Đ tài 2: quy trình l p và luân chuy n ch ng t v bán hàng
I – khái ni m, nôi dung và ý nghĩa c a m t ch ng t k toán ế
1 - Khái ni m & các y u t c b n c a m t ch ng t ế ơ
a) khái ni m:
Theo đi u 4 lu t k toán Vi t Nam quy đ nh: Ch ng t k toán nh ng gi y t ế ế
v t mang tin ( băng t , đĩa t …) ph n ánh nghi p v kinh t tài chính phát sinh ế
đã hoàn thành, làm căn c ghi s k toán ”. ế
B n ch ng t ch ng minh v tính h p pháp đ ng th i ph ng ti n thông tin v ươ
k t qu c a nghi p v kinh t .ế ế
b) N i dung c b n c a m t b n ch ng t : ơ
*) N i dung c b n c a m t b n ch ng t bao g m các y u t c b n và các y u t ơ ế ơ ế
b sung
- Các y u t c b n: các y u t b t bu c ph itrong t t c các lo i ch ng t , ế ơ ế
căn c ch y u đ m b o s ch ng minh v tính h p pháp, h p l c a ch ng t , c ế ơ
s đ ch ng t th c hi n ch c năng thông tin v k t qu c a nghi p v . Các y u t ế ế
c b n bao g m:ơ
+ Tên ch ng t : Khái quát lo i nghi p v đ c ch ng t ph n ánh. ượ
+ Tên, đ a ch c a đ n v , cá nhân l p ch ng t : là y u t giúp cho vi c ki m tra ơ ế
v m t đ a đi m c a các NVKT PS c s đ xác đ nh trách nhi m đ i v i nghi p ơ
v kinh t . ế
+ s ch ng t & ngày tháng năm l p ch ng t : Ngày tháng ghi trên ch ng t
y u t quan tr ng ch ng minh tính h p v m t th i gian, căn c đ xác đ nh th iế
gian ghi s k toán, th i gian l u tr hu ch ng t . S ch ng t bao g m hi u ế ư
và s th t c a ch ng t .
+ N i dung kinh t c th c a nghi p v : c n ghi đ y đ , ng n g n nh ng ế ư
ph i đ m b o tính thông d ng và d hi u.
+ Quy c a nghi p v v s l ng, giá tr (ch tiêu giá tr đ c vi t đ ng ượ ượ ế
th i b ng s và b ng ch ).
1
+ Tên, ch c a ng i l p & ch u trách nhi m thi hành phê duy t nghi p ườ
v : trên ch ng t t i thi u ph i hai ch ký, nh ng đ i t ng th c hi n nghi p v ượ
ph i tr c ti p, không đ c qua gi y than. Trong tr ng h p liên quan đ n t ế ượ ườ ế ư
cách pháp nhân c a đ n v k toán thì ph i tên, ch c a ng i đ i di n theo ơ ế ườ
pháp lu t c a đ n v và đóng d u đ n v . ơ ơ
- Các y u t b sung: các y u t không b t bu c đ i v i b n ch ng t , các y uế ế ế
t có vai trò thông tin thêm nh m làm rõ các đ c đi m cá bi t c a t ng lo i nghi p v
hay góp ph n gi m nh ho c đ n gi n hoá công tác k toán, ví d : ơ ế
+ Quan h c a ch ng t đ n các s sách k toán, tài kho n k toán ế ế ế
+ Quy mô k ho ch hay đ nh m c c a nghi p v .ế
+ Ph ng th c th c hi n (ph ng th c thanh toán).ươ ươ
+ Th i gian b o hành...vv
II ) Quá trình l p và luân chuy n ch ng t v bán hàng.
Ch ng t k toán đ c l p ho c thu nh n t bên ngoài, sau đó ế ượ
đ c chuy n đ n bượ ế ph n k toán c a đ n v liên quan, s đ c ế ơ ượ
ki m tra s d ng làm căn c ghi s , cu i cùng thì s đ c l u tr , b o ượ ư
qu n sau khi h t th i h n l u tr theo qui đ nh đ i v i t ng ế ư lo i ch ng
t , s đ c hu . Đây chính b n b c trong qui trình luân chuy n ượ ướ
ch ng t đ c th hi n trên Hình 1ượ
2
B o qu n, l u tr và hu ch ng ư
t
S d ng ghi s k toán ế
Ki m tra ch ng t
L p ho c thu nh n ch ng t
Hình 1. Quy trình luân chuy n ch ng t k toán ế
- Trong b cướ l p, ti p nh n ch ng t ế k toán c n l u ý nh ngế ư
đi m sau:
Th nh t , m i nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên quan đ n ế ế
ho t đ ng c a doanh nghi p đ u ph i l p ch ng t k toán. Ch ng t k ế ế
toán ch l p 1 l n cho m t nghi p v kinh t , tài chính phát sinh. N i dung ế
ch ng t k toán ph i đ y đ các ch tiêu, ph i rõ ế ràng, trung th c v i n i
dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh. Ch vi t trên ch ng t ế ế ph i
ràng, không t y xoá, không vi t t t. S ti n vi t b ng ch ph i kh p, ế ế
đúng v i s ti n vi t b ng s . ế
Th hai, ch ng t k toán ph i đ c l p đ s liên theo quy đ nh ế ượ
cho m i ch ng t . Đ i v i ch ng t l p nhi u liên ph i đ c l p m t l n ượ
cho t t c các liên theo cùng m t n i dung b ng máy tính, máy ch ho c
vi t l ng b ng gi y than. Tr ng h p đ c bi t ph i l pế ườ nhi u liên nh ng ư
không th vi t m t l n t t c các liên ch ng t thì th vi t hai l n ế ế
nh ngư ph i đ m b o th ng nh t n i dung tính pháp c a t t c các
liên ch ng t .
Th ba, các ch ng t k toán đ c l p b ng máy vi tính ph i đ m ế ượ
b o n i dung quy đ nh cho ch ng t k toán. ế
Th t ư, m i ch ng t k toán ph i đ ch theo ch c danh ế
quy đ nh trên ch ng t m i giá tr th c hi n. Riêng ch ng t đi n t
ph i có ch ký đi n t theo quy đ nh c a pháp lu t. T t c các ch ký trên
ch ng t k toán đ u ph i b ng bút bi ho c bút m c, ế không đ c ượ
b ng m c đ , b ng bút chì, ch trên ch ng t k toán dùng đ chi ti n ế
ph i theo t ng liên. Ch trên ch ng t k toán c a m t ng i ph i ế ườ
th ng nh t và ph i gi ng v i ch đã đăng ký theo quy đ nh, tr ng h p ườ
3
không đăng ch thì ch l n sau ph i kh p v i ch các l n
tr c đó.ướ
Các doanh nghi p ch a ch c danh k toán tr ng thì ph i c ư ế ưở
ng i ph trách kườ ế toán đ giao d ch v i khách hàng, ngân hàng, ch
k toán tr ng đ c thay b ng ch ế ưở ượ c a ng i ph trách k toán c a ườ ế
đ n v đó. Ng i ph trách k toán ph i th c hi n đúngơ ườ ế nhi m v , trách
nhi m và quy n quy đ nh cho k toán tr ng. ế ưở
Ch c a ng i đ ng đ u doanh nghi p (T ng Giám đ c, Giám ườ
đ c ho c ng i ườ đ c u quy n), c a k toán tr ng (ho c ng i đ cượ ế ưở ườ ượ
u quy n) d u đóng trên ch ng t ph i phù h p v i m u d u ch
còn giá tr đã đăng t i ngân hàng. Ch c a k toán ế viên trên
ch ng t ph i gi ng ch đã đăng v i k toán tr ng. ế ưở K toánế
tr ng (ho c ng i đ c u quy n) không đ c“th a u quy n” c aưở ườ ượ ượ
ng i đ ng đ u doanh nghi p. Ng i đ c u quy n không đ c uườ ườ ượ ượ
quy n l i cho ng i ườ khác.
Các doanh nghi p ph i m s đăng m u ch c a th qu ,
th kho, các nhân viên k toán, k toán tr ng (và ng i đ c u quy n),ế ế ưở ườ ượ
T ng Giám đ c (và ng i đ c u quy n). ườ ượ S đăng m u ch ph i
đánh s trang, đóng d u giáp lai do Th tr ng đ n v (ho c ưở ơ ng i đ cườ ượ
u quy n) qu n lý đ ti n ki m tra khi c n. M i ng i ph i ký ba ch ườ
m u trong s đăng ký.
Nh ng nhân quy n ho c đ c u quy n ch ng t , không ượ
đ c ch ng t k toán khi ch a ghi ho c ch a ghi đ n i dung ch ngượ ế ư ư
t theo trách nhi m c a ng i ký. ườ
Vi c phân c p trên ch ng t k toán do T ng Giám đ c (Giám ế
đ c) doanh nghi p quy đ nh phù h p v i lu t pháp, yêu c u qu n lý, đ m
b o ki m soát ch t ch , an toàn tài s n.
- Trong b cướ ki m tra ch ng t k toán ế , c n l u ý nh ng đi m ư
sau:
4
Th nh t , t t c các ch ng t k toán do doanh nghi p l p ho c t ế
bên ngoài chuy n đ n đ u ph i t p trung vào b ph n k toán doanhế ế
nghi p. B ph n k toán ki m tra nh ng ế ch ng t k toán đó ch sau ế
khi ki m tra xác minh tính pháp c a ch ng t thì m i dùng nh ng
ch ng t đó đ ghi s k toán. ế
Th hai, nh ng n i dung c n ki m tra trong ch ng t bao g m:
(1) ki m tra tính rõ ràng, trung th c, đ y đ c a các ch tiêu, các
y u tế ghi chép trên ch ng t k toán ế
(2) ki m tra tính h p pháp c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh đã ế
ghi trên ch ng t k toán, đ i chi u ch ng t k toán v i các tài li u khác ế ế ế
có liên quan
(3) ki m tra tính chính xác c a s li u, thông tin trên ch ng t k toán. ế
Th ba, khi ki m tra ch ng t k toán n u phát hi n ế ế
hành vi vi ph m chính sách, ch đ , các quy đ nh v qu n ế
kinh t , tài chính c a Nhà n c, ph i t ch i th c hi n, đ ngế ư
th i báo ngay cho Giám đ c doanh nghi p bi t đ x lý k p th i ế
theo pháp lu t hi n hành. Ch ng h n khi ki m tra m t Phi u ế
chi phát hi n có vi ph m ch đ , k toán không xu t qu . ế ế
- Trong b cướ s d ng ch ng t đ ghi s k toán ế c n
l u ý m y đi m sau: ư
Th nh t , đ i v i nh ng ch ng t k toán l p không ế
đúng th t c, n i dung ch s không ràng thì ng i ch uườ
trách nhi m ki m tra ho c ghi s ph i tr l i, yêu c u làm thêm
th t c và đi u ch nh sau đó m i làm căn c ghi s .
Th hai, sau khi ki m tra, nhân viên k toán th c hi n ế
vi c tính giá trên ch ng t ghi chép đ nh kho n đ hoàn
thi n ch ng t .
5