YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 1691/QĐ-UBND
61
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh sách tổ chức, cá nhân giám định viên tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 1691/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1691/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 12 tháng 09 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2013; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 149/TTr-STP ngày 26/8/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh sách tổ chức, cá nhân giám định viên tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau: a) Về tổ chức: - Tổ chức giám định tư pháp công lập: 02 tổ chức. - Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc: 02 tổ chức. b) Về cá nhân - Giám định viên tư pháp: 39 cá nhân; - Người giám định theo vụ việc: 09 cá nhân. Điều 2. Danh sách tổ chức, cá nhân giám định viên tư pháp được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Bình Phước. Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân theo danh sách nêu tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày ký.
- CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Bộ Tư pháp; - Cục công tác phía Nam-Bộ Tư pháp; - TTTU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; Nguyễn Văn Trăm - Như Điều 2; - Trung tâm Tin học công báo; - LĐVP, Phòng NC-NgV; - Lưu: VT. MẪU 1 TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ghi Khen thưởng, chú STT Tên tổ chức Địa chỉ Điện thoại Website thành tích (nếu (nếu có) có) 1 Phòng Kỹ thuật hình Số 12, đường Trần Hưng 06513.869151 sự - Công an tỉnh Bình Đạo, P. Tân Phú, TX. Phước Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước 2 Tổ chức giám định QL.14, Ấp 1, xã Tiến 06513.889298 pháp y tỉnh Bình Thành, TX. Đồng Xoài, Phước tỉnh Bình Phước (nằm trong Trung tâm phòng chống bệnh xã hội) MẪU 2 TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Tên tổ Số, ngày, Địa chỉ Lĩnh Điện thoại Website Kinh Ghi chức tháng, năm vực nghiệm chú thành lập chuyên trong (nếu môn hoạt có) động chuyên
- môn và hoạt động giám định tư pháp Quyết định Số 676 Xây 06513.879950 www.sxd.binhphuoc.gov.vn 16 năm số 56/QĐ- Quốc dựng UB ngày lộ 14, Sở 06/01/1997 phường Xây của UBND Tân dựng tỉnh Bình Phú, thị 1 tỉnh Phước xã Bình Đồng Phước Xoài tỉnh Bình Phước Quyết định 778 Văn 06513.883.160 vhttdlbinhphuoc.gov.vn 16 năm số 56/QĐ- QL14P hóa Sở UB ngày Tân Văn 06/01/1997 Phú, thị hóa, của UBND xã 2 Thể tỉnh Bình Đồng thao và Phước Xoài, Du tỉnh Lịch Bình Phước DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-UBNĐ ngày 12 tháng 9 năm 20ỉ3 của Chủ tịch UBND tỉnh) Tình trạng Ngày tháng Khen Ngày, năm bổ thưởng, Lĩnh vực chuyên Ghi chú STT Họ và tên tháng năm Chuyên Kiêm nhiệm thành môn (nếu có) sinh trách nhiệm GĐV tư tích (nếu pháp có) KTHS (Dấu vết Công an 1 Đoàn Văn Sáu 24/12/1967 X 14/12/1998 cơ học) tỉnh
- Nguyễn Thanh Công an 2 12/12/1966 X KTHS (Tài liệu) 14/12/1998 Liêm tỉnh Nguyễn Tuấn Công an 3 21/12/1960 X KTHS (Tài liệu) 14/12/1998 Thanh tỉnh Lưu Quang KTHS (Dấu vết Công an 4 02/02/1977 X 26/3/2007 Huy đường vân) tỉnh Trần Văn Công an 5 10/10/1972 X Pháp y 12/3/2008 Hùng tỉnh Nguyễn Phước Công an 6 12/5/1975 X KTHS (Tài liệu) 12/3/2008 Nhành tỉnh Nguyễn Thế Công an 7 10/4/1979 X KTHS (Tài liệu) 26/10/2009 Nam tỉnh KTHS (Số Công an 8 Trần Tấn Hưng 1980 X 14/01/2013 khung, số máy) tỉnh Ấp 1, xã Tiến Trần Thị Kim 9 1956 X Pháp y 13/6/2005 Thành, Sang TX Đồng Xoài, BP Đã chuyển công tác 10 Từ Văn Cường 1961 X Pháp y 22/7/1999 về Sở Y tế tỉnh Bình Dương Nguyễn Văn Pháp y (Khoa 11 1963 X 13/6/2005 Sở Y tế Chiên ngoại) Nguyễn Hữu Pháp y (Khoa 12 1960 X 13/6/2006 Sở Y tế Trịnh ngoại) Đã chuyển Trần Quốc Pháp y (Khoa công tác 13 1973 X 13/6/2005 Tuấn ngoại) về Bệnh viện Thủ Đức Pháp y (Khoa X 14 Vũ Xuân Thủy 1971 X 22/7/1999 Sở Y tế Quang) 15 Lê Văn Giang 1971 X Pháp y (Khoa 27/02/2001 Sở Y tế
- mắt) Nguyễn Thị Pháp y (Khoa 16 1968 X 22/7/1999 Sở Y tế Tuyết Liên răng - hàm - mặt) Nguyễn Văn Pháp y (Khoa 17 1972 X 27/02/2001 Sở Y tế Đông răng - hàm - mặt) Pháp y (Khoa Tai 18 Lê Đình Sơn 1965 X 22/7/1999 Sở Y tế – mũi - họng) Pháp y (Khoa Tai 19 Lê Văn Cự 1963 X 27/02/2001 Sở Y tế – mũi - họng) P. Tân Phú, TX Võ Thị Hồng Pháp y (Khoa Đồng 20 1957 X 22/7/1999 Nguyên sản) Xoài, Bình Phước Nguyễn Thị Pháp y (Khoa 21 1961 X 22/7/1999 Sở Y tế Liên sản) Pháp y (Khoa 22 Ngô Văn Kiên 1966 X 22/7/1999 Sở Y tế nội) Nguyễn Xuân Pháp y (Khoa 23 1967 X 27/02/2001 Sở Y tế Thắng nội) Nguyễn Đồng Pháp y (GĐV 24 1959 X 30/3/2011 Sở Y tế Thông Trưởng) 25 Đoàn Đức Loát 1977 X Pháp y 02/11/2007 Sở Y tế Trần Đắc 26 1970 X Pháp y (Da liễu) 02/11/2007 Sở Y tế Khảm Pháp y (Khoa Nguyễn Văn 27 1975 X chẩn đoán hình 02/11/2007 Sở Y tế Cường ảnh) Đặng Văn Pháp y (Khoa 28 1970 X 02/11/2007 Sở Y tế Luận sản) Nguyễn Hữu Pháp y (Khoa 29 1965 X 02/11/2007 Sở Y tế Thảo nội) Nguyễn Thị Pháp y (Khoa xét 30 1971 X 02/11/2007 Sở Y tế Thanh Thúy nghiệm) Pháp y (Khoa 31 Bùi Văn Tự 1965 X giải phẫu bệnh 27/02/2001 Sở Y tế lý)
- Đào Thanh Sở Xây 32 1974 X Xây dựng 13/5/2009 Lam dựng Nguyễn Văn Sở Xây 33 1977 X Xây dựng 13/5/2009 Quảng dựng Nguyễn Quốc Sở Tài 34 1973 X Tài chính 04/5/2007 Cường chính Sở Tài 35 Đào Việt Hùng 1978 X Tài chính 12/8/2009 chính Lưong Hồng Tài nguyên - Môi Sở TN- 36 1973 X 13/6/2007 Duẩn trường MT Ngô Công Văn hóa - Nghệ Sở 37 1963 X 12/6/2007 Quyền thuật VHTTDL Nguyễn Ngọc Văn hóa - Nghệ Sở 38 1974 X 13/6/2007 Lương thuật VHTTDL Cục thuế Trần Quang Tài chính - Kế 39 1971 X 11/4/2003 Bình Vinh toán Phước MẪU 5 NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) Kinh nghiệm trong hoạt Ngày, tháng, Lĩnh vực chuyên động chuyên môn và Ghi chú (nếu STT Họ và tên năm sinh môn (1) hoạt động giám định tư có) pháp 1 Vũ Ngọc Hải 1958 Văn hóa 05 năm Sở VHTTDL 2 Lê Văn Quang 1957 Văn hóa 05 năm Sở VHTTDL 3 Đỗ Minh Trung 1977 Văn hóa 05 năm Sở VHTTDL 4 Vũ Đình Tứ 1975 Văn hóa 05 năm Sở VHTTDL Nguyễn Nguyên 5 1974 Văn hóa 05 năm Sở VHTTDL Nhân 6 Huỳnh Thế Phương 1981 Văn hóa 05 năm Sở VHTTDL Văn hóa (Tôn 7 Phạm Quang Hà 26/6/1966 06 năm Ban Tôn giáo giáo)
- Hội Văn học- 8 Phan Văn Dõng 11/10/1956 Văn hóa 37 năm Nghệ thuật 9 Nguyễn Minh Bình 28/8/1974 Xây dựng 13 năm Sở Xây dựng Ghi chú: (1) Ghi lĩnh vực chuyên môn: Pháp y; pháp y tâm thần; kỹ thuật hình sự; xây dựng; tài chính-thuế; ngân hàng; văn hóa; thông tin truyền thông; giao thông vận tải; tài nguyên môi trường; nông nghiệp; khác.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn