intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1252/QĐ-UBND

Chia sẻ: Cao Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí được bổ sung thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa do tỉnh Bắc Giang ban hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1252/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 1252/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 12 tháng 08 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐƯỢC BỔ SUNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Nghị định số: 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Căn cứ Thông tư số 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 hướng dẫn thực hiện Chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Căn cứ Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012; Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2012 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012, 2013. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 174/TTr-SKHĐT ngày 08/8/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân bổ 30.132.000.000đ (Bằng chữ: Ba mươi tỷ, một trăm ba mươi hai triệu đồng) kinh phí thực hiện Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012, 2013 cho các địa phương sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh để đầu tư xây dựng công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn; hoạt động khuyến nông; xây dựng mô hình sản xuất mới có hiệu quả và ngành nghề nông thôn. (Chi tiết theo biểu đính kèm) Điều 2. Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí cho UBND các huyện, thành phố theo Điều 1 Quyết định này; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm rút dự toán số tiền được phân bổ tại Kho bạc Nhà nưóc, quản lý, sử dụng đúng mục đích, chế độ chính sách hiện hành. Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành phố có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
  2. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - VP UBND tỉnh: + LĐVP, TPKT, TH; + Lưu: VT, KT4. Bùi Văn Hạnh PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2012, 2013 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG SẢN XUẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Kế hoạch năm 2013 STT Tên huyện/ thành phố Tổng số Chuyển nguồn Năm 2013 năm 2012 Tổng 30.132 15.070 15.062 1 Lục Nam 4.230 1.150 3.080 2 Lạng Giang 4.100 2.730 1.370 3 Lục Ngạn 2.360 930 1.430 4 Yên Dũng 4.200 2.330 1.870 5 Yên Thế 1.940 1.340 600 6 Việt Yên 3.610 2.100 1.510 7 Tân Yên 3.330 1.800 1.530 8 Hiệp Hòa 4.172 1.800 2.372 9 Sơn Động 1.030 330 700 10 TP Bắc Giang 1.160 560 600
  3. PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN YÊN THẾ NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Vốn đầu tư (theo đề Vốn nghị của UBND các Ngân Kế hoạch 2013 huyện, thành phố) sách (NS Trung ương Quyết hỗ trợ) Danh Thời Trung định phê Trong đó mục dự Chủ Quy mô gian ương STT duyệt dự Tổng án, công đầu tư thiết kế KC- Ngân được án hoặc mức Chuyển trình HT sách Vốn đối hỗ trợ BCKTKT đầu nguồn Năm Trung ứng địa theo Tổng tư ương phương quy năm 2013 2012 hỗ trợ định Tổng số 4.605 2.000 1.591 2.540 1.940 1.040 900 Cứng hóa 1 1.068 300 534 355 300 - 300 kênh mương Cải tạo, nâng cấp UBND 555/QĐ- mương xã UBND 1.1 1,013km 2013 1.068 300 534 355 300 300 thôn Đồng ngày Thiều xã Lạc 14/6/2013 Đồng Lạc Đường trục chính 2 giao 2.510 1.100 754 1.585 1.040 1.040 - thông nội đồng Cải tạo, 530/QĐ- UBND nâng UBND 2.1 xã An 1,886km 2013 1.920 850 576 1.320 790 790 cấp ngày Thượng đường 05/6/2013
  4. nội đồng thôn Tân An xã An Thượng Cải tạo, nâng cấp 575/QĐ- đường UBND UBND 2.2 nội đồng xã Phồn 0,378km 2013 590 250 178 265 250 250 ngày thôn Xương 20/6/2013 Chẽ xã Phồn Xương Hồ đập chứa 3 nước 1.026 600 302 600 600 - 600 quy mô nhỏ Cải tạo, nâng cấp hồ UBND 511/QĐ- chứa xã UBND 3.1 10ha 2013 1.026 600 302 600 600 600 nước Ao Đông ngày Tam xã Sơn 03/6/2013 Đông Sơn PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN YÊN DŨNG NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Vốn đầu tư (theo đề Vốn Quyết Danh Thời nghị của UBND các Ngân Kế hoạch 2013 định phê mục dự Chủ Quy mô gian huyện, thành phố) sách (NS Trung ương STT duyệt dự hỗ trợ) án, công đầu tư thiết kế KC- Trung án hoặc Tổng Trong đó trình HT ương BCKTKT mức Ngân Vốn được Tổng Chuyển Năm
  5. đầu sách đối ứng hỗ trợ nguồn 2013 tư Trung địa theo năm ương phương quy 2012 hỗ trợ định Tổng số 6.731 4.300 2.827 4.415 4.200 2.330 1.870 Cứng hóa 1 1.021 570 471 578 570 - 570 kênh mương Cứng hóa kênh tưới thôn Tây, UBND 65a/QĐ- Thôn xã UBND 1.1 Bình 1,65km 2013 1.021 570 471 578 570 570 Cảnh ngày Voi, Thụy 05/7/2013 thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy Đường trục chính 2 giao 5.710 3.730 2.016 3.837 3.630 2.330 1.300 thông nội đồng Đường giao 55/QĐ- UBND thông UBND 1.1 xã Tư 1,025km 2013 1.082 700 382 718 660 660 nội đồng ngày Mại xã Tư 04/7/2013 Mại Đường trục chính UBND 42a/QĐ- giao xã UBND 1.2 1,025km 2013 1.020 700 320 718 650 650 thông Đức ngày nội đồng Giang 08/7/2013 xã Đức Giang Đường UBND 67a/QĐ- 1.3 0,28km 2013 290 190 100 196 190 190 trục xã Lão UBND
  6. chính Hộ ngày giao 08/7/2013 thông nội đồng xã Lão Hộ Đường giao thông nội đồng UBND 45a/QĐ- thôn xã UBND 1.4 Thuận 1,052km 2013 1.121 720 421 736 720 720 Tiến ngày Lý và Dũng 15/7/2013 thôn Chùa, xã Tiến Dũng Đường giao thông UBND 47a/QĐ- nội đồng xã UBND 1.5 thôn 0,21km 2013 210 144 66 147 140 140 Xuân ngày Xuân Phú 05/7/2013 Thượng, xã Xuân Phú Đường giao thông UBND 48a/QĐ- nội đồng xã UBND 1.6 thôn 0,16km 2013 170 110 60 112 110 110 Xuân ngày Xuân Phú 06/7/2013 Đông, xã Xuân Phú Đường trục chính UBND 57/QĐ- giao xã Xã UBND 1.7 thông 1,05km 2013 1.107 700 407 735 700 700 Trí ngày nội đồng Yên 18/7/2013 xã Trí - Hạng mục: Cải
  7. tạo nâng cấp đoạn đường Ao Hồ đi Mẫu Chín và đoạn Dạng Da đến Vườn Nam Đường trục chính giao thông nội đồng xã Xuân Phú - UBND 51/QĐ- Hạng xã UBND 1.8 mục: 0,68km 2013 710 466 260 476 460 460 Xuân ngày Đường Phú 16/7/2013 giao thông nội đồng thôn An Phú và thôn Đông Phú PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LỤC NGẠN NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Danh Quy Thời Quyết Vốn đầu tư (theo đề Vốn mục dự Chủ mô gian định phê nghị của UBND các Ngân Kế hoạch 2013 STT huyện, thành phố) sách (NS Trung ương hỗ án, công đầu tư thiết KC- duyệt dự trợ) trình kế HT án hoặc Tổng Trong đó Trung
  8. BCKTKT mức ương đầu Ngân được Chuyển tư sách Vốn đối hỗ trợ nguồn Năm Trung ứng địa theo Tổng năm 2013 ương phương quy 2012 hỗ trợ định Tổng số 4.429 2.400 2.029 2.450 2.360 930 1.430 Cứng hóa 1 3.500 1.750 1.750 1.750 1.720 930 790 kênh mương Cứng hóa kênh Số UBND mương 102/QĐ- xã 1.1 Thôn Ái 0,8km 2013 UBND 560 280 280 280 280 280 - Phượng và thôn ngày Sơn Từ 29/7/2013 Xuyên Cứng hóa kênh 72/QĐ- mương UBND UBND 1.2 Thôn xã Trù 1km 2013 700 350 350 350 350 350 - ngày Hựu và Hựu 26/7/2013 Thôn Lay Cứng hóa kênh mương Thôn 49/QĐ- Đồng UBND UBND 1.3 Nấm, xã Tân 0,9km 2013 630 315 315 315 300 300 - ngày thôn Quang 30/7/2013 Sàng Bến và thôn Cá 2 Cứng 88/QĐ- hóa kênh UBND UBND 1.4 mương xã Mỹ 0,4km 2013 280 140 140 140 140 - 140 ngày Thôn An An 29/7/2013 Phú Cứng UBND 64/QĐ- 1.5 0,9km 2013 630 315 315 315 300 - 300 hóa kênh xã Nam UBND
  9. mương Dương ngày Thôn 29/7/2013 Cảnh, thôn Bến Huyện và Thôn Lâm Cứng hóa kênh UBND Số 96/QĐ- mương xã UBND 1.6 1,0km 2013 700 350 350 350 350 - 350 Thôn Ao Đồng ngày Tán Ao Cốc 29/7/2013 Mít Đường trục chính 2 giao 929 650 279 700 640 - 640 thông nội đồng Đường trục chính UBND 155/QĐ- giao xã xã UBND 2.1 thông 0,5km 2013 464 325 139 350 320 - 320 Biển ngày nội đồng Động 26/7/2013 Thôn Biển Trên Đường trục chính giao UBND 147/QĐ- thông xã UBND 2.2 nội đồng 0,5km 2013 464 325 139 350 320 - 320 Thanh ngày thôn Hải 26/7/2013 Trại Na và thôn Trại Giữa PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN
  10. XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LẠNG GIANG NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Vốn đầu tư (theo đề Vốn Kế hoạch 2013 nghị của UBND các Ngân (NS Trung ương huyện, thành phố) sách hỗ trợ) huyện Đề Danh Quyết Thời Trung xuất mục định phê Trong đó Chủ Quy mô gian ương STT dự án, duyệt dự đầu tư thiết kế KC- Ngân được công án hoặc Tổng Chuyển HT mức sách Vốn đối hỗ trợ trình BCKTKT nguồn Năm đầu tư Trung ứng địa theo Tổng năm 2013 ương phương quy 2012 hỗ trợ định Tổng 15.888 8.395 7.493 6.446 4.100 2.730 1.370 số Đường trục chính 1 giao 15.888 8.395 7.493 6.446 4.100 2.730 1.370 thông nội đồng Đường trục nội đồng xã 58/QĐ- An Hà UBND 2013- UBND 1.1 đoạn từ xã An 1,25km 1.538 875 663 875 560 560 - 2014 ngày đồng Hà 28/4/2013 Pha đi thôn Vàng Đường trục nội đồng 40/QĐ- đoạn từ UBND 2013- UBND 1.2 Trạm xã Tân 1,8km 1.936 1.260 676 1.260 600 600 - 2014 ngày điện đi Hưng 12/6/2013 nghĩa địa Đuôi
  11. Nheo thôn Cây Táo, đoạn từ biển Thông tin đi cổng ông Tính thôn Tân Dinh; đoạn từ cổng ông Bộ đi tiểu đoàn 11 và từ cổng ông Cường đi cổng ông Vượng thôn Bãi Sim Cứng hóa đường trục chính nội đồng 31/QĐ- thôn UBND 2013- UBND 1.3 Dĩnh xã Tân 2km 2.975 2.450 525 1.400 450 - 450 2014 ngày Xuyên, Dĩnh 5/7/2013 Tân Văn 1, Tân Văn 2, Liên Sơn, Vinh
  12. Sơn, Cầu Chính, Dĩnh Tân, Dĩnh Lục 1, Dĩnh Lục 1, xã Tân Dĩnh Đường giao thông nội đồng Đồng Mo, 35/QĐ- UBND giữa 2013- UBND 1.4 xã Yên 1,3km 2.032 910 1.122 910 500 - 500 đồng, 2014 ngày Mỹ Sốc 10/7/2013 Mốc thôn Đồng Lạc, xã Yên Mỹ Đường trục nội đồng xã Nghĩa Hòa đoạn từ UBND 34/QĐ- cổng xã 2013- UBND 1.5 0,9km 1.159 630 529 630 450 450 - ông Độ Nghĩa 2014 ngày đến Hòa 10/6/2013 cổng Tròn ao Dài thôn Heo Đường UBND 36/QĐ- trục nội xã UBND 1.6 1,459km 2013 1.600 510 1.090 1.021 420 - 420 đồng Quang ngày cánh Thịnh 18/6/2013
  13. đồng mẫu lớn xã Quang Thịnh Đường trục nội đồng UBND 24/QĐ- đoạn từ xã 2013- UBND 1.7 thôn 1,75km 2.238 900 1.338 1.225 420 420 - Hương 2014 ngày Càn đi Sơn 12/7/2013 thôn Hương Thân Dải cấp phối đá sấp bây mặt đường giao thông nội 206/QĐ- đồng UBND 2013- UBND 1.8 đoạn xã Phi 0,85km 1.300 500 800 595 350 350 - 2014 ngày Nghĩa Mô 12/7/2013 trang nhân dân thôn Đại Phú 1 xã Phi Mô Đường trục nội đồng đoạn từ đồng UBND 120/QĐ- Mái xã UBND 1.9 0,95km 2013 1.100 350 750 665 350 350 - Đầu Xuân ngày thôn Hương 12/7/2013 làng Trại Phúc Mãn xã
  14. Xuân Hương PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LỤC NAM NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Vốn đầu tư (theo đề Vốn nghị của UBND các Ngân Kế hoạch 2013 (NS huyện, thành phố) sách Trung ương hỗ trợ) Danh Quyết Thời Trung mục dự định phê Trong đó Chủ Quy mô gian ương STT án, duyệt dự Tổng đầu tư thiết kế KC- Ngân được công án hoặc mức Chuyển HT sách Vốn đối hỗ trợ trình BCKTKT đầu nguồn Năm Trung ứng địa theo Tổng tư ương phương quy năm 2013 2012 hỗ trợ định Tổng số 4.312 4.403 4.269 4.230 1.150 3.080 Cứng hóa 1 3.425 1.072 2.353 1.029 990 660 330 kênh mương Kiên cố hóa kênh UBND 93/QĐ- thôn xã UBND 1.1 0,512km 2013 830 194 636 179 160 160 - Cầu Nghĩa ngày Gạo, xã Phương 13/5/2013 Nghĩa Phương Kiên cố hóa UBND 66/QĐ- kênh xã UBND 1.2 Hang 0,642km 2013 789 234 555 225 220 220 - Nghĩa ngày Sung - Phương 15/4/2013 Ninh Hải, xã
  15. Nghĩa Phương Kiên cố hóa kênh 50/QĐ- UBND tưới UBND 1.3 xã Bảo 0,5km 2013 371 180 191 175 170 170 - thôn Hồ ngày Sơn Lương, 13/5/2013 xã Bảo Sơn Kiên cố hóa kênh 51/QĐ- tưới UBND UBND 1.4 thôn xã Bảo 0,62km 2013 627 224 403 217 210 - 210 ngày Tiên Sơn 13/5/2013 Do, xã Bảo Sơn Kênh cứng trạm 63/QĐ- bơm UBND UBND 1.5 rừng xã Chu 0,315km 2013 499 113 366 110 110 110 - ngày Thờ Điện 09/6/2013 thôn mẫu Sơn Kiên cố hóa UBND 36/QĐ- kênh xã UBND 1.6 0,35km 2013 329 127 202 123 120 - 120 gốc gạo Cương ngày thôn An Sơn 31/5/2013 Nguyễn Đường trục chính 2 giao 4.040 2.240 1.800 2.240 2.240 490 1.750 thông nội đồng Đường UBND 2.1 1,5km 2013 1.860 1.050 810 1.050 1.050 - 1.050 trục xã
  16. giao Đông thông Hưng nội đồng thôn Trại Mít, xã Đông Hưng Đường trục giao thông UBND 2.2 nội xã Bảo 1,0km 2013 1.270 700 570 700 700 - 700 đồng Đài thôn Sen, xã Bảo Đài Đường trục giao thông nội UBND 2.3 đồng xã Tiên 0,7km 2013 910 490 420 490 490 490 - thôn Hưng Già Khê Làng, xã Tiên Hưng Hồ đập chứa 3 nước 1.250 1.000 250 1.000 1.000 - 1.000 quy mô nhỏ Cải tạo nâng cấp đập Dâng UBND Cấm xã 3.1 110ha 2013 1.250 1.000 250 1.000 1.000 - 1.000 Sơn, xã Huyền Huyền Sơn Sơn (Làm mới hệ
  17. thống điều tiết nước) PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN VIỆT YÊN NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Vốn đầu tư (theo đề Vốn nghị của UBND các Ngân Kế hoạch 2013 huyện, thành phố) sách (NS Trung ương hỗ Quyết trợ) Danh Quy Thời Trung định phê Trong đó mục dự Chủ mô gian ương STT duyệt dự Tổng án, công đầu tư thiết KC- Ngân được án hoặc mức Chuyển trình kế HT sách Vốn đối hỗ trợ BCKTKT đầu nguồn Năm Trung ứng địa theo Tổng tư ương phương quy năm 2013 2012 hỗ trợ định Tổng số 6.285 3.653 2.632 3.653 3.610 2.100 1.510 Cứng hóa 1 1.500 525 975 525 510 510 - kênh mương Kênh UBND tưới thôn xã 1.1 Lai xã 0,75km 2013 750 263 488 263 255 255 - Nghĩa Nghĩa Trung Trung Kênh UBND tưới thôn xã 1.2 Lương 0,75km 2013 750 263 488 263 255 255 - Tiên Tài xã Sơn Tiên Sơn Đường trục 2 3.785 2.478 1.307 2.478 2.450 940 1.510 chính giao
  18. thông nội đồng Đường nội đồng UBND thôn xã 2.1 Ninh 0,85km 2013 850 595 255 595 590 590 - Ninh Động, xã Sơn Ninh Sơn Đường UBND nội đồng xã 2.2 thôn 0,73km 2013 725 511 214 511 500 - 500 Bích Kiểu xã Sơn Bích Sơn Đường nội đồng UBND thôn Khả xã 2.3 0,71km 2013 710 497 213 497 490 - 490 Lý Hạ xã Quảng Quảng Minh Minh Đường nội đồng thôn UBND Chằm xã 2.4 (xứ đồng 0,75km 2013 750 525 225 525 520 - 520 Tăng trước Tiến cửa) xã Tăng Tiến Đường nội đồng xứ đồng UBND Cầu Cõi, xã 2.5 thôn 0,5km 2013 750 350 400 350 350 350 - Hương Xuân Mai Lạn, xã Hương Mai Hồ đập chứa 3 nước 500 500 - 500 500 500 - quy mô nhỏ
  19. Hồ chứa nước Phòng thôn 3.1 NN & 2,5km 2013 500 500 - 500 500 500 - Chùa xã PTNT Minh Đức Hoạt động khuyến 4 nông 500 150 350 150 150 150 - xây dựng mô hình Chương trình Phòng trồng 4.1 NN và 2013 500 150 350 150 150 150 - hoa cao PTNT cấp công nghệ cao PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN TÂN YÊN NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Vốn đầu tư (theo đề Vốn nghị của UBND các Ngân Kế hoạch 2013 (NS huyện, thành phố) sách Trung ương hỗ trợ) Quyết Danh Quy Thời Trung định phê Trong đó mục dự Chủ mô gian ương STT duyệt dự Tổng án, công đầu tư thiết KC- Ngân được án hoặc mức Chuyển trình kế HT sách Vốn đối hỗ trợ BCKTKT đầu nguồn Năm Trung ứng địa theo Tổng tư ương phương quy năm 2013 2012 hỗ trợ định Tổng số 7.910 3.410 4.500 3.385 3.330 1.800 1.530 Cứng 1 7.910 3.410 4.500 3.185 3.130 1.600 1.530 hóa
  20. kênh mương Cứng hóa kênh UBND Nghè xã 1.1 Giải giai 1,0km 2013 850 350 500 350 350 350 - Phúc đoạn 3 Hòa xã Phúc Hòa Cứng UBND hóa kênh xã 1.2 KC10 xã 1,5km 2013 1.250 550 700 525 520 520 - Song Song Vân Vân Cứng hóa kênh Kim UBND 1.3 tràng - xã Việt 1,1km 213 935 385 550 385 380 380 - Ngọc Lập Trai xã Việt Lập Cứng hóa kênh Đồng UBND 1.4 Điều 7 đi xã Tân 2,0km 2013 1.700 700 1.000 700 700 - 700 Sậy xã Trung Tân Trung Cứng hóa kênh UBND Đồng 1.5 xã Việt 1,0km 2013 850 350 500 350 350 350 - Suối xã Ngọc Việt Ngọc Cứng hóa kênh đồi chân UBND chim - 1.6 xã An 2,5km 2013 2.125 875 1.250 875 830 - 830 Ngàn Dương Am- đèo xã An Dương 2 Hồ đập 200 200 - 200 200 200
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2