intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy chuẩn Việt Nam số 05 : 2009/BTNMT

Chia sẻ: Hồ Trọng Nghĩa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

208
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy chuẩn Việt Nam số 05 : 2009/BTNMT

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VI ỆT NAM QCVN 05 : 2009/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on a mbient air quality HÀ N ỘI - 2009
  2. QCVN 05 : 2009/BTNMT Lờ i nói đầu QCVN 05 : 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày ..... tháng … năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2
  3. QCVN 05 : 2009/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH National technical regulation on ambient air quality 1. QUY Đ ỊNH CHUNG 1.1. Phạ m vi áp d ụ ng 1.1.1. Quy chuẩ n này qui định giá trị giới hạn các thông số c ơ b ản, gồm l ưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), nitơ oxit (NO X), ôzôn (O3), bụi lơ lửng, bụi PM10 (bụi ≤ 10µm) và chì (Pb) trong không khí xung quanh. 1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng đ ể đánh giá ch ất l ượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí. 1.1.3. Quy chuẩn này không áp d ụng đ ể đánh giá ch ất l ượng không khí trong ph ạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà. 1.2. Gi ả i thích t ừ ngữ Trong quy chu ẩn này các thu ật ng ữ d ướ i đây đ ượ c hi ểu nh ư sau: 1.2.1. Trung bình m ột gi ờ: Là trung bình s ố h ọc các giá tr ị đo đ ược trong kho ảng t hờ i gian mộ t gi ờ đ ố i v ới các phép đo th ực hi ện h ơn m ột l ần trong m ột gi ờ, h oặ c giá tr ị phép đo th ực hi ện 01 l ần trong kho ảng th ời gian m ột gi ờ. Giá tr ị t rung bình gi ờ đ ượ c đo nhi ều l ần trong 24 gi ờ (m ột ngày đêm) theo t ần su ất nhấ t đ ị nh. Giá tr ị trung bình gi ờ l ớn nh ất trong s ố các giá tr ị đo đ ược trong 24 gi ờ đ ượ c l ấ y so sánh v ới giá tr ị gi ới h ạn quy đ ịnh t ại B ảng 1. 1.2.2. Trung bình 8 gi ờ: Là trung bình s ố h ọc các giá tr ị đo đ ược trong kho ảng t hờ i gian 8 gi ờ liên t ục. 1.2.3. Trung bình 24 gi ờ: là trung bình s ố h ọc các giá tr ị đo đ ược trong kho ảng t hờ i gian 24 gi ờ (m ộ t ngày đêm). 1.2.4. Trung bình năm: là trung bình s ố h ọc các giá tr ị trung bình 24 gi ờ đo đ ược t rong kho ả ng th ờ i gian m ột năm. 2. QUY Đ ỊNH K Ỹ THUẬT 3
  4. QCVN 05 : 2009/BTNMT Giá tr ị gi ớ i h ạn c ủa các thông s ố c ơ b ản trong không khí xung quanh đ ượ c q uy đ ịnh t ạ i B ả ng 1. Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh Đơn vị: Microgam trên mét khối ( µg/m3) TT Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình năm Thông số 1 gi ờ 8 gi ờ 24 giờ 1 SO2 350 - 125 50 2 CO 30000 10000 5000 - 3 NOx 200 - 100 40 4 O3 180 120 80 - Bụi lơ lửng 5 (TSP) 300 - 200 140 6 Bụ i ≤ 10 µ m - - 150 50 (PM10) 7 Pb - - 1,5 0,5 Ghi chú: Dấu (-) là không quy đ ịnh 3. PHƯƠ NG PHÁP XÁC Đ ỊNH Phương pháp phân tích xác đ ịnh các thông s ố ch ất l ượng không khí th ực hi ện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia ho ặc tiêu chu ẩn phân tích t ương ứng của các tổ chức quốc tế: 4
  5. QCVN 05 : 2009/BTNMT - TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Ch ất l ượ ng không khí. Xác đ ịnh n ồng đ ộ kh ố i l ượ ng c ủa l ư u huỳnh điôxit trong không khí xung quanh. Ph ương pháp t r ắ c quang dùng thorin. - TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh n ồng đ ộ khố i l ượ ng c ủ a l ư u huỳnh điôxit. Ph ươ ng pháp Tetrachloromercurat ( TCM)/Pararosanilin. - TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh S unfua điôxit. Ph ươ ng pháp huỳnh quang c ực tím. - TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh n ồng đ ộ kh ố i l ượ ng c ủa carbon monoxit (CO). Ph ươ ng pháp s ắc ký khí. - TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh c arbon monoxit. Ph ươ ng pháp đo ph ổ h ồng ngo ại không phân tán. - TCVN 5067:1995 Ch ất l ượ ng không khí. Ph ương pháp kh ối l ượng xác đ ị nh hàm l ượ ng b ụi. - TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh n ồng đ ộ kh ố i l ượ ng c ủa các nit ơ ôxit. Ph ươ ng pháp quang hóa h ọc. - TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Ch ất l ượ ng không khí. Xác đ ịnh ôzôn t rong không khí xung quanh. Ph ươ ng pháp tr ắc quang tia c ực tím. - TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh nồ ng đ ộ kh ố i l ượ ng ôzôn. Ph ươ ng pháp phát quang hóa h ọc. - TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) Không khí xung quanh. Xác đ ịnh hàm l ượ ng chì b ụi c ủ a sol khí thu đ ượ c trên cái l ọc. Ph ươ ng pháp tr ắc ph ổ h ấp th ụ n guyên t ử. 4. TỔ CHỨ C THỰ C HI ỆN Qui chuẩn này áp d ụng thay th ế tiêu chu ẩn Vi ệt Nam TCVN 5937:2005 - Chấ t l ượ ng không khí - Tiêu chu ẩn ch ất l ượ ng không khí xung quanh ban hành kèm theo Quy ế t đ ị nh s ố 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 c ủa B ộ t r ưở ng B ộ Tài nguyên và Môi tr ườ ng b ắt bu ộc áp d ụng các tiêu chu ẩn Vi ệt Nam về môi tr ườ ng. 5
  6. QCVN 05 : 2009/BTNMT Tr ườ ng hợ p các tiêu chu ẩn qu ốc gia ho ặ c quố c t ế v ề ph ươ ng pháp phân t ích việ n d ẫ n trong Quy chu ẩn này s ửa đ ổi, b ổ sung ho ặc thay th ế thì áp d ụng theo văn b ản mớ i. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2