ƯỜ
Ạ Ọ
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T TP. HCM
ể ậ ả ị ọ Bài ti u lu n môn Qu n tr h c
ữ ễ ả ậ Gi ng viên: Nguy n H u Nhu n
ề Đ tài: Ị
Ả
QU N TR NHÓM
2
MỤC LỤC
Ờ
Ớ
Ệ
L I GI
I THI U
ế ế ệ ự ứ ộ ố
ườ i ta khó có th hoàn t
ấ y, con ng
ả ộ ệ ọ ả ế ợ
ề ả ệ ỉ ơ ướ ự ầ ỉ ạ ệ ộ
ự ươ ữ ẫ
ộ ậ ẫ ề
ế ọ ơ
ữ ả ủ ự ệ
ượ ụ ạ ị
ề ố
ứ Trong cu c s ng, khi s phân công trong công vi c đã đ n m c chi ti t, ph c ạ ộ ạ ể ệ t p, bao trùm m i quá trình ho t đ ng , ng t công vi c ỉ ớ ỗ ự ủ ộ ườ ẽ ấ m t cách hoàn h o ch v i n l c c a m t cá nhân. Chính vì l i đã ố ế ế i quy t khó khăn đ i tìm đ n xu th h p tác, cùng nhau làm vi c, cùng nhau gi ộ ậ ế ề ợ ớ ấ v i v n đ n y sinh. Xu th đây không ch đ n thu n là m t t p h p nhi u cá ườ ứ ủ ặ i đ ng i s ch đ o c a m t ng nhân làm vi c cùng nhau ho c làm vi c d ệ ự ầ ợ ng tác l n nhau th c hi n đ u mà còn là m t t p h p nh ng cá nhân có s t ụ ợ ẳ ụ m c tiêu cá nhân l n m c tiêu nhóm , các thành viên đ u bình đ ng, h p tác, ườ ứ ẫ ả ỡ i đ ng i quy t mâu thu n, và quan tr ng h n n a ng giúp đ , cùng nhau gi ượ ể ệ ầ ả c vai trò c a mình trong vi c xây d ng, qu n lý các thành đ u ph i th hi n đ ọ ể ả ệ ự ả c cách “ qu n tr nhóm” đ giúp đ t m c tiêu chung viên, h ph i th c hi n đ ị ả ả ơ ệ hi u qu h n. Vâng, qu n tr nhóm chính là đ tài mà chúng tôi đang mu n nói đ nế
ế ệ ể
ự ộ ắ ạ ộ ả ở ệ ớ ị
ề ứ ể ệ ọ
ấ ụ ệ ườ
ượ ệ ự
ơ ằ ệ ủ ề ộ ể ố ề ả i qu n lý t t c a m t ng
ườ ủ ứ ả ệ ấ ệ Ho t đ ng, làm vi c theo nhóm là m t xu th làm vi c r t phát tri n và hi u ờ ố ượ ả c qu các lĩnh v c trong đ i s ng. G n v i đó, vi c qu n tr nhóm cũng đ ả ạ ể ổ ch c, phát tri n nhóm làm vi c hi u qu , đ t xem là v n đ quan tr ng đ t ộ ộ i cùng làm đ c m c tiêu chung. Google, m t “đ i hình” h n 37.000 con ng ị ả ộ ự vi c, đã xây d ng m t d án có tên là Oxygen nh m đi u tra v hành vi qu n tr ặ ờ t. Mô nhóm và cho ra đ i mô hình 8 đi m đ c bi ữ ỏ ệ hi u qu vì chính nh ng thành viên c a Google đã cho ra hình này đã ch ng t
3
ẩ ả ế ữ ụ ệ ả
ớ ở ộ ữ ế ớ thành m t trong nh ng công ty l n nh t th gi
ỹ ệ
ộ ữ
ấ ạ ượ ả
ả c s n xu t t ữ ộ
ấ
ệ ươ ấ ượ ươ ủ ế ng đ ng t
ậ ớ
ế ấ ạ ả ị
ữ ợ
ệ ơ ượ ậ ữ ả ề ị
ề ậ ặ ủ ậ
ủ ữ ả ồ ộ ị
ả ự ả ể ưở ư ế ị ả ị
ạ ế ờ đ i nh ng s n ph m tuy t h o khi n công ty liên t c tăng doanh thu và bi n ủ ấ i. Auto Valley c a Google tr ị ậ ả ữ ậ Nh t đã nêu ra vi c các công nhân viên M và nh ng nhà qu n tr Nh t thành ế ẫ ơ ậ ế ạ l p các liên minh và các nhóm vì nh ng lý lo kinh t d n , t o đ ng c kinh t ở ở ế đ n Mazada đ Kentucky và i Michigan, Honda Ohio, Toyota ậ ị ở ệ ấ ả Tennessee. Nh ng nhà qu n tr Nh t đã qu n hu n luy n và đ ng viên Nissan ể ả ữ ổ ộ ỹ đ i, các nhóm đ s n xu t ra nh ng các công nhân M làm vi c theo các t ả ữ ớ ấ ượ ế ng c a nh ng chi c xe s n ng v i ch t l chi c ôtô có ch t l ư ấ ạ i Nh t. Ngoài Google và Auto Alley, các công ty l n nh Apple, Ford, xu t t ự ệ ề Levi Strauss và Xeror đ u nh n th y vi c th c hi n các k ho ch qu n tr nhóm ề ọ ạ ượ c nh ng thành tích cao h n mong đ i. Qua nh ng đi u đã làm cho h đ t đ ấ ậ c đ c p và phân tích trong trên, chúng ta nh n th y qu n tr nhóm đ u đ ủ ể ị thành công c a các công ty. V y qu n tr nhóm là gì ? Đ c đi m và vai trò c a ố ả ng, tác đ ng c a qu n tr nhóm đ i qu n tr nhóm g m nh ng gì ? S nh h ớ v i các thành viên trong nhóm di n ra nh th nào ? Thành công qu n tr nhóm mang l i ra sao?
ữ ừ ắ ắ ấ
ấ ể ệ ả ậ ủ ệ ạ
ứ ự ể ậ ả ị ề nh ng th c m c, v n đ trên, chúng tôi đã t p trung vào vi c tìm Xu t phát t ị ộ ữ hi u, nghiên c u, phân tích nh ng n i dung, khía c nh c a công vi c qu n tr ớ ề nhóm và xây d ng nên ti u lu n này v i đ tài “Qu n tr nhóm”.
ằ ề ệ ự ụ ượ ổ
ứ ố ắ ự
ệ ậ
ọ ậ ể ố ượ ủ ộ ố ư ể
ể ậ ả
ậ ự ơ ữ ừ ầ ạ ờ ọ c th c hi n nh m m c đích nghiên c u, h c t p và trao đ i. Trong Đ tài đ ể ộ quá trình biên so n, các thành viên dù đã c g ng đ xây d ng n i dung đ ứ ề hoành thành bài ti u lu n, song vi c đ tài có kh i l ng thông tin nghiên c u ớ khá l n đ ch n l c và có m t s quan đi m ch quan do chúng tôi đ a ra nên ể bài ti u lu n có th còn nh ng sai sót. Chúng tôi mong nh n s thông c m và ữ nh ng l ạ ể ọ ọ ể i góp ý chân thành t các th y, cô và b n đ c. Xin cám n !
4
ƯƠ
Ổ
CH
NG 1:
T , NHÓM
ệ ổ 1.1 Khái ni m t , nhóm
ệ ể ở ơ ườ ủ
ỉ
ườ ả ố ư ằ ơ i, và là đ n ể ở ng xuyên ấ i u nh t
ủ ổ ầ ươ ạ ộ ngườ t ị ở ớ ệ ừ ấ ổ thu s khai c a con ng Có th nói khái ni m “t ” đã xu t hi n t ơ ấ ệ ố ấ ủ ấ ỳ ổ ứ ị ơ ả ch c, h th ng hay c c u nào. Tuy nhiên, đ tr v c b n nh t c a b t k t ề ổ ạ ộ ả ơ ệ c n thay đ i và đi u ch nh th nên hi u qu h n, ho t đ ng c a t ổ ẽ ạ ớ môi tr s đ t hi u qu t ng tác. Và t nh m thích nghi v i ấ ượ ộ ệ ộ ơ khi tr thành nhóm m t đ n v ho t đ ng v i hi u su t v ệ t tr i.
ả ườ ề ợ
ệ ướ ự ỉ ạ ủ ộ ậ ộ ữ ả ợ
ơ i s ch đ o c a m t nhà qu n lý. ỹ ệ ộ ậ ị ế ệ ổ
ệ ộ ặ ỉ i làm vi c cùng nhau ho c Nhóm không đ n gi n ch là m t t p h p nhi u ng Nhóm là m t t p h p nh ng cá làm vi c d ự nhân có các k năng b sung cho nhau và cùng cam k t ch u trách nhi m th c ụ hi n m t m c tiêu chung.
ế ự ươ ầ ớ ng tác v i nhau và v i tr
ả c m c tiêu chung. Các thành viên trong nhóm cũng ph i có s ớ ưở ng ự
ệ ủ ể ự ụ ủ ệ ầ Vì th các thành viên trong nhóm c n có s t ụ ể ạ ượ nhóm đ đ t đ ộ ph thu c vào thông tin c a nhau đ th c hi n ph n vi c c a mình.
ề ứ ạ
ọ ậ ộ ạ ạ ệ ế
ỹ ổ ứ ự ệ ở ư Có nhi u hình th c nhóm khác nhau nh : Nhóm b n h c t p, nhóm b n cùng s thích, nhóm năng khi u, nhóm k năng, các câu l c b , các nhóm làm vi c theo d án, nhóm làm vi c trong t ch c .v.v.
Vị trí
ị cơ b nả
TỔ ơ Là đ n v nh tấ c a tủ ổ ch cứ
ự
tiêu
Nguyên nhân thành l pậ
ụ Vì m c hành chính
ụ
ủ
NHÓM Là đ nơ vị quan tr ng,ọ ho tạ đ ngộ có hi uệ qu ả cao c aủ tổ ch cứ ụ ệ Th c hi n m c tiêu cá nhân cùng m c tiêu nhóm v iớ sự trở giúp l nẫ nhau c a các thành viên
Phân bi ệ ổ t t và nhóm
5
th nầ
vi cệ
Cách th c làmứ vi cệ
ướ
ụ d ng,
ự ng tích c c,
ươ
ng”.
trong
ủ ộ
ộ khuôn
Trên tinh iườ ng ể tuy n iườ làm “ng công ăn l th cự ệ hi n theo m t kh , bổ ị đ ngộ
ệ ự Th c hi n công theo xu h các thành viên nhóm ch đ ng trong công vi cệ
ộ l p,ậ
M iố quan hệ gi aữ các thành viên
có yêu c uầ
Các thành viên bình ợ ẳ đ ng, h p tác giúp đỡ nhau hoàn thành công vi cệ
ngưở
ệ Làm vi c đ c k tế ợ h p khi công vi c.ệ Không tin t nhau
ễ
Mâu thu nẫ
iả quy tế mâu
mâu thu nẫ iả
tế cách gi
D gây không bi quy tế mâu thu nẫ
ẫ thu n
là
Gi thu nẫ m tộ cách nhanh chóng coi mâu cơ h iộ ể m iớ d sáng
t oạ
ệ ơ có nhi u u ề ư đi mể h n và ể đ tạ hi u qu ơ ả cao h n làm
ệ K tế lu n:ậ Làm vi c nhóm vi c theo .ổ t
ủ ặ 1.2 Đ c đi m ể c a nhóm:
ậ ủ ng tác c a m i Các thành viên nh n th c s ọ ng
ẫ ẫ tấ m cụ tiêu cá nhân l n c a nhóm
ệ
ổ ứ ự t ươ iườ và hi u r ng ể ằ ả ầ c n ph i v iớ sự trợ giúp l n nhau. ủ hoàn t Nhóm sẽ không lãng phí th iờ gian vào vi c tranh giành quy n l c hay tìm cách đ tạ đ ề ự iườ khác. nhân mà làm t n h i ụ cượ m c đích cá ạ đ nế ng
6
làm vi c v i
ượ ữ nên
Các thành viên đ ộ ậ ệ ớ thái đ t n tâm ủ ụ c đóng góp vào nh ng m c tiêu c a nhóm ố v iớ công vi c.ệ ộ ủ đ ng đ i và có ý th c chứ
ự ủ B ng ki n th c và năng l c c a mình, các
ế ư ươ ế ứ đ a ra ng pháp làm thành viên đóng góp ý ố uư nh tấ nh mằ b oả i
ủ ằ ệ ể vi c t ki n đ ph đ mả sự thành công cho các m cụ tiêu c a nhóm.
ầ
ế ồ
ế ế Các thành viên giao ti p c i Vi cệ ậ ẫ tin c y l n nhau. ượ ể hay sự b tấ đ ng đ c ố ắ ở m , trung th c và c g ng ự ở
ể ệ Các thành viên làm vi c trong b u không khí đ tặ câu h iỏ và bày tỏ c iở mở ý ki n, quan đi m khuy n khích. hi u quan đi m ủ ể c a nhau.
ế Các thành viên đ
ữ ệ tri n kể ọ luôn đ ỹ năng và áp d ngụ cượ sự hỗ trợ c aủ
ượ c khuy n khích phát ỏ vào công vi c. H ọ họ đã h c h i nh ng gì các thành viên khác.
ậ ẫ Các thành viên ch p nh n mâu thu n là ạ m tộ khía c nh thông th
ữ ạ ưở ườ ng ẫ ố họ xem nh ng tình hu ng mâu thu n iườ cùng nhau ọ ng
ầ ấ ệ ươ trong m iọ m iố quan h t là cơ h iộ cho ý t ng m i gi ng tác và ớ và tính sáng t o. M i iả quy tế mâu thu nẫ nhanh chóng và trên tinh th n xây d ng.ự
ưở ữ ả ế quả nh h
ị ườ đ aư ra quy tế đ nh cu i
ế
ậ ế Các thành viên tham gia vào nh ng k t ng đ n ả nhóm không ố cùng n u cế ẫ i nhóm v n là ng ấ ẩ ợ ườ chung ho cặ trong nh ng tr ượ ữ c ti ng nói tìm đ ng h p kh n c p. ồ ứ không ph iả sự đ ng thu n. ụ ự K tế quả tích c c là m c tiêu ch
ạ 1.3 Phân lo i nhóm
ỹ ữ ừ ữ ch c đ u có nh ng yêu c u k thu t n y sinh t
ữ ậ ả ỏ
ể ự ứ
ệ ả ủ ụ ữ ế ế ế ủ
ớ ớ ậ
ụ ầ ọ ổ ứ ề ủ M i t nh ng m c tiêu c a nó. ả ượ ệ c phân cho Vi c hoàn thành nh ng m c tiêu đó đòi h i các thành viên ph i đ ụ ệ ộ các nhóm đ th c hi n nh ng nhi m v đó. Ngoài ra, còn m t hình th c khác ể ộ ả ủ t k có ch ý. Do đó, ta có th c a nhóm không ph i là k t qu c a m t thi ứ ổ ứ nh n ra hai l p l n các nhóm trong các t ch c: nhóm chính th c và nhóm không chính th c.ứ
ầ ớ ự ề ộ
ơ ở ị ị ề ộ ứ ổ ứ ữ ậ ộ ơ Ph n l n công nhân viên đ u thu c v m t nhóm nào đó d a trên c s v trí ủ ọ ch c. Nh ng nhóm chính th c này là các b ph n, đ n v ,… mà c a h trong t
7
ứ ể ậ ữ ỏ ch c. Nh ng đòi h i và các
ạ ủ ổ ứ ệ ủ ổ ữ ế ẫ ban lãnh đ o thành l p ra đ làm công vi c c a t quá trình c a t ch c đã d n đ n hình thành nh ng nhóm này.
ế ấ ỳ ộ
ớ ữ ữ
ữ ể
ầ ườ ự ứ
ả ả ầ
ợ ệ ự ủ ể ộ ự ự ặ M t khác, b t k khi nào công nhân viên k t giao v i nhau m t cách th c s ạ ướ ọ ề ườ ng hình thành nh ng nhóm có nh ng ho t ng xuyên thì h đ u có xu h th ổ ứ ạ ộ ữ ớ ộ ch c yêu c u. Nh ng nhóm không đ ng có th khác v i nh ng ho t đ ng mà t ữ ủ ế ự i trong hoàn c nh lao nhiên c a con ng chính th c này là nh ng s lien k t t ớ ộ ế ộ ữ đ ng phù h p v i nh ng nhu c u xã h i. Nói cách khác, chúng không ph i là k t ế ế ả ủ t k có ch đích, mà phát tri n m t cách t qu c a vi c thi nhiên.
ặ ứ ữ ặ
Khía c nh ạ
Nhóm chính th cứ
ụ
ụ
ủ
ữ Nh ng m c tiêu chính
ợ ệ ậ L i nhu n, hi u ả ị qu , d ch v
ế
ố ồ Ngu n g c
ế ủ t k c a
Nhóm không chính th cứ ự S hài lòng, an toàn c a các thành viên ự T phát
ưở
nh h
ế ng đ n
Ả các thành viên
Tính cách, tài năng, chuyên môn
ứ ngưở
ồ
Thông tin liên l cạ
ố
ử
ệ ọ
ề Tin đ n, truy n ụ d ng mi ng, s m i kênh
ườ
ạ
ừ
Ng
i lãnh đ o
ứ ch c b
ổ
trong
ệ
ữ
ế
ể
ộ
Quan h gi a các cá nhân
ổ N i lên t nhóm Phát tri n m t cách ự t
phát
ể
ừ
ự
Ki m tra
ử ụ
Theo thi ổ ứ ch c t ủ ự ề Quy n l c c a ề ụ ti n ch c v , th ừ Các dòng t trên ụ ử d ng xu ng, s các kênh chính th cứ ổ Do t nhi mệ ậ ươ t l p Đ c thi ệ theo công vi c và ứ ứ ổ cách th c t ch c lao đ ngộ ệ ự D a vào vi c răn ề đe, s d ng ti n th
ngưở
ạ tr ng ph t S ủ ắ nghiêm kh c c a xã h iộ
ứ ọ ố ể M c dù có nh ng đ c đi m chung gi ng nhau, các nhóm chính th c và không ạ ề ộ ố chính th c khác nhau v m t s khía c nh quan tr ng.
8
ự ủ ệ ầ ọ 1.4 Ý nghĩa và t m quan tr ng c a vi c xây d ng nhóm
ả ủ ệ
ỹ ử ụ ự ả
ề ủ ố ợ ắ ớ cách ta th c hi n k năng đó, mà ế ườ i có kh năng ph i h p v i m i ng
ở ế ỹ k t ụ i có kh năng trình bày thuy t ph c ườ i, ượ ớ c v i ườ i hay
ộ ấ ườ ườ ỏ ằ ở ộ ỹ ệ Hi u qu c a m t k năng không n m ộ ả qu khi ta s d ng k năng đó. M t ng ả ọ ườ ư ấ v n đ c a mình ch a ch c là con ng ườ ả ư và có khi, ít nói ch a ph i là nguyên nhân mà ng i ta không giao ti p đ ể ộ ớ nhau. Do đó, đ ng v i cho r ng mình không th c ng tác v i m i ng ườ ầ ọ ọ mình là ng ằ ạ ầ i nh t. B n c n m i ng ế ọ ạ i c n b n. i, và m i ng ừ i gi
ộ ư
ự t c , nh ng nhóm thì hoàn toàn ng
ế ỗ c n thi
ể ỏ ỉ i ch có th gi ư ế ấ ả t t ữ t c nh ng y u t ủ ả ố i nh ng k t qu t
ạ ộ ệ
ữ ả
ượ ụ
ồ ệ ặ ể ể i trong m t vài lĩnh v c nào đó nh ng không th nào ể ộ ơ ượ ạ i, nhóm là n i có th h i c l ế ố ầ ủ t cho m c tiêu c a nhóm mà m i cá nhân ạ ộ ừ ế ữ t mà t ng cá c hay làm mà hi u qu không cao; Ho t đ ng nhóm ộ ể ở ủ ỏ ẻ ượ v t qua nh ng c n tr c a cá nhân, xã h i đ ự ơ ế c các k t qu , m c tiêu cao h n. Đ ng th i kéo theo s ố ủ t c a
ướ ạ ọ ậ ệ ệ ề ườ ỗ M i ng ỏ i hay bi gi ụ ụ ượ ấ ả c t đ t ạ ầ ể không th có đ y đ . Ho t đ ng nhóm mang l ả ượ ể nhân không th làm đ ừ cho phép t ng cá nhân nh l ả ạ đ t ho c hoàn thành đ phát tri n cho các thành viên khác cùng tham gia nhóm. Vi c h p tác t nhóm đi tr ờ ợ c t o đi u ki n cho nhóm đi sau h c t p kinh nghi m.
ợ ộ ữ Nh ng l i ích chính khi tham gia m t nhóm là:
ổ ứ ẽ ướ ớ ch c s càng đ ng lòng h ng t
ồ ể ọ ị
ạ ượ ươ ọ ụ M i thành viên trong t i m c tiêu ủ ậ ố ứ và d c s c cho thành công chung c a t p th khi h cùng nhau xác đ nh ạ c chúng. và v ch ra ph ng pháp đ t đ
ượ ể ọ ộ
ả ị ự ự ộ c cu c ề ủ ấ t h n và không ph i ch u đ ng s chuyên quy n c a b t
Là thành viên c a m t nhóm, h có c m giác ki m soát đ ả ủ ố s ng c a mình t ứ ườ c ng ủ ố ơ ạ i lãnh đ o nào.
ứ ộ ấ ề i quy t m t v n đ chung, h
ế ả ử ệ ọ
ả ụ ơ ườ ả ẩ
ạ ự ủ
ứ ọ Khi các thành viên cùng góp s c gi ọ ọ ọ ỏ ượ c cách x lý m i nhi m v đ n gi n hay khó khăn; h h c h c h i đ ả ữ ỏ ừ i lãnh đ o. Thúc đ y qu n lý h i t nh ng thành viên khác và c ng ấ ể ộ ố theo nhóm là cách t t nh t đ phát huy năng l c c a các nhân viên (m t ứ ạ ạ i ch c). hình th c đào t o t
9
ả
ạ ộ ầ ạ ơ ộ ị ọ ứ ữ ẳ
Ho t đ ng theo nhóm mang l i c h i cho các thành viên tho mãn ể ệ ộ nh ng nhu c u th hi n và kh ng đ nh mình, cái mà khi h đ ng m t ể ệ ượ mình khó mà th hi n đ c.
ả ạ ự ở ng ngăn cách, t o s c i m ở
và thân thi n gi a các thành viên và ng
ỡ ứ ườ Qu n lý theo nhóm giúp phá v b c t ườ ữ ệ ạ i lãnh đ o.
ệ ả
ể ọ ỏ ạ ề ủ Thông qua vi c qu n lý theo nhóm, các thành viên có th h c h i và ự ụ
ậ v n d ng phong cách lãnh đ o t ố th ng nh t v cách qu n lý trong t
ạ ừ ấ ổ ứ ấ ề ả c p trên c a mình. Đi u đó t o s ch c.
ố ợ ữ ả ộ
sáng t o đ đ a các quy t đ nh đúng đ n.
Ho t đ ng theo nhóm giúp phát huy kh năng ph i h p nh ng b óc ắ ạ ạ ộ ể ư ế ị
ể 1.5 Phát tri n nhóm
ằ ậ
ờ ạ
ế ố i trong th i gian dài. Mô hình b n giai đo n ban đ u phát tri n t ể ộ ố ầ ậ ằ ạ ờ
ắ ầ ạ ộ ọ ế ậ ớ ạ ố
ộ
ạ ậ ạ ế ầ H u h t các nhà bình lu n cho r ng nhóm đi qua m t s giai đo n n u chúng ể ừ ồ ạ quan sát t n t ả Bruce Wayne Tuckman. T i th i đi m này ông l p lu n r ng nhóm đã có kh năng đi qua b n giai đo n khác nhau khi h đ n v i nhau và b t đ u ho t đ ng. ườ ng Đó là các giai đo n: Hình thành (Forming), Xung đ t (Storming), Bình th hóa (Norming), V n hành (Performing).
ạ ợ ạ ườ ề ấ ọ i. M i ng
ộ ế ự ượ ậ ượ i đ u r t gi ế ự ữ ủ ế ộ
ớ
ự ủ
ề
ườ ổ ộ ư ộ ướ ữ ế ữ ộ ố ớ ở ả ng c n tr nh ng ng ọ i n i tr i lên nh m t ng
gìn và c t p h p l Hình thành là giai đo n nhóm đ ụ r t rè. S xung đ t hi m khi đ c phát ngôn m t cách tr c ti p, ch y u là ấ mang tính ch t cá nhân và hoàn toàn là tiêu c c. Do nhóm còn m i nên các cá ẽ ị ạ ế ở nhân s b h n ch b i nh ng ý ki n riêng c a mình và nhìn chung là khép kín. ặ ệ t đúng đ i v i m t thành viên kém quan tr ng và lo âu quá. Đi u này đ c bi ườ ầ ớ i Nhóm ph n l n có xu h lãnh đ o.ạ
ộ ạ ế
ạ ơ c tr
ượ c khi gi ắ ộ ướ ế ị ự ấ ọ
ấ ẵ ự
ề ườ ẫ ườ ở ự ậ ệ ủ ạ ự ố ớ ộ ạ ư ư ế ộ Xung đ t là giai đo n ti p theo. Khi đó, các bè phái đ ướ cách va ch m nhau, không ai ch u lùi m t b Đi u quan tr ng nh t là r t ít s giao ti p vì không có ai l ng nghe và m t s ệ ng d c hình thành, các tính ố nanh múa vu t. ộ ố ở i v n không s n sang nói chuy n c i m . S th t là, s xung đ t này ng nh là m t thái c c đ i v i nhóm làm vi c c a b n nh ng n u b n nhìn
10
ề ấ ượ ờ ỉ và th y đ ữ c nh ng l ỉ i m a mai, công kích, ám ch ,
ể ứ ẽ ử ế t xuyên qua cái b ngoài t ơ có th b c tranh s rõ h n.
Ở ườ ậ ng hóa.
ợ ạ ự ả
ầ ớ ữ
ả ượ ệ ủ ữ
ở ớ ộ ớ ấ ọ
ầ ọ ấ giai đo n này, nhóm bát đ u nh n th y Sau đó là giai đ an bình th ộ ộ ộ ớ ủ ệ ộ ữ nh ng l i ích c a vi c c ng tác v i nhau và s gi m b t xung đ t n i b . Do ấ ắ ầ ợ ọ ớ ộ m t tinh th n h p tác m i hi n h u, m i thành viên b t đ u c m th y an toàn ề ể ậ ở ả ỏ ệ trong vi c bày t c th o lu n c i quan đi m c a mình và nh ng v n đ này đ ộ ự ế ể ắ ầ ắ ườ ấ i có th b t đ u l ng m v i toàn b nhóm. S ti n b l n nh t là m i ng ề ộ ệ ượ ươ ữ c hình thành và toàn b nhóm đ u ng pháp làm vi c đ nghe nhau. Nh ng ph ề ế ượ ậ c đi u đó. t đ nh n bi
ạ ạ ả
ố ệ ệ ố ữ ể ổ ị
ể ổ ố ớ ự ỗ ợ ỗ
ế ị ủ Và cu i cùng là giai đo n ho t đông trôi ch y. Đây là đi m cao trào, khi nhóm ự làm vi c đã n đ nh trong môt h th ng cho phép trao đ i nh ng quan đi m t ớ ộ ủ ả ả do và tho i mái, có s h tr cao đ c a c nhóm đ i v i m i thành viên và v i quy t đ nh c a nhóm.
ắ ầ ở ộ ộ
ủ ạ ộ ả ạ ộ ố
ứ ộ ườ c khi chuy n sang giai đo n Bình th
ớ ắ ầ ứ ề ộ
ả ơ ữ ầ ợ ỏ ơ ạ ộ ạ m t m c đ ho t đ ng nh h n Theo khía c nh ho t đ ng, nhóm b t đ u ứ ể ộ ọ ạ ộ i và sau đó đ t ng t gi m xu ng đi m m c ho t đ ng c a m i cá nhân c ng l ể ấ ạ ướ ấ ng hóa vá sau đó là môt th p nh t tr ạ ớ ơ ạ ộ ứ m c đ ho t đông cao h n nhi u so v i lúc m i b t đ u. Chính m c đ ho t ượ ệ ử ụ ả ộ c nâng lên này là lý do chính gi đ ng đ i thích cho vi c s d ng nhóm làm ậ ứ ệ vi c ch không ph i đ n thu n là nh ng t p h p các nhân viên.
11
ƯƠ
Ả
Ị
CH
NG 2: QU N TR NHÓM
ị 2.1 Đ nh nghĩa
ị ủ ả ị
ạ ượ ụ ứ ả ằ ổ ộ ộ ch c m t nhóm cá nhân nh m đ t đ
ộ ư ở Theo đ nh nghĩa c a bách khoa toàn th m (Wikipedia) thì qu n tr nhóm là m t ế c m t m c tiêu ti n trình qu n lí và t chung.
ả ạ ộ
ự ủ ỉ ọ ộ
ẻ ớ ạ ượ
ố ắ ế ụ ệ ả ằ ị
ờ ể ủ ả ớ ế ả ủ ả ơ
ạ ượ ụ ữ Các thành viên trong nhóm không ch ho t đ ng vì b n thân mà còn vì nh ng ể ộ c ng s khác trong nhóm c a mình, h cùng nhau hành đ ng và cùng phát tri n. ề ấ ỗ M i cá nhân chia s v i nhau các v n đ phát sinh và thành công đ t đ c, khi ổ ỗ ọ i cho nhau mà c g ng tìm ra nguyên nhân và cách có khó khăn h không đ l ạ ả ắ kh c ph c. Khái ni m qu n tr nhóm vì th ra đ i nh m đ m b o cho ho t ố ự ộ đ ng trôi ch y c a nhóm và xa h n là s phát tri n c a nhóm v i k t qu cu i cùng là đ t đ c m c tiêu chung.
ủ ả ị 2.2 Vai trò c a qu n tr nhóm
ả ệ ầ ế ủ ầ ọ t và t m quan tr ng c a nó th hi n ể ệ ở ộ m t
ị Qu n tr nhóm là vi c làm c n thi ạ ố s khía c nh sau:
ế ố ọ ớ K t n i m i thành viên trong nhóm v i nhau
ớ
ữ ứ ấ ẽ ữ ướ c nh ng v n đ
ộ ườ ộ ớ
ề
ả ế ủ ả
ạ ỉ ẫ
ệ ả
ự ầ
ỗ
ế ả
ả ẽ ạ ử ầ ệ ể ắ ớ ạ ớ ể Các thành viên trong nhóm v i nh ng cá tính khác nhau và văn hoá khác ữ ề ử nhau s có nh ng thái đ và cách ng x khác nhau tr ậ ớ ệ phát sinh khi làm vi c v i nhau. Thông th ng m t nhóm m i thành l p ẽ ố ắ ườ ộ ả s có nhi u xung đ t x y ra và các thành viên trong nhóm th ng c g ng ố ắ ế ự ổ ậ ủ ể ệ th hi n h t kh năng c a b n thân và c g ng h n ch s tr i d y c a ế ư ế ẽ ộ m t cá tính nào đó. Các mâu thu n nh th s ch khi n cho nhóm làm ể ủ ệ vi c kém hi u qu . Mô hình quá trình phát tri n nhóm c a Bruce Wayne ứ ị ế ủ t c a qu n tr nhóm. Theo Tuckman là minh ch ng rõ nét cho s c n thi ể ủ ạ ữ ấ đó, trong m i giai đo n phát tri n c a mình, các nhóm s xu t hi n nh ng ả ế ị ỏ ề ấ v n đ riêng và đòi h i nhà qu n tr ph i bi t linh ho t x lí đ g n k t ư các thành viên l i v i nhau và đ a nhóm phát tri n lên t m cao m i.
12
ị ả ể ẽ
ặ ề ả ằ ể ừ
ợ ọ ấ ạ ủ ừ ế ạ ạ
ế ả ắ t cách ti
ế ể ơ ọ ể ừ i khác và hi u rõ nhau h n đ t
ế ẽ ế ườ ạ ệ Qu n tr nhóm thành công s giúp ki m soát m i v n đ n y sinh trong ệ quá trình làm vi c nhóm, đ t các cá tính trong tr ng thái cân b ng đ t đó i và phát huy th m nh c a t ng tính cách riêng. Các hoà h p chúng l ế thành viên vì th s bi t ch b n thân, h c cách l ng nghe, ti p ỡ ế ủ thu ý ki n c a ng đó giúp đ nhau thay vì ganh đua và h b nhau.
ụ Hoàn thành m c tiêu chung
ố ủ ụ
ạ ượ ọ ớ
ệ ầ ả ợ ị
ậ i ích nhóm. Qu n tr nhóm là vi c làm c n thi ữ ế ọ
ụ ữ ằ ớ ố ệ ụ M c đích cu i cùng c a làm vi c nhóm là đ t đ c m c tiêu chung. Các ế ể ạ ượ ợ c l thành viên trong nhóm đ n v i nhau vì nh n ra h có th đ t đ i ích ằ ế t nh m cá nhân thông qua l ậ ớ liên k t m i thành viên trong nhóm v i nh ng cá tính khác nhau, th m chí là v i nh ng văn hoá s ng khác nhau nh m hoàn thành m c tiêu chung.
ấ ế ượ i quy t đ
ị ớ ề c v n đ to l n v ườ i, qu n tr nhóm hi u qu s t o ra m t môi tr
ả ẽ ạ ề ườ ả ở ể ọ ế ộ c quy n phát bi u ý ki n và đ a ra ý t
ệ ỗ
ệ ả ả ị
ữ ị
ả ị
ệ ẳ ộ
ể ạ ượ ự ồ ệ ụ ứ ế ố ả ắ ả ủ ơ ệ ượ ứ ủ ộ ể ả ệ t s c c a m t Nhóm làm vi c có th gi ở ệ ệ ng thân thi n, c i ng ưở ư ể ượ ng cho m đ m i thành viên đ ợ ườ ề ỏ ư ế công vi c chung. Th nh ng do m i ng i đ u có đòi h i riêng phù h p ọ ợ ẽ ớ ợ i ích i ích b n thân, vi c qu n tr nhóm s đóng vai trò hài hoà m i l v i l ế ủ ả riêng và xác đ nh m c tiêu chung c a c nhóm. Không nh ng th , nó còn ệ ụ ể ự xác đ nh c cách th c th c hi n và phân công công vi c c th rõ ràng ạ thông qua c ch đ i tho i th ng th ng đ đ t đ c s đ ng b cao ả trong công vi c và đ m b o tính trôi ch y c a công vi c.
ạ ộ ệ ấ Nâng cao hi u su t ho t đ ng
ả ả ả ặ ế
ệ
ư ả ưở ạ
ể ả ả
ề ị ệ ủ ưở ệ ộ ạ
ả ộ ế ầ ả ấ ọ
ợ ữ ọ ả ứ ả ả ủ ế ể
ỉ ế ườ ả ỉ ị M c dù nhà qu n tr nhóm thành công ph i có kh năng khi n các thành ủ ệ ệ ố viên khác tuân th m nh l nh nh ng đi u đó không có ý nghĩa tuy t đ i. ủ ng bên Theo quan đi m c a các nhà qu n tr hi n đ i thì các nhóm tr ộ ả ạ c nh vi c đ m b o tính h p tác cao c a thành viên còn ph i duy trì m t ứ m c đ c nh tranh gi a h . Nhóm tr ng ph i khi n cho các thành viên trong nhóm c m th y b n thân có ích và là m t ph n quan tr ng không ứ ấ th thi u c a nhóm, t c ph i c m th y b n thân là “thành viên” ch ệ ộ t hoàn thành nhi m không ph i ch là m t “công nhân” bình th ả ng ch bi
13
ư ậ ế ệ ả ắ ị
ạ ủ ọ ừ
ệ ệ ề ụ ượ v đ c giao. Nh v y qu n tr nhóm còn nh m đ n vi c khai thác ti m ủ ự ỗ năng c a m i thành viên và kích thích s sáng t o c a h , t đó nâng cao ả hi u qu công vi c chung.
ườ ở ố i tr thành nhân t
ị ị ể ả ỗ ự ủ ừ
ự ủ ố
ư ự ỗ ợ ẫ ạ ủ ọ ể ệ ự ữ
ớ ủ trung tâm c a quá trình V i quan đi m trên thì con ng ả ế ả qu n tr . Qu n tr nhóm quan tâm đ n n l c c a t ng cá nhân và đ m ả ự b o s đóng góp tích c c c a các thành viên thông qua mong mu n đóng góp và th hi n s sáng t o c a h cũng nh s h tr l n nhau gi a các thành viên.
ầ ủ ả ọ ị ể ượ ạ ằ c minh ho b ng ph ươ ng
T m quan tr ng c a qu n tr nhóm có th đ trình sau:
ỗ ự ỗ ợ ệ ấ ự Hi u su t = năng l c x n l c x h tr
ấ ị ớ
c tho mãn. Hi u qu công vi c đ
trên đ u đ ừ ạ ả ệ ậ ượ ự ỗ ợ ừ c s h tr t ấ ả ấ t c các ệ ượ c nâng lên đáng ồ ự ơ ả hai ngu n l c c b n là nhóm
ệ ủ ừ ệ Hi u su t làm vi c c a t ng cá nhân đ t giá tr l n nh t khi t ả ượ ề ế ố y u t ể k khi t ng cá nhân nh n đ ưở tr ng và các thành viên khác.
ố ả ề ể ng
ầ ả ệ ấ ế ừ ụ
ọ
ướ ộ ả ổ
ườ ưở ướ ế ng h
ỉ ậ ắ ệ ả
ự
ỡ ộ ắ ế ớ ố ơ ệ ệ
ườ ự ỗ ợ ệ i Theo quan đi m truy n th ng thì s h tr hi u qu nh t đ n t ệ ị ưở ng c n xác đ nh rõ m c tiêu công vi c qu n lí có trách nhi m. Nhóm tr ố ớ ị ằ ọ ứ và m c đ kì v ng đ i v i các thành viên nh m đ nh hình cho h con ọ ng h vào trong khuôn kh . Không ch v y, nhóm đ ng ph i đi và h ộ ả ư ắ ươ ng hành đ ng đúng đ n, s p x p các ng còn ph i đ a ra ph tr ệ ạ ượ ể ồ ự ợ c hi u qu công vi c cao. Bên ngu n l c h p lí đ các thành viên đ t đ ạ ệ ạ c nh đó, s quan tâm giúp đ , đ ng viên trong su t quá trình làm vi c t o ả ệ ề đi u ki n cho các thành viên g n k t v i nhau h n và làm vi c hi u qu h n.ơ
ạ ả các thành viên còn l
ồ ự ệ ườ ệ
ể ẳ ở ể ắ
ở quan đi m và h tr nhau gi ấ ệ
ọ ẽ ủ ầ ộ
ế ấ ứ ả ỉ ị ứ ế ừ i trong nhóm. Qu n tr Ngu n l c th hai đ n t ể ộ ả ạ ng c i m và thân thi n đ các thành nhóm hi u qu t o ra m t môi tr ỗ ợ ế ả ỏ i quy t các viên có th th ng th ng bày t ả ả ộ khó khăn trong công vi c. M t khi các thành viên c m th y b n thân là ả ệ m t ph n c a nhóm làm vi c thì h s chung tay gi i quy t khó khăn ề ủ ả chung ch không ch quan tâm gi ế i quy t v n đ c a b n thân.
14
2.3 Vai trò nhóm tr ngưở
ưở ộ ồ ng nhóm là ng
ầ ẫ ỉ
ụ ị
ự ụ ượ ủ
ả ả ộ ưở ề i đ ng đ u m t nhóm g m nhi u thành ạ ượ ằ c ng d n nh m giúp nhóm đ t đ ể ủ ướ ng cho s phát tri n c a ệ c giao. Nhóm ượ ạ i các thành c l
ớ ẽ ỗ ợ ệ ủ ưở ườ ứ ườ ặ i ho c nhóm ng Tr ướ ị ấ ữ viên có vai trò cung c p nh ng ch th và h ườ ưở m c tiêu chung. Ng ng nhóm có vai trò đ nh h i tr ả nhóm, đ m b o cho nhóm c a mình hoàn thành nhi m v đ tr ng ph i c ng tác v i các thành viên khác trong nhóm, ng viên trong nhóm s h tr nhóm tr ng hoàn thành công vi c c a mình.
ệ ủ ưở ỳ ổ ứ ổ ng thay đ i tu theo t ư ch c, nh ng thông th ườ ng
ồ Trách nhi m c a nhóm tr ẽ s bao g m 4 vai trò sau:
thành viên.
ạ ượ ầ ị ứ ộ ụ Xác đ nh rõ m c tiêu c n đ t đ ố ớ ừ ọ c và m c đ kì v ng đ i v i t ng
công vi c.ệ
ắ ế ệ ườ ồ ự ể S p x t công vi c, con ng i và các ngu n l c khác đ hoàn thành
ế ọ ườ ạ ả ứ ộ Khuy n khích đ ng viên m i ng ọ i và t o c m h ng cho h .
ạ ộ ủ ể Đánh giá và ki m soát ho t đ ng c a nhóm
ỉ ả ữ ưở
ế ứ ộ ợ ả ọ
ả
ư ữ ề
ườ ư ạ ế ự
ể ộ ậ ữ ủ ẫ ổ ả
ưở ủ ậ
ấ ộ
ả ắ ượ Ngày nay tr ng nhóm không ch ph i duy trì m c đ h p tác cao gi a các thành ả ủ viên (teamwork) mà còn ph i khai thác h t kh năng c a h (team building). ủ ừ ượ ưở ể c phong cách c a t ng ng nhóm còn ph i duy trì đ Theo quan đi m này thì tr ắ ộ ậ ọ ể ng i, xem h nh nh ng cá th đ c l p trong m t t p th đa d ng v màu s c ớ ả nh ng v n ph i duy trì s hài hoà gi a các cá tính v i nhau, khi n cho chúng hoà ế ợ ng là ph i khi n cho “cái tôi” h p và b sung cho nhau. Cái khó c a nhóm tr ấ ể ủ ừ c a t ng thành viên hoà chung vào “cái ta” c a t p th , nghĩa là không làm m t ể i nh ng cũng không đ cho b t kì m t cá nhân đi b n s c riêng c a t ng ng ườ nào v ườ ủ ừ ở ả t lên gây c n tr cho ng ư i khác.
ư ậ ưở ế ế ố ọ ng đóng vai trò nh s i dây liên k t k t n i m i thành viên
ằ ớ ạ ượ ư ợ ụ Nh v y, nhóm tr trong nhóm v i nhau nh m đ t đ c m c tiêu chung.
15
ị ữ ệ ả ấ ề ả 2.4 Qu n tr nh ng v n đ x y ra trong làm vi c nhóm:
ủ
ố ừ ờ ữ i b t đ u s ng theo nhóm, luôn luôn t n t ắ ượ
ấ ứ ố
ệ ổ ế ể ắ ẫ
ể
ề ệ ấ
ư ấ ồ ượ ề ộ ộ đ
ồ ề ồ ạ ườ ắ ầ ố T th i nguyên th y, khi con ng i ề ẩ nh ng v n đ n y sinh trong quá trình sinh s ng, săn b t, hái l m. Ngày nay, ậ ố hình th c s ng theo nhóm (s ng trong các gia đình, khu t p th , ký túc xá ề ơ ặ ở ứ ộ kh p n i. Đi u v n là m t hình th c ph bi n và có m t …) làm vi c nhóm ả ỗ ề ồ ộ ườ đó có nghĩa là m i cá th ng i chúng ta trong c ng đ ng hàng ngày đ u ph i ườ ố ng nhóm. Các v n đ khi làm vi c nhóm nh b t đ ng quan s ng trong môi tr ể ệ ấ ể ể c th hi n đi m, không hi u ý đ ng đ i, xung đ t hay các v n đ cá nhân… ố ấ ụ ể c th qua 1 s v n đ :
ệ ấ ủ
ọ
ự ề ự ế ổ ế ộ ộ ố ấ ượ ề ả
ệ ệ ủ ọ ể ệ ể ấ Do tính ch t c a làm vi c theo nhóm, các thành viên nhóm đôi khi có th th y ộ ủ ả ằ r ng h không làm vi c hi u qu , trong đó tác đ ng tiêu c c v s ti n b c a ị ọ c xác đ nh h , và kh năng c a h đ thành công. M t s v n đ ph bi n đ ở b i các cá nhân làm vi c theo nhóm là:
(cid:0) Nhi m v không đ
ụ ệ ượ ờ ạ c hoàn thành đúng th i h n
ườ ắ ố ấ ả
ờ ạ ẽ ả ệ ế
ệ ưở ng r t l n đ n k ế ấ ủ ả ể ả ế ng xuyên x y ra nh t trong làm vi c nhóm, vi c các ế ấ ớ ộ ề i quy t v n đ này có m t
ả ư Đây là r c r i th thành viên không hoàn thành đúng th i h n s nh h ạ ho ch và k t qu chung c a c nhóm. Đ gi ố ả s gi i pháp nh sau:
Th o lu n và thi ộ
ậ ế ậ ố ờ t l p m c th i gian mà t
ấ ả ả ế ể ấ ồ
ả t c các thành viên có ậ ể ồ th đ ng ý. M t khi đã ch p nh n r i thì ph i cam k t đ hoàn thành.
ả
ỗ ề ọ
ệ ủ ượ ộ ỗ ế Yêu c u m i thành viên ph i trình bày m t báo cáo ti n đ m i ố ọ cu c h p cu i cùng. ể ổ ợ c công vi c c a các thành viên đ h tr , giúp
ế ộ ầ ộ ể ừ ộ ữ ọ cu c h p v nh ng gì h đã hoàn thành k t ừ T đó giám sát đ ầ ỡ t. đ khi c n thi
Cung c p thông tin đ h tr
ể ỗ ợ ụ ế ệ
ế ể ạ ườ ự ề
ổ ầ nhau hoàn thành nhi m v n u c n ế i trong nhóm có th m nh v lĩnh v c này và y u ệ ễ ể
ấ ỗ thi t. M i ng ự ề v lĩnh v c khác. Hãy trao đ i thông tin đ hoàn thành công vi c d dàng h n.ơ
16
(cid:0) Khó khăn khi b t đ u ắ ầ
ậ ộ
ệ ủ
ể ả ẽ ạ ứ ỳ ẽ ạ
ở ầ ứ ở ầ ệ ộ ố ả ứ ấ
ả ế ấ ể ả ề ấ ở ầ ệ ạ ự “V n s kh i đ u nan” , làm vi c nhóm cũng v y. Có m t kh i đ u ph n ượ ạ ầ ở i, c l kh i, hào h ng s tăng tinh th n làm vi c c a các thành viên. Ng ả ế cho toàn n u kh i đ u ì ch, không có c m h ng, u o i s t o s c ệ ẽ ả nhóm, hi u qu công vi c s gi m r t rõ ràng. M t s gi i pháp sau có th gi i quy t v n đ này:
ệ t c các thành viên t ự ớ gi
ấ ả Hãy dành th i gian cho t ệ ờ ả ư ả
i thi u, đây là ầ ả ể ạ ơ cách đ n gi n nh ng hi u qu đ t o c m tình và tinh th n đoàn ế k t trong nhóm.
Ph bi n s l
ấ ẫ ộ
ệ c v công vi c m t cách rõ ràng h p d n. Hãy giúp ể ượ ọ ắ ổ ế ơ ượ ề các thành viên hi u đ c h s p làm gì.
ả ệ
ộ ơ ộ ể Đ m b o m i thành viên có m t c h i đ nói chuy n và góp ý ở ỗ ộ ả ạ ươ ườ ả ở ồ ng c i m , hòa đ ng, tho i mái, vui t ki nế . T o m t môi tr i.
ế ố ườ ả i nào đó có kh năng g n k t t t làm ng ả i qu n
ườ ề ử ộ Đ c m t ng ạ ặ ụ ả ắ ầ ủ lý ho c lãnh đ o. Ph trách m ng tinh th n c a nhóm
ạ ổ
ệ ả
ấ ị ố ổ ứ ể ệ Cung c p thông tin cá nhân đ ti n trao đ i và thông tin liên l c, bao ả ự ậ ạ ồ g m đ a ch email và s đi n tho i. Vi c làm này đ m b o s v n hành t ố ệ ch c nhóm. ỉ t trong t
(cid:0) Nhóm thi u sáng t o, c n ki
ế ạ ạ ệ ưở ườ t ý t ng, ỷ ạ l i và l i suy nghĩ
ế ẽ ư
ề ả ơ ớ
c. Tâm lý ườ ộ ố ả ấ ồ ậ ạ ộ ỷ ạ l ể ng t p th . M t s gi
ấ ệ ể ả ế ấ ề ứ ố V n đ này s làm nhóm thi u đi s c s ng, ho t đ ng nh máy móc và ể ạ ượ ệ ẽ i là nguy c l n có hi u qu công vi c s không th đ t đ i pháp th làm nhóm tan rã, b t đ ng và coi th gi i quy t v n đ này:
Tham gia vào vi c góp ý, đ ng não h n, đ c bi
ặ ộ ơ ệ ậ t t p trung vào
ữ ạ ỏ ệ ế nh ng câu h i " N u ... ? ' T i sao.. ? ' .
Yêu c u m i thành viên riêng l
ầ ỗ ẻ ưở cho các ý t ng và trình bày ý
ưở ủ t ng c a mình .
17
ể ậ ề ồ ư ầ ng s u t m đ ượ ừ c t nhi u ngu n khác
Có th c p nh t nh ng ý t ưở nhau và bình lu n v ý t
ậ ậ ữ ề ưở ng đó.
(cid:0) Các thành viên không còn mu n góp s c l c vào nhóm
ứ ự ố
ộ ấ ớ ủ ả ầ
ề ể ề ả ơ M t khi đi u này x y ra thì nguy c tan rã c a nhóm đã r t l n. C n ph i ừ ả ữ có nh ng gi i pháp ngay đ ngăn ng a đi u này:
ả i sao các thành viên là vô c m hay không tham gia
ể ạ Tìm hi u lý do t ủ ạ ộ vào ho t đ ng c a nhóm.
ằ ấ ả ế ủ ạ Nh n m nh r ng t t c các ý ki n c a các thành viên ẽ ượ s đ c đánh
ấ giá.
ằ ả ự ấ ả
ả ữ ượ Đ m b o r ng các thành viên ph i th y đ ề
ủ c s đóng góp c a ể ủ nh ng thành viên khác và c a chính mình, đi u này có th có nghĩa là “đi xung quanh vòng tròn” .
(cid:0) ư ề ệ ạ ả Truy n đ t thông tin ch a hi u qu
ườ ặ
ế ệ ặ ồ ườ ắ i n m đ ế ượ ế ưở
ệ ấ
ế ẫ
ệ ữ ọ ố ụ ộ i không c ng M t khi thông tin trong nhóm g p tr c tr t, ng ệ ộ ộ ả ẽ ẫ ng đ n ti n đ công vi c. s d n đ n làm vi c không đ ng b , nh h ế ả ư Ch a h t, vi c này đôi khi còn làm cho các thành viên c m th y mình ớ ượ c tôn tr ng, không có ý nghĩa gì v i nhóm. D n đ n tâm lý vô không đ ộ ố ả ả i pháp: c m và không mu n làm vi c n a. M t s gi
ề ụ ể ườ ưở ế ấ Xác đ nh các v n đ c th mà d ư ả ng nh nh h ng đ n thông
ị tin liên l c .ạ
Xem xét làm th nào đ gi
ế ấ
ể ả ư ể ầ ụ ế ấ ề ề ư ậ ế i quy t v n đ nh v y . Ví d , n u các ả ầ ườ ng nh hi u l m nhau, c n ph i làm rõ v n đ và
ế ả ẫ thành viên d gi i quy t mâu thu n.
(cid:0) Xung đ t gi a các thành viên: ữ
ộ
ấ ề ự ấ ồ ệ
ả ể ể ẫ ng gi a các thành viên. Có th d n đ n s
ưở ẻ ớ ế ấ ả ề ấ V n đ này r t hay x y ra trong làm vi c nhóm khi có s b t đ ng v tính ế ự ữ cách, suy nghĩ, quan đi m, ý t m t đoàn k t lâu dài và chia r l n trong nhóm. Gi i pháp:
18
Tôn tr ng nh ng ý t
ữ ọ ưở ủ ng c a các thành viên khác trong nhóm.
Cho th y r ng b n đã nghe nói ý t
ạ
ư ậ ộ ưở ng c a thành viên khác và khi ọ ị ủ ự ấ ằ ồ không đ ng ý làm nh v y m t cách l ch s và tôn tr ng .
ể ằ ộ ố ệ ỏ ỏ Hi u r ng làm vi c theo nhóm đòi h i m t s đàm phán và th a
hi p.ệ
ỉ ẳ ơ
ể ả ộ ữ ẹ ạ ộ ẹ Ngh ng i đúng lúc đ gi m nh tình hình căng th ng và trình bày ộ ọ i nh ng suy nghĩ trong m t cu c h p sau đó m t cách nh nhàng. l
(cid:0) ộ Tính cách đ c đoán
ể ấ ộ
ộ ố ượ ớ ậ ẫ
ệ ả ậ M t s thành viên trong nhóm có th r t đ c đoán và không hòa nh p ể ạ ả ế ị đ c v i t p th . T o c m giác khó ch u cho các thành viên khác d n đ n ệ nhóm làm vi c không hi u qu . Khi đó hãy:
T o m t không khí tho i mái cho nhóm nh h p m t
ư ọ ặ ở ả ữ ạ ơ nh ng n i
ộ thoáng đ ng.ả
Đ m b o r ng m i thành viên có m t c h i đ nói chuy n , không
ộ ơ ộ ể ệ ỗ
ả ằ ả ạ ị b gián đo n .
ở ấ ả ắ Nh c nh t ấ t
ằ ủ ề ọ ữ ế ọ ể ề t c các thành viên r ng đi u quan tr ng là đ nghe t ế đó . ế liên quan đ n ch đ và tôn tr ng nh ng ý ki n ả c các ý ki n
(cid:0) Không có kh năng t p trung vào nhi m v
ệ ậ ả ụ
ộ ố ệ ơ ố đãng công vi c c a mình và không còn mu n
ủ ộ ố ệ ụ ữ ự ể Khi m t s thành viên l tham gia xây d ng n a thì có th áp d ng m t s bi n pháp:
Thi
ụ ụ ể ệ ượ ỗ c hoàn thành trong m i
ế ậ t l p các nhi m v c th , rõ ràng đ ọ ầ l n h p.
Thông tin v ti n đ rõ ràng và có s khen t ng cho nh ng thành
ữ ự ặ ộ
ụ ề ế ố viên hoàn thành t ệ t nhi m v
19
Đ m b o r ng các cá nhân đ ậ
ả ượ ề ệ ủ
ả ằ ờ ể ự c quy n nói lên công vi c c a mình ẽ ừ ữ các thành viên
trong th i gian qua đ nh n nh ng s chia s t khác.
ữ ữ ề ể ấ
ấ ệ Ngoài nh ng v n đ trên trong làm vi c nhóm còn có th phát sinh nh ng v n ề ư đ nh :
ự ổ ứ ườ ả ị ẽ ch c ch t ch nên cá nhân th ấ ng c m th y b ràng
(cid:0) Nhóm c n có s t ặ ầ ộ ố bu c trong m t s hoàn c nh.
ả ộ
ợ
(cid:0) Đôi khi cá nhân ph i “hy sinh” nh ng l ả ợ ủ ậ i ích chung c a t p th . Tr ế
ườ ể ề ố ủ ữ i ích, ham mu n c a riêng mình vì ng h p có m t s cá nhân “quá hi n” và
ưở ộ ố ẽ ị ệ ợ l nhóm tr ng thi u quan tâm thì cá nhân này s ch u thi t thòi;
(cid:0) Các v n đ riêng t
ề ư ủ ỗ t l
ẽ ạ
ị ế ộ ng b ti ụ ệ ườ ữ ẽ ấ
ộ ộ ủ ẫ ườ ấ c a cá nhân th vì m i thành viên ế th ng chia s thông tin cho nhau, n u vì m c đích không lành m nh thì ữ nh ng thông tin y s gây nên nh ng chuy n không hay, làm phát sinh mâu thu n n i b c a nhóm.
(cid:0) ề ự ế ụ ẽ
ồ ờ ữ
ể ề ể ạ
ậ ắ
có nhi u nhóm khác nhau, s có m c tiêu khác Tuy nhiên, trong th c t ậ ậ ợ i và khó khăn riêng. Chính vì v y, nhau, đ ng th i cũng có nh ng thu n l ể ả ừ t ng cá nhân ph i tìm hi u v nhau trong nhóm, tìm hi u đi m m nh ạ ộ ả ể ừ ế ủ y u c a nhau đ t đó cùng nhau tho thu n quy t c ho t đ ng chung cho phù h p.ợ
ố ắ ố ộ ậ ể ạ ữ ể
ủ ạ ố ẩ ư ộ ườ ụ ấ ắ Cu i cùng, hãy nh nh ng nguyên t c c t lõi đ t o nên m t t p th xu t s c. Hãy áp d ng th ớ ng xuyên vào nhóm c a b n nh m t cu n c m nang:
(cid:0) Nâng cao tinh th n đ ng đ i ộ
ầ ồ
ộ ồ ầ ế
ộ
ề ầ ộ ờ ế ẽ ễ ơ ụ ể ệ ấ
ự ả Tinh th n đ ng đ i hay nói cách khác là s đoàn k t luôn là đi u c n ph i ố ấ ả ệ t c các thành viên là m t kh i duy trì trong làm vi c nhóm. M t khi t ạ ế ố th ng nh t, vi c di chuy n đ n m c tiêu s d h n bao gi h t. B n hãy :
Hãy cho các thành viên t
ự ề ầ ệ ủ ọ hào v ph n vi c c a h .
20
Đ a ra nh ng m c tiêu đ c bi
ữ ụ ặ ệ ứ ử ạ t có tính th thách s c m nh toàn
ư nhóm.
Khuy n khích toàn nhóm thông tin rõ cho nhau bi
ế ế ề ấ t các v n đ và
ọ ế luôn khen h (n u đáng).
Dành th i gian đ các thành viên trong nhóm có th gi
ể ả ể ờ i trí cùng
nhau.
(cid:0) Nh n ra g c r các v n đ ề ố ễ
ấ ậ
ỉ ọ ườ ấ
ế ủ
ấ ậ ậ ặ ạ ướ ế ạ ầ
ế ấ
ư
ớ ọ ả ệ ậ ồ i b t hòa và không đ ng ế t x y ra và n u b n không ngăn ể c h t b n c n hi u ệ ể ế t chuy n ế ị c khi đ a ra quy t đ nh ự ự ế ạ t t t n g c, n u b n không th c s bi t c ph i di
ủ ạ ề ặ Toàn nhóm đang g p khó khăn âm . M i ng ề ầ ượ ẩ thu n ý ki n c a nhau, các v n đ l n l ả ẽ ớ ạ ch n nhóm s s m tan rã. V y b n ph i làm gì ? Tr ậ ừ ề ằ ở đâu. Tìm cách ti p c n t ng thành viên đ bi rõ v n đ n m ế ướ ề ấ ẩ gì đang x y ra, v n đ gì v i h và xin ý ki n tr ế ệ ỏ ố ố cu i cùng. Có câu, di ạ ớ ẽ ố ễ ủ ấ i v i nhóm c a b n g c r c a v n đ , nó s nhanh chóng quay l
(cid:0) Chuy n trò v i t ng ng
ớ ừ ệ ườ i
ờ ể ể ườ ớ ừ ề ơ
ệ ệ
ẽ ể
ơ ữ ọ ạ ề ượ ể i quy t đ
ủ ả c các v n đ cá nhân gi a h và gi ẩ ế ượ ữ ớ ấ ẽ ắ ạ ầ
ự ớ ơ
ầ ồ ạ i giúp b n hi u rõ h n v các Dành th i gian đ nói chuy n v i t ng ng ớ ấ ả thành viên trong nhóm. Vi c này nên làm v i t t c các thành viên không ề riêng gì leader c a nhóm. B n s hi u h n v các thành viên khác trong ớ c v i tinh nhóm, hi u đ ườ ữ ự th n xây d ng. B n s n m rõ nh ng gì đang x y ra v i nh ng ng i ọ ệ cùng làm vi c v i mình và quan tr ng h n đây cũng là cách xây d ng tinh ộ th n đ ng đ i trong nhóm.
(cid:0) X s v i ng ử ự ớ
ườ ề ư ấ ự i gây ra v n đ l u ý s công minh trong nhóm
ệ ườ ớ
ể ầ ệ ấ ọ ề ố ữ ự ơ
ộ i gây ra v n đ , có th c n có hành đ ng Sau khi đã nói chuy n v i ng ề ư ắ xa h n. Hãy tích c c tìm cách hàn g n m i m i quan h . Nh ng đi u l u ý:
ấ ượ ậ ạ ữ Hãy nói th t nh ng gì b n th y đ c.
Hãy nhìn v n đ t
ề ừ ấ ộ ủ góc đ c a nhóm.
21
Hãy l
ợ ụ ể ề ấ ẩ ổ i d ng v n đ làm đòn b y chuy n đ i.
Luôn l c quan khi gi
ạ ả ề ế ấ i quy t v n đ .
ả ệ ủ ạ ế ấ ề ơ ệ ầ C n là gi i quy t v n đ h n là làm đình tr công vi c c a b n.
Không nên c ch p v i ng
ố ấ ớ ườ ắ i quá qu t.
Ch nóng n y v i b t k ai trong nhóm.
ớ ấ ỳ ả ớ
ủ ừ ụ Đ ng sao lãng m c tiêu c a toàn nhóm.
Đ ng v i nh đ n s giúp đ bên ngoài.
ờ ế ự ừ ộ ỡ
Đ ng ph t l
ề ở ữ ế ấ ẳ ớ ờ ướ tr c nh ng căng th ng khi n v n đ tr nên t ệ ạ h i
ừ h nơ
(cid:0) Gi
ả ế ẫ i quy t mâu thu n
ớ ở ẫ ự ề ấ
ề
ể ể ộ ườ ứơ ỗ ệ ng xoa d u tình hình.
ổ ớ ướ
ề ắ ng kh c ph c. ể ấ ử ệ ặ
thành v n đ cho toàn S mâu thu n cá nhân v i nhau có th mau tr ạ ớ ả nhóm. Tuy nhiên hãy t o đi u ki n đ m t hay c hai bên trình bày v i ủ ạ ợ ị ể ạ i đi u hành c a b n, Tr b n đ có h ng h p do l ề ở ấ ụ V n đ ể ấ ầ lúc y c n trao đ i v i toàn nhóm đ nói lên h ả đây là c i thi n cách hành x , tránh mang tính ch t khi n trách ho c phê phán.
(cid:0) ử ụ ả ấ ề S d ng cách gi i thích v n đ
ế ữ ệ
ữ ỏ
ễ ườ ế ạ
ể ử ộ ế ả ộ ể ả ấ ề ư Coi nh ng v n đ liên quan đ n công vi c nh nh ng cõ h i đ c nhóm ề ể ả ệ Hãy di n gi ậ ả ấ ả ọ i v n đ đ c nhóm nh n ra chúng và h c h i và c i thi n. ế ấ ọ ỏ Có th c m t ng ế ề ả i gi i quy t v n đ và báo cáo l h c h i. i di n bi n ế ả ả ế i quy t ra sao. i quy t và k t qu gi quá trình gi
ế ượ ệ ả ị ả 2.5 Các chi n l c qu n tr nhóm hi u qu
ượ ư ạ
ưở ế ấ iườ tr iườ bi
ấ ít ng ườ i lãnh đ o thàng công nh ng r t iườ lãnh đ oạ nhóm thành công ph iả là ng ướ ớ Lãnh đ oạ nhóm là công vi cệ đ yầ khó khăn và thử thách. Ai cũng mu nố mình trở ề ng nhóm làm đ c đi u thành ng ả ụ t r t rõ m c tiêu c đó. Ng ế t cách dùng nhóm h ế cách xây d ngự m tộ cơ c uấ nhóm h pợ lý, bi ng t i bi t
22
ữ ườ ộ ở i h n mình và bi ế t oạ ra m t môi tr i gi t đó các thành
ủ ụ ả ỏ ơ ườ nh ng ng ố ể viên có th phát huy t ng mà i đa kh năng c a mình vì m c tiêu chung.
ả ị 2.5.1 Để trở thành nhà qu n tr nhóm thành công
ị ươ ữ ng lai và nh ng
ạ ươ ồ ợ ị ữ ệ Ho ch đ nh bao g m quá trình xác đ nh m c tiêu trong t ể ạ ượ ph ụ ụ c nh ng m c tiêu đó. ng ti n thích h p đ đ t đ
nhóm đ uề đ
ạ ớ ớ cượ xây d ngự v iớ m cụ đích t pậ h pợ nh ngữ ể ọ ợ i v i nhau đ h h p tác v i nhau ồ ạ ủ ộ ậ i có công vi c đ c l p và liên quan l
i c a nó. Các ệ ụ ủ ả ự ệ Trong qu nả trị nhóm, đi uề ki nệ tiên quy tế để m tộ nhóm làm vi cệ ra đ iờ là m cụ đích t n t ườ ng ằ nh m th c hi n m c tiêu chung c a c nhóm.
ố ế ợ ế ọ ượ t h đ
ữ ệ ữ
ượ ớ ụ ớ c k t h p v i nhau vì m c họ c nầ ph iả th cự hi nệ và có nh ng ai khác liên c rõ ràng v i các thành viên trong
ế ẽ ụ Các thành viên trong nhóm luôn mu n bi đích gì, nh ng công vi c nào ữ quan. N u nh ng thông tin này không đ nhóm, s khó hoàn thành t ố ượ t đ c m c tiêu chung.
ọ ườ là ng
ngưở nhóm vô cùng quan tr ng vì s ộ ư ế ướ ượ ư ả ậ ế ẽ c nh th , tr ng hành đ ng đúng. Đ làm đ ươ ng i đ a ra ph ạ c tiên ph i l p k ho ch
Vai trò c aủ tr ướ h ệ hi u qu . Đ ể ả ể l pậ kế ho chạ đ cượ dễ dàng ta c nầ quan tâm các yêu c uầ sau:
ụ ượ ả ấ ơ thích rõ rãng nh ngữ m c tiêu đ c các qu n lí c p cao h n
iả Gi 2.5.1.1 ạ ề truy n đ t
ườ ưở i tr ừ ề cượ qu nả lí c pấ trên thông qua thì ng ừ thành viên hi uể rõ nh ngữ m cụ tiêu đó, t ầ ng nhóm c n ữ đó đ ra nh ng
ể ự ả ệ ụ ệ Khi các m cụ tiêu đã đ i thích cho t ng gi bi n pháp đ th c hi n m c tiêu.
ươ
ể ự ệ ườ ưở i tr
ụ ế ủ ừ ể ư ế ạ ọ
ự ụ ủ ệ ướ ả M iọ thành viên c aủ nhóm đóng góp ý ki nế cùng đ aư ra ph i ng và gi ng h ế ắ ả ầ t l ng nghe ng nhóm c n ph i bi pháp đ th c hi n m c tiêu. Khi đó ng ằ ố và phân tích m i ý ki n c a t ng thành viên đ đ a ra k ho ch cu i cùng nh m th c hi n m c tiêu chung c a nhóm.
ượ ạ ề c truy n đ t
ộ Làm sao có thể thành công khi các thành viên trong nhóm không đ m t m c ụ tiêu chung rõ ràng?
23
L pậ b ngằ th cự ngươ các ph án thay
ki mể tra ế ho chạ ữ hi nệ ạ ộ kế ọ ự cách ả 2.5.1.2 ế th và ch n l a nh ng ho t đ ng có kh năng đ n thành công cao.
ộ
ề
ị ụ
ế ự ọ ế
ngướ đ nế m cụ tiêu chung không ph iả chỉ có đúng m t cách duy ả ườ ưở ng nhóm i tr ầ ph iả linh ạ ượ c m c tiêu, c n ẫ ừ t h n, đ ng nên theo khuôn m u. ạ ệ ể ễ ươ ả ng án t ầ ệ ỏ ộ Trong vi cệ h ấ ứ ể ự nh t mà có nhi u cách th c đ th c hi n. Là nhà qu n tr , ng ọ ả t l a ch n cách nào có th d dàng đ t đ ph i bi ữ ố ơ ạ ự ho t l a ch n và thay th nh ng ph ị ả Công vi c này đòi h i nhà qu n tr ph i có t m nhìn r ng và nh y bén.
2.5.1.3 Xác đ nhị các ngu nồ l cự c nầ tế thi để đ tạ cượ đ m cụ tiêu
Con ng
ế ề ầ ọ ố Mu nố th cự hi nệ thành công m cụ tiêu đề ra, y uế tố ngu nồ l cự là vô cùng quan tr ng, ng t chính xác v tình hình các nhân t ng nhóm c n bi ườ ưở i tr :
Th iờ gian: ng nắ h nạ hay dài h n,ạ để đ tạ đ
i:ườ khả năng, trình độ c aủ t ngừ thành viên hay c aủ chính mình.
cượ m cụ tiêu đó c nầ th iờ gian b
ạ ượ ế ể ế ao lâu đ k ho ch đ ộ c đúng ti n đ .
ự ầ ẩ 2.5.1.4 Xây d ng b u không khí thúc đ y nhân viên
(cid:0) H c thuy t thúc đ y ẩ ế
ọ
ọ ộ ả ể ế
ể
ệ ế ằ ớ ị ớ ồ ự ớ ế ộ
ầ ậ ẩ ế ố ặ ị
ộ
ề ệ
ể ừ ệ ệ ẩ
ộ ệ ươ ữ ọ M t trong nh ng h c thuy t có th giúp các nhà qu n tr m i đó là h c ẩ ệ ế thuy t thúc đ y do Frederick Herzberg phát tri n. Ông và các đ ng nghi p ế ố ộ ả ư thuy t r ng các y u t đã đ a ra gi hình thành thái đ tích c c v i công ự ế ố ạ ẳ t o ra thái đ tiêu c c. H u h t các nhân vi c khác h n so v i các y u t ệ ạ ự ượ ả ể ệ ằ viên th hi n r ng c m giác thành đ t, s đ c công nh n, trách nhi m, ạ ệ ữ thúc đ y. M t khác các nh ng công vi c đa d ng và thú v là các y u t ố ủ ụ ủ ự ế ố gây ra thái đ tiêu c c là các chính sách, th t c c a công ty, m i y u t ề ươ ệ ớ ấ ệ ấ ng th p và đi u ki n làm vi c nghèo nàn. quan h v i c p trên, ti n l ị ả ư ế ỉ ộ ọ Tuy đây ch là m t h c thuy t nh ng nó cũng đã giúp các nhà qu n tr ơ ệ trong vi c phát hi n ra đ ng c thúc đ y làm vi c là gì đ t đó có ả ộ ng pháp hành đ ng hi u qu . ph
(cid:0) Hi u rõ nhu c u và khát v ng c a nhân viên
ủ ể ầ ọ
24
ỗ ấ ớ ị
ố ố ữ ả ắ ị
ữ ẩ
ủ ọ ườ ớ
ọ nào là quan tr ng v i m i ng ể ng v vi c nhân t ơ ộ ể ữ ộ ể ề ệ ế ể ị ể M i cá nhân là nh ng cá th duy nh t v i nh ng giá tr và m i quan tâm ả ị ớ khác nhau. Là m t nhà qu n tr m i, nhà qu n tr mong mu n n m rõ ấ ế ố ề thúc đ y nhân viên c a mình. Do đó khi nhi u nh t có th nh ng y u t ả ố ưở đã có ý t i, nhà qu n ể tr có th tìm ki m c h i đ có th phát tri n chúng.
(cid:0) Hãy làm cho nhân viên c m th y tho i mái trong công vi c ệ
ả ấ ả
ả ườ ủ ộ
ủ ở ệ ọ tin và h mu n gi
ệ ờ ự ự ế
ư ổ ườ ư ộ ậ ả i ph i làm gì thì nên thay đ i ph
ươ ợ ơ ả ả ộ
ọ ế ệ ệ ư ả ị ớ ng không qu n lí nhân viên c a mình m t ch a Các nhà qu n tr m i th ả ữ ố ọ ế ầ đ y đ b i vì h thi u kinh nghi m và s t hình nh ọ ị ấ ả tuy t v i mà h có nh m t nhà kĩ thu t. N u nh nhà qu n tr th y mình ọ ụ ả ng pháp. Các nhà liên t c b o m i ng ị ỏ ẽ ặ ố ớ ữ i s đ t ra các n i quy và nh ng mong đ i c b n đ i v i qu n tr gi ề ạ nhân viên và t o đi u ki n cho h ti n hành công vi c.
(cid:0) Đ ng bao cho r ng m i ng
ừ ằ ọ ườ ề i đ u bi ế ọ ượ t h đ c đánh giá cao
ộ ữ ầ ấ ả ớ
ắ ủ ọ ớ ằ ầ ọ
ệ ệ ả ị ớ M t trong nh ng sai l m l n nh t mà các nhà qu n tr m i hay m c ph i ế đó là vi c cho r ng các nhân viên bi t rõ t m quan tr ng c a h v i nhóm làm vi c và công ty.
ừ ữ
ậ ư ả ả ị
ố ớ ạ ả ủ ể ủ ả ị
(cid:0) Hãy tìm cách th a nh n nh ng n l c c a các nhân viên đ i v i công ty ỗ ự ủ ớ ả c bên trong cũng nh bên ngoài. Nhà qu n tr cũng nên nh y c m v i nh ng c h i nhà qu n tr có đ c ng c công vi c hi u qu c a nhóm và đ ng đ chúng qua đi mà không đ
ố ượ ậ ụ ơ ộ ể ữ ừ ệ c t n d ng tri ệ ệ ể t đ .
(cid:0) ữ ệ ề ớ
ả ự ủ ạ Thông c m v i các thành viên trong nhóm làm vi c v nh ng khía c nh ệ tiêu c c c a công vi c
ấ ệ ề ể ủ ạ ả i nh h
ề ơ
ơ ộ ạ
ừ ả ố ầ ừ ệ ế ự
ữ
ể ả ư ự ể
ể ệ ự ể ị ả ơ ẩ ưở ng tiêu Có r t nhi u các đi u ki n c a công ty có th mang l ư ự ố ớ ộ ả ệ ẩ c c đ i v i đ ng c thúc đ y làm vi c và làm cho nhân viên chán n n nh ậ ể ấ ơ ứ m c lu ng th p, thi u các c h i phát tri n...Đ ng e ng i và th a nh n ề ế ố ữ tiêu c c mà nhân viên ph i đ i đ u trong công vi c, đi u nh ng y u t ự ế ủ ộ ế ố tác đ ng tiêu c c đ n nhân viên c a này th hi n s hi u rõ nh ng y u t ệ ầ ề nhà qu n tr và có th xây d ng ni m tin cũng nh tinh th n đ c i thi n ộ đ ng c thúc đ y.
25
(cid:0) Hòa h p v i nhau ợ
ớ
ả ế ậ ữ
ế ợ ẩ t l p nh ng tiêu chu n cao và các mong đ i ệ ể ọ ắ
ợ ư ị ỏ ẽ Các nhà qu n tr gi i s thi ố ớ ệ ủ đ i v i nhóm làm vi c c a mình sau đó cho phép h s p x p công vi c đ ữ ể có th hoàn thành nh ng mong đ i đ a ra.
(cid:0) V t ra kh i gi
ượ ỏ ớ ạ ủ ế i h n c a lí thuy t
ớ ộ ổ ả ẩ
ứ ệ ấ ơ ế ố ượ ả
ộ ữ ề đ ế ề ấ ườ
ẫ ơ ủ ệ
ầ ị ể ệ
ư ệ ể ẩ ạ
ệ ủ ằ ừ ể ậ
ệ Đ ng c thúc đ y nhân viên làm vi c hi u qu và đ i m i là m t trong ấ ự ề c nghiên c u nhi u nh t trong lĩnh v c qu n lí, có r t nh ng y u t ớ ề nhi u lí thuy t v v n đ này. Tuy nhiên chúng th ng mâu thu n v i ộ ả ế i thích các đ ng c thúc nhau và nói chung thì thi u đ y đ trong vi c gi ẩ ộ ả ẩ đ y làm vi c. Các nhà qu n tr không th ép bu c các nhân viên thúc đ y ề ế trong công vi c nh ng có th khuy n khích thúc đ y b ng cách t o đi u ự ệ ki n cho nhân viên ki m soát công vi c c a mình và th a nh n thành t u ợ ủ ọ ấ ứ c a h b t c khi nào thích h p
ệ ệ ẩ ả 2.5.2 Thúc đ y nhóm làm vi c hi u qu
ẩ ự ậ ủ ự ộ
ầ 2.5.2.1 Thúc đ y s t n tâm c a các thành viên và xây d ng m t tinh th n chung cho nhóm
ấ ướ
ự ườ ệ ế ề ụ ng v m c tiêu chung, cùng ph n đ u đ ệ Ở ươ c
ạ ự ộ ỹ ị
ạ ệ ị ộ ng v m t ng ế ầ ợ
ữ ả ắ ị i v i nhau. Khi b t tay xây d ng m t đ i, n u nhà qu n tr có nhi u s
ả ộ ộ ế ỉ ơ ự ạ ệ ộ
ể ộ
ậ ế ố ỹ ừ i, c n th n đ ng đ c m giác ch i gi
ấ
ả ả ệ ớ ươ ữ ữ ậ ấ ả ị ể ấ Làm vi c nhóm nghĩa là cùng nhau h ả i qu n lý, xây tìm ki m s thành công trong công vi c. ả ả d ng và lãnh đ o nhóm là m t k năng vô cùng c n thi t mà nhà qu n tr ph i thành th o. Công vi c này không ch đ n gi n là t p h p nh ng cá nhân thích ề ự ợ ạ ớ h p l ọ ự ể ch n l a thì vi c đánh giá đi m m nh và y u c a t ng nhân viên là m t cách ệ ữ k năng. Xung h u hi u đ hình thành m t nhóm nhân viên d a trên y u t ủ ườ ể ả ữ ị quanh nhà qu n tr luôn có nh ng ng ế ị quan l n áp d n đ n vi c nhà qu n tr ch n l a các thành viên trong nhóm vì ồ nh ng nét t ậ ế ủ ừ ự ỏ ẩ ả ẫ ọ ự ủ ọ ng đ ng v i nhà qu n tr , th m chí đ y là nh ng b n sao c a h .
ử ế ắ ữ cách ngứ x và bi
ế ạ ượ ự ệ ệ ấ N uế các nhà qu nả tr ,ị giám sát và n m v ng ậ t cách ghi nh n công s cứ c aủ các thành viên trong nhóm làm vi c,ệ họ có thể dễ dàng thúc đ yẩ ệ ấ c hi u su t cao nh t trong công vi c. năng l c làm vi c theo nhóm đ đ t đ
26
ự ệ ệ ề ộ ả ng pháp đ xây d ng nên m t nhóm làm vi c ăn ý hi u qu ,
ấ ủ ừ ươ ể ể ệ Có khá nhi u ph ờ ồ đ ng th i cũng đ nâng cao hi u su t c a t ng cá nhân.
ưở ả ướ
ướ ơ ả ượ c c b n mà các nhà qu n lý ho c các tr ệ ấ ủ ng nhóm ự ệ có thể ặ c hi u su t c a nhóm làm vi c và xây d ng cho
ầ D i đây là các b ả ể tham kh o đ nâng cao đ ộ nhóm m t tinh th n chung:
(cid:0) M i ng ọ
ườ ệ i vì công vi c
ạ ế ữ ủ
ớ
ả ữ
ữ ậ ố
ắ
ộ ị ướ ọ
i qu n lý, nhà qu n tr ph i th ướ ườ ữ ườ ữ ng, nh ng ng ắ ố ề ữ ạ ụ Trình bày rõ ràng nh ng k ho ch dài h n mà nhóm c a mình đang ph ả ắ ườ ị ườ ả ng xuyên nh c nh và cũng trách. Là ng ụ ề ầ ủ ọ ố ng v nh ng m c tiêu này. Trong quá trình c tinh th n c a h cùng h ấ ị ề ệ ng b chi ph i và t p trung vào nh ng v n làm vi c, nhi u nhân viên th ề ướ ế ạ c m t mà quên đi nh ng k ho ch lâu dài. Khi có m t vài thành đ tr ạ ệ ị i hãy giúp h theo k p qui trình i còn l viên b ch ch h ệ ể làm vi c đ tránh nh ng r c r i v sau.
(cid:0) Xác đ nh rõ vai trò c a t ng thành viên
ủ ừ ị
ị ả ả ư ị ầ
ấ ề ố ế ả
ệ
ộ ậ ờ ưở t rõ ph n s , gi ườ ẽ
ế ồ
ơ ụ ể ậ ớ ỗ
ẽ ễ ượ ữ ể ố ỹ
ủ ừ ệ Nhà qu n tr c n ph i xác đ nh rõ vai trò cũng nh trách nhi m c a t ng ế ự ng đ n s thành thành viên trong nhóm. Đây là v n đ c t y u nh h ề ề ớ ạ ậ ự ế ể ạ ủ i h n v quy n b i c a m t t p th trong công vi c. Bi ệ ớ ễ ọ ủ hành và th i gian c a mình s giúp m i ng i trong nhóm d làm vi c v i ệ ộ ằ nhau h n. Khuy n khích tính đ ng đ i b ng cách phân chia công vi c rõ ệ ràng c th . V i cách này, m i thành viên s d dàng nh n ra trách nhi m ọ ậ ủ c a mình, th m chí h còn có th phát huy đ c nh ng k năng v n có vào công vi c.ệ
(cid:0) Đ a ra nh ng m c tiêu c th
ụ ể ụ ữ ư
ấ ầ ụ
ả ị ấ ả ả ẩ
ữ ệ ắ ả ọ ố ắ ướ ạ
ạ ệ ầ
ạ ế ụ ể ầ ầ ự ứ ữ ệ
ệ ạ ộ Các thành viên trong nhóm c n ph i ph n đ u vì b n thân và vì m c tiêu chung trong công vi c. Nhà qu n tr ph i thúc đ y h c g ng hoàn thành ề ộ ư ụ ng v m t m c nh ng k ho ch ng n h n cũng nh dài h n. Cùng h ộ ộ ớ ẽ tiêu c th , d n d n các nhân viên s làm vi c theo đúng n i quy v i m t ự ái cá nhân ít giác. Thêm vào đó, s c ép công vi c và nh ng t tinh th n t ồ ấ ơ ộ có c h i xu t hi n phá ho i tính đ ng đ i.
27
(cid:0) ẻ ả Tho i mái chia s thông tin
ưở ệ ế ng đ n hi u qu
ồ ộ ẻ i nói bóng gió là m t k thù nguy hi m nh h ư ộ
ư ệ ự ề ở
ể ả ị ể ọ ớ ở ệ ữ ế ề
ả ả ọ i thích rõ ràng giúp m i ng ớ i gi
ả ờ ữ Nh ng l ộ ả ệ công vi c cũng nh tính đ ng đ i. Nhà qu n tr nên l u tâm xây d ng m t ả ệ ườ ng làm vi c c i m và thân thi n đ m i thành viên đ u c m môi tr ấ ả ấ th y tho i mái trong vi c giao ti p v i nhau. V i nh ng đi u còn khu t ả ư ườ ờ ị ầ ấ t i t, nhà qu n tr c n ph i đ a ra l ề ố ề ấ cùng thông su t v v n đ đó.
(cid:0) Xây d ng ni m tin ự
ề
ậ ế ộ t cho m t ng
ứ i h a là hai đ c tính c n thi ưở ữ ờ ứ l ị ả ầ ư
ớ ấ ả ủ Luôn đáng tin c y và gi ạ lãnh đ o nhóm nh nhà qu n tr . Khen th ằ công b ng v i t ườ i ứ ỷ ậ ư ng và đ a ra hình th c k lu t ị ả t c các thành viên trong nhóm c a nhà qu n tr .
(cid:0) Bi
ế ắ t l ng nghe
ở ở ả ế
ộ ắ ả ọ ệ ọ ả
ộ ế ị ườ ợ ệ
ệ ớ ụ ề ậ i khi nhi u công ty s n sàng chi tr
ư ấ ộ ố ề ọ
ườ ủ ế ộ
ệ ủ ữ ứ ườ ươ ng th c làm vi c c a công ty và cùng h
ụ ế Nhà qu n tr ph i luôn c i m và nghiêm túc trong vi c ti p thu ý ki n ộ ặ ủ i, không nên v ng m t trong các cu c h p h i th o, cho dù c a m i ng ự ế ượ ả c đó là cu c h p nghi m thu k t qu công vi c hay xây d ng chi n l ẳ ả ồ ườ cho m t m c tiêu m i. Th t bu n c ầ ấ v n, trong khi đó h quên m t là cũng c n hàng đ ng ti n cho các nhà t ọ ỏ i cùng h đi trên m t con tàu, h i ý ki n nhân viên c a mình, nh ng ng ướ ể ng ng và ph hi u rõ môi tr ề ộ v m t m c tiêu chung.
(cid:0) Bi
ế ẫ t kiên nh n
ả ủ ạ ượ ệ
ả ư ạ
ạ ướ
ầ ả ị
i. Không ai thành công ệ ơ ả ợ ị ế ị N u nhóm c a nhà qu n tr không đ t đ ầ ở ế ọ ờ k ho ch đ u tiên, hãy cho h th i gian xem xét l ệ ế c ti n hành công vi c, cũng nh c g ng tri và các b ồ ạ ồ đ ng còn t n t ế nôn nóng thì k t qu càng t ầ c hi u qu nh công ty yêu c u ộ i quá trình c ng tác ấ ư ố ắ ữ ệ t tiêu nh ng b t ở ầ l n đ u tiên, nhà qu n tr càng ả h n là nhà qu n tr mong đ i.
(cid:0) ế ộ Luôn khuy n khích, đ ng viên
28
ọ ủ i trong m i tr
ọ ườ ế ể ỹ
ờ ọ ự ộ ữ ữ ườ ọ
ọ ọ ỏ ạ ậ ở ỗ ế ư ế ủ ừ ẳ ụ ể ườ ng c th . ớ ế ầ t đ phát huy ệ ở ừ ầ t ng m i ng i. Kêu g i tinh th n trách nhi m ữ ỗ ợ t u th c a t ng cá nhân và s n sàng h tr nh ng
ế M i g i s tham gia và đóng góp c a m i ng Đ ng viên h h c h i thêm nh ng k năng m i n u c n thi ể nh ng đi m m nh thành viên. Nh n bi ầ khi c n thi t.
(cid:0) Đ cao tinh th n đ ng đ i ộ
ề ầ ồ
ổ ậ ứ ườ ng xuyên t
ộ ạ ộ ả ủ Ở ch c các ho t đ ng mang tính t p th . Khen th môi tr
ệ ữ ứ ẽ ổ ộ
ậ
ỏ ạ ỏ ư ộ ấ
ứ ồ
ườ ị ư ự ố ạ ế ủ ữ ộ
ạ ưở ể ng Th ườ ng thành tích chung ch không ph i c a m t cá nhân nào đó. ị ả làm vi c nào cũng s có nh ng nhân viên n i tr i. Tuy nhiên, nhà qu n tr ỉ ữ ự hay khen s nhìn nh n đó cho riêng mình. Không nên bày t ch nên gi ể ọ ươ ợ i noi theo. Lo i b ngay tính ng đ m i ng ng i anh ta nh m t t m g ộ ệ ị ỷ v k cá nhân trong công vi c. Luôn xác đ nh s c m nh tính đ ng đ i, đánh giá cao nh ng thành công cũng nh s c ng hi n c a toàn b các i cho công ty. thành viên trong nhóm mang l
(cid:0) Nuôi d
ưỡ ự ệ ng s hăng hái, nhi t tình
ườ ủ
ế t tình c a ng ề
ể ộ ấ ị ư ệ i này r t d t, s hăng say nhi ắ ậ ị ầ ườ i kia. Nhà qu n tr c n nh n ra đi u này và n m b t đ ự ư ộ
ệ ủ ọ ẽ ị
ấ ọ ả ả ị ấ ễ ả ế ự Có th nhà qu n tr ch a bi ắ ể ả tác đ ng đ n ng ả ộ ệ kho y đ ng nên s hăng hái nhi t tình cho toàn đ i. Cũng nh , nhà qu n ồ ề ặ tr hãy đ t ni m tin vào các đ ng nghi p c a mình, h s không làm nhà qu n tr ph i th t v ng đâu.
(cid:0) ạ ẻ T o không khí vui v
ờ ả ạ ệ ể ế ể ứ ữ ả ấ
ể ư ậ ờ ẻ ề
ị ả ể ư
ờ ệ ế ơ
ệ ỗ ơ
ị ẽ ả ữ
ớ ấ ấ ả ọ ấ ủ ế ủ ả ộ ậ ả
ể ệ ơ ị S c m nh t p th có th mang đ n nh ng hi u qu b t ng , nhà qu n tr ủ hãy dành th i gian đ các nhân viên c a mình th giãn và chia s ni m vui ẫ ọ ớ v i nhau. Nhà qu n tr có th cùng h ăn tr a hay làm vài ly bia tán g u ữ ỉ ộ làm vi c. Khuy n khích các cu c vui ch i trong nh ng ngày ngh sau gi ườ ấ i giúp các thành viên ngày càng thân thi n v i nhau h n. Khi y, m i ng trong nhóm c a nhà qu n tr s c m th y t t c h là nh ng cá nhân ể ọ ẽ ả không th thi u c a m t t p th , h s c m th y tho i mái và hăng say làm vi c h n.
29
(cid:0) Gi m b t quy t c, lu t l
ậ ệ ắ ả ớ
ị ả ả ệ
ẫ ừ ệ
ộ ộ ứ ộ ể ọ ơ ộ
ệ ệ ả ờ
ệ ụ ư ồ ế ộ ị
ớ ị ẽ ấ ệ ọ ạ ộ ế ố ồ ọ ả ạ quan tr ng t o nên s
ộ ế ủ i quy t công Đ ng ép bu c các nhân viên c a nhà qu n tr làm vi c và gi ươ ị ấ ị ng cách vi c theo m t khuôn m u nh t đ nh. Hãy đ h xác đ nh ph ề ờ ấ gi c trong công hình th c c ng tác v i nhau. Hãy linh đ ng h n v gi ấ ả vi c. Nhà qu n tr s th y hi u qu công vi c tăng lên b t ng và không ủ ề ph thu c vào vi c h có đ n và v chính xác nh đ ng h quy đ nh c a ự công ty. Linh ho t trong cách qu n lý là m t y u t ể ủ thành công c a m t tâp th .
(cid:0) Đóng vai trò m t ng
ộ ườ ạ ệ i đ i di n
ư
ệ ạ
ụ ự đ ra k ho ch th c hi n. Hãy ch ng t ả ủ ả ầ ể ạ ượ c và đ các ế ỏ ề ứ ni m ỉ ị ệ ự ủ nhóm làm vi c, nhà qu n tr ch
ị ố ớ ị ề ờ ạ ờ ề ư ệ ữ Đ a ra danh sách nh ng vi c c n làm và m c tiêu đ t đ ự ề thành viên trong nhóm t tin c a nhà qu n tr đ i v i năng l c c a i đ ngh v th i h n hoàn thành. đ a ra l
ạ ả ị
ớ ự ố ằ
ộ ơ ớ ỗ ộ ệ ế ả ọ
ộ ấ ộ ữ ố vai trò lãnh đ o m t nhóm, nhà qu n tr nên nh hãy Cu i cùng, khi gi ệ ắ ầ b t đ u câu chuy n b ng “ chúng ta” h n là “ tôi”. M i khi có s c , thay i quy t m i vi c v i nhân viên m t cách bình tĩnh và vì phàn nàn, hãy gi ở m t t m lòng r ng m .
ẫ ả 2.5.2.2 ị Qu n tr mâu thu n
ề ả ị
ế ẫ ả ổ ế ấ ế ượ ệ c ph bi n nh t ắ ộ ệ i quy t mâu thu n và xung đ t x y ra trong doanh nghi p. M t là th ng
ộ ả ắ ắ Theo các chuyên gia v qu n tr doanh nghi p, có ba chi n l trong gi thua. Hai là thua thua và ba là th ng th ng.
ị c t o cho ng là chi n l
ườ ộ ả ế ượ c này th ế i nào đó ch u thua. Chi n c dùng khi có m t cu c xung đ t x y ra, khi các bên không
ệ ộ Chi n l ượ l ự ả gi t ắ c th ng thua ườ ng đ ế ượ i quy t đ ế ượ ạ ượ ộ ộ ắ ố c xung đ t và gây r c r i cho doanh nghi p.
ấ
ự đ ườ ộ ả ỗ
ỏ ả ầ ườ ế ử ụ ộ ọ ọ ọ
ạ
ả ộ ử ụ ề ậ ả ấ ộ ệ ượ ế ượ c tìm th y trong khi xung đ t x y ra và có th a hi p c thua thua Chi n l ộ ữ ệ i liên quan đ n trong xung đ t, m i bên ph i đ u hàng th c hi n do nh ng ng ề ố ng đ cái mà h mu n. Các bên liên quan s d ng m t tr ng tài. Tr ng tài th ị ị ộ ngh m t gi i pháp không làm cho bên nào h nh phúc 100%. Các bên liên quan b ắ b t bu c s d ng lu t mà không có bên nào linh đ ng. C hai bên đ u m t mát
30
ắ c thua thua đ
ử ụ ả i pháp nhanh. Trong tr ờ ườ ờ ợ ả ở ệ ạ
ể ắ ậ ả ố
ầ ượ ử ụ ế ượ c s d ng khi c n khi đã s d ng các quy t c nào đó. Chi n l ả ấ ườ ợ ộ ng là nhà qu n lý ph i th y ng h p này th m t gi ệ ắ ộ ằ r ng không còn th i gian đ ch đ i. Đây là m t bi n pháp ng n h n b i vi c ệ ứ ế ầ c n thi t là t p trung hàn g n nhanh chóng các m i quan h ch không ph i là tìm nguyên nhân.
ỉ ắ ự ệ
ẫ ỏ
ấ c th ng th ng ả c này đòi h i ph i kiên nh n và linh đ ng c a ng ấ ề ậ ọ ị
ộ ườ ể ấ ắ ườ ả ắ ắ ỏ
ả ể ệ ắ ch ra v n đ g c r t o ra xung đ t. Vi c th c thi ề ố ễ ạ ế ượ Chi n l ủ ộ ế ượ i trung gian. Bí chi n l ệ ậ ế i có th ch p nh n. Vi c quy t chính là t p trung xác đ nh v n đ mà m i ng i pháp th ng th ng đòi h i lòng tin và kh năng l ng nghe. Các bên tìm ra gi ắ ậ không th tranh đua và t p trung vào vi c th ng.
ả ắ ộ ố
ườ t đ p l m. Nh ng ng i có liên quan có xu h
ế ầ ữ ấ ấ
ố ẹ ắ ọ ị ự ề
ườ ế ắ ạ ệ ướ ạ ng nghĩ đ n khía c nh ư ề ở ứ ế ượ ự ự ủ ấ c ơ ớ c trình bày theo khía c nh làm cho chi c bánh l n h n ng đ
ườ ẽ ớ ượ ỗ ơ ạ C hai bên th ng thua và thua thua t o cho các bên liên quan m t m i quan h không t ắ th ng và h b thua, m t mát bao nhiêu. Chính v n đ tr nên g n nh là th ế y u. Ít có s quan tâm nào lên nguyên nhân th c s c a v n đ . Còn chi n l ắ th ng th ng th và sau đó, lát bánh cho m i ng i s l n h n.
ộ ả
ả ậ ộ ầ ấ ớ ộ
ợ ả ộ ế ả ả ầ ể
ẫ ộ ể ệ ắ ế ế ả ầ
ộ ể ả ể ạ ệ ạ
ế ư ể ờ
ộ ườ ạ ể ườ ế ề ạ ế i đ cho quy n l
ở cùng m t th i đi m mà không vi ph m đ n các quy n l ữ ọ i khác là quan tr ng h n quy n l ự ọ ề ợ ủ ế ả
ệ ườ
i khác. Nh ng ng ơ ể ả tr ng và không th gi ườ ề ợ ủ ọ ư
ằ ố ế ầ Tuy nhiên, khi gi i quy t xung đ t, cách t t nh t v i m t nhà qu n lý là c n ữ ộ ủ ự ữ thái đ tích c c, nh n ra nh ng ph i xem xét thái đ c a mình. C n ph i gi ả i cho doanh nghi p. C n ph i kìm ch c m xúc khi ki m tra. cu c xung đ t có l ể ả Không nên đ cho c m xúc d n d t ti n trình. Nhà qu n lý c n quy t đoán đ ề i quy t xung đ t thành công. Có th đ i di n cho chính b n và quy n có th gi ề ợ ợ ủ i l i c a mình nh ng ợ ủ ủ i không quy t đoán l i c a c a ng ườ ọ ườ ng i c a chính h . Cá nhân này thông th ng ộ ấ ộ i quy t xung đ t m t cách hi u qu . Trong khi r t ít t ữ ọ ề ợ ủ ạ i khác. H có xu i c a ng ng vi ph m quy n l nh ng cá nhân hung hăng th ọ ậ ườ ơ ủ ằ ướ i khác và h t p trung i c a h u tiên h n c a ng ng nghĩ r ng quy n l h ọ ề ấ ể ki m soát đi u y b ng m i giá.
ả ầ ọ
ộ ả ủ ể ằ
ọ ự ự ầ ấ ả ữ Khi xung đ t x y ra, nhà qu n lý c n tôn tr ng nh ng bên liên quan, nên đ cho ố ử ớ ấ ả ộ ộ t c m t cách công b ng. nhân cách c a h tác đ ng lên mình và đ i x v i t ấ ắ ắ ẫ i pháp th ng th ng. Nó m t Hãy th c hành s kiên nh n. C n đ u tranh cho gi
31
ề ư ệ ạ ạ ơ ủ ng và các ý nghĩ sáng t o h n c a doanh nghi p b n nh ng nó
ỉ ượ nhi u năng l ề ố ễ ủ ấ ch ra g c r c a v n đ .
ả ế ệ
ạ ườ ộ ả ộ
ệ ộ ỏ
ạ ả ế ậ ố t l p giai đo n xung đ t và làm gi m t ề ả c gi ồ ắ ủ ổ ứ ổ ố i quy t xung đ t. B n có ạ i đa ề ế ạ i quy t l i. Đi u này đòi h i vi c đi u ộ ấ ch c và quan sát các tình hu ng chín mu i s p n ra xung đ t b t
ộ ầ Là m t nhà qu n lý, b n c n có trách nhi m giúp gi ể ề ng mà thi th đi u hành môi tr ả ả ượ kh năng xung đ t mà ph i đ ỉ ch nh c a t i.ợ l
32
ƯƠ
Ạ
CH
Ự NG 3: TH C TR NG
ộ ớ ơ ế
ườ ệ ậ ọ
ị ắ ể ự ậ ộ ằ ng làm vi c t p th , m i cá nhân hi u và tin r ng vi c t ẽ ượ t h n khi t
c th c hi n t ằ ệ ố ơ ộ ể
ậ ấ ả ợ ạ ấ ở Đây là m t nét văn hóa m i n i công s , mang giá tr g n k t các cá nhân r t ệ ư ể cao. Trong môi tr ấ ế ị ạ ế t duy, l p k ho ch, quy t đ nh và hành đ ng s đ ợ ả c cùng h p tác. Ng i ta nh n ra, hi u rõ, và tin r ng: "Không m t ai trong chúng ta có th gi ườ ể ỏ ằ i b ng t t c chúng ta h p l i".
ộ ệ ứ ườ
Ở ỹ ừ ườ
ườ ể M , t ắ
ượ tr ượ c là ng ỗ c m t môi tr ọ ấ ắ i xu t s c và v ấ ọ ỉ ề ạ ứ ế ầ
ườ ụ ự ệ ề ợ
ữ ệ ở
ị
ượ ươ ữ ộ ỏ Khó có th tìm đ ng nào b qua cách th c làm vi c theo đ i ả ộ ữ ng h c, gia đình và nh ng h at đ ng gi nhóm. i trí, khát khao ặ ế ượ ấ ươ ế n đ n đ nh cao nh t luôn đ chi n th ng, đ c đ t ượ lên hàng đ u. M i công nhân r t hi m khi đ c đ b t, thăng ch c trong môi ổ ứ ẫ ch c v n ti p t c làm vi c và đánh ng đ cao tính h p tác th c th . Các t tr ứ ế ữ ữ giá nh ng cá nhân, nh ng ý tu ng, nh ng ki n th c và tr i nghi m khác nhau. ả ữ Trong khi đó, s còn ph i m t th i gian khá dài n a thì vi c đánh giá giá tr cu ự ợ s h p tác t ế ụ ả ệ ờ ẩ ắ c nh ng quy t c tiêu chu n. ẽ ộ ả ợ ớ ng tr m i có đ
ấ ự ư ế ệ
ề ướ ủ ị ệ ằ ằ sau, l u ý r ng vi c phân i đây mang tính ph đ nh nh m phát hi n nguyên nhân tìm ra
ệ ể ắ ầ Đ b t đ u v n đ , ta ti n hành phân tích theo trình t ự tích th c trang d bi n pháp.
ấ 3.1 C u thành nhóm:
3.1.1 Nhóm viên:
ọ ệ ễ ế
ừ ầ ọ ệ
ấ ả ả ủ ầ ạ ớ ạ
ố ượ ả ờ
ể ắ ộ
ữ ả ự ư ả kh năng gi
ọ ề ầ ắ ấ ượ ng Hi n nay, tình trang b t ch n nhóm viên có ph n d dãi khi n cho ch t l ư ệ ả ụ ả đó gây suy gi m tr m tr ng tính hi u qu cũng nh hi u nhóm viên s t gi m t ệ ệ ủ i h n ngân su t làm vi c c a nhóm không cao. Tình tr ng trên là h qu c a gi ề ề ng thành viên ph i nhi u, chính đi u này đã rút sách, th i gian, và tâm lí s l ườ ượ ệ ủ ạ c i đ ng n công đo n tìm hi u tính cách, đ ng c làm vi c c a nh ng ng ế ể ệ ở ự l a ch n cũng nh năng l c chuyên môn c a h , th hi n i quy t ấ v n đ , t m nhìn và cách phân tích các chi ti ơ ủ ọ ế t.
ệ ấ ự
ộ ự ủ ạ ộ ừ ư ấ ụ ầ ự ả ậ ề Ví d : M t d án luôn th c hi n r t nhi u ho t đ ng. Vì v y, trong nhóm ph i v n, phân tích, có đ y đ các nhóm viên chuyên gia trong t ng lĩnh v c (t
33
ở ẽ ườ ả ế khâu nào s có ng i gi i quy t ngay khâu
chuyên gia IT…). R c r i trong ấ ắ ố ị ể ự y, không đ d án b ách.
ưở 3.1.2 Tr ng nhóm:
ả ứ ườ i bi
ữ ộ
ườ ướ ườ ể
ả ự ệ ườ ụ ượ ệ
ạ ả
ậ ự ố ế ấ ộ ạ ấ ụ ế ấ i lãnh đ o nhóm thành công ph i là ng Th nh t, ng t r t rõ m c tiêu ộ ơ ấ ự ế ớ ả ế ợ t cách xây d ng m t c c u nhóm h p lý, bi ng t i, bi mà c nhóm h t cách ở ế ạ ỏ ơ dùng nh ng ng t t o ra m t môi tr i h n mình và bi i gi đó các ng mà ủ ố ủ ả thành viên có th phát huy t i đa kh năng c a b n thân vào m c tiêu chung c a ị ể ự ế ư ả c nhóm. Nh ng trên th c t c, vi c xác đ nh thì s vi c có th hoàn toàn ng ể ả ế ụ và chuy n t i m c tiêu đ n các thành viên không th t s hoàn h o đã t o nên ộ ộ ấ ồ ữ m t nh ng b t đ ng trong n i b nhóm, thi u tính th ng nh t.
ệ ứ ả
ợ ắ ệ
ấ ộ ọ ị
ắ ọ i vào đúng v trí c a h , trao cho h vũ khí s ẽ ượ ề ng, công vi c đ m b o s đ
ộ ự ả ặ ệ ậ ủ ệ ấ ủ ấ ả ườ ả ự ọ ị ư ơ ủ ừ ộ ớ ụ Th hai, phân công nhi m v phù h p v i kh năng và đ ng c c a t ng thành ệ ụ ượ ả c hoàn thành hi u viên, đó là m t s đ m b o ch c ch n cho các nhi m v đ ở ườ qu nh t. Khi đ t m t ng ấ ắ ả ả tr c th c hi n r t xu t s c. Song nhi u nhà ề ứ ượ ầ c t m quan tr ng c a v n đ này. qu n tr ch a nh n th c đ
ỉ ứ ủ ự ể ế ng b h n ch . Trên th c t
ề ề ỉ ậ ị ạ ệ ấ ỉ
ưở ầ ề ề
ệ ữ ả ố ượ ữ ế ẫ c hóa gi
ẫ ắ ơ ộ ộ ấ ằ ự ế ưở Th ba, s ki m soát và đi u ch nh c a nhóm tr , ộ ề ng ch t p trung đi u ch nh công vi c mà quên m t đi m t có nhi u nhóm tr ỉ đi u không kém ph n quan trong chính là đi u ch nh m i quan h gi a các nhóm i mà ngày càng viên, d n đ n mâu thu n gi a các thành viên không đ ế gay g t h n, làm m t th cân b ng n i b nhóm.
ề ườ ườ ưở i tr
ử ế , s m t lòng tin vào ng ị ấ
ụ ơ ế ỉ ổ ợ
ư ưở ệ ờ ề ự ằ
ữ ễ ế ộ
ầ ế ự ng xuyên di n ra và toàn b nh ng gì mà ng ỉ ứ
ườ ệ ầ ưở
ứ ư ự ấ ự ố ấ ng tr c đ i ng nhóm là v n đ luôn th Th t ả ớ v i nhóm qu n tr , l y ví d đ n c n u nh tr ng nhóm phân công cho các ủ nhóm viên c a mình làm h u h t các công vi c và mình ch t ng h p thông tin, ề ẫ ề đi u này nhi u khi d n đ n s nghi ng v s công b ng trong phân công công ườ ệ ệ vi c n u vi c này th i nhóm ợ ạ ổ ưở i ch mang tính hình th c, qua loa,… ngoài ra, vi c khen ng t ng h p l tr ọ ự ấ ượ ạ ớ ưở ng cũng gây ra s b t mãn tr m tr ng i v i tiêu chí khen th c l ng đi ng th ở các nhóm viên.
ứ ưở ệ
ủ ớ ươ ố ớ ọ ườ ưở ộ ị ị Th năm, vi c soi xét thái quá c a nhóm tr giác khó ch u đ i v i h . V i c ng v nhóm tr ả ng đ i v i các nhóm viên gây c m ng có thái đ huên ố ớ ng nên th
34
ườ ể
ể ế ố
ế ủ ự ỏ ơ
ớ ứ ứ ế ằ ạ ậ ệ ạ ng thích “v ch lá tìm sâu" hay. tùy ti n khi n trách thành viên trong hoan, th ươ ự ng khuy n khích thành tích dù nhóm. Thêm vào đó là s thi u th n các bi u d ể ọ ỏ ộ ị là nh , không coi s sai sót c a các cá nhân là d p đ h c h i, r ng h n là không ế ạ t cách cân b ng s c m nh cá nhân v i s c m nh t p th . bi
ế
ố ậ ủ ố ạ ệ ủ ơ ộ ỗ ự ẽ
ả ủ ả ọ ặ ộ
ườ ặ ầ
ọ ử ấ ả ề ị ơ ườ ả ng do nhà qu n tr l
ệ ứ t th m chí là không mu n t o c h i cho các thành viên phát Th sáu, không bi i đa kh năng c a mình. S hoàn thi n c a m i cá nhân s đóng góp cho huy t ả thành công c a c nhóm. Đ ng viên các thành viên trong nhóm khi h g p ph i ư ử ấ ạ i lên hàng đ u. C x chân thành th t b i và cho phép h s a sai. Đ t con ng ặ ố ớ v i các nhóm viên. T t c đi u trên th là ho c c tình ự không th c hi n.
ạ ề ệ ự ứ ả
ọ ể ườ ế ề ệ ấ
ổ ạ ề ể
ờ ề ậ ỉ
ớ ế ữ ề ấ ỳ ộ ự ạ ộ ự ỗ ơ ồ ậ ể ừ c thông tin v b t k m t s thay đ i nào, t
ự ổ ệ ệ ả
ứ ầ ư ủ ề ầ
ụ ủ ọ ầ ữ ả ườ ị
ế ậ ế ớ ồ ả ậ ự ự ư ậ ủ ớ
ả ố ư ệ ả T b y là s thi u minh b ch, rõ ràng trong vi c truy n đ t thông tin cho c ặ nhóm. Đây là đi u ki n r t quan tr ng đ thành công. M t d án th ng g p ầ nhi u thay đ i so v i k ho ch trong quá trình tri n khai, m i thành viên c n ể ắ ị ứ ắ n m b t k p th i nh ng đi u ch nh, tránh s nh n th c m h . T p th nhóm ữ ượ ầ đó có th tránh nh ng va c n đ ắ ằ ắ ưở ạ ng đ n công vi c và nhi m v c a h . C n ch c ch n r ng ch m làm nh h ự các thành viên có s nh n th c đ y đ nh nhau v nh ng gì c n hoàn thành và ậ ạ ắ ọ i luôn g n k t v i nhau. Bên c nh đó, nhà qu n tr luôn ph i c p nh t m i ng ữ ạ ộ nh ng thông tin ph n h i. Có nh v y, ho t đ ng c a nhóm m i th c s mang ạ i hi u qu t l ả i u.
ự ươ ạ ữ ấ ả 3.2 S t ng tác qua l i gi a t t c các thành viên:
ố
ở ệ ữ ng tác hay m i quan h gi a các thành viên th ộ ườ giai đo n Hình thành và Xung đ t, và th
ố ươ ạ ườ ng hóa đ n r t ch m. Chính vì đi u này mà mà h
ng thì s gi ề ụ ự ế ậ ệ ụ ệ ớ
ở ơ ườ ự ng S hình thành nên m i t ự ả ứ ẹ ấ ắ i c u m c k t r t lâu ố ế ấ ạ ủ c a gai giai đo n Bình th ế ự ắ ộ ứ ở ộ ngăn s ti n b c m r ng khi n s b t nhi p v i nhi m v , m c tiêu nhóm tr nên khó khăn h n.
ủ ậ
ệ ế ố ộ ạ ữ
ạ ự ế ư ng nói chung đ t ra nh ng c ưở ạ ớ ỉ ườ i lãnh đ o (tr
ẽ ườ ả ị ủ ệ ạ ỏ ổ ọ ị Trong giai đo n hi n nay, t c đ thay đ i nhanh chóng c a khoa h c k thu t nói ơ ổ ặ riêng và s bi n bi n đ i m nh m cũa môi tr ậ ứ ộ ng nhóm) không ch còn t p h i cũng nh thách th c m i. Ng ầ ư trung cho công vi c đ a nhóm qu n tr c a mình thoát kh i hai giai đo n đ u
35
ể ả
ng xuyên đánh giá l ự ế ề ạ ả i b n thân đã có không
ị ớ ệ ư ưở ủ ả ủ c a quá trình phát tri n nhóm, mà còn ph i th ỉ và đi u ch nh phong cách qu n lý sao cho phù h p. Song trên th c t ả ít nhà qu n tr v i h t ườ ợ ả ị ạ ừ ng b o th đã b lo i tr . t
ạ ự ị i, th c tr ng qu n tr nhóm theo phân tích trên đã nói lên đ
ả ặ ạ ượ ệ ạ ữ ế ế ữ ầ ậ
ầ c ph n nào Tóm l ắ ự ệ s hi n h u nh ng m t h n ch , y u kém c n bàn lu n và tìm bi n pháp kh c ph c.ụ
36
ƯƠ
Ọ
Ệ
CH
NG 4: BÀI H C KINH NGHI M
ạ ộ ữ ả ọ ị
ề ự ề ậ ộ ố ệ ủ Say đây là nh ng bài h c v th c hi n ho t đ ng nhóm và qu n tr nhóm c a ế m t s công ty mà chúng tôi đ c p đ n
4.1 Apple
ả ế ấ
ộ ấ ắ ế ớ t nh t trên th gi ạ i dùng và đem l
ớ ị
ế ớ ế ườ ệ ạ i, khi nh c đ n Apple, ng i ta luôn nghĩ Theo trang Businessinsider, hi n t ở ọ ố ủ ế ngay đ n hình nh c a m t công ty t t cách i. B i h luôn bi ẩ ả ữ ườ ố ả ạ i nh ng kho n doanh thu t nh t cho ng t o ra các s n ph m t ổ ấ ữ ỷ ụ k l c. Theo nh ng báo cáo m i nh t thì Apple đang là công ty có t ng giá tr tài ấ ả ớ s n l n nh t trên th gi i.
ộ ố ạ ộ ủ ắ ạ i thành công trong công
M t s nguyên t c trong ho t đ ng c a Apple mang l ty:
a) T p trung nhân s gi
ự ỏ ậ ự ấ ọ ấ i nh t cho d án quan tr ng nh t
b) Gi
ữ ậ ệ ố bí m t tuy t đ i
c) T p trung cho các “ti u ti
ể ậ ế t”
d) Làm ra nh ng gì mà
ữ mình mu nố
ậ ệ ố e) T p trung tuy t đ i
f) Quan tâm đ n ng
ế ườ i dùng
g) Không ph i lo đ n các báo cáo tài chính
ế ả
h) Tr c ti p ch u trách nhi m cá nhân
ự ế ệ ị
i) Tuy n d ng nh ng ng
ể ụ ữ ể ườ ố i t ấ t nh t có th
j) Gi
ớ ạ ố i h n ban giám đ c
k) Gi
ượ ớ ạ ố l i h n s ng nhân viên
ứ ừ l) Không thăng ch c b a bãi cho nhân viên
37
ố ể m) Ki m soát t t thông tin
ế ế ầ ặ n) Đ t thi t k lên hàng đ u
ọ ấ o) Khách hàng là quan tr ng nh t
ự ế ệ ắ ị Trong nguyên t c h): Tr c ti p ch u trách nhi m cá nhân
ớ ọ ộ ụ ộ ả
ộ ỗ ệ ườ ự ẽ ả ộ ị
ẩ ấ
ộ ậ ủ ệ ạ ộ ưở ng nhóm làm vi c thì t
ặ ệ ố ắ ấ ẩ ừ ấ r t quan tr ng v i Apple. Nó có nghĩa là m i m t s n ph m Đây là m t c m t i ph i ch u trách nhi m cho s thành hay m t tính năng nào đó s có m t ng ự ị ấ ạ ủ ả công ho c th t b i c a s n ph m hay tính năng đ y. T i Apple không có s ch u ế ể ố ạ trách nhi m c a m t t p th và n u b n là m t tr t ệ ủ ậ ố t công vi c c a mình. nh t là c g ng làm th t t
ấ ượ ầ ệ ọ c t m quan tr ng và trách nhi m cao
ả Nguyên t c trên cho chúng ta th y rõ đ ủ c a ng ắ ị ườ i qu n tr nhóm.
4.2 Google
ở
ẳ ớ ng ph ng nh t th gi ế ế ề i thi
ổ ế ậ ủ ườ ừ ậ l p trình viên t ộ ự ệ ấ ế ớ t k , đ u đ ầ ấ ở đây r t i, b i vì ượ ể c phát tri n ý ủ ế ả ỏ do mà không c n ph i h i ý ki n c a
Google n i ti ng là công ty có môi tr ấ ít c p b c. Các nhân viên, t ự ọ ưở ng c a h và th c hi n m t cách t t ả ế s p nào c .
ộ ệ ử ượ
ệ ệ ế ự ằ ỉ
ế ượ ư ệ ể ư ậ ẽ ầ ng toàn c u, chi n l
ị ườ ế ế ố ộ ộ ữ ấ ự ơ ữ ọ
ệ ậ ồ ự c th c hi n năm 2002 do chính Larry Page, đ ng sáng l p M t th nghi m đ ủ do nh v y s không có Google và hi n là CEO c a hãng, đã ch ra r ng, n u t c và ai lo nh ng vi c nh phát tri n nhân s , th tr ơ ề nh ng v n đ phát sinh. Và quan tr ng h n h t là khó k t n i m t đ i hình h n ườ 37.000 con ng i cùng làm vi c.
ộ ự ự ề ớ
ờ ề ủ ứ ả ả ị Sau đó Google đã xây d ng m t d án có tên là Oxygen v i nhi u đánh giá và ị nghiên c u công phu hàng năm tr i v hành vi qu n tr nhóm c a nhà qu n tr
ộ ế ố ự ủ ể ỉ D án đã ch ra 8 đi m c a m t s p t ư t nh sau:
a) Là hu n luy n viên gi
ệ ấ ỏ i
b) Trao quy n cho nhóm và không qu n lí chi ti
ề ả ế t
38
c) T p trung vào l
ậ ợ ủ ấ ả ủ i ích và quan tâm c a t t c thành viên c a nhóm
ướ ả ệ ế d) H ng vào k t qu công vi c
e) Bi
ế ắ ỏ ố ạ ể ẻ t l ng nghe, gi i đ i tho i đ chia s thông tin
f) Giúp đ thành viên phát tri n ngh nghi p
ể ề ệ ỡ
g) Có t m nhìn rõ ràng và chi n l
ế ượ ầ c cho nhóm
h) N m v ng các kĩ năng v kĩ thu t tr ng y u đ giúp h tr nhóm
ậ ọ ỗ ợ ữ ề ế ể ắ
ế ủ ữ ự ỏ ế
trên và hàng năm còn t ưở ượ ươ ứ ữ ế Ti p theo, Google cho phép các nhân viên đánh giá s p c a mình d a theo nh ng ế ữ ế ố i, nh ng s p y u t này ngoài đ ứ ổ ch c bình ch n nh ng s p tài gi ơ ộ ng còn có c h i tăng l ọ ng và thăng ch c. c th
ộ ư ậ ể ấ ặ
ệ ố ệ t Nam là t c l
i v i Vi ữ ủ ờ
ế ế t là cho phép nhân viên ừ trên xu ng. Và mô hình này đã ữ hi u qu vì chính nh ng thành viên c a Google đã cho ra đ i nh ng ở
ượ ạ ớ ả ệ ả ữ ụ ế ớ ấ ớ Nh v y có th th y Google có m t mô hình đ c bi ế đánh giá s p, ng ỏ ệ ứ ch ng t ẩ ả s n ph m tuy t h o khi n công ty liên t c tăng doanh thu và bi n Google tr ộ thành m t trong nh ng công ty l n nh t th gi i.
4.3 Auto Alley
ỹ ậ ệ ủ
ữ
ế ậ ế ẫ ượ ả ấ ạ ậ d n đ n Mazada đ c s n xu t t
ữ ậ ả ở
ấ ượ ươ ươ ỹ ấ ượ ng t ng v i ch t l ệ ng đ
ữ ả Auto Valley c a Nh t đã nêu ra vi c các công nhân viên M và nh ng nhà qu n ộ ế ạ ơ ị , t o đ ng c tr Nh t thành l p các liên minh và các nhóm vì nh ng lý lo kinh t ở ở Ohio, Toyota i Michigan, Honda kinh t ệ ấ ả ị Tennessee. Nh ng nhà qu n tr Nh t đã qu n hu n luy n Kentucky và Nissan ể ả ộ ấ ổ ộ đ i, các nhóm đ s n xu t và đ ng viên các công nhân M làm vi c theo các t ế ế ữ ủ ớ ữ ra nh ng chi c ôtô có ch t l ng c a nh ng chi c ấ ạ ả xe s n xu t t ậ i Nh t
ấ ế ế 4.4 Công ty TNHH Tư V n Thi t K CIMAS
ượ ế
ơ ở ấ ủ ố ế t K CIMAS chính ổ đông sáng l p là T p
ố
ế ầ ủ ổ Công ty TNHH Tư V n Thi ậ th cứ đ c thành l p năm 2001 ậ đoàn CTCI H i Ngo i v i ạ ớ ả ậ trên c s góp v n c a 3 c ở ữ ệ ấ ắ ớ ầ số v n góp chi m 50%, LILAMA nhà th u xây l p l n nh t Vi t Nam s h u Engineering Company doanh nghi pệ 33% c ph n c a CIMAS và SINCERITY
39
ự ệ ấ ố ủ Đài Loan v i sớ ế ố v n góp chi m
ự ự ệ ả ậ chuyên cung c p v t li u xây d ng c a ệ 17%. Xây d ng nhóm làm vi c hi u qu trong d án EPC
ậ ự ế ế ỹ vi t c a “thi
ế ắ ể ứ
ọ ệ ừ ế ắ ủ t t ệ ủ ầ
ệ ằ ế ự ệ ầ
ủ ả ậ ẻ ể ợ ườ ạ ớ ế ọ i l
ệ ả
ạ ộ ấ ả ế ư ở ộ
ệ ế
ẽ ả ẩ ấ
ườ ự ự ạ ư ầ ộ t k k thu t, mua s m và xây d ng”. Đó là m t EPC là t ỏ ự ộ ỗ chu i công vi c đòi h i s c ng tác c a c t p th , thông qua đó ki n th c và ườ ượ ệ ứ i đ c chia s nh m đáp ng yêu c u công vi c. kinh nghi m c a m i ng ự ộ Làm vi c theo nhóm là m t ph n không th thi u trong quá trình th c hi n d ư ầ ậ ỉ ơ án EPC. Tuy nhiên, n u ch đ n thu n t p h p m i ng i v i nhau thì ch a ế ự ợ ả ẽ ộ có gì đ m b o nhóm này s ho t đ ng hi u qu . M t nhóm thi u s h p tác có ế ổ ứ ế ạ ấ ề ể ị th b suy y u b i m t lo t các v n đ nh là t ch c y u kém, b t hòa, thi u ộ ượ ạ ủ ự i, m t nhóm làm vi c hòa c l s giao ti p và tham gia c a các thành viên. Ng ổ ạ ệ ợ h p s giúp c i thi n năng su t, tăng c ng s linh ho t, thúc đ y trao đ i thông tin cũng nh nâng cao tinh th n và s sáng t o.
ữ ệ
ấ ở ơ ố
ắ t nh t ọ
ề ễ ự ế ụ Tuy nhiên, áp d ng nh ng nguyên t c làm vi c nhóm vào th c t không h d . ố ỹ ể ố ệ ể n i làm vi c đ phát huy t Đâu là cách tri n khai nhóm t i đa vô s k ắ ộ ố ướ ủ ự ớ năng và năng l c l n lao c a m i thành viên? D i đây là m t s nguyên t c công ty đã áp d ngụ
ự ọ L a ch n thành viên cho nhóm
ọ ộ ả ấ ế ượ ệ c m t nhóm hi u qu , nh t thi
ả
ọ ọ ả i trong nhóm có kh năng c ng tác t
ữ ả
ườ ẻ ụ ợ ầ ự ề ỉ ắ
ự ố ợ ả ỹ ủ
ủ ọ ườ ữ ố ả ự ấ ể Đ có đ t ph i l a ch n đúng thành viên. V n ộ ề ề đ không ph i là có bao nhiêu thành viên trong m t nhóm. Đi u quan tr ng là ả ố ớ ộ ọ t v i nhau hay không. H ph i m i ng ờ ấ chia s m c tiêu chung, t m nhìn chung, nh ng v n đ chung và c khung th i ế gian phù h p. Khi xây d ng nhóm, chúng ta không ch cân nh c năng l c, ki n ệ ứ th c và kinh nghi m c a cá nhân mà còn ph i xem xét c k năng ph i h p và ươ t ng tác c a h . Nh ng thành viên t ả ữ t là nh ng ng i:
ẻ ụ ệ ấ ủ a) Cam k t chia s m c tiêu và trách nhi m chung vì thành tích cao nh t c a
ế ả ộ c đ i;
b) Luôn bi ạ
ủ ộ ữ ằ ồ t l ng nghe và ph n h i m t cách ch đ ng, h u ích nh m tránh
ế ắ ư ả ộ ọ ơ ộ ặ tình tr ng đ a cu c h p r i vào im l ng;
c) Tham gia tích c c vào m i ho t đ ng c a nhóm
ạ ộ ủ ự ọ
40
ậ ậ ỉ ở ướ c nh n xét, đánh giá th m chí là ch trích mà không
ộ ở d) Có thái đ c i m tr ả ứ có ph n ng thái quá;
ứ ẻ ệ ẵ ớ ế e) Luôn s n sàng chia s thông tin, ki n th c và kinh nghi m v i các thành
viên khác.
ườ ạ Ng i lãnh đ o
ộ ưở ng c a m t con tàu, ng
ệ ạ
ố ố ố ớ ạ ế ủ
ọ ừ ủ
ụ ộ ườ i lãnh đ o có vai trò then ệ ạ ậ ể ổ ứ ch c và ki m ầ ộ ng nhóm còn có trách nhi m đ ng viên tinh th n c a các ệ ả ố i đa hóa hi u qu làm vi c ố t ng nhóm t ệ đó t ề c m c tiêu đ ra. M t ng ệ ườ ưở i tr
ề ạ ủ ư ị Gi ng nh v thuy n tr ạ ộ ch t đ i v i ho t đ ng làm vi c nhóm. Bên c nh vi c t o l p, t ưở soát k ho ch, tr ạ ộ ế ố thành viên và k t n i ho t đ ng c a h , t ượ ệ ự ả ả nhóm và đ m b o th c hi n đ ư ấ ẩ ộ ụ ữ ầ nh ng ph m ch t nh : c n h i t
a) Có t m nhìn xa;
ầ
ế ọ ỏ ắ ể b) Hi u bi t sâu s c và khát khao h c h i;
c) K năng giao ti p t
ế ố ỹ t;
ổ ứ ế ậ ạ ố ỹ d) K năng t ch c và l p k ho ch t t;
e) Can đ m, quy t đoán, linh ho t, có kh năng thích nghi cao.
ế ả ả ạ
ạ ộ ự Ho t đ ng xây d ng nhóm
ờ ạ ộ ấ ả ầ
ờ
ả ố ố
ẳ ệ ườ nhi u phía và tăng c ạ ạ ộ ố ợ ể ữ ộ ứ
ộ ữ ộ ọ ắ
ạ ộ ộ ị ư ề ờ ớ
ườ ưở ắ ẫ ự Nh có các ho t đ ng xây d ng nhóm mà các thành viên luôn c m th y g n gũi ữ ầ làm vi c căng th ng. Các ho t đ ng này góp ph n và tho i mái sau nh ng gi ự ề ệ ừ ủ ng s ph i h p gi a các thành c ng c m i quan h t ả ạ ộ viên. Hình th c ho t đ ng nhóm vô cùng đa d ng. Nó có th là m t cu c th o ạ ậ lu n ng n trong vòng năm phút, m t cu c h p đánh giá tình hình hay nh ng ho t ộ ỗ ho t đ ng đ u góp đ ng ngoài tr i nh đá bóng, du l ch. Dù là l n hay bé, m i ự ế ầ ph n g n k t và tăng c ng s tin t ữ ng l n nhau gi a các thành viên.
ế ệ ả Giao ti p hi u qu
ữ ể ầ ọ
ố ế ế ủ ạ ầ ả ộ ứ Giao ti p là c u n i quan tr ng gi a các thành viên trong nhóm. Đ phát huy s c m nh c a giao ti p, m t nhóm c n ph i:
41
a) T ch c các cu c h p th
ổ ứ ộ ọ ườ ng xuyên;
b) Khuy n khích các thành viên b c l
ộ ộ ế ự ế ý ki n và năng l c cá nhân;
c) Khuy n khích các thành viên b c l
ộ ộ ể ể ể ế ạ đi m m nh và đi m y u đ phân
ườ ế công đúng ng i đúng
d) Thúc đ y h đ i m t v i các th thách và tìm ra gi
ặ ớ ọ ố ử ẩ ả ố i pháp t ấ t nh t.
ự ộ S c ng tác và tham gia
ẽ ấ i hi u qu cao nh t khi t t c các thành viên cùng chia
ệ ạ ủ ả ộ ấ ả ầ ộ ả ể ả ầ ự ộ S c ng tác s mang l ẻ ụ s m c tiêu chung c a c đ i. Đ phát huy tinh th n c ng tác c n ph i:
a) Nh n th c r ng d án không th thành công n u
ứ ằ ự ỗ ự ủ ự ể ậ ỉ ế ch có s n l c c a cá
nhân đ n lơ ẻ
ậ ứ ề ế i pháp ch không ph i v n đ . Nhanh chóng đi đ n gi ả i
b) T p trung vào gi ẽ pháp s mang l
ả ỗ ả ạ ợ i l ả ấ i ích cho m i thành viên và cho c nhóm;
ệ ể ườ ơ ộ ả ậ ữ i có c h i đ m nh n nh ng
ụ ệ ệ ớ ộ ộ ể ỗ c) Luân chuy n công vi c n i b đ m i ng nhi m v , vai trò và trách nhi m m i.
ợ ạ ệ ự ự ữ ườ ệ ặ
ỗ ế ộ
ộ ỹ ả ệ ạ ầ ọ t c a ng
ườ ọ ớ ạ ự ộ ư ể ơ ư i, h p tác làm vi c theo nhóm th c s h u hi u, m c dù nó d ng nh ự ệ t dù m i thành viên có s khác bi ố ế ợ ư t t h p tác t ẫ i lãnh đ o thì v n làm nên s phát ọ ở thành m t gia
ị ả ấ ả ọ ườ ề ế ấ ớ Tóm l ơ h i khó khăn và lúng túng lúc ban đ u. Cho ề v cá tính, thái đ , k năng và tham v ng, nh ng n u m t nhóm bi ố ủ cùng v i vi c qu n tr nhóm t ẽ tri n m nh m cho c công ty và quan tr ng h n là đ a h tr đình l n mà trong đó t i đ u h t lòng vì mái m chung. t c m i ng
42
ƯƠ
Ế
CH
Ổ NG 5: T NG K T
ộ ọ ả ằ Theo Kurt Lewin, m t h c gi ừ uy tín, đã t ng cho r ng :
ặ ệ ề ứ ủ ớ ượ ế
ầ ủ
ể ữ ườ ộ ữ ư ệ
ở ả
ộ ủ ự ộ
ẳ ấ ề ặ ọ ệ ậ ộ
ủ ệ ẽ ễ ễ ộ ơ
ẽ ộ ộ ọ c ti n hành “M c dù vi c nghiên c u khoa h c v lao đ ng c a nhóm m i đ ằ ệ ạ ự ứ vài năm, tôi không ng n ng i d đoán r ng lao đ ng c a nhóm t c là vi c ả ề đi u khi n nh ng con ng t nhau, i không ph i nh nh ng cá nhân tách bi ữ ẽ ở trong khung c nh xã h i c a các nhóm ch ng bao lâu n a s tr mà ự ế ọ ữ thành m t trong nh ng lĩnh v c quan tr ng nh t v m t lý thuy t và th c ể ườ ế i n u h có th hòa nh p thành ti n… Vi c tác đ ng tính cách c a 10 ng ủ ấ ế ộ m t nhóm s d dàng h n là vi c tác đ ng đ n tính cách c a b t lì cá nhân nào m t cách riêng r ”.
ả ấ ạ ể
ệ ầ ế ế ả ộ ị ờ L i gi i thích mang tính kinh đi n trên đã cho chúng ta th y t ệ ể hi u rõ các nhóm và tác đ ng vi c qu n tr nhóm là vi c c n thi ả ầ i sao c n ph i ứ t đ n m c nào.
ệ ễ ạ ộ ộ
ữ ộ ơ ổ ạ ộ ợ ạ ệ ế ả ắ ị ữ Nhóm làm vi c là m t lo t nh ng thay đ i di n ra khi m t nhóm nh ng cá nhân ậ i và hình thành m t đ n v ho t đ ng g n k t và hi u qu . t p h p l
ạ ế ự ủ ể ẩ
ả ủ ữ ể ả ạ ộ ườ i qu n lý trong nhóm. H
ấ i đ ng đ u, ng ư
ố ọ ượ ệ ầ ả ọ ị ợ ớ ộ ấ ả ủ ố
ữ ưở ả ủ ổ ứ ệ
ấ ng x u đ n tính hi u qu c a t ặ ớ ế ữ ắ
ớ ự ấ ả ố ớ ủ
ệ ượ ắ ọ ủ ườ ưở i tr
ả ả ả ề ấ ng pháp qu n lý, hi u rõ và gi
ả ậ ụ ể ượ ứ ệ N u hi u rõ quá trình này, có th đ y m nh s ho t đ ng c a nhóm thông qua ọ ườ ứ cách qu n tr nhóm c a nh ng ng ả ệ ệ c ca ng i v i năng su t làm vi c hi u qu , nh ng cũng v t v khi ph i làm đ ề vi c v i thái đ làm nh ng gì h mu n khi h mu n làm c a nhóm. Đi u này ứ ớ ả gây ra s b t hoà nh h ch c.Thách th c v i ự ườ ư ả ắ ng s tôn nhà qu n lý là ph i g n ch t v i nh ng nguyên t c cũng nh tăng c ệ ự ế ớ ọ ệ ự tr ng đ i v i năng l c và thành công c a toàn nhóm, ti n t i vi c th c hi n ử ệ ị ụ m c tiêu chung c a toàn nhóm. Qu n tr nhóm là công vi c khó khăn, th thách ố ớ ả ự ng nhóm. H ph i th c hi n đ c vai trò qu n lý, n m rõ các đ i v i ng ế ượ ươ c các v n đ phát sinh trong làm i quy t đ ph ả ả ệ c các cách th c qu n lý nhóm hi u qu . vi c nhóm, v n d ng d
ạ ệ ả ị
ự ệ ề ầ ạ ả ế ề Bên c nh vi c trình bày các lý thuy t v nhóm và qu n tr nhóm, chúng tôi đã ọ ả trình bày thêm v các ph n: cách qu n lý nhóm hi u qu , th c tr ng, bài h c
43
ệ ự ễ ữ ầ ầ
ứ ề ề ậ ủ ệ kinh nghi m. Đây là nh ng ph n mang tính th c ti n cao, g n gũi và có ích trong ể vi c nghiên c u v đ tài ti u lu n c a nhóm chúng tôi.