intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 124/2020/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 124/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt danh sách các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 124/2020/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 124/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 16 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH VỀ  LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA HỘI QUẦN CHÚNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ­CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ  chức, hoạt động và quản lý hội; Căn cứ Thông báo số 298­TB/TU ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Tỉnh ủy về ý kiến kết luận của   đồng chí Phó Bí thư tỉnh ủy tại buổi làm việc với các hội quần chúng tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 18/TTr­SNV ngày 06 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh sách các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động  chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (kèm theo danh sách). Điều 2. Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực quản lý, các cơ quan, đơn vị (theo danh sách tại  Điều 1) thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hội; đồng thời, chủ động phối hợp  với các cơ quan, đơn vị có liên quan để thẩm định các nhiệm vụ nhà nước giao, tạo điều kiện để  hội hoạt động có hiệu quả, khuyến khích các hoạt động của hội gắn với việc thực hiện các  nhiệm vụ phát triển kinh tế ­ xã hội của địa phương theo điều kiện, khả năng của từng hội và  quy định của pháp luật. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan  quản lý nhà nước và các hội có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 449/QĐ­UBND ngày 13  tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh sách các cơ quan quản lý nhà  nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3 (thực hiện); ­ TTTU, TT.HĐND tỉnh;
  2. ­ MTTQ tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các Ban: TC, DV, TG Tỉnh ủy; ­ Chánh, PCVP.UBND tỉnh; ­ Các Sở, ngành tỉnh; Cao Văn Trọng ­ UBND các huyện, thành phố; ­ Phòng: KGVX, KT, TCĐT, NC, TH, Ng/vụ;  ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG  CHÍNH CỦA HỘI QUẦN CHÚNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 124/QĐ­UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) I. Cấp tỉnh Tên cơ quan  Số  quản lý nhà  Tên hội Tổ chức TT nước Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Chính trị ­ xã hội Hội Hữu nghị Việt Nam ­ Hàn Quốc Xã hội Hội Hữu nghị Việt Nam ­ Nhật Bản Xã hội 1 Sở Nội vụ Hội Hữu nghị Việt Nam ­  Xã hội Campuchia Hội Hữu nghị Việt Nam ­ Cuba Xã hội Hội Liên hiệp Thanh niên Xã hội Hội Nạn nhân chất độc da  Xã hội ­ từ thiện cam/dioxin và Bảo vệ quyền trẻ em Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo,  Xã hội ­ từ thiện người tàn tật và trẻ mồ côi Sở Lao động,  2 Thương binh và  Hội Người mù Xã hội Xã hội Hội Chiến sĩ Việt Nam bị địch bắt tù  Xã hội đày Ban đại diện Hội Người cao tuổi Xã hội Hội Cựu thanh niên xung phong Xã hội 3 Sở Y tế Hội Chữ thập đỏ Xã hội ­ từ thiện Hội Đông y Xã hội ­ nghề nghiệp  Hội Điều dưỡng Xã hội ­ nghề nghiệp Hội Châm cứu Xã hội ­ nghề nghiệp Hội Y ­ Dược học Xã hội ­ nghề nghiệp
  3. Hội Kế hoạch hóa gia đình Xã hội ­ nghề nghiệp Hội Văn học nghệ thuật Nguyễn  Chính trị ­ xã hội ­ nghề  Đình Chiểu nghiệp Hội Sinh vật cảnh Xã hội ­ nghề nghiệp Hội Di sản Văn hóa Xã hội ­ nghề nghiệp Hiệp Hội Du lịch Xã hội ­ nghề nghiệp Liên đoàn Vovinam Xã hội ­ nghề nghiệp Sở Văn hóa, Thể  Liên đoàn Karatedo Xã hội ­ nghề nghiệp 4 thao và Du lịch Liên đoàn Võ thuật cổ truyền Xã hội ­ nghề nghiệp Liên đoàn Bóng đá Xã hội ­ nghề nghiệp Liên đoàn quần vợt Xã hội ­ nghề nghiệp Liên Đoàn cầu lông Xã hội ­ nghề nghiệp CLB Cán bộ hưu trí Xã hội Câu lạc bộ Võ thuật Xã hội ­ nghề nghiệp Sở Giáo dục và Hội Khuyến học Xã hội 5 Đào tạo Hội Cựu giáo chức Xã hội ­ nghề nghiệp Chính trị ­ xã hội ­ nghề  Hội Luật gia tỉnh nghiệp 6 Sở Tư pháp Hội Công chứng viên Xã hội ­ nghề nghiệp Đoàn Luật sư Xã hội ­ nghề nghiệp Liên minh Hợp tác xã Kinh tế ­ xã hội Sở Kế hoạch và  Hội Nữ doanh nhân Xã hội ­ nghề nghiệp 7 Đầu tư Hiệp hội Doanh nghiệp Xã hội ­ nghề nghiệp Hội Doanh nghiệp trẻ Xã hội ­ nghề nghiệp Kinh tế ­ xã hội ­ nghề  Hội Thủy sản nghiệp Hội Làm vườn Xã hội ­ nghề nghiệp Sở Nông nghiệp  8 và Phát triển nông  Hiệp hội Bưởi da xanh Xã hội ­ nghề nghiệp thôn Hiệp hội Doanh nghiệp SX&KD sản  Xã hội ­ nghề nghiệp phẩm hữu cơ CLB Nông dân Xã hội ­ nghề nghiệp  Hiệp hội Dừa Xã hội ­ nghề nghiệp 9 Sở Công thương Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu  Xã hội  dùng 10 Sở Khoa học và  Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ  Chính trị xã hội
  4. Công nghệ thuật Sở Giao thông vận  Kinh tế ­ xã hội ­ nghề  11 Hội Khoa học Kỹ thuật cầu đường tải nghiệp 12 Sở Xây dựng Hội Kiến trúc sư Xã hội ­ nghề nghiệp Sở Thông tin và  Chính trị ­ xã hội ­ nghề  13 Hội Nhà báo Truyền thông nghiệp II. Cấp huyện: UBND huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các hội  hoạt động trong phạm vi huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0