YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
67
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 01/2015/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 01/2015/QĐUBND Tây Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐCP, ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLTBTCBTP, ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLTBTCBTP, ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; Căn cứ Nghị quyết số 37/2014/NQHĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTrSTP, ngày 05 tháng 01 năm 2015, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh 1. Đối tượng áp dụng Các cơ quan Nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. 2. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định nội dung chi và mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Điều 2. Nội dung chi và mức chi 1. Nội dung chi và mức chi thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này. 2. Các nội dung chi và mức chi không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLTBTCBTP, ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLTBTCBTP, ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ
- Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và các quy định của pháp luật hiện hành. Điều 3. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 14/2013/QĐUBND, ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Điều 4. Trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Tây Ninh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Mạnh Hùng PHỤ LỤC MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH (Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐUBND, ngày 08 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Tây Ninh) Số Mức chi Nội dung chi Đơn vị tính Ghi chú TT (1.000đ) 1 Xây dựng Chương trinh, Đê an, Kê hoach; ̀ ̀ ́ ́ ̣ các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: a Xây dựng đề cương chi tiết: + Cấp t Xây d ỉnh: ̀ ương: ựng đê c 750 Đề cương + Cấp huyện: 600 + Cấp xã: 500
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: + Cấp tỉnh: ̀ ương Đê c 1.200 + Cấp huyện: 1.000 + Cấp xã: 800 b ̣ ̉ Soan thao Ch ương trinh, Đê an, ̀ ̀́ Kế hoạch: Chương trinh, ̀ 2.100 ̣ p tỉnh: Soan thao Ch + Cấ ̉ ương trinh, Đê an, K ̀ ̀ ́ ế hoạch: ̀ ́ ế Đê an, K hoạch 1.700 + Cấp huyện: 1.400 + Cấp xã: ̣ ̉ ̉ Soan thao bao cao tiêp thu, tông ́ ́ ́ hợp y kiên: ́ ́ + Cấp tỉnh: Bao cao ́ ́ 500 + Cấp huyện: 400 + Cấp xã: 320 c ̉ ưc hop, toa đam góp ý: Tô ch ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ Chu tri: + Cấp tỉnh: 160 Ngươi/buôi ̀ ̉ + Cấp huyện: 130 + Cấp xã: 100 Thanh viên d ̀ ự: + Cấp tỉnh: 70 Ngươi/buôi ̀ ̉ + Cấp huyện: 55 + Cấp xã: 45 ́ ́ ư vân cua chuyên gia: Y kiên t ́ ̉ + Cấp tỉnh: 500 d ̉ Văn ban + Cấp huyện: 400 + Cấp xã: 320 đ Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch: Chủ tịch Hội đồng: + Cấp tỉnh: 160 Người/buổi + Cấp huyện: 120 + Cấp xã: 100 Thành viên Hội đồng, thư ký: + Cấp tỉnh: 120 Người/buổi + Cấp huyện: 100 + Cấp xã: 80
- Đại biểu được mời tham dự: + Cấp tỉnh: 60 Người/buổi + Cấp huyện: 50 + Cấp xã: 40 Nhận xét, phản biện của Hội đồng: 200 + Cấp tỉnh: Bài viết 160 + Cấp huyện: 130 + Cấp xã: Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng: 150 + Cấp tỉnh: Bài viết 120 + Cấp huyện: 100 + Cấp xã: Trường hợp Lấy ý kiến thẩm định: không thành + Cấp tỉnh: 300 lập Hội đồng e Bài viết xét duyệt + Cấp huyện: 240 Chương trình, + Cấp xã: 200 Đề án, Kế hoạch Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: g Văn bản 350 + Cấp tỉnh: 280 + Cấp huyện: 220 + Cấp xã: 2 Chi thu lao bao cao viên, tuyên truyên viên, ng ̀ ́ ́ ̀ ươi đ ̀ ược mời tham gia công A Thù lao báo cáo viên câp Trung ́ Ngươi/buôi ̀ ̉ ương, cấp tinh: ̉ Giảng viên, báo cáo viên là Ủy 1.000 viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương 800 Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao 600 cấp; tiến sỹ khoa học Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó Chủ tịch HĐND và UBND
- tac phô biên, giao duc phap luât; ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh 500 giá chuẩn tiếp cận pháp luật: cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính: Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) b Thu lao bao cao viên câp huyên ̀ ́ ́ ́ ̣ Ngươi/buôi ̀ ̉ 300 Thu lao tuyên truyên viên pháp ̀ ̀ luật; thù lao hướng dẫn sinh hoạt c Người/ buổi 240 chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt Tùy theo trình Thù lao cho người được mơi tham ̀ độ, áp dụng ̉ ́ ́ ̣ gia công tac phô biên, giao duc ́ mức chi quy d ̣ phap luât; thù lao c ́ ộng tác viên, Ngươi/buôi ̀ ̉ định tại điểm chuyên gia tham gia các hoạt động a, b, c, của đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật mục này Được hưởng Thu lao bao cao viên phap luât, ̀ ́ ́ ́ ̣ thêm 20% so tuyên truyên viên phap luât, ng ̀ ́ ̣ ươì với mức thù được mơi tham gia phô biên, giao ̀ ̉ ́ ́ lao quy định đ Ngươi/buôi ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ực hiên duc phap luât, can bô th ́ ̣ tại điểm a, b, ́ ̉ ́ ́ ̣ công tac phô biên, giao duc phap ́ c, d mục này ̣ ́ ́ ượng đăc thu luât cho cac đôi t ̣ ̀ 3 Biên soan, biên t ̣ ập và thẩm Trang 01 buổi triển định tài liệu tập huấn, tài liệu khai pháp luật: phục vụ công tác phổ biến, giáo 30 trang. dục pháp luật (đề cương tuyên truyền, tài liệu phổ biến, tập huấn) và chuẩn tiếp cận pháp 45 luật: 35 Biên soạn: 25 + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: 25 + Cấp xã:
- Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: 20 + Cấp huyện: 15 + Cấp xã: 4 Tờ gâp phap luât: ́ ́ ̣ Biên soạn: + Cấp tỉnh: 450 + Cấp huyện: 360 Tờ gâp ́ a + Cấp xã: 290 đa hoan thanh ̃ ̀ ̀ Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: 250 + Cấp huyện: 200 + Cấp xã: 160 ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ Tinh huông giai đap phap luât: Biên soạn: + Cấp tỉnh: 120 + Cấp huyện: 95 Tinh huông ̀ ́ b + Cấp xã: 75 đa hoan thanh ̃ ̀ ̀ Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: 90 + Cấp huyện: 75 + Cấp xã: 55 ̣ ̣ Câu chuyên phap luât: ́ Biên soạn: + Cấp tỉnh: 700 + Cấp huyện: 550 Câu chuyêṇ c + Cấp xã: 450 đa hoan thanh ̃ ̀ ̀ Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: 350 + Cấp huyện: 300 + Cấp xã: 225 d ̉ ̉ ̣ Tiêu phâm phap luât: ́ ̉ ̉ Tiêu phâm Biên soạn: đa hoan thanh ̃ ̀ ̀ + Cấp tỉnh: 1.800 + Cấp huyện: 1.440
- + Cấp xã: 1.150 Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: 850 + Cấp huyện: 680 + Cấp xã: 540 Lấy ý kiến chuyên gia: + Cấp tỉnh: 850 + Cấp huyện: 680 + Cấp xã: 540 Thù lao biên dịch tài liệu phổ Tối thiểu mỗi trang phải đạt 5 biến, giáo dục pháp luật sang Trang 60 300 từ của bản tiếng dân tộc thiểu số gốc Hội thảo về công tác phổ biến, Người/ ngày giáo dục pháp luật Chủ trì: 160 + Cấp tỉnh: 130 + Cấp huyện: Thư ký: 6 80 + Cấp tỉnh: 60 + Cấp huyện: Đại biểu tham dự: 60 + Cấp tỉnh: 50 + Cấp huyện: 300 Bài tham luận: Bài viết 7 Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho Không quá 1 thành viên tham gia hội nghị ra Người/ngày 20 ngày mắt Câu lạc bộ pháp luật Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, Người/buổi 5 nhóm nòng cốt 8 Chi cho công tác hòa giải ở cơ sở: a Chi thù lao hòa giải: Vụ việc Căn cứ vào hồ sơ cụ thể có Hòa giải thành: 150 xác nhận của Hòa giải không thành: 100 UBND cấp xã về việc hòa giải thành hoặc không thành của tổ
- hòa giải ở cơ sở Chi in, mua tài liệu, văn phòng b phẩm, sổ sách... phục vụ công tác Tổ/ tháng 100 hòa giải Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường:Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường:Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn 9 hoạt chuyên đường: đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Được hưởng 200% mức lương cơ sở, Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu tính theo a số kiêm người dẫn đường (đối Ngày lương ngày do với trường hợp phải thuê ngoài) Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính b Chi thuê người dẫn đường (không Ngày Được hưởng phải phiên dịch) 130% mức lương cơ sở
- tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính 10 Chi biên soạn đề thi, đáp án, bôi ̀ a dương Ban giam khao, Ban tô ̃ ́ ̉ ̉ chưc va môt sô nôi dung chi khac: ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ Chi biên soạn đề thi, đáp án: * Câu trắc nghiệm (trả lời đúng, Câu sai): Cấp tỉnh: 50 + Soạn thảo: 40 + Duyệt, thẩm định: Cấp huyện: 40 + Soạn thảo: 35 + Duyệt, thẩm định: Cấp xã: 35 + Soạn thảo: 30 + Duyệt, thẩm định: * Câu tự luận: Cấp tỉnh: 90 + Ra đề thi: 80 + Duyệt, thẩm định: Cấp huyện: 75 + Ra đề thi: 65 + Duyệt, thẩm định: Cấp xã: 60 + Ra đề thi: 50 + Duyệt, thẩm định: Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi Tối đa không quá 07 người Cấp tỉnh: Người/ngày 150 và không quá Cấp huyện: 120 05 ngày Cấp xã: 100 Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban Người/ngày Tổ chức cuộc thi, Hội thi (Chủ
- tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội đồng thi, Thư ký): Cấp tỉnh: 150 Cấp huyện: 120 Cấp xã: 100 ̉ ưc cuôc thi sân khâu, thi Chi tô ch ́ ̣ ́ b trên internet, co thêm m ́ ưc chi đăc ́ ̣ thu sau: ̀ ̃ ương trinh Thuê dân ch ̀ Cấp tỉnh: 1.000 Ngươi/ngay ̀ ̀ Cấp huyện: 600 Cấp xã: 400 Thuê hôi tṛ ương va thiêt bi phuc ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Ngay ̀ 7.000 ̣ ̣ vu cuôc thi sân khâú ̣ Thuê văn nghê, diên viên ̃ Ngươi/ngay ̀ ̀ 210 Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đôi ́ vơi cuôc thi qua mang điên t ́ ̣ ̣ ̣ ử) Trang tài liệu chỉ gồm các chữ Trang cái, chữ số: 9 Trang tài liệu có bảng biểu kèm 11 theo: c ̉ ưởng: Chi giai th Giải nhất Giải thưởng + Tập thể Cấp tỉnh: 1.500 Cấp huyện: 1.000 Cấp xã: 800 + Cá nhân Cấp tỉnh: 750 Cấp huyện: 600 Cấp xã: 500 Giải nhì Giải thưởng + Tập thể Cấp tỉnh: 1.000 Cấp huyện: 800 Cấp xã: 600 + Cá nhân Cấp tỉnh: 500 Cấp huyện: 500
- Cấp xã: 400 Giải ba Giải thưởng + Tập thể Cấp tỉnh: 800 Cấp huyện: 600 Cấp xã: 400 + Cá nhân Cấp tỉnh: 400 Cấp huyện: 400 Cấp xã: 250 Giải khuyến khích Giải thưởng + Tập thể Cấp tỉnh: 500 Cấp huyện: 400 Cấp xã: 300 + Cá nhân Cấp tỉnh: 250 Cấp huyện: 200 Cấp xã: 150 ̉ ̣ Giai phu cá nhân khac: ́ Cấp tỉnh: 250 Cấp huyện: 200 Cấp xã: 150 d Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh Áp dụng Không quá 05 tham dự hội thi mức chi hỗ ngày kể cả trợ tiền ăn, ở ngày tập luyện đối với đại và thi. biểu không Những người hưởng lương đã được theo Nghị hưởng khoản quyết số hỗ trợ này thì 31/2010/NQ không thanh HĐND, ngày toán công tác 10/12/2010 phí ở cơ quan. của HĐND tỉnh Tây Ninh, khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối
- với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Phiếu khảo sát Lập phiếu: Phiếu 300 11 Điền phiếu: Phiếu 20 Báo cáo tổng hợp: Báo cáo 500 Nghị quyết số Áp dụng quy 31/2010/NQ định tại Thông HĐND, ngày tư số 10/12/2010 139/2010/TT của HĐND BTC, ngày tỉnh Tây Ninh, 21/9/2010 của khóa VII, kỳ Bộ Tài chính họp thứ 22 về quy định việc chế độ công 12 Chi tập huấn lập dự toán, tác phí, chế quản lý và sử độ chi tổ dụng kinh phí chức các cuộc từ ngân sách hội nghị đối Nhà nước dành với các cơ cho công tác quan Nhà đào tạo, bồi nước và đơn dưỡng cán bộ, vị sự nghiệp công chức. công lập. 13 Chi hô tr ̃ ợ hoat đông truyên thông, phô biên, giao duc phap luât, chu ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ẩn tiếp cBiên soan, biên tâp tai liêu phat ận pháp lu ̣ ật trên đai phat thanh xa, ph ̣ ̀ ̣̀ ́́ ̃ ương, thi trân, loa truyên thanh c ̀ ̣ ́ ̀ ơ thanh: Biên soạn: 45 + Cấp tỉnh: 35 + Cấp huyện: 25 Tinh theo trang ́ a Trang + Cấp xã: ̉ chuân 350 t ừ Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: 25 + Cấp huyện: 20 + Cấp xã: 15 b ̀ ương phat thanh Bôi d ̃ ́ Phat thanh băng tiêng Viêt ́ ̀ ́ ̣ Lâǹ 15 Phat thanh băng tiêng dân tôc ́ ̀ ́ ̣ Lâǹ 20 14 Chi phục vụ trực tiếp viêc xây d ̣ ựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp ̣ ̣ Chi hoat đông xây d ựng, quan ly, ̉ ́ Tủ/năm 2.000 ́ ̉ ́ ̣ ̀ khai thac tu sach phap luât hang ́
- luật: năm ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ Ra soat, bô sung, câp nhât sach Lâǹ 100 ̣ đinh ky 06 thang/lân ̀ ́ ̀ ̀ ương can bô tham gia luân Bôi d ̃ ́ ̣ ̀ ười Lân/ng 50 ̉ chuyên sach ́ 15 Chi thực hiên thông kê, ra soat, viêt bao cao đanh gia công tac phô biên, giao ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ Thu thâp thông tin, x duc phap luât, Ch ́ ̣ ử ly sô liêu ́ ́ ương trinh, Đê an, K ̀ ̣ ̀ ́ ế hoạch, đanh gia th ́ ́ ực hiên chuân ̣ ̉ a ́ ́ ̉ bao cao cua cac nganh, đia ́ ̀ ̣ Bao cao ́ ́ 50 tiêp cân phap luât: ́ ̣ ́ ̣ phương ̉ Ra soat văn ban, tai liêu phuc vu ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ hê thông hoa, kiên nghi xây d ́ ́ ́ ̣ ựng b ̉ Văn ban 50 ̉ thê chê, th ́ ực hiên ch ̣ ương trinh, ̀ đê aǹ́ c Viêt bao cao ́ ́ ́ ́ ́ ̉ Bao cao tông h ợp trinh, bao cao ̀ ́ ́ Chinh phu, Thu t ́ ̉ ̉ ương Chinh phu: ́ ́ ̉ Bao cao ́ ́ Báo cáo tổng hợp, trình: 2.000 Thẩm định, ký ban hành: 1.500 ́ ́ ̣ ̉ Bao cao đinh ky hang năm cua cac ̀ ̀ ́ ̣ nganh, đia ph ̀ ương: + Cấp tỉnh: Bao cao ́ ́ 2.100 + Cấp huyện: 1.680 + Cấp xã: 1.340 Bao cao chuyên đê: ́ ́ ̀ + Cấp tỉnh: 2.100 Bao cao ́ ́ + Cấp huyện: 1.680 + Cấp xã: 1.340 ́ ́ ̣ Bao cao đôt xuât: ́ + Cấp tỉnh: 700 Bao cao ́ ́ + Cấp huyện: 560 + Cấp xã: 450 Chi hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật 16 Hội đồng/ năm 4.000 Cấp tỉnh: 2.000 Cấp huyện: 1.000 Cấp xã: 17 Chi hoạt động của Hội đồng Hội đồng/ năm đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật 4.000
- Cấp tỉnh: 2.000 Cấp huyện: 1.000 Cấp xã: 18 Khen thưởng cấp xã, cấp huyện Tương đương Bằng 1,5 lần Áp dụng theo a được Ủy ban Nhân dân tỉnh công tập thể lao mức lương cơ quy định của nhận đạt chuẩn động xuất sắc sở Luật Thi đua, Khen thưởng cấp xã được Ủy ban khen hưởng và Bằng 2 lần Nhân dân tỉnh tặng Bằng khen các văn bản b Bằng khen mức lương cơ tiêu biểu về tiếp cận pháp luật hướng dẫn thi sở cấp tỉnh hành
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn