TỔNG CÔNG TY LẮP MÁY VIỆT NAM <br />
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA HÀ NỘI<br />
o0o<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
QUY TRÌNH<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ ĐO <br />
LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN KHÁCH HÀNG<br />
<br />
MÃ SỐ: QT 20<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NGƯỜI BIÊN SOẠN NGƯỜI XEM XÉT PHÊ DUYỆT<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 1/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
THEO DÕI SỬA ĐỔI<br />
<br />
<br />
Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
THEO DÕI PHÂN PHỐI<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 2/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
Ban Tổng Giám Đốc Phòng Quản trị Tổng hợp <br />
Phòng Tổ chức Phòng Vật tư <br />
Phòng Tài chínhkế toán Phòng QL máyCơ giớiAn toàn<br />
Phòng Phát triển các DA Đầu tư Nhà máy Cơ khí Lilama Hà Nội<br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật Xí nghiệp, Đội/Công trình<br />
1MỤC ĐÍCH: <br />
Quy trình này nhằm đưa ra những nguyên tắc, phương pháp tiếp nhận và xử lý <br />
phản hồi của khách hàng nhằm giải quyết những yêu cầu chính đáng và thu thập các <br />
thông tin phục vụ việc đo lường sự hài lòng của khách hàng.<br />
2PHẠM VI ÁP DỤNG: <br />
Áp dụng cho hoạt động tiếp nhận và xử lý phản hồi, đo lường sự thoả mãn của <br />
khách hàng trong toàn Công ty. <br />
3TÀI LIỆU THAM KHẢO: <br />
Sổ tay chất lượng. <br />
TCVN ISO 9001:2008. <br />
4ĐỊNH NGHĨA: <br />
Khách hàng: Tổ chức hay cá nhận tiếp nhận một sản phẩm/dịch vụ. <br />
Sự thoả mãn khách hàng: Sự cảm nhận của khách hàng về mức độ đáp ứng yêu <br />
cầu. <br />
5NỘI DUNG: <br />
5.1. Lưu đồ xử lý phản hồi của khách hàng: (Xem trang bên). <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 3/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trách nhiệm Nội dung Tài liệu/mẫu biểu<br />
<br />
Tiếp nhậến thông tin <br />
Phòng Kinh t Kỹ thuật, các Sổ theo dõi phản hồi của <br />
đội/nhà máy, CBCNV Công ty KH (BM2001)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Xử lý<br />
X.xét, <br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật, Nhẹ trực <br />
chuyển tới tiếp<br />
Trưởng các đơn vị có liên quan<br />
các BP liên <br />
quan<br />
Nghiêm trọng<br />
<br />
<br />
<br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật, các <br />
Phân tích nguyên nhân Biên bản xác nhận tình <br />
đơn vị có liên quan trạng (BM2002)<br />
<br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật, Ban <br />
Đề ra biện pháp và <br />
lãnh đạo các đơn vị trực thuộc, <br />
trách nhiệm xử lý<br />
các đơn vị liên quan<br />
<br />
<br />
Khách hàng<br />
Đánh giá của KH<br />
<br />
Phiếu yêu cầu xử lý <br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật, các <br />
Thực hiện và theo khiếu nại KH (BM20<br />
ơn vị có liên quan<br />
đdõi các bi ện pháp<br />
03)<br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật, các <br />
Lưu hồ sơ <br />
đội/nhà máy<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 4/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
<br />
5.2. Diễn giải lưu đồ: <br />
5.2.1. Tiếp nhận phản hồi khách hàng: <br />
Tất cả cán bộ công nhân viên của Công ty đều có trách nhiệm tiếp nhận mọi phản <br />
hồi của khách hàng thông qua mọi hình thức Fax, điện thoại, trực tiếp, thư ...và các <br />
phương tiện, kênh thông tin khác. <br />
+ Trường hợp phản hồi, khiếu nại về phía trụ sở chính của Công ty người/cá nhân <br />
tiếp nhận báo Phòng Kinh tế Kỹ thuật. <br />
+ Trường hợp phản hồi, khiếu nại trực tiếp về các đội, nhà máy (cán bộ quản lý <br />
tại các đơn vị phải có trách nhiệm tiếp nhận).<br />
> Tất cả phản hồi sẽ được các đơn vị nêu trên cập nhật vào sổ theo dõi phản <br />
hồi của khách hàng theo BM2001.<br />
Ngoài việc bị động tiếp nhận phản hồi, khiếu nại, các đơn vị nêu trên cũng đồng <br />
thời phải có trách nhiệm chủ động khai thác thông tin, đo lường sự thỏa mãn khách hàng <br />
tiếp nhận vào sổ theo dõi (BM2001).<br />
5.2.2. Xem xét, phân loại phản hồi và chuyển đến các bộ phận liên quan mở phiếu: <br />
Phòng Kinh tế Kỹ thuật, Trưởng các đơn vị trực thuộc (nêu trong 5.2.1) có trách <br />
nhiệm trình hoặc báo cáo Tổng Giám đốc Công ty xem xét khi có phát sinh phản hồi, <br />
khiếu nại mang tính chất đặc biệt nghiêm trọng (nêu trong phân loại phản hồi). Căn cứ <br />
vào phản hồi, khiếu nại đó, Tổng Giám đốc Công ty xem xét, chỉ đạo chuyển đến các bộ <br />
phận liên quan yêu cầu giải quyết, xử lý.<br />
Phân loại phản hồi:<br />
Trường hợp phản hồi của khách hàng là góp ý như thủ tục giao nhận, nhầm lẫn <br />
thông tin, giấy tờ, các khuyến cáo nhẹ về tiến độ, năng lực cung cấp ... Phòng Kinh tế Kỹ <br />
thuật, lãnh đạo các đơn vị trực thuộc trực tiếp giải quyết tuy nhiên các thông tin này vẫn <br />
cập nhật vào sổ theo dõi phản hồi nhằm định kỳ xem xét, phân tích, nhận định những <br />
<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 5/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
trường hợp nào lặp đi lặp lại nhiều lần, có nguy cơ trở thành truyền thống có phương án <br />
khắc phục, phòng ngừa và cải tiến.<br />
Trường hợp phản hồi là khiếu nại của khách hàng mang tính chất nghiêm trọng <br />
như:<br />
Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu ban đầu của khách hàng (với số lượng <br />
sản phẩm sai hỏng lớn, hạng mục công trình thi công quan trọng không đúng thiết kế, <br />
không đảm bảo kết cấu ...).<br />
Tiến độ thi công quá chậm (thường xuyên lặp đi lặp lại).<br />
Không tuân thủ các nghị định, thông tư, các tiêu chuẩn ngành trong quá trình tổ <br />
chức thi công ... <br />
Những phản hồi, khiếu nại ảnh hưởng trực tiếp đến uy tín của Công ty, để lại <br />
những hậu quả thiệt hại nghiêm trọng về con người, vật chất ... Phòng Kinh tế Kỹ thuật, <br />
Trưởng các phòng, đơn vị có liên quan, Ban lãnh đạo các đơn vị trực thuộc có trách nhiệm <br />
cắt cử cán bộ đến xem xét nhằm xác định tình trạng, nguyên nhân, đồng thời lập biên bản <br />
xác nhận tình trạng giữa 2 bên theo BM2002 (nếu thấy cần thiết).<br />
Trường hợp nếu đúng với phản hồi của khách hàng, yêu cầu bộ phận liên quan xử <br />
lý triệt để.<br />
Trường hợp không đúng với phản hồi từ chối giải quyết.<br />
Sau khi có biên bản, bộ phận lập biên bản giữ lại bản gốc và phô tô chuyển cho <br />
Ban lãnh đạo và các đơn vị có liên quan để xử lý.<br />
5.2.3. Phân tích nguyên nhân: <br />
Trưởng các đơn vị có liên quan sau khi nhận được Biên bản xác nhận tình trạng <br />
(nếu có) xem xét khiếu nại của khách hàng về tính đứng đắn và phù hợp mở phiếu yêu <br />
cầu xử lý khiếu nại BM2003 tiến hành phân tích nguyên nhân và đề ra giải pháp xử lý <br />
thích hợp nhất.<br />
5.2.4. Biện pháp và trách nhiệm xử lý: <br />
<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 6/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
Nếu khiếu nại của khách hàng không đúng thì Trưởng các đơn vị liên quan từ chối <br />
giải quyết.<br />
Nếu khiếu nại của khách hàng là đúng, Trưởng các đơn vị liên quan căn cứ vào <br />
biên bản xác nhận tình trạng, kết hợp với sự hỗ trợ từ phía công ty đưa ra phương án xử <br />
lý (trình Giám đốc phê duyệt nếu cần). Phương án xử lý có thể xảy ra hai trường hợp sau:<br />
+ Giải quyết trực tiếp (liên quan đến hồ sơ, giấy tờ nhầm lẫn). <br />
+ Sửa chữa (hạng mục công trình). <br />
+ Thương lượng, đền bù ...<br />
Nguyên nhân và biện pháp giải quyết do trưởng các đơn vị liên quan sẽ ghi vào ô <br />
thứ 2 của biểu mẫu yêu cầu xử lý khiếu nại (BM2003) và ghi rõ thời hạn hoàn thành.<br />
Biện pháp xử lý được thông qua Tổng Giám đốc Công ty, Trưởng ban ISO sau khi <br />
thống nhất với khách hàng. <br />
Trách nhiệm xử lý:<br />
+ Vật tư (Quy cách, chủng loại …): Trách nhiệm thuộc phòng Vật tư, ban lãnh đạo <br />
các đơn vị trực thuộc, bộ phận/cá nhân chuyên quản vật tư.<br />
+ Chất lượng sản phẩm: Ban lãnh đạo các nhà máy, các tổ, đội thi công.<br />
+ Về tiến độ thi công: Ban lãnh đạo các nhà máy, các tổ, đội thi công.<br />
+ Về giá cả : Ban lãnh đạo Công ty, Ban lãnh đạo các nhà máy, các tổ, đội thi công.<br />
+ Về vệ sinh công nghiệp và môi trường: Ban lãnh đạo các nhà máy, các tổ, đội thi <br />
công<br />
+ Về thủ tục văn bản (biên bản bàn giao, biên bản nghiệm thu …): Các nhà máy, <br />
các tổ, đội trực tiếp thi công. <br />
5.2.5. Trao đổi với khách hàng:<br />
Các biện pháp sau khi đề ra sẽ được thông qua khách hàng bàn bạc, thống nhất. <br />
Nếu khách hàng không đồng ý với biện pháp đã đề ra Ban lãnh đạo Công ty, đơn vị trực <br />
thuộc cùng các đơn vị có liên quan phải đề ra trách nhiệm và biện pháp xử lý khác. Nếu <br />
khách hàng đồng ý sẽ tiến hành thực hiện. <br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 7/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
5.2.6. Thực hiện và theo dõi biện pháp: <br />
Sau khi thực hiện xong việc xử lý khiếu nại khách hàng, Trưởng bộ phận liên quan <br />
kiểm tra lại kết quả thực hiện và ghi kết quả vào ô thứ 3 của phiếu yêu cầu xử lý khiếu <br />
nại khách hàng. Nếu chưa đạt mở biên bản mới.<br />
Định kỳ 3 tháng hoặc đột xuất, Phòng Kinh tế Kỹ thuật, Ban lãnh đạo các đơn vị <br />
lập báo cáo về tình hình phản hồi của khách hàng trình Tổng Giám đốc.<br />
Căn cứ vào báo cáo, nếu phản hồi nào có tình trạng lặp lại, không tìm ra nguyên <br />
nhân ngay hoặc có tổn thất lớn thì mở phiếu yêu cầu hoạt động khắc phục, phòng ngừa, <br />
tìm nguyên nhân đưa ra biện pháp khắc phục, phòng ngừa theo quy trình hoạt động khắc <br />
phục phòng ngừa và cải tiến (QT 04) và sẽ được đề cập trong cuộc họp quý hoặc họp <br />
xem xét của lãnh đạo.<br />
5.3. Theo dõi và đo lường sự thoả mãn của khách hàng: <br />
Định kỳ 3 tháng hoặc đột xuất Phòng Kinh tế Kỹ thuật, các đơn vị trực thuộc gửi <br />
Chủ đầu tư, khách hàng phiếu góp ý, đánh giá của khách hàng theo biểu mẫu BM2004. <br />
Sau khi thu thập các phiếu này về, các đơn vị nói trên có trách nhiệm phân loại các ý kiến <br />
về sự hài lòng, không hài lòng và các kiến nghị khách hàng, lập báo cáo trình Ban Tổng <br />
Giám đốc.<br />
<br />
<br />
6LƯU HỒ SƠ:<br />
<br />
<br />
TT Nội dung hồ sơ Đơn vị lưu trữ Thời hạn lưu<br />
1 Sổ theo dõi phản hồi của khách hàng Phòng Kinh tế 3 năm<br />
2 Phiếu yêu cầu xử lý khiếu nại khách hàng 3 năm<br />
Kỹ thuật, Các <br />
3 Biên bản xác nhận tình trạng 1 năm<br />
4 Phiếu đánh giá của khách hàng đơn vị trực 1 năm<br />
5 Báo cáo về sự thoả mãn KH thuộc 1 năm<br />
<br />
<br />
7. PHỤ LỤC/BIỂU MẪU ĐƯỢC THIẾT LẬP ĐỂ ÁP DỤNG:<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 8/9<br />
QUY TRÌNH Mã số: QT 20<br />
Ngày ban hành: 10/02/2018<br />
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ KHIẾU NẠI VÀ <br />
Lần ban hành: 01<br />
ĐO LƯỜNG SỰ THOẢ MÃN <br />
Lần sửa đổi: 00<br />
KHÁCH HÀNG <br />
<br />
Sổ theo dõi phản hồi của khách hàng BM2001 <br />
Biên bản xác nhận tình trạng BM2002 <br />
Phiếu yêu cầu xử lý khiếu nại khách hàng BM2003 <br />
Phiếu đánh giá của khách hàng BM2004 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu<br />
<br />
Mã số: QT20 Ngày ban hành: 10/02/2018 Lần ban hành: 01 Trang: 9/9<br />