intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

80
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1367/QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 09 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 VÀ ĐẾN NĂM 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015; Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đưa Việt Nam trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin và truyền thông”; Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tăng cường ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 390/QĐ- UBND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 524/TTr-STTTT ngày 20 tháng 8 năm 2013 về việc phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
  2. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020, với các nội dung chủ yếu sau: I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu chung Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tại địa phương, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước và cải cách hành chính, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp thông tin, dịch vụ công trực tuyến, làm cho hoạt động của cơ quan nhà nước được minh bạch hơn, phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn. 2. Mục tiêu cụ thể Xác định danh mục các dịch vụ công trực tuyến do các cơ quan nhà nước tại địa phương, lộ trình cung cấp trong giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng danh mục, mức độ các dịch vụ công trực tuyến sẽ cung cấp trong giai đoạn 2016 - 2020, trên cơ sở đó, các cơ quan nhà nước tại địa phương căn cứ để triển khai thực hiện. II. NỘI DUNG 1. Số liệu chung - Tổng số huyện/thành phố: 14. - Tổng số xã, phường, thị trấn: 184. - Tổng số thủ tục hành chính: 1.313; Trong đó: + Số thủ tục hành chính cấp tỉnh: 1.105. + Số thủ tục hành chính cấp huyện: 96. + Số thủ tục hành chính cấp xã: 112. - Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2015: 67. - Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2020: 395. 2. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cung cấp trong giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020 a) Đến năm 2015: Cung cấp được tối thiểu 5% dịch vụ công mức độ 3; trong đó:
  3. + Mỗi sở, ban ngành sẽ cung cấp được 02 - 05 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 phục vụ cho các tổ chức, doanh nghiệp. + Mỗi cơ quan, đơn vị cấp huyện/thành phố sẽ cung cấp được ít nhất 01 - 03 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 phục vụ chủ yếu cho người dân. b) Đến năm 2020: Lựa chọn, bổ sung, xem xét, nâng mức cung cấp dịch vụ công trực tuyến đạt mục tiêu 20% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 10% dịch vụ công trực tuyến mức 4 tại các cơ quan nhà nước. (Chi tiết Danh mục dịch vụ công cung cấp trực tuyến tại Phụ lục kèm theo). Điều 2. 1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm triển khai thực hiện và đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này của các sở, ban ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, bảo đảm đúng quy định của Nhà nước. 2. Các sở, ban ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này đạt kết quả, bảo đảm đúng quy định của Nhà nước. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Hải quan Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Cao Khoa PHỤ LỤC DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN (Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi) TT Tên dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) Mức Cơ quan Cơ quan DVC chủ trì đồng chủ
  4. TT trì 1. 2. 3. 4. 5. A Giai đoạn 2013 – 2015 1 Đăng ký kinh doanh tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 3 Sở Kế Sở Thông hoạch và tin và Đầu tư Truyền thông (Sở TT&TT) 2 Cấp giấy phép đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 3 Sở Kế Sở TT&TT hoạch và Đầu tư 3 Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại 3 Sở Kế Sở TT&TT diện tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoạch và Đầu tư 4 Cấp giấy đăng ký hành nghề y, dược tại Sở Y tế 3 Sở Y tế Sở TT&TT 5 Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin 3 Sở TT&TT 6 Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin (dành 3 Sở TT&TT cho cơ quan đại diện nước ngoài, cơ quan nước ngoài) 7 Thủ tục cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến 3 Sở TT&TT thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài. 8 Thủ tục cấp phép họp báo 3 Sở TT&TT 9 Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ 3 Sở TT&TT quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí 10 Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và 3 Sở TT&TT Truyền thông (Bộ TT & TT) cấp phép Đặc san, số phụ, phụ trương 11 Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp 3 Sở TT&TT phép hoạt động báo chí in 12 Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp, đổi 3 Sở TT&TT thẻ nhà báo 13 Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TTTT cấp Giấy 3 Sở TT&TT phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình 14 Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp 3 Sở TT&TT phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử
  5. 15 Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước 3 Sở TT&TT ngoài trực tiếp từ vệ tinh 16 Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động ngành in (dành 3 Sở TT&TT cho các cơ sở khi tham gia in sản phẩm là xuất bản phẩm, báo, tạp chí, tem chống giả) 17 Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh 3 Sở TT&TT doanh 18 Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã 3 Sở TT&TT 19 Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm 3 Sở TT&TT cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương 20 Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài 3 Sở TT&TT sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương 21 Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm 3 Sở TT&TT không kinh doanh 22 Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ 3 Sở TT&TT xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương 23 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận sử dụng máy 3 Sở TT&TT photocopy màu 24 Thủ tục Thẩm định Hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp 3 Sở TT&TT phép Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 25 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính cung 3 Sở TT&TT ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh 26 Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính cung ứng dịch 3 Sở TT&TT vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn 27 Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính cung ứng dịch 3 Sở TT&TT vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 28 Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 3 Sở TT&TT 29 Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị 3 Sở TT&TT mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 30 Thủ tục cấp giấy phép bưu chính cung ứng dịch vụ 3 Sở TT&TT thư trong phạm vi nội tỉnh 31 Cấp, đổi giấy phép lái xe tại Sở Giao thông vận tải 3 Sở Giao Sở TT&TT thông vận tải
  6. 32 Giải quyết khiếu nại, tố cáo tại Thanh tra tỉnh 3 Thanh tra Sở TT&TT tỉnh 33 Thông báo lưu trú tại Công an tỉnh 3 Công an Sở TT&TT tỉnh 34 Thủ tục hành chính, tư pháp tại Sở Tư pháp 3 Sở Tư pháp Sở TT&TT 35 Thủ tục hành chính Hỗ trợ tư pháp tại Sở Tư pháp 3 Sở Tư pháp Sở TT&TT 36 Thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, 3 Sở Sở TT&TT bảo hiểm xã hội tại Sở Lao động - Thương binh và LĐTB&XH Xã hội (Sở LĐTB&XH) 37 Thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, an toàn lao 3 Sở Sở TT&TT động tại Sở LĐTB&XH LĐTB&XH 38 Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 39 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng. dựng 40 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 3 Sở Xây Sở TT&TT kỹ sư hoạt động xây dựng. dựng 41 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 3 Sở Xây Sở TT&TT kiến trúc sư hoạt động xây dựng. dựng 42 Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng. dựng 43 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 3 Sở Xây Sở TT&TT giám sát thi công xây dựng. dựng 44 Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (nâng 3 Sở Xây Sở TT&TT từ hạng 2 lên hạng 1). dựng 45 Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (cấp 3 Sở Xây Sở TT&TT thẳng không qua hạng 2). dựng 46 Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 47 Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 48 Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 49 Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 50 Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng
  7. 51 Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 52 Cấp phép xây dựng công trình nhà ở. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 53 Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS1. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 54 Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS2. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 55 Điều chỉnh giấy phép xây dựng. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 56 Gia hạn giấy phép xây dựng. 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 57 Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án 3 Sở Xây Sở TT&TT nhóm B, nhóm C. dựng 58 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình đặc biệt, 3 Sở Xây Sở TT&TT cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích dựng lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định 59 Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài 3 Sở Xây Sở TT&TT là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt dựng Nam nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C 60 Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng nhận đủ điều 3 Sở Xây Sở TT&TT kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù dựng hợp về chất lượng công trình xây dựng 61 Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo chất lượng 3 Sở Xây Sở TT&TT công trình xây dựng. dựng 62 Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo nhanh sự cố 3 Sở Xây Sở TT&TT công trình xây dựng. dựng 63 Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 64 Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 65 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 66 Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch 3 Sở Xây Sở TT&TT
  8. dựng 67 Thủ tục hoạt động sàn giao dịch bất động sản 3 Sở Xây Sở TT&TT dựng 68 Thủ tục về thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án 3 Sở Xây Sở TT&TT khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản dựng xuất xi măng 69 Xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo tại Sở Tài chính 3 Sở Tài chính 70 Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình xây 3 Sở Tài dựng cơ bản tại Sở Tài chính chính 71 Cấp giấy chứng nhận mã số các đơn vị sử dụng ngân 3 Sở Tài sách tại Sở Tài chính chính 72 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh 3 UBND Sở TT&TT doanh (cấp lại) huyện/TP 73 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác 3 UBND Sở TT&TT xã (lần đầu) huyện/TP 74 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hợp 3 UBND Sở TT&TT tác xã huyện/TP 75 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác 3 UBND Sở TT&TT xã (cấp lại) huyện/TP 76 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh 3 UBND Sở TT&TT doanh (cấp mới) huyện/TP 77 Giải quyết khiếu nại lần đầu 3 UBND Sở TT&TT huyện/TP B Đến năm 2020 (giai đoạn 2016 – 2020) I Lĩnh vực Giao thông và Vận tải Sở GTVT Sở TT&TT 1 Đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Giao thông 3;4 vận tải (GTVT) cấp 2 Cấp lại GPLX do ngành GTVT quản lý 3;4 3 Cấp mới GPLX cho người trúng tuyển 3;4 4 Đổi GPLX cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng 3;4 ký nước ngoài vào VN 5 Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng cấp 3;4 6 Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 3;4 31/7/1995 7 Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người nước ngoài 3;4
  9. cư trú, làm việc, học tập tại VN với thời gian từ 03 tháng trở lên 8 Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người VN 3;4 9 Cấp, đổi phù hiệu và sổ nhật trình cho "Xe tuyến cố 3;4 định" 10 Cấp, đổi phù hiệu "Xe taxi" 3;4 11 Cấp, đổi phù hiệu "Xe hợp đồng" 3;4 12 Cấp, đổi biển hiệu "Xe du lịch" 3;4 13 Cấp giấy phép xe tập lái 3;4 14 Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào 3;4 15 Cấp giấy phép thi công 3;4 II Lĩnh vực Xây dựng Sở Xây Sở TT&TT dựng 1 Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. 4 2 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây 4 dựng. 3 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 4 kỹ sư hoạt động xây dựng. 4 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 4 kiến trúc sư hoạt động xây dựng. 5 Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây 4 dựng. 6 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 4 giám sát thi công xây dựng. 7 Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (nâng 4 từ hạng 2 lên hạng 1). 8 Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (cấp 4 thẳng không qua hạng 2). 9 Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2. 4 10 Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. 4 11 Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản 4 12 Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản 4 13 Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản 4 14 Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản 4
  10. 15 Cấp phép xây dựng công trình nhà ở. 4 16 Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS1. 4 17 Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS2. 4 18 Điều chỉnh giấy phép xây dựng. 4 19 Gia hạn giấy phép xây dựng. 4 20 Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án 4 nhóm B, nhóm C. 21 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình đặc biệt, 4 cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định 22 Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài 4 là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C 23 Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng nhận đủ điều 4 kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng 24 Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo chất lượng 4 công trình xây dựng. 25 Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo nhanh sự cố 4 công trình xây dựng. 26 Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch 4 27 Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng 4 28 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch 4 29 Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch 4 30 Thủ tục hoạt động sàn giao dịch bất động sản 4 31 Thủ tục về thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án 4 khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất xi măng 32 Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 4 33 Thủ tục đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá từ hạng 2 4 lên hạng 1 34 Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 khi 4
  11. chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 35 Thủ tục xét cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây 4 dựng(trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) 36 Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến kỹ sư. 4 37 Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư. 4 38 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ 4 sư, giám sát thi công xây dựng công trình 39 Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề 4 giám sát thi công xây dựng. 40 Thủ tục xét cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến 4 trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình 41 Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi 4 công xây dựng công trình. 42 Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. 4 43 Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình. 4 44 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm xây dựng công 4 trình 45 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng 4 thông tin di động (BTS) loại 1 46 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng 4 thông tin di động (BTS) loại 2 III Lĩnh vực Công Thương Sở Công Sở TT&TT Thương 1 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh 3 doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai 2 Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn 3 3 Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn 3 (hoặc đại lý bán buôn) rượu 4 Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn 3 (hoặc đại lý bán buôn) rượu 5 Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương 3 mại 6 Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký 3 tổ chức hội chợ, triển lãm 7 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh 3 doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng
  12. dầu. 8 Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn 3 (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá 9 Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn 3 (hoặc đại lý bán buôn) sản hẩm thuốc lá 10 Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn 3 (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá IV Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội (LĐ- Sở LĐ-TB Sở TT&TT TB và XH) và XH 1 Thủ tục tiếp nhận đăng ký quy chế trả lương đối với 3 doanh nghiệp nhà nước và các công ty cổ phần 2 Thủ tục thẩm định hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp đối 3 với công ty nhà nước, công ty cổ phần. 3 Thủ tục đăng ký nội quy lao động 3 4 Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể 3 5 Thủ tục hồ sơ xin phép làm thêm giờ từ trên 200 giờ 3 đến 300 giờ 6 Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập 3 của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (có thời gian dưới 90 ngày) . 7 Thủ tục giới thiệu doanh nghiệp xuất khẩu lao động 3 về các địa phương tham gia uyển chọn lao động đi lao động ở nước ngoài theo hợp đồng 8 Thủ tục gia hạn giấy phép đăng ký hoạt động giới 3 thiệu việc làm cho doanh nghiệp 9 Thủ tục thành lập và chấp thuận thành lập Trung tâm 3 giới thiệu việc làm 10 Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ 3 sinh lao động 11 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm 3 cho doanh nghiệp 12 Thủ tục cấp giấy phép lao động cho lao động là 3 người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động – giấy phép lao động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. 13 Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao 3 động làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
  13. 14 Thủ tục thông báo về người nước ngoài đến làm việc 3 tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên) 15 Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước 3 ngoài làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. 16 Thủ tục cấp gia hạn giấy phép lao động cho người 3 nước ngoài làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. 17 Thủ tục cấp sổ lao động 3 18 Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân đối với 3 lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. V Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) Sở Sở TT&TT GD&ĐT 1 Các thủ tục làm hồ sơ cấp phát, điều chỉnh văn bằng 3; 4 chứng chỉ (11 thủ tục) 2 Thủ tục cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả 3; 4 kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông (01) 3 Thủ tục làm hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp, tuyển 3 sinh, học sinh giỏi cấp tỉnh (6 thủ tục) 4 Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm (01 thủ tục) 3 5 Thủ tục chuyển trường (02 thủ tục) 3 6 Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoài tỉnh 3 VI Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Sở TT&TT (NN&PTNT) NN&PTNT VI.1 Lĩnh vực Trồng trọt 1 Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu 3 dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. 2 Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu 3 dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. 3 Tiếp nhận Bản công bố hợp quy giống cây trồng 3 4 Tiếp nhận Bản công bố hợp quy phân bón 3 VI.2 Lĩnh vực Chăn nuôi 5 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản 3 phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi.
  14. 6 Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi. 3 I Lĩnh vực bảo vệ thực vật 7 Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ 3 thực vật 8 Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ 3 thực vật 9 Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang 3 chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. 10 Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang 3 chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. 11 Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc 3 bảo vệ thực vật 12 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động 3 trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc Bảo vệ thực vật 13 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về 3 thuốc bảo vệ thực vật. 14 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ 3 thực vật 15 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông 3 hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. 16 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề 3 xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa 17 Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể 3 bảo quản nội địa 18 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật 3 thể bảo quản nội địa 19 Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. 3 20 Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. 3 VI.3 Lĩnh vực Thú y 21 Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề thú y. 3 22 Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. 3 23 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật 3 vận chuyển ra ngoài tỉnh. 24 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm 3 động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
  15. 25 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú 3 y thủy sản 26 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh 3 thú y. 27 Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc 3 thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. 28 Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu 3 thuật động vật. 29 Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán 3 bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. 30 Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu 3 diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) 31 Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển 3 lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) 32 Đăng ký xây dựng vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh 3 động vật. 33 Đăng ký công nhận vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh 3 động vật. VI.4 Lĩnh vực Lâm nghiệp 34 Cấp Giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây 3 trồng lâm nghiệp 35 Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng 3 lâm nghiệp 36 Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây 3 con 37 Phê duyệt thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng 3 38 Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, 3 vườn giống 39 Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất (trước đầu tư và 3 sau đầu tư) đối với tổ chức ngoài quốc doanh 40 Cải tạo rừng 3 41 Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre 3 nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự
  16. nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh 42 Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác gỗ rừng trồng tập 3 trung bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh 43 Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt 3 bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. 44 Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ 3 rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh 45 Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo 3 kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp 46 Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng 3 nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh 47 Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ 3 rừng trồng phòng hộ do Ban quản ý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh 48 Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối 3 với khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập 49 Phê duyệt Phương án Điều chế rừng, Phương án 3 quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 50 Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ 3 chức 51 Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng 3 năm của chủ rừng là tổ chức 52 Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ 3 chức 53 Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết 3 cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) VI. Lĩnh vực kiểm lâm 5 54 Cho thuê rừng đối với tổ chức. 3 55 Giao rừng đối với các tổ chức. 3
  17. 56 Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại 3 điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư). 57 Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng 3 không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). 58 Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng 3 không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. 59 Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà 3 nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). 60 Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại 3 điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). 61 Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho 3 đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy). 62 Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo 3 các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. 63 Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ 3 sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục
  18. của Công ước CITES. 64 Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ 3 sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES. 65 Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các 3 loài động vật, thực vật hoang dã thông thường. 66 Cấp giấy phép vận chuyển gấu. 3 67 Giao nộp gấu cho nhà nước. 3 68 Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt. 3 VI.6 Lĩnh vực thuỷ sản 69 Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, 3 cải hoán, sửa chữa lớn tàu cá 70 Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá đang hoạt 3 động 71 Thủ tục Đăng ký tàu cá đóng mới 3 72 Thủ tục Đăng ký tàu cá cải hoán 3 73 Thủ tục Đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở 3 hữu 74 Thủ tục Đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc 3 thuê-mua tàu 75 Thủ tục Đăng ký bè cá 3 76 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 3 77 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm 3 thời 78 Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ 3 thuyền viên tàu cá 79 Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản 3 80 Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản. 3 81 Thủ tục Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản 3 82 Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán 3 tàu cá 83 Kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh nông 3 lâm sản thực phẩm. 84 Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để 3
  19. chế biến xuất khẩu vào thị trường Châu Âu. 85 Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác xuất khẩu 3 vào thị trường Châu Âu. 86 Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh 3 doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. 87 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm 3 bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. 88 Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh 3 doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá. 89 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh 3 doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá. 90 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh 3 doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu mua và thu mua có sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản. 91 Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh 3 doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản có sơ chế). 92 Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh 3 doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua, thu mua nguyên liệu không sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá độc lập có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản). 93 Thủ tục Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng 3 cáo thực phẩm. 94 Thủ tục Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo 3 thực phẩm 95 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản 3 xuất kinh doanh giống thủy sản 96 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh 3 thức ăn thủy sản đảm bảo chất lượng 97 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh 3 hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng
  20. thủy sản đảm bảo chất lượng Lĩnh vực Thủy lợi 98 Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự 3 toán công trình khắc phục lụt bão 99 Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ 3 thi công 100 Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn Giấy phép cho các 3 hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. 101 Thủ tục Thoả thuận về thiết kế cơ sở của dự án đầu 3 tư xây dựng thuộc nhóm B và nhóm C. 102 Thủ tục Chính sách miễn giảm thuỷ lợi phí 3 103 Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép 3 xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi 104 Thủ tục Xét miễn giảm, cấp bù thuỷ lợi phí bị mất 3 mùa do thiên tai gây ra Lĩnh vực Phát triển nông thôn 105 Công nhận nghề truyền thống. 3 106 Công nhận làng nghề. 3 107 Công nhận làng nghề truyền thống. 3 108 Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng 3 nghề, làng nghề truyền thống. 109 Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh. 3 VII Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sở Sở TT&TT (VHTT&DL) VHTT&DL 1 Thủ tục cấp phép thực hiện Quảng cáo trên bảng, 3 biển, pano đối với hàng hóa dịch vụ thông thường 2 Gia hạn giấy phép thực hiện Quảng cáo trên bảng, 3 biển, pano, phương tiện giao thông 3 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 3 4 Đổi cấp, thẻ hướng dẫn viên du lịch 3 5 Cấp giấy chứng nhận thuyết minh du lịch 3 6 Cấp phép triển lãm mỹ thuật 3 7 Cấp phép tiếp nhận biểu diễn 3 8 Cấp phép tổ chức lễ hội 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2