MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LU N VỀ L I SU T V QU N L RỦI RO L I
SU T ....................................................................................................................... 1
1 1 TỔNG QUAN VỀ L I SUẤT .................................................................................. 1
1 1 1 ệ suất: ............................................................................................. 1
1.1.2 Phân oạ suất: ............................................................................................... 1
1 1 3 C c â tố ả ưở g đế suất: .................................................................. 3
1 2 RỦI RO L I SUẤT ................................................................................................... 5
1 2 1 ệ rủ ro suất: ................................................................................... 5
1 2 2 C c oạ rủ ro suất và b ểu ệ : .................................................................. 6
1 2 3 Nguyê â dẫ đế rủ ro suất: ................................................................. 7
1 3 1 Mục t êu quả ý rủ ro suất tạ gâ à g………………… …………… 9
1.3 QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT : .............................................................................. 9
1 3 2 C c guyê tắc quả ý rủ ro suất: ............................................................. 10
1 3 3 Quy trì quả ý rủ ro suất: ...................................................................... 13
1 3 3 1 N dạ g rủ ro suất: ........................................................................ 14
Đo ườ g RRLS b g e ở ạy cả suất Re r c g G ……… 15
1 3 3 2 Đo ườ g rủ ro suất: .......................................................................... 14
b Đo ườ g rủ ro suất b g ư g e ở ạ Dur t o
G …………………………………………………………………………… …… 17
c Đo ườ g RRLS b g g trị c t ể tổ t ất VAR …………………… 19
1 3 3 3 ể so t rủ ro suất: ........................................................................ 20
1 3 3 4 P ò g gừ rủ ro suất: ..................................................................... 20
P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g ạ ………………… … 21
1 3 4 C c cô g cụ s ò g c ố g rủ ro suất: .......................................... 21
b P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g tư g :…………… …… 22
c P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g quyề c ọ ………………… 22
d P ò g gừ rủ ro suất b g ợ đồ g o đổ suất:…………… 23
1.3.5 C c â tố ả ưở g đế quả ý rủ ro suất: .......................................... 24
ẾT LU N CH NG 1 .............................................................................................. 26
CHƢƠNG 2: TH C TR NG QU N L RỦI RO L I SU T T I NG N H NG
TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM ......................................................... 27
2 1 MÔI TR ỜNG INH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA EXIMBAN NHỮNG NĂM
QUA : ..................................................................................................................... 27
2 1 1 G ớ t ệu s ược về gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N : ............. 27
2.1.2 Tì ì tế và oạt độ g củ Ex b tro g ữ g ă qu : ............ 27
2.2 QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI EXIMBAN : ........................ 34
2.2.1 C c g ả đị và đ ều ệ tro g quy trì quả ý rủ ro suất tạ Ex b : ..
.......................................................................................................................... 34
2 2 2 Hoạt độ g củ Ủy b Quả ý Tà sả Nợ - C ALCO tạ Ex b : ........ 35
2 2 3 C c ư g quả ý rủ ro suất tạ Ex b :………………… …39
2 3 ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI EXIMBAN : .... 41
2 3 1 L suất uy độ g và c o v y tạ Ex b : .................................................... 41
2 3 2 B o c o rủ ro suất tạ Ex b : ................................................................ 45
2 3 3 Đ g cô g t c quả ý rủ ro suất tạ Ex b : ................................... 53
2 3 3 1 N ữ g ặt đạt được: ............................................................................... 53
2 3 3 2 N ữ g ă , ạ c ế: ....................................................................... 53
2.3.3.3 Nguyên nhân: ........................................................................................... 57
ẾT LU N CH NG 2 .............................................................................................. 58
CHƢƠNG 3: M T S GI I PH P QU N L RỦI RO L I SU T T I NG N
H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM............................................ 59
3.1 ĐỊNH H ỚNG QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT CỦA EXIMBANK: .................. 59
3.1.1 Đị ướ g t tr ể c u g: .......................................................................... 59
3.1.2 Đị ướ g quả ý rủ ro suất: .................................................................. 60
3.2 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO L I SUẤT TẠI
NGÂN HÀNG EXIMBANK: ................................................................................ 62
3.2.1 Hoà t ệ ệ t ố g cô g g ệ ục vụ quả ý rủ ro suất: ...................... 62
3.2.2 Nâ g c o c ất ượ g guồ â ực: .............................................................. 63
3.2.3 Hoà t ệ quy trì , ạ ức quả ý rủ ro suất: .................................... 63
3.2.4 Hoà t ệ ô ì ô ỏ g: ........................................................................ 66
3.2.5 Sử dụ g c c cô g cụ ò g gừ và c c ư g quả ý rủ ro suất
ệ đạ : .................................................................................................................. 67
3.3 CÁC GIẢI PHÁP, IẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ N ỚC .............. 69
3 3 1 Mô trườ g ý: .......................................................................................... 69
3 3 2 Mô trườ g do : .................................................................................... 70
3 3 3 Ng ê cứu, ướ g dẫ c c gâ à g t ư g ạ sử dụ g c c cô g cụ
s ò g gừ rủ ro suất: ............................................................................. 71
3.3.4 Hoà t ệ ệ t ố g g s t oạt độ g c c gâ à g t ư g ạ : ............. 72
ẾT LU N CH NG 3 .............................................................................................. 73
ẾT LU N CHUNG .................................................................................................... 74
LỜI CAM ĐOAN
Tô x c đo u vă t ạc sĩ tế “ Quản lý rủi ro lãi suất tại ngân hàng
TMCP Xuất Nhập Khầu Việt Nam- Thực trạng và giải pháp” à cô g trì g ê cứu
củ c â tô C c số ệu tro g u vă à số ệu tru g t ực
TP Hồ C í M , t g 10 ă 2012
T c g ả
Nguyễ T ị T úy H g
DANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT
: B đ ều à
BGĐ
: Cô g g ệ t ô g t CNTT
: Hộ đồ g quả trị HĐQT
: Ngâ à g N à ước NHNN
: Ngâ à g t ư g ạ NHTM
: Rủ ro suất RRLS
: T ư g ạ cổ ầ TMCP
: Tài sả c TSC
: Tà sả ợ TSN
: Tổ c ức tí dụ g TCTD
: Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
: B quả ý tà sả Nợ- Có ALCO
ANZ : Ngâ à g tr c ệ ữu ạ ột t à v ê
ANZ V ệt N
EIB/ Eximbank : Ngâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N
GAP : e ở ạy cả suất
HSBC : Ngâ à g tr c ệ ữu ạ ột t à
v ê HSBC V ệt N
ISAs : (interest rate-sensitive assets)
Tà sả c ạy cả vớ suất
ISLs :(interest- rate-sensitive liabities)
Tà sả ợ ạy cả vớ suất
STB : Ngâ à g TMCP Sà Sò T ư g Tí
VAR : P ư g g trị c t ể tổ t ất
DANH MỤC C C B NG BIỂU
Trang
Bả g 2 1 T ị ầ củ Ex b so vớ c c đố t ủ cạ tr ………… 31
Bả g 2 2 Một số c ỉ t êu c bả củ Ex b từ 2008 đế 2011…… …32
Bả g 2 3: L suất uy độ g ệu ực từ 03 10 2012 tạ gâ à g
Ex b ………………………………………………………………… 42
Bả g 2 4: L suất c o v y VND ệu ực từ 17/07/2012 tạ gâ à g
Ex b ……………………………………………………………… … 44
Bả g 2 5 B o c o e ở ạy cả suất gâ à g Ex b gày
31/12/2010………………………………………………………………… 47
Bả g 2 6 B o c o e ở ạy cả suất gâ à g Ex b gày
31/12/2011………………………………………………………………… 49
Bả g 2 7 B o c o e ở ạy cả suất gân hàng Eximbank ngày
30/06/2012…………………………………………………………… ……51
DANH MỤC C C HÌNH - BIỂU ĐỒ
Trang
Hì 1 1 : Qu ệ g ữ cu g cầu vố và suất………………………5
Hì 1 2 : C c dạ g đườ g co g suất ổ b ế ở V ệt N …… …8
Hì 2 1 : S đồ tổ c ức ủy b ALCO tạ Ex b ……………… 37
B ểu đồ 2 1 C c c ỉ t êu oạt độ g củ Ex b từ 2007 đế 2011 … 34
B ểu đồ 2 2 B ểu đồ trầ suất uy độ g từ đầu 2011 đế t g
6/2012………………………………………………………………… 56
LỜI MỞ Đ U
1. Giới thiệu đề tài:
Rủ ro à đ ều ô g o g uố tro g cô g t c do c u g, và tạ
gâ à g r ê g Tuy ê oạt độ g do tro g ề tế t ị trườ g uô
t ề ẩ ữ g rủ ro, gây ả ưở g ô g ỏ đế ết quả ợ u do củ
gâ à g C í vì t ế, quả ý rủ ro ả được qu tâ ột c c g ê túc
Vớ c ức ă g à tru g g tà c í , uy độ g t ề gử để c o v y y
c c c à gâ à g đ v y để c o v y t ì v ệc suất t ị trườ g b ế độ g tro g
t ờ g qu đ gây ô g ít ă , t c í à rủ ro tro g do gâ à g
Rủ ro suất à ột tro g ữ g rủ ro đặc t ù củ c c Ngâ à g t ư g ạ Rủ
ro suất c ả ưở g rất ớ đế t u cũ g ư g trị vố c ủ sở ữu củ Ngâ
à g vì t u từ và c í từ à ữ g guồ t u và c c oả c c ủ yếu
củ c c gâ à g t ư g ạ Quả ý rủ ro suất tốt ô g c ỉ g ú gâ à g
bảo toà vố c ủ sở ữu à cò c t ể t dụ g c ộ trước d ễ b ế ức tạ củ
suất để tă g ợ u Một tro g ữ g ục t êu qu trọ g tro g oạt độ g quả ý
rủ ro suất à ạ c ế tớ ức tố đ ọ ả ưở g xấu củ sự b ế độ g suất
đế t u củ gâ à g
Qu qu trì cô g t c, bả t â tô t ấy v ệc quả ý rủ ro suất c ả
uở g rất ớ đế ết quả do cũ g ư t u củ gâ à g Tuy ê
ệ y cô g t c ày c ư được c ú trọ g đú g ức do ều guyên nhân khác
u Đề tà “Quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N -
T ực trạ g và g ả ” cố gắ g â tíc để đư r ữ g g ả ả t
ạ c ế rủ ro suất tạ gâ à g
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Mục t êu g ê cứu củ đề tà à â g c o ệu quả quả ý rủ ro suất
tro g oạt độ g do tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đố tượ g và ạ v g ê cứu củ u vă : c c vấ đề về rủ ro suất,
t ực trạ g quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N trước
b ế độ g củ suất
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Lu vă sử dụ g ư g g ê cứu: ư g tổ g ợ số ệu,
ư g đị tí , ư g â tíc , ư g đ g , ư g
suy u og c
5. nghĩa và tính thực tiễn của đề tài:
ết quả g ê cứu g ú gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N
t ức được tầ qu trọ g củ rủ ro suất, từ đ c ữ g g ả để â g
cao công tác quả ý rủ ro suất tạ gâ à g
6. Kết cấu của luận văn:
Ngoà ầ ở đầu và ết u , u vă gồ c 3 c ư g:
C ư g 1: C sở ý u về suất và quả ý rủ ro suất.
C ư g 2: T ực trạ g quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N
ẩu V ệt N
C ư g 3: Một số g ả quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất
N ẩu V ệt N
1
CHƢƠNG 1:
CƠ SỞ L LU N VỀ L I SU T V QU N L RỦI RO L I SU T
1.1 TỔNG QUAN VỀ L I SU T
1.1.1 Khái niệm l i suất:
L suất ểu t eo ột g ĩ c u g ất à g cả củ tí dụ g, vì à g củ
quyề được sử dụ g vố v y tro g ột oả g t ờ g ất đị , à gườ sử dụ g
ả trả c o gườ c o v y; à tỷ ệ củ tổ g số t ề ả trả so vớ tổ g số t ề v y
tro g ột oả g t ờ g ất đị L suất à g à gườ v y ả trả để được sử
dụ g t ề ô g t uộc sở ữu củ ọ và à ợ tức gườ c o v y c được đố vớ v ệc
trì hoãn chi tiêu.
1.1.2 Phân loại l i suất:
Có rất ều oạ suất c u và ạ v oạt độ g củ c ú g cũ g khác
nhau tùy theo v ệc â oạ
P â oạ t eo guồ sử dụ g tro g gâ à g, gồ c :
ãi suất hu ng: Là suất quy đị tỷ ệ ả trả c o c c ì t ức
t ề gử củ c à g củ c c tổ c ức tí dụ g
ãi suất cho va : Là suất quy đị tỷ ệ à gườ đ v y ả trả c o
gườ c o v y
P â oạ t eo g trị t ực, gồ c :
ãi suất anh ngh a: Là suất được x c đị c o ạ gử oặc v y t ể
ệ trê quy ước g ấy tờ được t ỏ t u trước
ãi suất thực Là suất x c đị g trị t ực củ oả L suất t ực b g
suất d g ĩ trừ tỷ ệ ạ t
P â oạ t eo t ờ đ ể trả , gồ c :
2
ãi suất chi t hấu: Là suất à v ệc trả được t ực ệ tạ t ờ đ ể bắt
đầu củ ạ Ngườ v y c ỉ ả trả số t ề v y à ô g ả trả vào gày đ o
ạ
ãi suất coupon Là suất à v ệc trả được t ực ệ tạ t ờ đ ể cuố
củ ạ Ngườ v y ả trả số t ề v y và v y vào gày đ o ạ
Phân loạ t eo c c cấ độ củ suất, gồ c :
ãi suất c ản: Ở V ệt N , suất c bả à suất do NHNN cô g bố à
c sở c o c c tổ c ức tí dụ g ấ đị suất do , được ì t à trê c sở
t ị trườ g
ãi suất li n ngân hàng: à ức suất dụ g c c gâ à g cho nhau
v y t ề ; c ú g t ườ g à ột yếu tố că bả được c c gâ à g tí đế để đư r
ức suất cuố cù g đố vớ c c oả c o c à g v y. L suất trê t ị trườ g
liên ngân được b ết đế ều ất à suất trê t ị trườ g Lo do L suất LIBOR
(London Interbank Offered Rate) à suất được c ào bở c c gâ à g à g đầu trê
t ị trườ g ê gâ à g Lo do , được dù g rộ g r ất và trở t à ột suất
c uẩ trê t ị trườ g tà c í T ế g ớ Tạ V ệt N c suất VNIBOR được tí
to dự trê ột số gâ à g t êu b ểu củ quốc g
P â oạ t eo ức độ ổ đị củ suất, gồ c :
ãi suất c nh: Là suất quy đị tro g ợ đồ g và ô g t y đổ t eo
b ế độ g củ t ị trườ g
ãi suất thả n i: Là suất t y đổ ụ t uộc vào cu g cầu trê t ị trườ g và
sự t ỏ t u g ữ gườ v y và gườ c o v y
Phân oạ t eo ư g tí , gồ c :
ãi suất n: Là tỷ ệ t eo ă , t g, gày củ số t ề so vớ số t ề v y
b đầu à ô g gộ vào số t ề v y b đầu để tí t ờ ạ ế t ế H ệ y
ầu ết c c gâ à g t ư g ạ ở V ệt N tí t eo đ
3
ãi suất p: Là tỷ ệ t eo ă , t g, gày củ số t ề so vớ số t ề v y
b đầu và c gộ vào số t ề v y b đầu , số t ề ày s tă g ê do gộ qu
từ g t ờ v y
P â oạ t eo độ dà t ờ g , gồ c :
ãi suất ng n hạn Là suất dụ g c o c c oả uy độ g và c o v y gắ
ạ , c t ờ ạ dướ 1 ă
ãi suất trung hạn: Là suất dụ g c o c c oả uy độ g và c o v y
gắ ạ , c t ờ ạ từ 1 ă đế 5 ă
ãi suất ài hạn: Là suất dụ g c o c c oả uy độ g và c o v y gắ
ạ , c t ờ ạ trê 5 ă
1.1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến l i suất:
L suất do cu g cầu vố trê t ị trườ g quyết đị C c yếu tố ả ưở g đế
cu g cầu vố trê t ị trườ g c ủ yếu à: c í s c t ề tệ củ NHNN, các chính sách
củ C í ủ, ạ t và c câ t ư g ạ ,… T ô g t ườ g, ạ vố cà g dà
t ì suất cà g c o do t ờ ạ cà g dà t ì rủ ro về sự t y đổ suất cà g ớ .
Đố vớ c í s c t ề tệ, Ngâ à g N à ước c t ể đư r c c c í s c t c
độ g đế suất b g c c t y đổ ức dự trữ bắt buộc, suất c ết ấu, suất
c bả , đ ều à t ị trườ g ở,…
4
- B g c c tă g y g ả tỷ ệ dự trữ bắt buộc, NHNN c t ể à c o cu g
t ề r ề tế g ả y tă g Nếu dự trữ bắt buộc g ả , cu g t ề tă g, suất c
xu ướ g g ả Ngược ạ , tỷ ệ dự trữ bắt buộc tă g, cu g t ề g ả , suất c xu
ướ g tă g
- L suất c ết ấu c o y t ấ s c o t ấy c c NHTM tă g y g ả u
cầu v y vố từ NHNN, suất c ết ấu c o à c o c c NHTM ạ c ế v y t
c ết ấu, à g ả ượ g t ề cu g ứ g c o ề tế dẫ đế suất t ị trườ g
tă g
- L suất c bả c t c dụ g đị ướ g suất t ị trườ g L suất c bả
cà g c o t ì suất t ị trườ g cà g c o và gược ạ Tùy vào tì ì tế và c c
ục t êu đ ều à củ ì , NHNN c t ể c t ệ vào suất t ị trườ g b g cách
tă g y g ả suất c bả
- C c oạt độ g trê t ị trườ g ở b o gồ : u b g ấy tờ c g , u b
goạ tệ trê t ị trườ g goạ ố , t y đổ suất đố vớ g ấy tờ c g củ C í
ủ Nếu NHNN quy đị c c NHTM ả u c c g ấy tờ c g củ C í P ủ s
à cu g t ề g ả dẫ đế suất tă g Ngư c ạ , ếu NHNN u c c g ấy tờ c g
ày, đồ g g ĩ vớ v ệc NHNN b t ề r ệ t ố g gâ à g à cu g t ề tă g
dẫ đế suất t ị trườ g g ả
C í ủ c t ể t ô g qu NHNN để đư r c c quy đị à tă g y g ả
cu g t ề củ ề tế Nếu cu g t ề tă g, suất g ả và gược ạ , cu g t ề
g ả , suất tă g C ẳ g ạ c c c í s c quy đị ạ ức tă g trưở g tí dụ g,
quy đị trầ , sà suất c o v y, suất t ết ệ ,…
Lạ t c ả ưở g rất ớ đế suất. NHNN rất co trọ g v ệc đ ều t ết
suất đạt ục t êu cuố cù g à ề c ế ạ t và g ầ tă g trưở g
tế Khi lạ t tă g, NHNN sử dụ g c c c í s c â g c o suất để ề
c ế ạ t Ngườ gử t ề vào ngân hàng c xu ướ g so s tỷ ệ g ữ ạ hát và
suất để quyết đị t êu dù g y t ết ệ Ngườ gử t ề uô yêu cầu ức suất
5
ả c o ạ t để bù đắ sự trượt g củ đồ g t ề C ỉ ào suất t ực
dư g t ì gườ dâ ớ c xu ướ g gử t ết ệ Ngâ à g ô g uy độ g
được vố , c guy c ả ưở g ả ă g t oả củ gâ à g bắt buộc ả
â g suất uy độ g để út vố về, từ đ suất c o v y củ gâ à g cũ g tă g
lên.
c câ t ư g ạ t ặ g dư tă g ê , g ĩ à tạ đất ước đ xuất ẩu
nhiều ẩu, dò g t ề vào ều từ xuất ẩu so vớ ượ g t ề ả bỏ
r c o ẩu Đ ều ày à tă g cu g t ề tro g ước, dẫ đế suất g ả
Ngược ạ , c câ t ư g ạ t â ụt s à g ả suất
1.2 RỦI RO L I SU T
1.2.1 Khái niệm rủi ro l i suất:
Rủ ro suất à rủ ro về tà c í củ gâ à g c ịu ữ g b ế độ g bất ợ
về suất Cụ t ể, rủ ro suất xuất ệ c sự t y đổ suất t ị trườ g, c
c ê ệc về ạ t đị g g ữ tà sả ợ và tà sả c củ gâ à g oặc củ
ữ g yếu tố c ê qu đế suất dẫ đế guy c b ế độ g t u và g trị
rò g củ gâ à g
N ữ g t y đổ về suất ả ưở g đế t u củ gâ à g t ô g qu
v ệc à t y đổ t u t uầ củ gâ à g và ức t u c c ê qu
đế và c c c í oạt độ g N ữ g t y đổ về suất cũ g ả ưở g đế g trị
củ c c tà sả c , tà sả ợ và c c cô g cụ goạ bả g vì g trị ệ tạ củ c c uồ g
t ề tro g tư g và tro g ột số trườ g ợ à bả t â c c uồ g t ề t y đổ
suất t y đổ
Tuy ê , v ệc c ấ rủ ro ày à ột ầ tro g oạt độ g củ gâ à g
và cũ g c t ể à guồ s ợ cũ g ư tạo g trị c o cổ đô g. Mặc dù rủ ro suất
qu ức cũ g c t ể đe dọ đ g ể đế t u và vố củ ột gâ à g T eo đ ,
ột qu trì quả ý rủ ro ệu quả, duy trì rủ ro suất tro g c c ức toà à
cầ t ết đố vớ sự oạt độ g à ạ và toà củ c c gâ à g.
6
1.2.2 Các loại rủi ro l i suất và biểu hiện:
Rủ ro suất c c c oạ : rủ ro ể ê , rủ ro c bả , rủ ro đườ g co g
suất, rủ ro c c ợ đồ g quyề c ọ
Rủi ro hiển nhiên:
Là rủ ro do đườ g co g suất dịc c uyể so g so g ê oặc xuố g
Rủi ro cơ sở :
c sự t y đổ ô g đồ g đều củ c c c sở suất c u C ẳ g ạ ,
gâ à g c o v y trê c sở suất LIBOR, tro g đ gâ à g v y ạ dự
trê c sở suất SIBOR H c sở suất ày t y đổ c u, gâ à g s c
rủ ro suất gọ à rủ ro c sở.
Rủi ro hợp đồng quyền chọn:
Là c c ợ đồ g quyề c ọ u y b c c oạ tr ếu, ếu, c c
oả c o v y c o é gườ v y quyề trả trước, c o é gườ gử t ề được
quyề rút t ề bất cứ úc ào à ô g ả c ịu í ạt
Rủi ro đƣờng cong l i suất:
Là rủ ro do đườ g co g suất t y đổ ì dạ g suất t y đổ ,
suất củ c c ạ c u s t y đổ c u Tro g trườ g ợ ày, đườ g
cong lãi suất trở ê đảo gược suất củ ạ gắ ạ trở ê c o
suất củ ạ dà
Đƣờng cong l i suất
Đƣờng cong l i suất Đƣờng cong l i suất Đƣờng cong l i
phẳng
thông thƣờng đảo ngƣợc suất bƣớu
Hình 1.2 : Các dạng đƣờng cong l i suất phổ biến ở Việt Nam
7
Để ác đ nh ngân hàng c rủi ro l i suất hay h ng, ngƣời ta s dụng hệ số sau:
Tà sả C ạy cả vớ suất Rủ ro suất (R) = Tà sả Nợ ạy cả vớ suất
Trườ g ợ R > 1 Nếu suất tă g t ì gâ à g ô g bị rủ ro suất Nếu suất
g ả t ì rủ ro suất xảy r
Trườ g ợ R < 1, rủ ro xảy r ếu suất tă g.
Trườ g ợ R = 1 ô g c rủ ro c b ế độ g suất
1.2.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro l i suất:
Rủ ro suất t s gâ à g ô g ớ đuợc g ữ suất t u được
từ tà sả s và suất c r c o guồ vố ả trả Nguyê â rủ ro
suất c ủ yếu à TCTD ả đố d ệ à rủ ro do đị g ạ , rủ ro đườ g ợ tức, rủ
ro c sở và rủ ro do c c ợ đồ g quyề c ọ
Rủi ro do đ nh giá lại:
Là rủ ro ổ b ế và được g ê cứu ều ất củ rủ ro suất, t s từ
ữ g c ê ệc về ạ đố vớ suất cố đị và đị g ạ đố vớ suất
t ả ổ đố vớ c c tà sả c , tà sả ợ và c c trạ g t goạ bả g củ gâ à g
Mặc dù ữ g c ê ệc ày à ổ b ế tro g oạt độ g gâ à g, c ú g c t ể
à c o t u và g trị tế củ gâ à g ả c ịu ữ g b ế độ g ô g
ườ g trước được suất t y đổ Ví dụ, ột gâ à g tà trợ c o ột oả v y
dà ạ vớ suất cố đị b g t ề gử gắ ạ c t ể s bị sụt g ả t u tro g
tư g t s từ trạ g t ày và sụt g ả g trị ếu suất tă g N ữ g sụt
g ả ày t s vì c c uồ g t ề củ oả v y à cố đị tro g toà bộ ạ ,
tro g đ ả trả c o guồ tà trợ à t ả ổ , và tă g s u oả t ề gử
gắ ạ ày đ o ạ .
Rủi ro do thay đổi đƣờng cong lợi tức:
8
N ữ g c ê ệc về đị g ạ c t ể à c o gâ à g c ịu rủ ro vớ
ữ g t y đổ về độ dốc và ì dạ g củ đườ g ợ tức Rủ ro đườ g ợ tức t
s ữ g sự dịc c uyể ô g dự b o trước củ đườ g ợ tức c ữ g ả
ưở g bất ợ đố vớ t u y g trị tế củ gâ à g Ví dụ, g trị tế
củ trạ g t dư g c c tr ếu c í ủ c ạ 10 ă được ạ c ế rủ ro
b g trạ g t â c c c ứ g c ỉ củ c í ủ c ạ 5 ă c t ể g ả ạ ếu
đườ g ợ tức tă g độ dốc, g y cả trạ g t ày được ạ c ế rủ ro đố vớ
ữ g b ế độ g so g so g trê đườ g ợ tức.
Rủi ro cơ sở:
Rủ ro suất c sở t s c c c ỉ số đị g suất c uẩ à TCTD
sử dụ g để đị g sả ẩ t y đổ , t s từ tư g qu ô g oà ảo
tro g sự đ ều c ỉ c c suất t u được và ả trả đố vớ c c cô g cụ c u c
ữ g đặc đ ể đị g ạ tư g tự suất t y đổ , ữ g c ê ệc ày c
t ể tạo r ữ g t y đổ ô g ườ g trước tro g uồ g t ề và c ê ệc t u
g ữ tà sả c , tà sả ợ và c c cô g cụ goạ bả g c ạ tư g tự y tầ suất
đị g ạ tư g tự
Rủi ro do các hợp đồng quyền chọn:
Rủ ro quyề c ọ t s từ ả ưở g củ b ế độ g về suất và t y đổ
về g trị t ị trườ g củ quyề c ọ tro g d ục đầu tư củ TCTD, t s từ
c c tu c ọ tro g ều tà sả c , tà sả ợ và d ục đầu tư goạ bả g củ gâ
à g Một quyề c ọ c o gườ ắ g ữ quyề , ư g ô g ả g ĩ vụ, t ực
ệ u , b y t eo ột c c ào đ c t ể t y đổ uồ g t ề củ ột cô g cụ
y ợ đồ g tà c í C c quyề c ọ c t ể à ữ g cô g cụ độc ư c c
quyề c ọ g o dịc tạ sở và c c ợ đồ g g o dịc t tru g, oặc c ú g c t ể
tro g c c cô g cụ t êu c uẩ c Mặc dù gâ à g sử dụ g c c quyề c ọ
g o dịc tạ sở và g o dịc t tru g trê c c tà oả kinh doanh và phi kinh
do , c c cô g cụ c c ứ quyề c ọ gày cà g trở ê qu trọ g tro g c c
9
oạt độ g do C c ví dụ về c c cô g cụ c c ứ quyề c ọ b o gồ
ều oạ tr ếu và c ứ g c ỉ vớ quyề c ọ u oặc b , c c oả vay cho
bê v y quyề trả trước c c số dư, và c c oạ ì cô g cụ t ề gử ô g c ạ
c c o gườ gử t ề quyề rút t ề tạ bất t ờ đ ể ào, t ườ g ô g ả
c ịu ạt Nếu ô g được quả ý đầy đủ, c c đặc tí oà trả ô g đố xứ g củ
c c cô g cụ c quyề c ọ c t ể gây rủ ro đ g ể, đặc b ệt c o ữ g gườ b
quyề c ọ (ngân hàng), do ữ g quyề c ọ độc y ụ t uộc, t ườ g được
t ực ệ vớ ợ t ế t uộc về gườ ắ g ữ quyề c ọ là khách hàng và bất ợ t uộc
về gườ t à quyề c ọ là ngân hàng.
1.3 QU N L RỦI RO L I SU T :
1.3.1 Mục tiêu quản lý rủi ro l i suất tại ngân hàng:
Hạn chế tổn thất cho ngân hàng do biến động l i suất:
V ệc quả ý rủ ro suất bảo vệ t u củ gâ à g trước ữ g
b ế độ g củ suất à ả ưở g xấu đế ợ u củ gâ à g Hoạt độ g
quả ý rủ ro suất tạ gâ à g g ú gâ à g đả bảo t u dự ế ở ức
tư g đố ổ đị bất c ấ sự t y đổ củ suất Tùy vào tình hình kinh doanh, ngân
à g s duy trì tỷ ệ t u c b ê (NIM) cố đị tro g t ờ , đây à ệ số
g ú gâ à g dự b o trước ả ă g s củ gâ à g, được tí ư s u:
NIM = ( Thu nhập từ l i – chi phí trả l i) / Tổng tài sản sinh lời
Trườ g ợ suất t ị trườ g tă g, c í trả tă g t u từ
, à c o NIM g ả , à ả ưở g đế t u củ gâ à g
Trườ g ợ suất t ị trườ g g ả , ếu t u từ từ c c oả c o v y và
c ứ g o g ả c í trả cũ g s à NIM g ả , ả ưở g xấu đế
t u củ gâ à g
Do đ , v ệc quả ý rủ ro suất ả được B đ ều à gâ à g qu tâ
ột c c t ườ g xuyê và âu dà Nếu B Đ ều Hà gâ à g t ỏ vớ ức
10
tỷ ệ t u c b ê đ g c , gâ à g s tì ọ c c bảo vệ tỷ ệ t u
c b ê để tr à g ả t u củ gâ à g.
Tăng lợi nhuận cho ngân hàng:
Nếu dự đo đú g b ế độ g tă g g ả củ suất tro g tư g , gâ à g
ô g ữ g gă được tổ t ất do rủ ro suất gây r , à cò ế ợ từ ữ g
b ế độ g củ suất Nếu gâ à g dự tí suất s tă g tro g tư g , B đ ều
à s c c c b ệ ạ c ế tà sả ợ gắ ạ , tă g cườ g uy độ g guồ vố
dà ạ oặc tă g cườ g ượ g TSC gắ g ề vớ suất c độ b ế độ g ớ ư c o
v y gắ ạ ều oặc đầu tư vào c ứ g o gắ ạ Nếu ư gâ à g
dự tí suất s g ả tro g tư g , gâ à g s đư r c í s c để tă g cườ g
uy độ g vố gắ ạ , tă g cườ g c o v y dà ạ , g ả c o v y gắ ạ
1.3.2 Các nguyên tắc quản lý rủi ro l i suất:
T eo ủy b B se về g s t gâ à g, c c guyê tắc được c qu g
s t sử dụ g đ g ức độ đầy đủ và ệu quả củ qu trì quả ý rủ ro suất
củ ột gâ à g:
Nguyê tắc 1: Để t ực ệ c c tr c ệ củ ì , ộ đồ g quả trị ột
gâ à g cầ ê duyệt c c c ế ược và c í s c ê qu đế quả ý rủ ro
suất và bảo đả r g b tổ g g đốc t ực ệ c c bước cầ t ết để theo dõi và
ể so t c c rủ ro ày t eo c c c ế ược và c í s c đ được ê duyệt Hộ
đồ g quả trị cầ được t ô g b o t ườ g xuyê về rủ ro suất củ gâ à g để
đ g v ệc t eo dõ và ể so t ữ g rủ ro ày t eo ướ g dẫ củ ộ đồ g
quả trị về ức rủ ro à gâ à g c t ể c ấ
Nguyê tắc 2: B tổ g g đốc ả bảo đả r g c cấu oạt độ g củ gâ
à g và ức độ rủ ro suất à gâ à g g c ịu được quả ý ệu quả, c c
c í s c và t ủ tục được t ết để ể so t và ạ c ế ữ g rủ ro ày, và c c
guồ ực c sẵ để đ g và ể so t rủ ro suất
11
Nguyê tắc 3: C c gâ à g cầ quy đị rõ c c c â và/ oặc c c uỷ b
c ịu tr c ệ quả ý rủ ro suất và bảo đả r g c sự â đị rõ rà g ệ
vụ tro g c c yếu tố c í củ qu trì quả ý rủ ro để tr t ề ă g xu g đột ợ
íc Ngâ à g cầ c c c bộ đo ườ g, t eo dõ và ể so t rủ ro vớ ệ vụ
rõ rà g và độc vớ c c bộ do củ gâ à g và b o c o rủ ro trực
t ế c o b tổ g g đốc và ộ đồ g quả trị C c gâ à g ớ y ức tạ
ả c đ vị độc c uyê tr c c ịu tr c ệ về t ết ế và quả ý c c bộ
đo ườ g, t eo dõ và ể so t rủ ro suất
Nguyê tắc 4: C c c í s c và t ủ tục về rủ ro suất củ gâ à g cầ
được quy đị rõ và t ố g ất vớ bả c ất và ức độ ức tạ củ c c oạt độ g
N ữ g c í s c ày cầ được dụ g tro g toà ệ t ố g và tạ từ g c , đặc
b ệt c ữ g c b ệt về ý và trở gạ đố vớ uồ g c u c uyể vố g ữ
các chi nhánh.
Nguyê tắc 5: Ngâ à g cầ x c đị c c rủ ro tro g c c sả ẩ và oạt
độ g ớ và bảo đả r g ữ g rủ ro ày tro g ạ v c c t ủ tục và ể
so t đầy đủ trước được sử dụ g y t ực ệ V ệc ạ c ế rủ ro y c c s g
ế quả ý rủ ro cầ được ộ đồ g quả trị y uỷ b trực t uộc ê duyệt trước
Nguyê tắc 6: C c gâ à g cầ c c c ệ t ố g đo ườ g rủ ro suất ắ
bắt được ọ guồ rủ ro suất và đ g được ả ưở g củ ữ g t y đổ
suất t eo c c t ố g ất vớ ạ v oạt độ g N ữ g g ả đị củ c c ệ t ố g ày
cầ được c c â v ê quả ý rủ ro và đạo gâ à g ểu rõ
Nguyê tắc 7: C c gâ à g cầ t ết và dụ g c c g ớ ạ oạt độ g và
c c t ô g ệ c để duy trì rủ ro tro g ạ v c c ức t ố g ất vớ c c c í
s c ộ bộ
Nguyê tắc 8: C c gâ à g cầ đo ườ g ả ă g tổ t ư g đố vớ t ệt
ạ tro g đ ều ệ t ị trườ g cực đo - b o gồ cả v ệc vỡ ột số g ả đị c í
12
- và câ ắc ữ g ết quả ày t ết và đ g c c c í s c và g ớ ạ
đố vớ rủ ro suất
Nguyê tắc 9: C c gâ à g cầ c ệ t ố g t ô g t đầy đủ để đo ườ g,
t eo dõ , ể so t và b o c o rủ ro suất C c b o c o cầ được cu g cấ ị t ờ
c o ộ đồ g quả trị, b tổ g g đốc và c o từ g đạo bộ do
Nguyê tắc 10: C c gâ à g cầ c ệ t ố g ể so t ộ bộ đầy đủ đố vớ
qu trì quả ý rủ ro suất Một bộ c bả củ ệ t ố g ể so t ộ bộ à
ể tr và đ g độc về tí ệu quả củ ệ t ố g và cầ t ết, bảo đả
sử đổ y tă g cườ g ệ t ố g ày ết quả ể tr cầ được cu g cấ c o c c c
quan giám sát liên quan.
Nguyê tắc 11: C c c qu g s t cầ c t ô g t đầy đủ và ị t ờ từ c c
gâ à g để đ g ức độ rủ ro suất củ c c gâ à g ày T ô g t ày cầ
tí đế ạ và đồ g t ề tro g từ g d ục đầu tư củ gâ à g, b o gồ cả
c c oả ục goạ bả g, cũ g ư c c yếu tố c ư sự c b ệt g ữ c c oạt
độ g do và do
Nguyê tắc 12: C c gâ à g cầ c đủ vố tư g ứ g vớ ức độ rủ ro
suất à ọ đả
Nguyê tắc 13: C c gâ à g cầ cô g bố t ô g t về ức độ rủ ro suất
và c c c í s c quả ý
Nguyê tắc 14: C c c qu g s t ả đ g ệu ệ t ố g đo ườ g ộ
bộ củ gâ à g c c t đầy đủ rủ ro suất tro g sổ s c ế to gâ à g
y ô g Nếu ệ t ố g ộ bộ củ gâ à g ô g c t đầy đủ rủ ro suất,
gâ à g ả â g cấ ệ t ố g ày để đạt được t êu c uẩ yêu cầu Để tạo đ ều
ệ c o c c c qu g s t t eo dõ rủ ro suất ở c c tổ c ức, gâ à g ả
cu g cấ ết quả củ ệ t ố g đo ườ g ộ bộ, g ả t íc t eo ố đe doạ vớ g trị
tế, sử dụ g ột cú sốc suất c uẩ
13
Nguyê tắc 15: Nếu c c c qu g s t x c đị được ột gâ à g ô g
c đủ vố so vớ ức độ rủ ro suất tro g sổ s c ế to gâ à g, ọ cầ câ
ắc c c b ệ ắc ục, yêu cầu gâ à g g ả bớt rủ ro y bổ su g t ê
vố , oặc ết ợ cả b ệ .
1.3.3 Qui trình quản lý rủi ro l i suất:
do tro g ĩ vực gâ à g à oạ ì do đặc b ệt, t ề ẩ
ều rủ ro rủ ro suất xuất ệ s à tă g c í guồ vố củ gâ à g,
g ả t u từ tà sả , g ả g trị t ị trườ g củ TSC và vố c ủ sở ữu củ gâ
à g Do đ , gâ à g ả quả ý rủ ro suất để ạ c ế tố đ ữ g t ệt ạ c
t ể xảy r Để đạt được ục t êu ày gâ à g cầ ả :
T tru g â tíc ữ g tà sả và ợ ạy cả ất vớ sự b ế độ g
củ suất
Duy trì cố đị tỷ ệ t u rò g c b ê và đả bảo tỷ ệ ày ả
đạt được ức độ ất đị để bảo vệ t u củ gâ à g trước rủ ro
suất
Quả ý rủ ro suất tro g gâ à g ê qu đế v ệc dụ g 4 yếu tố
tro g v ệc quả ý TSC, TSN và quả ý goạ bả g :
C ộ đồ g t íc ợ ALCO , c c uyê ô sâu c ịu tr c ệ
v ệc quả ý rủ ro suất N ệ vụ củ ALCO à qu tâ , t eo dõ ,
quyết đị ức suất c o v y và suất uy độ g vố củ gâ à g,
đả bảo sự c ê ệc t ực dư g g ữ tà sả c và tà sả ợ
C c c c í s c t íc ợ để quả ý rủ ro suất
C ư g đo ườ g rủ ro suất cụ t ể, c quy trì g s t và
ể so t
Hệ t ố g ể so t ộ bộ cầ t ết và bộ â ể to độc
Quả ý rủ ro suất ả b o gồ c c bước: dạ g rủ ro, đo ườ g rủ ro,
ể so t và ò g gừ rủ ro suất
14
1.3.3.1 Nhận dạng rủi ro l i suất:
Rủ ro suất à oạ rủ ro do sự b ế độ g củ suất gây r Loạ rủ ro ày
t s gâ à g ô g ớ được g ữ suất t u được từ tà sả s và
suất c r c o guồ vố ả trả
1.3.3.2 Đo lƣờng rủi ro l i suất:
L suất t y đổ c t c độ g tớ g trị tế củ TSC- TSN và trạ g t
goạ bả g củ gâ à g Do đ , để đo ườ g rủ ro suất c ú g t cầ xe xét ọ
ợ đồ g và cô g cụ tà c í c ịu và s ở cả bê tro g bả g câ đố tà
sả , cũ g ư ọ cô g cụ s c g trị ụ t uộc vào suất t ị trườ g.
C ều ỹ t u t để đo ườ g rủ ro suất về t u và về g trị tế Vì
v y, gâ à g c t ể dụ g ỹ t u t đo ườ g rủ ro suất ở cả í cạ vớ
mức độ c t ể từ tí to đ g ả để g ả tĩ , sử dụ g c c tà sả c ệ à
đế c c ỹ t u t ô ì độ g rất ức tạ để ả c c t c độ g tro g
tư g và c c quyết đị kinh doanh.
Kỹ t u t đ g ả ất để đo ườ g rủ ro suất củ gâ à g à xây
dự g bả g ệt ê ạ /đị g ạ â bổ c c tà sả c , tà sả ợ và trạ g
t goạ bả g ạy cả vớ suất vào c c "dả t ờ g " t eo ạ ếu suất
cố đị y t ờ g cò ạ c o đế đị g ế t ế ếu suất t ả ổ N ữ g
bả g ệt ê ày c t ể được dù g để tạo r ữ g c ỉ số đ g ả về độ ạy rủ ro
suất củ t u và g trị tế đố vớ t y đổ suất sử dụ g c c t ế c
ày để đ g rủ ro suất củ t u ệ tạ , t ườ g được đề c đế dướ
tên phân tích e ở (c ê ệc Quy ô củ e ở đố vớ ột dả t ờ g ất
đị - c g ĩ à tà sả c trừ đ tà sả ợ cộ g vớ c c trạ g t goạ bả g được
đị g ạ y đ o ạ tro g dả t ờ g đ - à ột c ỉ số về rủ ro đị g ạ củ
ngân hàng. Đố vớ ỹ t u t đo ườ g rủ ro suất ày, gâ à g c ỉ đ g c c
dò g t ề t s từ c c trạ g t ệ à ộ bả g và goạ bả g củ gâ à g
15
C c ệ t ố g đo ườ g rủ ro suất ức tạ t ườ g được c c ngân
hàng c sử dụ g c c cô g cụ tà c í ức tạ dụ g. B g c c đư r c c g ả đị
về b ế độ g suất t ể ệ qu đườ g b ế độ g suất tro g tư g , từ đ â
tíc t c độ g củ c ú g đố vớ dò g t ề , đ g c t ết ả ưở g c t ể xảy r củ
v ệc t y đổ suất đố vớ t u và g trị tế củ gâ à g Trong cách đo
ườ g này, ngân hàng ả sử dụ g ều c c g ả đị c t ết về qu trì b ế độ g
suất tro g tư g và ữ g t y đổ vọ g về oạt độ g do củ gâ
à g tro g cù g t ờ g đ
N ì c u g, c rất ều c c để đo ườ g rủ ro suất, tùy vào ức độ ức
tạ và ạ v oạt độ g, tùy từ g t ờ đ ể à gâ à g dụ g ư g
đo ườ g rủ ro suất c u C c c c đo ườ g ổ b ế ư s u:
a. Đo lƣờng RRLS b ng he hở nhạy cảm l i suất( Repricing Gap):
Để đả bảo ạ c ế tố đ c c rủ ro về suất, gâ à g ả đả bảo s o
c o tà sả C ạy b g tà sả Nợ ạy Tuy ê , t ực tế oạt độ g t ì Tài
sả C ạy và tà sả Nợ ạy ô g câ b g u, ì t à ê ức c ê
ệc gọ à e ở ạy cả suất Để đo ườ g e ở ạy cả suất , gâ à g
cầ ả â oạ c í x c TSC, TSN dự trê độ ạy cả suất tạ ột gày xác
đị
Khe hở nhạy cảm l i suất = Tài sản C nhạy l i – Tài sản Nợ nhạy l i
Tà sả C ạy cả vớ suất b o gồ :
- C c oả c o v y c suất b ế đổ
- C c oả c o v y gắ ạ (c o v y t ư g ạ vớ t ờ ạ dướ
tháng.
- C c oả c o v y c t ờ ạ cò ạ dướ t g
- c ứ g o c t ờ ạ cò ạ dướ t g tr ếu c í ủ, cô g ty,
xí g ệ …
16
- T ề gử trê t ị trườ g ê gâ à g, t ề gử ô g ạ tạ gâ à g
c gâ à g t ư g ạ c , c c oả đầu tư tà c í c t ờ ạ
cò ạ dướ t g…
Tà sả Nợ ạy cả vớ suất b o gồ :
- T ề gử t to t ề gử ô g ạ , t ề gử g o dịc và t ết ệ
ô g ạ củ c à g
- T ề gử c ạ và t ết ệ c ạ t ờ ạ cò ạ dướ n tháng.
- C c oả v y gắ ạ trê t ị trườ g t ề tệ vớ t ờ ạ dướ t g
v y qu đê , v y t c ết ấu vớ t ờ ạ dướ t g
Cách đo lƣờng RRLS b ng he hở nhạy cảm l i suất đƣợc thực hiện nhƣ
sau:
Bước 1: X c đị tà sả c và tà sả ợ ạy cả vớ sự b ế độ g suất Về
í tà sả c , tà sả c ạy cả vớ suất ISAs đ à tà sả à c t ờ g đ o
ạ dướ ột ă và ữ g oả c o v y vớ suất ụ t uộc vào suất trê t ị
trườ g Về iá tà sả ợ, tà sả ợ ạy cả vớ suất (ISLs đ à ữ g oả
uy độ g vố vớ t ờ g đ o ạ dướ 1 ă và ữ g oả uy độ g vố c
gắ ề vớ suất b ế độ g trê t ị trườ g
Bước 2: Tí sự c ê ệc g ữ tà sả ày:
Sự c ê ệc GAP) = ISAs – ISLs
Trường hợp GAP < 0 : Nếu suất trê t ị trườ g tă g, c í uy độ g vố
s tă g suất t u được từ v ệc c o v y, do v y t u củ gâ à g g ả
Ngược ạ , ếu suất g ả , t u củ gâ à g tă g ê
Trường hợp GAP > 0: Nếu suất trê t ị trườ g tă g, suất t u được từ v ệc
đầu tư vào tà sả c s tă g c bỏ r uy độ g vố , đ ều ày c g ĩ
à t u củ gâ à g s tă g ê Ngược ạ , ếu suất trê t ị trườ g g ả , t u
gâ à g g ả
17
Trường hợp GAP = 0: V ệc tă g g ả suất trê t ị trườ g s c cù g ức độ
t c độ g tà sả c ạy cả và tà sả ợ ạy cả , t u củ gâ à g s ô g
thay đổ
Qu v ệc â tíc ả ưở g củ t c độ g suất đế t u ấ củ gâ à g,
Ban Quả ý tà sả Nợ- Có ( ALCO) ô g ữ g b ết được sự t y đổ củ suất
c t c độ g tíc cực y t êu cực đế t u củ gâ à g à cò tí được quy
ô củ sự t c độ g ợ u y ất t , cô g t ức ư sau:
Lợi nhuận hay mất mát của ngân hàng = Khe hở nhạy cảm l i suất* Sự thay
đổi về l i suất. BI = GAP.I
Trong ó BI là mức tha i về thu nhập của ngân hàng,
I là sự tha i về lãi suất
Phƣơng pháp đo lƣờng Rủi ro l i suất b ng he hở nhạy cảm l i suất c
nh ng ƣu và nhƣợc điểm nhƣ sau:
u i m: C c t ực ệ đ g ả
Nhược i m: ô g c í x c, ô g tí đế c c ợ đồ g quyề c ọ , bỏ
qu g trị t ờ g củ t ề , bỏ qu trườ g ợ dịc c uyể so g so g củ đườ g
co g suất
b. Đo lƣờng rủi ro l i suất b ng phƣơng pháp he hở ỳ hạn (Duration Gap)
P ư g ày đo ườ g độ ạy cả suất củ g trị t ị trườ g củ TSC
và TSN, tí độ ạy cả suất củ g trị ệ tạ củ c c dò g t ề tro g tư g
c t c độ g tớ vố c ủ sở ữu củ gâ à g, à độ ạy cả suất củ g trị vố
c ủ sỡ ữu củ gâ à g Dự trê b o c o t u củ gâ à g để đo ườ g độ
ạy cả củ g trị tế củ tà sả đố vớ suất.
Để quả ý rủ ro suất t eo ư g ày, gâ à g cầ ả đị ượ g
c í x c g trị tế củ TSC, TSN và co tất cả c c TSC, TSN ư ột d ục
đầu tư s u đ tí ạ tế củ d ục đầu tư ày
18
B quả ý tà sả ợ c t ườ g dụ g cô g t ức ày tro g v ệc quả ý c c
oả đầu tư và quả ý vố củ gâ à g b g c c tí t ờ g đ o ạ tru g bì
g quyề củ số t ề c ê ệc g ữ tà sả c ạy cả vớ suất và tà sả ợ
ạy cả vớ suất
Cô g t ức dụ g c o c c tí ày ày ư s u: t ờ g đ o ạ tru g bì
g quyề củ số t ề c ê ệc b g t ờ g đ o ạ tru g bì g quyề củ tà
sả c trừ đ t ờ g đ o ạ tru g bì g quyề củ tà sả ợ:
Duration GAP = DURAs – DURLs
Tro g đ , DURAs là thời gian áo hạn trung ình gia qu ền của tài sản có
DUR s là thời gian áo hạn trung ình gia qu ền của tài sản nợ
Trườ g ợ Duration GAP >0: G trị t ị trườ g củ tà sả c s ạy cả vớ
suất à g trị t ị trườ g củ tà sả ợ Cụ t ể ếu suất tă g, g trị củ tà
sả c s g ả g trị củ tà sả ợ, ếu suất g ả , g trị củ tà sả c
s tă g g trị củ tà sả ợ, à vố củ gâ à g tă g ê
Trườ g ợ Duration GAP <0: Nếu suất tă g s à g ả vố gâ àng vì
g trị củ tà sả c s g ả g trị củ tà sả ợ Tư g tự, ếu suất
g ả t ì vố củ gâ à g s tă g
Phư g ày ô g ữ g g ú B Quả ý tà sả Nợ - C b ết được sự
t y đổ về vố t eo ướ g ào suất t y đổ à cò tí được độ ớ củ sự
t y đổ , cô g t ức tí ư s u:
% thay đổi = - chênh lệch thời gian đáo hạn trung bình gia quyền * i/(1+i)
Trong ó, i là lãi suất
Hay % NW = - Duration GAP * i/(1+i)
Nếu ư b quả ý tà sả ợ c dự tí r g suất t ị trườ g s tă g ọ s
đư r c í s c để tă g t ờ g đ o ạ tru g bì củ tà sả ợ và g ả t ờ g
đ o ạ tru g bì g quyề củ tà sả c Đ ều ày c g ĩ tă g cườ g uy độ g
vố dà ạ , tă g c o v y gắ ạ
19
Ngâ à g uố quả ý t eo ư g ày đều cố gắ g đạt được câ b g
g ữ t ờ g đ o ạ tru g bì g quyề củ tà sả c và t ờ g đ o ạ tru g
bì g quyề củ tà sả ợ Tuy ê đ ều ày c t ể xảy r , do đ gâ à g
ả đặt r ột g ớ ạ c o é suất t y đổ 1% t ì g trị t ị trườ g vố c ủ
sỡ ữu củ gâ à g t y đổ ô g vượt qu ạ ức c o é à Hộ đồ g quả
trị và B đ ều à gâ à g đặt r
Phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro l i suất b ng phƣơng pháp he hở ỳ hạn
(Duration Gap) c nh ng ƣu và nhƣợc điểm nhƣ sau:
u i m: cho phép ngân hàng ước tí g trị t ị trườ g củ TSC và TSN
suất t y đổ
Nhược i m: V ệc ớ ạ tế củ TSN và TSC s ô g xử ý
tr ệt để rủ ro suất do suất b ế độ g ô g tuyế tí , v ệc quả ý rủ ro
b g ư g ày cũ g à tă g chi phí cho ngân hàng.
c. Đo lƣờng RRLS b ng giá tr c thể tổn thất( VAR)
VAR (Value at risk) được t tr ể dự trê ữ g ế t ừ từ ữ g ư g
đo ườ g rủ ro trước đ Lợ íc ớ ất củ VAR c í à v ệc đò ỏ ả
thay đổ suy g ĩ về quả ý rủ ro t ị trườ g đố vớ ữ g tổ c ức tà c í dụ g
nó. VAR đo ườ g ức độ tổ t ất tố đ à ột trạ g t oặc d ục đầu tư củ
c c trạ g t c t ể ả c ịu tro g ột khoả g t ờ g ất đị , vớ độ t c y c o
trước
Các mô hình VAR nh trả ờ câu ỏ s u: G trị tổ t ất tố đ à gâ
à g c t ể ả c ịu tro g ột oả g t ờ g ất đị à b o êu? Và ó cho
b ết gưỡ g t u t ề ă g tố đ à ột trạ g t oặc d ục c t ể ả c ịu,
vớ x c suất để tổ t ất t ực tế vượt qu g trị ày à rất t ấ (c ẳ g ạ 1%) . VAR là
ột t ước đo t eo x c suất, và t ước đo ày c c g trị c u ở c c độ t c y
khác nhau. Mục đíc củ ư g ày :
Đo ườ g tổ t ất củ ột d ục đầu tư.
20
Dự trê ức b ế độ g củ g tư g đố ớ ư g đặc b ệt oạ trừ ữ g
b ế độ g g qu ớ
Tí to dự trê g trị t ị trườ g.
Là ầ â tíc ở rộ g củ độ ạy cả suất
Tro g ư g ô ỏ g VAR, b ế số dự vào c c dữ ệu qu ứ, ả xây
dự g c c yếu tố gẫu ê , quy trì gẫu ê ô tả đặc tí củ b ế số t ị trườ g
( suất , t ực ệ ều ịc bả củ suất tro g tư g dự trê qu trì gẫu
ê , s u đ c ú g t s â tíc ết quả ứ g vớ độ t c y c o trước Đặc b ệt, ả
c ầ ề quả ý rủ ro suất c uyê dụ g để c t ể tí to được VAR và c o
r c c b o c o VAR c í x c
Phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro l i suất b ng giá tr c thể tổn thất( VAR) c
nh ng ƣu và nhƣợc điểm nhƣ sau:
u i m: Là ư g ệ đạ , c o độ c í x c c o, quả ý rủ ro
ệu quả c c ư g đo ườ g b g e ở ạ và ư g
e ở ạy cả suất
Nhược i m: P ụ t uộc vào c c dữ ệu qu ứ và c c à â ố do
gâ à g đặt r , ô g sử dụ g ệu quả tro g trườ g ợ c b ế độ g ớ
1.3.3.3. Kiểm soát rủi ro l i suất:
Ba Quả ý tà sả Nợ- Có (ALCO) ố ợ vớ ố g s t oạt độ g
oặc ò g quả ý rủ ro ộ bộ c tr c ệ ể so t tất cả c c oạ rủ ro nói
chung, qu trì quả ý rủ ro suất r ê g đả bảo oạt độ g củ gâ
à g toà , ệu quả ố g s t oạt độ g s ể tr tí tuâ t ủ c c quy đị
về toà rủ ro tro g toà ệ t ố g Qu trì ể so t b o gồ ể tr và ể
to ộ bộ c c oạt độ g củ toà ệ t ố g gâ à g N ữ g c bộ ụ tr c cô g
v ệc ể tr , ể so t ộ bộ uô à v ệc độc vớ c c c bộ ụ tr c ả g
g ệ vụ để đả bảo tí c qu , tru g t ực và ợ ý
1.3.3.4 Phòng ngừa rủi ro l i suất:
21
Hộ đồ g quả trị và B đ ều à gâ à g đặt r c c ạ ức c ịu đự g
rủ ro c sự b ế độ g rủ ro suất C c ạ ức ày dự trê quy ô, sự ức
tạ và ệu quả sử dụ g vố củ gâ à g Hệ t ố g ạ ức rủ ro ù ợ s g ú
B đ ều à gâ à g c t ể ể so t rủ ro suất, t eo dõ ức rủ ro t ực tế so
vớ dự ế C c ạ ức ày t ể ệ ức độ c t ể c ấ rủ ro củ gâ à g
và được B đ ều à t ô g qu cũ g ư xe xét ạ tro g từ g g đoạ
1.3.4 Các c ng cụ phái sinh phòng chống rủi ro l i suất:
a. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng ì hạn:
Hợ đồ g suất ạ à ột t oả t u g ữ gâ à g và ột Tổ c ức tí
dụ g oặc Đị c ế tà c í tí dụ g c ỉ ê qu đế tr o đổ ầ c ê ệc
suất, ô g c oả t ề gốc ê qu ục đíc ò g gừ rủ ro suất,
tro g đ quy đị oả suất ả trả củ bê ột ầ duy ất trê cù g ột
oả t ề v y oặc t ề gử tạ ột gày x c đị tro g tư g
Tro g ợ đồ g ạ , ột bê à gườ u , ột bê à gườ b Ngườ
u đồ g ý v y trê d g ĩ ột ỏ t ề t eo suất ạ Mức suất s
ả dụ g đố vớ oả v y oặc c o v y d g ĩ để được oặc đầu tư
ột g trị t ỏ t u vào ột gày tư g vớ ột t ờ ạ cụ t ể Tạ gày t
to , ỏ c ê ệc g ữ suất ạ và suất ê gâ à g s được c c bê
t to c o u b g t ề ệ gườ b và gườ u được sử dụ g để
x c đị à gườ c o v y d g ĩ và à gườ đ v y d g ĩ
Do t ỏ t u suất ạ à g tí rà g buộc ý, ê bê đều
ả t ực ệ ợ đồ g Cả bê đều c t ể sử dụ g t ỏ t u suất ạ để
gă gừ rủ ro s do b ế độ g củ suất tro g tư g T ô g t ườ g,
ột bê s à gâ à g và ột bê à do g ệ oặc cũ g c t ể à ngân hàng
c L suất ạ c t ể được tí to dự trê c sở ạ cộ g + vớ ức ợ
u ất đị Về t ực c ất, gườ t g s rủ ro củ gườ c, vì
v y, tạ t ờ đ ể ý ợ đồ g ạ , c ư b ết s ả t to t ề c o Ngâ
22
à g c t ể ả trả t ề c o c à g và gược ạ , c à g c t ể ả trả t ề
c o gâ à g, tùy t uộc vào sự b ế độ g củ suất C c bê t g vào t ỏ
t u suất ạ c ỉ ý ết c c ợ đồ g c o v y trê d g ĩ c ứ ô g t ực
sự tr o đổ vớ u ỏ t ề gốc t eo ợ đồ g
b. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng tƣơng lai:
Hợ đồ g tư g à ột t ỏ t u rà g buộc g tí ý để u oặc
b ột số ượ g c uẩ c c cô g cụ tà c í cụ t ể tạ ột gày tro g tư g vớ
ức g t ỏ t u g ữ c c bê trê sà g o dịc t tru g Hợ đồ g tư g c
ức g cố đị , c c bê t g ả t ực ệ toà bộ ợ đồ g c ứ ô g t ể t ực
ệ ột ầ củ ợ đồ g Tạ gày bắt đầu ợ đồ g, cả gườ u và gườ b
đều ả đặt cọc ột oả t ề tố t ểu gọ à t ề ý quỹ Mức độ ý quỹ t ực tế
được tí to bở gâ à g P ư g được sử dụ g để tí ức ý quỹ à ệ
t ố g â tíc rủ ro đầu tư t êu c uẩ T ề ý quỹ được ê yết cô g c o từ g
ợ đồ g tư g và số t ề ý quỹ ày c t ể t y đổ tùy t eo sự b ế độ g củ t ị
trườ g C c bê t g vào ợ đồ g tà c í tư g c t ể u b c c ợ
đồ g trê d g ĩ c ứ ô g ả bắt buộc ả tr o đổ vớ u oả t ề gốc
t eo ợ đồ g
c. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng quyền chọn:
Quyề c ọ suất c o é gườ u được quyề , ư g ô g bắt buộc, để
c ốt cố đị suất ột ỏ v y/ oặc c o v y d g ĩ vớ g trị t ỏ t u vào/
oặc trước ột gày cụ t ể tro g tư g Bê u quyề c ọ ả trả í c o bê
b Quyề c ọ suất b o gồ quyề c ọ u suất và quyề c ọ b suất,
c o é gườ u và gườ b cố đị ức suất dụ g c o c c g o dịc củ
ọ tro g tư g Cô g cụ quyề c ọ c o é c à g c ọ suất được đả
bảo và gâ à g s bảo đả c o ức suất ày c à g yêu cầu c
à g s ả t to oả í c o gâ à g trước T ô g t ườ g, ếu quyề
c ọ suất ộ tệ t ì c à g ả t to í c o gâ à g g y tạ gày ý
23
ợ đồ g quyề c ọ , ếu quyề c ọ suất goạ tệ t ì í được t to tro g
vò g 2 gày V ệc t ực ệ quyề c ọ oà toà ụ t uộc vào gườ u quyề
c ọ , gườ b ở t ế bị độ g, ả t ực ệ t eo yêu cầu củ gườ u Về guyê
tắc, tạ t ờ đ ể đ o ạ ợ đồ g, ếu c ợ , gườ u s t ực ệ quyề c ọ ,
ếu bất ợ , gườ u s ô g t ực ệ quyề c ọ .
Hợ đồ g quyề c ọ suất c b dạ g:
Quyề c ọ c ặ trê C : Là ợ đồ g quyề c ọ suất c o é bê v y
x c đị ột ức suất trầ , trê ức suất ày ọ ô g uố v y Vào gày
t ực ệ ợ đồ g bê v y s được c ê ệc g ữ suất t ị trườ g vớ ức
suất trầ đ được x c đị
Quyề c ọ c ặ dướ F oor : à ợ đồ g quyề c ọ c o é bê c o v y
x c đị ột ức suất sà , dướ ức suất ày ọ ô g uố c o v y Vào
gày t ực ệ ợ đồ g ọ s được c ê ệc g ữ ức suất đ x c đị vớ
suất t ị trườ g
Quyề c ọ c ặ đầu Co r : Là ì t ức ết ợ g ữ v ệc u ột ợ
đồ g c ặ trê vớ v ệc b ột ợ đồ g c ặ dướ , tạo r ột oả g d o độ g x c
đị trước củ suất trầ - sà Vào gày t ực ệ ợ đồ g, ếu suất t ị
trườ g t ấ suất sà bê v y s ả t to c ê ệc g ữ suất t ị
trườ g và suất sà , ếu suất t ị trườ g c o suất trầ , bê v y s được
c ê ệc g ữ suất t ị trườ g và suất trầ
d. Phòng ngừa rủi ro l i suất b ng hợp đồng hoán đổi l i suất:
Là ột t ỏ t u tr o đổ g tí rà g buộc ý để tr o đổ oả ả
trả về suất b g cù g ột đồ g t ề từ suất cố đị ấy suất t ả ổ oặc
gược ạ oặc từ oạ suất t ả ổ ày ấy ợ suất t ả ổ c Được sử dụ g
để quả ý tà sả oặc ợ cố đị y t ả ổ , oặc đầu c ế ợ từ sự t y đổ
suất Đây à ột cô g cụ rất ổ b ế và c tí t oả c o Tro g ợ đồ g
o đổ suất, ột bê đồ g ý trả suất cố đị , bê đồ g ý suất cố
24
đị và trả suất t ả ổ , t ô g t ườ g à suất ê gâ à g tạ t ị trườ g
London.
A trả suất cố đị c o B A suất t y đổ
B trả suất cố đị c o A B suất t y đổ
Ngâ à g cu g cấ dịc vụ o đổ suất và c à g cù g ý ết ợ đồ g,
t eo đ bê c ết t to c o bê oả t ề tí t eo suất t ả ổ
hay suất cố đị trê cù g ột oả ợ gốc tro g cù g ột oả g t ờ g Hợ
đồ g ô g yêu cầu ả đổ cả oả v y gốc à c ỉ yêu cầu c c bê t to
c o u ầ c ê ệc suất t uầ g ữ suất về và suất trả đ
1.3.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý rủi ro l i suất:
M i trƣờng hoạt động của ngân hàng:
Mô trườ g ý t c độ g rất ều đế qu trì quả ý rủ ro suất tạ
c c gâ à g t ư g ạ Tro g ô trườ g ý được NHNN qu tâ quả ý
c ặt c c c oạ rủ ro, à g ý rõ rà g, oạt độ g gâ à g được c ú
trọ g, c c ướ g dẫ quả ý rủ ro cụ t ể, NHNN trợ c c gâ à g t ư g ạ
g s t rủ ro s ạ c ế được rủ ro suất tro g oạt độ g do gâ à g
Bê cạ đ , ữ g t c độ g c qu từ ô trườ g do , sự cạ
tr ô g à ạ cũ g ả ưở g nhất đị đế cô g t c quả ý rủ ro củ gâ
à g Tro g ô trườ g do ổ đị , b ế độ g suất ô g ều, c c gâ
à g s ít gặ rủ ro Tro g trườ g ợ t ị trườ g tà c í c ều b ế độ g,
suất b ế độ g ều , s t ề ẩ ều rủ ro tro g oạt đô g do gâ
à g Do đ , ề ế t tr ể , ô trườ g do cạ tr g y gắt
, ều oạ sả ẩ dịc vụ ớ r đờ s dẫ đế u cầu quả ý rủ ro suất
c o đò ỏ c o r đờ ều cô g cụ ớ để c e c ắ RRLS
Năng lực cán bộ quản lý rủi ro:
Nă g ực t ức về rủ ro suất củ c c c bộ quả trị rủ ro à ột yếu tố
qu trọ g ả ưở g đế qu trì quả ý rủ ro suất gâ à g Để ạ c ế rủ ro
25
ột c c ệu quả, c c NHTM cầ dụ g ữ g c cấu, quy trì và t êu c uẩ quả
trị ết ợ vớ v ệc â bổ tr c ệ c o c c c bộ à v ệc tạ c c bộ quả
ý rủ ro ột c c ợ ý, đồ g t ờ , ả t tru g guồ ực để â tíc và cả b o
rủ ro, từ đ đư r c c g ả ị t ờ để ứ g vớ rủ ro
Ngoà r , vấ đề v ạ đạo đức g ề g ệ gày cà g tă g, t v cũ g
à guyê â qu trọ g ế rủ tro g ro oạt độ g gâ à g trở nên nghiêm
trọ g Do đ , ữ g c bộ à cô g t c quả ý rủ ro ả à ữ g c bộ có
trì độ, ý t ức c o tầ qu trọ g củ v ệc quả ý rủ ro và c đạo đức g ề g ệ
cao.
Hệ thống c ng nghệ th ng tin:
Cô g g ệ t ô g t t ê t ế , ệ đạ c v trò đặc b ệt qu trọ g và à cô g
cụ đắc ực tro g cô g t c quả trị rủ ro củ gâ à g CNTT ả à cô g cụ ạ
ục vụ tạo c c b o c o quả trị, ể so t và g s t c c rủ ro Để quả ý rủ ro
ệu quả ngân hàng cầ c c c dữ ệu, t ô g t ục vụ rủ ro, c c cô g cụ â tíc ,
b o c o, o dữ ệu về quả trị rủ ro
T ực tế ệ y c rất ều gâ à g c ư c ú trọ g cô g t c quả ý rủ ro
suất, c ư đầu tư ệ t ố g CNTT ể so t số ệu t ố g ê để đ g đú g ức
tổ t ất dự ế đố vớ từ g oả v y, từ g c à g cũ g ư rủ ro c o cả d
ục Tuy ê , tro g t ờ đạ CNTT ư ệ y, v ệc quả ý rủ ro ả c sự gắ
ết vớ ệ t ố g CNTT B Đ ều à gâ à g cầ ả ì đầy đủ tầ qu
trọ g củ CNTT tro g v ệc quả ý rủ ro để t c tố đ t ề ă g củ CNTT.
26
KẾT LU N CHƢƠNG 1
C ư g 1 trì bày ột số ệ và ý t uyết về quả ý rủ ro suất tro g
oạt độ g gâ à g C ều yếu tố ả ưở g đế suất B ế độ g về suất c
ả ưở g rất ớ đế tì ì do củ gâ à g Ngâ à g đ v y để c o
v y, do đ v ệc dự đo suất và tì ì b ế độ g suất củ t ị trườ g để c
ữ g c í s c do t íc ợ tố t ểu rủ ro và tố đ ợ
nhu à rất qu trọ g Tro g ột oả g t ờ g c u t ì guyê â b ế
độ g suất c t ể s c u Qú trì quả ý rủ ro ợ ý, đả bảo rủ ro
suất ở ức độ ù ợ à rất qu trọ g c o sự oạt độ g toà củ gâ à g
b ế độ g suất xảy r , v ệc x c đị c í x c guyê â củ sự b ế độ g
ày à rất qu trọ g để gâ à g c t ể ê to t uốc ệu quả c o oạt độ g
do củ ì , đồ g t ờ c ữ g ế oạc c uẩ bị để ấ đị suất đầu vào và
đầu r c o oả t ờ g s o c o tố ưu ất
27
CHƢƠNG 2:
TH C TR NG QU N L RỦI RO L I SU T T I
NG N H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM
2.1 MÔI TRƢỜNG KINH TẾ V HO T Đ NG CỦA EXIMBANK NHỮNG NĂM QUA :
2.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Ngâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N Ex b được t à vào
gày 24/05/1989 t eo Quyết đị số 140/CT củ C ủ tịc Hộ Đồ g Bộ Trưở g và
c í t ức đ vào oạt độ g gày 17/01/1990 vớ t ờ ạ oạt độ g à 50 ă , vố
đ ều ệ b đầu à 50 tỷ đồ g S u 22 ă oạt độ g, ạ g ướ g o dịc củ
Ex b đ ệ d ệ tạ 20 tỉ t à trê cả ước vớ trê 200 đ ể g o dịc Đế
t ờ đ ể 31/3/2012 vố đ ều ệ củ EIB đạt 12.355 tỷ đồ g và vố c ủ sở ữu đạt
15.272 tỷ đồ g, à ột tro g ữ g gâ à g c vố c ủ sở ữu ớ ất tro g ố
c c gâ à g TMCP tạ V ệt N
Eximbank t uộc ữ g gâ à g TMCP à g đầu tạ V ệt N ệ y
xét về quy ô oạt độ g, tà sả và vố đ ều ệ T ư g ệu củ Ex b ô g
ữ g được c à g tro g ước cô g à cò được à g oạt c c tổ c ức tà
c í quốc tế đ g c o ả ă g cạ tr ạ củ Ex b được t ể
ệ rõ rà g qu c c ặt: à ột tro g ữ g gâ à g c quy ô vố đ ều ệ ớ
ất; tì ì tà c í vữ g ạ ; do ệu quả; trì độ cô g g ệ ệ đạ ;
â ực c trì độ, g ệ và c uyê ô c o; ạ g ướ oạt độ g rộ g ắ ;
ưu t ế ổ b t tro g ều ĩ vực oạt độ g c í ư gâ à g b ẻ, tà trợ
t ư g ạ , oạt độ g do t ẻ…
2.1.2 Tình hình inh tế và hoạt động của E imban trong nh ng năm qua:
Cuộc ủ g oả g tà c í và suy t o tế toà cầu bắt đầu từ ă 2008
đ ả ưở g t êu cực đế ề tế củ ều ước, và V ệt N cũ g tro g số
28
đ Tì ì tế tro g ước gặ ều ă , c câ t ư g ạ và c câ
t to quốc tế bị ả ưở g đ g ể T ị trườ g tà c í t ề tệ d ễ b ế ức
tạ , ả ưở g trực t ế đế qu ô tă g trưở g tế, t ư g ạ , đầu tư, tài chính,
tí dụ g Tì trạ g ế t ề đồ g, suất t ề gử đồ g V ệt N ê gâ
à g tă g ê ột c c c g ặt đ đẩy c c gâ à g t ư g ạ vào cuộc c ạy
đu suất à ặt b g suất uy độ g tă g dầ ê từ 12% ê tớ 18,6%/ ă
Tro g đ , Ngâ à g N à ước V ệt N đ tă g suất c bả ê 12%/ ă và
14%/ ă , đồ g t ờ , c ỉ đạo c c NHTM tuâ t ủ ột c c g ê gặt quy đị
ô g dụ g suất do vượt qu 150% suất c bả và ô g được t u
í đố vớ oạt độ g c o v y H u quả à oạt độ g do củ ầu ết c c gâ
à g t ư g ạ bị ả ưở g g ê trọ g, t c í ột và gâ à g ỏ bị tê
ệt V ệc c o v y đố vớ c à g tạ c c gâ à g ầu ư bị đì c ỉ, ầu ết
c c gâ à g c ỉ ưu đ cấ tí dụ g t eo ạ ức đố vớ ữ g c à g truyề
t ố g, tro g đ suất c o v y cũ g bị đẩy ê rất c o, ở ức 18%/ ă , rồ
21%/ ă ết quả do củ c c gâ à g g ả sút ột c c g ê trọ g,
ều gâ à g bị à g tră tỷ và ầu ết c c gâ à g đều ả đ ều c ỉ g ả
ế oạc ợ u .
Nă 2008 à ột ă đầy s g g đố vớ gà tà c í – ngân hàng khi mà
suất, tỷ g goạ tệ và và g c ều b ế độ g ê đ ả ưở g ạ đế tì
ì uy độ g vố củ c c gâ à g
Để c ố g ạ suy t o và ả ưở g củ cuộc suy t o rộ g trê toà cầu,
C í ủ đ đư r c c g ả íc t íc tế ết quả, tă g trưở g tế ở
V ệt N tro g ă 2009 à 5,32% và ề c ế ạ t ở ức 6,5%
Vớ ữ g b ế độ g tế tro g ước và tì ì t ị trườ g tà c í t ề tệ
quốc tế b ế độ g bất t ườ g và t ề ẩ ều rủ ro, ô trườ g oạt độ g do
đầy ă và t c t ức, Ex b đ b s t t ị trườ g để đư r ều sả ẩ
dịc vụ tă g vố uy độ g, c o v y, tă g do số u b goạ tệ và tă g
29
cườ g c c dịc vụ tố đ ợ u ết quả, ợ u trước t uế ă 2009
đạt 1 533 tỷ tă g 58% so vớ ă 2008.
Tì ì tế T ế g ớ ă 2010 đ c sự ồ ục ư g vẫ cò
ều ă , tốc độ tă g trưở g toà cầu ở ức 4 2%, t ư g ạ toà cầu cũ g
dầ ồ ục s u g ả tớ 12 2% tro g ă 2009 Tì ì ợ cô g củ u vực
c âu Âu d ễ b ế ức tạ , ạ t g tă g, sự bất ổ củ tỷ g ố đo g ữ c c
đồ g t ề c ủ c ốt cũ g ư tốc độ tă g trưở g c c ạ và bấ bê củ ề tế
ớ đ t c độ g t êu cực đế ề tế củ ều ước tro g đ c V ệt N Tă g
trưở g GDP tro g ước đạt 6 78% ư g ề tế vẫ t ề ẩ ữ g dấu ệu bất
ổ , đặc b ệt ạ t c o tă g trở ạ ở ức 11 75% Mặc dù c câ t ư g ạ được
cả t ệ ư g vẫ ở tro g tì trạ g t â ụt T ị trườ g tà c í t ề tệ c ư t t
sự ổ đị , tì ì suất, tỷ g , g và g tro g ước b ế độ g bất t ườ g
Tro g tì ì b ế độ g và ă vớ ữ g bất ổ củ t ị trườ g, tuy
ê oạt độ g củ Ex b tro g ă 2010 ô g c ỉ oà t à và vượt c c c ỉ
t êu qu trọ g à cò vượt ê ột số gâ à g TMCP về 1 số c ỉ t êu oạt độ g
Ex b ê tục đư r c c sả ẩ c t ế ạ ù ợ vớ đ ều ệ t ị trườ g
tro g từ g g đoạ và t ực ệ tốt cô g t c dự b o, dự đo để đ ứ g u cầu t eo
từ g â úc c à g
Nă 2011, Tì ì tế t ế g ớ ì c u g à t tr ể c ư ổ đị ,
guy c suy t o vẫ cò Tì ì tă g trưở g tế t ế g ớ à 4,2%, GDP củ
c c ước cô g g ệ t tr ể à 2,2%, tă g trưở g GDP củ c c ước đ g tr d y
và đ g t tr ể à 2,2%, tă g trưở g GDP củ c c ước đ g tr d y và đ g t
tr ể à 6,4%, tă g trưở g GDP củ c c ước ớ ổ d y C âu Á à 8,4% Tì ì
ợ cô g củ c c ước t tr ể gày cà g trầ trọ g Tạ C âu Âu, tì ì ợ cô g
đ g c xu ướ g rộ g r toà cầu Tạ C âu Á, tì ì ạ t c ư được ể
so t ệu quả
30
Lạ t và bất ổ tỷ g ổ ê ư à 2 t c t ức ớ ất đố vớ tế
V ệt N Cù g vớ t c độ g trễ từ v ệc ớ ỏ g c í s c t ề tệ ử cuố ă 2010
và c ủ trư g đ ều à g c c ặt à g t ết yếu ư đ ệ , xă g dầu t eo c c ế t ị
trườ g, ạ t c c t g đầu ă đ tă g c o và uô ở trê ức 1,5%/t g Vớ
c ủ trư g ề c ế ạ t, c í ủ đ b à Ng ị quyết số 11/NQ-CP gày
24/02/2011 và Ngâ à g N à ước đ ố g c ế ức tă g trưở g dư ợ tí dụ g củ
c c gâ à g t ư g ạ tạ ọ t ờ đ ể tro g ă 2011 ô g được vượt qu
20% so vớ ă 2010, tỷ trọ g dư ợ sả xuất ở ức dướ 22% tạ t ờ đ ể
30/06/2011 và dướ 16% tạ t ờ đ ể 31/12/2011 V ệc ạ c ế cu g t ề củ Ngâ
à g N à ước đ à c o ức suất c o v y VND b ế độ g từ 18% đế
25%/ ă , t ị trườ g c ứ g o g ả sút, t oả t ấ , t ị trườ g bất độ g sả
gầ ư đ g bă g, vố đầu tư trực t ế ước goà g ả sút, suất gâ à g vẫ ở
ức c o đ ả ưở g đế ệu quả sả xuất do củ c c do g ệ
Hoạt độ g do tạ Eximbank tro g ă 2011 cũ g gặ ều ă
do c ịu t c độ g từ c í s c t ắt c ặt t ề tệ củ Ngâ à g N à ước Trê t ị
trườ g tà c í , suất uy độ g đ bắt đầu tă g g Từ đầu ă 2011, suất c c
gâ à g ô g dừ g ạ ở 14% ư quy đị , c c gâ à g tì ọ c c c trầ
suất à Ngâ à g N à ước quy đị b g c c c trả t ê t eo suất t ư g
ượ g, t c í c gâ à g uy độ g vớ suất 20% ă , t ệ ạ tì ì
ủ g oả g ă 2008 Tuy ê , tì ì uy độ g ở c c gâ à g ă 2011 gây
ê cả b t o c à g và gâ à g ặc cả từ g ức suất, đạo đức
do gâ à g sụt g ả , rủ ro về suất vì t ế cũ g tă g c o
Tốc độ tă g trưở g dư ợ tí dụ g củ toà gà c u g và củ Ex b
r ê g đạt ết quả c ư c o, do ặt b g suất c o v y trê t ị trườ g à tư g
đố c o đ ả ưở g rất ớ đế u cầu v y vố củ c à g Tì ì uy độ g
vố củ Ex b c o so vớ ức tru g bì gà ư g t ấ ều so vớ
ACB. V ệc huy độ g vố từ tổ c ức tế và dâ cư củ Ex b gặ ều
31
ă , tuy ê Ex b đ tă g cườ g t ê c c guồ vố c để tà trợ c o oạt
độ g sử dụ g vố Do đ tốc độ tă g tổ g tà sả củ Ex b c o so vớ ACB
và Sacombank.
Đ vị ACB
Bảng 2.1 Th phần của E imban so với các đối thủ cạnh tranh
STB
EIB
Ch tiêu
T5/2011 T6/2011 T5/2011 T6/2011 T5/2011 T6/2011
Số dư
tỷ đồ g
219.529
231.372
143.672
141.000
145.488
142.72
Tổng
+/- so vớ đầu
tài
ă 2011
tỷ đồ g
14.426
26.269
1.874
14.377
11.609
sản
Tốc độ tă g
%
7%
12,8%
1%
11%
8,9%
Số dư
tỷ đồ g
154.683
170.490
100.385
71.973
63.011
+/- so vớ đầu
ă 2011
tỷ đồ g
16.802
32.609
-3.420
1.268
-7.694
Huy
Tốc độ tă g
%
12,2%
23,7%
-3%
1,8%
-10,9%
động
T ị ầ
%
6,93%
7,53%
-4,5%
3,22%
2,8%
+/- so vớ đầu
%
ă 2011
0,7%
1,26%
-0,2%
0%
-0,4%
tỷ đồ g
Số dư
100.542
101.797
77.738
80.009
71.75
68.961
+/- so vớ đầu
Dƣ
ă 2011
tỷ đồ g
13.347
14.602
252
2.523
9.404
6.615
nợ
%
Tốc độ tă g
15,3%
16,7%
0,33%
3%
15,1%
10,6%
tín
%
T ị ầ
4,16%
4.17%
3,21%
3,28%
2,97%
2,82%
dụng
+/- so vớ đầu
%
ă 2011
0,3%
0,34%
-0,2%
-0,1%
0,2%
0,1%
Nguồn Exim an
Trê t ị trườ g t ề tệ, suất uy độ g g đoạ từ ă 2010 đế ă 2012
t eo đườ g co g suất ẳ g à c ủ yếu Hệ ụy củ ệ tượ g ày à do g ệ
t ế c c c guồ vố tru g và dà ạ , guồ tà trợ qu trọ g c o v ệc ở
32
rộ g sả xuất, do oặc t cấu trúc do g ệ Đế cuố ă 2010 và 9
t g đầu ă 2011, đườ g co g suất uy độ g từ 6 t g trở xuố g gầ ư
t ẳ g, cò xét về toà d ệ t ì đườ g co g suất uy độ g bị đảo gược; suất uy
độ g vố dà ạ t ấ suất uy độ g vố gắ ạ H ệ tượ g đườ g co g
suất bị đảo gược ột ặt ả vọ g củ c c gâ à g à ạ t s g ả
tro g tư g , ê ọ ô g uy độ g dà ạ vớ suất c o Mặt c, ệ tượ g
ày cũ g ả ả về c cấu vố củ gâ à g t ư g ạ Tro g trườ g ợ c c
gâ à g sử dụ g ều vố gắ ạ c o v y dà ạ t ì v ệc t ếu ụt vố gắ ạ
tạ t ờ để câ đố c o ữ g c ết c o v y dà ạ cũ g s dẫ đế v ệc c c gâ
à g ả tă g cườ g v y gắ ạ ế suất gắ ạ ê c o Đ ều ày gây ê
n ữ g ă tro g quả ý rủ ro suất gâ à g
Tuy ô trườ g do gặ ều ă , Ex b uô ấ đấu oà
t à ế oạc ợ u , tă g vố đ ều ệ, vố c ủ sở ữu, â g c o c c c ỉ t êu
toà về vố Tr qu c c c ặ g đườ g t tr ể từ gâ à g tru g bì đế gâ
à g vữ g ạ và ệ y Ex b tro g to c c gâ à g TMCP à g đầu
tạ V ệt N Tổ g ợ tì ì do qu c c ă củ gâ à g ư s u:
Bảng 2.2 Một số ch tiêu cơ bản của E imban từ 2008 đến 2011
C ỉ t êu tỷ đồ g
2008
2009
2010
2011
Tổ g Tà sả
48.248
65.448
131.111
183.567
Vố c ủ sở ữu
12.844
13.353
13.511
16.303
Trong ó V n iều lệ
7.220
8.800
10.560
12.355
Huy độ g vố từ c c tổ c ức tế
32.331
46.989
70.705
72.777
và dâ cư
Tổ g dư ợ c o v y
21.232
38.58
62.346
74.663
T u t uầ
1.320
1.975
2.883
5.304
T u goà t uầ
572
602
787
933
Tổ g t u oạt độ g do
1892
2.577
3.670
6.237
33
Tổ g c í oạt độ g
-603
-907
-1.027
-1.910
Lợ u t uầ từ HĐ D tríc
1.289
1.670
2.643
4.327
trước DPRR tí dụ g
C í dự ò g
-137
-265
-271
-320
Lợ u trước t uế
1.533
2.378
969
4.056
Nguồn Báo cáo thường ni n P2011- Ngân hàng Eximbank
34
Biểu đồ 2.1 Các ch tiêu hoạt động của E imban từ 2007 đến 2011
Ex b cũ g đ x c đị ục t êu ă 2012 à t tru g t cấu trúc c c ặt
oạt độ g g ệ vụ, t tr ể c sở ạ tầ g; đẩy ạ uy độ g vố , t tr ể ạ g
ướ , tă g trưở g tí dụ g ột c c t trọ g, đả bảo c c tỷ ệ toà vố , t
oả , â g cấ ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ù ợ Mục t êu ă 2012, gâ à g
tă g vố đ ều ệ ê 13 554 tỷ đồ g, tổ g tà sả 210 000 tỷ đồ g, ợ u 4 600 tỷ
đồ g
2.2 QUY TRÌNH QU N L RỦI RO L I SU T T I EXIMBANK:
2.2.1 Các giả đ nh và điều iện trong quy trình quản lý rủi ro l i suất tại
Eximbank:
Đố vớ v ệc quả ý rủ ro suất, Ex b t ực ệ t ô g qu ệ t ố g
â tíc , đo ườ g, đ g và b o c o t ệ và xử ý ị t ờ ạ
c ế rủ ro đế ức t ấ ất à gâ à g c t ể c ấ được, b o gồ : â tíc ,
t eo dõ d ễ b ế suất t ị trườ g à g gày và t ực ệ so s ức suất củ
Eximba vớ c c gâ à g c, dự b o về xu ướ g b ế độ g suất, â tíc
G suất và ô ỏ g c c ả ă g t c độ g đế ợ u do b ế độ g suất và
b o c o c ê ệc suất bì quâ đầu vào đầu r đả bảo ức toà
suất vọ g C c g ả đị và đ ều ệ s u được dụ g tro g â tíc t ờ ạ đị
g ạ suất t ực tế củ c c tà sả và cô g ợ củ gâ à g:
35
T ề ặt, và g bạc, đ quý , g vố đầu tư dà ạ và c c tà sả c
c b o gồ tà sả cố đị , bất độ g sả đầu tư và tà sả c c được â oạ
à ữ g oả ục ô g c ịu ;
T ề gử tạ Ngâ à g N à ước V ệt N được xế oạ t ề gử t
to do đ ạ đị ạ suất t ực tế được xế oạ đế 1 t g;
T ờ ạ đị g ạ suất t ực tế củ c ứ g o đầu tư và c ứ g
o do được tí dự trê t ờ g đ o ạ t ực tế tạ t ờ đ ể ết t úc
ă tà c í củ từ g oạ c ứ g o ;
T ờ ạ đị ạ suất t ực tế củ c c oả t ề gử và c o v y c c
TCTD, c c oả c o v y c à g, c c oả ợ c í ủ và Ngâ à g N à
ước V ệt N , c c oả t ề gử và v y c c TCTD và oả ục t ề gử củ c
à g được x c đị ư s u:
- C c oả ục c suất cố đị tro g suốt t ờ g củ ợ đồ g:
t ờ ạ đị ạ suất t ực tế dự trê t ờ g cò ạ củ ợ
đồ g tí từ t ờ đ ể ết t úc ă tà c í
- C c oả ục c suất t ả ổ : t ờ ạ đị ạ suất t ực tế
dự trê đị ạ suất gầ ất tí từ t ờ đ ể ết t úc ă
tà c í
T ờ ạ đị ạ suất t ực tế củ oả ục t à g ấy tờ c g
dự trê t ờ g đ o ạ cò ạ củ từ g oạ g ấy tờ c g ;
T ờ ạ đị ạ suất t ực tế củ c c oả ục guồ vố tà trợ ủy
t c đầu tư, c o v y à c c tổ c ức tí dụ g c ịu rủ ro được x c đị dự trê t ờ
g cò ạ củ ợ đồ g tà trợ tí từ t ờ đ ể ết t úc ă tà c í ;
T ờ ạ đị ạ suất củ c c oả ợ c được x c đị dự trê
t ờ g t to ước tí tùy vào tí c ất củ từ g oả cô g ợ
2.2.2 Hoạt động của Ủy ban Quản lý Tài sản Nợ - C (ALCO) tại E imban :
36
Hoạt độ g củ Ủy b Quả ý Tà sả ợ - Tà sả c ALCO tro g ố qu
ệ tư g t c vớ c c ò g b c ức ă g c tro g ô ì quả trị rủ ro ướ g
đế v ệc t ế c c c t ô g ệ quốc tế cũ g g ú â g c o ệu quả quả trị rủ ro
suất củ Ex b Ủy b ALCO do Tổ g g đốc à c ủ tịc và gồ c c t à
v ê s u: B Tổ g g đốc, G đốc ố c à g Do Ng ệ , G đốc
ố c à g C N â , G đốc ố Ngâ Quỹ-Đầu tư tà c í , G đốc ố
t tr ể do , G đốc ố G s t oạt độ g, Trưở g P ò g Ng ê cứu
t tr ể , Trưở g ò g do T ề tệ Hộ sở, Trưở g ò g Đầu tư Tà c í ,
Trưở g ò g đ ều à TSC- TSN, Trưở g ò g do Và g, Trưở g ò g
Quả ý Tí dụ g, Trưở g ò g quả ý rủ ro
Đị t g ALCO tổ c ức ọ ột ầ để t à v ê c ý ế t
ưu c c vấ đề ê qu đế quả ý Tà sả Nợ- Tà sả C , quả ý rủ ro và c c
vấ đề ê qu c C ư g trì à v ệc củ ALCO do C ủ tíc quyết đị tùy
t eo tì ì cụ t ể, t ô g t ườ g b o gồ c c ộ du g c bả :
- B o c o bả g Tổ g ết tà sả , t u củ gâ à g, c c c ỉ t êu đ
g ệu quả oạt độ g do
- B o c o â tíc c ê ệc về suất GAP , b o c o â tíc t ờ
ạ Dur t o , â tíc độ ạy cả củ suất
- Đ g tì ì t ực ệ cô g v ệc củ ọ trước đề r Đ g
tì ì tế, tì ì t ị trườ g tà c í , gâ à g tro g và goà
ước, ô trườ g do ,…
- Phân tích tình hình TSC- TSN củ Ex b .
C ức ă g c í củ ủy b ALCO à quả ý c c d ục TSN- TSC
đạt ợ u c o c o cổ đô g và ạ c ế rủ ro t oả , rủ ro suất, rủ ro tỷ
g , rủ ro tí dụ g, rủ ro đố t c, rủ ro quốc g , rủ ro t uế,
37
Hình 2.1 : Sơ đồ tổ chức ủy ban ALCO tại E imban
Ngoà r , ALCO xây dự g c c c ỉ t êu ê qu đế quả ý TSN-TSC và c c
c ỉ t êu đ g ệu quả oạt độ g do củ Ex b t eo từ g t ờ , ù
ợ tì ì t ị trườ g và dự b o tế tro g tư g , ệ vụ cụ t ể ư s u:
N ệ vụ và quyề ạ củ c ủ tịc ALCO:
- C ỉ đạo và đ ều à c u g ọ oạt độ g củ Ủy b ALCO Quyết đị
c c ộ du g củ Ủy b ALCO
- C ỉ đạo t ực ệ c c ệ vụ ê qu đế oạt độ g quả ý TSC-TSN,
quả ý rủ ro. P ê duyệt c c ạ ức, g ớ ạ rủ ro đố vớ từ g oạt độ g
do cụ t ể
- C ủ độ g â cô g, đ ều độ g, bổ ệ , ễ ệ c c t à v ê tro g
ủy b ALCO
ố Ngâ quỹ- Đầu tư tà c í :
- C ịu tr c ệ dự b o suất và c ê ệc suất ê gâ à g, tr
ếu; c c dự b o về tỷ g
38
- P â tíc tì ì b ế độ g trê t ị trườ g ê gâ à g, t ị trườ g ở
và cầ cố củ Ngâ à g N à ước
- Đả bảo dự trữ bắt buộc, ế oạc t oả dự ò g
- Lịc đ o ạ củ c c oả t ề gử ê gâ à g, đầu tư tr ếu
- P â tíc và dự đo uồ g t ề ặt từ g quý
- P â tíc và đ g d ục đầu tư, đầu tư c c dự , g vố u cổ
ầ
- Đ g oạt độ g quả ý TSC- TSN.
ế to trưở g:
- C ịu tr c ệ b o c o, â tíc t u suất và c í suất;
â tíc t u suất và c í suất
- P â tíc ả ưở g củ T uế
- P â tíc tỷ ệ tríc dự ò g rủ ro
ố c à g Do g ệ và ố c à g c â :
- C ịu tr c ệ dự đo u cầu vố à g t g, à g quý
- Phâ tíc oạt độ g tí dụng, p â tíc tì ì t ị ầ , suất, củ đố
t ủ cạ tranh.
- Lịc đ o ạ củ c c oả t ề gử t ết ệ , t ề gử t to , tí dụ g
- Dự b o suất và c ê ệc suất t ề gử , suất c o v y
P ò g Quả ý rủ ro:
- C ịu tr c ệ b o c o c c trạ g t do đ g ở c ả ă g
c ịu rủ ro
- B o c o G t oả và G suất c ê ệc t ờ g đ o ạ ;
C c đị ượ g về c ê ệc suất, độ ạy cả suất, ô ỏ g ả
ưở g rủ ro suất đố vớ rò g
- B o c o tỷ ệ toà vố ; tỷ ệ t oản, b o c o tỷ ệ sử dụ g vố gắ
ạ c o v y tru g dà ạ
39
P ò g g ê cứu t tr ể :
- Dự b o tế, â tíc tì ì đố t ủ cạ tr .
- Đư r c c dự b o về suất và b ê độ d o độ g củ suất tro g từ g
t ờ Dự ế ả ă g uy độ g vố củ Ex b đị ướ g
t c c ệu quả guồ vố củ Ex b
- Phân tích c c c ỉ t êu ế oạc và c ỉ số tà c í
N ệ vụ và quyề ạ củ c c t à v ê c:
- T ưu c o c ủ tịc , c ủ tịc c c vấ đề ê qu đế TSC- TSN và
quả ý rủ ro,…
- T ực ệ c c ệ vụ do c ủ tịc , c ủ tịc â cô g từ g t ờ
- Xây dự g c ư g trì à v ệc củ ALCO. T u t số ệu, tà ệu c o các
cuộc ọ củ ủy b ALCO
- P â tíc rủ ro t oả , rủ ro suất, rủ ro tí dụ g, rủ ro oạt
độ g,…Đư r c c quyết đị về c c ạ ức rủ ro, ạ ức g o dịc ,
quyết đị đầu tư vố ,…
2.2.3 Các phƣơng pháp quản lý rủi ro l i suất tại E imban :
Để g ả t ểu rủ ro ê qu suất, tro g qu trì oạt độ g do ,
Ex b dụ g c c ư g s u:
Phƣơng pháp phân tích chênh lệch nhạy cảm l i suất tại E imban :
Ngâ à g x c đị ức c ê ệc ạy cả suất ộ , goạ bả g c o c c
đ o ạ , s u đ t ết r c c ạ ức c o c c e ở ày tùy t uộc vào ục t êu
quả ý rủ ro tạ gâ à g tro g từ g t ờ Tạ Ex b , gâ à g t ết và
cộ g dồ tất cả c c TSC và TSN t eo c c đ o ạ ư s u: qu ạ , ô g c ịu ,
đế 1 t g, từ 1 đế 3 t g, từ 3 đế 6 t g, từ 6 đế 12 t g, từ 1 ă đế 5 ă
và trê 5 ă Bê TSC gồ : t ề ặt, t ề gử tạ Ngâ à g N à ước và c c TCTD
khác, c o c à g v y, đầu tư c ứ g o ,… Bê TSN gồ : c c oả ợ
NHNN, t ề v y c c TCTD c, t ề gử củ c à g,…
40
S u tí được c c tổ g c c TSC và tổ g TSN t eo đ o ạ t ì tí được
ức c ê ệc ạy cả vớ suất e ở ạy cả suất = Tổ g TSC - Tổ g
TSN â t eo từ g t ờ đ o ạ S u đ gâ à g tí c c e ở cộ g dồ c o
b ết được rủ ro củ gâ à g ũy t ế c c ạ tă g ê
Ở từ g t ờ đ ể c u, b quả ý ả â tíc ạ , đị g TSN-
TSC ột c c ợ ý và c ủ độ g t ực ệ đ ều c ỉ s o c o c c TSN- TSC ạy
cả vớ suất trở ê ù ợ vớ ữ g b ế độ g suất t ị trườ g
Ngâ à g quy đị c c ạ ức c o c c e ở cộ g dồ dướ dạ g b ê độ
tro g từ g t ờ , tùy tì ì suất b ế độ g trê t ị trườ g, dự b o suất, và
ục t êu ợ u củ gâ à g đặt r
+ Nếu gâ à g dự đo suất t ị trườ g tă g, e ở ạy cả suất
dư g ạy cả tà sả đ c c à quả ý s tă g tà sả ạy cả suất và
g ả ợ ạy cả suất
+ Nếu gâ à g dự đo suất t ị trườ g g ả , e ở ạy cả suất â
ạy cả ợ đ c c à quả ý g ả tà sả ạy cả suất, tă g ợ ạy
cả suất
Tuy ê , ả ă g củ v ệc dự đo c í x c xu ướ g suất à ô g c o,
dễ dẫ đế rủ ro c o ếu suất dự đo ô g c í x c
Phƣơng pháp m phỏng:
Dự trê c c b o c o G , gâ à g đặt r c c g ả đị và xây dự g t à ô
ì ô ỏ g, dự ế c c dò g t ề tro g tư g , t u rò g, TSC, TSN củ
gâ à g t y đổ ư t ế ào Mô ì ô ỏ g được xây dự g để quả ý rủ ro
suất gồ c : bả g câ đố dự b o, b o c o ết quả do dự ế t eo 1 số
ức suất đư r , ịc bả xảy r và ướ g g ả quyết
Ex b ô ì t tru g vào v ệc đo ườ g rủ ro đố vớ t u rò g
do v ệc đị g ạ TSC- TSN trong tư g trê bả g câ đố ế to tư g ứ g vớ
sự b ế độ g củ suất và đặt r ều dạ g c ều ướ g b ế độ g suất c
41
u vớ ữ g t y đổ vọ g về oạt độ g do củ gâ à g tro g cù g
t ờ g đ Mô ì ày xây dự g dự trê dữ ệu trạ g t củ gâ à g ở t ờ
đ ể ệ tạ và số ệu dự đo xu ướ g suất tổ g ợ từ ố Ngâ quỹ- Đầu Tư
Tà C í và ố G S t Hoạt Độ g C bộ ò g quả ý rủ ro t ị trườ g s
số ệu và sử dụ g ư g t ố g ê để t ợ , â tíc ết quả đồ g t ờ
â tíc c c ịc bả xảy r , đề xuất, b o c o ê B đ ều à ịc bả t ườ g
xây dự g t eo ướ g tă g, g ữ guyê oặc g ả B đ ều à s quy đị ạ ức
rủ ro để ạ c ế c c tổ t ất c t ể xảy r đố vớ tà sả c ịu rủ ro t eo ột ịc bả
suất x c đị tro g ột oả g t ờ g
Phƣơng pháp phân tích he hở thời hạn ( Duration Gap):
Ex b dù g ư g ày để đ g ả ưở g củ suất tro g dà
ạ đế c c d ục đầu tư củ Ex b và dù g đ g c c g trị củ tr ếu
n tro g d ục củ gâ à g .
Hạn mức giới hạn rủi ro:
Dự trê ế oạc do à g ă , Ủy b quả ý Tà sả Nợ- Tà sả
Có ( ALCO) ố ợ vớ c c c , ò g b g ệ vụ tạ Hộ sở xây dự g ạ
ức rủ ro c u g à Ex b c t ể c ấ được trì Hộ đồ g quả trị xe xét
và ê duyệt
C c c , ò g b g ệ vụ tạ Hộ sở dự trê ạ ức rủ ro đố vớ
từ g oạt độ g do đ được Tổ g g đốc ê duyệt, xây dự g c c g ớ ạ
rủ ro c o é đố vớ oạt độ g do củ từ g chi nhánh, phòng ban mình,
đả bảo tuâ t ủ c c ạ ức, g ớ ạ rủ ro tro g suốt qu trì oạt độ g
doanh ạ c ế rủ ro tro g oạt độ g do củ Ex b
2.3 Đ NH GI CÔNG TÁC QU N L RỦI RO L I SU T T I EXIMBANK:
2.3.1 L i suất huy động và cho vay tại E imban :
Eximbank đư r suất uy độ g và c o v y tro g từ g t ờ dự trê tì
ì guồ vố , tì ì t ị trườ g và b o c o t ă dò c c gâ à g đố t ủ H ệ
42
tạ để ạ c ế rủ ro suất, EIB đ quy đị c í s c suất c o v y t y đổ tro g
1 t g/ ầ , đồ g t ờ v ệc t ư g ượ g suất uy độ g cộ g t ê ạ c ế ạ
dà 3 t g để đả bảo toà rủ ro về suất ếu tì ì ặt b g c u g ổ
đị , và suất b ế độ g g ả
Bảng 2.3: Lãi suất huy động hiệu lực từ 03/10/2012 tại ngân hàng E imban
Lãnh
Phƣơng thức Lãnh
Lãnh lãi
Lãnh lãi
Lãnh lãi
lãi
lãi
trả l i
hàng tháng
hàng quý
hàng năm
trƣớc
cuối ỳ
Kỳ hạn
ô g ạ
1,00
1 gày T ết ệ qu đê
1,20
2 gày C 48 g ờ
1,20
2,00
1 tuầ
2,00
2 tuầ
2,00
3 tuầ
8,80
9,00
1 tháng
8,85
8,80
9,00
2 tháng
8,75
8,70
9,00
3 tháng
8,65
8,60
9,00
4 tháng
8,65
8,60
9,00
5 tháng
8,55
8,50
9,00
8,60
6 tháng
8,55
8,50
9,00
7 tháng
8,45
8,40
9,00
8 tháng
8,35
8,30
9,00
8,40
9 tháng
8,35
8,30
9,00
10 tháng
8,25
8,20
9,00
11 tháng
10,90
11,80
12,10
12,30
12 tháng
1,20
12,30
12,80
13 tháng
10,40
11,50
11,80
12,00
15 tháng
43
Lãnh
Phƣơng thức Lãnh
Lãnh lãi
Lãnh lãi
Lãnh lãi
lãi
lãi
trả l i
hàng tháng
hàng quý
hàng năm
trƣớc
cuối ỳ
Kỳ hạn
18 tháng
10,10
11,50
12,00
11,80
24 tháng
11,00
9,60
11,70
2,00
11,60
25 tháng
10,90
9,60
12,00
36 tháng
10,70
8,80
12,00
11,60
11,70
60 tháng
9,70
7,00
11,00
10,60
10,70
Nguồn: Eximbank
T eo quy đị củ Ex b , suất được tí trê số gày t ực tế c à g
gử t ề tro g â vớ số ột gày, tí trê c sở t g 30 gày và
ă 360 gày
V ệc xây dự g ế oạc uy độ g vố được Ex b t ực ệ đị à g
quý đả bảo đ ứ g u cầu sử dụ g vố , tro g đ c ú trọ g đế c cấu uy
độ g vố g ữ c c ạ ù ợ vớ u cầu sử dụ g vố tạ c c ạ tư g ứ g
sử dụ g c ệu quả guồ vố uy độ g H ệ y vố uy độ g tạ Ex b
chủ yếu à oạ ạ 36 t g, à g t g T eo quy đị củ NHNN, vớ t ề gử
VND dướ 12 t g, tỷ ệ dự trữ bắt buộc à 3%; ư g từ 12 t g trở ê c ỉ à 1%
Để tr ức 3%, gâ à g c uyể s g uy độ g vớ ì t ức ày à vẫ qu đị
c à g c t ể rút rút 1 ầ vố trước oặc tất to vào trả à
vẫ bảo toà suất Đ ều ày đồ g g ĩ vớ v ệc gâ à g đ đổ ợ íc c í
vớ ả ă g rủ ro, guồ t ề gử rút r trước ạ s để ạ ữ g oả g trố g,
rủ ro suất c t ể xuất ệ từ ữ g oả g trố g ày
44
Bảng 2.4: L i suất cho vay VND hiệu lực từ 17/07/2012 tại ngân hàng E imban
Mức suất c o v y % / ă
Loạ tà sả đả bảo Ngắ Trung Dà ạ ạ ạ
G ấy tờ c g c VND do Ex b t 13 13 13 hành
T ẻ t ết ệ gâ à g c, Tr ếu c í 15 15 15 ủ
Bất độ g sả tạ đô t ị 15 15 15
Cổ ếu 15 15 15
Bất độ g sả c 15 15 15
P ư g t ệ v tả 15 15 15
Tà sả c à g , y c t ết bị, độ g 15 15 15 sả c,… và ô g tà sả đả bảo
C o v y c bộ cô g â v ê tổ c ức c 15 15 15 ô g tà sả đả bảo
C o v y cầ cố g ấy tờ c g do Ex b t L suất trê t ẻ t ết ệ
hành +3,5%
C o v y t ấu chi 15 - -
C o v y c ứ g o gày T 15 - -
Nguồn: Eximbank
Ngoài các c ư g trì c o v y t eo bả g suất cô g bố, Ex b cò đư
r c c c ư g trì c o v y vớ suất ưu đ : “c o v y 7%/ ă c bảo ể tỷ g
3%”, “5 000 tỷ đồ g vớ suất c o v y 10%/ ă c bảo ể tỷ g 1%”, “c o v y
ưu đ suất 12%”, " 2000 tỷ suất ưu đ 13%" C c c ư g trì c o v y ày đò
ỏ c à g ả t ỏ ột số đ ều ệ đặt r củ từ g c ư g trì
45
Tùy từ g t ờ , Tổ g g đốc s g o t ẩ quyề tă g g ả suất c o
g đốc c từ 0 5%/ ă đế 1 5%/ ă so vớ suất Hộ sở đ t ô g b o,
đả bảo ức c ê ệc suất t eo ế oạc đề r C c c ư g trì c o v y vớ
suất ưu đ s được câ đố từ guồ uy độ g g rẻ oặc từ guồ c uyể đổ goạ
tệ s g VND để c o v y c bảo ể tỷ g ạ c ế rủ ro tỷ g c o c à g
và cho Eximbank.
2.3.2 Báo cáo rủi ro l i suất tại E imban :
V ệc quả ý rủ ro suất tạ gâ à g Ex b được t ực ệ c ủ yếu t eo
ư g quả ý e ở ạy cả suất Phân tích bả g b o c o rủ ro suất/
b o c o e ở ạy cả suất tạ t ờ đ ể 31/10/2010, 31/10/2011 và 30/06/2012,
ầu ết c c e ở ạy cả suất đều dư g, trừ c c ạ :
+ Tạ t ờ đ ể 31/12/2010, c 2 ạ c e ở â à: ạ ỏ 1
t g và ạ từ 1 đế 5 ă
+ Tạ t ờ đ ể 31/12/2011, c 2 ạ c e ở â à: ạ ỏ 1
t g và ạ từ 6 đế 12 t g
+ Tạ t ờ đ ể 30/06/2012, c 2 ạ c e ở â à: ạ ỏ 1
t g và ạ từ 3 đế 06 t g
Đố vớ e ở â , rủ ro suất xảy r suất tă g Đố vớ e ở dư g,
rủ ro suất xảy r suất g ả Ex b đ t ết c c ạ ức c o c c e
ở ạy cả củ từ g t ờ Nếu tro g trườ g ợ c c ạ ức ày bị vượt,
Ex b s v y vố trê t ị trườ g ê gâ à g để đư c c e ở ày về tro g
ạ ức quả ý được đặt r
Tạ c c ạ qu s t, độ ớ củ GAP cà g tă g, ức độ t c độ g củ
suất đế t u gâ à g cà g ớ Độ ớ củ GAP tro g ọ trườ g ợ s ụ
t uộc vào qu đ ể c ấ rủ ro củ gâ à g. Qu c c t ờ đ ể từ ă 2010
đế y, ức c ê ệc ạy cả vớ suất ộ , goạ bả g c xu ướ g â ở
ạ 1 t g do Tổ g Tà sả < Tổ g Nợ ả trả Nguyê â c ủ yếu do Ex b
46
c được guồ t ề gử từ c à g và từ tổ c ức tí dụ g c dồ dào ở ạ
dướ 1 t g, tuy ê dư ợ c o v y tă g ô g tư g xứ g Mức uy độ g ạ
từ t ề gử củ c à g g ả dầ ở ạ 1 đế 3 t g và g ả ạ ở ạ
s u 3 t g tro g dư ợ c o v y g ả vớ ức ít Tro g ă 2010, Ex b
uy độ g tốt ở ạ dướ 3 t g và trê 1 ă , guyê â do đườ g co g suất
uy độ g ẳ g ở c c ạ từ 1 t g đế dướ 12 t g ê c c c à g ự
c ọ gử ạ gắ s c ợ Tì ì tế ă 2011 đế đầu ă 2012 gặ
ều ă , Ex b uy độ g tốt ở ạ dướ 1 t g, g ả ạ ờ ạ
trê 1 t g guyê â do đườ g co g suất đảo gược, suất ạ từ 1 đế 3
t g b g u và c c ạ dà , suất t ấ dầ Tro g trườ g ợ ày, c
à g c ọ gử ở ạ 1 t g s c ợ
Nếu gâ à g dự tí suất s tă g tro g tư g , B quả ý tà sả ợ c
ALCO s r c c b ệ đị ướ g để đả bảo r g TSC ạy cả vớ suất ớ
TSN ạy cả vớ suất GAP > 0 B ệ t ực ệ tro g trườ g ợ ày
c t ể ạ c ế tà sả ợ gắ ạ , tă g cườ g uy độ g guồ vố dà ạ Hoặc Ban
ALCO s đư r c í s c tă g cườ g ượ g TSC gắ g ề vớ suất c độ b ế
độ g ớ ư c o v y gắ ạ ều oặc đầu tư vào c ứ g o gắ ạ Nếu
ư ngân hàng dự tí suất s g ả tro g tư g , Ban ALCO s đư r c í
s c để c đựoc TSN ạy cả vớ suất ớ TSC ạy cả vớ suất GAP <
0 Đ ều đ c g ĩ à tă g cườ g uy độ g vố gắ ạ , tă g cườ g c o v y dà
ạ , g ả c o v y gắ ạ
47
Bảng 2.5 : Báo cáo he hở nhạy cảm l i suất ngân hàng E imban ngày 31/12/2010
ĐVT: triệu đồng
Không
Đến
Từ 1 đến Từ 3 đến
Trên
Từ 1 đến
Quá hạn
Tổng cộng
Ch tiêu
ch u l i
1 tháng
3 tháng
6 tháng
5 năm
5 năm
Từ 6 đến 12 tháng
Tài sản
I - T ề ặt, và g bạc, đ quý
-
6.429.485
- 6.429.485 -
- 1.540.756
- -
- -
- -
- - - -
1.540.756
II -T ề gử tạ NHNN III - T ề , và g gử ạ và c o v y c c TCTD khác
-
- 17.006.846
10.443.394
3.660.300 1.000.000
-
- 32.110.540
IV - C c cô g cụ tà c í s và c c tà sả tà c í c
- 16.848
-
-
-
-
-
17
-
V - Cho vay khách hàng
- 17.847.809
1.126.346
32.148.817
8.756.131 1.849.533
227.615
389
62.345.714
VI - C ứ g o đầu tư
100.000
8.017.339
5.793.449
20.706.965
VII - G vố , đầu tư dà ạ
1.345.237
VIII - Tà sả cố đị
- -
1.067.579
IX - Tà sả C c
- 44.817 - 1.345.237 - 1.067.579 - 2.237.839
- - -
- - -
818 2.468.320 - - - 4.000.000
3.465.198 - - -
- - -
6.237.839
Tổng tài sản
1.126.346 11.141.805 36.495.411
50.609.550 13.234.273 9.317.853
6.021.064
3.854.661 131.800.963
48
Không
Đến
Từ 1 đến Từ 3 đến
Từ 1 đến
Trên
Quá hạn
Tổng cộng
Ch tiêu
ch u l i
1 tháng
3 tháng
6 tháng
5 năm
5 năm
Từ 6 đến 12 tháng
Nợ phải trả
I -C c oả ợ C í P ủ và NHNN
-
22.114
2.105.848
II -T ề gử và v y c c TCTD c
5.599.000
- -
- - - 33.369.593
2.500
- - -
- 2.083.734 - 10.918.897 16.849.196 - 23.629.896
4.492.226
1.277.598 2.930.239
25.820.096
610
58.150.665
III- T ề gử củ c à g IV - Vố tà trợ, uỷ t c đầu tư, c o v y à TCTD c ịu rủ ro
242
1.175
1.417
V - P t à g ấy tờ c g
- 5.345.525 10.317.809
3.643.030 1.544.117
4.303
VI - C c oả Nợ c
-
-
-
-
-
- 20.854.784 -
3.079.136
- - 3.079.136 - 3.079.136
41.978.052 31.659.231 10.541.742 4.474.598
25.828.074
610 117.561.443
Tổng nợ phải trả Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng
1.126.346 8.062.549
(5.482.641) 18.950.319
2.892.531 4.843.255
(19.807.010) 3.854.051
14.239.500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Các cam ết ngoại bảng c tác động tới mức độ nhạy cảm với l i suất của các tài sản và c ng nợ (ròng)
Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng, ngoại bảng
1.126.346 8.062.549
(5.482.641) 18.950.319
2.892.531 4.843.255
(19.807.010) 3.854.051
14.239.500
Nguồn: Eximbank
49
Bảng 2.6 : Báo cáo he hở nhạy cảm l i suất ngân hàng E imban ngày 31/12/2011
ĐVT: triệu đồng
Đến
Ch tiêu
Quá hạn
Từ 1 - 3 tháng
Từ 3 - 6 tháng
Từ 6 - 12 tháng
Từ 1 - 5 năm
Trên 5 năm
Tổng cộng
Không ch u l i suất
Tài sản
I - T ề ặt, và g bạc, đ quý
7.295.195
7.295.195
II -T ề gử tạ NHNN
- -
- - -
- -
- -
- -
- -
2.166.290
-
2.166.290
III - T ề , và g gử ạ và c o v y các TCTD khác
28.825.637
11.589.341
2.394.740
64.529.045
-
-
IV - Cho vay khách hàng
35.512.713
300.000 1.200.895
21.419.327 29.465.503
5.426.299
2.927.361
74.663.330
- -
V - C ứ g o đầu tư
118.904 3.119.997
11.655 3.362.687
26.376.794
2.192
2.780.032
4.100.000
4.279.859
8.732.027
VI - G vố , đầu tư dà ạ
1.011.550
1.011.550
VII - Tà sả cố đị
1.912.605
1.912.605
- - -
VIII- Tà sả C c
- - -
Tổng tài sản
38.045 1.538.940
6.276.632 16.498.174
69.284.672
- - - 54.984.830
- - - 21.295.499
- - - 14.054.128
- - - 3.238.901
- - - 3.374.342
6.314.677 184.269.486
50
Đến
Ch tiêu
Quá hạn
Từ 1 - 3 tháng
Từ 3 - 6 tháng
Từ 6 - 12 tháng
Từ 1 - 5 năm
Trên 5 năm
Tổng cộng
1 tháng
Không ch u l i suất
1.292.844
19.513
1.312.357
-
-
-
-
-
-
Nợ phải trả I -C c oả ợ C í P ủ và NHNN II- T ề gử và v y từ c c TCTD khác
24.795.351
25.948.588
12.996.262
8.119.240
71.859.441
-
-
III - T ề gử củ c à g
- -
- -
44.388.222
7.103.520
1.103.307
1.010.446
45.858
1.286
53.652.639
IV - C c cô g cụ tà c í s và c c oả ợ tà c í c
157.140
-
-
-
-
157.140
-
V - P t à g ấy tờ c g
-
2.620.540
4.127.886
4.509.616
4.951.659
1.286
- 3.000.000
19.210.987
VI - Các khoả Nợ c
3.525.654
12.281.374
-
Tổng nợ phải trả
- - - -
3.682.794
85.378.331
5.073.150 42.253.144
95.611 18.724.309
42.719 14.124.064
- 3.001.286
21.018.508 167.211.072
47.144
1.538.940
12.815.380
(16.093.659)
12.731.686
2.571.190
(69.936)
373.056
17.058.414
3.191.757
Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng Các cam ết ngoại bảng c tác động tới mức độ nhạy cảm với l i suất của các tài sản và c ng nợ (ròng)
-
-
-
-
-
-
-
-
Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng, ngoại bảng
1.538.940 12.815.380
(16.093.659) 12.731.686
2.571.190
(69.936)
3.191.757
373.056
17.058.414
Nguồn: Eximbank
51
Bảng 2.7: Báo cáo he hở nhạy cảm l i suất ngân hàng E imban ngày 30/06/2012
ĐVT: triệu đồng
Đến
Tổng cộng
Không ch u l i suất
1 tháng
Quá hạn
Từ 1 - 3 tháng
Từ 3 - 6 tháng
Từ 1 - 5 năm
Trên 5 năm
Từ 6 - 12 tháng
Ch tiêu
Tài sản
I - T ề ặt, và g bạc, đ quý
8.570.294
8.570.294
- -
-
2.094.432
- - -
- -
- -
- -
- -
2.094.432
II -T ề gử tạ NHNN III - T ề , và g gử ạ và c o v y các TCTD khác
903.732
27.034.802
18.744.700
12.525.140
2.040.000
61.248.374
IV - C ứ g o do
-
- -
-
-
-
-
- -
- -
-
V - C c cô g cụ tà c í s và c c tà sả tà c í c
-
-
-
-
-
VI - Cho vay khách hàng
- 3.073.027
40.424.744
- 25.684.507
3.302.822
75.384.461
- -
VII - C ứ g o đầu tư
2.192
- 2.818.322 4.919.998
72.320 5.261.435
8.719 3.000.000
23.824.932
1.304.730
5.431.498
3.905.079
VIII - G vố , đầu tư dà ạ
2.676.548
2.676.548
IX - Tà sả cố đị
2.140.746
X - Tà sả C c
- - -
Tổng tài sản
- - - - 3.976.759
2.140.746 10.789.306 24.179.086
- - - 49.860.705
- - - 19.733.041
- - - 9.778.320
- - - 5.333.755
- - - 3.008.719
10.789.306 186.729.093
70.858.708
52
Đến
1 tháng
Ch tiêu
Không ch u l i suất
Từ 1 - 3 tháng
Từ 3 - 6 tháng
Từ 1 - 5 năm
Trên 5 năm
Từ 6 - 12 tháng
Quá hạn
Tổng cộng
Nợ phải trả
I - T ề gử và v y từ NHNN và các TCTD khác
22.786.234
20.237.025
67.740.749
-
-
- -
- -
43.401.193
22.987.390 12.817.716
1.730.100 2.305.777
2.949.743
783.944
2.228
62.260.601
II - T ề gử củ c à g III - C c cô g cụ tà c í s và c c oả ợ tà c í khác
-
214.142
-
-
-
-
-
-
214.142
IV - Vố tà trợ, uỷ t c đầu tư, c o v y à TCTD c ịu rủ ro
-
-
-
-
-
V - P t à g ấy tờ c g
6.944.612
6.852.149
1.577.045
- -
- 4.469.125
- 3.000.000
1.192
22.844.123
VI - C c oả Nợ c
5.613.816
8.079.128
-
Tổng nợ phải trả
- - - -
5.827.958
81.211.167
3.427.704 46.084.959
351.456 25.115.269
29.371 8.534.373
- 3.002.228
17.501.475 170.561.090
785.136
3.976.759
18.351.128
(10.352.459)
3.775.746
(5.382.228)
1.243.947
4.548.619
6.491
16.168.003
6.966.327
-
-
-
-
-
-
6.966.327
Mức chênh nhạy cảm với l i suất nội bảng Các cam ết ngoại bảng c tác động tới mức độ nhạy cảm với l i suất của các tài sản và c ng nợ (ròng)
Nguồn: Eximbank
53
2.3.3 Đánh giá c ng tác quản lý rủi ro l i suất tại E imban :
2.3.3.1 Nh ng mặt đạt đƣợc:
B đ ều à gâ à g Ex b t ức được tầ qu trọ g củ v ệc
quả ý rủ ro suất cù g vớ c c oạ rủ ro c, do đ gâ à g cũ g đ t à
ò g quả ý rủ ro t ị trườ g vào đầu ă 2012 để trợ B đ ều à t ế tục xây
dự g và tă g cườ g c ất ượ g c í s c quả ý rủ ro t ị trườ g củ gâ à g, b o
gồ quả ý rủ ro suất, rủ ro tỷ g và rủ ro đầu tư b g c c xây dự g c c
ư g , cô g cụ để đo ườ g, t eo dõ và b o c o tì ì rủ ro t ị trườ g, t eo
dõ c c ạ ức rủ ro t ị trườ g ù ợ vớ ả ă g c ịu đự g rủ ro củ gâ
hàng.
Bê cạ đ , Ex b t ườ g xuyê c , sử đổ và b à quy đị
ộ bộ t eo yêu cầu củ Ngâ à g N à ước và tuâ t ủ tỷ ệ toà vố tố t ểu,
qu đị về quả ý t oả , qu đị về quả ý rủ ro tro g oạt độ g củ tổ c ức
tí dụ g, vớ guyê tắc tuâ t ủ c c quy đị củ Lu t c c TCTD, c c qu đị
u t c và c c qu đị củ Ex b
2.3.3.2 Nh ng h hăn, hạn chế:
Quy trình quản lý rủi ro l i suất chƣa hoàn thiện.
Ex b vớ qu ô vố ớ , ượ g c à g đô g đảo à ột ợ t ế tro g
oạt độ g do , vớ ục t êu ấ đấu trở t à gâ à g à g đầu V ệt N ,
yêu cầu ả c quy trì quả ý rủ ro suất c í t ức và c t ết để cu g cấ
t ô g t cầ t ết c o b tổ g g đốc t eo dõ và c ỉ đạo oạt độ g à g gày
H ữ , c c qu trì quả ý rủ ro suất ức tạ tạ gâ à g yêu cầu ệ
t ố g ể so t ộ bộ đầy đủ, b o gồ ể to và c c c c ế g s t c để bảo
đả tí t ố g ất củ t ô g t à c c qu c ức cấ c o sử dụ g để g s t tuâ
t ủ c c c í s c và g ớ ạ Tuy ê , thành viên ban quả ý rủ ro củ Ex b
vẫ cò ê ệ tạ c c ò g g ệ vụ ê ả ă g quả ý t tru g để t
ệ và ứ g c c sự cố c ư được c ặt c C c vă bả ướ g dẫ ục vụ c o
54
qu trì â tíc và đ g rủ ro cò đ g tro g qu trì xây dự g, bổ su g,
c ỉ sử và c ư oà t ệ
Hệ t ố g quả ý rủ ro củ gâ à g ệ y c ư đ ứ g được vớ quy ô
củ ệ t ố g gâ à g Ex b cũ g c ư xây dự g được c í s c suất ù
ợ vớ ức độ rủ ro và oạt độ g củ ì , c ư ượ g o được rủ ro suất c o
c cấu tà sả ợ - c ệ tạ .
Hạn chế về phƣơng pháp quản lý rủi ro l i suất:
P ư g đo ườ g rủ ro suất tạ gâ à g c ủ yếu à sử dụ g ư g
â tíc e ở ạy cả suất P ư g ày tuy đ g ả ư g c
ược đ ể ô g c í x c Vớ ư g đo ườ g rủ ro suất ô g c í
x c s đư đế ệu quả quả ý rủ ro suất ô g c o
Eximbank ít sử dụ g ư g Dur t o G , ặc dù ư g ày c o
b ết g trị t ị trườ g củ vố c ủ sở ữu s t y đổ ư t ế ào suất t y đổ
P ư g đo ườ g rủ ro suất b g g trị tổ t ất V r à cô g cụ quả ý ệu
quả ư g ô g được sử dụ g tạ Ex b Bê cạ đ , c c cô g cụ s để
c e c ắ rủ ro suất cũ g c ư được dụ g rộ g r NHNN c ỉ c o é c c gâ
à g t ư g ạ sử dụ g cô g cụ o đổ suất à cô g cụ s duy ất C c
gâ à g t ư g ạ ở V ệt N ầu ư ô g sử dụ g cô g cụ ày để ò g gừ
rủ ro suất, do đ sự ợ t c g ữ c c gâ à g để t ực ệ ợ đồ g ò g gừ
rủ ro suất à t ực ệ
Hệ thống c ng nghệ th ng tin chƣa theo p tốc độ phát triển của ngân
hàng
Cô g g ệ ệ đạ s g ú g ả đ g ể c í oạt độ g củ gâ à g Tuy
ê , để c được ề tả g cô g g ệ ệ đạ t eo t êu c uẩ t ế g ớ cầ c sự đầu tư
rất ớ , đây à v ệc rất đố vớ gâ à g
Mặc dù Eximbank c ú trọ g đầu tư â g cấ ệ t ố g cô g g ệ t ô g t để
ục vụ c à g, tr ể c c ô ì b ẻ, ệ t ố g bảo t t ô g t và đẩy
55
ạ dịc vụ gâ à g trực tuyế ,… Tuy ê , v ệc đầu tư ệ t ố g cô g g ệ
thông tin để trợ tốt tro g v ệc b o c o, truy suất số ệu cò c ư được c ú trọ g
tr ể
V ệc đo ườ g rủ ro suất ụ t uộc rất ều vào cô g g ệ củ gâ à g,
tuy ê , ệ t ố g ore-b g à Ex b đ g sử dụ g c ư trợ c c c bộ
ò g quả ý t ị trườ g t eo dõ rủ ro suất V ệc t eo dõ b g c c truy suất số
ệu ở từ g odu e c u, s u đ sử dụ g ầ ề Exce để t ợ và â tíc
ất ều t ờ g do đ b o c o ô g được t ực ệ ị t ờ để x c đị ả
ưở g củ v ệc t y đổ suất đố vớ ết quả oạt độ g do t ị trườ g
t y đổ
Nhân sự phục vụ cho quá trình quản lý rủi ro l i suất còn thiếu, chƣa c
nhiều inh nghiệm:
Tro g qu trì quả ý rủ ro, trì độ ă g ực củ c bộ quả ý rủ ro đ g
v trò rất qu trọ g Tạ Ex b , â sự ệ y ục vụ c o cô g t c ể tr
ể so t cò ít, độ gũ c bộ à cô g t c t u t số ệu, b o c o rủ ro cò trẻ và
c ư c ều g ệ , trì độ ă g ực quả ý rủ ro cò ạ c ế, do đ
Ex b t ườ g xuyê tổ c ức c c ớ đào tạo, t uấ cô g t c quả ý rủ ro c o
c c c bộ ụ tr c Tuy ê , cô g t c đào tạo, quả ý c bộ c ư t eo ị sự t
tr ể củ Ex b
Kh hăn do các chính sách, quy đ nh của NHNN:
Ngâ à g N à ước đô đ c t ệ qu sâu vào t ị trườ g tà c í t eo
c c cô g cụ ệ ệ à c í C c b ệ c t ệ à c í vào t ị trườ g
tà c í c t c dụ g và ạ ư g ều đ à éo cu g cầu
trê t ị trườ g t ề tệ, gây ă c o oạt độ g gà gâ à g
L suất à â tố qu trọ g ả ưở g trực t ế và đ g ể đế oạt độ g củ
ngân hàng, tuy ê suất củ c c gâ à g t ư g ạ ụ t uộc ều vào c c
quy đị củ NHNN L suất uy độ g vớ ức trầ quy đị củ Ngâ à g Nhà
56
ước ít ều cũ g gây ă c o cô g t c uy độ g vố trê t ị trườ g ệ y,
v ệc uy độ g vố gắ ạ à c ủ yếu, tro g ạ c o v y tru g và dà ạ t c í
đế 25 ă cũ g t ề ẩ ều rủ ro suất c o gâ à g
Vớ c c đị ướ g g ả suất c o v y à Ngâ à g N à ước đặt r , thì
rủ ro suất à đ ều ô g tr ỏ Bê cạ đ , t ực trạ g “đ đê ” suất vớ
c à g do ực ả oà t à c c c ỉ t êu uy độ g và c o v y, c c c
sẵ sà g trả c í uy độ g vố g c o và c o v y t ấ b ểu suất cô g bố
Đ ều ày cũ g gây ả ưở g ô g ỏ đế quả ý rủ ro suất Bở vớ tì ì
từ đầu 2012 đế y, à Ngâ à g N à ước ê tục t đ t ô g t g ả
trầ suất uy độ g, ột số c à g đ c uyể qu gử ạ dà và t ư g
ượ g suất, đẩy c í uy độ g vố gồ cả c í c ă s c c à g ê
cao Tro g đ , trầ suất c o v y cũ g đ dầ dầ được xuố g t ấ t ì rủ
ro suất đ trở t à ột vấ đề ô g ỏ
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ trần l i suất huy động từ đầu 2011 đến 06/2012
T ực trạ g ệ y, uy độ g ư g gâ à g ô g c o v y được vì c c
do g ệ s u ột t ờ g ă c ố g c ọ vớ c í sử dụ g vố gâ
à g qu c o ả t u sả xuất do Ngâ à g cũ g rất dè dặt tro g qu
trì g ả quyết ồ s v y vố c o c à g V y bà to uy độ g vố để à gì?
57
ê c o v y r t ị trườ g vớ rủ ro ệ y à rất c o tro g tì ì c c do
g ệ ầ ượt sả , t ị trườ g ê gâ à g cũ g dầ ổ đị , và suất cũ g ạ
dầ Huy độ g vố vớ g t ấ t ì s ầ ượt bị dịc c uyể guồ vố s g c c gâ
à g đố t ủ, ếu uy độ g suất c o để g ữ c â c à g ư g ô g c đầu
r , rủ ro suất xuất ệ , g ả quyết ư t ế ào c o ổ à ột câu ỏ à đ u đầu
à quả ý tro g t ờ g gầ đây
2.3.3.3 Nguyên nhân:
- P ư g quả ý rủ ro suất b g g trị c t ể tổ t ất à ư g
t ê t ế Tuy ê , để dụ g tr ể quả ý rủ ro suất b g ư g
pháp ày, gâ à g cầ ả c ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ạ để trợ truy suất
số ệu về TSC, TSN, c c cô g cụ goạ bả g rõ rà g Đồ g t ờ , gâ à g ả ất
ều c í để đầu tư ầ ề quả ý t eo ư g ày
- Đố vớ c c cô g cụ ò g gừ rủ ro suất, do t ị trườ g tà c í ở
V ệt N c ư t tr ể , Ngâ à g N à ước c ư c vă bả ướ g dẫ oặc c c
quy đị về v ệc sử dụ g c c sả ẩ s ào c goà cô g cụ o đổ
suất Tuy ê , NHTM uố sử dụ g ả được sự c o é củ NHNN V ệc sử
dụ g cô g cụ ày đố vớ c à g cũ g đò ỏ trì độ ểu b ết về sả ẩ
sinh. Tạ t ị trườ g tà c í V ệt N , ề t và sự ểu b ết g ệ vụ gâ à g
củ đạ đ số c à g à c ư ều, dẫ đế ều ạ c ế tro g v ệc tr ể c c
cô g cụ ò g gừ rủ ro suất
- Ex b c ú trọ g và qu tâ ều đế sự trợ củ cô g g ệ
t ô g t đố vớ sự t tr ể củ gâ à g Tuy ê bà to c í đầu tư, ực
ợ u và ệu quả do à ột bà to đố vớ c c à quả trị cấ c o
củ gâ à g Bê cạ đ , tâ ý c ủ qu do ức c ê ệc suất đầu vào và
đầu r ở t ị trườ g tà c í V ệt N à c o ê v ệc đầu tư cô g g ệ t ô g t
ệ đạ để quả ý tốt rủ ro suất t eo t êu c uẩ củ c c gâ à g trê t ế g ớ
c ư được t ực ệ tạ gâ à g
58
- Do v ệc quan tâm quả ý rủ ro suất tạ Ex b c ỉ tro g ữ g
ă gầ đây ê qu trì đào tạo â sự c g ệ và ă g ực quả ý rủ ro
suất ô g t ể đ ứ g g y, ặc dù Ex b uô t ức được vai trò quan
trọ g củ guồ â ực
- T ị trườ g tà c í ở V ệt N cò o trẻ, tuy ê số ượ g gâ
à g ô g ỏ, ức độ cạ tr để g ữ t ị ầ rất c o, ư g đ số c c gâ à g
c ư â g c o c ất ượ g, tí t ệ íc củ dịc vụ, ợ t ế cô g g ệ và trì độ quả
ý để cạ tr à c ỉ dự vào cuộc c ạy đu suất và c í s c uyế Đ ều
ày đô buộc Ngâ à g N à ước ả c t ệ sâu vào t ị trườ g tà c í , xử
ý b g c c ệ ệ à c í để tr ữ g bất ổ do cuộc đu g ữ c c gâ
à g gây bất ổ tế tro g ước
KẾT LU N CHƢƠNG 2
C ư g 2 trì bày qu t t ực trạ g quả ý rủ ro suất tạ Ex b và
â tíc c c t u ợ , ă , ạ c ế tro g qu trì quả ý rủ ro tạ gâ à g
Hoạt độ g do củ c c NHTM à dù g uy tí để t u út guồ vố và dù g
ă g ực quả trị rủ ro để sử dụ g guồ vố và t tr ể dịc vụ c ột c c ệu
quả Tuy ê , qu trì do uô đố ặt vớ rất ều vấ đề rủ ro,
Ex b ả đ g c ộ do dự trê ố qu ệ rủ ro - ợ íc Trê
t ực tế, Ex b ữ g ă gầ đây đ c ú trọ g ều đế v ệc quả ý rủ ro s o
c o oạt độ g do gâ à g c ệu quả, ạ c ế rủ ro t s Nộ du g về
quả trị rủ ro à ột ộ du g qu trọ g à B đ ều à Ex b đặc b ệt qu
tâ tro g ữ g ă gầ đây, à ề tế gặ ều ă , c í s c
tế ê tục t y đổ Vì v y, Ex b đ g từ g bước ắc ục ữ g ă , ạ
c ế để dầ oà t ệ cô g t c quả ý rủ ro tạ gâ à g
59
CHƢƠNG 3
M T S GI I PH P QU N L RỦI RO L I SU T T I
NG N H NG TMCP XU T NH P KHẨU VIỆT NAM
3.1 ĐỊNH HƢỚNG QU N L RỦI RO L I SU T CỦA EXIMBANK:
3.1.1 Đ nh hƣớng phát triển chung:
P t tr ể c c g ệ vụ uy độ g vố :
Eximbank huy độ g vố b g t ề đồ g, goạ tệ và và g Ngâ à g c ú trọ g
uy đồ g t ề gử t to củ c c tổ c ức tế, c â ; c c ế ược t tr ể
và c ă s c c à g truyề t ố g, c à g c qu ệ t ề gử , t ề v y ớ ;
đồ g t ờ tă g uy độ g t ề gử t ết ệ củ c à g duy trì tí ổ đị so
vớ guồ t ề gử ô g ạ .
Ex b đị ướ g đ dạ g c c ì t ức uy độ g vố , c í s c suất
oạt, c cấu guồ vố t eo từ g t ờ ạ , từ g oạ suất ột c c ợ ý, ù
ợ vớ c cấu đầu tư, đả bảo ả ă g t oả và đả bảo c í ợ ý tạo
đ ều ệ để tă g ă g ực tà c í , đặc b ệt gâ à g cũ g ô g cạ tr b g
c c c ạy đu suất g ầ cù g C í ủ ổ đị t ị trườ g, t dụ g
guồ vố ủy t c bảo đả toà t oả và g ả c í g vố và ạ
c ế rủ ro suất
Bê cạ đ , Ex b cũ g ướ g đế v ệc g tă g c ất ượ g dịc vụ, đ
dạ g c c ì t ức t to , ệ đạ ì t ức g o dịc tà oả , củ g cố uy
tí và t ư g ệu để t u út c à g, â g c o c ất ượ g oạt độ g và tă g
cườ g ă g ực cạ tr
P t tr ể dịc vụ tí dụ g, đầu tư, dịc vụ tà c í :
Ex b đư r t ị trườ g ều sả ẩ c o v y vớ ều ức suất ấ
dẫ ục vụ c c do g ệ vừ và ỏ, c â và ộ g đì , tà trợ c c do
g ệ xuất ẩu, t tr ể dịc vụ do đầu tư c ứ g o , quả ý quỹ, đầu
60
tư và c o t uê tà c í , quả ý và t c tà sả , t ẩ đị và c o v y dự đầu
tư,… Để g ả rủ ro suất tro g oạt độ g c o v y, gâ à g t ỏ t u dụ g
suất oạt, c đ ều c ỉ ù ợ vớ suất t ị trườ g t eo từ g t ờ , oặc
tro g trườ g ợ suất b ế độ g bất t ườ g, gâ à g đ ều c ỉ c u t y đổ
suất 1 t g 1 ầ , b s t b ế độ g suất t ị trườ g và dự trê ức suất
bì quâ đầu vào củ gâ à g để đ ều c ỉ suất c o v y t íc ợ
P t tr ể cô g g ệ và dịc vụ gâ à g:
Tro g xu t ế cạ tr gày cà g g y gắt, cô g g ệ t ô g t g ữ v trò ết
sức qu trọ g đố vớ oạt độ g do củ gâ à g. Đị ướ g củ gâ
hàng là t ế à đầu tư, â g cấ ệ t ố g cô g g ệ đả bảo tí ổ đị , tí bảo
t c o, đ ứ g c c yêu cầu t tr ể oạt độ g do , t tr ể cô g g ệ ết
ố ô g dây để t tr ể c c sả ẩ , dịc cụ ớ g tí cô g g ệ c o ư
ter et b g, ob e b g, ví t ề đ ệ tử,…
3.1.2 Đ nh hƣớng quản lý rủi ro l i suất:
Hoà t ệ c c ế ể tr , g s t rủ ro:
Eximb từ g bước củ g cố tă g cườ g oạt độ g, oà t ệ c c ế ể tr
g s t c ặt c và ệu quả, xe xét cấu trúc ạ ố g s t oạt độ g và c c ế
ố ợ quả trị rủ ro c o gâ à g Ex b t ế tục xây dự g và tă g cườ g c ất
ượ g c í s c quả ý rủ ro t ị trườ g củ gâ à g, b o gồ quả ý rủ ro
suất, rủ ro tỷ g và rủ ro đầu tư b g c c xây dự g c c ư g , cô g cụ để đo
ườ g, t eo dõ và b o c o tì ì rủ ro t ị trườ g, t eo dõ c c ạ ức rủ ro t ị
trườ g ù ợ vớ ả ă g c ịu đự g rủ ro củ gâ à g N ữ g ạ ức ày
cũ g ả c ế ược do củ gâ à g cũ g ư ức độ rủ ro à gâ
à g sẵ sà g c ấ Hà g t g, B đ ều à s được c c b o c o và đư
r c c ết u , đị ướ g và ạ ức rủ ro c o t g t ế t eo C c b o c o và ạ
ức ày s được gử tớ c c ò g b ê qu để c và xử ý ị t ờ ,
ạ c ế rủ ro c o gâ à g.
61
Hộ đồ g quả trị à ữ g gườ c ịu tr c ệ g s t quy trì quả ý
rủ ro Hà g ă , bộ ể to ộ bộ ể tr tí đầy đủ và tí tuâ t ủ quy
trì quả ý rủ ro ể to ộ bộ t ảo u ết quả đ g vớ B Tổ g G
Đốc và b o c o ữ g t ệ , đề xuất ê B ể So t để c b ệ ắc
ục
V ệc xây dự g vă bả , ệ t ố g và đ ều c ỉ , c ạ ệ t ố g vă
bả đ ều c ỉ quả ý rủ ro, tă g cườ g c c ê t ế và truyề tả t ô g t
gă gừ rủ ro cũ g đ g tro g qu trì t ế à để quy trì quả ý rủ ro tạ
gâ à g oà c ỉ
Đ ều à suất t eo ướ g c ủ độ g và oạt:
Để ạ c ế rủ ro suất t s c sự c ê ệc về ạ t đị g
g ữ tà sả ợ và tà sả c củ gâ à g do c c b ế độ g củ suất t ị trườ g,
gây ả ưở g trực t ế đế t u củ gâ à g, Ex b uô qu tâ c ặt
c đế v ệc đ ều à suất đố vớ từ g oạ ì sả ẩ , dịc vụ tro g từ g t ờ
, t u c ê ệc ạ bì quâ g ữ tà sả c và tà sả ợ, t ờ đ ể và c c
đị bà c u trê c sở đả bảo tí ệu quả c o ất Đặc b ệt đố vớ c c
oả v y tru g và dà ạ à sả ẩ t ườ g gặ rủ ro ều về suất, Ex b
dụ g c í s c suất t ả ổ oạt t eo suất t ị trườ g tro g từ g t ờ ,
từ đ g ả t ểu rủ ro về suất. B quả ý TSN- TSC cũ g t ườ g xuyê t eo dõ
b ế độ g suất t ị trườ g và đư r c c dự b o về suất và b ê độ d o độ g củ
suất tro g từ g t ờ , dự ế ả ă g uy độ g vố củ Ex b đị
ướ g t c c ệu quả guồ vố củ Ex b , đị ướ g tă g y g ả
suất uy độ g và c o v y ù ợ vớ guồ vố đầu vào và đầu r củ gâ à g
C ú trọ g ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ục vụ c o quả ý rủ ro:
Eximb cũ g c ú trọ g ệ t ố g cô g g ệ t ô g t ục vụ c o qu trì
tí dụ g, qu trì do ớ và đặc b ệt à ệ t ố g t ô g t quả ý- MIS ục
62
vụ c o quả ý rủ ro xế ạ g tí dụ g ộ bộ, quả ý vố t tru g FTP, cô g cụ đo
ườ g rủ ro t ị trườ g, đ g rủ ro để t ế à đ ều c ỉ oặc â g cấ
Duy trì c c tỷ ệ toà vố , t oả t eo quy đị :
Ex b c ủ trư g b s t đị ướ g củ Ngâ à g N à ước, cù g vớ
ộ ực và ề tả g à ột gâ à g vữ g ạ , Ex b tă g cườ g củ g cố, g
s t rủ ro oạt độ g, tă g quy ô vố đ ều ệ 13% so vớ ă 2011, tă g quy ô tổ g
tà sả , đả bảo c c c ỉ t êu toà vố oạt độ g, t tru g t cấu trúc c c ặt oạt
độ g t e c ốt và t tr ể c sở ạ tầ g, đẩy ạ cô g t c uy độ g vố để ạ c ế
rủ ro suất, rủ ro t oả , đ dạ g c c oạ tà oả t to vớ suất
t ấ ư g c ều t ệ íc để t u út c à g gử t ề Đồ g t ờ Ex b x c
đị duy trì c c tỷ ệ toà vố , t oả t eo quy đị , bổ su g â sự t eo dõ
và g ê cứu t ết c c cả b o ù ợ vớ t ị trườ g, t y đổ c c cả b o cũ
ô g ù ợ tì ì t ị trườ g ệ tạ
3.2 C C GI I PH P N NG CAO HIỆU QU QU N L RỦI RO L I SU T
T I NG N H NG EXIMBANK:
3.2.1 Hoàn thiện hệ thống c ng nghệ phục vụ quản lý rủi ro l i suất:
Tro g bố cả t ị trườ g t ề tệ t ế g ớ c ều b ế độ g tr c ều và
đo ư ệ y, t ì v ệc sở ữu c c ầ ề ệ đạ , t ê t ế s g ú íc gâ
à g rất ều tro g v ệc dự đo rủ ro, ò g tr và g ả t ểu t ệt ạ Do đ ,
gâ à g cầ qu tâ ều đế c c ầ ề c uyê dụ g về quả ý rủ ro
suất, c o é tí to đị ượ g c c g trị ức tạ và c í x c trê bả g tổ g ết
tà sả củ gâ à g C c số ệu để tí to về TSC, TSN, c c cô g cụ goạ bả g
cũ g cầ t ết ả rõ rà g, ô g qu c ỉ sử c e g ấu số ệu vì ột ục
đíc ào đ Hệ t ố g cô g g ệ t ô g t yêu cầu để đo ườ g c c rủ ro về suất
ả đả bảo ê ết được c c dữ ệu từ c c g o dịc đ ẻ t à ệ t ố g cấu trúc
c t ể ước tí được rủ ro tổ g t ể củ gâ à g CNTT ả à cô g cụ ạ ục
vụ tạo c c b o c o quả trị, trợ v ệc t uyết về rủ ro suất, ể so t và
63
g s t c c rủ ro Để quả ý rủ ro ệu quả cầ c c c dữ ệu, t ô g t ục vụ rủ
ro, c c cô g cụ â tíc , b o c o, o dữ ệu về quả ý rủ ro Do đ gâ à g
cầ t ườ g xuyê â g cấ ệ t ố g cô g g ệ t ô g t để t u t ệ tro g v ệc
c ết xuất dữ ệu, t ệ sớ c c dấu ệu rủ ro c t ể t s tro g qu trì
do à g gày củ gâ à g t ô g qu c c g ớ ạ và ạ ức đ được t ết
đố vớ c c t êu c í toà t eo quy đị củ Ngâ à g N à ước và c qu
quả ý
3.2.2 Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực:
Cô g g ệ ệ đạ bắt buộc ả đ đô vớ độ gũ c bộ gâ à g c trì
độ c o, được đào tạo bà bả , c c đo sắc sảo, ạy bé và ả ă g r quyết
đị c í x c V ệc đào tạo guồ â ực đ g v trò rất qu trọ g tro g qu trì
ể so t và ò g gừ rủ ro tro g do gâ à g Ex b uô qu tâ
đế qu trì đào tạo â ực Tuy ê c c c ư g trì đào tạo tạ Ex b cò
g g, c ư sâu s t t ực tế Do đ , B đ ều à và Tru g tâ đào tạo Ex b
cầ đư r c c ục t êu tro g qu trì đào tạo, c o từ g cấ quả ý, â v ê Ngâ
à g cầ đầu tư ều vào v ệc â g c o ă g ực củ độ gũ c bộ gâ à g t ô g
qu âu đào tạo ế t ức, ĩ ă g và g ệ vụ quả ý rủ ro t eo t ô g ệ quốc tế
Ngoà r , c t ể cử c bộ c ă g ực, c đạo đức r ước goà ọc t , à v ệc và
t ế xúc, cọ x t trực t ế vớ ô trườ g tà c í t ề tệ c uyê g ệ ở c c ước t ê
t ế để ọc ỏ g ệ quả ý rủ ro suất củ c c gâ à g trê t ế g ớ , từ
đ c c sở g ê cứu ứ g dụ g tạ gâ à g
3.2.3 Hoàn thiện quy trình, hạn mức quản lý rủi ro l i suất:
V ệc quả ý rủ ro cầ được dụ g t eo c c ướ g dẫ , quy c uẩ , dụ g
c c uyế g ị củ ủy b B se về g s t Ngâ à g H ệ y, đ c ều quy
c uẩ o ọc, đặt r ữ g đị ướ g c í x c c o c c NHTM tro g v ệc tuâ t ủ
cũ g ư tă g cườ g ă g ực quả ý rủ ro Tuy ê , dụ g ữ g ướ g dẫ
này, ngâ à g cầ c ủ độ g tí đế ữ g đặc t ù tro g oạt độ g củ mình. Bên
64
cạ v ệc quả ý rủ ro suất, c c oạ rủ ro c bả ư t oả , tí dụ g, tỷ g
ố đo cũ g ả được gâ à g câ ắc để đư r c c quy đị s o quả trị rủ ro
là một vấ đề gắ ết tro g ệ t ố g, tr b ệt so vớ ều quy trì , ều ả g
oạt độ g c củ gâ à g
Quả ý rủ ro suất cầ được t c ỏ quả ý đ ều à ột c c c u g
c u g, c c guyê tắc quả ý rủ ro suất ả được đặt t à vă bả ướ g dẫ
ư ột quy trì quả ý rủ ro cụ t ể bê cạ c c quy trì quả ý rủ ro về t
oả , quả ý rủ ro tí dụ g V ệc c ú trọ g t u t , t ố g ê, g c c sự ệ
rủ ro oạt độ g trê toà ệ t ố g, à c sở đ g và quyết đị bổ su g, đ ều
c ỉ c c quy trì ệ tạ c o ù ợ vớ t ực t ễ oạt độ g à rất cầ t ết để oà
t ệ quy trì quả ý RRLS tạ gâ à g
Một quy trì quả ý rủ ro oà c ỉ ô g t ể bỏ qu c c bước: N dạ g
RRLS; Đo ườ g RRLS t u t dữ ệu, xây dự g ịc bả g và g ả đị c c tì
uố g rủ ro và tí to ; G s t và ể so t rủ ro
Tro g qu trì dạ g rủ ro suất, gâ à g cầ xe xét bả
c ất và ức độ ức tạ tro g oạt độ g g ệ vụ củ ì để dạ g được
nguyên nhân chính xác..
đ g ức độ rủ ro suất, gâ à g cầ xe xét đ ều ệ
cũ g ư ả ă g c ấ củ gâ à g ì , câ ắc cả ả ưở g củ suất
tro g qu ứ đố vớ tì ì tà c í tro g tư g
V ệc g s t và ể so t rủ ro để đả bảo rủ ro suất tro g
ạ ức c o é C c ạ ức ả b o gồ : ạ ức c ịu rủ ro, ạ ức vố c ủ
sở ữu c ịu rủ ro, ạ ức e ở ạy cả RRLS,…
Ngâ à g ả t ết c c c uẩ ực b o c o để g s t rủ ro và ê
b o c o G c o oạ t ề c u, vì suất ở c c quốc g c u c t ể s
c sự t y đổ t eo c ều ướ g c u Tuy ê ếu tất cả c c oạ t ề đều ả
G t ì gây ức tạ Do đ , oạ t ề ào c ế tỷ ệ ớ trê bả g Tổ g Tà Sả
65
t ì ê b o c o G Để v ệc b o c o G c í x c, gâ à g cầ đư r c c quy
đị , ệ rõ rà g, cụ t ể về độ ạy cả suất, t ết bả g tổ g ết tà sả
tro g đ Tà Sả C và tà sả Nợ được sắ xế t eo độ ạy cả củ Tà sả và
Nguồ vố , b s t t eo c c t êu c uẩ củ Ngâ à g N à ước và tì ì oạt
độ g do củ c í gâ à g ì V ệc â oạ TSC và TSN t eo đ o
ạ s dễ dà g c o gâ à g tro g v ệc quả ý e ở ạy cả suất, tuy ê
c c b o c o ày gâ à g ê à à g gày để ị t ờ t ệ c c rủ ro và c
g ả ị t ờ
B ể tr ể so t t ực ệ tốt c ức ă g ể tr ể so t s g ú B
đ ều à gâ à g t ệ và ắc ục ị t ờ ữ g s s t, ẻ ở trong quy
trì , quy đị củ gâ à g à t s rủ ro. Cù g vớ ột quy trì quả ý rủ
ro cụ t ể, rõ rà g, v ệc ể so t rủ ro ả c sự trợ tố ưu củ ệ t ố g cô g g ệ
t ô g t , và c bộ ể so t ả à ữ g c bộ c trì độ, g ệ
Ngâ à g cũ g cầ x c đị được ữ g rủ ro củ ì , sẵ sà g c ấ
ức rủ ro đế đâu, để từ đ đề r ữ g b ệ ắc ục rủ ro và g ớ ạ d
ục rủ ro củ ì Hì t ức g ớ ạ ày cầ ù ợ vớ quy ô và ức độ ức
tạ củ c c trạ g t rủ ro Đố vớ t ị trườ g tà c í V ệt N , oạt độ g c ủ yếu
à uy độ g và c o v y, ít cô g cụ dà ạ , quyề c ọ ,…c c g ớ ạ s tư g đố
đ g ả Tuy ê , vớ xu ướ g quốc tế , ở rộ g t ị trườ g c c gâ à g
ngày cà g đ dạ g dịc vụ và c c cô g cụ dà , quyề c ọ ,… Ex b cầ
g ê cứu tr ể ệ t ố g g ớ ạ c t ết về ữ g t y đổ c t ể c ấ
được đố vớ g trị tế củ vố cổ ầ củ gâ à g C c g ớ ạ rủ ro suất
có t ể tớ c c ịc bả b ế độ g suất t ị trườ g ư tă g y g ả vớ b ê
độ ất đị N ữ g b ế độ g suất sử dụ g để xây dự g ữ g g ớ ạ ày ả
đạ d ệ c o c c tì uố g c ý g ĩ , c tí đế ức độ b ế độ g suất tro g qu
ứ và t ờ g cầ t ết để B đ ều à xử ý c c rủ ro C c g ớ ạ c t ể dự
66
trê c c é đo xuất t từ â ố t ố g ê về suất, ư t u c ịu rủ ro
y c c ỹ t u t đị g t eo rủ ro về ặt tế
Ngâ à g cầ xây dự g c c ầ ề tí to c í x c c c e ở ạ
để đư r ạ ức c o c c e ở ày Bê cạ đ , c c sả ẩ ớ oặc sả ẩ
ệ tạ cầ ả c ột tỷ ệ quy đị cụ t ể, rõ rà g, và c c quy đị tro g trườ g
ợ goạ ệ
3.2.4 Hoàn thiện m hình m phỏng:
Ngoài v ệc oà t ệ ư g quả ý rủ ro suất b g c ê ệc ạy
cả suất, gâ à g cũ g ê xe xét oà t ệ ô ì ô ỏ g b g c c đư
r c c ịc bả và g ả đị Do ô trườ g do gày cà g ă , v ệc g ả
đị c c b ế độ g suất s xảy r , dự b o c c tì uố g à v ệc rất cầ t ết Dự
trê c c b o c o G , gâ à g tự đư r c c g ả đị và xây dự g t à ô ì ô
ỏ g vớ ều dạ g c ều ướ g b ế độ g suất c u Ngâ à g cầ ả
dự tí c c ô trườ g suất tro g tư g và đo ườ g rủ ro tro g c c ô trườ g
đ b g c c x c đị ữ g ả ưở g cụ t ể Đặc b ệt, c c ỹ t u t sử dụ g g ả
ức tạ cầ được sử dụ g t trọ g để ô g trở t à ữ g co số c vẻ c í x c
ư g tro g t ực tế à ồ và c t ể ô g c í x c c c g ả đị và t số
củ c ú g được ể đị N ữ g g ả đị c í cầ được b Tổ g g đốc và c
bộ quả ý rủ ro t ị trườ g qu tâ và đ g ạ à g t g C c g ả đị sử dụ g
đ g độ ạy cả vớ suất củ c c cô g cụ ức tạ và c c cô g cụ c
ạ ô g x c đị cầ được g c é và ể tr ỹ ưỡ g Ngâ à g cầ c cấu
trúc ạ củ suất, ố ê ệ c bả g ữ đườ g co g ợ tức và c c ức suất
được B Tổ g g đốc đư r tro g t ờ dự trê sự t y đổ củ suất t ị
trườ g và u cầu vố củ gâ à g xây dự g ệ t ố g đo ườ g rủ ro suất,
gâ à g ả xây dự g c c ạ g ục ạy cả suất ột c c c t ết và tư g
t íc vớ ức độ ức tạ và ức độ rủ ro ẩ tro g c c ạ g ục ày
67
3.2.5 S dụng các c ng cụ phòng ngừa và các phƣơng pháp quản lý rủi ro l i suất
hiện đại:
C c ư g đo ườ g rủ ro suất trê t ế g ớ gày cà g đ dạ g, ệ
đạ Vớ xu ướ g ộ và cạ tr , gâ à g cầ ắ bắt c c xu ướ g để đo
ườ g b g c c ư g ớ c í x c , đả bảo toà tố đ c o oạt độ g
quả ý rủ ro suất c o gâ à g c ữ g b ế độ g suất xảy r Ngâ à g
c t ể xe xét và dụ g c c ư g đo ườ g ệ đạ ư ư g
quả ý RRLS b g g trị c t ể tổ t ất Nếu đ ều ệ tà c í c t ể t ì gâ à g
ê u ầ ề quả ý RRLS b g g trị c t ể tổ t ất VAR bở vì đây à cô g
cụ quả ý rủ ro ệu quả được ều gâ à g trê t ế g ớ sử dụ g Bê cạ đ ,
c c cô g cụ s để ò g gừ rủ ro suất cũ g cầ được gân hàng xem xét
đư vào sử dụ g Đố vớ t ị trườ g tà c í V ệt N ệ y, gâ à g c t ể ứ g
dụ g cô g cụ ò g gừ b g ợ đồ g o đổ suất. Ho đổ suất à cô g
cụ s c vă bả ý đ ều c ỉ cụ t ể, rõ rà g ất so vớ c c cô g cụ cò
ạ ở t ị trườ g tà c í V ệt N H ệ y, ột số gâ à g c ú trọ g t tr ể
sả ẩ ày ư Ngâ à g Ngoạ T ư g, Ngâ à g Đầu tư và t tr ể , gâ
hàng HSBC, ANZ.
Ứ g dụ g ư g VAR :
P ư g quả ý rủ ro b g g trị c t ể tổ t ất VAR yêu cầu gân
à g ả đầu tư c o ì ệ t ố g cô g g ệ ệ đạ , ệ t ố g dữ ệu đầu vào
c uẩ , rõ rà g. H ệ tạ , c c gâ à g trê t ế g ớ đ g sử dụ g 3 ư g
c í để đo ườ g VAR:
+ P ư g De t -G : G ả đị rủ ro củ d ục à tuyế tí h và
c c â tố rủ ro tuâ t eo â ố c uẩ P ư g ày tư g đố đ g ả
ư g c o ết quả c độ c í x c ô g c o, vì g ả t uyết ố qu ệ g ữ c c b ế
t ị trườ g và V r à tuyế tí , do đ c ữ g ạ c ế ất đị
68
+ P ư g Mo te C r o: c độ c í x c c o ư g tư g đố ức tạ ,
yêu cầu ả xây dự g được c ư g trì ô ỏ g r ê g b ệt đố vớ từ g gâ à g
+ P ư g ô ỏ g ịc sử: Là ư g đị g đầy đủ à
Ex b c t ể g ê cứu dụ g N b o gồ qu trì qu y gược t ờ g , và
dụ g trọ g số tro g ệ tạ c o ợ u củ tà sả đ t eo d y t ờ g tro g
ịc sử P ư g ô ỏ g ịc sử c o g trị tư g đố c í x c, dễ t ết , và
đ g được rất ều ước c t ị trườ g tà c í t tr ể ạ dụ g Để đo ườ g
rủ ro t eo c c ày tạ gâ à g cầ x c đị : b ế số b ế độ g suất s gây
ả ưở g ê t u ; xây dự g vù g dữ ệu ịc sử tro g t ờ g đủ dà để t ế
à ô ỏ g; ô ỏ g b ế độ g củ c c b ế số tro g tư g vớ g ả đị
c ú g b ế độ g t eo xu ướ g g ố g tro g qu ứ; xây dự g ịc bả ô ỏ g rủ
ro suất ứ g vớ từ g ịc bả củ b ế ô ỏ g; qu đ x c đị từ g ức tổ
t ất dự ế ; sử dụ g à t ố g ê, gâ à g s x c đị được V r vớ độ t c y c o
trước; s u đ dụ g é t ử ức độ c ịu đự g b g c c đư r hữ g sự b ế
độ g vượt x dự ế , xây dự g ịc bả xấu ất; cuố cù g à bước đ g xe xét
ệ t ố g V r đ g dụ g đ c o ết quả c í x c y c ư , từ đ c ữ g cả
t ệ c o ù ợ
P ò g gừ RRLS b g ợ đồ g o đổ suất:
T g 01/2003 ầ đầu t ê Ngâ à g N à ước V ệt N c o é t ực ệ
g ệ vụ o đổ suất t ô g qu Quyết đị số 1133/2003/QĐ-NHNN, s u đ
được t y t ế b g Quyết đị số 62/2006/QĐ-NHNN b à Quy c ế t ực ệ
g o dịc o đổ suất g ữ c c gâ à g T eo đ , v ệc o đổ suất s được
t ực ệ g ữ c c gâ à g t ư g ạ , gâ à g ê do , gâ à g 100% vố
ước goà oạt độ g tạ V ệt N vớ c c do g ệ , g ữ c c gâ à g vớ u
và g ữ gâ à g vớ TCTD ở ước goà
Do o đổ suất à cô g cụ ữu ệu tro g ò g gừ rủ ro suất, c c Tổ
c ức tí dụ g ê dù g để tự bảo ể c o c c oả v y, c c oả đầu tư C c
69
do g ệ cũ g à đố tượ g t ề ă g để sử dụ g cô g cụ ày ếu oạt độ g
do củ do g ệ đ dạ g, c ê qu đế c c oả v y goạ tệ số ượ g ớ
t eo suất cố đị y t ả ổ Hợ đồ g o đổ suất g ú c c do g ệ
c uyể đổ từ suất t ả ổ s g cố đị và gược ạ T ô g qu ợ đồ g o đổ
suất, do g ệ c t ể cố đị được c í vố đầu vào củ ì , từ đ x c
đị được c í, ế oạc và c ủ độ g tro g do
Vớ ữ g ợ íc củ ợ đồ g o đổ suất, ếu gâ à g c ú trọ g t
tr ể g ệ vụ, đồ g t ờ tư vấ cụ t ể c o c c do g ệ ểu rõ c c sử dụ g
g ệ vụ, c ắc c ắ đây s à ột cô g cụ ò g gừ rủ ro suất ệu quả c o cả
gâ à g và c c do g ệ
3.3 CÁC GI I PH P, KIẾN NGHỊ Đ I VỚI NG N H NG NH NƢỚC:
3.3.1 M i trƣờng pháp lý:
Nề tế ă tro g ữ g ă gầ đây, rất ều c c oạ rủ ro c t ể
xuất ệ vào bất cứ úc ào ếu gâ à g ô g qu tâ đế quả trị rủ ro ột
cách nghiêm túc. Vớ tì ì tế ă , cạ tr tro g gà gày cà g
ốc ệt, à g oạt c c vấ đề ê qu đế oạt độ g gâ à g cầ được đ ều c ỉ
b g ý ư vấ đề cạ tr g ữ c c tổ c ức tí dụ g, đ ều c ỉ oạt độ g
củ c c gâ à g t ư g ạ trê t ị trườ g c ứ g o ; sự t g và oạt độ g,
c c ế đ ều c ỉ đố vớ c c c ,…V ệc cầ à úc ày củ c c gâ à g
ô g ả à t ế tục tì c c g tă g ợ u à à g ả rủ ro Đồ g à vớ c c
gâ à g tro g quả trị rủ ro, Ngâ à g N à ước và C í ủ cầ c tr c ệ
s t c , đư r c c g ả và c c ế rõ rà g để ạ c ế rủ ro xuất ệ C sở
ý đ ều c ỉ oạt độ g gâ à g ả được c ú trọ g, g ả quyết à ò ợ íc
củ ề tế và củ c c gâ à g Lu t c c Tổ c ức Tí dụ g ả đả bảo đồ g
bộ, tr c ồ g c éo vớ Lu t Dâ sự và c c u t c NHNN cầ oà t ệ ệ t ố g
u t và c c vă bả đ ều c ỉ ê qu đế cô g t c quả ý rủ ro suất Hệ
70
t ố g c c vă bả ày s à c sở để c c NHTM c c c t ức cụ t ể để quả ý rủ ro
suất ột c c g ê túc
3.3.2 Môi trƣờng inh doanh:
Hoàn thiện các c ng cụ của chính sách tiền tệ:
Ngâ à g N à ước cầ ả tạo ô trườ g tro g sạc , à ạ c o c c
gâ à g oạt độ g, tr tì trạ g t y đổ c c ế, c í s c ê tục gây bất ổ
tro g ệ t ố g gâ à g
Ngâ à g N à ước t ực t c í s c t ề tệ oạt và c ủ độ g tro g
đ ều à ể so t ức tă g tổ g ư g t ệ t to và tí dụ g đố vớ
ề tế, sử dụ g ệu quả cô g cụ suất và tỷ g , đả bảo ù ợ vớ c c ục
t êu tế vĩ ô và c c g ả gă c ặ suy g ả tế Tro g tì ì tế
ă ư ệ y, c c do g ệ sả à g oạt s u ột t ờ g dà
c ố g c ọ vớ suất c o, gà gâ à g cũ g gặ rất ều ă ợ qu
ạ tă g c o, uy độ g vố và dư ợ c o v y g ả đ g ể V trò củ c í s c tà
c í t ề tệ, v trò củ ệ t ố g gâ à g c ý g ĩ rất ớ tro g v ệc t úc đẩy ề
tế t tr ể Ngâ à g N à ước ả đả bảo đ ều à c c c í s c t ề tệ
s o c o ổ đị Đô , vì t eo đuổ đồ g t ờ ều ục t êu, v ệc đ ều à c í
s c t ề tệ củ Ngâ à g N à ước đ tạo r ều âu t uẫ ô g đ g c tro g
v ệc t đ tí ệu c o t ị trườ g, gây ă c o oạt độ g củ gâ à g t ư g
ạ , c c do g ệ c u cầu v y vố Tro g tì uố g cầ ế c ế ạ t,
v ệc Ngâ à g N à ước t ực t c í s c t ề tệ t ắt c ặt à cầ t ết, ư g v ệc
sử dụ g ều b ệ ạ đồ g t ờ tro g ột oả g t ờ g gắ đ gây cú
sốc c o c c gâ à g và do g ệ c ư ị t íc ứ g, đế Ngâ à g N à
ước dừ g ạ và qu s t t ì c c do g ệ đ đứ g bê bờ vực sả à g oạt,
cò c c gâ à g t ư g ạ ả t đ c c tí ệu êu cứu Đế g ữ ă 2012,
số ượ g do g ệ sả đ gày cà g tă g đế co số c g ặt và c ư dừ g
ạ , ặt dù Ngâ à g N à ước đ dụ g ều c c để g ả suất đồ g t ờ cũ g
71
t đ c c tí ệu s t ế tục g ả suất ư g c c do g ệ dườ g ư đ
đuố sức và t ờ vớ vố gâ à g Ngược ạ , đố vớ c c gâ à g t ư g ạ , ợ
qu ạ cà g gày cà g tă g, rủ ro ất vố gày cà g c o à c c do g ệ
gư g oạt độ g oặc sả V ệc oà t ệ c c cô g cụ củ c í s c t ề tệ ở
V ệt N â g c o ệu quả, t úc đẩy tế tă g trưở g bề vữ g, ổ đị à
ục t êu cấ b c củ Ngâ à g N à ước tro g tì ì ệ y
Xây dựng các văn bản hƣớng dẫn trong việc cạnh tranh ngân hàng:
Hoạt độ g cạ tr củ c c gâ à g dự trê t ế ạ suất và dịc vụ
ngân hàng. Tuy ê , v ệc cạ tr ô g à ạ g ữ c c gâ à g đ xảy r
tro g ữ g ă gầ đây b g v ệc c trầ suất, t ỏ t u suất gầ , t u
oặc c í dịc vụ ô g đú g quy đị ,… V ệc xây dự g u t về cạ tr
tro g ĩ vực gâ à g à cầ t ết và cầ ả đả bảo:
- Quyề tự do do , bì đẳ g, ô g â b ệt đố xử đố vớ c c c ủ
t ể t g oạt độ g gâ à g
- N à ước bảo ộ oạt độ g cạ tr ợ , gă c ặ và xử ý g ê
c c à v cạ tr , ạ c ế cạ tr , cạ tr ô g à
ạ
- K ể so t độc quyề c ệu quả
- Bảo đả toà oạt độ g và toà ệ t ố g gâ à g
C c quy đị củ u t về cạ tr t tru g c ủ yếu vào quy đị c c
t ỏ t u ạ c ế cạ tr , c ế tà xử ý c c à v v ạ u t về cạ
tr , goà v ệc xử ạt v ạ à c í , NHNN cầ yêu cầu tổ c ức c â v
ạ ả cả c í cô g trê c c ư g t ệ t ô g t đạ c ú g
3.3.3 Nghiên cứu, hƣớng dẫn các ngân hàng thƣơng mại s dụng các c ng cụ phái
sinh phòng ngừa rủi ro l i suất:
T ị trườ g vố tạ V ệt N c ư t tr ể ê v ệc sử sụ g c c cô g cụ
s để c e c ắ rủ ro suất tạ c c gâ à g c ư được c ú trọ g, ầu ư c ỉ c
72
sả ẩ o đổ suất được ột số gâ à g t ực ệ để c e c ắ rủ ro suất
V ệt N cũ g c ư ả c ịu ả ướ g ớ từ ữ g cuộc ủ g oả g tà c í
t ề tệ, ê v ệc sử dụ g c c cô g cụ s c ư trở t à u cầu bức xúc
Tuy ê , qu trì t ực ệ c c c ết s u g WTO cù g vớ v ệc
ề tế đ g t ực sự trở t à ề tế t ị trườ g đầy đủ, ở cử t ị trườ g,
dụ g c c u t c c u g vớ quốc tế, suất được tự do o , c c uồ g vố được tự do
c ảy vào và c ảy r ỏ V ệt N , Ngâ à g N à Nước cầ c ú trọ g g ê cứu,
xây dự g ướ g dẫ c c gâ à g t ư g ạ tro g v ệc quả ý rủ ro suất b g
ều b ệ , tro g đ b ệ ò g gừ rủ ro suất b g cô g cụ s
ư: ạ t ề gử ; ạ suất; c c ợ đồ g quyề c ọ C , F oor, Co r; c c
g o dịc s về c ứ g o ,… ê được g ê cứu tr ể , đặc b ệt tro g
tì ì do vố ă ư ệ y, c c gâ à g t ư g ạ gặ ều
ă và rủ ro tro g do vố
3.3.4 Hoàn thiện hệ thống giám sát hoạt động các ngân hàng thƣơng mại:
Ngâ à g à ột tro g ữ g gà ều rủ ro, vì v y Ngâ à g N à ước
cầ c ột c c ế g s t t eo ị vớ sự b ế đổ củ t ị trườ g ày, tạo đ ều ệ
t u ợ c o sự t tr ể ổ đị củ gà gâ à g Trê t ực tế, ệ t ố g quả ý
rủ ro củ c c gâ à g tro g ước c ư được c ú ý ột c c t íc ợ , c ư t eo
ị trì độ quả trị rủ ro t eo c uẩ ực quốc tế V ệc tuâ t ủ c c c uẩ ực quốc
tế về g s t rủ ro tro g ệ t ố g gâ à g, tuâ t ủ c c guyê tắc củ B se rất c
ý g ĩ tro g v ệc xây dự g và oạt độ g ệ t ố g gâ à g toà , vữ g ạ Tuy
ê ở V ệt N ệ y, v ệc ứ g dụ g ệ ước B se tro g cô g t c g s t và
quả trị gâ à g c ỉ dừ g ạ ở v ệc ự c ọ ột số t êu c í đ g ả tro g t êu c í
B se I để v dụ g và c ư t ế c ều vớ B se II
N ữ g ă gầ đây, cù g vớ xu t ế ộ và t tr ể , v ệc c c gâ à g
ước goà đế ở c gâ à g tạ V ệt N , gược ạ c c gâ à g ớ ở
V ệt N cũ g tì c c ở c tạ ước goà , t ì v ệc ứ g dụ g ệ ước
73
B se để quả trị rủ ro à rất cầ t ết Ngâ à g N à ước ê ứ g dụ g ữ g
guyê tắc c bả về g s t ệu quả ọ t độ g Ngâ à g củ ủy b B se , tuâ
t ủ ữ g quy tắc t trọ g tro g cô g t c t tr , trợ c c gâ à g t ư g ạ
tro g v ệc t ế c và ứ g dụ g B se vào t ực tế, g ú c c gâ à g t ư g ạ oạt
độ g bề vữ g và toà
Ngâ à g N à ước V ệt N cũ g cầ đư r c c b ệ oà t ệ ệ
t ố g g s t Ngâ à g t eo ướ g â g c o c ất ượ g â tíc tì ì tà
chính và phát tr ể ệ t ố g cả b o sớ ữ g t ề ẩ tro g oạt độ g củ c c
TCTD, t tr ể và t ố g ất c c t ức g s t Ngâ à g trê c sở ý u và
t ực t ễ Đồ g t ờ , Ngâ à g N à ước cũ g ả xây dự g c c t ế c cô g v ệc
đ g c ất ượ g quả trị rủ ro tro g ộ bộ c c TCTD, â g c o đò ỏ ỹ t u t
tro g v ệc tríc dự ò g rủ ro Trước ắt, NHNN cầ rà so t c c c ế độ b o c o
t ố g ê đố vớ c c TCTD, sử đổ ữ g ẫu b ểu c ư ù ợ , đ ều c ỉ ạ c c
oả ục b o c o c o ù ợ vớ tì ì oạt độ g t ực tế, â g c o ệu
quả sử dụ g c c b o c o tro g v ệc t ực ệ c ức ă g ể tr , g s t củ NHNN
KẾT LU N CHƢƠNG 3
Ng ệ vụ quả ý rủ ro gâ à g à g ệ vụ ức tạ , đò ỏ ỹ ă g
và g ệ c uyê ô Do đ , c c gâ à g ả ướ g tớ ư g đo
ườ g và quả ý rủ ro ệ đạ C ư g 3 đ trì bày ột số g ả để oà t ệ
quy trì quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N Mục
t êu cuố cù g củ quả ý rủ ro suất à gâ à g ả duy trì ức độ rủ ro
suất tro g ạ ức rủ ro c o é à gâ à g c t ể c ấ được Để t ực
ệ quả ý ệu quả, ngân hàng phả xây dự g c o ì ô ì quả ý rủ ro ù
ợ , ệ t ố g cô g g ệ ệ đạ , c ú trọ g đào tạo guồ â ực,…Bê cạ đ ,
Ngâ à g N à Nước ả trợ c c Ngâ à g t ư g ạ ô trườ g ý ổ
đị và ô trườ g do à ạ
74
KẾT LU N CHUNG
T ực ệ c c c ết ộ quốc tế, đế 31/12/2018 ề tế V ệt Nam
ả oà toà oạt độ g t eo c c ế t ị trườ g Xu ướ g tất yếu ệ y à V ệt
N đ g dầ ở cử t ị trườ g, dụ g u t c c u g củ quốc tế, suất được tự
do , c c uồ g vố được tự do c ảy vào và c ảy r ỏ V ệt N đ , ề inh
tế s c ữ g b ế độ g, gây r ữ g rủ ro t ề ẩ tro g oạt độ g do củ
gâ à g, đò ỏ c c Ngâ à g t ư g ạ cầ c g t y đổ , t eo ị
ữ g t êu c uẩ quốc tế, quả ý rủ ro ả được qu tâ à g đầu
Rủ ro suất à rủ ro về ặt tà c í củ gâ à g đố vớ ữ g b ế độ g
bất ợ về suất Tro g oạt độ g kinh doanh gâ à g, rủ ro suất à ô g tr
ỏ Tuy ê , rủ ro suất c o s ả ưở g ớ đế ợ u và vố c ủ sở ữu
củ gâ à g Do đ , ột quy trì quả ý rủ ro suất oà t ệ , đả bảo rủ ro ở
ức ợ ý à rất cầ t ết c o oạt độ g củ gâ à g
Vớ xu ướ g ộ t ị trườ g tà c í quốc tế, sự t g củ c c gâ
à g ước goà cũ g ư c ộ để c c gâ à g V ệt N c oạt độ g do
và ệ d ệ ở ước goà t ì v ệc dụ g c c c uẩ ực quả ý rủ ro suất t eo
t ô g ệ quốc tế à yêu cầu cấ t ết ệ y
Đề tà “ Quả ý rủ ro suất tạ gâ à g TMCP Xuất N ẩu V ệt N -
t ực trạ g và g ả ” đ đư r ữ g c sở ý u về rủ ro suất; t ực trạ g và
ột số g ả quả ý đố vớ gâ à g giúp ngân hàng ạ c ế rủ ro và
quả ý rủ ro suất ệu quả Tuy ê do ế t ức củ guờ v ết cò ạ c ế
cũ g ư do ộ du g đề tà cò ớ , t ực tế c ư đuợc c c gâ à g c ú trọ g tr ể
, u vă c ắc c ắ s ô g tr ỏ ữ g ế uyết và s s t Tô rất
o g được sự đ g g ý ế củ quý t ầy cô và c c bạ
Tô x c â t à cả TS Lạ T ế Dĩ - gườ ướ g dẫ o ọc, c c
t ầy cô và bạ bè đ g ú đỡ, uớ g dẫ t tì để tô oà t à u vă ày
T I LIỆU THAM KH O
1. Ngân hàng Eximbank(2011), Báo cáo thường ni n năm 2011, ngân hàng Eximbank.
2. Ngân hàng Eximbank(2011), Báo cáo tài chính năm 2011, ngân hàng Eximbank.
3. Ngân hàng Eximbank(2012), Báo cáo ại h i c ông thường ni n năm 2012, ngân
hàng Eximbank.
4. Nguyễ T ị T 2010 , “C í s c suất: c sở ý u và t ực t ễ ”, Tạp
chí ngân hàng(8).
5. Tạ Ngọc S 2010), Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt ng inh oanh của ngân
hàng thư ng mại Việt Nam, Lu T ế sĩ tế, Trườ g ĐH tế Quốc
Dâ , Hà Nộ .
6. Trầ Huy Hoà g 2007 , Quản tr ngân hàng thư ng mại, N à xuất bả o độ g x
ộ , t HCM
7. Trầ Mạ Hà 2010 , “Ứ g dụ g V ue t r s tro g v ệc cả b o và g s t rủ
ro t ị trườ g”, hoa Ngân hàng- Học v ệ Ngâ à g.
8. Tsuzuri sakamaki 2011 “g s t rủ ro suất”, Ngâ à g N à ước
9. Ủy b B se về giám sát ngân hàng(T7/2004), Các nguyên t c về quản lý và giám
sát rủi ro lãi suất.
10. Webs te t ảo:
http://www.laisuat.vn
http://giangvien.net
http://www.hvnh.edu.vn
http://www.vneconomy.vn
www.eximbank.com.vn
www.sbv.gov.vn
www.taichinhvietnam.vn
www.saga.vn
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng cân đối ế toán hợp nhất gi a niên độ- ngân hàng Eximbank
tại ngày 30/09/2012
Phụ lục 2: So sánh l i suất tiền g i VND của các ngân hàng- tháng 10/2012
Phụ lục 3: So sánh l i suất tiền g i USD của các ngân hàng- tháng 10/2012
Phụ lục 1:
CHỈ TIÊU
Tạ gày 30/09/2012
Đ vị : tr ệu VNĐ Tạ gày 31/12/2011
B NG C N Đ I KẾ TO N HỢP NH T GIỮA NIÊN Đ NH EXIMBANK tạ gày 30/09/2012
T I S N
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
STT A I II
13,621,807 6,058,116
7,295,195 2,166,290
Tiền g i tại NHNN
III
Tiền, vàng g i tại các TCTD hác và cho vay các TCTD khác
T ề , và g gử tạ c c TCTD c
Cho vay các TCTD khác
1 2
Dự ò g rủ ro c o v y c c TCTD c
3
IV
52,108,388 46,528,102 5,580,286 - -
V
Chứng hoán inh doanh Các c ng cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
64,529,045 64,529,021 24 - - -
VI Cho vay khách hàng VII Chứng hoán đầu tƣ VIII G p vốn, đầu tƣ dài hạn Đầu tư vào cô g ty ê ết
Đầu tư dà ạ c
Dự ò g g ả g đầu tư dà ạ
Tài sản cố đ nh
Tà sả cố đị ữu ì
1 2 3 IX 1
a Nguyê g TSCĐ b H o ò TSCĐ
2
Tà sả cố đị vô ì
a Nguyê g TSCĐ b H o ò TSCĐ
38,831 62,981,748 12,689,816 2,520,206 118,796 2,535,993 -134,583 2,503,016 784,809 1,283,856 -499,047 1,718,207 1,772,190 -53,983 -
74,044,518 26,376,794 927,908 100,211 911,339 -83,642 1,912,605 766,536 1,137,395 -370,859 1,146,069 1,191,419 -45,350 -
Bất động sản đầu tƣ
X XI
8,309,762
6,314,677
Tổng tài sản c hác
TỔNG T I S N CÓ
160,829,690
183,567,032
B NỢ PH I TR V V N CHỦ SỞ HỮU
Các hoản nợ Chính phủ và NHNN
I II
Tiền g i và vay các TCTD hác
416,986 55,950,061 46,541,427 9,408,634 59,461,336
1,312,357 71,859,441 65,697,327 6,162,114 53,652,639
1 T ề gử củ c c TCTD c 2 V y củ c c TCTD c III Tiền g i của hách hàng
Các c ng cụ tài chính phái sinh và các hoản nợ tài chính hác
Phát hành giấy tờ c giá
IV V VI Các hoản nợ hác 1 C c oả , í trả 2 C c oả ả trả và cô g ợ c 3 Dự ò g rủ ro c
Tổng Nợ Phải Trả
VII Vốn và các quỹ 1 Vốn của các TCTD a Vố đ ều ệ b Vố đầu tư và xây dự g c bả c T ặ g dư vố cổ ầ 2 Quỹ củ TCTD 3 C ê ệc tỷ g ố đo 4
- 12,129,674 17,334,191 1,634,464 15,647,273 52,454 145,292,248 15,537,442 12,526,947 12,355,229 15,396 156,322 1,156,521 -36,838 1,890,812
157,140 9,210,987 21,071,948 1,936,377 19,082,131 53,440 167,264,512 16,302,520 12,526,947 12,355,229 15,396 156,322 1,115,818 0 2,659,755
Lợ u c ư â ố TỔNG NỢ PH I TR V V N CHỦ SỞ HỮU
160,829,690
183,567,032
Phụ lục 2: So sánh l i suất tiền g i VND của các ngân hàng- tháng 10/2012 ĐVT %năm
STT
Tên ngân hàng
1 tháng
2 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
18 tháng
24 tháng
36 tháng
KH H
3 thán g
SCB
1
12
12
12
12
9
9
9
9
9
Techcombank
2
11
11
11
11
1
9
9
9
9
9
BIDV
3
10
10
10
10
2
9
9
9
9
9
Á Châu
4
8.8
8.8
8.8
8.8
8.8
12.5
11.5
12
2
Ngoại Thương
5
10
10
10
2
9
9
9
9
9
Quân đội
6
11.5
11.5
12
2
9
9
9
9
9
Vietinbank
7
11
9.5
8.5
8
2
9
9
9
9
9
Agribank
8
11
11.5
12
2
8
9
9
8.5
9
Đông Á
9
12.5
12
12
12
9
9
9
9
9
1.2
Phụ lục 3: So sánh l i suất tiền g i USD của các ngân hàng- tháng 10/2012 ĐVT %năm
Tên ngân hàng
ST T
KH H
9 thán g
12 thán g
18 thán g
24 thán g
36 thán g
6 thán g
3 thán g
1 thán g
2 thán g
SCB
1
2
2
2
2
2
1.86
1.86
1.86
2
2
2
2
1
1.2
0.1
0.8
1.55
1.55
2
2
Techcombank Đầu tư và phát triển
3
0.2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0.5
0
0
0
4 Á Châu
1.95
1.95
1.95
1.95
2
2
0.1
2
2
2
2
2
5 Ngoại Thương
2
0
2
2
2
2
2
2
2
6 Quân đội
0.25
2
0
2
0
Vietinbank
0.1
2
2
2
2
2
7
2
2
2
2
0.2
0
2
2
0
0
8 Agribank
2
2
2
2
0.5
2
2
2
2
2
9 Đông Á
2
2
2
0