ề gử rút r trước ạ s để ạ ữ g oả g trố g,

rủ ro suất c t ể xuất ệ từ ữ g oả g trố g ày

44

Bảng 2.4: L i suất cho vay VND hiệu lực từ 17/07/2012 tại ngân hàng E imban

Mức suất c o v y % / ă

Loạ tà sả đả bảo Ngắ Trung Dà ạ ạ ạ

G ấy tờ c g c VND do Ex b t 13 13 13 hành

T ẻ t ết ệ gâ à g c, Tr ếu c í 15 15 15 ủ

Bất độ g sả tạ đô t ị 15 15 15

Cổ ếu 15 15 15

Bất độ g sả c 15 15 15

P ư g t ệ v tả 15 15 15

Tà sả c à g , y c t ết bị, độ g 15 15 15 sả c,… và ô g tà sả đả bảo

C o v y c bộ cô g â v ê tổ c ức c 15 15 15 ô g tà sả đả bảo

C o v y cầ cố g ấy tờ c g do Ex b t L suất trê t ẻ t ết ệ

hành +3,5%

C o v y t ấu chi 15 - -

C o v y c ứ g o gày T 15 - -

Nguồn: Eximbank

Ngoài các c ư g trì c o v y t eo bả g suất cô g bố, Ex b cò đư

r c c c ư g trì c o v y vớ suất ưu đ : “c o v y 7%/ ă c bảo ể tỷ g

3%”, “5 000 tỷ đồ g vớ suất c o v y 10%/ ă c bảo ể tỷ g 1%”, “c o v y

ưu đ suất 12%”, " 2000 tỷ suất ưu đ 13%" C c c ư g trì c o v y ày đò

ỏ c à g ả t ỏ ột số đ ều ệ đặt r củ từ g c ư g trì

45

Tùy từ g t ờ , Tổ g g đốc s g o t ẩ quyề tă g g ả suất c o

g đốc c từ 0 5%/ ă đế 1 5%/ ă so vớ suất Hộ sở đ t ô g b o,

đả bảo ức c ê ệc suất t eo ế oạc đề r C c c ư g trì c o v y vớ

suất ưu đ s được câ đố từ guồ uy độ g g rẻ oặc từ guồ c uyể đổ goạ

tệ s g VND để c o v y c bảo ể tỷ g ạ c ế rủ ro tỷ g c o c à g

và cho Eximbank.

2.3.2 Báo cáo rủi ro l i suất tại E imban :

V ệc quả ý rủ ro suất tạ gâ à g Ex b được t ực ệ c ủ yếu t eo

ư g quả ý e ở ạy cả suất Phân tích bả g b o c o rủ ro suất/

b o c o e ở ạy cả suất tạ t ờ đ ể 31/10/2010, 31/10/2011 và 30/06/2012,

ầu ết c c e ở ạy cả suất đều dư g, trừ c c ạ :

+ Tạ t ờ đ ể 31/12/2010, c 2 ạ c e ở â à: ạ ỏ 1

t g và ạ từ 1 đế 5 ă

+ Tạ t ờ đ ể 31/12/2011, c 2 ạ c e ở â à: ạ ỏ 1

t g và ạ từ 6 đế 12 t g

+ Tạ t ờ đ ể 30/06/2012, c 2 ạ c e ở â à: ạ ỏ 1

t g và ạ từ 3 đế 06 t g

Đố vớ e ở â , rủ ro suất xảy r suất tă g Đố vớ e ở dư g,

rủ ro suất xảy r suất g ả Ex b đ t ết c c ạ ức c o c c e

ở ạy cả củ từ g t ờ Nếu tro g trườ g ợ c c ạ ức ày bị vượt,

Ex b s v y vố trê t ị trườ g ê gâ à g để đư c c e ở ày về tro g

ạ ức quả ý được đặt r

Tạ c c ạ qu s t, độ ớ củ GAP cà g tă g, ức độ t c độ g củ

suất đế t u gâ à g cà g ớ Độ ớ củ GAP tro g ọ trườ g ợ s ụ

t uộc vào qu đ ể c ấ rủ ro củ gâ à g. Qu c c t ờ đ ể từ ă 2010

đế y, ức c ê ệc ạy cả vớ suất ộ , goạ bả g c xu ướ g â ở

ạ 1 t g do Tổ g Tà sả < Tổ g Nợ ả trả Nguyê â c ủ yếu do Ex b

46

c được guồ t ề gử từ c à g và từ tổ c ức tí dụ g c dồ dào ở ạ

dướ 1 t g, tuy ê dư ợ c o v y tă g ô g tư g xứ g Mức uy độ g ạ

từ t ề gử củ c à g g ả dầ ở ạ 1 đế 3 t g và g ả ạ ở ạ

s u 3 t g tro g dư ợ c o v y g ả vớ ức ít Tro g ă 2010, Ex b

uy độ g tốt ở ạ dướ 3 t g và trê 1 ă , guyê â do đườ g co g suất

uy độ g ẳ g ở c c ạ từ 1 t g đế dướ 12 t g ê c c c à g ự

c ọ gử ạ gắ s c ợ Tì ì tế ă 2011 đế đầu ă 2012 gặ

ều ă , Ex b uy độ g tốt ở ạ dướ 1 t g, g ả ạ ờ ạ

trê 1 t g guyê â do đườ g co g suất đảo gược, suất ạ từ 1 đế 3

t g b g u và c c ạ dà , suất t ấ dầ Tro g trườ g ợ ày, c

à g c ọ gử ở ạ 1 t g s c ợ

Nếu gâ à g dự tí suất s tă g tro g tư g , B quả ý tà sả ợ c

ALCO s r c c b ệ đị ướ g để đả bảo r g TSC ạy cả vớ suất ớ

TSN ạy cả vớ suất GAP > 0 B ệ t ực ệ tro g trườ g ợ ày

c t ể ạ c ế tà sả ợ gắ ạ , tă g cườ g uy độ g guồ vố dà ạ Hoặc Ban

ALCO s đư r c í s c tă g cườ g ượ g TSC gắ g ề vớ suất c độ b ế

độ g ớ ư c o v y gắ ạ ều oặc đầu tư vào c ứ g o gắ ạ Nếu

ư ngân hàng dự tí suất s g ả tro g tư g , Ban ALCO s đư r c í

s c để c đựoc TSN ạy cả vớ suất ớ TSC ạy cả vớ suất GAP <

0 Đ ều đ c g ĩ à tă g cườ g uy độ g vố gắ ạ , tă g cườ g c o v y dà

ạ , g ả c o v y gắ ạ

47

Bảng 2.5 : Báo cáo he hở nhạy cảm l i suất ngân hàng E imban ngày 31/12/2010

ĐVT: triệu đồng

Không

Đến

Từ 1 đến Từ 3 đến

Trên

Từ 1 đến

Quá hạn

Tổng cộng

Ch tiêu

ch u l i

1 tháng

3 tháng

6 tháng

5 năm

5 năm

Từ 6 đến 12 tháng

Tài sản

I - T ề ặt, và g bạc, đ quý

-

6.429.485

- 6.429.485 -

- 1.540.756

- -

- -

- -

- - - -

1.540.756

II -T ề gử tạ NHNN III - T ề , và g gử ạ và c o v y c c TCTD khác

-

- 17.006.846

10.443.394

3.660.300 1.000.000

-

- 32.110.540

IV - C c cô g cụ tà c í s và c c tà sả tà c í c

- 16.848

-

-

-

-

-

17

-

V - Cho vay khách hàng

- 17.847.809

1.126.346

32.148.817

8.756.131 1.849.533

227.615

389

62.345.714

VI - C ứ g o đầu tư

100.000

8.017.339

5.793.449

20.706.965

VII - G vố , đầu tư dà ạ

1.345.237

VIII - Tà sả cố đị

- -

1.067.579

IX - Tà sả C c

- 44.817 - 1.345.237 - 1.067.579 - 2.237.839

- - -

- - -

818 2.468.320 - - - 4.000.000

3.465.198 - - -

- - -

6.237.839

Tổng tài sản

1.126.346 11.141.805 36.495.411

50.609.550 13.234.273 9.317.853

6.021.064

3.854.661 131.800.963

48

Không

Đến

Từ 1 đến Từ 3 đến

Từ 1 đến

Trên

Quá hạn

Tổng cộng

Ch tiêu

ch u l i

1 tháng

3 tháng

6 tháng

5 năm

5 năm

Từ 6 đến 12 tháng

Nợ phải trả

I -C c oả ợ C í P ủ và NHNN

-

22.114

2.105.848

II -T ề gử và v y c c TCTD c

5.599.000

- -

- - - 33.369.593

2.500

- - -

- 2.083.734 - 10.918.897 16.849.196 - 23.629.896

4.492.226

1.277.598 2.930.239

25.820.096

610

58.150.665

III- T ề gử củ c à g IV - Vố tà trợ, uỷ t c đầu tư, c o v y à TCTD c ịu rủ ro

242

1.175

1.417

V - P t à g ấy tờ c g

- 5.345.525 10.317.809

3.643.030 1.544.117

4.303

VI - C c oả Nợ c

-

-

-

-

-

- 20.854.784 -

3.079.136

- - 3.079.136 - 3.079.136

41.978.052 31.659.231 10.541.742 4.474.598

25.828.074

610 117.561.443

Tổng nợ phải trả Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng

1.126.346 8.062.549

(5.482.641) 18.950.319

2.892.531 4.843.255

(19.807.010) 3.854.051

14.239.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Các cam ết ngoại bảng c tác động tới mức độ nhạy cảm với l i suất của các tài sản và c ng nợ (ròng)

Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng, ngoại bảng

1.126.346 8.062.549

(5.482.641) 18.950.319

2.892.531 4.843.255

(19.807.010) 3.854.051

14.239.500

Nguồn: Eximbank

49

Bảng 2.6 : Báo cáo he hở nhạy cảm l i suất ngân hàng E imban ngày 31/12/2011

ĐVT: triệu đồng

Đến

Ch tiêu

Quá hạn

Từ 1 - 3 tháng

Từ 3 - 6 tháng

Từ 6 - 12 tháng

Từ 1 - 5 năm

Trên 5 năm

Tổng cộng

Không ch u l i suất

Tài sản

I - T ề ặt, và g bạc, đ quý

7.295.195

7.295.195

II -T ề gử tạ NHNN

- -

- - -

- -

- -

- -

- -

2.166.290

-

2.166.290

III - T ề , và g gử ạ và c o v y các TCTD khác

28.825.637

11.589.341

2.394.740

64.529.045

-

-

IV - Cho vay khách hàng

35.512.713

300.000 1.200.895

21.419.327 29.465.503

5.426.299

2.927.361

74.663.330

- -

V - C ứ g o đầu tư

118.904 3.119.997

11.655 3.362.687

26.376.794

2.192

2.780.032

4.100.000

4.279.859

8.732.027

VI - G vố , đầu tư dà ạ

1.011.550

1.011.550

VII - Tà sả cố đị

1.912.605

1.912.605

- - -

VIII- Tà sả C c

- - -

Tổng tài sản

38.045 1.538.940

6.276.632 16.498.174

69.284.672

- - - 54.984.830

- - - 21.295.499

- - - 14.054.128

- - - 3.238.901

- - - 3.374.342

6.314.677 184.269.486

50

Đến

Ch tiêu

Quá hạn

Từ 1 - 3 tháng

Từ 3 - 6 tháng

Từ 6 - 12 tháng

Từ 1 - 5 năm

Trên 5 năm

Tổng cộng

1 tháng

Không ch u l i suất

1.292.844

19.513

1.312.357

-

-

-

-

-

-

Nợ phải trả I -C c oả ợ C í P ủ và NHNN II- T ề gử và v y từ c c TCTD khác

24.795.351

25.948.588

12.996.262

8.119.240

71.859.441

-

-

III - T ề gử củ c à g

- -

- -

44.388.222

7.103.520

1.103.307

1.010.446

45.858

1.286

53.652.639

IV - C c cô g cụ tà c í s và c c oả ợ tà c í c

157.140

-

-

-

-

157.140

-

V - P t à g ấy tờ c g

-

2.620.540

4.127.886

4.509.616

4.951.659

1.286

- 3.000.000

19.210.987

VI - Các khoả Nợ c

3.525.654

12.281.374

-

Tổng nợ phải trả

- - - -

3.682.794

85.378.331

5.073.150 42.253.144

95.611 18.724.309

42.719 14.124.064

- 3.001.286

21.018.508 167.211.072

47.144

1.538.940

12.815.380

(16.093.659)

12.731.686

2.571.190

(69.936)

373.056

17.058.414

3.191.757

Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng Các cam ết ngoại bảng c tác động tới mức độ nhạy cảm với l i suất của các tài sản và c ng nợ (ròng)

-

-

-

-

-

-

-

-

Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng, ngoại bảng

1.538.940 12.815.380

(16.093.659) 12.731.686

2.571.190

(69.936)

3.191.757

373.056

17.058.414

Nguồn: Eximbank

51

Bảng 2.7: Báo cáo he hở nhạy cảm l i suất ngân hàng E imban ngày 30/06/2012

ĐVT: triệu đồng

Đến

Tổng cộng

Không ch u l i suất

1 tháng

Quá hạn

Từ 1 - 3 tháng

Từ 3 - 6 tháng

Từ 1 - 5 năm

Trên 5 năm

Từ 6 - 12 tháng

Ch tiêu

Tài sản

I - T ề ặt, và g bạc, đ quý

8.570.294

8.570.294

- -

-

2.094.432

- - -

- -

- -

- -

- -

2.094.432

II -T ề gử tạ NHNN III - T ề , và g gử ạ và c o v y các TCTD khác

903.732

27.034.802

18.744.700

12.525.140

2.040.000

61.248.374

IV - C ứ g o do

-

- -

-

-

-

-

- -

- -

-

V - C c cô g cụ tà c í s và c c tà sả tà c í c

-

-

-

-

-

VI - Cho vay khách hàng

- 3.073.027

40.424.744

- 25.684.507

3.302.822

75.384.461

- -

VII - C ứ g o đầu tư

2.192

- 2.818.322 4.919.998

72.320 5.261.435

8.719 3.000.000

23.824.932

1.304.730

5.431.498

3.905.079

VIII - G vố , đầu tư dà ạ

2.676.548

2.676.548

IX - Tà sả cố đị

2.140.746

X - Tà sả C c

- - -

Tổng tài sản

- - - - 3.976.759

2.140.746 10.789.306 24.179.086

- - - 49.860.705

- - - 19.733.041

- - - 9.778.320

- - - 5.333.755

- - - 3.008.719

10.789.306 186.729.093

70.858.708

52

Đến

1 tháng

Ch tiêu

Không ch u l i suất

Từ 1 - 3 tháng

Từ 3 - 6 tháng

Từ 1 - 5 năm

Trên 5 năm

Từ 6 - 12 tháng

Quá hạn

Tổng cộng

Nợ phải trả

I - T ề gử và v y từ NHNN và các TCTD khác

22.786.234

20.237.025

67.740.749

-

-

- -

- -

43.401.193

22.987.390 12.817.716

1.730.100 2.305.777

2.949.743

783.944

2.228

62.260.601

II - T ề gử củ c à g III - C c cô g cụ tà c í s và c c oả ợ tà c í khác

-

214.142

-

-

-

-

-

-

214.142

IV - Vố tà trợ, uỷ t c đầu tư, c o v y à TCTD c ịu rủ ro

-

-

-

-

-

V - P t à g ấy tờ c g

6.944.612

6.852.149

1.577.045

- -

- 4.469.125

- 3.000.000

1.192

22.844.123

VI - C c oả Nợ c

5.613.816

8.079.128

-

Tổng nợ phải trả

- - - -

5.827.958

81.211.167

3.427.704 46.084.959

351.456 25.115.269

29.371 8.534.373

- 3.002.228

17.501.475 170.561.090

785.136

3.976.759

18.351.128

(10.352.459)

3.775.746

(5.382.228)

1.243.947

4.548.619

6.491

16.168.003

6.966.327

-

-

-

-

-

-

6.966.327

Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng Các cam ết ngoại bảng c tác động tới mức độ nhạy cảm với l i suất của các tài sản và c ng nợ (ròng)

Nguồn: Eximbank

53

2.3.3 Đánh giá c ng tác quản lý rủi ro l i suất tại E imban :

2.3.3.1 Nh ng mặt đạt đƣợc:

B đ ều à gâ à g Ex b t ức được tầ qu trọ g củ v ệc

quả ý rủ ro suất cù g vớ c c oạ rủ ro c, do đ gâ à g cũ g đ t à

ò g quả ý rủ ro t ị trườ g vào đầu ă 2012 để trợ B đ ều à t ế tục xây

dự g và tă g cườ g c ất ượ g c í s c quả ý rủ ro t ị trườ g củ gâ à g, b o

gồ quả ý rủ ro suất, rủ ro tỷ g và rủ ro đầu tư b g c c xây dự g c c

ư g , cô g cụ để đo ườ g, t eo dõ và b o c o tì ì rủ ro t ị trườ g, t eo

dõ c c ạ ức rủ ro t ị trườ g ù ợ vớ ả ă g c ịu đự g rủ ro củ gâ

hàng.

Bê cạ đ , Ex b t ườ g xuyê c , sử đổ và b à quy đị

ộ bộ t eo yêu cầu củ Ngâ à g N à ước và tuâ t ủ tỷ ệ toà vố tố t ểu,

qu đị về quả ý t oả , qu đị về quả ý rủ ro tro g oạt độ g củ tổ c ức

tí dụ g, vớ guyê tắc tuâ t ủ c c quy đị củ Lu t c c TCTD, c c qu đị

u t c và c c qu đị củ Ex b

2.3.3.2 Nh ng h hăn, hạn chế:

 Quy trình quản lý rủi ro l i suất chƣa hoàn thiện.

Ex b vớ qu ô vố ớ , ượ g c à g đô g đảo à ột ợ t ế tro g

oạt độ g do , vớ ục t êu ấ đấu trở t à gâ à g à g đầu V ệt N ,

yêu cầu ả c quy trì quả ý rủ ro suất c í t ức và c t ết để cu g cấ

t ô g t cầ t ết c o b tổ g g đốc t eo dõ và c ỉ đạo oạt độ g à g gày

H ữ , c c qu trì quả ý rủ ro suất ức tạ tạ gâ à g yêu cầu ệ

t ố g ể so t ộ bộ đầy đủ, b o gồ ể to và c c c c ế g s t c để bảo

đả tí t ố g ất củ t ô g t à c c qu c ức cấ c o sử dụ g để g s t tuâ

t ủ c c c í s c và g ớ ạ Tuy ê , thành viên ban quả ý rủ ro củ Ex b

vẫ cò ê ệ tạ c c ò g g ệ vụ ê ả ă g quả ý t tru g để t

ệ và ứ g c c sự cố c ư được c ặt c C c vă bả ướ g dẫ ục vụ c o

54

qu trì â tíc và đ g rủ ro cò đ g tro g qu trì xây dự g, bổ su g,

c ỉ sử và c ư oà t ệ

Hệ t ố g quả ý rủ ro củ gâ à g ệ y c ư đ ứ g được vớ quy ô

củ ệ t ố g gâ à g Ex b cũ g c ư xây dự g được c í s c suất ù

ợ vớ ức độ rủ ro và oạt độ g củ ì , c ư ượ g o được rủ ro suất c o

c cấu tà sả ợ - c ệ tạ .

 Hạn chế về phƣơng pháp quản lý rủi ro l i suất:

P ư g đo ườ g rủ ro suất tạ gâ à g c ủ yếu à sử dụ g ư g

â tíc e ở ạy cả suất P ư g ày tuy đ g ả ư g c

ược đ ể ô g c í x c Vớ ư g đo ườ g rủ ro suất ô g c í

x c s đư đế ệu quả quả ý rủ ro suất ô g c o

Eximbank ít sử dụ g ư g Dur t o G , ặc dù ư g ày c o

b ết g trị t ị trườ g củ vố c ủ sở ữu s t y đổ ư t ế ào suất t y đổ

P ư g đo ườ g rủ ro suất b g g trị tổ t ất V r à cô g cụ quả ý ệu

quả ư g ô g được sử dụ g tạ Ex b Bê cạ đ , c c cô g cụ s để

c e c ắ rủ ro suất cũ g c ư được dụ g rộ g r NHNN c ỉ c o é c c gâ

à g t ư g ạ sử dụ g cô g cụ o đổ suất à cô g cụ s duy ất C c

gâ à g t ư g ạ ở V ệt N ầu ư ô g sử dụ g cô g cụ ày để ò g gừ

rủ ro suất, do đ sự ợ t c g ữ c c gâ à g để t ực ệ ợ đồ g ò g gừ

rủ ro suất à t ực ệ

 Hệ thống c ng nghệ th ng tin chƣa theo p tốc độ phát triển của ngân

hàng

Cô g g ệ ệ đạ s g ú g ả đ g ể c í oạt độ g củ gâ à g Tuy

ê , để c được ề tả g cô g g ệ ệ đạ t eo t êu c uẩ t ế g ớ cầ c sự đầu tư

rất ớ , đây à v ệc rất đố vớ gâ à g

Mặc dù Eximbank c ú trọ g đầu tư â g cấ ệ t ố g cô g g ệ t ô g t để

ục vụ c à g, tr ể c c ô ì b ẻ, ệ t ố g bảo t t ô g t và đẩy

55

ạ dịc vụ gâ à g trực tuyế ,… Tuy ê , v ệc đầu tư ệ t ố g cô g g ệ

thông tin để trợ tốt tro g v ệc b o c o, truy suất số ệu cò c ư được c ú trọ g

tr ể

V ệc đo ườ g rủ ro suất ụ t uộc rất ều vào cô g g ệ củ gâ à g,

tuy ê , ệ t ố g ore-b g à Ex b đ g sử dụ g c ư trợ c c c bộ

ò g quả ý t ị trườ g t eo dõ rủ ro suất V ệc t eo dõ b g c c truy suất số

ệu ở từ g odu e c u, s u đ sử dụ g ầ ề Exce để t ợ và â tíc

ất ều t ờ g do đ b o c o ô g được t ực ệ ị t ờ để x c đị ả

ưở g củ v ệc t y đổ suất đố vớ ết quả oạt độ g do t ị trườ g

t y đổ

 Nhân sự phục vụ cho quá trình quản lý rủi ro l i suất còn thiếu, chƣa c

nhiều inh nghiệm:

Tro g qu trì quả ý rủ ro, trì độ ă g ực củ c bộ quả ý rủ ro đ g

v trò rất qu trọ g Tạ Ex b , â sự ệ y ục vụ c o cô g t c ể tr

ể so t cò ít, độ gũ c bộ à cô g t c t u t số ệu, b o c o rủ ro cò trẻ và

c ư c ều g ệ , trì độ ă g ực quả ý rủ ro cò ạ c ế, do đ

Ex b t ườ g xuyê tổ c ức c c ớ đào tạo, t uấ cô g t c quả ý rủ ro c o

c c c bộ ụ tr c Tuy ê , cô g t c đào tạo, quả ý c bộ c ư t eo ị sự t

tr ể củ Ex b

 Kh hăn do các chính sách, quy đ nh của NHNN:

Ngâ à g N à ước đô đ c t ệ qu sâu vào t ị trườ g tà c í t eo

c c cô g cụ ệ ệ à c í C c b ệ c t ệ à c í vào t ị trườ g

tà c í c t c dụ g và ạ ư g ều đ à éo cu g cầu

trê t ị trườ g t ề tệ, gây ă c o oạt độ g gà gâ à g

L suất à â tố qu trọ g ả ưở g trực t ế và đ g ể đế oạt độ g củ

ngân hàng, tuy ê suất củ c c gâ à g t ư g ạ ụ t uộc ều vào c c

quy đị củ NHNN L suất uy độ g vớ ức trầ quy đị củ Ngâ à g Nhà

56

ước ít ều cũ g gây ă c o cô g t c uy độ g vố trê t ị trườ g ệ y,

v ệc uy độ g vố gắ ạ à c ủ yếu, tro g ạ c o v y tru g và dà ạ t c í

đế 25 ă cũ g t ề ẩ ều rủ ro suất c o gâ à g

Vớ c c đị ướ g g ả suất c o v y à Ngâ à g N à ước đặt r , thì

rủ ro suất à đ ều ô g tr ỏ Bê cạ đ , t ực trạ g “đ đê ” suất vớ

c à g do ực ả oà t à c c c ỉ t êu uy độ g và c o v y, c c c

sẵ sà g trả c í uy độ g vố g c o và c o v y t ấ b ểu suất cô g bố

Đ ều ày cũ g gây ả ưở g ô g ỏ đế quả ý rủ ro suất Bở vớ tì ì

từ đầu 2012 đế y, à Ngâ à g N à ước ê tục t đ t ô g t g ả

trầ suất uy độ g, ột số c à g đ c uyể qu gử ạ dà và t ư g

ượ g suất, đẩy c í uy độ g vố gồ cả c í c ă s c c à g ê

cao Tro g đ , trầ suất c o v y cũ g đ dầ dầ được xuố g t ấ t ì rủ

ro suất đ trở t à ột vấ đề ô g ỏ

Biểu đồ 2.2: Biểu đồ trần l i suất huy động từ đầu 2011 đến 06/2012

T ực trạ g ệ y, uy độ g ư g gâ à g ô g c o v y được vì c c

do g ệ s u ột t ờ g ă c ố g c ọ vớ c í sử dụ g vố gâ

à g qu c o ả t u sả xuất do Ngâ à g cũ g rất dè dặt tro g qu

trì g ả quyết ồ s v y vố c o c à g V y bà to uy độ g vố để à gì?

57

ê c o v y r t ị trườ g vớ rủ ro ệ y à rất c o tro g tì ì c c do

g ệ ầ ượt sả , t ị trườ g ê gâ à g cũ g dầ ổ đị , và suất cũ g ạ

dầ Huy độ g vố vớ g t ấ t ì s ầ ượt bị dịc c uyể guồ vố s g c c gâ

à g đố t ủ, ếu uy độ g suất c o để g ữ c â c à g ư g ô g c đầu

r , rủ ro suất xuất ệ , g ả quyết ư t ế ào c o ổ à ột câu ỏ à đ u đầu

à quả ý tro g t ờ g gầ đây

2.3.3.3 Nguyên nhân:

- P ư g quả ý rủ ro suất b g g trị c t ể tổ t ất à ư g

t ê t ế Tuy ê , để dụ g tr ể quả ý rủ ro suất b g ư g

pháp ày, gâ à g cầ ả c ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ạ để trợ truy suất

số ệu về TSC, TSN, c c cô g cụ goạ bả g rõ rà g Đồ g t ờ , gâ à g ả ất

ều c í để đầu tư ầ ề quả ý t eo ư g ày

- Đố vớ c c cô g cụ ò g gừ rủ ro suất, do t ị trườ g tà c í ở

V ệt N c ư t tr ể , Ngâ à g N à ước c ư c vă bả ướ g dẫ oặc c c

quy đị về v ệc sử dụ g c c sả ẩ s ào c goà cô g cụ o đổ

suất Tuy ê , NHTM uố sử dụ g ả được sự c o é củ NHNN V ệc sử

dụ g cô g cụ ày đố vớ c à g cũ g đò ỏ trì độ ểu b ết về sả ẩ

sinh. Tạ t ị trườ g tà c í V ệt N , ề t và sự ểu b ết g ệ vụ gâ à g

củ đạ đ số c à g à c ư ều, dẫ đế ều ạ c ế tro g v ệc tr ể c c

cô g cụ ò g gừ rủ ro suất

- Ex b c ú trọ g và qu tâ ều đế sự trợ củ cô g g ệ

t ô g t đố vớ sự t tr ể củ gâ à g Tuy ê bà to c í đầu tư, ực

ợ u và ệu quả do à ột bà to đố vớ c c à quả trị cấ c o

củ gâ à g Bê cạ đ , tâ ý c ủ qu do ức c ê ệc suất đầu vào và

đầu r ở t ị trườ g tà c í V ệt N à c o ê v ệc đầu tư cô g g ệ t ô g t

ệ đạ để quả ý tốt rủ ro suất t eo t êu c uẩ củ c c gâ à g trê t ế g ớ

c ư được t ực ệ tạ gâ à g

58

- Do v ệc quan tâm quả ý rủ ro suất tạ Ex b c ỉ tro g ữ g

ă gầ đây ê qu trì đào tạo â sự c g ệ và ă g ực quả ý rủ ro

suất ô g t ể đ ứ g g y, ặc dù Ex b uô t ức được vai trò quan

trọ g củ guồ â ực

- T ị trườ g tà c í ở V ệt N cò o trẻ, tuy ê số ượ g gâ

à g ô g ỏ, ức độ cạ tr để g ữ t ị ầ rất c o, ư g đ số c c gâ à g

c ư â g c o c ất ượ g, tí t ệ íc củ dịc vụ, ợ t ế cô g g ệ và trì độ quả

ý để cạ tr à c ỉ dự vào cuộc c ạy đu suất và c í s c uyế Đ ều

ày đô buộc Ngâ à g N à ước ả c t ệ sâu vào t ị trườ g tà c í , xử

ý b g c c ệ ệ à c í để tr ữ g bất ổ do cuộc đu g ữ c c gâ

à g gây bất ổ tế tro g ước

KẾT LU N CHƢƠNG 2

C ư g 2 trì bày qu t t ực trạ g quả ý rủ ro suất tạ Ex b và

â tíc c c t u ợ , ă , ạ c ế tro g qu trì quả ý rủ ro tạ gâ à g

Hoạt độ g do củ c c NHTM à dù g uy tí để t u út guồ vố và dù g

ă g ực quả trị rủ ro để sử dụ g guồ vố và t tr ể dịc vụ c ột c c ệu

quả Tuy ê , qu trì do uô đố ặt vớ rất ều vấ đề rủ ro,

Ex b ả đ g c ộ do dự trê ố qu ệ rủ ro - ợ íc Trê

t ực tế, Ex b ữ g ă gầ đây đ c ú trọ g ều đế v ệc quả ý rủ ro s o

c o oạt độ g do gâ à g c ệu quả, ạ c ế rủ ro t s Nộ du g về

quả trị rủ ro à ột ộ du g qu trọ g à B đ ều à Ex b đặc b ệt qu

tâ tro g ữ g ă gầ đây, à ề tế gặ ều ă , c í s c

tế ê tục t y đổ Vì v y, Ex b đ g từ g bước ắc ục ữ g ă , ạ

c ế để dầ oà t ệ cô g t c quả ý rủ ro tạ gâ à g

59

CHƢƠNG 3

M T S GI I PH P QU N L RỦI RO L I SU T T I

NG N H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM

3.1 ĐỊNH HƢỚNG QU N L RỦI RO L I SU T CỦA EXIMBANK:

3.1.1 Đ nh hƣớng phát triển chung:

 P t tr ể c c g ệ vụ uy độ g vố :

Eximbank huy độ g vố b g t ề đồ g, goạ tệ và và g Ngâ à g c ú trọ g

uy đồ g t ề gử t to củ c c tổ c ức tế, c â ; c c ế ược t tr ể

và c ă s c c à g truyề t ố g, c à g c qu ệ t ề gử , t ề v y ớ ;

đồ g t ờ tă g uy độ g t ề gử t ết ệ củ c à g duy trì tí ổ đị so

vớ guồ t ề gử ô g ạ .

Ex b đị ướ g đ dạ g c c ì t ức uy độ g vố , c í s c suất

oạt, c cấu guồ vố t eo từ g t ờ ạ , từ g oạ suất ột c c ợ ý, ù

ợ vớ c cấu đầu tư, đả bảo ả ă g t oả và đả bảo c í ợ ý tạo

đ ều ệ để tă g ă g ực tà c í , đặc b ệt gâ à g cũ g ô g cạ tr b g

c c c ạy đu suất g ầ cù g C í ủ ổ đị t ị trườ g, t dụ g

guồ vố ủy t c bảo đả toà t oả và g ả c í g vố và ạ

c ế rủ ro suất

Bê cạ đ , Ex b cũ g ướ g đế v ệc g tă g c ất ượ g dịc vụ, đ

dạ g c c ì t ức t to , ệ đạ ì t ức g o dịc tà oả , củ g cố uy

tí và t ư g ệu để t u út c à g, â g c o c ất ượ g oạt độ g và tă g

cườ g ă g ực cạ tr

 P t tr ể dịc vụ tí dụ g, đầu tư, dịc vụ tà c í :

Ex b đư r t ị trườ g ều sả ẩ c o v y vớ ều ức suất ấ

dẫ ục vụ c c do g ệ vừ và ỏ, c â và ộ g đì , tà trợ c c do

g ệ xuất ẩu, t tr ể dịc vụ do đầu tư c ứ g o , quả ý quỹ, đầu

60

tư và c o t uê tà c í , quả ý và t c tà sả , t ẩ đị và c o v y dự đầu

tư,… Để g ả rủ ro suất tro g oạt độ g c o v y, gâ à g t ỏ t u dụ g

suất oạt, c đ ều c ỉ ù ợ vớ suất t ị trườ g t eo từ g t ờ , oặc

tro g trườ g ợ suất b ế độ g bất t ườ g, gâ à g đ ều c ỉ c u t y đổ

suất 1 t g 1 ầ , b s t b ế độ g suất t ị trườ g và dự trê ức suất

bì quâ đầu vào củ gâ à g để đ ều c ỉ suất c o v y t íc ợ

 P t tr ể cô g g ệ và dịc vụ gâ à g:

Tro g xu t ế cạ tr gày cà g g y gắt, cô g g ệ t ô g t g ữ v trò ết

sức qu trọ g đố vớ oạt độ g do củ gâ à g. Đị ướ g củ gâ

hàng là t ế à đầu tư, â g cấ ệ t ố g cô g g ệ đả bảo tí ổ đị , tí bảo

t c o, đ ứ g c c yêu cầu t tr ể oạt độ g do , t tr ể cô g g ệ ết

ố ô g dây để t tr ể c c sả ẩ , dịc cụ ớ g tí cô g g ệ c o ư

ter et b g, ob e b g, ví t ề đ ệ tử,…

3.1.2 Đ nh hƣớng quản lý rủi ro l i suất:

 Hoà t ệ c c ế ể tr , g s t rủ ro:

Eximb từ g bước củ g cố tă g cườ g oạt độ g, oà t ệ c c ế ể tr

g s t c ặt c và ệu quả, xe xét cấu trúc ạ ố g s t oạt độ g và c c ế

ố ợ quả trị rủ ro c o gâ à g Ex b t ế tục xây dự g và tă g cườ g c ất

ượ g c í s c quả ý rủ ro t ị trườ g củ gâ à g, b o gồ quả ý rủ ro

suất, rủ ro tỷ g và rủ ro đầu tư b g c c xây dự g c c ư g , cô g cụ để đo

ườ g, t eo dõ và b o c o tì ì rủ ro t ị trườ g, t eo dõ c c ạ ức rủ ro t ị

trườ g ù ợ vớ ả ă g c ịu đự g rủ ro củ gâ à g N ữ g ạ ức ày

cũ g ả c ế ược do củ gâ à g cũ g ư ức độ rủ ro à gâ

à g sẵ sà g c ấ Hà g t g, B đ ều à s được c c b o c o và đư

r c c ết u , đị ướ g và ạ ức rủ ro c o t g t ế t eo C c b o c o và ạ

ức ày s được gử tớ c c ò g b ê qu để c và xử ý ị t ờ ,

ạ c ế rủ ro c o gâ à g.

61

Hộ đồ g quả trị à ữ g gườ c ịu tr c ệ g s t quy trì quả ý

rủ ro Hà g ă , bộ ể to ộ bộ ể tr tí đầy đủ và tí tuâ t ủ quy

trì quả ý rủ ro ể to ộ bộ t ảo u ết quả đ g vớ B Tổ g G

Đốc và b o c o ữ g t ệ , đề xuất ê B ể So t để c b ệ ắc

ục

V ệc xây dự g vă bả , ệ t ố g và đ ều c ỉ , c ạ ệ t ố g vă

bả đ ều c ỉ quả ý rủ ro, tă g cườ g c c ê t ế và truyề tả t ô g t

gă gừ rủ ro cũ g đ g tro g qu trì t ế à để quy trì quả ý rủ ro tạ

gâ à g oà c ỉ

 Đ ều à suất t eo ướ g c ủ độ g và oạt:

Để ạ c ế rủ ro suất t s c sự c ê ệc về ạ t đị g

g ữ tà sả ợ và tà sả c củ gâ à g do c c b ế độ g củ suất t ị trườ g,

gây ả ưở g trực t ế đế t u củ gâ à g, Ex b uô qu tâ c ặt

c đế v ệc đ ều à suất đố vớ từ g oạ ì sả ẩ , dịc vụ tro g từ g t ờ

, t u c ê ệc ạ bì quâ g ữ tà sả c và tà sả ợ, t ờ đ ể và c c

đị bà c u trê c sở đả bảo tí ệu quả c o ất Đặc b ệt đố vớ c c

oả v y tru g và dà ạ à sả ẩ t ườ g gặ rủ ro ều về suất, Ex b

dụ g c í s c suất t ả ổ oạt t eo suất t ị trườ g tro g từ g t ờ ,

từ đ g ả t ểu rủ ro về suất. B quả ý TSN- TSC cũ g t ườ g xuyê t eo dõ

b ế độ g suất t ị trườ g và đư r c c dự b o về suất và b ê độ d o độ g củ

suất tro g từ g t ờ , dự ế ả ă g uy độ g vố củ Ex b đị

ướ g t c c ệu quả guồ vố củ Ex b , đị ướ g tă g y g ả

suất uy độ g và c o v y ù ợ vớ guồ vố đầu vào và đầu r củ gâ à g

 C ú trọ g ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ục vụ c o quả ý rủ ro:

Eximb cũ g c ú trọ g ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ục vụ c o qu trì

tí dụ g, qu trì do ớ và đặc b ệt à ệ t ố g t ô g t quả ý- MIS ục

62

vụ c o quả ý rủ ro xế ạ g tí dụ g ộ bộ, quả ý vố t tru g FTP, cô g cụ đo

ườ g rủ ro t ị trườ g, đ g rủ ro để t ế à đ ều c ỉ oặc â g cấ

 Duy trì c c tỷ ệ toà vố , t oả t eo quy đị :

Ex b c ủ trư g b s t đị ướ g củ Ngâ à g N à ước, cù g vớ

ộ ực và ề tả g à ột gâ à g vữ g ạ , Ex b tă g cườ g củ g cố, g

s t rủ ro oạt độ g, tă g quy ô vố đ ều ệ 13% so vớ ă 2011, tă g quy ô tổ g

tà sả , đả bảo c c c ỉ t êu toà vố oạt độ g, t tru g t cấu trúc c c ặt oạt

độ g t e c ốt và t tr ể c sở ạ tầ g, đẩy ạ cô g t c uy độ g vố để ạ c ế

rủ ro suất, rủ ro t oả , đ dạ g c c oạ tà oả t to vớ suất

t ấ ư g c ều t ệ íc để t u út c à g gử t ề Đồ g t ờ Ex b x c

đị duy trì c c tỷ ệ toà vố , t oả t eo quy đị , bổ su g â sự t eo dõ

và g ê cứu t ết c c cả b o ù ợ vớ t ị trườ g, t y đổ c c cả b o cũ

ô g ù ợ tì ì t ị trườ g ệ tạ

3.2 C C GI I PH P N NG CAO HIỆU QU QU N L RỦI RO L I SU T

T I NG N H NG EXIMBANK:

3.2.1 Hoàn thiện hệ thống c ng nghệ phục vụ quản lý rủi ro l i suất:

Tro g bố cả t ị trườ g t ề tệ t ế g ớ c ều b ế độ g tr c ều và

đo ư ệ y, t ì v ệc sở ữu c c ầ ề ệ đạ , t ê t ế s g ú íc gâ

à g rất ều tro g v ệc dự đo rủ ro, ò g tr và g ả t ểu t ệt ạ Do đ ,

gâ à g cầ qu tâ ều đế c c ầ ề c uyê dụ g về quả ý rủ ro

suất, c o é tí to đị ượ g c c g trị ức tạ và c í x c trê bả g tổ g ết

tà sả củ gâ à g C c số ệu để tí to về TSC, TSN, c c cô g cụ goạ bả g

cũ g cầ t ết ả rõ rà g, ô g qu c ỉ sử c e g ấu số ệu vì ột ục

đíc ào đ Hệ t ố g cô g g ệ t ô g t yêu cầu để đo ườ g c c rủ ro về suất

ả đả bảo ê ết được c c dữ ệu từ c c g o dịc đ ẻ t à ệ t ố g cấu trúc

c t ể ước tí được rủ ro tổ g t ể củ gâ à g CNTT ả à cô g cụ ạ ục

vụ tạo c c b o c o quả trị, trợ v ệc t uyết về rủ ro suất, ể so t và

63

g s t c c rủ ro Để quả ý rủ ro ệu quả cầ c c c dữ ệu, t ô g t ục vụ rủ

ro, c c cô g cụ â tíc , b o c o, o dữ ệu về quả ý rủ ro Do đ gâ à g

cầ t ườ g xuyê â g cấ ệ t ố g cô g g ệ t ô g t để t u t ệ tro g v ệc

c ết xuất dữ ệu, t ệ sớ c c dấu ệu rủ ro c t ể t s tro g qu trì

do à g gày củ gâ à g t ô g qu c c g ớ ạ và ạ ức đ được t ết

đố vớ c c t êu c í toà t eo quy đị củ Ngâ à g N à ước và c qu

quả ý

3.2.2 Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực:

Cô g g ệ ệ đạ bắt buộc ả đ đô vớ độ gũ c bộ gâ à g c trì

độ c o, được đào tạo bà bả , c c đo sắc sảo, ạy bé và ả ă g r quyết

đị c í x c V ệc đào tạo guồ â ực đ g v trò rất qu trọ g tro g qu trì

ể so t và ò g gừ rủ ro tro g do gâ à g Ex b uô qu tâ

đế qu trì đào tạo â ực Tuy ê c c c ư g trì đào tạo tạ Ex b cò

g g, c ư sâu s t t ực tế Do đ , B đ ều à và Tru g tâ đào tạo Ex b

cầ đư r c c ục t êu tro g qu trì đào tạo, c o từ g cấ quả ý, â v ê Ngâ

à g cầ đầu tư ều vào v ệc â g c o ă g ực củ độ gũ c bộ gâ à g t ô g

qu âu đào tạo ế t ức, ĩ ă g và g ệ vụ quả ý rủ ro t eo t ô g ệ quốc tế

Ngoà r , c t ể cử c bộ c ă g ực, c đạo đức r ước goà ọc t , à v ệc và

t ế xúc, cọ x t trực t ế vớ ô trườ g tà c í t ề tệ c uyê g ệ ở c c ước t ê

t ế để ọc ỏ g ệ quả ý rủ ro suất củ c c gâ à g trê t ế g ớ , từ

đ c c sở g ê cứu ứ g dụ g tạ gâ à g

3.2.3 Hoàn thiện quy trình, hạn mức quản lý rủi ro l i suất:

V ệc quả ý rủ ro cầ được dụ g t eo c c ướ g dẫ , quy c uẩ , dụ g

c c uyế g ị củ ủy b B se về g s t Ngâ à g H ệ y, đ c ều quy

c uẩ o ọc, đặt r ữ g đị ướ g c í x c c o c c NHTM tro g v ệc tuâ t ủ

cũ g ư tă g cườ g ă g ực quả ý rủ ro Tuy ê , dụ g ữ g ướ g dẫ

này, ngâ à g cầ c ủ độ g tí đế ữ g đặc t ù tro g oạt độ g củ mình. Bên

64

cạ v ệc quả ý rủ ro suất, c c oạ rủ ro c bả ư t oả , tí dụ g, tỷ g

ố đo cũ g ả được gâ à g câ ắc để đư r c c quy đị s o quả trị rủ ro

là một vấ đề gắ ết tro g ệ t ố g, tr b ệt so vớ ều quy trì , ều ả g

oạt độ g c củ gâ à g

Quả ý rủ ro suất cầ được t c ỏ quả ý đ ều à ột c c c u g

c u g, c c guyê tắc quả ý rủ ro suất ả được đặt t à vă bả ướ g dẫ

ư ột quy trì quả ý rủ ro cụ t ể bê cạ c c quy trì quả ý rủ ro về t

oả , quả ý rủ ro tí dụ g V ệc c ú trọ g t u t , t ố g ê, g c c sự ệ

rủ ro oạt độ g trê toà ệ t ố g, à c sở đ g và quyết đị bổ su g, đ ều

c ỉ c c quy trì ệ tạ c o ù ợ vớ t ực t ễ oạt độ g à rất cầ t ết để oà

t ệ quy trì quả ý RRLS tạ gâ à g

Một quy trì quả ý rủ ro oà c ỉ ô g t ể bỏ qu c c bước: N dạ g

RRLS; Đo ườ g RRLS t u t dữ ệu, xây dự g ịc bả g và g ả đị c c tì

uố g rủ ro và tí to ; G s t và ể so t rủ ro

 Tro g qu trì dạ g rủ ro suất, gâ à g cầ xe xét bả

c ất và ức độ ức tạ tro g oạt độ g g ệ vụ củ ì để dạ g được

nguyên nhân chính xác..

 đ g ức độ rủ ro suất, gâ à g cầ xe xét đ ều ệ

cũ g ư ả ă g c ấ củ gâ à g ì , câ ắc cả ả ưở g củ suất

tro g qu ứ đố vớ tì ì tà c í tro g tư g

 V ệc g s t và ể so t rủ ro để đả bảo rủ ro suất tro g

ạ ức c o é C c ạ ức ả b o gồ : ạ ức c ịu rủ ro, ạ ức vố c ủ

sở ữu c ịu rủ ro, ạ ức e ở ạy cả RRLS,…

Ngâ à g ả t ết c c c uẩ ực b o c o để g s t rủ ro và ê

b o c o G c o oạ t ề c u, vì suất ở c c quốc g c u c t ể s

c sự t y đổ t eo c ều ướ g c u Tuy ê ếu tất cả c c oạ t ề đều ả

G t ì gây ức tạ Do đ , oạ t ề ào c ế tỷ ệ ớ trê bả g Tổ g Tà Sả

65

t ì ê b o c o G Để v ệc b o c o G c í x c, gâ à g cầ đư r c c quy

đị , ệ rõ rà g, cụ t ể về độ ạy cả suất, t ết bả g tổ g ết tà sả

tro g đ Tà Sả C và tà sả Nợ được sắ xế t eo độ ạy cả củ Tà sả và

Nguồ vố , b s t t eo c c t êu c uẩ củ Ngâ à g N à ước và tì ì oạt

độ g do củ c í gâ à g ì V ệc â oạ TSC và TSN t eo đ o

ạ s dễ dà g c o gâ à g tro g v ệc quả ý e ở ạy cả suất, tuy ê

c c b o c o ày gâ à g ê à à g gày để ị t ờ t ệ c c rủ ro và c

g ả ị t ờ

B ể tr ể so t t ực ệ tốt c ức ă g ể tr ể so t s g ú B

đ ều à gâ à g t ệ và ắc ục ị t ờ ữ g s s t, ẻ ở trong quy

trì , quy đị củ gâ à g à t s rủ ro. Cù g vớ ột quy trì quả ý rủ

ro cụ t ể, rõ rà g, v ệc ể so t rủ ro ả c sự trợ tố ưu củ ệ t ố g cô g g ệ

t ô g t , và c bộ ể so t ả à ữ g c bộ c trì độ, g ệ

Ngâ à g cũ g cầ x c đị được ữ g rủ ro củ ì , sẵ sà g c ấ

ức rủ ro đế đâu, để từ đ đề r ữ g b ệ ắc ục rủ ro và g ớ ạ d

ục rủ ro củ ì Hì t ức g ớ ạ ày cầ ù ợ vớ quy ô và ức độ ức

tạ củ c c trạ g t rủ ro Đố vớ t ị trườ g tà c í V ệt N , oạt độ g c ủ yếu

à uy độ g và c o v y, ít cô g cụ dà ạ , quyề c ọ ,…c c g ớ ạ s tư g đố

đ g ả Tuy ê , vớ xu ướ g quốc tế , ở rộ g t ị trườ g c c gâ à g

ngày cà g đ dạ g dịc vụ và c c cô g cụ dà , quyề c ọ ,… Ex b cầ

g ê cứu tr ể ệ t ố g g ớ ạ c t ết về ữ g t y đổ c t ể c ấ

được đố vớ g trị tế củ vố cổ ầ củ gâ à g C c g ớ ạ rủ ro suất

có t ể tớ c c ịc bả b ế độ g suất t ị trườ g ư tă g y g ả vớ b ê

độ ất đị N ữ g b ế độ g suất sử dụ g để xây dự g ữ g g ớ ạ ày ả

đạ d ệ c o c c tì uố g c ý g ĩ , c tí đế ức độ b ế độ g suất tro g qu

ứ và t ờ g cầ t ết để B đ ều à xử ý c c rủ ro C c g ớ ạ c t ể dự

66

trê c c é đo xuất t từ â ố t ố g ê về suất, ư t u c ịu rủ ro

y c c ỹ t u t đị g t eo rủ ro về ặt tế

Ngâ à g cầ xây dự g c c ầ ề tí to c í x c c c e ở ạ

để đư r ạ ức c o c c e ở ày Bê cạ đ , c c sả ẩ ớ oặc sả ẩ

ệ tạ cầ ả c ột tỷ ệ quy đị cụ t ể, rõ rà g, và c c quy đị tro g trườ g

ợ goạ ệ

3.2.4 Hoàn thiện m hình m phỏng:

Ngoài v ệc oà t ệ ư g quả ý rủ ro suất b g c ê ệc ạy

cả suất, gâ à g cũ g ê xe xét oà t ệ ô ì ô ỏ g b g c c đư

r c c ịc bả và g ả đị Do ô trườ g do gày cà g ă , v ệc g ả

đị c c b ế độ g suất s xảy r , dự b o c c tì uố g à v ệc rất cầ t ết Dự

trê c c b o c o G , gâ à g tự đư r c c g ả đị và xây dự g t à ô ì ô

ỏ g vớ ều dạ g c ều ướ g b ế độ g suất c u Ngâ à g cầ ả

dự tí c c ô trườ g suất tro g tư g và đo ườ g rủ ro tro g c c ô trườ g

đ b g c c x c đị ữ g ả ưở g cụ t ể Đặc b ệt, c c ỹ t u t sử dụ g g ả

ức tạ cầ được sử dụ g t trọ g để ô g trở t à ữ g co số c vẻ c í x c

ư g tro g t ực tế à ồ và c t ể ô g c í x c c c g ả đị và t số

củ c ú g được ể đị N ữ g g ả đị c í cầ được b Tổ g g đốc và c

bộ quả ý rủ ro t ị trườ g qu tâ và đ g ạ à g t g C c g ả đị sử dụ g

đ g độ ạy cả vớ suất củ c c cô g cụ ức tạ và c c cô g cụ c

ạ ô g x c đị cầ được g c é và ể tr ỹ ưỡ g Ngâ à g cầ c cấu

trúc ạ củ suất, ố ê ệ c bả g ữ đườ g co g ợ tức và c c ức suất

được B Tổ g g đốc đư r tro g t ờ dự trê sự t y đổ củ suất t ị

trườ g và u cầu vố củ gâ à g xây dự g ệ t ố g đo ườ g rủ ro suất,

gâ à g ả xây dự g c c ạ g ục ạy cả suất ột c c c t ết và tư g

t íc vớ ức độ ức tạ và ức độ rủ ro ẩ tro g c c ạ g ục ày

67

3.2.5 S dụng các c ng cụ phòng ngừa và các phƣơng pháp quản lý rủi ro l i suất

hiện đại:

C c ư g đo ườ g rủ ro suất trê t ế g ớ gày cà g đ dạ g, ệ

đạ Vớ xu ướ g ộ và cạ tr , gâ à g cầ ắ bắt c c xu ướ g để đo

ườ g b g c c ư g ớ c í x c , đả bảo toà tố đ c o oạt độ g

quả ý rủ ro suất c o gâ à g c ữ g b ế độ g suất xảy r Ngâ à g

c t ể xe xét và dụ g c c ư g đo ườ g ệ đạ ư ư g

quả ý RRLS b g g trị c t ể tổ t ất Nếu đ ều ệ tà c í c t ể t ì gâ à g

ê u ầ ề quả ý RRLS b g g trị c t ể tổ t ất VAR bở vì đây à cô g

cụ quả ý rủ ro ệu quả được ều gâ à g trê t ế g ớ sử dụ g Bê cạ đ ,

c c cô g cụ s để ò g gừ rủ ro suất cũ g cầ được gân hàng xem xét

đư vào sử dụ g Đố vớ t ị trườ g tà c í V ệt N ệ y, gâ à g c t ể ứ g

dụ g cô g cụ ò g gừ b g ợ đồ g o đổ suất. Ho đổ suất à cô g

cụ s c vă bả ý đ ều c ỉ cụ t ể, rõ rà g ất so vớ c c cô g cụ cò

ạ ở t ị trườ g tà c í V ệt N H ệ y, ột số gâ à g c ú trọ g t tr ể

sả ẩ ày ư Ngâ à g Ngoạ T ư g, Ngâ à g Đầu tư và t tr ể , gâ

hàng HSBC, ANZ.

 Ứ g dụ g ư g VAR :

P ư g quả ý rủ ro b g g trị c t ể tổ t ất VAR yêu cầu gân

à g ả đầu tư c o ì ệ t ố g cô g g ệ ệ đạ , ệ t ố g dữ ệu đầu vào

c uẩ , rõ rà g. H ệ tạ , c c gâ à g trê t ế g ớ đ g sử dụ g 3 ư g

c í để đo ườ g VAR:

+ P ư g De t -G : G ả đị rủ ro củ d ục à tuyế tí h và

c c â tố rủ ro tuâ t eo â ố c uẩ P ư g ày tư g đố đ g ả

ư g c o ết quả c độ c í x c ô g c o, vì g ả t uyết ố qu ệ g ữ c c b ế

t ị trườ g và V r à tuyế tí , do đ c ữ g ạ c ế ất đị

68

+ P ư g Mo te C r o: c độ c í x c c o ư g tư g đố ức tạ ,

yêu cầu ả xây dự g được c ư g trì ô ỏ g r ê g b ệt đố vớ từ g gâ à g

+ P ư g ô ỏ g ịc sử: Là ư g đị g đầy đủ à

Ex b c t ể g ê cứu dụ g N b o gồ qu trì qu y gược t ờ g , và

dụ g trọ g số tro g ệ tạ c o ợ u củ tà sả đ t eo d y t ờ g tro g

ịc sử P ư g ô ỏ g ịc sử c o g trị tư g đố c í x c, dễ t ết , và

đ g được rất ều ước c t ị trườ g tà c í t tr ể ạ dụ g Để đo ườ g

rủ ro t eo c c ày tạ gâ à g cầ x c đị : b ế số b ế độ g suất s gây

ả ưở g ê t u ; xây dự g vù g dữ ệu ịc sử tro g t ờ g đủ dà để t ế

à ô ỏ g; ô ỏ g b ế độ g củ c c b ế số tro g tư g vớ g ả đị

c ú g b ế độ g t eo xu ướ g g ố g tro g qu ứ; xây dự g ịc bả ô ỏ g rủ

ro suất ứ g vớ từ g ịc bả củ b ế ô ỏ g; qu đ x c đị từ g ức tổ

t ất dự ế ; sử dụ g à t ố g ê, gâ à g s x c đị được V r vớ độ t c y c o

trước; s u đ dụ g é t ử ức độ c ịu đự g b g c c đư r hữ g sự b ế

độ g vượt x dự ế , xây dự g ịc bả xấu ất; cuố cù g à bước đ g xe xét

ệ t ố g V r đ g dụ g đ c o ết quả c í x c y c ư , từ đ c ữ g cả

t ệ c o ù ợ

 P ò g gừ RRLS b g ợ đồ g o đổ suất:

T g 01/2003 ầ đầu t ê Ngâ à g N à ước V ệt N c o é t ực ệ

g ệ vụ o đổ suất t ô g qu Quyết đị số 1133/2003/QĐ-NHNN, s u đ

được t y t ế b g Quyết đị số 62/2006/QĐ-NHNN b à Quy c ế t ực ệ

g o dịc o đổ suất g ữ c c gâ à g T eo đ , v ệc o đổ suất s được

t ực ệ g ữ c c gâ à g t ư g ạ , gâ à g ê do , gâ à g 100% vố

ước goà oạt độ g tạ V ệt N vớ c c do g ệ , g ữ c c gâ à g vớ u

và g ữ gâ à g vớ TCTD ở ước goà

Do o đổ suất à cô g cụ ữu ệu tro g ò g gừ rủ ro suất, c c Tổ

c ức tí dụ g ê dù g để tự bảo ể c o c c oả v y, c c oả đầu tư C c

69

do g ệ cũ g à đố tượ g t ề ă g để sử dụ g cô g cụ ày ếu oạt độ g

do củ do g ệ đ dạ g, c ê qu đế c c oả v y goạ tệ số ượ g ớ

t eo suất cố đị y t ả ổ Hợ đồ g o đổ suất g ú c c do g ệ

c uyể đổ từ suất t ả ổ s g cố đị và gược ạ T ô g qu ợ đồ g o đổ

suất, do g ệ c t ể cố đị được c í vố đầu vào củ ì , từ đ x c

đị được c í, ế oạc và c ủ độ g tro g do

Vớ ữ g ợ íc củ ợ đồ g o đổ suất, ếu gâ à g c ú trọ g t

tr ể g ệ vụ, đồ g t ờ tư vấ cụ t ể c o c c do g ệ ểu rõ c c sử dụ g

g ệ vụ, c ắc c ắ đây s à ột cô g cụ ò g gừ rủ ro suất ệu quả c o cả

gâ à g và c c do g ệ

3.3 CÁC GI I PH P, KIẾN NGHỊ Đ I VỚI NG N H NG NH NƢỚC:

3.3.1 M i trƣờng pháp lý:

Nề tế ă tro g ữ g ă gầ đây, rất ều c c oạ rủ ro c t ể

xuất ệ vào bất cứ úc ào ếu gâ à g ô g qu tâ đế quả trị rủ ro ột

cách nghiêm túc. Vớ tì ì tế ă , cạ tr tro g gà gày cà g

ốc ệt, à g oạt c c vấ đề ê qu đế oạt độ g gâ à g cầ được đ ều c ỉ

b g ý ư vấ đề cạ tr g ữ c c tổ c ức tí dụ g, đ ều c ỉ oạt độ g

củ c c gâ à g t ư g ạ trê t ị trườ g c ứ g o ; sự t g và oạt độ g,

c c ế đ ều c ỉ đố vớ c c c ,…V ệc cầ à úc ày củ c c gâ à g

ô g ả à t ế tục tì c c g tă g ợ u à à g ả rủ ro Đồ g à vớ c c

gâ à g tro g quả trị rủ ro, Ngâ à g N à ước và C í ủ cầ c tr c ệ

s t c , đư r c c g ả và c c ế rõ rà g để ạ c ế rủ ro xuất ệ C sở

ý đ ều c ỉ oạt độ g gâ à g ả được c ú trọ g, g ả quyết à ò ợ íc

củ ề tế và củ c c gâ à g Lu t c c Tổ c ức Tí dụ g ả đả bảo đồ g

bộ, tr c ồ g c éo vớ Lu t Dâ sự và c c u t c NHNN cầ oà t ệ ệ t ố g

u t và c c vă bả đ ều c ỉ ê qu đế cô g t c quả ý rủ ro suất Hệ

70

t ố g c c vă bả ày s à c sở để c c NHTM c c c t ức cụ t ể để quả ý rủ ro

suất ột c c g ê túc

3.3.2 Môi trƣờng inh doanh:

 Hoàn thiện các c ng cụ của chính sách tiền tệ:

Ngâ à g N à ước cầ ả tạo ô trườ g tro g sạc , à ạ c o c c

gâ à g oạt độ g, tr tì trạ g t y đổ c c ế, c í s c ê tục gây bất ổ

tro g ệ t ố g gâ à g

Ngâ à g N à ước t ực t c í s c t ề tệ oạt và c ủ độ g tro g

đ ều à ể so t ức tă g tổ g ư g t ệ t to và tí dụ g đố vớ

ề tế, sử dụ g ệu quả cô g cụ suất và tỷ g , đả bảo ù ợ vớ c c ục

t êu tế vĩ ô và c c g ả gă c ặ suy g ả tế Tro g tì ì tế

ă ư ệ y, c c do g ệ sả à g oạt s u ột t ờ g dà

c ố g c ọ vớ suất c o, gà gâ à g cũ g gặ rất ều ă ợ qu

ạ tă g c o, uy độ g vố và dư ợ c o v y g ả đ g ể V trò củ c í s c tà

c í t ề tệ, v trò củ ệ t ố g gâ à g c ý g ĩ rất ớ tro g v ệc t úc đẩy ề

tế t tr ể Ngâ à g N à ước ả đả bảo đ ều à c c c í s c t ề tệ

s o c o ổ đị Đô , vì t eo đuổ đồ g t ờ ều ục t êu, v ệc đ ều à c í

s c t ề tệ củ Ngâ à g N à ước đ tạo r ều âu t uẫ ô g đ g c tro g

v ệc t đ tí ệu c o t ị trườ g, gây ă c o oạt độ g củ gâ à g t ư g

ạ , c c do g ệ c u cầu v y vố Tro g tì uố g cầ ế c ế ạ t,

v ệc Ngâ à g N à ước t ực t c í s c t ề tệ t ắt c ặt à cầ t ết, ư g v ệc

sử dụ g ều b ệ ạ đồ g t ờ tro g ột oả g t ờ g gắ đ gây cú

sốc c o c c gâ à g và do g ệ c ư ị t íc ứ g, đế Ngâ à g N à

ước dừ g ạ và qu s t t ì c c do g ệ đ đứ g bê bờ vực sả à g oạt,

cò c c gâ à g t ư g ạ ả t đ c c tí ệu êu cứu Đế g ữ ă 2012,

số ượ g do g ệ sả đ gày cà g tă g đế co số c g ặt và c ư dừ g

ạ , ặt dù Ngâ à g N à ước đ dụ g ều c c để g ả suất đồ g t ờ cũ g

71

t đ c c tí ệu s t ế tục g ả suất ư g c c do g ệ dườ g ư đ

đuố sức và t ờ vớ vố gâ à g Ngược ạ , đố vớ c c gâ à g t ư g ạ , ợ

qu ạ cà g gày cà g tă g, rủ ro ất vố gày cà g c o à c c do g ệ

gư g oạt độ g oặc sả V ệc oà t ệ c c cô g cụ củ c í s c t ề tệ ở

V ệt N â g c o ệu quả, t úc đẩy tế tă g trưở g bề vữ g, ổ đị à

ục t êu cấ b c củ Ngâ à g N à ước tro g tì ì ệ y

 Xây dựng các văn bản hƣớng dẫn trong việc cạnh tranh ngân hàng:

Hoạt độ g cạ tr củ c c gâ à g dự trê t ế ạ suất và dịc vụ

ngân hàng. Tuy ê , v ệc cạ tr ô g à ạ g ữ c c gâ à g đ xảy r

tro g ữ g ă gầ đây b g v ệc c trầ suất, t ỏ t u suất gầ , t u

oặc c í dịc vụ ô g đú g quy đị ,… V ệc xây dự g u t về cạ tr

tro g ĩ vực gâ à g à cầ t ết và cầ ả đả bảo:

- Quyề tự do do , bì đẳ g, ô g â b ệt đố xử đố vớ c c c ủ

t ể t g oạt độ g gâ à g

- N à ước bảo ộ oạt độ g cạ tr ợ , gă c ặ và xử ý g ê

c c à v cạ tr , ạ c ế cạ tr , cạ tr ô g à

- K ể so t độc quyề c ệu quả

- Bảo đả toà oạt độ g và toà ệ t ố g gâ à g

C c quy đị củ u t về cạ tr t tru g c ủ yếu vào quy đị c c

t ỏ t u ạ c ế cạ tr , c ế tà xử ý c c à v v ạ u t về cạ

tr , goà v ệc xử ạt v ạ à c í , NHNN cầ yêu cầu tổ c ức c â v

ạ ả cả c í cô g trê c c ư g t ệ t ô g t đạ c ú g

3.3.3 Nghiên cứu, hƣớng dẫn các ngân hàng thƣơng mại s dụng các c ng cụ phái

sinh phòng ngừa rủi ro l i suất:

T ị trườ g vố tạ V ệt N c ư t tr ể ê v ệc sử sụ g c c cô g cụ

s để c e c ắ rủ ro suất tạ c c gâ à g c ư được c ú trọ g, ầu ư c ỉ c

72

sả ẩ o đổ suất được ột số gâ à g t ực ệ để c e c ắ rủ ro suất

V ệt N cũ g c ư ả c ịu ả ướ g ớ từ ữ g cuộc ủ g oả g tà c í

t ề tệ, ê v ệc sử dụ g c c cô g cụ s c ư trở t à u cầu bức xúc

Tuy ê , qu trì t ực ệ c c c ết s u g WTO cù g vớ v ệc

ề tế đ g t ực sự trở t à ề tế t ị trườ g đầy đủ, ở cử t ị trườ g,

dụ g c c u t c c u g vớ quốc tế, suất được tự do o , c c uồ g vố được tự do

c ảy vào và c ảy r ỏ V ệt N , Ngâ à g N à Nước cầ c ú trọ g g ê cứu,

xây dự g ướ g dẫ c c gâ à g t ư g ạ tro g v ệc quả ý rủ ro suất b g

ều b ệ , tro g đ b ệ ò g gừ rủ ro suất b g cô g cụ s

ư: ạ t ề gử ; ạ suất; c c ợ đồ g quyề c ọ C , F oor, Co r; c c

g o dịc s về c ứ g o ,… ê được g ê cứu tr ể , đặc b ệt tro g

tì ì do vố ă ư ệ y, c c gâ à g t ư g ạ gặ ều

ă và rủ ro tro g do vố

3.3.4 Hoàn thiện hệ thống giám sát hoạt động các ngân hàng thƣơng mại:

Ngâ à g à ột tro g ữ g gà ều rủ ro, vì v y Ngâ à g N à ước

cầ c ột c c ế g s t t eo ị vớ sự b ế đổ củ t ị trườ g ày, tạo đ ều ệ

t u ợ c o sự t tr ể ổ đị củ gà gâ à g Trê t ực tế, ệ t ố g quả ý

rủ ro củ c c gâ à g tro g ước c ư được c ú ý ột c c t íc ợ , c ư t eo

ị trì độ quả trị rủ ro t eo c uẩ ực quốc tế V ệc tuâ t ủ c c c uẩ ực quốc

tế về g s t rủ ro tro g ệ t ố g gâ à g, tuâ t ủ c c guyê tắc củ B se rất c

ý g ĩ tro g v ệc xây dự g và oạt độ g ệ t ố g gâ à g toà , vữ g ạ Tuy

ê ở V ệt N ệ y, v ệc ứ g dụ g ệ ước B se tro g cô g t c g s t và

quả trị gâ à g c ỉ dừ g ạ ở v ệc ự c ọ ột số t êu c í đ g ả tro g t êu c í

B se I để v dụ g và c ư t ế c ều vớ B se II

N ữ g ă gầ đây, cù g vớ xu t ế ộ và t tr ể , v ệc c c gâ à g

ước goà đế ở c gâ à g tạ V ệt N , gược ạ c c gâ à g ớ ở

V ệt N cũ g tì c c ở c tạ ước goà , t ì v ệc ứ g dụ g ệ ước

73

B se để quả trị rủ ro à rất cầ t ết Ngâ à g N à ước ê ứ g dụ g ữ g

guyê tắc c bả về g s t ệu quả ọ t độ g Ngâ à g củ ủy b B se , tuâ

t ủ ữ g quy tắc t trọ g tro g cô g t c t tr , trợ c c gâ à g t ư g ạ

tro g v ệc t ế c và ứ g dụ g B se vào t ực tế, g ú c c gâ à g t ư g ạ oạt

độ g bề vữ g và toà

Ngâ à g N à ước V ệt N cũ g cầ đư r c c b ệ oà t ệ ệ

t ố g g s t Ngâ à g t eo ướ g â g c o c ất ượ g â tíc tì ì tà

chính và phát tr ể ệ t ố g cả b o sớ ữ g t ề ẩ tro g oạt độ g củ c c

TCTD, t tr ể và t ố g ất c c t ức g s t Ngâ à g trê c sở ý u và

t ực t ễ Đồ g t ờ , Ngâ à g N à ước cũ g ả xây dự g c c t ế c cô g v ệc

đ g c ất ượ g quả trị rủ ro tro g ộ bộ c c TCTD, â g c o đò ỏ ỹ t u t

tro g v ệc tríc dự ò g rủ ro Trước ắt, NHNN cầ rà so t c c c ế độ b o c o

t ố g ê đố vớ c c TCTD, sử đổ ữ g ẫu b ểu c ư ù ợ , đ ều c ỉ ạ c c

oả ục b o c o c o ù ợ vớ tì ì oạt độ g t ực tế, â g c o ệu

quả sử dụ g c c b o c o tro g v ệc t ực ệ c ức ă g ể tr , g s t củ NHNN

KẾT LU N CHƢƠNG 3

Ng ệ vụ quả ý rủ ro gâ à g à g ệ vụ ức tạ , đò ỏ ỹ ă g

và g ệ c uyê ô Do đ , c c gâ à g ả ướ g tớ ư g đo

ườ g và quả ý rủ ro ệ đạ C ư g 3 đ trì bày ột số g ả để oà t ệ

quy trì quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N Mục

t êu cuố cù g củ quả ý rủ ro suất à gâ à g ả duy trì ức độ rủ ro

suất tro g ạ ức rủ ro c o é à gâ à g c t ể c ấ được Để t ực

ệ quả ý ệu quả, ngân hàng phả xây dự g c o ì ô ì quả ý rủ ro ù

ợ , ệ t ố g cô g g ệ ệ đạ , c ú trọ g đào tạo guồ â ực,…Bê cạ đ ,

Ngâ à g N à Nước ả trợ c c Ngâ à g t ư g ạ ô trườ g ý ổ

đị và ô trườ g do à ạ

74

KẾT LU N CHUNG



T ực ệ c c c ết ộ quốc tế, đế 31/12/2018 ề tế V ệt Nam

ả oà toà oạt độ g t eo c c ế t ị trườ g Xu ướ g tất yếu ệ y à V ệt

N đ g dầ ở cử t ị trườ g, dụ g u t c c u g củ quốc tế, suất được tự

do , c c uồ g vố được tự do c ảy vào và c ảy r ỏ V ệt N đ , ề inh

tế s c ữ g b ế độ g, gây r ữ g rủ ro t ề ẩ tro g oạt độ g do củ

gâ à g, đò ỏ c c Ngâ à g t ư g ạ cầ c g t y đổ , t eo ị

ữ g t êu c uẩ quốc tế, quả ý rủ ro ả được qu tâ à g đầu

Rủ ro suất à rủ ro về ặt tà c í củ gâ à g đố vớ ữ g b ế độ g

bất ợ về suất Tro g oạt độ g kinh doanh gâ à g, rủ ro suất à ô g tr

ỏ Tuy ê , rủ ro suất c o s ả ưở g ớ đế ợ u và vố c ủ sở ữu

củ gâ à g Do đ , ột quy trì quả ý rủ ro suất oà t ệ , đả bảo rủ ro ở

ức ợ ý à rất cầ t ết c o oạt độ g củ gâ à g

Vớ xu ướ g ộ t ị trườ g tà c í quốc tế, sự t g củ c c gâ

à g ước goà cũ g ư c ộ để c c gâ à g V ệt N c oạt độ g do

và ệ d ệ ở ước goà t ì v ệc dụ g c c c uẩ ực quả ý rủ ro suất t eo

t ô g ệ quốc tế à yêu cầu cấ t ết ệ y

Đề tà “ Quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N -

t ực trạ g và g ả ” đ đư r ữ g c sở ý u về rủ ro suất; t ực trạ g và

ột số g ả quả ý đố vớ gâ à g giúp ngân hàng ạ c ế rủ ro và

quả ý rủ ro suất ệu quả Tuy ê do ế t ức củ guờ v ết cò ạ c ế

cũ g ư do ộ du g đề tà cò ớ , t ực tế c ư đuợc c c gâ à g c ú trọ g tr ể

, u vă c ắc c ắ s ô g tr ỏ ữ g ế uyết và s s t Tô rất

o g được sự đ g g ý ế củ quý t ầy cô và c c bạ

Tô x c â t à cả TS Lạ T ế Dĩ - gườ ướ g dẫ o ọc, c c

t ầy cô và bạ bè đ g ú đỡ, uớ g dẫ t tì để tô oà t à u vă ày

T I LIỆU THAM KH O

1. Ngân hàng Eximbank(2011), Báo cáo thường ni n năm 2011, ngân hàng Eximbank.

2. Ngân hàng Eximbank(2011), Báo cáo tài chính năm 2011, ngân hàng Eximbank.

3. Ngân hàng Eximbank(2012), Báo cáo ại h i c ông thường ni n năm 2012, ngân

hàng Eximbank.

4. Nguyễ T ị T 2010 , “C í s c suất: c sở ý u và t ực t ễ ”, Tạp

chí ngân hàng(8).

5. Tạ Ngọc S 2010), Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt ng inh oanh của ngân

hàng thư ng mại Việt Nam, Lu T ế sĩ tế, Trườ g ĐH tế Quốc

Dâ , Hà Nộ .

6. Trầ Huy Hoà g 2007 , Quản tr ngân hàng thư ng mại, N à xuất bả o độ g x

ộ , t HCM

7. Trầ Mạ Hà 2010 , “Ứ g dụ g V ue t r s tro g v ệc cả b o và g s t rủ

ro t ị trườ g”, hoa Ngân hàng- Học v ệ Ngâ à g.

8. Tsuzuri sakamaki 2011 “g s t rủ ro suất”, Ngâ à g N à ước

9. Ủy b B se về giám sát ngân hàng(T7/2004), Các nguyên t c về quản lý và giám

sát rủi ro lãi suất.

10. Webs te t ảo:

http://www.laisuat.vn

http://giangvien.net

http://www.hvnh.edu.vn

http://www.vneconomy.vn

www.eximbank.com.vn

www.sbv.gov.vn

www.taichinhvietnam.vn

www.saga.vn

PHỤ LỤC



Phụ lục 1: Bảng cân đối ế toán hợp nhất gi a niên độ- ngân hàng Eximbank

tại ngày 30/09/2012

Phụ lục 2: So sánh l i suất tiền g i VND của các ngân hàng- tháng 10/2012

Phụ lục 3: So sánh l i suất tiền g i USD của các ngân hàng- tháng 10/2012

Phụ lục 1:

CHỈ TIÊU

Tạ gày 30/09/2012

Đ vị : tr ệu VNĐ Tạ gày 31/12/2011

B NG C N Đ I KẾ TO N HỢP NH T GIỮA NIÊN Đ NH EXIMBANK tạ gày 30/09/2012

T I S N

Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

STT A I II

13,621,807 6,058,116

7,295,195 2,166,290

Tiền g i tại NHNN

III

Tiền, vàng g i tại các TCTD hác và cho vay các TCTD khác

T ề , và g gử tạ c c TCTD c

Cho vay các TCTD khác

1 2

Dự ò g rủ ro c o v y c c TCTD c

3

IV

52,108,388 46,528,102 5,580,286 - -

V

Chứng hoán inh doanh Các c ng cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác

64,529,045 64,529,021 24 - - -

VI Cho vay khách hàng VII Chứng hoán đầu tƣ VIII G p vốn, đầu tƣ dài hạn Đầu tư vào cô g ty ê ết

Đầu tư dà ạ c

Dự ò g g ả g đầu tư dà ạ

Tài sản cố đ nh

Tà sả cố đị ữu ì

1 2 3 IX 1

a Nguyê g TSCĐ b H o ò TSCĐ

2

Tà sả cố đị vô ì

a Nguyê g TSCĐ b H o ò TSCĐ

38,831 62,981,748 12,689,816 2,520,206 118,796 2,535,993 -134,583 2,503,016 784,809 1,283,856 -499,047 1,718,207 1,772,190 -53,983 -

74,044,518 26,376,794 927,908 100,211 911,339 -83,642 1,912,605 766,536 1,137,395 -370,859 1,146,069 1,191,419 -45,350 -

Bất động sản đầu tƣ

X XI

8,309,762

6,314,677

Tổng tài sản c hác

TỔNG T I S N CÓ

160,829,690

183,567,032

B NỢ PH I TR V V N CHỦ SỞ HỮU

Các hoản nợ Chính phủ và NHNN

I II

Tiền g i và vay các TCTD hác

416,986 55,950,061 46,541,427 9,408,634 59,461,336

1,312,357 71,859,441 65,697,327 6,162,114 53,652,639

1 T ề gử củ c c TCTD c 2 V y củ c c TCTD c III Tiền g i của hách hàng

Các c ng cụ tài chính phái sinh và các hoản nợ tài chính hác

Phát hành giấy tờ c giá

IV V VI Các hoản nợ hác 1 C c oả , í trả 2 C c oả ả trả và cô g ợ c 3 Dự ò g rủ ro c

Tổng Nợ Phải Trả

VII Vốn và các quỹ 1 Vốn của các TCTD a Vố đ ều ệ b Vố đầu tư và xây dự g c bả c T ặ g dư vố cổ ầ 2 Quỹ củ TCTD 3 C ê ệc tỷ g ố đo 4

- 12,129,674 17,334,191 1,634,464 15,647,273 52,454 145,292,248 15,537,442 12,526,947 12,355,229 15,396 156,322 1,156,521 -36,838 1,890,812

157,140 9,210,987 21,071,948 1,936,377 19,082,131 53,440 167,264,512 16,302,520 12,526,947 12,355,229 15,396 156,322 1,115,818 0 2,659,755

Lợ u c ư â ố TỔNG NỢ PH I TR V V N CHỦ SỞ HỮU

160,829,690

183,567,032

Phụ lục 2: So sánh l i suất tiền g i VND của các ngân hàng- tháng 10/2012 ĐVT %năm

STT

Tên ngân hàng

1 tháng

2 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

36 tháng

KH H

3 thán g

SCB

1

12

12

12

12

9

9

9

9

9

Techcombank

2

11

11

11

11

1

9

9

9

9

9

BIDV

3

10

10

10

10

2

9

9

9

9

9

Á Châu

4

8.8

8.8

8.8

8.8

8.8

12.5

11.5

12

2

Ngoại Thương

5

10

10

10

2

9

9

9

9

9

Quân đội

6

11.5

11.5

12

2

9

9

9

9

9

Vietinbank

7

11

9.5

8.5

8

2

9

9

9

9

9

Agribank

8

11

11.5

12

2

8

9

9

8.5

9

Đông Á

9

12.5

12

12

12

9

9

9

9

9

1.2

Phụ lục 3: So sánh l i suất tiền g i USD của các ngân hàng- tháng 10/2012 ĐVT %năm

Tên ngân hàng

ST T

KH H

9 thán g

12 thán g

18 thán g

24 thán g

36 thán g

6 thán g

3 thán g

1 thán g

2 thán g

SCB

1

2

2

2

2

2

1.86

1.86

1.86

2

2

2

2

1

1.2

0.1

0.8

1.55

1.55

2

2

Techcombank Đầu tư và phát triển

3

0.2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0.5

0

0

0

4 Á Châu

1.95

1.95

1.95

1.95

2

2

0.1

2

2

2

2

2

5 Ngoại Thương

2

0

2

2

2

2

2

2

2

6 Quân đội

0.25

2

0

2

0

Vietinbank

0.1

2

2

2

2

2

7

2

2

2

2

0.2

0

2

2

0

0

8 Agribank

2

2

2

2

0.5

2

2

2

2

2

9 Đông Á

2

2

2

0