YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 1352/2020/QĐ-BTP
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 1352/2020/QĐ-BTP công bố tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của bộ tư pháp. Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 1352/2020/QĐ-BTP
- BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1352/QĐBTP Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 445/QĐBTP ngày 05/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Tài liệu phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp (kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 3; Các Thứ trưởng (để biết); Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi); Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải); Lưu: VT, Cục KHTC. Lê Thành Long TÀI LIỆU PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP (Kèm theo Quyết định số 1352/QĐBTP ngày 04/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Ghi chú: Thông tin thống kê từ số thứ tự 120: thời gian lấy số liệu từ 01/01/201931/12/2019: Thông tin thống kê tại số thứ tự 21: thời gian lấy số liệu từ 01/10/201830/9/2019. STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Số liệu công bố Mức độ Ghi chú tính năm hoàn chỉnh 2019 của thông
- tin thống kê A B C (1) (2) (3) Ban hành văn bản 1 quy phạm pháp luật Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Chính 1.1. Bộ chủ trì soạn Văn bản 871 thức thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền) Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn 1.1.1 Văn bản 160 thảo, trình ban hành và đã được ban hành Luật, Nghị quyết 1.1.1.1 Văn bản 18 18 Luật của Quốc hội Pháp lệnh, Nghị 1.1.1.2 Văn bản 4 04 Nghị quyết quyết của UBTVQH Nghị định của Chính 1.1.1.3 Văn bản 100 phủ Quyết định của Thủ 1.1.1.4 Văn bản 38 tướng Chính phủ Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn 1.1.2 Văn bản 711 thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành 1.1.2.1 Thông tư Văn bản 709 1.1.2.2 Thông tư liên tịch Văn bản 2 Số văn bản quy phạm pháp luật do 1.2 HĐND, UBND các Văn bản 9.168 Sơ bộ cấp đã được ban hành 1.2.1 Tại cấp tỉnh Văn bản 4.092 1.2.2 Tại cấp huyện Văn bản 1.336
- 1.2.3 Tại cấp xã Văn bản 3.740 Thẩm định văn 2 bản quy phạm pháp luật Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức Chính 2.1 Văn bản 1.027 pháp chế bộ, thức ngành và Bộ Tư pháp thẩm định Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, 2.1.1. Ngành thẩm định Văn bản 755 (chưa gồm Bộ Tư pháp) 2.1.1.1 Thông tư Văn bản 753 2.1.1.2 Thông tư liên tịch Văn bản 2 Số dự thảo 2.1.2. VBQPPL do Bộ Tư Văn bản 272 pháp thẩm định Luật, Nghị quyết 2.1.2.1 Văn bản 30 của Quốc hội Pháp lệnh, Nghị 2.1.2.2 Văn bản 11 quyết của UBTVQH Nghị định của Chính 2.1.2.3 Văn bản 168 phủ Quyết định của Thủ 2.1.2.4 Văn bản 50 tướng Chính phủ 2.1.2.5 Thông tư Văn bản 12 2.1.2.6 Thông tư liên tịch Văn bản 1 số dự thảo văn bản quy phạm pháp 2.2 luật do các cơ quan Văn bản 5.851 Sơ bộ tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định Số dự thảo 2.2.1 VBQPPL do Sở Tư Văn bản 4.593 pháp đã thẩm định Số dự thảo VBQPPL do Phòng 2.2.2 Văn bản 1.258 Tư pháp đã thẩm định 3 Kiểm tra văn bản 3.1 Kết quá kiểm tra, Chính
- xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các thức bộ, cơ quan ngang bộ Số VBQPPL đã 3.1.1 Văn bản 7.632 kiểm tra Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: 3.1.2 Văn bản 1.096 số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo Trong đó: số VBQPPL trái pháp Văn bản 203 luật về nội dung, thẩm quyền Số VBQPPL trái pháp luật về nội 3.1.3 Văn bản 118 dung, thẩm quyền đã được xử lý Kết quá kiểm tra, xử lý văn bản theo 3.2 Sơ bộ thẩm quyền tại UBND các cấp Số VBQPPL đã 3.2.1 Văn bản 5.759 kiểm tra Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền: 3.2.2 Văn bản 881 số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo Trong đó: số VBQPPL trái pháp Văn bản 206 luật về nội dung, thẩm quyền Số VBQPPL trái pháp luật về nội 3.2.3 Văn bản 125 dung, thẩm quyền đã được xử lý kết quả rà soát VBQPPL tại các 4 Bộ, cơ quan ngang Sơ bộ Bộ và UBND các cấp 4.1 Số VBQPPL phải Văn bản 44.447
- được rà soát Số văn bản quy 4.2 phạm pháp luật đã Văn bản 44.376 được rà soát Số văn bản quy phạm pháp luật cần 4.3 Văn bản 7.111 được xử lý sau rà soát Số văn bản quy 4.4 phạm pháp luật đã Văn bản 5.907 được xử lý Trong đó: số VBQPPL đã được Văn bản 1.857 xử lý của các Bộ, ngành Phố biến giáo dục 5 pháp luật số báo cáo viên, 5.1 tuyên truyền viên Số báo cáo viên pháp Chính 5.1.1 Người 2.190 luật cấp Trung ương thức Số báo cáo viên pháp 5.1.2 Người 6.997 Sơ bộ luật cấp tỉnh Số báo cáo viên pháp 5.1.3 Người 17.404 Sơ bộ luật cấp huyện Số tuyên truyền viên 5.1.4 Người 146.427 Sơ bộ pháp luật cấp xã Kết quả phổ biến, 5.2 Sơ bộ giáo dục pháp luật Kết quả phổ biến, 5.2.1 giáo dục pháp luật trực tiếp Số cuộc phổ biến 5.2.1.1 Cuộc 982.687 pháp luật trực tiếp Số lượt người tham Lượt 5.2.1.2 66.577.182 dự người Kết quả thi tìm hiểu 5.2.2 pháp luật Số cuộc thi tìm hiểu 5.2.2.1 Cuộc 10.641 pháp luật Lượt 5.2.2.2 Số lượt người dự thi 8.230.930 người 5.2.3 Số tài liệu phổ biến Ban 52061373 giáo dục pháp luật
- được phát hành 6 Hòa giải Sơ bộ Số tổ hòa giải, số 6.1 hòa giải viên ở cơ sở Số tổ hòa giải ở cơ 6.1.1 Tổ 96.953 sở 6.1.2 Số hòa giải viên Người 600.552 Kết quả hòa giải ở 6.2 cơ sở Số vụ việc tiếp 6.2.1 vụ việc 120.970 nhận hòa giải Số vụ việc hòa giải 6.2.2 vụ việc 97.735 thành Số xã, phường, thị 6.2.3 trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Số xã đạt chuẩn 6.2.3.1 Xã 7.253 tiếp cận pháp luật Số phường, thị trấn Phường, 6.2.3.2 đạt chuẩn tiếp cận 1.945 thị trấn pháp luật 7 Hộ tịch Sơ bộ Số trường hợp 7.1 đăng ký khai sinh trong nước Trường 7.1.1 Đăng ký mới 2.062.652 hợp Trường 7.1.1.1 Đăng ký đúng hạn 1.495.411 hợp Trường 7.1.1.2 Đăng ký quá hạn 567.241 hợp Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được Trường đăng ký khai sinh 308.429 hợp quá hạn trong năm báo cáo Trường 7.1.2 Đăng ký lại 936.057 hợp Số trường hợp 7.2 đăng ký khai từ trong nước Trường 7.2.1 Đăng ký mới 558.108 hợp
- Trường 7.2.1.1 Đăng ký đúng hạn 405.575 hợp Trường 7.2.1.2 Đăng ký quá hạn 152.533 hợp Trường 7.2.2 Đăng ký lại 14.857 hợp Số cặp đăng ký kết 7.3 hôn trong nước 7.3.1 Đăng ký mới Cặp 702.281 7.3.2 Đăng ký lại Cặp 22.961 Số trường hợp Trường 7.4 đăng ký khai sinh có 6.597 hợp yếu tố nước ngoài số trường hợp Trường 7.5 đăng ký khai tử có 1.094 hợp yếu tố nước ngoài Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong 7.6 Người 22.460 nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 8 Nuôi con nuôi Số trường hợp đăng Trường 8.1 ký nuôi con nuôi 2.980 Sơ bộ hợp trong nước Số trường hợp đăng Trường Chính 8.2 ký nuôi con nuôi có 359 hợp thức yếu tố nước ngoài Chính 9 Quốc tịch thức Số trường hợp xin Trường 9.1 thôi quốc tịch Việt 6.499 hợp Nam Số trường hợp xin Trường 9.2 nhập quốc tịch Việt 1.244 hợp Nam Số trường hợp xin Trường 9.3 trở lại quốc tịch 10 hợp Việt Nam 10 Chứng thực Sơ bộ Số bản sao được 10.1 Bản 100.149.449 chứng thực
- Chứng thực chữ 10.2 ký, hợp đồng, giao Việc dịch Bao gồm (Chứng thực chữ ký Số việc chứng thực trong giấy tờ, 10.2.1 Việc 7.119.267 chữ ký văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch) Số việc chứng thực 10.2.2 Việc 1.316.194 hợp đồng, giao dịch 11 Lý lịch tư pháp Sơ bộ số phiếu lý lịch tư 11.1 pháp đã cấp Số phiếu lý lịch tư 11.1.1 Phiếu 558.582 pháp số 1 đã cấp Số phiếu lý lịch tư 11.1.2 Phiếu 223.109 pháp số 2 đã cấp số thông tin lý lịch 11.2 tư pháp nhận được và xử lý Số lượng thông tin 11.2.1 lý lịch tư pháp nhận Thông tin 903. 778 được Số lượng thông tin 11.2.2 lý lịch tư pháp chia Thông tin theo khâu xử lý Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp 11.2.2.1 Thông tin 1.003.649 nhận, kiểm tra, phân loại Số lượng thông tin 11.2.2.2 lập lý lịch tư pháp, Thông tin 450.889 cập nhật bổ sung 12 Trợ giúp pháp lý Sơ bộ Số lượt người đã Lượt 12.1 được trợ giúp pháp 37.126 người lý Số vụ việc trợ giúp 12.2 Vụ việc 45.679 pháp lý Trong đó: số vụ Vụ việc 37.126 việc kết thúc Đăng ký giao dịch 13 bảo đảm
- Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên Chính 13.1 tài sản là động sản thức (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, 13.1.1 Phiếu 728.469 hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, 13.1.2 hợp đồng, thông báo Phiếu 728.469 kê biên được giải quyết Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp 13.1.3 đồng, thông báo việc Phiếu 6.781 kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp 13.1.4 đồng, thông báo việc Phiếu 6.781 kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết Số phiếu yêu cầu thông báo về việc 13.1.5 thế chấp phương Phiếu 377.062 tiện giao thông được thụ lý Số phiếu yêu cầu thông báo về việc 13.1.6 thế chấp phương Phiếu 377.062 tiện giao thông được giải quyết 13.2 Kết quả đăng ký, Sơ bộ cung cấp thông tin về biện pháp bảo
- đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Số phiếu đăng ký 13.2.1 biện pháp bảo đảm Phiếu 3.009.859 được thụ lý Số phiếu đăng ký 13.2.2 biện pháp bảo đảm Phiếu 3.003.186 được giải quyết Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.2.3 Phiếu 13.843 pháp bảo đảm được thụ lý Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.2.4 Phiếu 13.673 pháp bảo đảm được giải quyết Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin 13.3 về biện pháp bảo Sơ bộ đảm đối với tàu bay, tàu biển Số phiếu đăng ký 13.3.1 biện pháp bảo đảm Phiếu 369 được thụ lý Số phiếu đăng ký 13.3.2 biện pháp bảo đảm Phiếu 369 được giải quyết Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.3.3 Phiếu 24 pháp bảo đảm được thụ lý Số phiếu cung cấp thông tin về biện 13.3.4 Phiếu 24 pháp bảo đảm được giải quyết Luật sư trong 14 nước Số tổ chức hành Chính 14.1 Tổ chức 4.416 nghề luật sư thức 14.2 Số luật sư hành Người 13.508 Chính Số luật sư được nghề thức cấp thẻ luật sư là 15.126 người (theo số liệu của Liên đoàn luật
- sư Việt Nam đến 31/12/2019). Số luật sư được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư tính đến 31/12/2019 là 17.606 người (Theo quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ Tư pháp). 114.412 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 908/1.635 tổ chức hành Số việc thực hiện 14.3 Việc 114.412 Sơ bộ nghề luật sư xong đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. TP Hà Nội chỉ có 299/1.341 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. Trong đó: Số việc tố tụng Việc 13.662 Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp Việc 87.863 lý khác Số việc trợ giúp Việc 12.887 pháp lý 14.4 Số tiền nộp thuế Đồng 411.641.563.485 Sơ bộ 15 Công chứng Số tổ chức hành Chính 15.1 Tổ chức 7.734 nghề công chứng thức Chính 15.2 Số công chứng viên Người 2.709 thức Số việc công 15.3 Việc 6.489.817 Sơ bộ chứng
- Công chứng hợp 15.3.1 Việc 6.010.221 đồng, giao dịch Công chứng bản 15.3.2 dịch và các loại việc Việc 479.596 khác 16 Giám định tư pháp Sơ bộ Số vụ việc đã thực 16.1 hiện giám định tư Vụ việc 191.944 pháp Theo yêu cầu của cơ 16.1.1 quan tiến hành tố Vụ việc 166.624 tụng Theo yêu cầu của 16.1.2 người yêu cầu giám Vụ việc 10.902 định Theo yêu cầu của tổ 16.1.3 Vụ việc 14.418 chức, cá nhân khác 17 Đấu giá tài sản Sơ bộ Số tổ chức đấu giá 17.1 Tổ chức 539 tài sàn 17.2 Số đấu giá viên Người 1.093 Số cuộc đấu giá đã 17.3 Cuộc 36.624 thực hiện Trong đó: số cuộc Cuộc 29.715 đấu giá thành Số tiền nộp ngân 17.4 Đồng 73.340.377.011 sách/thuế 18 Trọng tài Chính 18.1 Số tổ chức trọng tài Tổ chức 33 thức 18.2 Số trọng tài viên Người 734 Sơ bộ Số vụ việc đã có 18.3 phán quyết trọng tài Vụ việc 12.141 Sơ bộ và hòa giải thành Số tiền đã nộp thuế 18.4 Đồng 11.102.118.451 Sơ bộ và nghĩa vụ tài chính Chính 19 Ủy thác tư pháp thức Số hồ sơ ủy thác tư 19.1 pháp Việt Nam gửi Hồ sơ 2.745 ra nước ngoài Số hồ sơ ủy thác tư 19.2 pháp nước ngoài Hồ sơ 1.489 đến Việt Nam
- Bồi thường nhà 20 Sơ bộ nước Trong hoạt động 20.1 quản lý hành chính Tình hình yêu cầu 20.1.1 bồi thường, giải quyết bồi thường 20.1.1.1 Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 22 Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi 20.1.1.2 Vụ việc 11 thường có hiệu lực pháp luật Số tiền bồi thường trong văn bản giải 20.1.1.3 Đồng 10.414.632.000 quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả 20.1.1.4 cho người bị thiệt Đồng 10.178.993.000 hại Tình hình thực hiện 20.1.2 trách nhiệm hoàn trả Số vụ việc đã có 20.1.2.1 Vụ việc 1 quyết định hoàn trả 20.1.2.2 Số tiền đã hoàn trả Đồng 900.919.000 Trong hoạt động tố 20.2 tụng Tình hình yêu cầu 20.2.1 bồi thường, giải quyết bồi thường 20.2.1.1 Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 51 Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi 20.2.1.2 Vụ việc 16 thường có hiệu lực pháp luật Số tiền bồi thường trong văn bản giải 20.2.1.3 Đồng 6.455.977.000 quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả 20.2.1.4 cho người bị thiệt Đồng 3.513.985.000 hại Tình hình thực hiện 20.2.2 trách nhiệm hoàn trả
- Số vụ việc đã có 20.2.2.1 Vụ việc 0 quyết định hoàn trả 20.2.2.2 Số tiền đã hoàn trả Đồng 0 Trong hoạt động 20.3 thi hành án Tình hình yêu cầu 20.3.1 bồi thường, giải quyết bồi thường 20.3.1.1 Số vụ việc đã thụ lý Vụ việc 39 Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi 20.3.1.2 Vụ việc 11 thường có hiệu lực pháp luật Số tiền bồi thường trong văn bản giải 20.3.1.3 Đồng 287.212.000 quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật Số tiền đã chi trả 20.3.1.4 cho người bị thiệt Đồng 0 hại Tình hình thực hiện 20.3.2 trách nhiệm hoàn trả Số vụ việc đã có 20.3.2.1 Vụ việc 0 quyết định hoàn trả 20.3.2.2 Số tiền đã hoàn trả Đồng 0 Chính 21 Thi hành án dân sự thức Kết quả thi hành 21.1 án dân sự về việc Tổng số việc phải 21.1.1 Việc 960.656 thi hành Tỷ lệ số việc có điều kiện thi 21.1.2 % 76.82% hành/tổng số việc phải thi hành Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi 21.1.3 % 23.18% hành/tổng số việc phải thi hành Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc 21.1.4 % 78.58% có điều kiện thi hành 21.1.5 Số việc còn lại Việc 380.768
- chuyển sang năm sau Kết quả thi hành 21.2 án dân sự về tiền Tổng số tiền phải 1.000 21.2.1 251.435.553.294 thi hành đồng Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi 21.2.2 % 59.22% hành/tổng số tiền phải thi hành Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi 21.2.3 % 40.78% hành/tổng số tiền phải thi hành Tỷ lệ số tiền thi 21.2.4 hành xong/số tiền có % 28.97% điều kiện thi hành Số tiền còn lại 1.000 21.2.5 chuyển sang năm 198.627.320.628 đồng sau
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn