YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013
51
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1276/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 27 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH YÊN BÁI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số: 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2013; Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011 Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động; Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC ; - TT. Tỉnh ủy; - TT. HĐND tỉnh; - TT. UBND tỉnh; - Như Điều 3; Phạm Duy Cường - Sở TTTT ( Trung tâm cổng thông tin ĐT); - Lưu: VT; PKSTTHC.
- PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH YÊN BÁI. STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; I Lĩnh vực quản lý đầu tư 1 Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng đầu tư Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của luật doanh nghiệp 2 và luật đầu tư Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập 3 chi nhánh ( áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện ) Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập 4 doanh nghiệp( áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện ) Đăng ký đầu tư với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp 5 dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). Đăng ký đầu tư với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp 6 (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). Đăng ký đầu tư với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng 7 nhận đầu tư ( Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 8 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 9 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 10 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 11 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 12 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
- Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 13 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 14 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 15 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 16 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh II Lĩnh vực quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường 17 Cấp giấy phép xây dựng 18 Cấp giấy phép xây dựng tạm III Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động 19 liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào các khu công nghiệp Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có 20 vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư tại các khu công nghiệp PHẦN II. NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH YÊN BÁI. I. Lĩnh vực quản lý đầu tư 1. Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư a. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức có nhu cầu xin đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đến trực tiếp phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái ( http://www.yenbai.gov.vn ) để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định. Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. (Địa chỉ: Số 118 - đường Trần Phú – Phường Đồng Tâm – Thành phố Yên Bái – tỉnh Yên Bái.) 2
- + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). + Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái trao Giấy biên nhận cho nhà đầu tư. Bước 3: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái tiến hành thẩm tra những nội dung đăng ký kinh doanh được điều chỉnh trong Giấy chứng nhận đầu tư của nhà đầu tư. * Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư làm thay đổi dự án đầu tư. - Nếu sau khi điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư, dự án đầu tư trở thành dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định thì Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành liên quan, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định trước khi điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư; * Trường hợp hồ sơ đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư được chấp thuận thì sau 20 ngày (đối với các dự án không phải lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành); 30 ngày (đối với các dự án phải lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái sẽ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư. * Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư không làm thay đổi dự án đầu tư. - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái xem xét điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh của nhà đầu tư, sau 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư. * Trường hợp hồ sơ đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư không được chấp thuận, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái gửi thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do. Bước 4: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư và trả kết quả tại Phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. + Thời gian: Từ 7 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút, từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, quan đường bưu điện, qua mạng internet. c. Thành phần hồ sơ: - Bản đăng ký điều chỉnh nội dung ĐKKD (theo mẫu quy định); - Dự án đầu tư sau khi điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh - Văn bản giải trình lý do điều chỉnh; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; 3
- - Bản chụp Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện), bản chụp bằng máy Scan (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng Internet); - Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài). - Quyết định, biên bản họp phải ghi rõ những nội dung được thay đổi trong Điều lệ công ty; d. Số lượng hồ sơ: 04 bộ đ. Thời hạn giải quyết:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư làm thay đổi dự án đầu tư. + Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành: Sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + Đối với các dự án phải lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành: Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư không làm thay đổi dự án đầu tư: Sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức g. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái - Người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. - Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Tài chính; Sở Xây dựng; Sở Công thương h. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh /hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư).Phụ lục I – 7 ( Quyết định số 1088/2006/QĐ – BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư) k. Lệ phí: Không l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đầu tư số 59/2005/QH của Quốc Hội ban hành ngày 29/11/ 2005; - Nghị định số 108/NĐ - CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Quyết định số 1088/2006/QĐ – BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; 4
- - Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung cơ cấu, tổ chức Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. 5
- Phụ lục I-7 Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH [01] Kính gửi: [02]Nhà đầu tư: Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh /hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “ Chi nhánh”) [03]1. Tên doanh nghiệp: [04]2. Địa chỉ trụ sở chính: [05]Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) [06]3. Loại hình doanh nghiệp: [07]4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc người đứng đầu Chi nhánh: [08]5. Ngành, nghề kinh doanh: [09]6. Vốn của doanh nghiệp: [10]7. Vốn pháp định: 8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: 6
- Ghi chú [01] : Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư [02] : Thông tin chính về từng nhà đầu tư: a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức: Tên doanh nghiệp/tổ chức Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp) Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm: Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Chức vụ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) [03] : Tên đầy đủ bằng chữ in hoa a) Tên bằng tiếng Việt b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có) c) Tên viết tắt (nếu có) (Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh) [04] : Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành 7
- phố) [05] : Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) [06] : Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân [07] : Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục [03] [08] : STT Mã ngành Tên ngành [09] : 1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau: a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư). b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên 2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài [10] : Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...) [11] Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có) (Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó) 8
- 2. Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư. a. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức có nhu cầu xin đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư đến trực tiếp phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái ( http://www.yenbai.gov.vn ) để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định. Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. (Địa chỉ: Số 118 - đường Trần Phú – Phường Đồng Tâm – Thành phố Yên Bái – tỉnh Yên Bái.) + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). + Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký/ đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái trao Giấy biên nhận cho nhà đầu tư. Bước 3: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái tiến hành xem xét hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của nhà đầu tư. + Trường hợp hồ sơ được chấp thuận thì trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái sẽ cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư. + Trường hợp hồ sơ không được chấp thuận hoặc có vấn đề cần sửa đổi bổ xung thì Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái có văn bản nêu rõ lý do thông báo cho nhà đầu tư. - Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. + Thời gian: Từ 7 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. c. Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư do các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ký. - Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh. - Trường hợp nhà đầu tư có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến dự án đầu tư và hợp đồng hợp tác kinh doanh thì trong hồ sơ nói trên còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật về đầu tư quy định tương ứng với yêu cầu điều chỉnh. d. Số lượng hồ sơ: 04 bộ đ. Thời hạn giải quyết: - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức g. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái - Người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không 9
- - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. - Cơ quan phối hợp: Không h. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không k. Lệ phí: Không l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đầu tư số 59/2005/QH của Quốc Hội ban hành ngày 29/11/ 2005. - Nghị định số 101/2006/NĐ – CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư - Nghị định số 108/NĐ - CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung cơ cấu, tổ chức Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. 3. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) a. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức có nhu cầu xin đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật Đầu tư đến trực tiếp phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái ( http://www.yenbai.gov.vn ) để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định. * Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam; dự án đầu tư có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư thì Nhà đầu tư nộp Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư). *Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam, trường hợp có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và yêu cầu xác nhận ưu đãi; Dự án đầu tư có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam thì Nhà đầu tư nộp Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái.(địa chỉ: Số 118 - đường Trần Phú – phường Đồng Tâm – Thành phố Yên Bái – tỉnh Yên Bái.) - Sau khi nhận được Bản đăng ký dự án đầu tư hoặc Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh), Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái sẽ trao Giấy biên nhận cho nhà đầu tư. 10
- * Trường hợp Bản đăng ký dự án đầu tư hoặc đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) của nhà đầu tư được chấp thuận: Bước 3: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái chủ trì cùng nhà đầu tư đi thực địa tại Khu công nghiệp để thống nhất địa điểm và một số nội dung cơ bản về thuê đất. Biên bản thoả thuận thuê đất do nhà đầu tư trực tiếp ký với Công ty phát triển và kinh doanh hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. * Trường hợp Bản đăng ký dự án đầu tư hoặc đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) của nhà đầu tư không được chấp thuận: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái sẽ có văn bản trả lời nhà đầu tư và nêu rõ lý do. - Trường hợp Bản đăng ký dự án đầu tư hoặc đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh) của nhà đầu tư được chấp thuận. Nhà đầu tư tiến hành lập dự án đầu tư và nộp thủ tục đăng ký đầu tư tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 4: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. Sẽ tiến hành xem xét kiểm tra dự án trong các trường hợp sau: * Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư: - Nếu dự án được chấp thuận thì sau 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái sẽ có văn bản trả lời chấp thuận dự án đầu tư cho nhà đầu tư . - Nếu dự án đầu tư không được chấp thuận Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái có thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do. * Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và yêu cầu xác nhận ưu đãi đầu tư; Dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện: - Nếu dự án được chấp thuận thì sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái sẽ cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư. - Nếu dự án đầu tư không được chấp thuận Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái có thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do. + Trả kết quả tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái + Thời gian: Từ 7 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. c.Thành phần hồ sơ: 11
- * Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam (Trường hợp không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) - Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư) - Dự án đầu tư * Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam (Trường hợp có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và yêu cầu xác nhận ưu đãi đầu tư); Dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam - Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). - Dự án đầu tư. - Bản chụp Giấy CNĐKKD - Báo cáo tài chính của năm gần nhất đã được kiểm toán” hoặc “bảng cân đối tài sản của năm gần nhất đã được kiểm toán” đối với nhà đầu tư là tổ chức, văn bản xác nhận số dư tài khoản (đối với cá nhân); d. Số lượng hồ sơ: 02 bộ đ. Thời hạn giải quyết: - Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và yêu cầu xác nhận ưu đãi; Dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức g. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái - Người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. - Cơ quan phối hợp: Không h. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Phụ lục I-11 Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư) - Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). (Quyết định số 1088/2006/QĐ – BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư) k. Lệ phí: Không l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đầu tư số 59/2005/QH của Quốc Hội ban hành ngày 29/11/ 2005. - Nghị định số 108/NĐ - CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 12
- - Quyết định số 1088/2006/QĐ – BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung cơ cấu, tổ chức Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái. 13
- Phụ lục I-11 Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bản đăng ký dự án đầu tư [01] Kính gửi: [02]Nhà đầu tư : Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: [11]1. Tên dự án đầu tư: [12]2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13]3. Mục tiêu, quy mô của dự án: [14]4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: [16]5. Thời hạn hoạt động: [18]6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: 7. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam. ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] Nhà đầu tư Phụ lục IV Hướng dẫn cách ghi [01] Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái :
- [02] Thông tin chính về từng nhà đầu tư: : a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức: Tên doanh nghiệp/tổ chức Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp) Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm: Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch) Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp) Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp) Chức vụ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email) [03] Tên đầy đủ bằng chữ in hoa : a) Tên bằng tiếng Việt b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có) c) Tên viết tắt (nếu có) (Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh) 15
- [04] Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành : phố) [05] Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, : phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố) [06] Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công : ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân [07] Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành : lập ghi như mục [03] [08] STT Mã ngành Tên ngành : (Không áp dụng đối với Phụ lục I-14) [09] 1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau: : a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư). b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên 2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài [10] Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy : định phải có vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...) [11] Tên dự án đầu tư đầy đủ viết bằng chữ in hoa tiếng Việt và bằng tiếng : nước ngoài (nếu có) [12] Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành : phố) Ghi diện tích đất dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha) [13] Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án : Ví dụ: - Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm 16
- - Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao [14] Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu : tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài [15] Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn : : (Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư) [16] Thời hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư : [17] Ghi dự kiến tiến độ thực hiện các hạng mục, công việc chính (ví dụ: khởi : công, thời gian xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị, thời điểm bắt đầu kinh doanh...) [18] a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: : b) Miễn thuế nhập khẩu: c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển: d) Kiến nghị khác (nếu có) [19]Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có) (Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó) [20]Hồ sơ kèm theo: Loại văn bản Trường hợp áp dụng Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh Mọi trường hợp quy định nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng phải có hồ sơ kèm theo thực cá nhân hợp pháp khác; bản Không áp dụng đối với sao Quyết định thành lập/Giấy trường hợp đăng ký lại, đổi CNĐKKD/hoặc tài liệu tương Giấy chứng nhận đầu tư và đương khác của tổ chức; chuyển đổi loại hình doanh Văn bản uỷ quyền kèm bản sao nghiệp. Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện Báo cáo năng lực tài chính của Mọi trường hợp, trừ dự án nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và đầu tư trong nước thuộc diện chịu trách nhiệm) đăng ký Hợp đồng liên doanh Trường hợp thành lập tổ chức kinh tế liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài Hợp đồng liên doanh sửa đổi Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký 17
- Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký Hợp đồng hợp tác kinh doanh Trường hợp đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Hợp đồng hợp tác kinh doanh Trường hợp điều chỉnh Giấy sửa đổi chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác doanh đã ký Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của Hợp đồng hợp tác kinh doanh có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp Trường hợp thành lập Công Danh sách thành viên/cổ đông ty TNHH/Công ty cổ sáng lập phần/Công ty hợp danh Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp Trường hợp điều chỉnh Giấy sửa đổi chứng nhận đầu tư có thay Danh sách thành viên/cổ đông đổi nội dung Điều lệ doanh sáng lập nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới. Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có sửa đổi Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới Giải trình kinh tế - kỹ thuật Đối với dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư Giải trình những nội dung điều Trường hợp điều chỉnh Giấy chỉnh và lý do điều chỉnh chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) thuộc diện thẩm tra Bản giải trình khả năng đáp ứng Đối với dự án thuộc lĩnh vực điều kiện của dự án đầu tư đầu tư có điều kiện Văn bản xác nhận vốn pháp định Đối với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành Đối với trường hợp kinh nghề doanh ngành, nghề mà theo 18
- quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề Bản sao Giấy chứng nhận đầu Đối với các trường hợp điều tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu chỉnh, Giấy chứng nhận điều tư chỉnh Giấy phép đầu tư Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy Trường hợp đăng ký lại, phép đầu tư điều chỉnh, Giấy chuyển đổi loại hình doanh chứng nhận điều chỉnh Giấy nghiệp và đổi Giấy chứng phép đầu tư nhận đầu tư. Quyết định chuyển đổi loại hình Trường hợp chuyển đổi loại doanh nghiệp của Hội đồng quản hình doanh nghiệp trị, Đại hội cổ đông hoặc chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài 19
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn