YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2157/QĐ-TTg năm 2013
42
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2157/QĐ-TTg năm 2013 Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2157/QĐ-TTg năm 2013
- THỦ TƯỚNG CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHỦ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 2157/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020; Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Căn cứ Quyết định 160/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động quốc gia về Phát triển bền vững giai đoạn 2013 - 2015; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020. Điều 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm hướng dẫn nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020 để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước. Điều 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương giai đoạn 2013 - 2020, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; Nguyễn Thiện Nhân - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KGVX (3b). BỘ CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ) STT STTTên chỉ tiêu Tên chỉ Kỳ Kỳ Lộ trìnhLộ tiêuĐơn vị tính công công trìnhCơ quan chịu bố bốLộ trách nhiệm thu trình thập/tổng hợp CHỈ TIÊU TỔNG HỢP (1 chỉ tiêu) 1 1 Chỉ số phát triển con Chỉ số phát 3-5 3-5 20152015Cục người (HDI) triển con người năm năm201 Thống kê (HDI)0 £ Hệ số 5 £1 LĨNH VỰC KINH TẾ (7 chỉ tiêu) 2 1 Tỷ lệ vốn đầu tư phát Tỷ lệ vốn đầu Năm Năm20 20142014Cục triển trên địa bàn so với tư phát triển 14 Thống kê tổng sản phẩm trên địa trên địa bàn so bàn với tổng sản phẩm trên địa bàn% 3 2 Hiệu quả sử dụng vốn Hiệu quả sử 5 năm 5 20142014Cục đầu tư (Hệ số ICOR) dụng vốn đầu năm201 Thống kê tư (Hệ số 4 ICOR)Hệ số 4 3 Năng suất lao động xã hội Năng suất lao Năm Năm20 20142014Cục động xã 14 Thống kê hộiTriệu đồng /lao động 5 4 Tỷ lệ thu ngân sách so với Tỷ lệ thu ngân Năm Năm20 20142014- Chủ trì: chi ngân sách trên địa bàn sách so với chi 14 Sở Tài chính ngân sách trên
- địa bàn% - Phối hợp: Cục Thống kê, Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục Thuế 6 5 Diện tích đất lúa được Diện tích đất Năm Năm20 20142014- Chủ trì: bảo vệ và duy trì (theo lúa được bảo vệ 14 Sở Nông nghiệp và Nghị quyết của CP) và duy trì (theo Phát triển nông thôn Nghị quyết của CP)Nghìn ha - Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng* Chỉ tiêu khuyế n khích sử dụng* Chỉ tiêu khuyế n khích sử dụng* Chỉ tiêu khuyế n khích sử dụng* 7 6 Tỷ trọng đóng góp của Tỷ trọng đóng 3-5 3-5 20152015Cục năng suất các nhân tố góp của năng năm năm201 Thống kê tổng hợp (TFP) vào tốc suất các nhân tố 5 độ tăng trưởng chung tổng hợp (TFP) vào tốc độ tăng trưởng chung% 8 7 Mức giảm tiêu hao năng Mức giảm tiêu Năm Năm20 20152015- Chủ trì: lượng để sản xuất ra một hao năng lượng 15 Sở Công Thương đơn vị tổng sản phẩm trên để sản xuất ra địa bàn. một đơn vị tổng - Phối hợp: Cục sản phẩm trên Thống kê địa bàn.% LĨNH VỰC XÃ HỘI (11 chỉ tiêu)
- 9 1 Tỷ lệ hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo Năm Năm - Chủ trì: Cục Thống % 2014 kê 10 2 Tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất Năm Năm - Chủ trì: Cục Thống - Phối hợp: Sở Lao nghiệp% 2014 kê động-Thương binh và 11 3 Tỷ lệ lao động đang làm Tỷ lệ lao động Năm Năm - Chủ trì: Cục Thống - Phối hợp: Sở Lao việc đã qua đào tạo đang làm việc 2014 kê động-Thương binh và đã qua đào tạo% Xã hội - Phối hợp: Sở Lao 12 4 Hệ số bất bình đẳng trong Hệ số bất bình 2 năm 2 Cục Thống kê động-Thương binh và phân phối thu nhập (Hệ đẳng trong phân năm Xã hội số Gini) phối thu nhập 2015 (Hệ số Gini)0 £ Hệ số £ 1 13 5 Tỷ số giới tính của trẻ em Tỷ số giới tính Năm Năm - Chủ trì: Cục Thống mới sinh của trẻ em mới 2014 kê sinhtrai/100 gái - Phối hợp: Sở Y tế 14 6 Tỷ lệ người dân đóng bảo Tỷ lệ người dân Năm Năm - Chủ trì: Bảo hiểm Xã hiểm xã hội, bảo hiểm đóng bảo hiểm 2014 hội tỉnh. thất nghiệp, bảo hiểm y xã hội, bảo tế hiểm thất - Phối hợp: Sở Lao nghiệp, bảo động-Thương binh và hiểm y tế% Xã hội 15 7 Tỷ lệ chi ngân sách địa Tỷ lệ chi ngân Năm Năm - Chủ trì: Sở Văn hóa, phương cho hoạt động sách địa phương 2014 Thể thao và Du lịch văn hóa, thể thao cho hoạt động văn hóa, thể - Phối hợp: Sở Tài thao% chính, Cục Thống kê, Kho bạc nhà nước tỉnh 16 8 Tỷ lệ xã được công nhận Tỷ lệ xã được Năm Năm - Chủ trì: Sở Nông đạt tiêu chí nông thôn mới công nhận đạt 2014 nghiệp và Phát triển tiêu chí nông nông thôn thôn mới% - Phối hợp: Cơ quan 17 9 Tỷ suất chết của trẻ em Tỷ suất chết Năm Năm - Chủ trì: Cục Thống hoặc Bộ phận chuyên dưới 5 tuổi của trẻ em dưới 2014 kê trách giúp Ban chỉ đạo 5 tuổi% tỉnh về Chương trình - Phối hợp: Sở Y tế 18 10Số người chết do tai nạn Số người chết Năm Năm - Chủ trì: Sở Công an giao thông do tai nạn giao 2014 thôngNgười / - Phối hợp: Ban An 100.000 toàn giao thông tỉnh dân/năm 19 11Tỷ lệ học sinh đi học phổ Tỷ lệ học sinh Năm Năm - Chủ trì: Sở Giáo dục thông đúng độ tuổi đi học phổ 2014 và Đào tạo thông đúng độ tuổi% - Phối hợp: Cục Thống kê LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (9 chỉ tiêu) 20 1 Tỷ lệ dân số được sử % %2 2 - Chủ trì: Cục Thống dụng nước sạch năm năm kê. 2014
- 21 2 Tỷ lệ diện tích đất được % %Năm Năm - ở Tài hợp: Sở và Môi SPhối nguyên Xây bảo vệ, duy trì đa dạng 2014 sinh học 22 3 Diện tích đất bị thoái ha ha2 2 hóa năm năm 2015 23 4 Tỷ lệ các đô thị, khu % %Năm Năm kinh tế, khu công 2014 nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường 24 5 Tỷ lệ che phủ rừng % %Năm Năm 2014 25 6 Tỷ lệ chất thải rắn thu % %Năm Năm gom, đã xử lý 2014 26 7 Số vụ thiên tai và mức Vụ, Triệu đồng Vụ, Năm độ thiệt hại Triệu 2014 đồngN ăm Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng* Chỉ tiêu Sở Nông nghiệp và khuy Phát triển nông thôn ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng
- * 27 8 Tỷ lệ các dự án khai thác Tỷ lệ các dự án %Nă 2015 20152015Sở Tài khoáng sản được phục khai thác khoáng m nguyên và Môi hồi về môi trường sản được phục trường hồi về môi trường% 28 9 Số dự án xây dựng theo Số dự án xây Dự 2015 20152015- Chủ trì: cơ chế phát triển sạch- dựng theo cơ chế ánNă Sở Tài nguyên, môi CDM phát triển sạch- m trường CDMDự án - Phối hợp: Cục Thống kê 1 1 Số vụ và diện tích rừng bị Số vụ và diện Vụ, 2014 20142014Sở Nông cháy, bị chặt phá tích rừng bị cháy, haNă nghiệp và Phát triển bị chặt pháVụ, ha m nông thôn 2 1 Tỷ lệ diện tích gieo trồng Tỷ lệ diện tích %Nă 2014 20142014Sở Nông cây hàng năm được tưới, gieo trồng cây m nghiệp và Phát triển tiêu hàng năm được nông thôn tưới, tiêu% Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng* Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử
- dụng * 3 2 Tỷ lệ diện tích đất ngập Tỷ lệ diện tích %Nă 2015 20152015- Chủ trì: nước vùng đồng bằng đất ngập nước m Sở Tài nguyên và được bảo vệ và duy trì đa vùng đồng bằng Môi trường dạng sinh học được bảo vệ và duy trì đa dạng - Phối hợp: Sở Nông sinh học% nghiệp và Phát triển nông thôn Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng* Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng * 4 1 Hàm lượng một số chất Hàm lượng một mg/lít 2015 20152015Sở Tài hữu cơ trong nước biển số chất hữu cơ Năm nguyên và Môi vùng cửa sông, ven biển trong nước biển trường vùng cửa sông, ven biểnmg/lít 5 2 Diện tích rừng ngập mặn Diện tích rừng haNă 2015 20152015- Chủ trì: ven biển được bảo tồn, ngập mặn ven m Sở Nông nghiệp và duy trì đa dạng sinh học biển được bảo Phát triển nông thôn tồn, duy trì đa dạng sinh họcha - Phối hợp: Sở Tài
- nguyên và Môi trường 6 1 Diện tích nhà ở bình quân Diện tích nhà ở m22 2014 20142014- Chủ trì: đầu người bình quân đầu năm Cục Thống kê ngườim2 - Phối hợp: Sở Xây dựng 7 2 Mức giảm lượng nước Mức giảm lượng m3/ng 2014 20142014Sở Tài ngầm, nước mặt nước ngầm, ười/n nguyên và Môi nước ăm2 trường mặtm3/người/nă năm m Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng* Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng *Chỉ tiêu khuy ến khích sử dụng * 8 3 Tỷ lệ chi ngân sách cho Tỷ lệ chi ngân %Nă 2015 20152015- Chủ trì: duy tu, bảo dưỡng các di sách cho duy tu, m Sở Văn hóa, Thể tích lịch sử và các điểm du bảo dưỡng các di thao và Du lịch lịch tích lịch sử và các điểm du lịch% - Phối hợp: Sở Tài chính 9 4 Diện tích đất cây xanh đô Diện tích đất cây m2/ng 2015 20152015Sở Xây
- thị bình quân đầu người xanh đô thị bình ườiN dựng quân đầu ăm ngườim2/người 10 5 Tỷ lệ ngày có nồng độ Tỷ lệ ngày có %Nă 2015 20152015Sở Tài các chất độc hại trong nồng độ các chất m nguyên và Môi không khí vượt quá tiêu độc hại trong trường chuẩn cho phép không khí vượt quá tiêu chuẩn cho phép% 11 1 Giá trị sản phẩm thu Giá trị sản phẩm triệu 2014 hoạch trên 1 ha đất trồng thu hoạch trên 1 đồng trọt và nuôi trồng thủy ha đất trồng trọt Năm sản và nuôi trồng thủy sảntriệu đồng 12 2 Tỷ lệ dân số nông thôn Tỷ lệ dân số %Nă 2014 được sử dụng nước hợp nông thôn được m vệ sinh sử dụng nước hợp vệ sinh% 13 3 Tỷ lệ chất thải rắn nông Tỷ lệ chất thải %Nă 2014 thôn được thu gom và xử rắn nông thôn m lý được thu gom và xử lý% Chỉ tiêu khuyến khích sử Chỉ tiêu khuyến dụng* khích sử dụng*Chỉ tiêu khuyến khích sử dụng* 14 4 Lượng phân bón hóa học, Lượng phân bón kg/ha 2015 thuốc bảo vệ thực vật hóa học, thuốc Năm bình quân 1 ha đất canh bảo vệ thực vật tác bình quân 1 ha đất canh táckg/ha 15 5 Tỷ lệ chất thải rắn làng Tỷ lệ chất thải %Nă 2015 nghề được thu gom, xử lý rắn làng nghề m được thu gom, xử lý% * Chỉ tiêu không bắt buộc sử dụng: Khuyến khích các địa phương sẵn có nguồn số liệu ho ặc có điều kiện khảo sát thu thập số liệu áp dụng để giám sát, đánh giá phát triển bền vững.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn