intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

54
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1202/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 12 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ 205 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Có hiệu lực ngày 01/07/2006; Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2010; Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 68/2012/NĐ-CP ngày 12/09/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật doanh nghiệp; Có hiệu lực kể từ ngày 15/11/2010; Căn cứ Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của Chính phủ về chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần; Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2013;
  2. Căn cứ Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp; Căn cứ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 về việc Ban hành Quy định một số nội dung Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC ; - TT. Tỉnh ủy; - TT. HĐND tỉnh; - TT- UBND tỉnh; - Như Điều 3; Phạm Duy Cường - Sở TTTT (Cổng thông tin điện tử); - Lưu: VT, PKSTTHC. PHẦN I. DANH MỤC, NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỔ SUNG MỚI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH YÊN BÁI. (Ban hành kèm theo Quyết Định số: 1202/QĐ- UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)./. A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở I hữu là cá nhân)
  3. STT Tên thủ tục hành chính Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách 02 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu 03 hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty 04 trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 05 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệmh hữu hạn một thành 06 viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 07 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 08 một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách 09 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 10 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh 11 doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm 12 hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 13 diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở II hữu là tổ chức) Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 14 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách 15 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu 16 hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
  4. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty 17 trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 18 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm 19 hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 20 viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 21 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 22 một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách 23 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 24 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 25 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 26 diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) III Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai 27 thành viên trở lên Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách 28 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu 29 hạn hai thành viên trở lên Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty 30 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai 31 thành viên trở lên Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm 32 hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách 33 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 34 Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
  5. viên trở lên Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 35 hai thành viên trở lên Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách 36 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai 37 thành viên trở lên Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 38 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 39 diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên IV Thủ tục đối với Công ty cổ phần 40 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần 41 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần 42 Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty 43 cổ phần 44 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần 45 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần 46 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần 47 Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần 48 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần 49 Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần 50 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 51 đối với công ty cổ phần Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty 52 cổ phần Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 53 diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần V Thủ tục đối với Công ty hợp danh 54 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh 55 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
  6. 56 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty 57 hợp danh 58 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh 59 Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh 60 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh 61 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp 62 danh 63 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 64 đối với công ty hợp danh VI Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân 65 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư 66 nhân 67 Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh 68 nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho 69 doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích 70 Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư 71 nhân 72 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 73 đối với doanh nghiệp tư nhân 74 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 75 diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh VII nghiệp Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 76 viên
  7. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 77 viên Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn 78 một thành viên Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 79 viên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty 80 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ 81 phần Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 82 viên trở lên Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 83 viên trở lên Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 84 viên trở lên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công 85 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công 86 ty cổ phần 87 Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần 88 Thành lập mới công ty được tách công ty cổ phần 89 Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập các công ty cổ phần 90 Thành lập mới công hợp nhất là công ty cổ phần Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 91 viên Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành 92 viên trở lên Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một 93 thành viên Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai 94 thành viên trở lên Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/đăng VIII ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
  8. 95 Giải thể doanh nghiệp 96 Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 97 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 98 hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp 99 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận 100 đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy,… Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải IX kinh phí Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa 101 học công nghệ tự trang trải kinh phí Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang 102 trải kinh phí Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học, công nghệ 103 tự trang trải kinh phí Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học, công 104 nghệ tự trang trải kinh phí Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa 105 học, công nghệ tự trang trải kinh phí X Thủ tục đối với tổ chức tín dụng Đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh 106 của tổ chức tín dụng XI Lĩnh vực Xây dựng Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà 107 nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân tỉnh Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước 108 thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban Nhân dân 109 cấp tỉnh quyết định đầu tư XII Lĩnh vực đấu thầu 110 Thẩm định kế hoạch đấu thầu Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn đối với các gói thầu thuộc dự án 111 do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
  9. Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá đối với các gói thầu thuộc dự 112 án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ 113 ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ đối với các gói thầu thuộc 114 dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư Thẩm định hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu) đối với các gói thầu thuộc dự án 115 do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư Thẩm định kết quả đấu thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban 116 nhân dân tỉnh là chủ đầu tư Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do 117 Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư 118 Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu 119 Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp 1 nhập 2 Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế 3 (đối với trường hợp 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức được hưởng thừa kế) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế 4 (đối với trường hợp nhiều hơn 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức được hưởng thừa kế) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 5 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Đăng ký thành lập doanh nghiệp qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công 6 cộng Đăng ký thành lập doanh nghiệp qua mạng điện tử không sử dụng chữ ký 7 số công cộng Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 8 diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh 9 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân 10 Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai 11 thành viên trở lên
  10. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH YÊN BÁI. Mã số hồ sơ trên Tên văn bản quy phạm STT Tên thủ tục hành chính cơ sở dữ pháp luật quy định việc liệu quốc hủy bỏ, bãi bỏ gia I T – YBA Không được coi là thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng 1 -195911 - hành chính đối với cá nhân, ký doanh nghiệp TT tổ chức T – YBA Đăng ký lập ngân hàng trong 2 -195947 - nước TT T – YBA Đăng ký lập ngân hàng 100% 3 -195949 - vốn nước ngoài Bãi bỏ để quy định chung TT thành 01 TTHC là: đăng ký T – YBA doanh nghiệp đối với tổ Đăng ký lập ngân hàng liên 4 -195948 - chức tín dụng, đơn vị phụ doanh TT thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng. T – YBA 5 Đăng ký lập công ty tài chính -195950 - Lý do: Trình tự, thủ tục TT đăng ký đối với tổ chức tín Đăng ký hoạt động chi nhánh T – YBA dụng, đơn vị phụ thuộc, 6 đối với tổ chức tín dụng nước -195951 - thông báo lập địa điểm kinh ngoài TT doanh của tổ chức tín dụng thực hiện tương tự như với Đăng ký hoạt động văn phòng T – YBA các loại hình doanh nghiệp 7 đại diện đối với tổ chức tín dụng -195952 - theo quy định tại Nghị định nước ngoài TT số 43/2010/NĐ-CP ngày Đăng ký hoạt động địa điểm T – YBA 15/4/2010 của chính phủ về 8 kinh doanh đối với tổ chức tín -195953 - đăng ký doanh nghiệp và dụng nước ngoài TT thông tư số 01/2013/TT- BKHĐT ngày 21/01/2013 Đăng ký thay đổi nội dung đã T – YBA của Bộ Kế Hoạch và Đầu 9 đăng ký kinh doanh đối với tổ -195954 - Tư hướng dẫn về đăng ký chức tín dụng nước ngoài TT doanh nghiệp T – YBA Giải thể tổ chức tín dụng có vốn 10 -195955 - đầu tư nước ngoài TT 11 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, T – YBA văn phòng đại diện, địa điểm -195956 -
  11. kinh doanh đối với tổ chức tín TT dụng có vốn đầu tư nước ngoài PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết Định số: 1202/QĐ- UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)./. STT Tên thủ tục hành chính I Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể 1 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể 2 Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh trong 3 trường hợp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất. 4 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh II Lĩnh vực đấu thầu 1 Thẩm định kế hoạch đấu thầu 2 Phê duyệt kế hoạch đấu thầu 3 Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn 4 Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa 5 Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp 6 Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ 7 Phê duyệt hồ sơ mời thầu 8 Phát hành hồ sơ mời thầu 9 Làm rõ hồ sơ mời thầu 10 Sửa đổi hồ sơ mời thầu 11 Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp 12 Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa 13 Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây 14 lắp, mua sắm hàng hóa
  12. Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây 15 lắp 16 Thẩm định kết quả đấu thầu 17 Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 18 Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện 19 tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện 20 tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu 21 Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu 22 Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu 23 Xử lý tình huống trong đấu thầu 24 Báo cáo về thông tin nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam Đăng ký người sử dụng trên hệ thống đấu thầu điện tử 25 tt://muasamcong.mpi.gov.vn 26 Thẩm định hồ sơ yêu cầu (HSYC) 27 Phê duyệt hồ sơ Yêu cầu (HSYC) III Lĩnh vực xây dựng Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà 28 nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước 29 thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân 30 sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện PHẦN I. DANH MỤC NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết Định số: 1202/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)./.
  13. STT Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung I Lĩnh vực đấu thầu 1 Thẩm định kế hoạch đấu thầu 2 Phê duyệt kế hoạch đấu thầu 3 Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn 4 Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa 5 Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp 6 Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ 7 Phê duyệt hồ sơ mời thầu 8 Phát hành hồ sơ mời thầu 9 Làm rõ hồ sơ mời thầu 10 Sửa đổi hồ sơ mời thầu 11 Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp 12 Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa 13 Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây 14 lắp, mua sắm hàng hóa Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây 15 lắp 16 Thẩm định kết quả đấu thầu 17 Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 18 Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử 19 về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử 20 về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu 21 Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu 22 Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu 23 Xử lý tình huống trong đấu thầu 24 Báo cáo về thông tin của nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam Đăng ký người sử dụng trên hệ thống đấu thầu điện tử tại địa chỉ 25 tt://muasamcong.mpi.gov.vn
  14. 26 Thẩm định hồ sơ yêu cầu (HSYC) 27 Phê duyệt hồ sơ Yêu cầu (HSYC) II Lĩnh vực xây dựng Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà 28 nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước 29 thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã Thẩm định điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân 30 sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2