intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1241/QĐ-BKHĐT năm 2013

Chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1241/QĐ-BKHĐT năm 2013 về Khung theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011- 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1241/QĐ-BKHĐT năm 2013

  1. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: 1241/QĐ-BKHĐT Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA GIAI ĐOẠN 2011-2015 BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Căn cứ Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; Căn cứ Nghị quyết số 22/2010/NQ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc triển khai thực hiện Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011-2015; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011- 2015 (sau đây gọi là Khung theo dõi và đánh giá thực hiện Kế hoạch). Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan: Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tổng hợp, xây dựng báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011-2015 báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, hiệp hội và các đơn vị được phân công triển khai thực hiện nhiệm vụ tại Quyết định số 1231/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011-2015 có trách nhiệm tổ chức
  2. theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch theo từng mục tiêu cụ thể được phân công tại Khung theo dõi và đánh giá thực hiện Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo: Định kỳ hàng năm (tuần thứ 2 của tháng 12), giữa kỳ giai đoạn 2011-2013 (chậm nhất là ngày 31/10/2013) và cuối kỳ (chậm nhất là ngày 31/10/2015), các cơ quan nêu tại Điều 2 xây dựng báo cáo (gồm phần thuyết minh và các chỉ tiêu đánh giá theo Khung theo dõi đánh giá thực hiện Kế hoạch) gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp chung báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Điều 5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, hiệp hội và đơn vị được phân công triển khai thực hiện nhiệm vụ tại Quyết định số 1231/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011-2015 có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các Bộ, ngành và địa phương phản ánh gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để hướng dẫn, xử lý./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, ngành và địa phương (danh sách kèm theo); - Lãnh đạo Bộ; - Tổng cục thống kê; - Các đơn vị: QLĐT, ĐKKD, PC, Viện NCQLKTTƯ; Bùi Quang Vinh - Lưu: VT, PTDN. KHUNG THEO DÕI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (DNNVV) GIAI ĐOẠN 2011-2015 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) Mục tiêu tổng quát: Đẩy nhanhh tốc độ phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh của DNNVV, tạo môi trường thuận lợi để DNNVV đóng góp ngày càng cao vào phát triển kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia Cơ quan, đơn Thời Kết quả đầu ra/tác vị thực hiện Mục tiêu Hoạt động, đầu vào điểm báo động theo dõi, đánh cáo giá và báo cáo
  3. 1 2 4 5 1. HOÀN THIỆN KHUNG PHÁP LÝ VỀ GIA NHẬP, HOẠT ĐỘNG VÀ RÚT KHỎI THỊ TRƯỜNG - Luật Doanh nghiệp sửa đổi được ban hành; 1.1. Cải thiện các - Bao nhiêu điều khoản, quy định pháp lý về Viện Nghiên nội dung được sửa đổi thủ tục đăng ký cứu Quản lý tạo điều kiện thuận lợi doanh nghiệp, tháo Kinh tế Trung cho quá trình đăng ký gỡ khó khăn trong ương, Bộ Kế thành lập và hoạt động Năm quá trình thực thi Sửa Luật doanh hoạch và Đầu của doanh nghiệp; 2014- Luật doanh nghiệp nghiệp 2005 tư 2015 2005 theo lộ trình - Số lượng các bước quy phù hợp với cam kết trình, thủ tục hành chính trong các điều ước được cắt giảm, cải thiện. quốc tế mà Việt Nam là thành viên - Số lượng DNNVV Cục Quản lý đăng ký thành lập mới Kinh doanh, Bộ hàng năm và giai đoạn Kế hoach và 2011-2015: 350.000 DN; Đầu tư - Luật Phá sản sửa đổi và các văn bản hướng dẫn 1.2. Cải thiện thủ tục thi hành đuợc ban hành; về phá sản nhằm tạo Sửa Luật phá sản Cuối kỳ Tòa án nhân điều kiện cho doanh - Bao nhiêu điều khoản, năm 2004 (2015) dân tối cao nghiệp rút khỏi thị nội dung, thủ tục hành trường chính được sửa đổi nhằm tạo điều kiện cho DN tiến hành thủ tục phá sản; - Luật Đầu tư sửa đổi, Nghị định sửa đổi Nghị định 108 được ban hành; Vụ Pháp chế, Bộ - Sửa Luật Đầu tư KHĐT; Cục Phát 2005 - Bao nhiêu nội dung triển doanh được sửa đổi nhằm tạo Cuối kỳ nghiệp (báo cáo 1.3. Cải thiện thủ tục - Sửa đổi Nghị định điều kiện cho các DN (năm chỉ tiêu tỷ trọng về đầu tư 108/2006/NĐ-CP thực hiện thủ tục đầu tư; 2015) đầu tư của của Chính phủ DNNVV/tổng hướng dẫn thi hành - Số bước, quy trình, thủ đầu tư toàn xã Luật đầu tư 2005 tục đầu tư được cắt giảm; hội) - Thời gian, chi phí cắt giảm được ước tính nhờ
  4. cải thiện thủ tục đầu tư; - Tỷ trọng đầu tư của DNNVV trên tổng đầu tư toàn xã hội: chiếm 35%. - Luật sửa đổi, bổ sung Luật quản lý thuế, Luật Thuế TNDN, Luật Thuế GTGT được ban hành; - Số lượng các nội dung được sửa đổi tạo điều Sửa Luật thuế thu kiện cho doanh nghiệp nhập doanh nghiệp, trong thực hiện các thủ 1.4. Sửa đổi, bổ sung Vụ Chính sách Luật sửa đổi bổ sung tục về thuế; Cuối kỳ quy định về chính thuế, Tổng cục một số điều của Luật (2015) sách thuế thuế thuế GTGT, Luật - Trình tự, các bước thực quản lý thuế hiện và thành phần hồ sơ được cắt giảm; - Thời gian và chi phí tuân thủ ước tính được cắt giảm cho DNNVV do đơn giản thủ tục hành chính thuế - Luật sửa đổi, bổ sung Luật quản lý thuế, Luật thuế TNDN, Luật thuế GTGT được ban hành; Giữa kỳ - Ngưỡng nộp thuế Tổng cục thuế Sửa đổi, bổ sung (năm 1.5. Cải thiện các GTGT và phương pháp (Vụ Chính sách, Luật quản lý thuế, 2013) và quy định về kê khai, tính thuế; Ban cải cách, Vụ Luật thuế GTGT, cuối kỳ tính và nộp thuế Kê khai và kể Luật thuế TNDN (năm - Mức thuế suất được cắt toán thuế 2015) giảm; - Tần suất khai thuế giảm từ 12 lần/năm xuống còn 4 lần/năm 1.6. Cải thiện thủ tục - Luật Hải quan sửa đổi hải quan nhằm tháo được ban hành; Cuối kỳ Tổng cục hải gỡ khó khăn về thủ - Sửa Luật Hải quan (năm quan, Bộ Tài tục, đảm bảo tính - Bao nhiêu nội dung được 2015) chính phù hợp với thông lệ sửa đổi nhằm tạo điều
  5. quốc tế, tạo thuận lợi kiện cho doanh nghiệp cho doanh nghiệp thực hiện thủ tục thông khi thực hiện xuất quan; nhập khẩu - Thời gian và chi phí ước tính doanh nghiệp tiết kiệm được nhờ đơn giản hóa các thủ tục thông quan; - Tổng thuế đã đóng, trong đó tỷ lệ đóng của DNNVV - Phương pháp hạch toán, chế độ kế toán mới, đơn giản áp dụng cho 1.7. Ban hành chế độ Thông tư sửa đổi, bổ Cuối kỳ Vụ chế độ kế DNNVV; kế toán giành riêng sung chế độ kế toán (năm toán, Bộ Tài cho DNNVV DNNVV 2015) chính - Giảm thời gian, chi phí DNNVV thực hiện các thủ tục báo cáo tài chính 2. HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TIẾP CẬN TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 2.1. Hoàn thiện Ban hành Nghị định, khung pháp lý về - Bao nhiêu nội dung được Giữa kỳ Thông tư hướng dẫn chứng khoán và thị sửa đổi, quy định mới (năm thi hành Luật Chứng Ủy ban chứng trường chứng khoán trong Nghị định, Thông tư 2013) và khoán và Luật sửa khoán NN, Bộ nhằm tạo điều kiện sửa đổi nhằm tạo điều cuối kỳ đổi, bổ sung một số Tài chính cho DNNVV huy kiện cho DNNVV thu hút (năm điều của Luật Chứng động vốn từ thị vốn từ TTCK 2015) khoán trường chứng khoán Ban hành quyết định - Bao nhiêu nội dung được - Năm - Cục Tài chính thay thế Quyết định sửa đổi trong quyết định 2013 đối doanh nghiệp, 193/2001/QĐ-TTg thay thế Quyết định 193 với chỉ Bộ Tài chính ngày 20/12/2001 về nhằm tháo gỡ khó khăn tiêu đầu ra báo cáo đối với quy chế thành lập, trong thành lập Quỹ Bảo thứ nhất chỉ tiêu đầu ra 2.2. Đẩy mạnh hoạt hoạt động của Quỹ lãnh tín dụng cho (nội dung liên quan đến động bảo lãnh tín bảo lãnh tín dụng DNNVV; sửa đổi các nội dung dụng cho DNNVV cho DNNVV và trong QĐ sửa đổi QĐ Quyết định - Số lượng DNNVV được thay thế 193; 115/2004/QĐ-TTg bảo lãnh tín dụng qua Quỹ QĐ 193); ngày 25/6/2004 về BLTD; - UBND các sửa đổi bổ sung quy - Hàng tỉnh, thành phổ chế thành lập, tổ - Tổng số dư bảo lãnh cho năm và báo cáo các chỉ
  6. chức và hoạt động DNNVV tăng (%); cuối kỳ tiêu đầu ra liên của Quỹ Bảo lãnh tín (năm quan đến kết dụng cho DNNVV - Số lượng Quỹ Bảo lãnh 2015) đối quả hoạt động ban hành kèm theo tín dụng DNNVV tại địa với các của Quỹ BLTD Quyết định phương tăng (%): chỉ tiêu tại địa phương. 193/2001/QĐ-TTg còn lại. - Quy mô vốn của quỹ Bảo lãnh tín dụng tại địa phương tăng (%). - Số lượng DNNVV được NHPT bảo lãnh vay vốn; Số lượng dự án, khoản vay; Ban hành thông tư hướng dẫn một số - Tổng số dư bảo lãnh cho điều của Quyết định DNNVV; 03/2011/QĐ-TTg Hàng năm ngày 10/01/2013 của và cuối kỳ Ngân hàng Phát - Tổng phí bảo lãnh thu TTCP về ban hành (năm triển VN được; Quy chế bảo lãnh 2015) cho DNNVV vay - Số lượng các khoản vay vốn tại ngân hàng bảo lãnh NHPT phải trả thương mại nợ thay; - Số tiền NHPT phải trả nợ thay. - Đẩy nhanh triển - Quy chế, điều lệ hoạt khai Quỹ Phát triển động Quỹ được ban hành, DNNVV được thành bố trí nhân sự để Quỹ hoạt lập theo Quyết định động; số 601/QĐ-TTg 2.3. Tăng cường hỗ ngày 17/4/2013 của - Thông tư hướng dẫn cơ Quỹ phát triển trợ DNNVV tiếp cận Thủ tướng Chính chế quản lý tài chính cho DNNVV, Bộ tín dụng thông qua Năm 2015 phủ Quỹ được ban hành làm KHĐT và Bộ Quỹ Phát triển cơ sở cho Quỹ đi vào hoạt Tài chính DNNVV - Ban hành Thông tư động hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính cho - Tổng dư nợ tín dụng từ Quỹ phát triển nguồn hỗ trợ Quỹ cho DNNVV DNNVV 2.4. Tăng cường tiếp Nghiên cứu cơ chế - Tổng dư nợ tín dụng cho Hàng năm cận tín dụng cho chính sách khuyến DNNVV; và cuối kỳ Ngân hàng nhà DNNVV từ hệ thống khích ngân hàng (năm nước Việt Nam ngân hàng thương thương mại mở rộng - Tỷ lệ dư nợ cho 2015) mại tín dụng cho DNNVV trong tổng dư nợ
  7. DNNVV của nền kinh tế; - Nợ xấu DNNVV trên tổng dư nợ DNNVV; 3. HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ VÀ ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - Nghị định sửa đổi được ban hành; - Bao nhiêu nội dung được sửa đổi, bổ sung nhằm Sửa đổi bổ sung khuyến khích DN đầu tư Nghị định số vào KHCN; Giữa kỳ 119/1999/NĐ-CP 3.1. Khuyến khích (năm ngày 18/9/1999 của - Số lượng DNNVV được các doanh nghiệp 2013) và Bộ Khoa học Chính phủ về chính hưởng chính sách để đầu đầu tư vào khoa học cuối kỳ Công nghệ sách và cơ chế tài tư KHCN công nghệ (năm chính khuyến khích 2015) doanh nghiệp đầu tư - Kinh phí nhà nước hỗ trợ vào KHCN KHCN cho DNNVV (tăng...%); - Tỷ lệ chi nghiên cứu KHCN/tổng chi phí của DN. Sửa đổi Thông tư sửa đổi bổ sung - Bao nhiêu nội dung sửa Thông tư số đổi, bổ sung theo đó 01/2007/TT- khuyến khích ĐN đăng ký BKHCN hướng dẫn quyền SHCN; Giữa kỳ thi hành Nghị định 3.2. Khuyến khích (năm số 103/2006/NĐ-CP Cục Sở hữu trí doanh nghiệp đăng - Số lượng DNNVV được 2013) và quy định chi tiết và tuệ - Bộ Khoa ký quyền sở hữu hỗ trợ đăng ký sở hữu cuối kỳ hướng dẫn thi hành học Công nghệ công nghiệp công nghiệp (tăng...%); (năm một số điều của Luật 2015) Sở hữu trí tuệ và - Số lượng DNNVV được Thông tư số tư vấn về thủ tục đăng ký 01/2008/TT- quyền sở hữu trí tuệ. BKHCN về giám định SHCN 3.3. Khuyến khích Xây dựng Thông tư - Thông tư hướng dẫn Giữa kỳ Cục Sở hữu trí thương mại hóa và hướng dẫn việc đăng được ban hành quy định (năm tuệ - Bộ Khoa phát triển thị trường ký, quản lý đối cụ thể việc đăng ký, quản 2013) và học Công nghệ tài sản trí tuệ tượng quyền sở hữu lý đối tượng quyền SHCN cuối kỳ
  8. công nghiệp được tạo ra từ kinh phí nhà (năm tạo ra từ kinh phí của nước; 2015) Nhà nước - Số lượng các tổ chức hỗ Triển khai Chương trợ phát triển tài sản trí tuệ trình hỗ trợ phát triển được thành lập tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015 - Số DNNVV được đăng (phê duyệt tại QĐ số ký bảo hộ sở hữu trí tuệ 2204/QĐ-TTg ngày 6/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ) Sửa đổi các văn bản - Bao nhiêu nội dung được chính sách về doanh sửa đổi tạo điều kiện nghiệp KH&CN thuận lợi hình thành và (quy trình hình thành công nhận doanh nghiệp và công nhận, hướng KH&CN; dẫn doanh nghiệp Giữa kỳ Cục Phát triển 3.4. Khuyến khích được hưởng các - Số lượng DN KH&CN (năm thị trường và phát triển doanh chính sách ưu đãi) được cấp phép; 2013) và doanh nghiệp nghiệp Khoa học và cuối kỳ KH&CN - Bộ Công nghệ Tư vấn, hỗ trợ các - Số lượng DNKHCN (năm Khoa học Công (KH&CN). doanh nghiệp, tổ được hưởng ưu đãi thuế 2015) nghệ chức KH&CN tiếp thu nhập doanh nghiệp, cận các chính sách thuế sử dụng đất; về doanh nghiệp KH&CN - Số lượng DNKHCN là DNNVV 3.5. Thúc đẩy thương Ban hành Thông tư - Số lượng kết quả nghiên mại hóa kết quả hướng dẫn xác định cứu của DNNVV được nghiên cứu cho giá trị kết quả nghiên thương mại hóa; DNNVV cứu, giao kết quả Giữa kỳ Quỹ Phát triển nghiên cứu, tài sản - Số lượng DNNVV được (năm KHCN quốc thuộc sở hữu Nhà giao kết quả nghiên cứu 2013) và gia, Bộ Khoa nước cho DN. để khai thác cuối kỳ học và Công (năm nghệ - Số lượng DNNVV thực 2015) hiện liên kết với các tổ chức nghiên cứu khoa học công nghệ. Triển khai Thông tư - Số lượng DNNVV tham Giữa kỳ Cục Thông tin 3.6. Tăng cường hỗ số 08/2013/TT- gia hoạt động CGCN (năm KHCN quốc trợ DNNVV tham BKHCN hướng dẫn (tăng …..%); 2013) và gia và Cục ứng gia hoạt động chuyển nội dung và phương cuối kỳ dụng và phát giao công nghệ thức hoạt động của - Số hợp đồng ký kết (năm triển công
  9. các tổ chức tư vấn thành công thông qua 2015) nghệ, Bộ Khoa chuyển giao công Techmartch, đào tạo, tư học Công nghệ nghệ vấn, triển lãm về CGCN; - Số lượng DNNVV đăng ký hỗ trợ, tư vấn, kết nối công nghệ thông qua sàn giao dịch công nghệ Techmart. - Kho thông tin sáng chế được hoàn thiện, có cơ chế hỗ trợ DNNVV tra cứu thông tin; Giữa kỳ 3.7. Tăng cường tiếp (năm cận thông tin sáng - Số DNNVV tham gia Cục Sở hữu trí Xây dựng kho thông 2013) và chế và hỗ trợ tra cứu hoạt động kết nối cung tuệ - Bộ Khoa tin sáng chế cuối kỳ thông tin KHCN cho cầu về sáng chế và công học Công nghệ (năm DNNVV nghệ 2015) - Số DNNVV áp dụng sáng chế và công nghệ từ kho thông tin sáng chế. Ban hành và triển khai thực hiện Thông - Các nội dung quy định tư số 15/2011/TT- 3.8. Khuyến khích nhằm khuyến khích BTC hướng dẫn DNNVV hình thành DNNVV thành lập Quỹ Vụ Chính sách thành lập, hoạt động, Cuối kỳ quỹ phát triển khoa KHCN tại DN; thuế, Bộ Tài tổ chức, quản lý và (2015) học công nghệ tại chính sử dụng Quỹ Phát doanh nghiệp - Số DNNVV hình thành triển khoa học và Quỹ phát triển KHCN công nghệ của doanh nghiệp - Số DNNVV thực hiện Triển khai Chương đổi mới công nghệ tăng trình đổi mới công ...%/năm; Hàng năm 3.9. Khuyến khích nghệ quốc gia đến Quỹ đổi mới và cuối kỳ DNNVV ứng dụng, năm 2020 (phê duyệt - Số lượng kỹ sư, cán bộ công nghệ quốc (năm đổi mới công nghệ tại Quyết định quản lý DNNVV được gia, Bộ KHCN 2015) 677/QĐ-TTg ngày đào tạo về quản lý công 10/5/2011) nghệ, quản trị công nghệ, cập nhật công nghệ mới 3.10. Hỗ trợ doanh - Xây dựng và ban - Số tổ chức ươm tạo Giữa kỳ Cục Phát triển nghiệp thông qua mô hành các văn bản DNKH&CN được thành (năm thị trường và hình phát triển vườn pháp luật quy định 2013) và doanh nghiệp
  10. ươm doanh nghiệp về hoạt động ươm lập cuối kỳ KH&CN - Bộ trong một số lĩnh vực tạo DNKH&CN (năm Khoa học Công ưu tiên - Số doanh nghiệp được 2015) nghệ - Hỗ trợ thành lập ươm tạo các tổ chức ươm tạo DN KH&CN 3.11. Hỗ trợ - Triển khai Chương - Số lượng và tỷ lệ DNNVV ứng dụng trình quốc gia phát DNNVV tham gia sản công nghệ cao, phát triển công nghệ cao xuất sản phẩm, cung ứng triển cơ sở ươm tạo đến năm 2020 (phê dịch vụ công nghệ cao; công nghệ cao duyệt tại QĐ số 2457/QĐ-TTg ngày - Số lượng và tỷ lệ Hàng năm 31/12/2010) DNNVV ứng dụng công Vụ Công nghệ và cuối kỳ nghệ cao tại các vùng kinh cao - Bộ Khoa (năm tế trọng điểm; học Công nghệ 2015) - Số lượng cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao được hình thành và phát triển. 3.12. Hỗ trợ doanh Triển khai Chương - Số lượng DNNVV tham nghiệp nâng cao trình nâng cao năng gia Chương trình năng suất, chất lượng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa sản phẩm, hàng hóa - Kinh phí NSNN chi cho của doanh nghiệp các hoạt động hỗ trợ cho Việt Nam đến năm DNNVV tham gia chương 2020 (phê duyệt tại trình QĐ số 712/QĐ-TTg ngày 31/5/2010), - Số lượng tiêu chuẩn Việt gồm các hoạt động Nam (TCVN) được công Giữa kỳ sau: bố; (năm Bộ Khoa học 2013) và và Công nghệ - Số lượng QCVN được cuối kỳ (Tổng cục ban hành; (năm TCĐLCL) 2015) - Tỷ lệ nhóm hàng hóa, sản phẩm được quản lý bằng quy chuẩn VN; - Số lượng DNNVV được đào tạo nghiệp vụ tiêu chuẩn hóa, về năng suất chất lượng;
  11. - Số lượng DNNVV được tư vấn, hướng dẫn áp dụng TCVN, QCVN, được chứng nhận các Hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng. 4. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC, CHÚ TRỌNG NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN TRỊ CHO CÁC DNNVV - Số lượng khóa đào tạo tổ chức cho DNNVV; - Tổng ngân sách dành Triển khai hoạt động cho các khóa đào tạo đào tạo nâng cao (gồm NSTW, NSĐP, DN năng lực quản trị cho đóng góp…); DNNVV theo Thông tư 05/2011/TTLT- - Số lượt DNNVV tham BKHĐT-BTC ngày gia các khóa đào tạo; Hàng năm Cục Phát triển 4.1. Nâng cao năng 31/3/2011 của liên và cuối kỳ doanh nghiệp, lực quản trị cho Bộ Kế hoạch và Đầu - Số lượng DNNVV tại (năm Bộ Kế hoạch và DNNVV tư; Bộ Tài chính về địa bàn khó khăn tham gia 2015) Đầu tư việc hướng dẫn trợ khóa đào tạo; giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân - Tỷ lệ DNNVV đánh giá lực cho các doanh hài lòng với khóa đào tạo nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) - Tỷ lệ cán bộ quản lý doanh nghiệp đánh giá sự hài lòng, thiết thực của các nội dung đã được đào tạo - Hỗ trợ pháp lý cho DNNVV gia nhập, hoạt động và rút khỏi thị trường; Giữa kỳ Ban hành kế hoạch (năm 4.2. Hỗ trợ pháp lý hàng năm về hỗ trợ - Tiết kiệm chi phí do 2013) và Bộ Tư pháp cho doanh nghiệp pháp lý cho doanh không hiểu biết pháp luật cuối kỳ nghiệp và rủi ro pháp lý trong (năm kinh doanh của doanh 2015) nghiệp. - Tỷ lệ DN tiếp cận thông
  12. tin pháp luật; - Tỷ lệ cán bộ quản lý DN tham gia khóa bồi dưỡng quản lý doanh nghiệp; - Tỷ lệ cán bộ pháp chế DN được đào tạo; - Tỷ lệ DNNVV tại địa bàn khó khăn được tư vấn pháp luật kinh doanh - Hệ thống thông tin được Giữa kỳ 4.3. Tạo thuận lợi Hoàn thiện hệ thống hoàn thiện, tiện lợi cho (năm cho DNNVV trong thông tin thị trường DN tiếp cận; 2013) và tuyển dụng lao động, lao động, cơ sở dữ Bộ LĐTBXH cuối kỳ tiếp cận nguồn lao liệu quốc gia về thị - Số DNNVV tiếp cận (năm động chất lượng trường lao động thông tin từ Hệ thống; 2015) - Số lượng thỏa thuận hợp tác giữa trường và DN trong đào tạo nhân lực (tăng…%); 4.4. Thúc đẩy cơ chế Triển khai Đề án về Năm 2014 hợp tác nhà trường cơ chế hợp tác nhà - Số doanh nghiệp mở cơ và cuối kỳ Bộ Giáo dục và và doanh nghiệp trường và doanh sở đào tạo tại doanh (năm Đào tạo trong đào tạo nguồn nghiệp trong đào tạo nghiệp (tăng …%); 2015) nhân lực nguồn nhân lực - Số lượng công nghệ được chuyển giao; tổng giá trị kinh tế - Tổng kinh phí thực hiện chương trình trong năm; - Tỷ lệ DNNVV tham gia Đẩy mạnh triển khai Hàng năm Cục Công 4.5. Khuyến khích Chương trình khuyến các Chương trình và cuối kỳ nghiệp địa DNNVV công công; khuyến công trên (năm phương, Bộ nghiệp phạm vi toàn quốc 2015) Công Thương - Số lượng DNNVV tham gia các lớp tập huấn, đào tạo nghề của Chương trình khuyến công. 4.6. Phát triển doanh Xây dựng và triển - Số lượng sinh viên nữ Hội doanh nhân Năm 2014 nhân nữ, nâng cao khai Chương trình sắp ra trường được đào tạo nữ, Phòng và 2015 năng lực cho nâng cao năng lực kiến thức khởi nghiệp và TMCNVN
  13. DNNVV do nữ làm cho DNNVV do nữ quản lý doanh nghiệp; chủ làm chủ giai đoạn 2011 - 2015; - Số lượng trung tâm tư vấn và trợ giúp doanh nhân nữ và phụ nữ mới khởi nghiệp được thành lập; - Tỷ lệ doanh nhân nữ, doanh nghiệp do nữ làm chủ tham gia dự án được nâng cao năng lực - Tỷ lệ doanh nghiệp và tổ chức cung cấp dịch vụ phát triển kinh doanh, tổ chức đối tác tham gia được nâng cao kiến thức về giới; - Số lượng cẩm nang và bản tin doanh nghiệp nữ được ban hành; - Số lượng cổng thông tin về doanh nghiệp nữ được thành lập. 5. ĐẨY MẠNH HÌNH THÀNH CÁC CỤM LIÊN KẾT, CỤM NGÀNH CÔNG NGHIỆP, TĂNG CƯỜNG TIẾP CẬN ĐẤT ĐAI CHO DNNVV - Đề án được nhê duyệt và đưa vào triển khai thực Xây dựng và triển hiện: khai Đề án "Phát 5.1. Phát triển cụm Giữa kỳ triển cụm công - Chương trình thí điểm công nghiệp, khu (năm Viện Nghiên nghiệp, khu công hình thành cụm liên kết công nghiệp, hình 2013) và cứu Quản lý nghiệp gắn với phát ngành trong một số lĩnh thành mạng liên kết cuối kỳ Kinh tế Trung triển công nghiệp hỗ vực lựa chọn được xây sản xuất, chuỗi giá (năm ương trợ tạo mạng liên kết dựng và triển khai; trị cho doanh nghiệp 2015) sản xuất và hình thành chuỗi giá trị" - Tổng ngân sách tài trợ cho các sáng kiến phát triển cụm liên kết ngành. 5.2. Hỗ trợ DNNVV Xây dựng và triển - Tỷ lệ doanh nghiệp kinh Phòng Thương Năm 2014 tham gia chuỗi giá trị khai Đề án Hỗ trợ doanh trong một số chuỗi mại và Công và 2015 sản phẩm nông DNNVV nông thôn sản phẩm nông nghiệp gia nghiệp Việt
  14. nghiệp tham gia mạng lưới tăng; Nam liên kết sản xuất, kinh doanh và dịch - Số lượng thương hiệu vụ trong chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp sản phẩm nông được xúc tiến và hỗ trợ; nghiệp - Tăng cường được mối liên kết trong chuỗi cung ứng các sản phẩm nông nghiệp tiềm năng; - Nâng cao khả năng hỗ trợ DNNVV của các tổ chức hỗ trợ DNNVV và hiệp hội ngành hàng trong chuỗi giá trị. - Luật Đất đai sửa đổi Sửa đổi Luật Đất đai được ban hành; theo hướng tạo điều 5.3. Tạo điều kiện kiện thuận lợi cho Cuối kỳ - Bao nhiêu nội dung được Bộ Tài nguyên cho DNNVV tiếp doanh nghiệp trong (năm sửa đổi nhằm tạo điều và Môi trường cận đất sạch việc tiếp cận đất sạch 2015) kiện cho doanh nghiệp cho sản xuất kinh tiếp cận đất sạch để kinh doanh doanh 5.4. Hỗ trợ DNNVV thực hiện hệ thống Xây dựng và triển kiểm toán môi khai Đề án hỗ trợ - Số DNNVV thực hiện hệ trường và quản lý DNNVV thực hiện thống kiểm toán môi Bộ Tài nguyên sinh thái, hỗ trợ Năm 2015 kiểm toán môi trường và quản lý sinh và Môi trường doanh nghiệp kiểm trường và quản lý thái soát rủi ro môi sinh thái trường, tiết kiệm tài nguyên, giảm chi phí Nghiên cứu, xây dựng cơ chế hỗ trợ di dời các DNNVV gây - Số DNNVV di dời cơ sở ô nhiễm thông qua sản xuất gây ô nhiễm việc cho phép 5.5. Hỗ trợ DNNVV được chuyển quyền sử chuyển mục đích sử Bộ Tài nguyên gây ô nhiễm di dời dụng đất từ đất sản xuất Năm 2015 dụng đất có mục và Môi trường cơ sở sản xuất kinh doanh sang đất ở đích thương mại hoặc đất có mục đích khác phù hợp với thương mại khác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền
  15. xét duyệt 6. TĂNG CƯỜNG CUNG CẤP THÔNG TIN HỖ TRỢ VÀ XÚC TIẾN MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - Cổng thông tin doanh nghiệp tại Cục Phát triển doanh nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư được Nâng cấp Cổng nâng cấp, kết nối, tạo điều thông tin doanh kiện tiếp cận thông tin sản Hàng năm Cục Phát triển 6.1. Tăng cường tiếp nghiệp; hình thành xuất kinh doanh cho và cuối kỳ doanh nghiệp, cận thông tin cho mạng lưới kết nối DNNVV (năm Bộ Kế hoạch và DNNVV các thông tin về trợ 2015) Đầu tư giúp phát triển - Tỷ lệ truy cập cổng DNNVV thông tin tăng (%); - 100% các địa phương có kết nối với cổng thông tin doanh nghiệp quốc gia - Số lượng cơ quan, tổ chức, địa phương, hiệp hội Hàng năm Cục Phát triển được phổ biến, tiếp cận 6.2. Công bố thông Xây dựng, công bố và cuối kỳ doanh nghiệp, sách trắng như nguồn tin về DNNVV Sách trắng DNNVV (năm Bộ Kế hoạch và thông tin về các hoạt động 2015) Đầu tư hỗ trợ của Nhà nước cho DNNVV - Luật Đấu thầu sửa đổi và Nghị định hướng dẫn có Xây dựng Luật Đấu quy định về hỗ trợ phát thầu sửa đổi và Nghị triển DNNVV, trong đó Cuc Quản lý định hướng dẫn có quy định các biện pháp ưu Năm 2015 đấu thầu, Bộ 6.3. Mở rộng thị các quy định hỗ trợ đãi trong đấu thầu, tạo cơ KHĐT trường cho DNNVV DNNVV hội xâm nhập thị trường thông qua tăng cho hàng hóa, dịch vụ của cường triển khai áp các DNNVV; dụng đấu thầu qua - Mở rộng và hoàn - Hình thành Hệ thống đấu mạng để tạo điều thiện chức năng Hệ thầu qua mạng; kiện cho DNNVV thống đấu thầu qua tiếp cận mua sắm mạng; - Tất cả các thông báo mời công Cục Quản lý thầu, kế hoạch đấu thầu Năm 2014 đấu thầu, Bộ - Mở rộng áp dụng được đăng tải trên Hệ và 2015 KHĐT đấu thầu qua mạng thống; cho các chủ đầu tư, bên mời thầu trong - Ban hành Thông tư cả nước: Tất cả các hướng dẫn đấu thầu qua
  16. thông báo mời thầu mạng. được đăng tải trên Hệ thống; - Ban hành Thông tư hướng dẫn đấu thầu qua mạng. - Số lượng đề án xúc tiến thương mại được phê duyệt; Hỗ trợ DNNVV tham gia chương - Tổng kinh phí được giải trình xúc tiến thương ngân cho hoạt động xúc 6.4. Tăng cường hỗ mại quốc gia theo tiến thương mại; trợ DNNVV mở Quyết định số Cục xúc tiến rộng thị trường thông 72/2010/QĐ-TTg - Tỷ lệ DNNVV trong Hàng năm thương mại, Bộ qua chương trình xúc ngày 15/11/2010 của tổng số doanh nghiệp và cuối kỳ Công thương; tiến thương mại quốc Thủ tướng Chính tham gia chương trình xúc (năm UBND các gia và chương trình phủ ban hành quy tiến thương mại; 2015) tỉnh, thành phố xúc tiến thương mại chế xây dựng, quản các địa phương lý và thực hiện - Số lượt doanh nghiệp chương trình xúc (trong đó tỷ lệ DNNVV) tiến thương mại quốc tham gia hoạt động xúc gia tiến thương mại; - Số lượt giao dịch, số hợp đồng ký kết. 7. XÂY DỰNG VÀ KIỆN TOÀN HỆ THỐNG TỔ CHỨC TRỢ GIÚP PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - Đề án nghiên cứu xây dựng Luật trình Thủ tướng Xây dựng Đề án Chính phủ; Cục Phát triển 7.1. Kiện toàn khung nghiên cứu xây dựng doanh nghiệp, pháp lý về trợ giúp Năm 2015 Luật xúc tiến phát - Khung pháp lý trợ giúp Bộ Kế hoạch và phát triển DNNVV triển DNNVV. phát triển DNNVV được Đầu tư luật hóa, đảm bảo hoạt động hỗ trợ hiệu quả hơn - Đề án được xây dựng và Xây dựng và triển Giữa kỳ trình Thủ tướng Chính 7.2. Kiện toàn hệ khai Đề án tăng (năm Cục Phát triển phủ; thống cơ quan trợ cường năng lực cho 2013) và doanh nghiệp, giúp phát triển cơ quan đầu mối cuối kỳ Bộ Kế hoạch và - Hệ thống cơ quan trợ DNNVV thực hiện chính sách (năm Đầu tư giúp được hình thành và phát triển DNNVV. 2015) phát huy trợ giúp phát
  17. triển DNNVV - Số lượng địa phương thành lập đơn vị đầu mối triển khai thực hiện chính sách trợ giúp DNNVV - 2 mô hình hỗ trợ toàn diện cho DNNVV ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội; 7.3. Xây dựng mô Mô hình hỗ trợ toàn - Số lượng DNNVV được Cục PTDN, Bộ hình hỗ trợ toàn diện diện cho DNNVV tiếp cận hỗ trợ từ 2 mô KHĐT, UBND Năm 2015 cho DNNVV trong được xây dựng và hình TP Hà Nội, một số lĩnh vực triển khai thí điểm HCM - Mô hình hỗ trợ toàn diện cho DNNVV được nhân rộng đối với các tỉnh, thành phố đến năm 2015 8. QUẢN LÝ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xây dựng và phê duyệt kế hoạch phát triển DNNVV 8.1. Đẩy mạnh triển của địa phương; Giữa kỳ Các địa phương xây khai thực hiện Kế (năm UBND các dựng và phê duyệt hoạch phát triển - Tổng ngân sách chi cho 2013) và tỉnh, thành phố Kế hoạch phát triển DNNVV giai đoạn các hoạt động hỗ trợ cuối kỳ trực thuộc trung DNNVV của địa 2011-2015 tại cấp DNNVV của địa phương (năm ương phương địa phương 2015) - Số lượng chương trình, giải pháp thực hiện Kế hoạch phát triển DNNVV tại địa phương - Bộ dữ liệu thống kê về DNNVV được xây dựng và áp dụng làm cơ sở cho cơ quan hoạch định chính Hàng năm Tổng cục thống sách DNNVV; 8.2. Hoàn thiện cơ sở Xây dựng bộ dữ liệu và cuối kỳ kê, Bộ Kế dữ liệu về DNNVV thống kê về DNNVV (năm hoạch và Đầu - Số lượng chỉ tiêu về 2015) tư DNNVV được xây dựng và báo cáo trên cơ sở các kỳ điều tra doanh nghiệp hàng năm của cơ quan
  18. thống kê. - Khung theo dõi, đánh giá - Tăng cường điều được xây dựng với các chỉ phối giữa các cơ số làm cơ sở đánh giá cụ quan TW và giữa thể tình hình thực hiện kế Giữa kỳ 8.3. Theo dõi, đánh TW và địa phương hoạch; (năm Cục Phát triển giá tác động thực thực hiện tốt kế 2013) và doanh nghiệp, hiện Kế hoạch phát hoạch - Bao nhiêu chỉ tiêu về kết cuối kỳ Bộ Kế hoạch và triển DNNVV giai quả đầu ra, tác động được (năm Đầu tư đoạn 2011-2015 - Xây dựng khung xây dựng là cơ sở cho các 2015) theo dõi đánh giá Bộ ngành, địa phương thực hiện Kế hoạch thực hiện đánh giá các hoạt động hỗ trợ của mình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0