intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 2051/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 11 tháng 10 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 309/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2013 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 346/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013; Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục trồng rừng, chăm sóc rừng trồng năm 2013 tại Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 và Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, như sau: 1. Nội dung điều chỉnh: a) Điều chỉnh giảm tổng vốn đầu tư đã ghi tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh từ 17.205 triệu đồng, thành 14.616,152 triệu đồng (trong đó: điều chỉnh nguồn vốn thu được thực hiện đề án quản lý, sử dụng và phát triển bền vững rừng sản xuất thông 3 lá tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 từ 12.205 triệu đồng, thành 9.616,125 triệu đồng). (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm). b) Điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư đã ghi tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh từ 23.579,016 triệu đồng, thành 25.039,863 triệu đồng; trong đó: - Các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp: Từ 21.731,616 triệu đồng, thành 21.808,503 triệu đồng; - UBND huyện Đam Rông: Từ 1.796 triệu đồng, thành 3.179,96 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm). 2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 và Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 2; - Các PVP UBND tỉnh; - Lưu VT, LN, KH, TC.
  2. Nguyễn Văn Yên
  3. PHỤ LỤC I ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM 2013 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 309/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG (Đính kèm Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Kế hoạch năm 2013 theo quyết định Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 Tăng (+); giảm (-) 309/QĐ-UBND STT ĐƠN VỊ Ghi chú Khối Khối Khối Kinh phí Đơn giá Kinh phí Kinh phí lượng lượng lượng (1.000 đ) (1000đ/ha) (1.000 đ) (1.000 đ) (ha) (ha) (ha) 1 2 3 4 5 6 7 8=5-3 9=7-4 10 I THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT 1,027,560 1,027,560 0 1 BQLR PH Tà Nung 533,960 533,960 0 a Trồng rừng sau giải tỏa 10.0 175,000 10.0 17,500 175,000 0 b Chăm sóc rừng trồng 47.9 284,260 47.9 284,260 0 - Năm 2 20.5 143,500 20.5 7,000 143,500 0 - Năm 3 9.4 50,760 9.4 5,400 50,760 0 - Năm 4 18.0 90,000 18.0 5,000 90,000 0 c Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) 49.8 74,700 49.8 1,500 74,700 0 2 Ban QLR PH Lâm Viên 493,600 493,600 0 a Trồng rừng sau giải tỏa 17,500 b Chăm sóc rừng trồng 89.0 493,600 89.0 493,600 0 - Năm 2 20.0 140,000 20.0 7,000 140,000
  4. - Năm 3 21.5 116,100 21.5 5,400 116,100 0 - Năm 4 47.5 237,500 47.5 5,000 237,500 II HUYỆN LẠC DƯƠNG 737,862 737,862 0 1 Ban QLRPHĐN Đa Nhim 307,362 307,362 0 Chăm sóc rừng trồng 53.6 307,362 53.6 307,362 0 - Năm 2 17.9 125,160 17.9 7,000 125,160 0 - Năm 3 9.1 49,302 9.1 5,400 49,302 0 - Năm 4 26.6 132,900 26.6 5,000 132,900 2 Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà 430,500 430,500 Chăm sóc rừng trồng 75.7 430,500 75.7 430,500 - Năm 2 20.0 140,000 20.0 7,000 140,000 - Năm 3 30.0 162,000 30.0 5,400 162,000 - Năm 4 25.7 128,500 25.7 5,000 128,500 III HUYỆN ĐAM RÔNG 4,703,825 2,559,975 -2,143,850 1 Ban QLR PH Phi Liêng 1,389,825 1,245,975 -143,850 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 10.0 175,000 10.0 17,500 175,000 b Chăm sóc rừng trồng 144.6 890,200 144.6 890,200 - Năm 2 78.6 550,200 78.6 7,000 550,200 - Năm 3 25.0 135,000 25.0 5,400 135,000 - Năm 4 41.0 205,000 41.0 5,000 205,000
  5. c Trả nợ 324,625 180,775 -143,850 Giảm theo kết quả - Trả nợ trồng rừng năm 2012 18.6 324,625 10.3 17,500 180,775 -8.2 -143,850 nghiệm thu thực tế 2 Ban QLR PH Sêrêpôk 3,314,000 1,314,000 -2,000,000 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 17,500 b Chăm sóc rừng trồng 210.0 1,314,000 210.0 1,314,000 - Năm 2 120.0 840,000 120.0 7,000 840,000 - Năm 3 60.0 324,000 60.0 5,400 324,000 - Năm 4 30.0 150,000 30.0 5,000 150,000 Hỗ trợ cây giống trồng rừng sản 3 666.67 2,000,000 0.00 0 - 666.7 -2,000,000 xuất theo CTr 30a IV HUYỆN LÂM HÀ 2,557,950 0 0 1,972,810 -585,140 1 Ban QLRPH Nam Ban 1,238,570 653,430 -585,140 a Trồng rừng sau giải tỏa 17,500 b Chăm sóc rừng trồng 97.0 592,010 74.9 437,730 -154,280 Giảm theo kết quả - Năm 2 50.0 350,280 28.0 7,000 196,000 -22.0 -154,280 nghiệm thu thực tế - Năm 3 18.0 96,930 18.0 5,400 96,930 - Năm 4 29.0 144,800 29.0 5,000 144,800 c Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) 143.8 215,700 143.8 1,500 215,700 d Trả nợ 430,860 0 -430,860 Đã được bố trí vốn
  6. theo văn bản số - Trồng năm 2011 20.0 290,580 14,500 -20.0 -290,580 3454/UBND-LN ngày - Chăm sóc rừng trồng năm 2 04/7/2012 20.0 140,280 7,000 -20.0 -140,280 (2012) 2 Ban QLR PH Lán Tranh 1,319,380 1,319,380 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 12.0 210,000 12.0 17,500 210,000 b Chăm sóc rừng trồng 156.2 1,003,480 156.2 1,003,480 - Năm 2 100.0 700,000 100.0 7,000 700,000 - Năm 3 56.2 303,480 56.2 5,400 303,480 c Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) 70.6 105,900 70.6 1,500 105,900 V HUYỆN ĐỨC TRỌNG 4,434,100 4,803,920 +369,820 1 Ban QLR PH Ninh Gia 854,000 854,000 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 17,500 b Chăm sóc rừng trồng 105.8 677,000 105.8 677,000 - Năm 2 70.0 490,000 70.0 7,000 490,000 - Năm 3 20.0 108,000 20.0 5,400 108,000 - Năm 4 15.8 79,000 15.8 5,000 79,000 c Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) 118.0 177,000 118.0 1,500 177,000 2 Ban QLBVR PH Tà Năng 2,658,550 3,091,670 433,120 a Chăm sóc rừng trồng 169.3 1,121,100 169.3 1,034,220 -86,880 Điều chỉnh DT chuyển - Năm 2 134.3 940,100 80.0 7,000 560,000 -54.3 -380,100 sang c.sóc năm 3
  7. Điều chỉnh tăng DT từ - Năm 3 15.0 81,000 69.3 5,400 374,220 54.3 293,220 c.sóc năm 2 - Năm 4 20.0 100,000 20.0 5,000 100,000 b Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) 100.0 150,000 100.0 1,500 150,000 Bổ sung chăm sóc năm 4 chương Chương trình BVPTR c 100.0 1,000 100,000 +100.0 100,000 trình BVPTR bố trí thiếu Bổ sung chăm sóc năm 2 trên DT Văn bản số d khai thác rừng nghèo kiệt và trồng 60.0 7,000 420,000 +60.0 420,000 4206/UBND-LN trong năm 2012 e Trả nợ 1,387,450 1,387,450 - Trả nợ hạng mục trồng rừng sau 54.3 787,350 54.3 14,500 787,350 giải tỏa (năm 2011) - Trả nợ tạm ứng chăm sóc rừng 54.3 380,100 54.3 7,000 380,100 trồng năm 2 (2012) - Trả nợ CS rừng trồng chương 170.0 220,000 170.0 220,000 trình BVPTRBV năm 2012 (… 3 Ban QLR PH Đại Ninh 921,550 858,250 -63,300 a Chăm sóc rừng trồng 107.5 665,500 96.5 588,500 -77,000 Giảm theo kết quả - Năm 2 60.0 420,000 49.0 7,000 343,000 -11.0 -77,000 nghiệm thu thực tế - Năm 3 20.0 108,000 20.0 5,400 108,000 - Năm 4 27.5 137,500 27.5 5,000 137,500 b Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 10.0 175,000 10.0 17,500 175,000
  8. c Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) 13.7 20,550 13.7 1,500 20,550 Bổ sung chăm sóc rừng trồng Bổ sung theo chương d 13.7 1,000 13,700 +13.7 13,700 c.trình BVPTR năm 4 trình BVPTR e Trả nợ 60,500 60,500 - Trả nợ CS rừng trồng chương 53.7 60,500 53.7 60,500 trình BVPTRBV năm 2012 (… VI HUYỆN ĐƠN DƯƠNG 280,500 280,500 1 Ban QLRPH Đ'Ran 280,500 280,500 a Trồng rừng sau giải tỏa 17,500 b Chăm sóc rừng trồng 44.1 254,500 44.1 254,500 - Năm 2 15.0 105,000 15.0 7,000 105,000 - Năm 3 10.0 54,000 10.0 5,400 54,000 - Năm 4 19.1 95,500 19.1 5,000 95,500 c Trả nợ 26,000 26,000 - Trả nợ CS rừng trong chương 26.0 26,000 26.0 26,000 trình BVPTRBV năm 2012 (… VII HUYỆN DI LINH 599,590 556,400 -43,190 1 Ban QLR PH Hòa Bắc - Hòa Nam 599,590 556,400 -43,190 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 17,500 b Chăm sóc rừng trồng 86.9 572,090 80.7 528,900 -43,190 - Năm 2 66.9 468,090 60.7 7,000 424,900 -6.2 -43,190 Giảm theo kết quả
  9. nghiệm thu thực tế - Năm 3 10.0 54,000 10.0 5,400 54,000 - Năm 4 10.0 50,000 10.0 5,000 50,000 c Trả nợ 27,500 27,500 - Trả nợ CS rừng trồng chương 5.5 27,500 5.5 5,000 27,500 trình BVPTRBV năm 2012 VIII THÀNH PHỐ BẢO LỘC 729,400 687,400 -42,000 1 Hạt Kiểm lâm Bảo Lộc 729,400 687,400 -42,000 a Trồng rừng sau giải tỏa 10.0 175,000 10.0 17,500 175,000 b Chăm sóc rừng trồng 51.2 358,400 45.2 316,400 -42,000 Giảm theo kết quả - Năm 2 51.2 358,400 45.2 7,000 316,400 -6.0 -42,000 nghiệm thu thực tế c Trả nợ 196,000 196,000 - Trả nợ hạng mục trồng rừng sau 11.2 196,000 11.2 17,500 196,000 giải tỏa (năm 2012) IX HUYỆN BẢO LÂM 1,547,150 1,401,550 -145,600 1 Ban QLR PH Đam B'ri 1,547,150 1,401,550 -145,600 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 0.0 b Chăm sóc rừng trồng 102.5 890,900 81.7 745,300 -145,600 Giảm theo kết quả - Năm 2 87.5 612,500 66.7 7,000 466,900 -20.8 -145,600 nghiệm thu thực tế - Năm 3 15.0 81,000 15.0 5,400 81,000
  10. - Năm 4 39.5 197,400 39.5 5,000 197,400 c Trả nợ 656,250 656,250 - Trả nợ hạng mục trồng rừng sau 37.5 656,250 37.5 17,500 656,250 giải tỏa (năm 2012) X HUYỆN ĐẠ HUOAI 587,063 588,175 1 Ban QLR PH Nam Huoai 587,063 588,175 a Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất 20.9 365,233 20.9 17,500 366,275 b Chăm sóc rừng trồng 31.7 221,830 31.7 221,900 - Năm 2 31.7 221,830 31.7 7,000 221,900 TỔNG CỘNG: 17,205,000 14,616,152 -2,588,848 1 Trồng rừng sau giải tỏa 72.9 1,275,233 72.9 17,500 1,276,275 0.0 0 2 Chăm sóc rừng trồng 1,612.38 10,076,732 1,720.1 10,061,552 -15,180 - Năm 2 943.6 6,605,060 823.3 7,000 5,762,960 -120.3 -842,100 - Năm 3 319.2 1,723,572 373.5 5,400 2,016,792 54.3 293,220 - Năm 4 349.6 1,748,100 349.6 5,000 1,748,100 0.0 0 - Chăm sóc rừng nghèo kiệt bổ 60.0 7,000 420,000 60.0 420,000 bổ sung sung năm 2 - Chăm sóc Chương trình BVPTR 113.7 1,000 113,700 113.7 113,700 bổ sung năm 4 3 Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ2 4 Đốt dọn vật liệu cháy (CT BVPTR) 495.90 743,850 495.9 1,500 743,850 0
  11. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo 5 666.67 2,000,000 666.67 -2,000,000 CTr 30a 6 Trả nợ: 471.1 3,109,185 422.8 2,534,475 -48,3 -574,710 - Trả nợ CS rừng trồng từ c.trình 255.2 334,000 255.2 334,000 BVPTR năm 2012 Ban QLR PH Nam - Trả nợ trồng rừng năm 2011 74.3 1,077,930 54.3 787,350 -20.0 -290,580 Ban Ban QLR PH Phi - Trả nợ trồng rừng năm 2012 67.3 1,176,875 59.0 1,033,025 -8.2 -143,850 Liêng - Trả nợ chăm sóc rừng trồng năm Ban QLR PH Nam 74.3 520,380 54.3 380,100 -20.0 -140,280 2 (2012) Ban Điều chỉnh theo suất a Trồng rừng 200 760,000 200 8,000 1,600,000 840,000 đầu tư tại QĐ 20/QĐ- UBND b Chăm sóc rừng trồng 948,000 1,579,960 631,960 Theo diện tích thực - Năm 2 650 520,000 361.98 2,000 723,960 203,960 trồng năm 2012 Điều chỉnh theo suất - Năm 3 856 428,000 856 1,000 856,000 428,000 đầu tư tại QĐ 20/QĐ- UBND Chi trả từ Dịch vụ môi c Giao khoán QLBVR 440 88,000 -88,000 trường rừng TỔNG CỘNG 23,579,016 25,039,863 1,460,847 1 Giao khoán QLBVR 24,406.6 4,881,310 23,937.7 200 4,787,532 -93,778 2 Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm 2,000.0 200,000 200,000
  12. 2013) 3 Chăm sóc rừng trồng 187.4 1,174,500 167.7 1,049,665 -124,835 - Năm 2 108.8 761,600 96.0 7,000 672,000 -12.80 -89,600 - Năm 3 50.0 270,000 48.1 5,400 259,740 -1.90 -10,260 - Năm 4 28.6 142,900 23.6 5,000 117,925 -5.00 -24,975 Trồng rừng thử nghiệm cây gáo 4 40,000 40,000 trắng - Năm 2 5.0 8,000 40,000 5.00 40,000 5 Chương trình 30a 1,796,000 3,179,960 1,383,960 6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 15,608,206 15,608,206 7 Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng 119,000 118,625 -375 Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT 8 37 200 55,875 55,875 rừng) I Ban QLRPH D'ran 51,400 51,400 Giao khoán QLBVR 257 51,400 257 200 51,400 II CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP 21,731,616 21,808,503 76,887 Công ty TNHH MTV LN Đơn 1 4,490,138 4,456,650 -33,488 Dương - Giảm theo kết quả a Giao khoán QLBVR 9,773.8 1,954,760 9,304.9 200 1,860,982 -93,778 468.89 nghiệm thu thực tế b Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ 2 c Chăm sóc rừng trồng 146.8 914,000 878,790
  13. - Năm 2 80.0 560.000 80.0 7,000 560,000 Giảm theo kết quả - Năm 3 50.0 270.000 48.1 5,400 259,740 -1.90 -10,260 nghiệm thu thực tế Giảm theo kết quả - Năm 4 16.8 84,000 11.8 5,000 59,050 -4.99 -24,950 nghiệm thu thực tế Bổ sung chăm sóc rừng trồng thử d 5.0 8,000 40,000 5.00 40,000 Bổ sung nghiệm gáo trắng năm 2 e Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,527,878 1,527,878 f Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng 93,500 93,125 -375 Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT g 37.3 1,500 55,875 37.25 55,875 Bổ sung rừng) 2 Công ty TNHH MTV LN Di Linh 3,375,101 3,549,601 a Giao khoán QLBVR 6,343.4 1,268,686 6,343.4 200 1,268,686 Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm Bổ sung theo VB b 2,000.0 200,000 200,000 2013) 5209/UBND-LN c Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,080,915 2,080,915 Chuyển sang Cty d Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng 25,500 0.00 -25,500 TNHH MTV LN Bảo Lâm 3 Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp 2,970,294 2,970,294 a Giao khoán QLBVR 3,721.9 744,370 3,721.9 200 744,370 b Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,225,924 2,225,924 4 Công ty TNHH MTV LN Bảo 2,902,995 2,813,370 -89,625
  14. Thuận a Giao khoán QLBVR 4,310.5 862,094 4,310.5 200 862,094 b Trồng rừng sau giải tỏa c Chăm sóc rừng trồng 40.6 260,500 170,875 -89,625 Giảm theo kết quả - Năm 2 28.8 201,600 16.0 7,000 112,000 -12.80 -89.600 nghiệm thu thực tế - Năm 4 11.8 58,900 11.8 5,000 58,875 0.00 -25 d Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ 2 e Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,780,401 1,780,401 5 Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm 1,983,145 2,008,645 a Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,983,145 1,983,145 Cty TNHH MTV LN Di b Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng 25,500 25,500 Linh chuyển sang 6 Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc 2,397,236 2,397,236 Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,397,236 2,397,236 7 Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai 1,286,195 1,286,195 Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,286,195 1,286,195 8 Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh 2,326,512 2,326,512 Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,326,512 2,326,512 UBND huyện Đam Rông III 1,796,000 3,179,960 1,383,960 (Chương trình 30a)
  15. Điều chỉnh theo suất a Trồng rừng 200 760,000 200 8,000 1,600,000 840,000 đầu tư tại QĐ 20/QĐ- UBND b Chăm sóc rừng trồng 948,000 1,579,960 631,960 Theo diện tích thực - Năm 2 650 520,000 361.98 2,000 723,960 203,960 trồng năm 2012 Điều chỉnh theo suất - Năm 3 856 428,000 856 1,000 856,000 428,000 đầu tư tại QĐ 20/QĐ- UBND Chi trả từ Dịch vụ môi c Giao khoán QLBVR 440 88,000 -88,000 trường rừng TỔNG CỘNG 23,579,016 25,039,863 1,460,847 1 Giao khoán QLBVR 24,406.6 4,881,310 23,937.7 200 4,787,532 -93,778 Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm 2 2,000.0 200,000 200,000 2013) 3 Chăm sóc rừng trồng 187.4 1,174,500 167.7 1,049,665 -124,835 - Năm 2 108.8 761,600 96.0 7,000 672,000 -12.80 -89,600 - Năm 3 50.0 270,000 48.1 5,400 259,740 -1.90 -10,260 - Năm 4 28.6 142,900 23.6 5,000 117,925 -5.00 -24,975 Trồng rừng thử nghiệm cây gáo 4 40,000 40,000 trắng - Năm 2 5.0 8,000 40,000 5.00 40,000 5 Chương trình 30a 1,796,000 3,179,960 1,383,960
  16. 6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 15,608,206 15,608,206 7 Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng 119,000 118,625 -375 Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT 8 37 200 55,875 55,875 rừng)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2