Ch đủ ề: QUY TRÌNH K HO CH HÓA NGU N NHÂN L C

M C L C

I.KHÁI NI MỆ

1. K ho ch ế

2. K ho ch hóa ngu n nhân l c ự

II. QUY TRÌNH K HO CH HÓA NGU N NHÂN L C

PHÂN TÍCH MÔI TR

NGƯỜ

ế ạ ồ

B c 1: ướ

Nhân t môi tr ng bên ngoài t ố ừ ườ 1.

PHÂN TÍCH HI N TR NG C A T CH C Ạ

Ủ Ổ Ứ

Nhân t môi tr ng n i b t ố ừ ườ ộ ộ 2.

D BÁO NHU C U NHÂN L C Ầ

B c 2: ướ

B c 3: ướ

Khái ni mệ 1.

Các ph ng pháp d báo ươ ự 2.

CÂN Đ I CUNG – C U, XÂY D NG K HO CH NGU N NHÂN L C

Yêu c u công tác d báo ự ầ

Ạ ớ ẽ ớ

Ồ Ế ấ i s l n h n kh năng cung c p ả

3. B c 4: ướ

Ố ầ

1. Nhu c u nhân l c trong th i gian t ự

ơ

ng và ch t l ờ ng. c v s l ả ề ố ượ ấ ượ

2. Kh năng đáp ng nhân s c a t ứ

ự ủ ổ ứ ớ ch c l n h n nhu c u ơ ả ầ

ự ứ ừ ả ầ ằ ừ 3. Kh năng đáp ng nhân s so v i nhu c u không cân b ng – v a th a ớ

v a thi u. ừ ế

4. Cân đ i v nhân s gi a nhu c u và kh năng đáp ng hi n nay. ầ

ố ề ứ ệ

B c 5: TH C HI N K HO CH HÓA NGU N NHÂN L C ướ Ự Ự Ệ Ế ự ữ Ạ ả Ồ

1.K ho ch thu hút nhân l c ự

ế ạ

2. K ho ch tuy n d ng nhân l c ự

ể ụ ế ạ

3. L a ch n ng

i tuy n d ng nhân s ự ọ ườ ể ụ ự

4. K ho ch s d ng nhân s

ử ụ ế ạ ự

ỉ ư . 5. Thôi vi c, ngh h u ệ

B c 6: XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ ướ

III. CÁC Y U T NH H Ế Ố Ả ƯỞ Ồ NG Đ N QUY TRÌNH K HO CH HÓA NGU N Ế Ạ Ế

NHÂN L CỰ

N I DUNG:

I. KHÁI NI MỆ

ng lai c a t ch c v 1. K ho ch ế ạ : là d đ nh c a nhà qu n lý cho công vi c t ự ị ệ ươ ủ ả ủ ổ ứ ề

ng th c qu n lý và các ngu n l c đ c ch ng trình hóa. m c tiêu, n i dung, ph ộ ụ ươ ồ ự ượ ứ ả ươ

2. K ho ch hóa ngu n nhân l c ự ế ạ ồ

 K ho ch hóa ngu n nhân l c

Các cách ti p c n khác nhau v khái ni m KHHNNL: ế ậ ề ệ

ự là quá trình đánh giá, xác đ nh nhu c u v ế ạ ầ ồ ị ề

ngu n nhân l c đ đáp ng m c tiêu công vi c c a t ch c và xây đ ng các k ệ ủ ổ ứ ự ể ụ ự ứ ồ ế

ho ch lao đ ng đ đáp ng đ c các nhu c u đó trong hi n t i và c t ng lai. ứ ể ạ ộ ượ ệ ạ ầ ả ươ

(Qu n tr nhân l c- Ths Nguy n Vân Đi m và ự ễ ề ả ị

 KHHNNL là quá trình nghiên c u, xác đ nh nhu c u ngu n nhân l c, đ a ra các

Pgs.Ts Nguy n Ng c Quân đ ng ch biên) ủ ễ ọ ồ

ứ ự ư ầ ồ ị

chính sách và th c hi n các ch ng trình, ho t đ ng b o đ m cho doanh ự ệ ươ ạ ả ả ộ

ệ nghi p có đ ngu n nhân l c v i các ph m ch t, kĩ năng phù h p đ th c hi n ự ớ ể ự ủ ệ ẩ ấ ồ ợ

công vi c có năng su t, ch t l ng và hi u qu cao. ấ ượ ệ ấ ệ ả

 KHHNNL là quá trình mà thông qua nó doanh nghi p b o đ m đ

(Qu n tr ngu n nhân l c – PGS.TS. Tr n Kim Dung) ự ả ầ ồ ị

c đ y đ v ệ ả ả ượ ầ ủ ề

ng và ch t l ng ng i làm vi c phù h p v i yêu c u c a công vi c. s l ố ượ ấ ượ ườ ầ ủ ệ ệ ợ ớ

(Qu n tr nhân s - Ph m Đ c Thành – ự ứ ả ạ ị

 KHHNNL là ti n trình tri n khai th c hi n các k ho ch và ch

NXB Th ng kê, 1998) ố

ự ể ệ ế ế ạ ươ ằ ng trình nh m

ng, đúng ch t l ng đ c b trí đúng đ m b o r ng c quan s có đúng s l ả ả ằ ố ượ ẽ ơ ấ ượ ượ ố

ng i, đúng lúc, đúng s l ng, đúng ch t l ườ ố ượ ấ ượ ng, đúng v trí và đúng ch . ỗ ị

(Qu n tr nhân s - Nguy n H u Thân- ự ữ ễ ả ị

NXB Th ng kê, 1996) ố

Tuy có s khác nhau trong các cách ti p c n ậ nh ng v b n ch t ề ả ấ KHH NNL là ư ự ế

quá trình d báo ngu n nhân l c ng lai và cách th c cung ự ự c a t ủ ổ ứ trong t ch c ồ ươ ứ c pấ

ch c đ ngu nồ nhân l c cho t ự ổ ứ ể hoàn thành m c tiêu ngu n nhân l c ủ ự và m c tiêu c a ụ ụ ồ

t ổ ứ . ch c

II. QUY TRÌNH K HO CH HÓA NGU N NHÂN L C

Quy trình k ho ch hóa ngu n nhân l c đ

c th c hi n theo các b

c sau

ế ạ

ự ượ

ướ

đây:

B c 1: PHÂN TÍCH MÔI TR NG ướ ƯỜ

1. Nhân t bên ngoài t ch c: t ố ừ ổ ứ

a. Nhà n cướ

b. Công đoàn

ch c t n t i, v n đ ng và phát tri n c. Đi u ki n trong đó t ệ ề ổ ứ ồ ạ ậ ộ ể

+ Khung c nh kinh t ả ế

+ Th tr ng lao đ ng ị ườ ộ

+ Khách hàng

+ Đ i th c nh tranh ố ủ ạ

d. Xu th toàn c u hóa ế ầ

e. Văn hóa xã h iộ

2. Nhân t môi tr ng bên trong t ch c. t ố ừ ườ ổ ứ

ng t i c a t ch c.

Nh ng m c tiêu c n h ụ

ầ ướ ữ ớ ủ ổ ứ

M c tiêu là cái đích cu i cùng mà t ch c mong mu n đ t đ c. M i t ch c đ u có ụ ố ổ ứ ạ ượ ố ỗ ổ ứ ề

m c tiêu riêng, đó là tôn ch ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ổ ứ ụ ch c đó. Trong t ng th i kỳ s có m c ừ ụ ẽ ờ ỉ

tiêu ng n h n và dài h n, khi đã đ ạ ạ ắ ượ ự ộ c l a ch n thì đó là ti n đ đ hình thành các n i ề ể ề ọ

dung chi n l c, các chính sách nhân s c n thi ế ượ ự ầ ế ố ớ ừ ạ t đ i v i t ng th i kỳ - c s ho ch ờ ơ ở

đ nh nhân l c ự ị

ch c vi n thông là m r ng thêm m ng l Ví dụ: - M c tiêu c a t ụ ủ ổ ứ ở ộ ễ ạ ướ i 10 tri u thuê ệ

bao t ừ nay đ n cu i năm 2015. ố ế

- Cà phê Trung Nguyên hi n t i có 60 c a hàng trên toàn qu c và h đã đ t m c tiêu ệ ạ ử ụ ặ ố ọ

2. Chi n l

s có 100 c a hàng trên toàn qu c vào cu i năm nay. ẽ ử ố ố

c s n xu t kinh doanh. ế ượ ả ấ

V i m c tiêu đã đ ụ ớ ượ ấ ậ c n đ nh, m c tiêu y có th chính là lĩnh v c nhân s . Vì v y ụ ự ự ể ấ ị

c, chính sách nhân s t c n ph i xây d ng, ho ch đ nh đ ng th i m t chi n l ầ ế ượ ự ạ ả ồ ờ ộ ị ự ươ ng

ng. M i n i dung chi n l c s đ t ra nh ng nhu c u c n thi t v nhân l c đ ứ ỗ ộ ế ượ ẽ ặ ữ ầ ầ ế ề ự ể

tri n khai th c hi n. ự ể ệ

c kinh doanh c a Viettel là tìm ki m nh ng phân Ví d :ụ m t trong nh ng chi n l ế ượ ữ ộ ủ ữ ế

khúc th tr ng m i nh nh ng khách hàng có nhu c u nghe nhi u( gói c c Tomato), ị ườ ư ữ ề ầ ớ ướ

ng tr thích s d ng các d ch v gia tăng; không ch d ng chân l th i đ i t ố ượ ẻ ử ụ ỉ ừ ụ ị ạ ở ị

tr ng trong n c Viettel còn khát v ng v n ra th tr ng qu c t ườ ướ ọ ươ ị ườ : ố ế

t ạ i Campuchia v i m ng Metfone ớ ạ

t i Lào v i m ng Unitel ạ ạ ớ

t ạ i Haiti v i m ng Natcom. ạ ớ

v i chi n l ớ ế ượ ạ c kinh doanh nh v y thì đòi h i Viettel ph i xây d ng nh ng k ho ch ư ậ ự ữ ế ả ỏ

nhân l c m t cách h p lý. ộ ự ợ

ứ . Văn Hoá T Ch c ổ

Văn hóa t c nh c đ n nh m t h th ng các ý nghĩa, giá tr , ni m tin và ổ ch c đ ứ ượ ư ộ ệ ố ế ề ắ ị

thói quen đ c chia s trong ph m vi m t t ch c, m i thành viên trong t ượ ộ ổ ứ ẻ ạ ọ ổ ứ ồ ch c đ ng

thu n và có nh h ng ph m vi r ng đ n cách th c hành đ ng c a các thành viên ả ậ ưở ở ứ ủ ế ạ ộ ộ

t o ra các chu n m c hành vi. ẩ ạ ự

đ cao tính nghiêm túc k Ví d :ụ văn hoá c a t p đoàn quân đ i vi n thông Viettel là: ủ ậ ễ ộ ề ỹ

lu t dân ch ;luôn đ t phá trong công tác cán b ; m i m th c ch t trong thi đua; luôn ẽ ự ủ ậ ấ ộ ộ ớ

nhìn th ng vào s th t. chính nh ng giá tr văn hoá y đã đ a Viettel tr thành doanh ị ự ậ ư ữ ẳ ấ ở

Kinh Nghi m Và Phong Cách Lãnh Đ o

nghi p hàng đ u th tr ng vi n thông t i Vi t Nam. ị ườ ệ ầ ễ ạ ệ

ạ . ệ

Kinh nghi m và phong cách lãnh đ o s i m i ho t đ ng ch c năng v ạ ẽ nh h ả ệ ưở t ng ớ ạ ộ ứ ọ ề

ho ch đ nh nhân l c qu n tr nhân s ị ả ự trong đó có ho t đ ng ạ ộ ạ ủ ự . Phong cách lãnh đ o c a ạ ị

nhà qu n lý có th ể thúc đ yẩ s ự ch đ ng ủ ộ , khuy n khích ế ả ậ s ự tham gia c a các b ph n, ủ ộ

cá nhân có liên quan trong công tác ho ch đ nh ho c cũng có th làm cho t ạ ị ể ặ ấ ả ọ trở t c h

thành ng i ườ th đ ng ụ ộ làm theo.

ch c ng i lãnh đ o có phong cách lãnh đ o dân ch thì s t o nên Ví d :ụ trong t ổ ứ ườ ẽ ạ ủ ạ ạ

i do đó s d dàng khuy n khích đu c s tham gia c a các b u không khí thu n l ầ ậ ợ ẽ ễ ế ượ ự ủ

b ph n cá nhân có liên quan trong công tác ho ch đ nh ngu n nhân l c. ộ ự ậ ạ ồ ị

Kh Năng S D ng Các Công C D Báo C a Nhà Qu n Tr . ị

ử ụ ụ ự ủ ả ả

M i chi n l b n thân kinh nghi m hay c đoán cá nhân. ế ượ ọ c không th hình thành t ể ừ ả ệ ướ

Tính chính xác và hi u qu c a m i chi n l ệ ả ủ ế ượ ỗ c ph thu c l n vào s l ộ ớ ố ượ ụ ấ ng và ch t

l ng c a các công c d báo đ ượ ụ ự ủ ượ ử ụ c s d ng, cũng nh kh năng v n d ng các công ả ư ụ ậ

i tham gia xây d ng chi n l c. c đó c a nh ng ng ụ ủ ữ ườ ế ượ Ho ch đ nh nhân l c s tr ị ự ẽ ở ự ạ

nên nhanh chóng và chính xác h n n u nhà qu n tr tham gia ho ch đ nh n m đ ế ả ạ ắ ơ ị ị ượ c

nh ng công c d báo t t và có kh năng v n d ng có hi u qu các công c d báo ụ ự ữ ố ụ ự ụ ệ ả ậ ả

đó.

V Trí Ti m Năng Phát Tri n C a T Ch c.

- Các ph n m m máy tính, b ng báo cáo th ng kê nhân s trong t ch c. ự ề ả ầ ố ổ ư

ủ ổ ứ ể ề ị

M t t ch c có v th t ộ ổ ứ ị ế ố t và ti m năng phát tri n n đ nh thì nh ng v n đ liên quan ị ể ổ ữ ề ề ấ

nên n đ nh h n. Các chính sách, ch ng trình đ n qu n tr nhân l c cũng s tr ế ẽ ở ự ả ị ổ ơ ị ươ

ho ch đ nh nhân l c ít ph i đ ng đ u v i nh ng y u t b t n, ít ph i quan tâm ả ươ ự ạ ị ế ố ấ ổ ữ ầ ả ớ

đ n ho ch đ nh s thay đ i. Xu h ự ế ạ ổ ị ướ ạ ng phát tri n n đ nh d n đ n vi c ho ch ể ổ ế ệ ẫ ị

t s đ nhncung c u nhân l c cũng tr nên đ n gi n h n. Thêm vào đó, m t v th t ơ ị ộ ị ế ố ẽ ự ầ ả ở ơ

giúp cho các ho t đ ng thu hút và gìn gi nhân tài tr nên khó khăn. ạ ộ ữ ở

H Th ng Thông Tin N i B ộ ộ

ố ệ

Chìa khóa cho s thành công c a ho t đ ng ho ch đ nh nhân l c chính là thông tin. ạ ộ ự ự ủ ạ ị

Trong đó nh ng thông tin n i b có kh năng ch c ch n h n c . M t h th ng thông ộ ệ ố ơ ả ộ ộ ữ ả ắ ắ

ng s đ m b o đ u vào đ ti n t i s tin n i b hoàn h o, t ng quan và có ch t l ổ ộ ộ ấ ượ ả ể ế ớ ự ẽ ả ả ầ

thành công c a ho ch đ nh nhân l c. Ng i n u t c l ch c không xây d ng cho ự ủ ạ ị ượ ạ ế ổ ứ ự

mình h th ng thông tin t t thì các công vi ti n đ cho ho ch đ nh nhân l c s tr ệ ố ố ệ ề ự ẽ ở ề ạ ị

T Ch c Công Đoàn

nên ph c t p và khó khăn h n. ứ ạ ơ

y u t bên ngoài? ứ ổ ế ố

T ch c công đoàn là m t t ch c đ i di n b o v quy n l i cho ng i lao đ ng. ộ ổ ứ ổ ề ợ ứ ệ ệ ạ ả ườ ộ

ch c công đoàn s tác đ ng đ n m i ch tr S c m nh c a t ạ ủ ổ ứ ủ ươ ứ ẽ ế ộ ọ ủ ng chính sách c a

ự ủ doanh nghi p v m i v n đ có liên quan đ n quan h lao đ ng. Nh ng áp l c c a ề ọ ấ ữ ề ế ệ ệ ộ

công đoàn v ti n l làm vi c, ngh ng i, các ch đ làm them, làm đêm, ề ề ươ ng, th i gi ờ ờ ế ộ ệ ơ ỉ

h u trí… đ u nh h ng đ n n i dung ho ch đ nh chính sách nhân s ề ả ư ưở ế ạ ộ ị ự

B ướ c 2: PHÂN TÍCH HI N TR NG T CH C Ệ Ổ Ứ Ạ

Đánh giá th c tr ng và kh năng đáp ng c a đ i ngũ nhân s là đánh giá v s ứ ủ ộ ề ố ự ự ạ ả

l ng, ch t l ng, đi m m nh, đi m y u c a ngu n nhân l c hi n có đ có đ ượ ấ ượ ủ ự ể ể ế ệ ể ạ ồ ượ c

ạ cái nhìn đúng đ n, t ng quát đ t o nên m t c s khoa h c cho vi c l p k ho ch ộ ơ ở ệ ậ ể ạ ế ắ ổ ọ

ngu n nhân l c. ự ồ

 s l

Nh ng y u t ế ố ữ phân tích v nhân s : ự ề

ng ố ượ

 c c u (gi ơ ấ

 trình đ chuyên môn,

i tính , tu i), ớ ổ

 kĩ năng, kinh nghi m, năng l c làm vi c, ệ

 thái đ làm vi c và các ph m ch t cá nhân.

ự ệ

 V hi n tr ng qu n tr nhân s : ự

ệ ấ ẩ ộ

 C c u t

ề ệ ạ ả ị

ch c: lo i hình ho t đ ng, trách nhi m, quy n h n và m i quan h ơ ấ ổ ứ ạ ộ ệ ề ạ ạ ố ệ

 Các chính sách qu n lý ngu n nhân l c (tuy n d ng, đào t o, khen th

công vi c trong c c u. ơ ấ ệ

ng, k ự ụ ể ả ạ ồ ưở ỉ

 Năng l c c a b ph n đ m nhi m công tác qu n tr nhân l c.

lu t, tình hình thuyên chuy n, đ b t, tăng l ng…) ề ạ ể ậ ươ

 Ví d : d a vào đ tu i c a nhân s trong t

ự ủ ộ ự ệ ả ậ ả ị

ch c nhà ho ch đ nh có th l p k ộ ổ ủ ụ ự ự ổ ứ ể ậ ạ ị ế

ho ch ngu n nhân l c cho t ch c trong t ng lai. ự ạ ồ ổ ứ ươ

B c 3: D BÁO NHU C U NHÂN L C ướ Ự Ự Ầ

 C u ngu n nhân l c là s l

1. Khái ni mệ

t đ hoàn ố ượ ự ầ ồ ng, c c u, nhu c u nhân l c c n thi ầ ự ầ ơ ấ ế ể

thành s n l ng công vi c c a t ả ượ ng s n ph m, d ch v ho c kh i l ị ố ượ ụ ả ẩ ặ ệ ủ ổ ứ ch c

 D báo nhu c u ngu n nhân l c là s

trong m t th i kỳ nh t đ nh. ờ ấ ị ộ

ự ướ ự ự ầ ồ ự ầ c tính nhu c u ngu n nhân l c c n ầ ồ

thi ch c trong t ng lai. ế ể t đ đáp ng s phát tri n c a t ự ể ủ ổ ứ ứ ươ

 D báo ngu n nhân l c trong t

ch c là m t khâu quan tr ng. vì v y không th ự ự ồ ổ ứ ậ ộ ọ ể

tùy ti n c m tính mà ng i đ ng đ u ph i s d ng m t ho c m t s ph ệ ả ườ ứ ả ử ụ ộ ố ầ ặ ộ ươ ng

pháp nh :ư

2. Các ph ươ ng pháp d báo c u ự ầ

, ph i trong t ch c ng pháp này, M t làộ ươ ng pháp kh c h a hi n t ắ ệ ạ ọ ổ ứ . ph Ở ươ

ng i ta gi đ nh r ng ngu n nhân l c hi n t ch c là hoàn h o ườ ả ị ệ ạ ủ t i c a ự ằ ồ ổ ả . Vi c duy ệ ứ

nh t c n làm là lên k ho ch ng i s p v h u ng i có ấ ầ ế ạ thay thế nh ng ữ ườ ắ ề ư và nh ng ữ ườ

nguy c s r i b ch c ơ ẽ ờ ỏ t ổ ứ b ng nh ng ng ữ ằ ườ i m i. ớ

Hai là, ph ng pháp phân tích xu h ng ng pháp mà ng ươ ướ . Đây là ph ươ ườ ế i ti n

hành d báo nhu c u ph i d a vào các s li u th ng kê đ tìm ra xu h ả ự ố ệ ự ể ầ ố ướ ể ng phát tri n

nhân s nhi u năm đã qua t đó xác đinh đ c xu h ng nhân s c a t ng lai theo ự ề ừ ượ ướ ự ủ ươ

ng pháp này d th c hi n vì d a trên s l ng th ng kê đ đánh giá. k ho ch. Ph ạ ế ươ ễ ự ố ượ ự ệ ể ố

Tuy nhiên, l ạ i có nhi u y u t ề ế ố ố tác đ ng nên đ chính xác không cao. Đó là, vi c th ng ệ ộ ộ

kê d li u nhi u khi không ph n ánh đúng th c t ữ ệ ự ế ề ả do không th th ng kê h t đ ể ố ế ượ c,

mang tính ch t t ng đ i. M t khác, vi c l y xu h ng nhân s trong quá kh và ấ ươ ệ ấ ặ ố ướ ự ứ

hi n t i đ d đoán cho t ng lai là đi u r t m o hi m, không ph i lúc nào cũng ệ ạ ể ự ươ ề ấ ể ạ ả

ng khác nhau mà con chính xác. B i vì xã h i luôn v n đ ng, bi n đ i theo nh ng h ậ ữ ế ở ộ ộ ổ ướ

ng ng tr c đ c. Ch c n nh ng bi n đ ng nh ườ i không th d đoán hay l ể ự ườ ướ ượ ỉ ầ ữ ế ộ ư

kh ng ho ng kinh t ả ủ ế ự ,... s làm thay đ i, tác đ ng m nh m đ n c u ngu n nhân l c ạ ẽ ế ẽ ầ ổ ộ ồ

ch c nói riêng và c a các t ch c khác nói chung. c a t ủ ổ ứ ủ ổ ứ

Ba là, ph ng pháp phân tích t ng quan . Đó là s phân tích t ng ươ ươ ự ươ quan gi aữ

các đ i l ng ạ ượ khác nhau đ tìm ra các ể d báo nhu c u ngu n nhân l c ự ự . C th là ụ ể ầ ồ kh iố

l ng công vi c ng ng i c n thi ượ ệ và đ n v doanh thu ị ơ v i m t bên là ộ ớ s l ố ượ ườ ầ ế . t

Ph ng pháp này cũng ươ d th c hi n ễ ự ệ vì có th xem xét nhu c u nhân l c d a trên nhu ự ự ể ầ

ch c, c tình tr ng c u c a công vi c trong t ầ ủ ệ ổ ứ tránh đ ượ ạ tuy n ng ể ườ i xong r i m i đi ồ ớ

c nguyên t c i ng pháp tìm vi cệ , đ m b o đ ả ượ ả ắ vi c tìm ng ệ ườ . Tuy ngiên cũng nh ph ư ươ

trên, ng i ti n hành c r ng doanh thu và công vi c c a t ườ ế không th ể đ m b o ả đ ả ượ ằ ệ ủ ổ

ch c luôn b t bi n nhi u bi n đ ng x y ế . Có th có ứ ể ấ ả ra mà r t khó khăn trong vi c d ệ ự ề ế ấ ộ

đoán.

, dùng công ngh máy tính đ x lý ng pháp này đòi h i ph i có B n làố ể ử : ph ệ ươ ả ỏ

ngu n s li u đ u vào đ y đ nh : kh i l ố ệ ố ượ ư ủ ầ ầ ồ ế ng s n ph m, d ch v , th i gian ti n ụ ả ẩ ờ ị

hành...Nó s d ng nh ng ph n m m cài s n trên máy tính nên có th d báo nhanh ẵ ử ụ ể ự ữ ề ầ

chóng s l ng nhân viên c n thi t trong t ng lai. ố ượ ầ ế ươ

Năm là, Ph ng pháp chuyên gia : t c là m i các chueyen gia đ n th o lu n và ươ ứ ế ậ ả ờ

ng c a các y u t d báo nhu c u nhân viên trên c s đánh giá, phân tích nh h ự ơ ở ầ ả ưở ế ố ủ

môi tr ng và kh năng thích ng c a t ch c trong vi c nâng cao hi u qu công ườ ủ ổ ứ ả ứ ệ ệ ả

vi c. Đây là ph ng pháp đ c s d ng khá r ng rãi. ệ ươ ượ ử ụ ộ

ng pháp có u, nh M i ph ỗ ươ ư ượ ạ c đi m riêng. Vì v y nhà qu n lý c n linh ho t ể ậ ầ ả

trong công vi c. Tùy thu c vào đ c tr ng c a t ủ ổ ứ ể ự ch c, tính ch t công vi c,... đ l a ư ệ ệ ặ ấ ộ

ng pháp d báo t ch n ph ọ ươ ự ố ư i u, phù h p nh t cho t ợ ấ ổ ả ch c mình. Đ ng th i ph i ồ ứ ờ

linh ho t, sáng t o trong vi c ph i h p các bi n pháp đ h n ch đ n m c t ố ợ ế ế ể ạ ứ ố ệ ệ ạ ạ ể i thi u

các sai ph m, r i ro có th x y ra cho t ch c trong t ng lai. ể ả ủ ạ ổ ứ ươ

3. Yêu c u công tác d báo: ự ầ

M t làộ , tính k p th i. ờ Đ t ể ổ ứ ố ch c luôn luôn v n hành hi u qu , ch đ ng, th ng ủ ộ ệ ả ậ ị

nh t, t o s ph i h p nh p nhàng trong công vi c thì ng i qu n lý ph i d báo đ ấ ạ ự ố ợ ệ ị ườ ả ự ả ượ c

ố các nguy c v nhân s (thi u h t hay d th a) đ k p th i có chu n b bi n pháp đ i ư ừ ế ụ ơ ề ị ệ ể ị ự ẩ ờ

phó phù h p.ợ

Hai là, tính kh thi. Nh ng d báo ph i d a trên th c ti n, ph i mang tính xác ả ả ự ự ự ữ ễ ả

ch c trong t th c thì m i có kh năng áp d ng vào t ả ự ụ ớ ổ ứ ươ ng lai. Nó ph i nh m ph c v ả ụ ụ ằ

t th c t , t i. ổ ứ ch c và ph i xu t phát t ả ấ ừ ự ế ừ yêu c u c a th c t ầ ủ ự ạ

Ố Ầ

B ướ Các tr c 4: CÂN Đ I CUNG – C U, ng h p có th x y ra: ườ ể ả ợ

1. Nhu c u nhân l c trong th i gian t ự ờ ầ ớ ẽ ớ i s l n h n kh năng cung c p c ả ấ ả ơ

ng và ch t l ng. v s l ề ố ượ ấ ượ

ch c c n duy trì l Yêu c u đ t ra đ i v i tình tr ng này là t ố ớ ặ ầ ạ ổ ứ ầ ượ ự ng cung nhân l c

hi n có v i trình đ cũng nh kh năng đáp ng nhu c u công vi c đ ng th i thu hút ệ ồ ứ ư ệ ầ ả ộ ớ ờ

ng nhân l c t ng ng v i yêu c u đ t ra t b sung m t l ổ ộ ượ ự ươ ứ ầ ặ ớ ừ ỗ ể ấ m i công vi c đ l p ệ

 Th c hi n ch

ch tr ng thi u h t. i pháp sau: ế ụ C th có các gi ụ ể ỗ ố ả

ự ệ ươ ng trình đào t o k năng và đào t o l ỹ ạ ạ ạ i nh ng ng ữ ườ ộ i lao đ ng

ch c nh m làm cho t hi n có đ h đ m nh n đ ể ọ ả ệ ậ ượ c nh ng ch tr ng trong t ỗ ố ữ ổ ứ ằ ổ

ch c hoàn thành nhi m v k ho ch đã đ ra. ụ ế ứ ề ệ ạ

 Đ b t ng ề ạ

i lao đ ng trong t ch c, b i d ườ ộ ổ ứ ồ ưỡ ng đ ng ể ườ ể ả i lao đ ng có th đ m ộ

 Tuy n m ho c ký h p đ ng v i các công ty, t ợ

nh n đ c công vi c v trí cao h n. ậ ượ ệ ở ị ơ

ể ặ ộ ồ ớ ổ ứ ả ch c khác đ gia tăng thêm s n ể

, thuê lao đ ng làm vi c theo gi ph m, huy đ ng làm thêm gi ộ ẩ ờ ệ ộ ờ ể ạ ắ đ t m th i kh c ờ

 C i ti n công ngh

ph c tình tr ng thi u h t nhân l c tr ế ụ ự ụ ạ ướ c m t. ắ

 Tăng năng su tấ

 Làm thêm gi

ả ế ệ

, tăng ca: ờ

o

u đi m ng pháp này là giúp công ty có th đ i phó v i tình tr ng gia Ư ể c a ph ủ ươ ể ố ạ ờ

tăng nhuc u lao đ ng trong th i gian ng n đ c bi ầ ắ ặ ộ ờ ệ ơ t vào th i kỳ mùa v . H n ụ ờ

i phápnày xét v m t kinh t n a, chi phí cho gi ữ ả ề ặ ế ớ là hi u qu h n nhi u so v i ả ơ ệ ề

i pháp này cũng b c l tuy n thêm lao đ ng.Tuy nhiên gi ộ ể ả ộ ộ nhi u h n ch . ế ạ ề

o H n chạ

ế đ u tiên c a gi ủ ầ ả ậ ề ố ờ i pháp này là vi pham quy đ nh c a lu t v s th i ủ ị

gian làm vi c và ngh ng i, đ ng th i gây ra tình tr ng căng th ng cho nhân ệ ạ ẳ ơ ồ ờ ỉ

ng.công vi c, tăng t ph ph m...t đó viên, làm gi m hi u su t và ch t l ệ ấ ượ ả ấ ệ l ỷ ệ ế ẩ ừ

 Trì hoãn vi c ngh h u.

làm gi m l i nhu n. ả ợ ậ

ỉ ư ệ

2. Kh năng đáp ng nhân s c a t ch c l n h n nhu c u ự ủ ổ ứ ớ ơ ứ ả ầ

Đây là tình tr ng mà nhân l c trong t ự ạ ổ ứ ớ ch c hi n đang có nhi u h n so v i ệ ề ơ

l ng c n có đ th c hi n m t ho c m s công vi c. Trong tr ng h p này ch ượ ể ự ộ ố ệ ệ ầ ặ ộ ườ ợ ủ

ng ng i lao đ ng. Có th trong giai đo n s p t y u liên quan đ n v n đ s l ế ế ố ượ ế ấ ườ ạ ắ ớ i ể ộ

do m t s đi u ki n vì v y bu c t ộ ố ề ộ ổ ệ ậ ủ ch c ph i thu h p khu v c ho t đ ng c a ạ ộ ứ ự ẹ ả

mình đ có th t n t i. Vì v y v i s l ng hi n nay, d ể ồ ạ ể ớ ố ượ ậ ệ ự báo m t kh năng đó là ả ộ

s l ố ượ ng nhân s s d th a. Và đ i v i tình tr ng này thì đòi h i t ố ớ ự ẽ ư ừ ỏ ổ ạ ả ch c ph i ứ

h t s c th n tr ng và khôn khéo trong l a ch n cũng nh tri n khai th c hi n. Có ự ư ể ế ứ ự ệ ậ ọ ọ

 Thuyên chuy n nhân l c đ n b ph n đang thi u nhân s . ự

m t s gi ộ ố ả i pháp nh : ư

 Gi m gi ả

ự ế ế ể ậ ộ

ờ ậ ụ ể ớ lao đ ng trong tu n, trong tháng, trong ngày khi đã th a thu n c th v i ầ ộ ỏ

 Chia s công vi c: hai nhân viên cùng thay nhau làm m t công vi c.

nhân viên.

ệ ệ ẻ ộ

 Ngh luân phiên t c là ngh không c n l ứ

 V n đ ng nhân viên ngh h u s m khi đã đóng đ s năm b o hi m theo quy đ nh

ng, khi c n l i huy đ ng. ầ ươ ỉ ỉ ầ ạ ộ

ỉ ư ớ ủ ố ể ậ ả ộ ị

 Sa th i lao đ ng d th a ư ừ

c a pháp lu t. ủ ậ

 T m th i không tuy n d ng.

ả ộ

ể ụ ạ ờ

Có nhi u bi n pháp đ nh m gi m biên ch nhân l c. Tuy nhiên t ch c cũng ự ề ệ ể ế ằ ả ổ ứ

ng trình tr c p, h ng d n cho nhân viên nhanh chóng thích nghi c n có các ch ầ ươ ợ ấ ướ ẫ

v i đi u ki n m i b ng cách c v n cách xin vi c, đ ng viên kích thích nhân viên ớ ớ ằ ố ấ ệ ệ ề ộ

v v t ch t và tinh th n đ giúp h gi m b t m c c m tâm lý và khó khăn ban ề ậ ọ ả ể ấ ầ ặ ả ớ

ch c. t đ u khi không còn vi c làm ầ ệ ở ổ ứ

ừ ừ 3. Kh năng đáp ng nhân s so v i nhu c u không cân b ng – v a th a v a ứ ự ừ ớ ả ầ ằ

thi u.ế

Đây là tình tr ng ph bi n nh t trong các t ch c. Có nghĩa là tình tr ng ổ ế ạ ấ ổ ứ ạ mà có

ch c danh công vi c thì cung v t quá c u,có ch c danh vi c khác thì l i không đáp ứ ệ ượ ứ ệ ầ ạ

ng đ c. V n đ này có liên quan t i yêu c u v ch t l ng c a nhân viên trong t ứ ượ ề ấ ớ ề ấ ượ ầ ủ ổ

ch c đó. Có nghĩa là v i m t v trí, ch c dang công vi c nh ng nhân viên l i không có ộ ị ứ ư ứ ệ ớ ạ

i quy t đ đ trình đ đ gi ủ ộ ể ả ế ượ c yêu c u và nhi m v đã đ ra. Đi u này là do ch a có ề ụ ư ệ ề ầ

đ c m t quá trình đào t o m t cách phù h p, khi tuy n d ng ch quan tâm t ượ ụ ể ạ ộ ộ ợ ỉ ớ ằ i b ng

i yêu c u c a th c t c p mà không chú ý t ấ ớ ự ế ủ ầ công vi c nh th nào. Đ gi ư ế ể ả ệ ế i quy t

tình tr ng này c n có nh ng bi n pháp tích c c h n nh th c hi n đào t o l i trình ự ơ ư ự ạ ạ ữ ệ ệ ầ ạ

i nhân s cho phù h p, thuyên đ k năng và tay ngh cho nhân viên, s p x p l ộ ỹ ế ạ ề ắ ự ợ

ệ chuy n hay s d ng tình tr ng d th a đ đ i phó v i tình tr ng thi u h t…Vi c ư ừ ử ụ ể ố ụ ế ể ạ ạ ờ

này cũng là m t khó khăn và đòi ộ h i ph i có nh ng nhà qu n lý có kinh nghi m cũng ả ữ ệ ả ỏ

nh k năng qu n lý m i có th th c hi n t t nh m làm cho t ch c ho t đ ng có ể ự ư ỹ ệ ố ả ớ ằ ổ ạ ộ ứ

hi u qu h n ả ơ ệ

4. Cân đ i v nhân s gi a nhu c u và kh năng đáp ng hi n nay. ự ữ ố ề ứ ệ ầ ả

Trong tr ng h p này nhu c u và kh năng đáp ng đ hoàn thành kh i l ườ ố ượ ng ứ ể ả ầ ợ

ng lai là t công vi c, s l ệ ố ượ ng s n ph m d ch v theo k ho ch trong t ụ ế ẩ ả ạ ị ươ ươ ng đ i cân ố

ng và ch t l ng. Đây là tr ng thái r t hi m khi đ t đ b ng k c v s l ằ ể ả ề ố ượ ấ ượ ạ ượ ế ạ ấ ặ c đ c

bi t là trong th i gian dài. Khi cân đ i cung c u nhân l c, t ch c cũng không th ệ ự ầ ờ ố ổ ứ ể

không quan tâm đ n các ho t đ ng qu n tr nhân l c. Vì tr ng thái cân b ng là r t khó ị ạ ộ ự ế ả ằ ạ ấ

đ t đ ạ ượ c và d b tác đ ng. Đ đ m b o tr ng thái cân b ng đó thì c n ph i quan ạ ể ả ễ ị ả ả ằ ầ ộ

 B trí s p x p l

tâm đ n các ho t đ ng nh m duy trì nhân l c. Đó là: ằ ạ ộ ự ế

 Th c hi n k ho ch hóa k c n

ế ạ ắ ố i nhân l c trong t ự ổ ứ ch c cho phù h p ợ

 Th c hi n ch

ế ậ ự ệ ế ạ

ng trình đào t o k năng cho ng ự ệ ươ ạ ỹ ườ i lao đ ng đ h có th áp ể ọ ể ộ

ả d ng nh ng thành t u m i c a ti n b khoa h c – k thu t vào ho t đ ng s n ụ ạ ộ ớ ủ ữ ự ế ậ ộ ọ ỹ

 Đ b t, thăng ch c cho nhân viên d a vào s th c hi n công vi c, ti n b trong

xu t.ấ

ự ự ề ạ ự ứ ệ ệ ế ộ

ngh nghi p và yêu c u c a công vi c. ầ ủ ệ ệ ề

 Th c hi n tuy n m nhân viên t ể

bên ngoài nh m thay th nh ng ng ự ệ ộ ừ ữ ế ằ ườ ề ư i v h u,

 Th c hi n các ho t đ ng v thì lao lao đ ng, ph c l

chuy n đi n i khác, ho c ch t do m đau, tai n n… ế ể ặ ạ ơ ố

i xã h i, quan h lao đ ng, ạ ộ ứ ợ ự ề ệ ộ ệ ộ ộ

duy trì năng su t và hi u qu làm vi c ệ ệ ả ấ

B ướ c 5. TH C HI N K HO CH NGU N NHÂN L C Ạ Ồ Ự Ự Ế Ệ

 Các m c tiêu: xây d ng m c tiêu SMART:

Xây d ng các k ho ch v nhân l c c n chú ý đ n các v n đ : ề ự ầ ự ế ề ế ạ ấ

ụ ụ ự

Specific: m c đích rõ ràng- trách nhi m c th ụ ể. ụ ệ

Mesurable:có th đo l ng đ c k t qu ể ườ ượ ế ả

Achievable: m c tiêu có th đ t đ ể ạ ượ ụ ư c có đ thách th c nh ng ủ ứ

không ph i không th đ t đ c ể ạ ượ ả

ng và quan sát đ Result-orented: K t qu ph i có đ nh h ế ả ả ị ướ c ượ

Time bound: có th i h n k t qu công vi c đ đánh giá ờ ạ ế ệ ể ả

 Ph

ng h ng t ươ ướ ng và các bi n pháp: đ m b o c th rõ ràng,h ả ụ ể ệ ả ướ ớ ụ i m c

tiêu đã đ raề

ể ạ  Ngu n l c: đ m b o c ngu n l c v nhân l c và v t l c đ có th đ t ồ ự ồ ự ậ ự ự ề ể ả ả ả

đ c k ho ch đã đ ra, n u không k ho ch s ch n m trên gi y t mà ượ ỉ ằ ấ ờ ế ể ế ế ẽ ạ ạ

 S th c hi n d ki n: C n tri n khai th c hi n k ho ch đã đ ra theo

không bao gi ờ thành hi n th c ự ệ

ự ự ự ế ự ể ệ ế ề ệ ầ ạ

ụ ể

nh ng giai đo n, nh ng b ữ ữ ạ c c th ướ ụ ể

 S = Specific: C th , rõ ràng. ả

ụ ầ

ậ ụ ể ố

ị ầ ồ

M c tiêu ph i th t c th . Ch ng h n n u là nh m tăng th ph n thì là tăng bao nhiêu ph n trăm? Tăng doanh s thì ph i c th là bao nhiêu USD/Đ ng? C n bao nhiêu lâu, ngày, tháng năm nào k t thúc? B ng cách nào? Ngu n v n, nhân l c t

đâu?…

ạ ế ả ụ ể ằ

ầ ự ừ

ồ ố

ế

c.

ượ

ế ơ ị

ượ

ư

ư ồ ng trình, k ho ch có th xác đ nh đ

c. Ch ng h n nh ế c khách v.v. đ đ n khi k t thúc năm, k t ế c ngay là đ t hay không đ t m c tiêu

ố ụ ể ể ả , ngày, tháng; kg; t n; l ấ ượ ị

ế ể ế ạ

ạ ụ

ế ạ

ượ

M = measurable: Có th đo đ m đ M c tiêu đ a ra ph i có đ n v , con s c th đ có th đo đ m đ %; USD/Đ ng; gi thúc ch ươ đ ra.ề

c.

ể ạ ượ

 A = Achievable: Có th đ t đ ặ

ế ề

ế

ậ ụ

ả ự ế ở ứ

ị ườ ng ể

i đ u có th nh n ra ngày

ủ ư ừ ầ

ả ừ ủ ự ủ c. B i n u đ t ra m c tiêu mà ngay t ụ đ t đ ờ ạ ượ ẳ

m c có th đ u m i ng ậ ể ườ ề ọ c thì s ch ng ai c g ng làm gì. ẽ ẳ

ố ắ

ả ự ế ệ ạ

i đ a m c tiêu ph i am

, li u b n có có đ tài nguyên nhân ủ ụ ế ườ ư

t ng

i, bi

ế

ấ ườ  T = Timed: Có h n m c th i gian.

M c tiêu đ t ra c n ph i v a đ cao đ tranh th khai thác h t ti m năng th tr ể và t n d ng h t năng l c c a doanh nghi p, nh ng cũng ph i th c t đ t đ ạ ượ ở ế ặ là có c cách m y cũng ch ng bao gi ấ ố  R = Realistic: Th c t . ự ế M c tiêu đ t ra ph i sát v i năng l c và ph i th c t ả ớ ụ c m c tiêu y hay không? Mu n th ng v t l c đ đ t đ ậ ự ể ạ ượ ụ t ta. ng, ph i bi hi u th tr ả ế ị ườ ể ờ ứ B n c n bao lâu đ đ t đ

c m c tiêu đ ra. Ngày tháng năm nào?

ể ạ ượ

c cu i tháng 12 năm

ướ

ng cà phê hoà tan vào tr

c cu i năm 2009. (m c tiêu th

ạ ầ ụ  M t s ví d v m c tiêu SMART: ụ ề ụ ộ ố  - Đ t đ c t su t l ạ ượ ỉ ấ ợ 2009. (m c tiêu v l ề ợ ụ ị ầ ủ

i nhu n trên doanh thu thu n 20% vào tr ậ i nhu n) ậ  - Đ t 25% th ph n c a th tr ị ườ

ướ

v th ph n) ề ị ầ

 Thu hút nhân l cự

 Tuy n d ng nhân l c ự

Các k ho ch v ngu n nhân l c bao g m các k ho ch v : ề ế ạ ế ạ ự ồ ồ ề

 S d ng nhân l c ự

ể ụ

 Đánh giá nhân l cự

 Tr l

ử ụ

 Thôi vi c, ngh h u ỉ ư ệ

ng, khen th ng ả ươ ưở

1. K ho ch thu hút nhân l c ự ế ạ

Ngu n nhân l c đóng vai trò r t quan tr ng trong t ự ấ ồ ọ ổ ch c, vi c thu hút đ ệ ứ ượ c

ngu n nhân l c ch t l ng cao làm vi c trong t ch c làm c s cho t t c các quá ấ ượ ự ồ ệ ổ ứ ơ ở ấ ả

trình sau này c a t ch c ủ ổ ứ

2. K ho ch tuy n d ng nhân l c ự ể ụ ế ạ

K ho ch tuy n d ng nhân s c n đ t đ c hi u qu cao vì đây là giai đo n quan ể ụ ự ầ ạ ượ ế ạ ệ ạ ả

tr ng đ có đ c ngu n nhân l c ch t l ng cao. ể ọ ượ ấ ượ ự ồ

Đ tuy n d ng nhân l c đ ụ ự ể ể c t ượ ố ớ t nh t c n ph i có chính sách tuy n d ng, v i ấ ầ ụ ể ả

nh ng tiêu chí, y u t tuy n d ng rõ ràng, c th ế ố ữ ể ụ ụ ể

a. C n ph i xác đ nh nhu c u tuy n d ng (có c n tuy n nhân viên không, xác đ nh

ể ụ ể ả ầ ầ ầ ị ị

n i dung công vi c, xác đ nh yêu c u đ i v i ng viên) ộ ố ớ ứ ệ ầ ị

b. Tìm ki m ng viên: t ế ứ

ừ ngu n n i b ho c ngu n bên ngoài ặ ộ ộ ồ ồ

c. Nh n h s ng viên, phân lo i h s

ạ ồ ơ ồ ơ ứ ậ

d. Đánh giá ng viên:

 Đánh giá qua h s : v hính th c, n i dung ồ ơ ề

 Ph ng v n: ỏ

ứ ộ

• Tao c h i cho ng ơ ộ

i ti n hành tuy n d ng quan sát ườ ế ể ụ ng ứ viên;

• Hi u rõ đ ể

c kinh nghi m, tri th c, kh năng cũng nh h ng thú, s thích ượ ư ứ ứ ệ ả ở

• T o c h i cho ng viên tìm hi u doanh nghi p và m t s thông tin liên

c a ng viên; ủ ứ

ộ ố ơ ộ ứ ệ ể ạ

• Đ a ra các câu h i tình hu ng đ đánh giá năng l c, đ nh y bén, k năng

quan đ n công vi c. ệ ế

ự ư ể ạ ỏ ố ộ ỹ

 Tr c nghi m v ki n th c t ng quát, k năng chuyên mô, đ c đi m tâm lý,

x lý công vi c. ử ệ

ề ế ứ ổ ể ệ ắ ặ ỹ

 Th m tra h s ẩ

kh năng gi ả ả i quy t v n đ , kh năng ra quy t đ nh. ả ế ấ ế ị ề

ồ ơ

3. L a ch n ng i tuy n d ng nhân s ự ọ ườ ể ụ ự

 Ng

Thông th ng, ng i tuy n i sau: ườ ườ ể d ng nhân s là nh ng ng ự ữ ụ ườ

 Qu n tr gia c p tr c ti p c n tuy n ể

i ph trách nhân s ườ ụ ự

ự ế ầ ấ ả ị

 Chuyên gia chuyên môn, chuyên gia tâm lý

 Nhân viên phòng nhân sự

 Ng

ườ ứ i đ ng đ u c quan, doanh nghi p ệ ầ ơ

4. K ho ch s d ng nhân s ế ạ ử ụ ự

 Đúng ng

Có k ho ch s d ng nhân l c c th ự ụ ể ử ụ ế ạ

 Phát huy đ

i đúng vi c; ườ ệ

c hi u qu làm vi c. Tránh tình tr ng có vi c làm mà không ượ ệ ệ ệ ả ạ

 T o đi u ki n cho các cá nhân phát huy năng l c c a mình

đ c làm vi c; ượ ệ

m c cao nh t; ự ủ ệ ề ạ ở ứ ấ

 T o ra đ ạ

 T o b u không khí và tâm lí tho i mái cho nhân viên trong công vi c. ả

c đ ng l c cho nhân viên làm vi c; ượ ộ ệ ự

 H ng d n nhân viên m i h i nh p vào c quan t

ệ ầ ạ

ớ ộ ướ ẫ ậ ơ ch c ổ ứ

5. Thôi vi c, ngh h u ệ ỉ ư

Thôi vi c là quy t đ nh ch m d t quan h lao đ ng gi a các cá nhân ng i lao ế ị ứ ữ ệ ệ ấ ộ ườ

đ ng và t ộ ch c ổ ứ

 Ng

Nguyên nhân:

 Ng

ườ i lao đ ng t ộ ự nguy n thôi vi c ệ ệ

 T ch c d th a lao đ ng

ườ i lao đ ng không có kh năng ti p t c lao đ ng ả ế ụ ộ ộ

 Các lo i thôi vi c: ạ

ổ ứ ư ừ ộ

 Giãn th : là ch m d t quan h lao đ ng vì lý do s n xu t kinh doanh

 Sa th i: là tình tr ng di n ra khi t

ứ ệ ấ ấ ả ợ ộ

ch c đ n ph ễ ả ạ ổ ứ ơ ươ ng ch m d t quan h lao ứ ệ ấ

đ ngộ

 T thôi vi c: là hình th c t ệ

nguy n xu t phát t i lao đ ng ứ ự ự ệ ấ ng ừ ườ ộ

Ngh h u ỉ ư

Là tr i lao đ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng vì đã quá tu i lao ườ ng h p ng ợ ườ ứ ợ ấ ộ ổ ộ ồ

đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ộ ủ

Ngh h u khi ch a đ n tu i v n có th th c hi n đ c khi đ đi u ki n theo quy ư ế ể ự ổ ẫ ệ ượ ỉ ư ủ ề ệ

đ nh c u pháp lu t. ị ậ ả

B c 6: KI M TRA ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TH C HI N ướ Ự Ệ Ể

M c đích c a ki m tra đánh giá là h ụ ủ ể ướ ồ ng d n các ho t đ ng ho ch đ nh ngu n ạ ộ ạ ẫ ị

nhân l c, ự xác đ nhị các sai l chệ gi a ữ k ho ch và th c hi n ế ế ệ , các nguyên nhân d n đ n ự ẫ ạ

sai l ch đó và thi n. Các đánh giá đ nh l ng th ng có tính ệ đ ra bi n pháp hoàn ề ệ ệ ị ượ ườ

khách quan h n và giúp cho doanh nghi p th y đ ệ ấ ơ ượ c các sai l ch gi a k ho ch và ữ ệ ế ạ

th c hi n m t cách rõ ràng h n trong các lĩnh v c sau: t ự ự ệ ơ ộ l ỷ ệ thuyên chuy n nhân viên, ể

t là nh ng nhân viên m i tuy n; đ c bi ặ ệ ể chi phí tuy n d ng ể ụ đ i v i m t nhân viên; ố ớ ữ ớ ộ sự

hài lòng c a ủ nhân viên đ i v i công vi c… ố ớ ệ

III. CÁC Y U T NH H NG Đ N K HO CH HÓA NGU N NHÂN Ố Ả Ế ƯỞ Ồ Ạ Ế Ế

L CỰ

- Các nhân t thu c môi tr ng bên ngoài t ch c nh h ng r t l n đ n KHH ố ộ ườ ổ ứ ả ưở ấ ớ ế

NGU N NHÂN L C: kinh t , văn hóa, pháp lu t c a nhà n c, c nh tranh, Ự Ồ ế ậ ủ ướ ạ

khách hàng, …

Ví d :ụ

- Nhà n c ban hành m t quy đ nh, m t lu t m i s có tác d ng đ ng viên hay ướ ớ ẽ ụ ậ ộ ộ ộ ị

h n ch ng i lao đ ng cun c p s c lao đ ng cho doanh nghi p. Quy đ nh v ế ạ ườ ấ ứ ệ ộ ộ ị ề

ngh thai s n 6 tháng sau khi sinh, … ả ỉ

- Thay đ i v máy móc kĩ thu t nh h ng nhu c u t ng lai t ch c. Ví d ổ ề ậ ả ưở ầ ươ ổ ứ ụ

tr c đây c n thuê 10 ng i đ may, nay đ u t máy móc ch c n 2 ng ướ ầ ườ ể ầ ư ỉ ầ ườ i,

nh v y khi l p k ho ch ngu n nhân l c, cân nh c luân chuy n 8 ng i đi ư ậ ự ế ể ậ ạ ắ ồ ườ

n i khác ho c cho ngh vi c :D ơ ỉ ệ ặ

- C nh tranh: mu n c nh tranh đ c thì ph i nâng s n l ng, gi m giá thành ạ ạ ố ượ ả ượ ả ả

và gi m luôn chi phí s n xu t. Mún v y, doanh nghi p ph i nâng cao trình đ ậ ệ ả ả ấ ả ộ

nhân viên và gi m chi phí lao đ ng. Do đó, doanh nghi p có chi n l c dùng ế ượ ệ ả ộ

ng ch n l c tinh nhu h n. nhân l c theo h ự ướ ọ ọ ệ ơ

BÊN TRONG:

M c tiu c a doanh nghi p s nh h ng t ng lai c a doanh nghi p. vd: ệ ẽ ả ụ ủ ưở i t ớ ươ ủ ệ

i lao đ ng doanh nghiep mo r ng s n xu t kinh doanh thì c n thêm ng ấ ả ầ ộ ườ ộ  nhu

ả c u nhân l c tang lên, m t khác khi thu h p sx kd s làm nhu c u này gi m ầ ự ẹ ẽ ặ ầ

x ng/ ướ