YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
9
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 16/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 15/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017; Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Căn cứ Văn bản số 2509/BNNTCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTrSNN ngày 14/01/2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau: Số công trình đập dâng: 29 công trinh, g ̀ ồm: + Số công trình đập dâng vừa: 01 công trinh; ̀ + Số công trình đập dâng nhỏ: 28 công trinh. ̀ Số công trình hồ chứa: 374 công trinh, g ̀ ồm: + Số công trình hồ chứa lớn: 26 công trinh; ̀ + Số công trình hồ chứa vừa: 51 công trinh; ̀ + Số công trình hồ chứa nhỏ: 297 công trinh. ̀ (Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này). Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c); Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3 (thực hiện); Phó CVP UBND tỉnh; Chuyên viên: TL, NLN, TH; Lưu VT (TL). Nguyễn Thế Giang PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Chiều dài Chiều cao TT Tên công trình Địa điểm đập L đập (m) (m) (1) (2) (3) (4) (5) I ĐẬP DÂNG VỪA Xã Tân Trào, 1 Đập Đồng Man Lũng Tảu 11,45 36,10 huyện Sơn Dương II ĐẬP DÂNG NHỎ Xã Lăng Can, 1 Phai Che 7,00 44,40 huyện Lâm Bình Xã Lăng Can, 2 Pác Tra 6,50 15,50 huyện Lâm Bình Xã Bình An, huyện 3 Phiêng Luông (Lung Muông) 8,40 14,00 Lâm Bình Xã Bình An, huyện 4 Lung Luông 8,40 16,00 Lâm Bình Xã Bình An, huyện 5 Thẳm Đăm 5,20 20,00 Lâm Bình Xã Hồng Lạc, 6 Trần Sừng 6,00 11,00 huyện Sơn Dương Xã Tân Trào, 7 Bốc Ngưu (Nghịu) 8,00 25,00 huyện Sơn Dương Xã Tân Thanh, 8 Cầu Khoai 6,00 1,50 huyện Sơn Dương Xã Tam Đa, huyện 9 Lũng Thiện 7,00 60,00 Sơn Dương Xã Đông Lợi, 10 An Khang 6,00 30,00 huyện Sơn Dương Xã Đông Thọ, 11 Làng Hồng 6,00 50,00 huyện Sơn Dương 12 Bãi Bằng Xã Đông Thọ, 8,00 50,00
- huyện Sơn Dương Xã Công Đa, 13 Đồng Giang 5,13 31,00 huyện Yên Sơn Xã Nhữ Hán, 14 Hố Nhội (Trại Xoan) 7,30 12,00 huyện Yên Sơn Xã Kim Phú, Tp 15 Kim Thắng 8,00 30,00 Tuyên Quang Xã Nhân Lý, huyện 16 Suối Ngang 5,00 20,00 Chiêm Hoá Xã Xuân Quang, 17 Phai Mu 6,00 30,00 huyện Chiêm Hoá Xã Phúc Sơn, 18 Mỏ Pài 5,00 130,00 huyện Chiêm Hoá Xã Hoà An, huyện 19 Phai Rèn 5,00 21,20 Chiêm Hoá Xã Ngọc Hội, 20 Lung Tát (Nung Tát) 6,00 20,00 huyện Chiêm Hoá Xã Tân Mỹ, huyện 21 Tát Lạ 5,20 13,50 Chiêm Hoá Xã Đà Vị, huyện 22 Nà Đon (Tông Trang) 7,00 35,50 Na Hang Xã Đà Vị, huyện 23 Nà Chang 7,00 35,00 Na Hang Xã Thượng Giáp, 24 Thôm Dầu 7,10 16,00 huyện Na Hang Xã Yên Phú, huyện 25 Ngựa Lồng 7,00 20,00 Hàm Yên Xã Nhân Mục, 26 Đồng Nghiềm 6,10 36,10 huyện Hàm Yên Xã Thái Hoà, 27 Đầu Phai 7,00 35,00 huyện Hàm Yên Xã Trung Minh, 28 Vàng Ngược 7,50 36,0 huyện Yên Sơn PHỤ LỤC 02: DANH MỤC CÔNG TRÌNH HÔ CH ̀ ỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên hồ Địa điểm Flv Thông số kỹ thuật hô ch ̀ ứa T chứa (xã, (km2) h phường) ô n g
- s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ứ a T h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ứ a T
- h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ứ a T h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c
- h ứ a Đ ậ p c h í n h Wtrữ (106m3) Wtrữ (106m3)Đập chính Đ ậ p c h í n h Whi H max (10 m 6 3 Wtoàn bộ Đđỉnh đập L (m) (m) ) (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) Xã Khuôn 1 Nà Vàng Ha, huy ̀ ện 1,73 0,22 0,25 117,90 20,70 102,84 Lâm Bình Xã Khuôn Khuổi 2 Ha, huy ̀ ện 1,73 0,14 0,16 301,00 23,50 119,75 Luông Lâm Bình Xã Năng Nà Heng Khả, 3 3,25 0,21 0,24 54,20 20,20 54,20 2 huyện Na Hang Xã Hòa Đèo Phú, 4 2,00 0,40 0,46 116,20 16,60 97,60 Chắp huyện Chiêm Hóa Xã Yên Lập, 5 Nà Dầu 0,39 0,14 0,16 67,80 15,50 62,70 huyện Chiêm Hoá 6 Noong Xã Phúc 4,00 1,24 1,43 151,50 19,00 148,00
- Sơn, Mò huyện Chiêm Hóa Xã Hòa 7 Păng Mo An, huyện 2,50 0,90 1,04 118,00 25,00 86,00 Chiêm Hóa Xã Vinh Nà Quang, 8 0,17 0,20 20,00 115,00 Nghìm huyện Chiêm Hóa Xã Minh Hương, 9 Kim Giao 0,02 0,03 63,70 20,25 125,00 huyện Hàm Yên Xã Trung Ngòi Là Môn, 10 13,70 3,24 3,31 44,50 15,00 556,00 2 huyện Yên Sơn Xã Chân Ngòi Là Sơn, 11 3,00 1,00 1,15 53,40 15,00 153,70 1 huyện Yên Sơn Xã Chân Sơn, 12 Đèo Hoa 5,40 0,37 0,43 71,00 15,00 95,00 huyện Yên Sơn Xã Đội Minh Bình, 13 0,80 0,22 0,25 25,40 17,00 98,00 Cầm huyện Yên Sơn Xã Trung Khuôn Trực, 14 0,02 0,02 15,00 80,00 Lù huyện Yên Sơn Xã Đội Hưng Bình, 15 0,19 0,21 22,00 30,00 Quốc huyện Yên Sơn Xã Đồng Như Quý, 16 15,00 2,00 2,30 47,20 27,00 120,00 Xuyên huyện Sơn Dương Xã Chi Thiết, 17 Cây Gạo 6,40 0,51 0,59 13,00 15,00 200,00 huyện Sơn Dương
- Xã Văn Khe Phú, 18 4,20 0,90 1,04 13,00 15,00 200,00 Thuyền huyện Sơn Dương Xã Thiện Kế, huyện 19 Tân Dân 6,10 0,88 1,01 88,40 19,00 281,20 Sơn Dương Xã Ninh Hoàng Lai, huyện 20 8,00 1,20 1,38 99,50 25,00 392,00 Tân Sơn Dương Xã Đại Phú, 21 Hoa Lũng 8,00 0,69 0,79 80,00 18,00 210,00 huyện Sơn Dương TT Sơn Dương, 22 Cây Dâu 2,50 0,60 0,69 16,00 20,00 65,00 huyện Sơn Dương TT Sơn Dương, 23 Đát Cao 1,80 0,04 48,30 16,00 80,00 huyện Sơn Dương Xã Minh Thanh, 24 Ngòi Cò 0,10 0,12 17,00 49,00 huyện Sơn Dương Xã Minh Thanh, 25 Cây Vải 0,08 0,09 19,00 147,00 huyện Sơn Dương Xã Cấp Tiến, 26 Hồ Tịnh 0,14 0,16 15,00 37,10 huyện Sơn Dương PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÔNG TRÌNH HÔ CH ̀ ƯA N ́ ƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên hồ Địa điểm Flv (km2) Thông số kỹ thuật hô ch ̀ ứa T chứa (xã, h phường) ô n
- g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ư ́ a T h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ư
- ́ a T h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ư ́ a T h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t
- h ô ̀ c h ư ́ a Đ ậ p c h í n h Wtrữ (106m3) Wtrữ (106m3)Đập chính Đ ậ p c h í n h Whi Hmax (106m Wtoàn bộ Đđỉnh đập L (m) 3 (m) ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Xã Kim Khuổi Bình, 1 1,90 0,14 0,16 7,80 11,80 70,10 Kheo huyện Chiêm Hóa Xã Tân ̉ Khuôi 2 Mỹ, huyện 1,40 0,96 103,20 12,00 68,20 Khoang Chiêm Hoá Xã Tân Khuổi 3 Mỹ, huyện 5,10 0,59 0,68 11,00 12,00 55,00 Thung Chiêm Hoá Xã Trung 4 Nà Lừa Hà, huyện 1,59 0,17 0,43 98,65 13,00 59,25 Chiêm Hóa
- Xã Phúc Bản Lai Sơn, 5 2,80 0,37 0,43 169,00 13,40 83,00 (Đèo Lai) huyện Chiêm Hóa Xã Tân Thịnh, 6 Bó Kẹn 1,80 0,21 0,24 107,20 12,80 107,00 huyện Chiêm Hoá Nà Ký Xã Tân (Phai Ký) Thịnh, 7 0,89 0,16 0,18 48,50 14,00 24,00 huyện Chiêm Hoá Loong Xã Tân Khun 1 Thịnh, 8 0,64 0,02 0,05 64,50 11,50 42,74 huyện Chiêm Hoá Pác Xã Tân Nhang Thịnh, 9 2,50 0,35 0,40 124,00 14,20 67,00 huyện Chiêm Hoá Xã Vinh Quang, 10 Cốc Cooc 0,15 0,17 10,00 75,00 huyện Chiêm Hóa Nà Giàng Xã Vinh Sắc Cút Quang, 11 0,15 0,17 13,00 130,00 huyện Chiêm Hóa Xã Hòa Phú, 12 Búc Đăm 0,08 0,09 10,00 30,00 huyện Chiêm Hóa Xã Phú Bình, 13 Cốc Tậu 0,09 0,10 10,00 40,00 huyện Chiêm Hóa Xã Phú Bình, 14 Nậm Ho1 0,11 0,13 13,00 30,00 huyện Chiêm Hóa Khuổi Xã Tân Luông 15 Mỹ, huyện 0,12 0,14 51,45 10,43 67,20 (Khuổi Chiêm Hoá Luôm) 16 Khuổi Xã Yên 0,16 0,18 14,80 50,00 Đúc Lập, huyện
- Chiêm Hoá Tông Xã Yên Moọc Lập, 17 0,19 0,22 14,90 80,00 (Tôn huyện Mộc) Chiêm Hoá Xã Thái Hòa, 18 Cây Cóc 0,05 0,06 10,00 62,00 huyện Hàm Yên Xã Thái Đồng Hòa, 19 0,05 0,06 10,00 54,00 Tình huyện Hàm Yên Xã Thái Hòa, 20 Ô Rô 19,00 1,30 1,50 13,50 13,50 85,00 huyện Hàm Yên Xã Thái Sơn, 21 Hồ Khởn 9,00 1,06 1,22 52,80 13,00 372,75 huyện Hàm Yên Xã Đức Ninh, 22 Ao Sen 1 0,12 0,14 10,00 83,00 huyện Hàm Yên Xã Đức Ninh, 23 Cây Cóc 0,15 0,17 10,00 117,00 huyện Hàm Yên Xã Đội Hố Nứa Bình, 24 (Ông 0,18 0,21 14,50 35,00 huyện Yên Thế) Sơn Xã Nhữ Hán, 25 An Khê 6,80 1,20 1,38 51,00 13,50 290,50 huyện Yên Sơn Xã Hoàng Hoàng Khai, 26 3,80 2,10 2,42 50,00 14,00 370,00 Khai huyện Yên Sơn Xã Đạo Khuôn Viện, 27 0,15 0,08 0,09 12,00 38,00 Ninh huyện Yên Sơn 28 Đồng Xã Đạo 0,20 0,10 0,12 10,00 45,00
- Viện, Cang huyện Yên Sơn Xã Kim Làng Quan, 29 1,20 0,41 0,47 22,70 12,40 120,00 Thang huyện Yên Sơn Xã Hùng Khuổi 30 Lợi, huyện 0,20 0,12 0,14 10,00 70,00 Rua Yên Sơn Xã Mỹ Bằng, 31 Hố Chuối 0,68 0,21 0,24 55,00 10,00 86,00 huyện Yên Sơn Xã Mỹ Bằng, 32 Gốc Sồi 0,06 0,07 56,00 12,00 145,00 huyện Yên Sơn Phường Mỹ Lâm, 33 Lý Táng 1,56 0,09 0,10 71,30 10,30 203,00 TP Tuyên Quang Phường Nước Mỹ Lâm, 34 0,08 0,09 53,66 10,84 40,12 Nóng TP Tuyên Quang Xã Tứ Đồng Quận, 35 1,00 0,10 0,12 59,00 10,00 71,00 Trong huyện Yên Sơn Xã Thắng Cánh Quân, 36 3,50 0,45 0,52 45,90 11,00 135,00 Tiên huyện Yên Sơn Trung Xã Trung Long Yên, 37 1,53 0,22 0,25 19,00 13,00 215,00 (Trong huyện Sơn Long) Dương Xã Trung Yên, 38 Ao Búc 3,50 0,27 0,31 11,00 166,00 huyện Sơn Dương Xã Tú Đồng Thịnh, 39 1,00 0,23 0,26 10,00 10,00 70,00 Bùng huyện Sơn Dương
- Xã Tú Thịnh, 40 Bồ Hòn 1,00 0,23 0,26 10,00 10,00 70,00 huyện Sơn Dương Xã Sơn Khoan Nam, 41 2,00 0,80 0,92 75,80 10,00 334,00 Lư huyện Sơn Dương Xã Đại Phú, 42 Hải Mô 0,56 0,94 1,08 24,20 11,00 202,00 huyện Sơn Dương Xã Vĩnh Lợi, huyện 43 Đá Lở 0,10 0,12 10,00 30,00 Sơn Dương Xã Vĩnh Lợi, huyện 44 Rộc Trám 0,19 0,22 10,00 40,00 Sơn Dương Xã Vĩnh Đồng Lợi, huyện 45 0,18 0,21 10,00 120,00 Giang Sơn Dương Xã Tân Vực Thanh, 46 0,06 0,07 10,00 40,00 Lửng huyện Sơn Dương Xã Phúc Phượng Ứng, 47 0,05 0,06 14,50 105,00 Hoàng huyện Sơn Dương Xã Lương Thiện, Khuôn 48 huyện 0,12 0,14 12,00 74,00 Mản Sơng Dương Xã Trung Khuôn Yên, 49 0,11 0,13 14,80 200,00 Tâm huyện Sơn Dương Xã Tân Trào, 50 Hồ Bòng huyện 0,14 0,16 10,00 40,00 Sơn Dương 51 Kỳ Lãm Phường 4,60 0,90 1,04 50,10 14,75 222,80
- Đội Cấn, TP Tuyên Quang PHỤ LỤC 04: DANH MỤC CÔNG TRÌNH HÔ CH ̀ ƯA N ́ ƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên hồ Địa điểm Flv (km2) Thông số kỹ thuật hô ch ̀ ứa T chứa (xã, h phường) ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ư ́ a T h ô n g s ố k ỹ
- t h u ậ t h ô ̀ c h ư ́ a T h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ư ́ a T h ô n g
- s ố k ỹ t h u ậ t h ô ̀ c h ư ́ a Đ ậ p c h í n h Wtrữ (106m3) Wtrữ (106m3)Đập chính Đ ậ p c h í n h Whi Hmax (106m Wtoàn bộ Đđỉnh đập L (m) (m) ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 ̉ Xã Thượng Thôn Pem 0,14 0,16 6,10 45,36
- Lâm, huyện Lâm Bình Xã Khuôn 2 Na Chang ̀ Ha, huy ̀ ện 0,12 0,14 6,00 80,00 Lâm Bình Xã Khuôn Hoong 3 Ha, huy ̀ ện 0,11 0,13 6,00 80,00 Trì Lâm Bình Thị trấn Na 4 Phai Nà Hang, huyện 0,02 6,00 25,00 Na Hang Thị trấn Na Thôm 5 Hang, huyện 0,07 0,08 5,00 30,00 Mấu Na Hang Xã Vinh Quang, 6 Cốc Loạ 0,09 0,10 4,50 95,00 huyện Chiêm Hóa Xã Vinh Quang, 7 Nà Quýt 0,03 0,03 8,00 50,00 huyện Chiêm Hóa Xã Vinh Loong Quang, 8 0,06 0,07 9,00 75,00 Tao huyện Chiêm Hóa Xã Tân An, Khuổi 9 huyện 0,06 0,07 7,00 40,00 Chùm Chiêm Hóa TT Vĩnh 10 Búc Hụm Lộc, huyện 0,05 0,06 6,00 30,00 Chiêm Hóa Xã Phúc 11 Búc Cái Thịnh, huyện 0,11 0,13 4,50 107,00 Chiêm Hóa Xã Phúc 12 Cốc Cại Thịnh, huyện 0,07 0,08 4,50 225,00 Chiêm Hóa Xã Xuân Thôm Quang, 13 1,50 0,14 0,16 50,00 7,00 80,00 Phai huyện Chiêm Hoá Xã Xuân Thôm Quang, 14 0,07 0,08 8,00 70,00 Luông huyện Chiêm Hoá
- Xã Xuân Quang, 15 Thôm Vài 0,07 0,08 6,00 60,00 huyện Chiêm Hoá Thôm Xã Xuân Liềng Quang, 16 0,02 0,02 6,00 60,00 huyện Chiêm Hoá Thôm Xã Xuân Cưởm Quang, 17 0,08 0,09 7,00 100,00 huyện Chiêm Hoá Thôm Xã Xuân Nhau Quang, 18 0,75 0,12 0,14 50,00 6,00 46,00 huyện Chiêm Hoá Bung ́ Xã Minh Quăng ̃ Quang, 19 0,08 0,09 2,70 75,00 huyện Chiêm Hóa Xã Yên Nguyên, 20 Bó Tấu 0,10 0,12 4,00 64,00 huyện Chiêm Hóa Xã Yên Nguyên, 21 Hồ 40 2,50 17,00 huyện Chiêm Hóa Xã Yên Nguyên, 22 Co Kéo 0,11 0,13 4,00 61,00 huyện Chiêm Hóa Xã Yên Nguyên, 23 Búc Mái 0,10 0,12 4,50 61,00 huyện Chiêm Hóa Giang Xã Yên Thìn Nguyên, 24 2,40 0,32 0,37 50,00 6,30 65,00 huyện Chiêm Hóa 25 Xã Hòa Phú, 0,07 0,08 2,00 45,00 Bản huyện Đoàn Chiêm Hóa 26 Nà Tàng Xã Hòa Phú, 0,09 0,10 4,00 52,00 huyện Chiêm Hóa
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn