intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 16/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:41

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 16/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 15/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH  VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ  NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017; Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ­CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,  hồ chứa nước;  Căn cứ Văn bản số 2509/BNN­TCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ­CP ngày 04/9/2018  của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr­SNN ngày  14/01/2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên  Quang, cụ thể như sau: ­ Số công trình đập dâng: 29 công trinh, g ̀ ồm: + Số công trình đập dâng vừa: 01 công trinh; ̀ + Số công trình đập dâng nhỏ: 28 công trinh. ̀ ­ Số công trình hồ chứa: 374 công trinh, g ̀ ồm: + Số công trình hồ chứa lớn: 26 công trinh; ̀ + Số công trình hồ chứa vừa: 51 công trinh; ̀ + Số công trình hồ chứa nhỏ: 297 công trinh. ̀ (Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này). Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị  liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ  chứa nước thủy lợi theo đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân  các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp  và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
  2. Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c); ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 (thực hiện); ­ Phó CVP UBND tỉnh; ­ Chuyên viên: TL, NLN, TH; ­ Lưu VT (TL).  Nguyễn Thế Giang   PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN  TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Chiều dài  Chiều cao  TT Tên công trình  Địa điểm đập L  đập (m) (m) (1) (2) (3) (4) (5) I ĐẬP DÂNG VỪA       Xã Tân Trào,  1 Đập Đồng Man ­ Lũng Tảu 11,45 36,10 huyện Sơn Dương II ĐẬP DÂNG NHỎ        Xã Lăng Can,  1 Phai Che 7,00 44,40 huyện Lâm Bình  Xã Lăng Can,  2 Pác Tra 6,50 15,50 huyện Lâm Bình Xã Bình An, huyện  3 Phiêng Luông (Lung Muông) 8,40 14,00 Lâm Bình Xã Bình An, huyện  4 Lung Luông 8,40 16,00 Lâm Bình Xã Bình An, huyện  5 Thẳm Đăm 5,20 20,00 Lâm Bình Xã Hồng Lạc,  6 Trần Sừng 6,00 11,00 huyện Sơn Dương Xã Tân Trào,  7 Bốc Ngưu (Nghịu) 8,00 25,00 huyện Sơn Dương Xã Tân Thanh,  8 Cầu Khoai 6,00 1,50 huyện Sơn Dương  Xã Tam Đa, huyện  9 Lũng Thiện 7,00 60,00 Sơn Dương  Xã Đông Lợi,  10 An Khang 6,00 30,00 huyện Sơn Dương  Xã Đông Thọ,  11 Làng Hồng 6,00 50,00 huyện Sơn Dương 12 Bãi Bằng  Xã Đông Thọ,  8,00 50,00
  3. huyện Sơn Dương Xã Công Đa,  13 Đồng Giang 5,13 31,00 huyện Yên Sơn Xã Nhữ Hán,  14 Hố Nhội (Trại Xoan) 7,30 12,00 huyện Yên Sơn Xã Kim Phú, Tp  15 Kim Thắng 8,00 30,00 Tuyên Quang Xã Nhân Lý, huyện  16 Suối Ngang 5,00 20,00 Chiêm Hoá Xã Xuân Quang,  17 Phai Mu  6,00 30,00 huyện Chiêm Hoá Xã Phúc Sơn,  18 Mỏ Pài 5,00 130,00 huyện Chiêm Hoá Xã Hoà An, huyện  19 Phai Rèn 5,00 21,20 Chiêm Hoá Xã Ngọc Hội,  20 Lung Tát (Nung Tát) 6,00 20,00 huyện Chiêm Hoá Xã Tân Mỹ, huyện  21 Tát Lạ 5,20 13,50 Chiêm Hoá Xã Đà Vị, huyện  22 Nà Đon (Tông Trang) 7,00 35,50 Na Hang Xã Đà Vị, huyện  23 Nà Chang 7,00 35,00 Na Hang Xã Thượng Giáp,  24 Thôm Dầu 7,10 16,00 huyện Na Hang Xã Yên Phú, huyện  25 Ngựa Lồng 7,00 20,00 Hàm Yên Xã Nhân Mục,  26 Đồng Nghiềm  6,10 36,10 huyện Hàm Yên Xã Thái Hoà,  27 Đầu Phai 7,00 35,00 huyện Hàm Yên Xã Trung Minh,  28 Vàng Ngược 7,50 36,0 huyện Yên Sơn   PHỤ LỤC 02:  DANH MỤC CÔNG TRÌNH HÔ CH ̀ ỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên hồ  Địa điểm  Flv  Thông số kỹ thuật hô ch ̀ ứa T chứa (xã,  (km2) h phường) ô n g
  4.   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ứ a T h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ứ a T
  5. h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ứ a T h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c
  6. h ứ a   Đ ậ p   c h í n h Wtrữ (106m3) Wtrữ (106m3)Đập chính Đ ậ p   c h í n h   Whi H max   (10 m 6 3 Wtoàn bộ Đđỉnh đập L (m)  (m)  ) (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10)   Xã Khuôn  1 Nà Vàng Ha, huy ̀ ện   1,73 0,22 0,25 117,90 20,70 102,84  Lâm Bình Xã Khuôn  Khuổi  2 Ha, huy ̀ ện   1,73 0,14 0,16 301,00 23,50 119,75  Luông Lâm Bình Xã Năng  Nà Heng  Khả,  3 3,25 0,21 0,24 54,20 20,20 54,20  2 huyện Na  Hang Xã Hòa  Đèo  Phú,  4 2,00 0,40 0,46 116,20 16,60 97,60  Chắp huyện  Chiêm Hóa Xã Yên  Lập,  5 Nà Dầu 0,39 0,14 0,16 67,80 15,50 62,70  huyện  Chiêm Hoá 6 Noong  Xã Phúc  4,00 1,24 1,43 151,50 19,00 148,00 
  7. Sơn,  Mò huyện  Chiêm Hóa Xã Hòa  7 Păng Mo An, huyện  2,50 0,90 1,04 118,00 25,00 86,00  Chiêm Hóa Xã Vinh  Nà  Quang,  8   0,17 0,20  20,00 115,00  Nghìm huyện  Chiêm Hóa Xã Minh  Hương,  9 Kim Giao   0,02 0,03 63,70 20,25 125,00  huyện  Hàm Yên Xã Trung  Ngòi Là  Môn,  10 13,70 3,24 3,31 44,50 15,00 556,00  2 huyện Yên  Sơn Xã Chân  Ngòi Là  Sơn,  11 3,00 1,00 1,15 53,40 15,00 153,70  1 huyện Yên  Sơn Xã Chân  Sơn,  12 Đèo Hoa 5,40 0,37 0,43 71,00 15,00 95,00  huyện Yên  Sơn Xã Đội  Minh  Bình,  13 0,80 0,22 0,25 25,40 17,00 98,00  Cầm huyện Yên  Sơn  Xã Trung  Khuôn  Trực,  14   0,02 0,02  15,00 80,00  Lù huyện Yên  Sơn Xã Đội   Hưng  Bình,  15   0,19 0,21  22,00 30,00  Quốc huyện Yên  Sơn Xã Đồng  Như  Quý,  16 15,00 2,00 2,30 47,20 27,00 120,00  Xuyên huyện Sơn  Dương Xã Chi  Thiết,  17 Cây Gạo 6,40 0,51 0,59 13,00 15,00 200,00  huyện Sơn  Dương
  8. Xã Văn  Khe  Phú,  18 4,20 0,90 1,04 13,00 15,00 200,00  Thuyền huyện Sơn  Dương Xã Thiện  Kế, huyện  19 Tân Dân 6,10 0,88 1,01 88,40 19,00 281,20  Sơn  Dương Xã Ninh  Hoàng  Lai, huyện  20 8,00 1,20 1,38 99,50 25,00 392,00  Tân Sơn  Dương Xã Đại  Phú,  21 Hoa Lũng 8,00 0,69 0,79 80,00 18,00 210,00  huyện Sơn  Dương TT Sơn  Dương,  22 Cây Dâu 2,50 0,60 0,69 16,00 20,00 65,00  huyện Sơn  Dương TT Sơn  Dương,  23 Đát Cao 1,80 0,04  48,30 16,00 80,00  huyện Sơn  Dương Xã Minh  Thanh,  24 Ngòi Cò   0,10 0,12  17,00 49,00  huyện Sơn  Dương Xã Minh  Thanh,  25 Cây Vải   0,08 0,09  19,00 147,00  huyện Sơn  Dương Xã Cấp  Tiến,  26 Hồ Tịnh    0,14 0,16  15,00 37,10  huyện Sơn  Dương   PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÔNG TRÌNH HÔ CH ̀ ƯA N ́ ƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên hồ  Địa điểm Flv (km2) Thông số kỹ thuật hô ch ̀ ứa T chứa (xã,  h phường) ô n
  9. g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư ́ a T h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư
  10. ́ a T h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư ́ a T h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t  
  11. h ô ̀  c h ư ́ a   Đ ậ p   c h í n h Wtrữ (106m3) Wtrữ (106m3)Đập chính Đ ậ p   c h í n h   Whi  Hmax  (106m Wtoàn bộ Đđỉnh đập L (m) 3 (m)  ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)   Xã Kim  Khuổi  Bình,  1 1,90 0,14 0,16 7,80 11,80 70,10  Kheo huyện  Chiêm Hóa Xã Tân  ̉ Khuôi  2 Mỹ, huyện  1,40 0,96   103,20 12,00 68,20  Khoang Chiêm Hoá Xã Tân  Khuổi  3 Mỹ, huyện  5,10 0,59 0,68 11,00 12,00 55,00  Thung Chiêm Hoá Xã Trung  4 Nà Lừa Hà, huyện  1,59 0,17 0,43 98,65 13,00 59,25  Chiêm Hóa
  12. Xã Phúc  Bản Lai Sơn,  5 2,80 0,37 0,43 169,00 13,40 83,00  (Đèo Lai) huyện  Chiêm Hóa Xã Tân  Thịnh,  6 Bó Kẹn 1,80 0,21 0,24 107,20 12,80 107,00  huyện  Chiêm Hoá Nà Ký  Xã Tân  (Phai Ký) Thịnh,  7 0,89 0,16 0,18 48,50 14,00 24,00  huyện  Chiêm Hoá Loong  Xã Tân  Khun 1 Thịnh,  8 0,64 0,02 0,05 64,50 11,50 42,74  huyện  Chiêm Hoá Pác  Xã Tân  Nhang Thịnh,  9 2,50 0,35 0,40 124,00 14,20 67,00  huyện  Chiêm Hoá Xã Vinh  Quang,  10 Cốc Cooc   0,15 0,17   10,00 75,00  huyện  Chiêm Hóa Nà Giàng  Xã Vinh  ­ Sắc Cút Quang,  11   0,15 0,17   13,00 130,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Hòa  Phú,  12 Búc Đăm   0,08 0,09   10,00 30,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Phú  Bình,  13 Cốc Tậu   0,09 0,10   10,00 40,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Phú  Bình,  14 Nậm Ho1   0,11 0,13   13,00 30,00  huyện  Chiêm Hóa Khuổi  Xã Tân  Luông  15 Mỹ, huyện    0,12 0,14 51,45 10,43 67,20  (Khuổi  Chiêm Hoá Luôm) 16 Khuổi  Xã Yên    0,16 0,18   14,80 50,00  Đúc  Lập,  huyện 
  13. Chiêm Hoá Tông  Xã Yên  Moọc Lập,  17   0,19 0,22   14,90 80,00   (Tôn  huyện  Mộc) Chiêm Hoá Xã Thái  Hòa,  18 Cây Cóc   0,05 0,06   10,00 62,00  huyện  Hàm Yên Xã Thái  Đồng  Hòa,  19   0,05 0,06   10,00 54,00  Tình huyện  Hàm Yên Xã Thái  Hòa,  20 Ô Rô 19,00 1,30 1,50 13,50 13,50 85,00  huyện  Hàm Yên Xã Thái  Sơn,  21 Hồ Khởn 9,00 1,06 1,22 52,80 13,00 372,75  huyện  Hàm Yên Xã Đức  Ninh,  22 Ao Sen 1   0,12 0,14   10,00 83,00  huyện  Hàm Yên Xã Đức  Ninh,  23 Cây Cóc    0,15 0,17   10,00 117,00  huyện  Hàm Yên Xã Đội   Hố Nứa Bình,  24  (Ông    0,18 0,21   14,50 35,00  huyện Yên  Thế) Sơn Xã Nhữ  Hán,  25 An Khê 6,80 1,20 1,38 51,00 13,50 290,50  huyện Yên  Sơn Xã Hoàng  Hoàng  Khai,  26 3,80 2,10 2,42 50,00 14,00 370,00  Khai huyện Yên  Sơn Xã Đạo  Khuôn  Viện,  27 0,15 0,08 0,09   12,00 38,00  Ninh huyện Yên  Sơn 28 Đồng  Xã Đạo  0,20 0,10 0,12   10,00 45,00 
  14. Viện,  Cang huyện Yên  Sơn Xã Kim  Làng  Quan,  29 1,20 0,41 0,47 22,70 12,40 120,00  Thang huyện Yên  Sơn Xã Hùng  Khuổi  30 Lợi, huyện  0,20 0,12 0,14   10,00 70,00  Rua Yên Sơn Xã Mỹ  Bằng,  31 Hố Chuối 0,68 0,21 0,24 55,00 10,00 86,00  huyện Yên  Sơn Xã Mỹ  Bằng,  32 Gốc Sồi   0,06 0,07 56,00 12,00 145,00  huyện Yên  Sơn Phường  Mỹ Lâm,  33 Lý Táng 1,56 0,09 0,10 71,30 10,30 203,00  TP Tuyên  Quang Phường  Nước  Mỹ Lâm,  34   0,08 0,09 53,66 10,84 40,12  Nóng TP Tuyên  Quang Xã Tứ  Đồng  Quận,  35 1,00 0,10 0,12 59,00 10,00 71,00  Trong huyện Yên  Sơn Xã Thắng  Cánh  Quân,  36 3,50 0,45 0,52 45,90 11,00 135,00  Tiên huyện Yên  Sơn Trung  Xã Trung  Long Yên,  37 1,53 0,22 0,25 19,00 13,00 215,00   (Trong  huyện Sơn  Long) Dương Xã Trung  Yên,  38 Ao Búc 3,50 0,27 0,31   11,00 166,00  huyện Sơn  Dương Xã Tú  Đồng  Thịnh,  39 1,00 0,23 0,26 10,00 10,00 70,00  Bùng huyện Sơn  Dương
  15. Xã Tú  Thịnh,  40 Bồ Hòn 1,00 0,23 0,26 10,00 10,00 70,00  huyện Sơn  Dương Xã Sơn  Khoan  Nam,  41 2,00 0,80 0,92 75,80 10,00 334,00  Lư huyện Sơn  Dương Xã Đại  Phú,  42 Hải Mô 0,56 0,94 1,08 24,20 11,00 202,00  huyện Sơn  Dương Xã Vĩnh  Lợi, huyện  43 Đá Lở   0,10 0,12   10,00 30,00  Sơn  Dương Xã Vĩnh  Lợi, huyện  44 Rộc Trám   0,19 0,22   10,00 40,00  Sơn  Dương Xã Vĩnh  Đồng  Lợi, huyện  45   0,18 0,21   10,00 120,00  Giang Sơn  Dương Xã Tân  Vực  Thanh,  46   0,06 0,07   10,00 40,00  Lửng huyện Sơn  Dương Xã Phúc  Phượng  Ứng,  47   0,05 0,06   14,50 105,00  Hoàng huyện Sơn  Dương Xã Lương  Thiện,  Khuôn  48 huyện    0,12 0,14   12,00 74,00  Mản Sơng  Dương Xã Trung  Khuôn  Yên,  49   0,11 0,13   14,80 200,00  Tâm huyện Sơn  Dương Xã Tân  Trào, 50 Hồ Bòng  huyện    0,14 0,16   10,00 40,00  Sơn  Dương 51 Kỳ Lãm Phường  4,60 0,90 1,04 50,10 14,75 222,80 
  16. Đội Cấn,  TP Tuyên  Quang   PHỤ LỤC 04: DANH MỤC CÔNG TRÌNH HÔ CH ̀ ƯA N ́ ƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) TT Tên hồ  Địa điểm  Flv (km2) Thông số kỹ thuật hô ch ̀ ứa T chứa (xã,  h phường) ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư ́ a T h ô n g   s ố   k ỹ
  17.   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư ́ a T h ô n g   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư ́ a T h ô n g
  18.   s ố   k ỹ   t h u ậ t   h ô ̀  c h ư ́ a   Đ ậ p   c h í n h Wtrữ (106m3) Wtrữ (106m3)Đập chính Đ ậ p   c h í n h   Whi  Hmax  (106m Wtoàn bộ Đđỉnh đập L (m) (m)  ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)   1 ̉ Xã Thượng  Thôn Pem   0,14 0,16   6,10 45,36 
  19. Lâm, huyện  Lâm Bình Xã Khuôn  2 Na Chang ̀ Ha, huy ̀ ện     0,12 0,14   6,00 80,00  Lâm Bình Xã Khuôn  Hoong  3 Ha, huy ̀ ện     0,11 0,13   6,00 80,00  Trì Lâm Bình Thị trấn Na  4 Phai Nà Hang, huyện    0,02     6,00 25,00  Na Hang Thị trấn Na  Thôm  5 Hang, huyện    0,07 0,08   5,00 30,00  Mấu Na Hang Xã Vinh  Quang,  6 Cốc Loạ   0,09 0,10   4,50 95,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Vinh  Quang,  7 Nà Quýt   0,03 0,03   8,00 50,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Vinh  Loong  Quang,  8   0,06 0,07   9,00 75,00  Tao huyện  Chiêm Hóa Xã Tân An,  Khuổi  9 huyện    0,06 0,07   7,00 40,00  Chùm Chiêm Hóa TT Vĩnh  10 Búc Hụm Lộc, huyện    0,05 0,06   6,00 30,00  Chiêm Hóa Xã Phúc  11 Búc Cái  Thịnh, huyện    0,11 0,13   4,50 107,00  Chiêm Hóa Xã Phúc  12 Cốc Cại  Thịnh, huyện    0,07 0,08   4,50 225,00  Chiêm Hóa Xã Xuân  Thôm  Quang,  13 1,50 0,14 0,16 50,00 7,00 80,00  Phai huyện  Chiêm Hoá Xã Xuân  Thôm  Quang,  14   0,07 0,08   8,00 70,00  Luông  huyện  Chiêm Hoá
  20. Xã Xuân  Quang,  15 Thôm Vài   0,07 0,08   6,00 60,00  huyện  Chiêm Hoá Thôm  Xã Xuân  Liềng  Quang,  16   0,02 0,02   6,00 60,00  huyện  Chiêm Hoá Thôm  Xã Xuân  Cưởm  Quang,  17   0,08 0,09   7,00 100,00  huyện  Chiêm Hoá Thôm  Xã Xuân  Nhau Quang,  18 0,75 0,12 0,14 50,00 6,00 46,00  huyện  Chiêm Hoá Bung  ́ Xã Minh  Quăng ̃ Quang,  19   0,08 0,09   2,70 75,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Yên  Nguyên,  20 Bó Tấu   0,10 0,12   4,00 64,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Yên  Nguyên,  21 Hồ 40         2,50 17,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Yên  Nguyên,  22 Co Kéo   0,11 0,13   4,00 61,00  huyện  Chiêm Hóa Xã Yên  Nguyên,  23 Búc Mái   0,10 0,12   4,50 61,00  huyện  Chiêm Hóa Giang  Xã Yên  Thìn Nguyên,  24 2,40 0,32 0,37 50,00 6,30 65,00  huyện  Chiêm Hóa 25 Xã Hòa Phú,    0,07 0,08   2,00 45,00  Bản  huyện  Đoàn Chiêm Hóa 26 Nà Tàng Xã Hòa Phú,    0,09 0,10   4,00 52,00  huyện  Chiêm Hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2