intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 128/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 128/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cờ Đỏ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 128/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 128/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 21 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CỜ ĐỎ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ­CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều  chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016­2020)   của thành phố Cần Thơ; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc   thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr­STNMT ngày 08   tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu  sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020: Thị  Chỉ  Tổng diện  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Trung  Trung  Phân theo đ Thạ nh   ơn vXã Th Trung  ới Xã Đông Xã Đông Xã Thới Xã Thới  ị hành chính (ha) tiêu tích Cờ  Hưng Hiệp Thắng Đông Xuân An Thạnh Phú Hưng Đỏ (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)   TỔNG    31.981,49 830,84 1.263,78 2.517,93 9.899,51 3.588,40 6.990,49 1.634,71 1.625,76 1.953,98 1.676,09
  2. DIỆN  TÍCH  TỰ  NHIÊN Đất  1 nông  NNP 28.006,25 584,22 1.053,74 2.174,70 8.815,49 3.153,73 6.300,63 1.438,56 1.322,23 1.728,26 1.434,69 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 25.247,29 498,64 1.010,69 2.081,40 8.567,44 2.989,34 4.564,13 1.273,59 1.252,20 1.635,30 1.374,55 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC 25.247,29 498,64 1.010,69 2.081,40 8.567,44 2.989,34 4.564,13 1.273,59 1.252,20 1.635,30 1.374,55 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 463,51 15,32 7,60 4,90 4,62 14,38 380,28 21,26 9,64 0,38 5,14 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.302,64 59,49 25,87 70,49 33,48 133,02 793,50 94,51 41,75 23,70 26,83 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                       phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                       đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX                       sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 888,24 10,77 9,58 17,91 109,95 16,99 559,93 47,42 18,64 68,88 28,17 thuỷ  sản Đất làm  1.8 LMU                       muối Đất  nông  1.9 NKH 104,56       100,00   2,78 1,78       nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 3.975,25 246,61 210,05 343,23 1.084,03 434,67 689,86 196,14 303,53 225,72 241,40 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 162,84 4,30 4,00 4,00 8,44 4,09 4,00 4,00 121,88 4,00 4,13 phòng 2.2 Đất an  CAN 5,14 3,75         0,84 0,06 0,34   0,15
  3. ninh Đất khu  2.3 công  SKK                       nghiệp Đất khu  2.4 chế  SKT                       xuất Đất  cụm  2.5 SKN                       công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 16,65 12,30 0,26 0,20 0,26 1,21 0,11 0,44 0,23 0,44 1,19 mại  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi SKC 112,62 8,54 6,84 1,70 43,13 34,82 11,29 0,58 2,88 0,73 2,11 nông  nghiệp Đất cho  hoạt  2.8 động  SKS                       khoáng  sản Đất  phát  triển hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1.835,82 69,82 28,37 138,18 657,02 209,37 413,33 93,93 82,40 80,34 63,07 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 DDT 3,98 3,98                   lịch sử  văn hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                       thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 6,16               6,16     lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông ONT 1.346,66   102,80 169,68 331,54 182,80 243,80 72,78 58,67 88,82 95,78 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 65,38 65,38                   thị 2.15 Đất xây  TSC 22,54 17,22 0,49 0,36 1,63 0,40 0,65 0,45 0,23 0,60 0,51 dựng  trụ sở 
  4. cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 0,70     0,11   0,24       0,36   của tổ  chức sự  nghiệp Đất xây  dựng  2.17 trụ sở  DNG                       ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 5,47 1,77 0,68 1,78 0,25 0,13   0,38 0,47     giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 12,87 0,54 2,08 4,68 2,03 0,63 0,92 0,16 0,56   1,27 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất  vật liệu  2.20 xây  SKX                       dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 3,45 0,04 0,08 0,08 0,35 0,16 0,53 0,46 0,62 0,53 0,60 cộng  đồng Đất khu  vui chơi  2.22 giải trí  DKV 0,04   0,04                 công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 1,27 0,80 0,13     0,29   0,04       ngưỡng Đất  sông  ngòi,  2.24 SON 371,84 58,18 64,27 22,45 37,74 0,53 14,40 22,87 29,09 49,91 72,41 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                       chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 1,82       1,63           0,19 nghiệp  khác
  5. Đất  chưa  3 CSD                       sử  dụng 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020: Thị  Tổng  trấ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ  STT Mã diện  n  Trun Trung Thạn Trun Thới Đông Đông  Thới Thới  tiêu tích (ha) Cờ  g An Thạn h Phú g  Hưn Hiệ Thắn Đông Xuân h Hưng g p g Đỏ
  6. (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (6) +..() TỔNG    DIỆN    127,76 0,73 15,14 7,61 100,00 1,30   0,45 0,75 1,38 0,40 TÍCH Đất  nông  1 NNP 126,13 0,73 13,64 7,60 100,00 1,30   0,40 0,70 1,38 0,38 nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA 119,81 0,48 10,05 6,2 100 1,2   0,2 0,3 1,38   lúa Trong  đó:  Đất    chuyên  LUC 119,81 0,48 10,05 6,2 100 1,2   0,2 0,3 1,38   trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK                       hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 6,32 0,25 3,59 1,4   0,1   0,2 0,4   0,38 cây lâu  năm Đất  phi  2 nông  PNN 1,63   1,50 0,01       0,05 0,05   0,02 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP                       phòng Đất an  2.2 CAN                       ninh Đất  khu  2.3 SKK                       công  nghiệp
  7. Đất  khu  2.4 SKT                       chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                       công  nghiệp Đất  thương  2.6 mại  TMD                       dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC                       phi  nông  nghiệp Đất  cho  hoạt  2.8 SKS                       động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT                       gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,   cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT                       văn  hóa 2.11 Đất  DDL                       danh  lam 
  8. thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA                       xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1,63   1,50 0,01       0,05 0,05   0,02 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                       thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC                       trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS                       của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                       trụ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON                       giáo 2.19 Đất  NTD                       làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  nhà 
  9. tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX                       xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH                       cộng  đồng Đất  khu vui  chơi  2.22 DKV                       giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN                       ngưỡn g Đất  chưa  3                         sử  dụng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST Chỉ  Tổng  trấ Xã  Trun Xã  Trun Đôn Thớ Mã Thới  Đông  Thới  T tiêu diện tích n  Trun g  Thạn g  Hưn g  Thắn i  Xuâ Cờ  g An Thạn h Phú Hưn Hiệ Đôn g g n Đỏ h g p g
  10. (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) () Đất  nông  nghiệ p  chuyể NNP/PN 9,0 1 n sang  106,07 23,35 11,97 13,33 23,01 3,71 4,99 5,13 5,93 5,61 N 4 đất  phi  nông  nghiệ p Đất  LUA/PN 2,6 1.1 trồng  65,34 16,52 7,40 10,18 19,88 1,00 1,40 1,62 2,58 2,13 N 3 lúa Trong  đó:  Đất  LUC/PN 2,6   chuyên   65,34 16,52 7,40 10,18 19,88 1,00 1,40 1,62 2,58 2,13 N 3 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  HNK/PN 0,1 1.2 1,09 0,12 0,12 0,12 0,07 0,06 0,11 0,11 0,11 0,10 hàng  N 7 năm  khác Đất  trồng  CLN/PN 5,1 1.3 32,06 6,01 3,75 2,33 2,36 2,05 2,50 2,70 2,54 2,68 cây lâu  N 4 năm Đất  rừng  RPH/PN 1.4                       phòng  N hộ Đất  rừng  RDD/PN 1.5                       đặc  N dụng Đất  rừng  RSX/PN 1.6                       sản  N xuất
  11. Đất  nuôi  NTS/PN 1,1 1.7 trồng  7,58 0,70 0,70 0,70 0,70 0,60 0,98 0,70 0,70 0,70 N 0 thuỷ  sản Đất  LMU/PN 1.8 làm                        N muối Đất  nông  NKH/PN 1.9                       nghiệp  N khác Chuy ển  đổi cơ  cấu  sử  dụng  đất  3,3 102,8 2   126,38 2,80 3,37 2,80   2,82 2,80 2,80 2,80 trong  9 0 nội  bộ  đất  nông  nghiệ p Đất  LUA/CL 2,0 chuyên  N 0 trồng  lúa  chuyể 2.1 18,57 2,00 2,57 2,00 2,00   2,00 2,00 2,00 2,00 n sang  đất  trồng  cây lâu  năm 2.2 Đất                        chuyên  trồng  lúa  LUA/LN chuyể P n sang  đất  trồng  rừng
  12. Đất  chuyên  trồng  lúa  chuyể LUA/NT 2.3 n sang                        S đất  nuôi  trồng  thuỷ  sản Đất  LUA/NK 100,0 chuyên  H 0 trồng  lúa  chuyể 2.4 100,00                   n sang  đất  nông  nghiệp  khác Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  HNK/CL 0,5 2.5 4,50 0,50 0,50 0,50 0,50   0,50 0,50 0,50 0,50 chuyể N 0 n sang  đất  trồng  cây lâu  năm Đất  nuôi  trồng  thủy  sản  NTS/CL 0,3 2.6 chuyể 2,70 0,30 0,30 0,30 0,30   0,30 0,30 0,30 0,30 N 0 n sang  đất  trồng  cây lâu  năm 2.7 Đất  RPH/NK                       rừng  R(a) phòng 
  13. hộ  chuyể n sang  đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyể n sang  RDD/NK 2.8                       đất  R(a) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyể n sang  RSX/NK 2.9                       đất  R(a) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  phi  nông  nghiệp  không  PKO/OC 0,5 2.10 0,61           0,02       phải là  T 9 đất ở  chuyể n sang  đất ở Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản  đồ kế hoạch năm 2020; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
  14. Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các xã, thị trấn các phòng, ban và trên  các phương tiện thông tin đại chúng. 2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy  hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử  dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế  hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh  tế ­ xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động  vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện. 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất được duyệt; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có  sử dụng đất. 4. Quản lý sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích  sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế  hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch  sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế  hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, Thủ trưởng  cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2