intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1467/2013/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:85

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1467/2013/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung cụ thể trong quyết định này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1467/2013/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1467/2013QĐ-UBND Bắc Kạn, ngày 11 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế số: 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Căn cứ Nghị định số: 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số: 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 160/TTr-STC ngày 08/8/2013; Báo cáo thẩm định số: 265/BC-STP ngày 25/6/2013 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết gửi kèm. Điều 2. Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, Chi cục Thuế các huyện, thị xã nếu phát hiện các trường hợp tài sản là phương tiện vận tải chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá tính lệ phí trước bạ tài sản là phương tiện vận tải quy định chưa phù hợp với giá thị trường, có mức biến động tăng, giảm ghi tại Điều 1 Quyết định này, thì trong vòng 15 ngày, Chi cục Thuế các huyện, thị xã phải có văn bản báo cáo về Cục Thuế tỉnh để tổng hợp, bổ sung trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh kịp thời. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số: 2735/2010/QĐ- UBND ngày 15/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hoàng Ngọc Đường BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY (Kèm theo Quyết định số: 1467/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh) ĐVT: Nghìn đồng/chiếc STT TÊN HIỆU XE Giá tính
  2. LPTB 1 81/50 16.000 2 82/50 17.000 3 81/70 18.000 4 82/70 25.000 5 Wave α 14.000 6 HC 120 Wave α 16.500 7 HC 120 Wave α (Đen bạc) 16.000 8 HC 120 Wave α (Trắng (xanh) bạc đen) 15.800 9 HC 120 SUPER DSREAM 18.200 10 HC 121 WAVE α 16.181 11 Wave a HC 12 13.700 12 Wave α+ 13.500 13 Wave ZX 14.500 14 Wave 110 RS (vành nan hoa) 16.000 15 Wave 110 RS (vành đúc) 18.000 16 JC 52 Wave RSX (C) 21.300 17 JC 520 Wave RS 18.000 18 JC 52 Wave RSX (Trắng đen xám đỏ bạc) 19.800 19 JC 521 Wave S (D) 17.800 20 JC 521 Wave S 18.300 21 JC 521 Wave S (D) Trắng vàng đen) 16.800 22 JC 52E Wave S (D) (Đen xám, Đỏ đen, Vàng đen) 16.942 23 JC 52E Wave S (Đen xám, Đỏ đen, Vàng đen) 17.895 24 JC 52E Wave S (D) (Trắng nâu xám, Đen đỏ xám, Đen vàng trắng) 17.133 25 JC 52E Wave S (Trắng nâu xám, Đỏ đen xám, Đen vàng trắng) 18.085 26 JC 52E Wave RS (Đen xám, Đen đỏ,Trắng đen) 18.085 27 JC 52E Wave RS (C) (Đen xám, Đen đỏ,Trắng đen) 19.514 JC 52E Wave RSX (Đen xám, Đen đỏ, Xám vàng đen, Đỏ đen,Trắng xanh đen, 28 19.514 Trắng đỏ đen) JC 52E Wave RSX (C) (Đen xám, Đen đỏ, Xám vàng đen, Đỏ đen,Trắng xanh 29 20.942 đen, Trắng đỏ đen) 30 Wave I KTLZ 12.000 31 Wave GMN 14.000 32 Wave S (phanh cơ) 15.500 33 Wave S (phanh đĩa) 16.000 34 JC 521 Wave S (D) 17.300 35 JC 521 Wave S 18.200 36 Wave RSX FI AT (phanh đĩa, vành đúc) 30.700
  3. 37 Wave RSX FI AT (phanh đĩa, vành nan hoa) 29.600 38 Wave 110 RS phiên bản bánh mâm, vành đúc 19.800 39 Wave 110 RS phiên bản bánh mâm, vành nan hoa 18.300 40 Wave 110 S phiên bản đặc biệt 2012 phanh cơ vành nan hoa 17.300 41 Wave 110 S phiên bản đặc biệt 2012 phanh đĩa vành nan hoa 18.300 42 Wave RS (vành đúc) 17.000 43 Wave 110 RSX (vành nan hoa) 17.500 44 Wave 110 RSX (vành đúc) 19.000 45 Wave 100S 17.500 46 Wave 110S (phanh đĩa) 16.000 47 Wave 110S (phanh cơ) 15.000 48 Wave ERV, KTLN 17.000 49 Wave RSV 17.000 50 Wave RS, KVRP (C) 17.300 51 Wave RSX, KVRV (c) 18.300 52 Wave RSX JC43 (vành nan hoa) 17.000 53 Wave RSX JC43 (C) vành đúc 19.000 54 JC 52 Wave RSX 20.000 55 Wave RSX F1AT (vành nan hoa) 26.600 56 Wave RSX F1AT (vành đúc) 27.600 57 Super Dream (KEVZ-STD) 16.000 58 Super Dream (KEVZ-LTD) 16.500 59 HA 08 Super Dream 18.000 60 Super Dream 16.500 61 Win 100 22.000 62 Future 24.000 63 Future II 22.500 64 Future Neo FI (vành nan hoa) 26.000 65 Future Neo (phanh cơ) 21.500 66 Future Neo (phanh đĩa) 22.500 67 Future Neo (phanh đĩa, vành đúc) 24.000 68 Future Neo FI (phanh đĩa, vành nan hoa) 27.000 69 Future Neo FI (phanh đĩa, vành đúc) 28.000 70 Future (X) phanh đĩa 22.500 71 Future X phanh cơ 21.500 72 Future X F1 vành nan hoa 27.000 73 Future X F1 vành đúc 28.000 74 JC53 Future (Đen xám vàng); Future 125 FI (phanh đĩa,vành nan hoa) 25.300 75 JC 53 Future (Nâu vàng đen); Future 125 FI (phanh đĩa, vành đúc) 29.300
  4. 76 JC 53 Future FI C; (Future 125 FI (phanh đĩa, vành đúc) 30.500 77 Click 26.000 78 Click EXCEED 25.500 79 Click Play 28.000 80 Air Blade KVGF (S) 30.000 81 Air Blade F1 32.000 82 Air Blade F1 Magnet 35.000 83 Air Blade KVGF 27.000 84 Air Blade KVG, KVGF (C) 33.000 85 Air Blade Repsol 33.000 86 JF 46 AIR BLADE FI (Đen đỏ, Trắng xám) 38.200 87 JF 46 AIR BLADE FI (Đen vàng); 125 phiên bản tiêu chuẩn 38.000 88 JF 46 AIR BLADE FI 40.200 89 JF 46 AIR BLADE FI (Đỏ đen trắng); 125 phiên bản cao cấp đặc biệt 40.000 90 JF 27 AIR BLADE FI (Vàng bạc đen) 39.800 91 JF 27 AIR BLADE FI (Xám bạc đen); 125 phiên bản cao cấp 39.500 92 CLICK PLAY 2010 26.500 93 CLICK EXCEED 2010 26.000 94 JF 33 VISION (Phiên bản mới) 28.800 95 JC53 VISION (Phiên bản tiêu chuẩn) 28.600 96 LEAD màu (đỏ, nâu, trắng, bạc, vàng) 32.000 97 LEAD (màu ánh vàng) 32.500 98 LEAD JF24 LEAD-ST 32.000 99 LEAD JF24 LEAD-SC 32.500 100 JF240 LEAD (Vàng nhạt đen; Ngọc trai) 36.000 101 JF240 LEAD (Từ tính,vàng đen) 36.800 102 JF240 LEAD 3D 35.900 103 JF240 LEAD (Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, nâu đen) 35.800 104 Spacy 32.000 105 Spacy - 102 30.800 106 Spacy - GCCN 102 34.500 107 Fuma SDH 125T 28.500 108 HODC SIN CU GCFN vn sx 34.500 109 JF29 SH125 100.000 110 SH 125cc 100.000 111 SH 150cc 122.000 112 JF 42 SH 125i 67.500 113 KF 14 SH 150i 80.000 114 SH 125cc (SX trong nước) 66.000
  5. 115 SH 150cc (SX trong nước) 80.000 JF51 SH MODE (Đen, Đen đỏ, Trắng nâu, xanh nâu, Đỏ đen, Hồng nâu, Vàng 116 47.160 nhạt nâu) 117 PCX 59.000 118 PCX mới 52.000 119 JF45 LEAD (đen, trắng, xám, đỏ, vàng) 35.704 120 JF45 LEAD (xanh vàng, vàng, vàng nhạt) 36.657 121 JC533 FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen) 24.285 122 JC534 FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen) 28.562 123 JC535 FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen) 29.514 124 JF33E VISION (Bạc xám, Đen xám, Đỏ xám) 27.333 125 JF33E VISION (Đen, Trắng, Đỏ, xánh, nâu) 27.523 II HÃNG YAMAHA 1 Mio Maximo (phanh đĩa, vành đúc) 20.500 2 Sirius 5HU 20.000 3 Sirius 5HU2 19.000 4 Sirius 5HU3 21.000 5 Sirius 5HU8 14.000 6 Sirius 5HU9 15.000 7 Sirius 3S31 16.000 8 Sirius 3S41 17.000 9 Sirius 5C61-5C63 16.000 10 Sirius 5C64 17.000 11 Sirius 5C64 (Đen đỏ) 20.300 12 Sirius 5C64 RC 21.200 13 Sirius 5C64 RC (Đúc) 21.100 14 Sirius 5C64 RC (Đĩa) 19.100 15 Sirius 5C64 (Đen trắng; Vàng đen) 20.600 16 Sirius 5C6E -5C63 18.200 17 Sirius 5C6D -5C64 19.200 18 Sirius 5C6F -5C64 21.200 19 Sirius FI-1FC1 22.150 20 LUVIÍA FI-1SK1 26.900 21 Sirius New 15.500 22 Sirius R 16.500 23 Taurus 16S2 (phanh cơ) 14.400 24 Taurus 16S1 (phanh đĩa) 15.300 25 Jupiter 5SD, 5SD2 24.000 26 Jupiter 5VT1 22.000
  6. 27 Jupiter 5VT2, 5VT3 23.000 28 Jupiter 2S11 23.000 29 Jupiter 2S01 23.000 30 Jupiter 4B21 25.000 31 Jupiter 110 21.600 32 Jupiter FI 1PB3 28.900 33 Jupiter FI 1PB2 27.500 34 Jupiter 31C5 27.500 35 Jupiter MX 5B91 (phanh đĩa) 20.600 36 Jupiter MX 5B92 (phanh đĩa,vành đúc) 21.600 37 Jupiter MX 5B93, 5B96 (phanh đĩa,vành đúc) 23.000 38 Jupiter MX 5B94 (phanh cơ) 21.300 39 Jupiter MX 5B95 (phanh đĩa) 22.500 40 Jupiter MX RC (phanh đĩa,vành đúc) 24.000 41 Jupiter 31C3 (vành đúc) 25.200 42 Jupiter 31C2 (phanh đĩa) 23.100 43 Jupiter 31C1 (phanh cơ) 21.500 44 Sirius 5C67 (vành đúc) 18.500 45 LEXAM 15C2 (vành đúc) 25.900 46 LEXAM 15C1 (phanh đĩa) 24.900 47 Exciter IS91 (phanh đĩa) 26.500 48 Exciter IS91-93 (phanh cơ) 27.500 49 Exciter IS93 (phanh đĩa) 31.500 50 Exciter IS94 (phanh đĩa, vành đúc) 33.000 51 Exciter 135cc 5P71 33.500 52 Exciter GP 55 P1 40.500 53 Exciter 1S 9A 36.900 54 NOZZA - 1DR1 33.500 55 Exciter 55 P1 (Trắng đen ánh kim) 39.800 56 Exciter 55 P1 (Xanh trắng) 39.200 57 GRAVITA 31C4 25.100 58 Nouvo VD1 23.000 59 Nouvo B51 24.000 60 Nouvo B52 25.000 61 Nouvo limited 25.500 62 Nouvo 125 5V 22.500 63 Nouvo SX 35.700 64 Nouvo 2B56 24.000 65 Nouvo LX 5P11 31.500
  7. 66 Nouvo LX-LTD/RC 5P11 31.300 67 Nouvo 22S2 (vành đúc) 113,7cc 25.000 68 ZY 125 T-2 30.000 69 Fotse 125 45.000 70 Bianco125 45.000 71 LEXAM 15C1 (vành tăm, phanh đĩa) 24.000 72 LEXAM 15C2 (vành đúc, phanh đĩa) 25.500 73 BWs 1CN1 59.000 74 LUVIAS 44S1 (tay ga) 25.400 75 CUXI 1DW1 (tay ga) 30.700 III HÃNG XE VMEP (SYM) VIỆT NAM LIÊN DOANH VỚI ĐÀI LOAN SẢN XUẤT 1 Boss 9.000 2 Salut 9.000 3 Sanda Boss 9.300 4 RS 9.500 5 RS II SA4 7.700 6 Amigo (phanh cơ) 9.500 7 Amigo (phanh đĩa) 12.000 8 San Da 10.000 9 SYM power HJ1 12.000 10 Angel 100cc 13.000 11 ENGENL+EZS - VDE 14.500 12 Attila 125 26.000 13 Attila 125 M9T 28.000 14 Attila 125 M9B (phanh cơ) 23.000 15 Attila 125 M9B (phanh đĩa) 24.500 16 Attila victoria VT1 xe ga 125 26.000 17 Attila victoria VT2 xe ga 125 24.000 18 Attila victoria M9B xe ga 125 28.800 19 Attila victoria M9R xe ga 125 25.000 20 Attila victoria VT7 125 (phanh cơ) 24.500 21 Attila victoria VT7 125 (phanh đĩa) 26.500 22 Attila victoria - VTJ 24.900 23 Attila victoria - VTH (Đĩa) 26.900 24 Attila PASSING - KAT 23.800 25 Attila PASSING - KAS 22.800 26 Attila PASSING FI 26.800 27 JOY RIDE VWE 28.500 28 Attila Elizabeth VT5 125 (phanh cơ) 27.500
  8. 29 Attila Elizabeth VT5 125 (phanh đĩa) 29.500 30 Attila Elizabeth EFI - VUC 34.500 31 Attila Elizabeth EFI VUD 32.500 32 Attila Elizabeth VTB (Đĩa) 31.000 33 Attila Elizabeth VTC (Cơ) 29.000 34 Attila Elizabeth VTL (Cơ) 28.000 35 Attila Elizabeth VTK (Đĩa) 30.000 36 Attila PASSING EFI-VWH 26.800 37 ENJOY 125 xe ga 18.900 38 Excel 150 38.000 39 Excel 115 K 32.000 40 Excel 150 IS91 (phanh đĩa) 26.000 41 Excel 150 IS92 (phanh đĩa) 27.500 42 Excel II 39.000 43 Excel II VA1,VS1, VS5 38.000 44 Symphony 125 (2 phanh đĩa) 45.000 45 Symphony 125 (1 phanh đĩa) 40.000 46 Joyride 29.700 47 Angela 110 16.300 IV HÃNG SUZUKI 1 Smash (phanh cơ) 13.500 2 Smash (phanh đĩa) 14.500 3 Smash Revo (phanh cơ) 15.500 4 Smash Revo (phanh đĩa) 16.500 5 SUZUKI AXELO 125 RR 28.000 6 SUZUKI UA 125 T FI 32.000 7 Viva α, KVRL, KVRP 12.900 8 Viva α 13.000 9 Viva XCD 14.000 10 Viva XCSD 15.000 11 Viva KVRJ 17.500 12 Viva CDX 110 (phanh cơ) 210.500 13 Viva CDX 110 (phanh đĩa) 21.500 14 Viva CSD 21.000 15 Viva RTSD 21.700 16 VIVA, VIVAR 21.000 17 Viva XSD 21.500 18 Viva CRX 23.000 19 G2 125 HS 22.000
  9. 20 Shogun R 125 FD 125 XSD 22.500 21 Shogun 25.000 22 X-bike 22.800 23 Amity (tay ga) 25.900 24 Bugman 150 70.000 25 Leonado 150 80.000 26 SkyDrive 125 24.200 27 Hayate 125 limited 24.800 28 Hayate 125 Nightrider 24.500 29 Hayate 125 (Vành nan) 23.300 30 Hayate 125 (Vành đúc) 26.000 31 CM 125 25.000 32 Sapphire 125 (xe ga) 33.000 V XE ITALIA LIÊN DOANH VỚI VIỆT NAM SẢN XUẤT 1 Piagio Zip 100 32.800 2 Piagio Fly 125 48.000 3 Piagio Fly 125 ie - 110 44.000 4 Piagio Liberty 83.700 5 Piagio Liberty 125 ie-100 56.800 6 Piagio GT 97.000 7 Piagio LX 125 64.500 8 Piagio vespa LX 150 3V ie - 600 80.700 9 Vespa Piagio - 125 80.000 10 LX 150 94.000 11 Piagio LXV 125 109.500 12 Piagio GTS 125 130.600 VI PIAGGIO VIỆT NAM 1 Vespa LX 125 MY 2010 64.700 2 Vespa LX 150 MY 2010 78.000 3 Vespa S 125 67.500 4 Vespa S 150 79.500 VII HÃNG HAESUN 1 Smile 16.500 2 Queen 16.500 3 Keeway 125 18.500 4 Queen 125 F 21.500 5 FG 21.000 6 Venus F4V 22.500 VIII XE HÀN QUỐC LIÊN DOANH VỚI VIỆT NAM SẢN XUẤT
  10. 1 Macato 6.800 2 DaeHan Sm 7.000 3 DaeHan Sm 100 8.000 4 DaeHan C110 7.500 5 DaeHan C50 7.500 6 DaeHan Apra 9.500 7 DaeHan Super 9.000 8 DaeHan Nova 100 10.000 9 DaeHan Nova 110 12.000 10 DaeHan XX 10.600 11 DaeHan II 11.000 12 DaeHan Sunny 20.000 13 DaeHan Smart 23.000 14 DaeHan Antic 23.000 15 DaeHan 150 25.000 16 Daelim 13.600 17 Daelim 125 côn tay 42.500 18 Heisun 9.400 19 Hyosung 110 9.400 20 Hadosiva 11.000 21 Hyosung 125 12.500 22 Hyosung 150 14.500 23 Halim 10.000 24 Halim 125 27.000 25 Halim F125 27.000 26 Halim XO125cc 21.000 27 Hae Sun 125 23.000 28 Hae Sun Smile 125 23.000 29 CPI 125 16.000 30 CPI BD125T-A xe tay ga 10.000 IX SUFAT VIỆT NAM 1 Dream Sufat 100, 110 7.000 2 Backhand Sport 110 10.000 3 Super Retot 110 11.000 4 Sufat W 11.000 5 Sufat X 12.000 6 Retot 100 7.000 7 Rendo 110 7.000 8 Naiad 110 12.000
  11. 9 SIGNAX 125 11.000 X XE ĐÔ THÀNH 1 SDH 125-S 12.000 2 FUSINC125-I 12.000 3 FUSINC150 13.000 4 FUSIN XSTAR 16.000 5 ESH 18.000 XI HÃNG XE LIFAN 1 Lifan LF 100-4CF 7.000 2 Lifan V 9.900 3 Lifan 110 7.000 4 Lifan LF 125 7.000 5 Lifan Skygo X 110 7.000 6 Lifan LF 150 21.000 XII XE NHẬP KHẨU 1 Dyoc 125 10.000 2 Dyoc 150 20.000 3 HAOJUEBELLA HJ 125T-3 14.500 4 BEST 15.300 5 BEST 150 50.000 6 DREAM MF MPE; DAMSEL 17.000 7 DREAM ME 20.400 8 VIRGO 18.000 9 Wave 100 (Thái lan) 19.500 10 Wave (Thái Lan) 23.000 11 FAI RI 19.500 12 Win 110 23.000 13 Win 150 50.000 14 INJECTION Shi 150 33.000 15 PS 150i 33.000 16 Forse 125 45.000 17 Movie 150 45.000 18 Vespa - Piagio 125 50.000 19 PIAGGIO ZIP100 29.900 20 YAMAHA CYGNUSZ 33.500 21 YAMAHA CYGNUS - 125 33.000 22 YAMAHA AVENUE 33.000 23 YAMAHA FLAME125 45.000 24 AVENIS 50.000
  12. 25 ZN125T-F 18.000 26 SUZUKI 125 50.000 27 Rebel 125 80.000 28 Custom 125 70.000 29 Dylan - 125 90.000 30 Dylan - 150 105.000 31 HONDA JOYING 28.500 32 HONDA @ Stream 29.300 33 HONDA @125 70.000 34 HONDA @150 80.000 35 HONDA SCR110 33.500 36 HONDA PS 125 109.000 37 HONDA PS 150 120.000 38 HONDA SH 125 85.000 39 HONDA SH150 129.000 40 Spacy 65.000 41 Spacy -125 90.000 42 LAMBRETTA LN 125 126.800 XIII HÃNG XE HONLEI VIỆT NAM 1 Honlei C110 5.800 2 SCR - YAMAHA C110 5.800 3 KWASHAKI C110 5.800 4 CITI C110 5.800 5 CITI @ C110 5.800 6 KWASHAKI C50 5.800 7 FONDARS C 110 5.800 8 FONDARS C 50 5.800 9 YAMALIAV C110 5.800 10 CITIKOREV C110 5.800 11 CITINEW C110 5.800 12 RIMA 110 5.800 13 JOLIMOTO C110 5.800 14 ASRTEA C110 5.800 15 SCR - VAMAI-LA C110 5.800 16 SIMBA C110 5.500 17 NEWSIVA 5.500 18 SUPER SIVA 5.500 19 DAEEHAN C110 5.800 20 DAEEHAN C50 5.800
  13. XIV CÁC LOẠI XE KHÁC 1 UNION 9.400 2 UNION 125 21.000 3 UNION 150 29.000 4 Fashion 9.000 5 Sapphire 125 (xe ga) 26.000 6 Flame 125 23.000 7 BACKHAND 9.000 8 Hundacpi 50 6.700 9 ESPERO-WIN 7.000 10 Kitafu 8.000 11 Cub Ferloli 50 8.000 12 Hdnda 110 7.000 13 Vinahunda 110 6.600 14 Hunda 110 6.600 15 Honda CKD 110 6.600 16 Fivemost 8.000 17 Espero Cub 50 MDL 7.000 18 Espero Cub 50 MDL 9.500 19 Espero 110 BS 9.500 20 Espero Cub 50V 10.800 21 KITAPU 10.500 22 ENGEL+EZS VDE 14.500 23 ENGEL+EZS VDD (Đúc) 15.000 24 ELEGANT S SAS 13.500 25 ELEGANT SR SAR (Đúc) 14.500 26 Kymco Candy Hi50 18.400 XV XE TRUNG QUỐC HOẶC CÁC NƯỚC KHÁC TƯƠNG ĐƯƠNG 1 Xe từ 50cc - 100cc 5.000 2 Xe từ 100cc - 110cc 6.000 Các loại xe khác chưa được quy định trong bảng giá này thì áp dụng giá với * loại xe tương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công xuất kiểu dáng) BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (Kèm theo Quyết định số: 1467/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh) ĐVT: Triệu đồng/chiếc Giá tính STT TÊN HIỆU XE LPTB CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT
  14. A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA 1 TOYOTA LEXUS 1.1 Loại LS 430 (4.3). 2.800 1.2 Loại LS 400 (4.0) 2.000 1.3 Loại GS, ES 3.5 1.700 1.4 Loại GS, ES 300 (3.0) 1.600 1.5 Loại IS 250 1.400 1.6 Loại LS 460 (4.6) sản xuất năm 2011 2.800 1.7 Loại LS 600 3.000 1.8 LEXUS RX450HAWD 2.912 2 TOYOTA LEXUS 2 CẦU 2.1 Loại LX 470 2.300 2.2 Loại GX 470 2.200 2.3 Loại RX 330 1.500 2.4 Loại RX 350 1.600 2.5 Loại LX 570 (5.7) sản xuất năm 2011 3.500 2.6 Loại RX 450H 1.705 2.7 Loại LS 600 3.000 2.8 Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530kg 2.982cc3 578 3 TOYOTA CROWN 3.1 Loại Super Saloon 3.0 1.100 3.2 Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0 1.210 3.3 Loại STD dung tích xy lanh 2.4 800 3.4 Loại STD dung tích xy lanh 2.2 700 4 TOYOTA CRESSIDA 4.1 Loại dung tích xy lanh từ 3.0 trở lên 1.000 4.2 Loại dung tích xy lanh từ 3.0 trở xuống 800 5 TOYOTA AVALON 3.0 1.100 6 TOYOTA AVALON 3.5 1.300 7 TOYOTA CAMRY 7.1 Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5 1.200 7.2 Loại dung tích xy lanh 2.4 1.100 7.3 Loại dung tích xy lanh 2.2; 2.5 1.000 7.4 Loại dung tích xy lanh 2.0 850 3 7.5 ASV50L-JETEKU 2.494cm 1.129 3 7.6 ASV51L-JEPNKU 1.998cm 982 3 7.7 GSV40L-JEGKU 3.456cm 1.507 3 7.8 ACV40L-JEAEKU 2.362cm 1.093 8 TOYOTA SUPRA 3.0 1.500
  15. 9 TOYOTA LOẠI COROLLA, 9.1 Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống 550 9.2 Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 600 9.3 Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ 800 9.4 Loại dung tích xy lanh 2.0 731 9.5 Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 850 9.6 Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 950 TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA STARLET, CELICA, MARKII, 10 CRESTA (04 CỬA) 10.1 Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống 550 10.2 Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 600 10.3 Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 800 10.4 Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 850 10.5 Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 950 10.6 Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích 11 TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF) 11.1 Loại 04 cửa, 3.0 1.000 11.2 Loại 04 cửa, 2.4; 2.5 850 11.3 Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích Loại Hilux G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu dung tích 2982cm3 (Ô tô tải, 11.4 723 pick up cabinkep) 3 Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM 4x2 động cơ dầu dung tích 2494cm (Ô tô tải, 11.5 579 pick up cabinkep) 11.6 Toyota HiluxKUN26L-PRMSYM 2.982CM-5 chỗ-chở hàng 583 Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4x4), Pickup chở hàng và chở người, cabin 11.7 kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.982cm3, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở 663 hàng 530kg. Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4x2), Pickup chở hàng và chở người, cabin 3 11.8 kép, số tay 5 cấp, động cơ Diezen, dung tích 2.494cm , 5 chỗ ngồi, trọng tải chở 530 hàng 550kg. 12 TOYOTA LAND CRUISER 12.1 Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to 1.550 12.2 Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to 1.400 12.3 Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa 1.100 12.4 Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to 1.200 12.5 Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to 1.600 3 12.6 Toyota Land Cruiser Prado TX-L 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 2,694cm 1.923 3 12.7 Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7cm 2.608 3, Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608cm 4x4, ghế da, mâm 12.8 2.675 đúc Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm 12.9 2.410 thép
  16. 12.10 Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.664cm3 2.502 3 12.11 Land Cruiser VX 4.608cm 2.658 3 12.12 Land Cruiser Prado TX-L 2.694cm 1.956 12.13 Loại thân nhỏ, lốp nhỏ tính bằng 80% loại thân to, lốp to Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu 12.14 dáng 12.15 Loại 03 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích 13 Toyota rav4 1.000 14 Toyota Zace 650 15 Toyota Previa, Trevia 1.400 16 Toyota Siena o7 chỗ 3.3 1.200 17 Toyota Town - Ace, Lite - Ace 840 18 TOYOTA HIACE 18.1 Loại 12 chỗ 550 18.2 Loại 15, 16 chỗ 600 3 18.3 Hiace máy dầu 2.494cm 1.145 3 18.4 Hiace máy xăng 2.693cm 1.066 3 18.5 TRH213L-JDMNKU 2.694cm 823 3 18.6 KDH212L-JEMDYU 2.694cm 704 3 18.7 TRH213L-JEMDUKU 2.694cm 681 18.8 KDH222I-LEMDY 1.145 19 TOYOTA COASTER 19.1 Loại 24, 26 chỗ 1.000 19.2 Loại 30 chỗ 1.100 20 TOYOTA FOR TUNER 20.1 FOR TUNER 2.7 950 20.2 TOYOTA VenZa 2.7 950 20.3 TOYOTA VenZa 3.3 1.200 3 20.4 Fortuner TGN51L-NKPSKU 2.694cm 1.039 3 20.5 Fortuner TGN61L-NKPSKU 2.694cm 934 3 20.6 Fortuner KUN60L-NKMSHU 2.494cm 878 4 20.7 Fortuner KUN60L-NKPSKU 2.494cm 1.028 3 20.8 Toyota Fortunersr V TGN51L-NKPSKU 7 chỗ 2.694cm , máy xăng. 944 3 20.9 Toyota Fortunersr G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ 2.494cm 784 21 Loại PRADO 21.1 Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to 1.500 21.2 Loại Prado 2.7 LWT - i 1.923 22 TOYOTA YARIS 22.1 TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.1; từ 1.1 trở xuống 500
  17. 22.2 TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.3; từ trên 1.1 đến 1.3cm3 550 3 22.3 TOYOTA YARIS NC91L-AHPRKM 5 chỗ, 5 cửa, số tự động, 1.497cm 658 22.4 TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động, ghế da) 696 22.5 TOYOTA Yaris E 658 TOYOTA Yaris Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, Đ.cơ xăng, 22.6 658 dt:1497cc 23 TOYOTA VenZa 23.1 TOYOTA VenZa 2.7 950 23.2 TOYOTA VenZa T3.5 1.200 24 TOYOTA HIGHLANDER 24.1 TOYOTA HIGHLANDER 2.7 sản xuất năm 2011 1.180 B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN 1 NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0 1.100 2 NISSAN INFINITI 2.1 Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0 1.800 2.2 Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5 2.000 NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, 3 SENTRA, ALTIMA (04 CỬA) 3.1 Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống 650 3.2 Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 700 3.3 Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 750 3.4 Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 1.000 3.5 Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 1.200 3.6 Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích 4 NISSAN PATROL, SAFARI 4.1 Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa 1.300 4.2 Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa 1.100 4.3 Loại thân nhỏ, lốp nhỏ tính bằng 80% loại thân to, lốp to 4.4 Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích 5 NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO 5.1 Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa 900 5.2 Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa 1.000 5.3 Loại 03 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích 6 NISSAN URVAN 6.1 Loại 12 chỗ 500 6.2 Loại 15 chỗ 550 7 NISSAN CIVILIAN 7.1 Loại 26 chỗ 900 7.2 Loại 30 chỗ 1.000
  18. 8 NISSAN TEANA 1.000 8.1 NISSAN Teana 2.0 (5 chỗ) 750 8.2 NISSAN Teana 2.5 (5 chỗ) 1.000 8.3 NISSAN NAVA RA (nhập khẩu thái lan) 642 8.4 Nissan Grand Livina 10A, SX năm 2011, loại xe CKD 635 8.5 Nissan Grand Livina 10A, SX năm 2012, loại xe CKD 655 8.6 Nissan Grand Livina 10M, SX năm 2011, loại xe CKD 614 8.7 Nissan Grand Livina 10M, SX năm 2012, loại xe CKD 634 8.8 Nissan Navara LE, loại xe CBU 687 8.9 Nissan Navara XE, loại xe CBU 770 8.10 Nissan 370Z 7AT VQ37LUX, 02 chỗ, model: GLSALHLZ34EWA-U(CBU) 3.102 8.11 Nissan Murano CVT VQ35 LUX, 05 chỗ, model: TLJNLWWZ51ERA-ED (CBU) 2.789 8.12 Nissan Teana VQ35 LUX, 05 chỗ, số tự động (CBU) 2.425 8.13 Nissan X-Trail CVT QR25 LUX, 05 chỗ, 2 cầu, model: TDBNLJWT31EWABKDL 1.811 8.14 Nissan Juke MT MR16DDT Upper, 05 chỗ, số sàn: FDPALUYF15UWCC-DJA 1.345 8.15 Nissan Juke CVT HR16 Upper, 05 chỗ, số tự động: FDTALUZF15EWCC-DJB 1.219 9 NISSAN NAVARA LE (Tải) 490 C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA 1 Honda Legend, Accura 3.2 - 3.5 1.500 2 Honda Accord 2.4 1.100 3 Honda Straem 2.0 (4 đến 07 chỗ, 4 cửa) 800 4 Honda -CR -V 2.4 LATRE 3 860 4.1 Honda CR-V 2.0L AT 998 4.2 Honda CR-V 2.4L AT 1.140 4.3 Honda Accura 3.0 - 3.7 2.000 4.4 Honda Accord 2.4 AT 5 chỗ ngồi số tự động 1.435 4.5 Honda Accord 3.5 AT 5 chỗ số tự động 1.780 5 HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR 5.1 Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 900 5.2 Loại dung tích xy lanh 2.2 1.000 5.3 Loại dung tích xy lanh 2.7 1.200 6 HONDACIVIC 6.1 Civic, Integra 1.6 650 6.2 Civic 1.8l 5 MTFD1 495 6.3 Civic 1.8l 5AMT FD1 515 6.4 Civic 2.0l 5AT FD2 605 * Xe điểm 1, 2, 3 mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 6.5 cửa cùng loại, dung tích 6.6 CIVIC 1.8L MT 725
  19. 6.7 CIVIC 1.8L AT 780 6.8 CIVIC 2.0L AT 860 6.9 Honda CIVIC1.8 MT 725 6.10 Honda CIVIC1.8 AT 780 6.11 Honda CIVIC 2.0AT 860 6.12 Honda CIVIC1.8 MT 689 6.13 Honda CIVIC1.8 AT 754 6.14 Honda CIVIC 2.0AT 850 6.15 Honda (phiên bản thường) CR - V 2.4L AT RE3 1.070 6.16 Honda (phiên bản đặc biệt) CR - V 2.4L AT RE3 1.075 6.17 Honda CR-V SpeciaI Edition 1.138 6.18 Honda Accor 2.4 AT 1.435 7 Honda Passport gầm cao 1.000 8 Honda Odyssey CRV 07, 08 chỗ 900 9 Honda Minica 06 chỗ 500 10 Honda Accura 3.0 - 3.7 2.000 11 TOYOTA 86 1.998cm3 1.651 D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI 1 MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA 1.1 Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống 600 1.2 Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 650 1.3 Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 700 1.4 Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 900 1.5 Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 1.100 1.6 Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích 2 MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao 2.1 Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống 900 2.2 Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0 1.100 2.3 Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền 510 2.4 Loại dung tích xy lanh trên 3.0 1.200 2.5 Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích 2.6 Mtsubishi Expo RVR, Derica 07, 8 chỗ 900 2.7 Mtsubishi Mni Car 06 chỗ 500 2.8 Mitsubishi Pajero GLS AT 7 chỗ số tự động (V93WLRXVQL) NK 2.096 2.9 Mitsubishi Pajero GLS MT 7 chỗ (V93WLNXVQL) NK 1.786 3 2.10 Mitsubishi Pajero GLS 7 chỗ dung tích 2.972cm NK 2.025 2.11 Mitsubishi Pajero GL 9 chỗ (V93WLNDVQL) NK 1.815 2.12 Mitsubishi l300, Delica 12 chỗ 600 3 Mitsubishi loại 650 kg (loại xe tải mui kín) 520
  20. 4 Mitsubishi Pajero GLS AT 7 chỗ số tự động (V93 WLRXVQL) 1.800 5 Mitsubishi Pajero GLS AT 7 chỗ (V93 WLNXVQL) 1.740 6 Mitsubishi Pajero GL 9 chỗ (V93 WLNDVQL) 1.530 7 Mitsubishi Pajero xe cứu thương 4+1 chỗ (V93WLNDVQL) 840 8 Mitsubishi Pajero xe cứu thương 6+1 chỗ (P13 WHLNEKL) 630 9 Mitsubishi ExpoRVR, Derica 07, 08 chỗ 900 10 Mtsubishi Mni Car 06 chỗ 500 11 Mitsubishi l300, Delica 12 chỗ 600 12 Mitsubishi xe khách 12.1 Loại 26 chỗ 800 12.2 Loại 30 chỗ 1.000 13 Xe tải thùng cố định Mitsubishi 13.1 Mitsubishi Triton GLS AT xe tải 640kg số tự động (pick-up ca bin kép) 590 13.2 Mitsubishi Triton GLS xe tải 650kg (pick-up ca bin kép) 570 13.3 Mitsubishi Triton GLX xe tải 680kg (pick-up ca bin kép) 515 13.4 Mitsubishi Triton GL xe tải 715kg (pick-up ca bin kép) 465 13.5 Mitsubishi Triton GL2WD xe tải 89 kg (pick-up ca bin kép) 380 13.6 Mitsubishi Triton GL4WD xe tải 1025kg (pick-up ca bin kép) 415 13.7 Mitsubishi Triton DC GLS AT xe tải 640Kg số tự động (pick-up ca bin kép) NK 664 13.8 Mitsubishi Triton DC GLS xe tải 650Kg (pick-up ca bin kép) NK 631 13.9 Mitsubishi Triton DC GLX xe tải 680Kg (pick-up ca bin kép) NK 564 13.10 Mitsubishi Triton DC GL xe tải 715Kg (pick-up ca bin kép) NK 517 13.11 Mitsubishi Triton GL4WD xe tải 1025Kg (pick-up ca bin kép) NK 460 E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA I MAZDA 1 Mazda 3-2.0 630 2 MAZDA 929, SENTIA 2.1 Loại dung tích xy lanh 3.0 1.200 2.2 Loại dung tích xy lanh dưới 3.0 1.000 3 MAZDA 626 3.1 Loại dung tích xy lanh 2.0 800 3.2 Loại dung tích xy lanh trên 2.0 1.000 3.3 Mazda 3, 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lit, số sàn 6 cấp, 1 cầu 930 3.4 Mazda 3, 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lit, số tự động 4 cấp, 1 cầu 860 3.5 Mazda MX-5 ROADSTER, 02 chỗ, 2 cửa, máy xăng 2 lít, số sàn, 1 cầu 1.590 3.6 Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp, 1 cầu 1.130 3.7 Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp, 2 cầu 1.210 3.8 Mazda 2 DE-MT(RN2DE5YM5) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp 539 3.9 Mazda 2 DE-AT(RN2DE5YA4) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp 568
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2