intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 tỉnh Yên Bái

Chia sẻ: Anh Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:131

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 tỉnh Yên Bái

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 23/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm) Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - TT Công báo tỉnh; - Lưu: VT,TC Phạm Duy Cường PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT) (Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái) Đơn vị: Triệu đồng SỐ GIÁ MỚI (đã CÁC LOẠI XE TT có thuế VAT) 1 2 3 XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LÁP RÁP XE DO CTY CP ÔTÔ AN THÁI (lắp ráp, sản xuất) 1
  2. Xe tải: 1 ANTHAI CONECO 4950 TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn. 250.0 2 ANTHAI CONECO AC 5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn 325.0 3 ANTHAI CONECO; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn 335.0 4 ANTHAI CONECO AC 7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn 340.0 5 ANTHAI CONECO AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn 345.0 XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 CHIEN THANG sản xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg 110.0 2 CHIEN THANG CT 1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg 130.0 3 CHIEN THANG CT 4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn 244.0 4 CHIEN THANG CT 4 ,50D2; Trọng tải 4,5 tấn 235.0 5 CHIEN THANG CT 5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn. 308.0 XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 CTHTC - CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn 745.0 2 CNHTC (Howo ZZ3257); Trọng tải 25 tấn 780.0 CUULONG; số loại KY 1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui 3 120.0 phủ) 4 CUULONG; Số loại KY 1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng) 120.0 5 CUULONG; Số loại 2810D2A ; Trọng tải 800 kg 129.0 6 CUULONG; số loại CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg 145.0 7 CUULONG; số loại CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg 145.0 8 CUULONG; số loại CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg 145.0 9 CUULONG; số loại DFA3810T-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) 124.0 10 CUULONG; số loại DFA3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) 124.0 11 CUULONG; số loại ZB3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) 153.0 12 CUULONG; Số loại DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 175.0 13 CUULONG; số loại CL3810DA; Trọng tải 950 kg 150.0 14 CUULONG; số loại CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg 148.0 15 CUULONG; số loại CLDFA 3810T1-MB; Trọng tải 950 kg 148.0 16 CUULONG; số loại DFA 3810D; Trọng tải 950 kg 141.0 17 CUULONG; Số loại DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 153.0 18 CUULONG; số loại DFA 3810T; Trọng tải 950 kg 124.0 19 CUULONG; số loại DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg 124.0 20 CUULONG; số loại 2810DA ; Trọng tải 950 kg 107.0 21 CUULONG; số loại 2810DG; Trọng tải 950 kg 107.0 22 CUULONG; số loại ZB3810T1; Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ) 153.0 2
  3. 23 CUULONG ; số loại 2810DG; Trọng tải 990 kg 107.0 24 CUULONG ; số loại 2810TG; Trọng tải 990 kg 100.0 25 CUULONG ; số loại 2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn 95.0 26 CUULONG; số loại 3810T; Trọng tải 1,0 tấn 118.0 27 CUULONG ; số loại 3810T1; Trọng tải 1,0 tấn 118.0 28 CUULONG ; số loại 3810DA; Trọng tải 1,0 tấn 144.0 29 CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng) 175.0 30 CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) 160.0 31 CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) 160.0 32 CUULONG ; số loại DFA1; Trọng tải 1,05 tấn 155.0 33 CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ) 205.0 34 CUULONG ; số loại CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn 130.0 35 CUULONG ; số loại CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn 130.0 36 CUULONG ; số loại CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn 143.0 37 CUULONG ; số loại CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn 143.0 38 CUULONG ; số loại CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn 143.0 39 CUULONG ; số loại KC3815D-T400; Trọng tải 1,2 tấn 166.0 40 CUULONG ; số loại KC3815D-T550; Trọng tải 1,2 tấn 166.0 41 CUULONG ; số loại ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng) 160.0 42 CUULONG ; số loại ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng) 160.0 CUULONG ; số loại ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 43 188.0 đổ) 44 CUULONG ; số loại ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 188.0 45 CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) 180.0 46 CUULONG; số loại CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn 146.0 47 CUULONG; số loại CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn 146.0 48 CUULONG; số loại CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn 146.0 49 CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng) 205.0 50 CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ) 205.0 51 CUULONG ; số loại CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn 120.0 52 CUULONG; số loại CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn 125.0 53 CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng) 205.0 54 CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn 183.0 55 CUULONG; số loại DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn 129.0 56 CUULONG; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn 130.0 57 CUULONG ; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà) 135.0 58 CUULONG ; số loại DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn 130.0 59 CUULONG ; số loại DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn 130.0 60 CUULONG ; số loại DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn 124.0 3
  4. 61 CUULONG ; số loại DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn 135.0 CUULONG ; số Loại DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui 62 224.0 phủ) 63 CUULONG ; số loại CL4020D; Trọng tải 2 tấn 123.0 64 CUULONG; số loại CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn 196.0 65 CUULONG ; số loại 5220 D2A; Trọng tải 2 tấn 193.0 66 CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn 130.0 67 CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà) 135.0 68 CUULONG ; số loại DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn 141.0 69 CUULONG ; số loại ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 192.0 70 CUULONG; số loại ZB 5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 180.0 71 CUULONG; số loại CL4025QT7; Trọng tải 2,25 tấn 141.0 72 CUULONG ; số Loại DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ) 224.0 73 CUULONG ; số loại DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ) 149.0 74 CUULONG; số loại 4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008 150.0 75 CUULONG ; số loại 7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008 154.0 CUULONG ; số loại DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui 76 149.0 phủ) CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ 77 136.0 lực tay lái 78 CUULONG; số loại 4025 D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI) 140.0 79 CUULONG ; số loại 4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI) 135.0 80 CUULONG ; số loại 4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn 132.0 81 CUULONG ; số loại 4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn 140.0 82 CUULONG; số loại 4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn 140.0 83 CUULONG ; số loại 4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn 138.0 84 CUULONG; số loại 4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn 135.0 85 CUULONG ; số loại CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn 144.0 86 CUULONG; số loại CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 196.2 87 CUULONG; số loại CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn 188.0 88 CUULONG; số loại 4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn 170.0 89 CUULONG; số loại CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn 213.0 90 CUULONG; số loại CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn 213.0 91 CUULONG ; số loại ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn 187.0 92 CUULONG ; số loại ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 230.0 93 CUULONG; số loại 4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ) 196.2 94 CUULONG; số loại 4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ) 196.2 95 CUULONG ; số loại CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn 135.0 96 CUULONG; số loại CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 178.1 4
  5. 97 CUULONG; số loại CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn 174.0 98 CUULONG; số loại CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 228.0 99 CUULONG; số loại CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn 211.5 100 CUULONG; số loại CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn 212.0 101 CUULONG; số loại CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn 212.0 102 CUULONG; số loại CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn 345.0 103 CUULONG; số loại CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn 345.0 104 CUULONG; số loại KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 265.0 105 CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 234.0 106 CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 272.0 107 CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 280.0 108 CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 287.0 109 CUULONG; số loại KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 298.0 110 CUULONG; số loại 4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn 132.0 111 CUULONG; số loại 4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn 132.0 112 CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn 123.0 113 CUULONG; số loại 4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn 123.0 114 CUULONG ; số loại 4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn 125.0 115 CUULONG; số loại 4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn 128.0 116 CUULONG ; số loại 4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn 143.0 117 CUULONG ; số loại 4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn 143.0 118 CUULONG; số loại DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 224.0 119 CUULONG; số loại DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) 149.0 120 CUULONG; số loại KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 263.0 CUULONG; số loại KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự 121 292.0 đổ ) 122 CUULONG ; số loại DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn 144.0 123 CUULONG ; số loại DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn 190.0 124 CUULONG; số loại 5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 147.0 125 CUULONG; số loại 5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 155.0 126 CUULONG; số loại 5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 156.0 127 CUULONG; số loại 5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI 155.0 128 CUULONG ; số loại 5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A 160.0 129 CUULONG; số loại DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn 150.0 130 CUULONG; số loại DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn 164.0 131 CUULONG ; số loại DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn 144.0 132 CUULONG ; số loại DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn 138.0 133 CUULONG; số loại DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn 144.0 134 CUULONG; số loại DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn 138.0 135 CUULONG ; số loại 5830 DGA; Trọng tải 3 tấn 146.0 5
  6. 136 CUULONG ; số loại 5830 D2; Trọng tải 3 tấn 142.0 137 CUULONG ; số loại 5830 D3; Trọng tải 3 tấn 142.0 138 CUULONG ; số loại 5830 DA; Trọng tải 3 tấn 176.0 139 CUULONG; số loại DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn 176.0 140 CUULONG ; số loại DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ) 275.0 141 CUULONG ; số loại DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ) 275.0 142 CUULONG; số loại CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn 205.0 143 CUULONG; số loại CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn 205.0 144 CUULONG; số loại CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn 205.0 145 CUULONG ; số loại CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn 205.0 146 CUULONG; số loại CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn 205.0 147 CUULONG ; số loại DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng) 275.0 148 CUULONG ; số loại DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng) 275.0 149 CUULONG; số loại CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn 205.0 150 CUULONG ; số loại 5840 D; Trọng tải 3,45 tấn 170.0 151 CUULONG ; số loại 5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn 182.0 152 CUULONG ; số loại 5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn 203.0 153 CUULONG ; số loại 5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn 203.0 154 CUULONG ; số loại 5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn 189.0 155 CUULONG ; số loại 5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn 182.0 156 CUULONG ; số loại 5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn 182.0 157 CUULONG ; số loại 7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn 190.0 158 CUULONG ; số loại 7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn 275.0 159 CUULONG ; số loại 7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn 219.0 160 CUULONG ; số loại 7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn 226.0 161 CUULONG ; số loại KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 280.0 162 CUULONG ; số loại KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 365.0 CUULONG ; số loại KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự 163 365.0 đổ) CUULONG ; số loại KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 164 330.0 đổ) CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu 165 368.0 tự đổ) CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu 166 365.0 tự đổ) CUULONG ; số loại KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 167 330.0 đổ) CUULONG ; số loại KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự 168 365.0 đổ) CUULONG ; số loại KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 169 336.0 đổ) 6
  7. 170 CUULONG ; số loại CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn 233.0 171 CUULONG; số loại CL 7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn 233.0 172 CUULONG; số loại 7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn 315.0 173 CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ) 275.0 174 CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ) 275.0 175 CUULONG ; số loai CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn 286.0 176 CUULONG; số loại CL 7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn 286.0 177 CUULONG; số loại 7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn 293.0 178 CUULONG; số loại 7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn 195.0 179 CUULONG ; số loại 7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A 202.0 180 CUULONG ; số loại 7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn 202.0 181 CUULONG ; số loại 7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn 202.0 182 CUULONG; số loại 9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ) 385.0 CUULONG; số loại 9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 183 385.0 cầu ) 184 CUULONG; số loại DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng) 275.0 185 CUULONG; số loại DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng) 275.0 186 CUULONG; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn 258.0 187 CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn 258.0 CUULONG ; số loại DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 188 369.0 đổ) CUULONG ; số loại DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 189 371.0 đổ) CUULONG; số loại CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu 190 365.0 tự đổ) CUULONG ; số loại CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu 191 365.0 tự đổ) CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu 192 382.0 tự đổ) CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu 193 382.0 tự đổ) 194 CUULONG ; số loại CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn 235.0 195 CUULONG ; số loại 7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn 235.0 196 CUULONG; số loại CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 331.0 197 CUULONG; số loại CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 367.0 198 CUULONG; số loại 9650 TL; Trọng tải 5 tấn 288.0 199 CUULONG ; số loại 9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn 288.0 200 CUULONG ; số loại CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 361.0 201 CUULONG ; số loại CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng) 385.0 202 CUULONG ; số loại CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn 370.0 203 CUULONG ; số loại 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu) 385.0 204 CUULONG ; số loai CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn 242.0 7
  8. 205 CUULON; số loại CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn 242.0 206 CUULONG ; số loại KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 365.0 CUULONG ; số loại KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự 207 382.0 đổ) 208 CUULONG ; số loại KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 365.0 CUULONG ; số loại KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự 209 382.0 đổ) 210 CUULONG ; số loại 7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn 208.0 211 CUULONG; số loại 7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn 233.0 212 CUULONG; số loại 7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn 233.0 213 CUULONG ; số loại 7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn 233.0 214 CUULONG; số loại DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn 290.0 215 CUULONG; số loại DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn 292.5 216 CUULONG ; số loại DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn 292.5 217 CUULONG; số loại 9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 429.0 218 CUULONG; số loại 9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) 429.0 CUULONG; số loại DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 219 441.0 đổ) CUULONG; số loại DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 220 441.0 đổ) 221 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0 222 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0 223 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0 224 CUULONG; số loại DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 431.0 225 CUULONG; số loại DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 263.0 CUULONG; số loại ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui 226 263.0 phủ) CUULONG; số loại DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui 227 263.0 phủ) CUULONG; số loại DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui 228 263.0 phủ) 229 CUULONG , số loại CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn 371.0 230 CUULONG , số loại CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn 371.0 231 CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn 355.0 232 CUULONG , số loại CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn 355.0 233 CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn 355.0 234 CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn 355.0 235 CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn 370.0 236 CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn 370.0 237 CUULONG , số loại CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn 285.5 238 CUULONG , số loại CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn 285.5 239 CUULONG , số loại CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn 285.5 8
  9. 240 CUULONG , số loại CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn 285.5 241 CUULONG ; số loại DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn 292.5 242 CUULONG ; số loại DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn 263.0 243 CUULONG; số loại DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn 263.0 244 CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn 263.0 245 CUULONG CLDEA 9975 T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ) 358.0 246 CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn 319.0 247 CUULONG; số loại ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn 631.0 248 CUULONG; số loại (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn 631.0 249 CUULONG; số loại DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) 475.0 CUULONG; số loại DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự 250 475.0 đổ) 251 CUULONG; số loại CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn 440.0 252 CUULONG; số loại CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn 440.0 253 CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn 494.0 254 CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn 712.0 255 CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn 730.0 256 CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn 886.0 257 CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn 916.0 258 CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn 567.0 259 CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn 525.0 260 CUULONG-SINOTRUK (ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi 510.0 261 CUULONG-SINOTRUK (ZZ1251M6041W) Xe sát-xi 612.0 262 HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg 278.0 263 HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg 280.0 264 HYUNDAI HD72; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg 230.0 265 HYUNDAI 5TON; Sản xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg 230.0 266 HYUNDAI dung tích 6606; Trọng tải 5.000 kg. 400.0 267 HYUNDAI thùng kín - H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn 245.0 268 JIULONG (1010G) ; Trọng tải 750kg 55.0 269 JIULONG (1010GA) ; Trọng tải 750kg 60.0 270 JIULONG (4012D1); Trọng tải 1,2 tấn 123.0 271 JIULONG (4012D2); Trọng tải 1,2 tấn 128.0 272 JIULONG (2815PD1); Trọng tải 1,5 tấn 120.0 273 JIULONG (5830D); Trọng tải 3 tấn 142.0 274 JIULONG (5840D); Trọng tải 4 tấn 165.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 275 390.0 kg TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 276 390.0 kg 9
  10. TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 277 390.0 kg TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 278 390.0 kg 279 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg 390.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 280 390.0 kg TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 281 420.0 kg TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 282 420.0 kg 283 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg 420.0 TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 284 420.0 kg Xe khách 1 COUNTY HMK 29A; 29 chỗ ngồi 880.0 2 COUNTY HDKR; số loại SL29S 850.0 Xe đầu kéo: 1 CUULONG CNHTC (Howo ZZ4257); Trọng tải 14,5 tấn 640.0 2 HYUNDAI; Trọng tải 16,5 tấn 760.0 XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp) Xe tải: 1 Fusin - CT 1000; Tải trọng 990 kg 102.0 2 Fusin - FT 1500; Tải trọng 1,5 tấn 143.0 3 Fusin - LD1800 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 1,8 tấn 175.0 4 Fusin - ZD 2000 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 2,0 tấn 175.0 5 Fusin - FT 2500 E; Tải trọng 2,5 tấn 222.0 6 Fusin - LD 3450; Tải trọng 3,45 tấn 292.0 7 MIGHTY HD 65; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai 489.0 8 MIGHTY HD 65 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 499.0 9 MIGHTY HD 65 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 499.0 10 MIGHTY HD 72; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai 519.0 11 MIGHTY HD 72 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 519.0 12 MIGHTY HD 72 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai 519.0 Xe khách 1 Fusin - JB28SL 400.0 2 Fusin - JB35SL 610.0 3 HDK29-K29; Xe ôtô khách hiệu HDK29-K29 920.0 4 HDK29, xuất xứ Hàn Quốc, SX năm 2010 900.0 10
  11. XE DO CTY TNHH ÔTÔ THÀNH TÂM (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 GIAIPHONG DT 5090.4x4-1; Trọng tải 5 tấn 254.0 XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: HOA MAI HD 680A-TL ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà 1 151.0 - cabin đôi) 2 HOA MAI HD 680A-DT ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải ben 162.0 3 HOA MAI HD 700 ; Trọng tải 700kg - xe ôtô tải ben 155.0 HOA MAI HD 900A-TL ; Trọng tải 900kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà 4 142.0 - cabin đơn) 5 HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 166.0 6 HOA MAI HD 990TK ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 174.0 7 HOA MAI HD 990 ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải ben 197.0 8 HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 192.0 9 HOA MAI HD 990TK; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 200.0 10 HOA MAI HD 990; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ 187.0 11 HOA MAI HD 1000 ; Trọng tải 1,0 tấn -xe ôtô tự đổ 102.0 12 HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tự đổ 160.0 13 HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tải ben 150.0 14 HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tự đổ 170.0 15 HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tải ben 155.0 16 HOA MAI HD 1500.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tự đổ 229.0 17 HOA MAI HD 1500A.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tải ben 241.0 18 HOA MAI HD 1800 ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ 118.0 19 HOA MAI HD 1800 A ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ 180.0 20 HOA MAI HD 1800 B; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ 214.0 21 HOA MAI HD 1800TL; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 200.0 22 HOA MAI HD 1800TK; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) 208.0 23 HOA MAI HD 1800TL ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 195.0 24 HOA MAI HD 1800TK ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) 204.0 25 HOA MAI HD 1800B ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải ben 226.0 26 HOA MAI HD 1900 ; Trọng tải 1,9 tấn - xe ôtô tải tự đổ 190.0 27 HOA MAI HD 2000TL ; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ 180.0 28 HOA MAI HD 2000TL /MB1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ 188.0 29 HOA MAI - TĐ2TA-1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ 205.0 30 HOA MAI HD 2350 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ 205.0 31 HOA MAI HD 2350.4x4 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ 220.0 32 HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 272.0 11
  12. 33 HOA MAI HD 2500.4x4 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 247.0 34 HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben 287.0 35 HOA MAI HD 2500 .4x4; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben 260.0 36 HOA MAI T.3T ; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ 206.0 37 HOA MAI T.3T/MB ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 187.0 38 HOAMAI T.3T/MB1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 218.0 39 HOA MAI TĐ3Tc-1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 188.0 40 HOA MAI TĐ3T 4x4 -1; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 214.0 41 HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ 276.0 42 HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải ben 286.0 43 HOA MAI HD 3250 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ 300.0 44 HOA MAI HD 3250.4x4 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ 218.0 45 HOA MAI TĐ 3,45T; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ 169.0 46 HOA MAI HD 3450.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20 315.0 47 HOA MAI HD 3450 MP; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 315.0 48 HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20 340.0 49 HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 345.0 HOA MAI HD 3450A-MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều 50 363.0 hoà) HOA MAI HD 3450MP ; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - 51 332.0 cabin đôi) HOA MAI HD 3450A-MP. 4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều 52 382.0 hoà - cabin đôi) HOA MAI HD 3450A-E2MP; Trọng tải 3,45 tấn - Xe ô tô tải thùng (có điều hòa 53 352.0 -Cabin đôi) 54 HOA MAI HD 3450A; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 316.0 55 HOA MAI HD 3450A.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 357.0 56 HOA MAI HD 3450B; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 334.0 57 HOA MAI HD 3450B.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 375.0 58 HOA MAI HD 3600 ; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ 265.0 59 HOA MAI HD 3600 MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 315.0 HOA MAI HD 3600MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - 60 332.0 cabin đơn) 61 HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 320.0 62 HOA MAI HD 4500.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 255.0 63 HOA MAI HD 4500A.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 215.0 64 HOA MAI TĐ4,5T; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ 195.0 65 HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải ben 327.0 66 HOA MAI HD 4650 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ 250.0 67 HOA MAI HD 4650.4x4 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ 275.0 68 HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ 329.0 12
  13. 69 HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ 368.0 70 HOA MAI HD 4950 MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 363.0 HOA MAI HD 4950MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - 71 382.0 cabin đơn) 72 HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 346.0 73 HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn 387.0 74 HOA MAI HD 4950A; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 364.0 75 HOA MAI HD 4950A.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép 405.0 HOA MAI HD 5000 MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có 76 365.0 điều hoà 77 HOA MAI HD 5000 MP.4x4; ; Trọng tải 5,0 tấn xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) 394.0 HOA MAI HD 5000 A-MP.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều 78 389.0 hoà) 79 HOA MAI HD 5000.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ 345.0 HOA MAI HD 5000A-MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn- xe ôtô tải thùng (có điều 80 382.0 hoà-thùng 5,5m) HOA MAI HD 5000MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - 81 415.0 thùng 6,8m) 82 HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà 387.0 83 HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà) 424.0 84 HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà) 410.0 85 HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà ) 487.0 86 HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà ) 480.0 87 HD550A-TK (Trọng tải 550 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng 160.0 88 HD680A-TL (Trọng tải 680 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng 151.0 HD720A-TK (Trọng tải 720 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải 89 155.0 thùng 90 HD990TL (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng 166.0 91 HD990TK (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng 174.0 92 HD1800TK (Trọng tải 1.800 kg, không điều hoà); Xe ô tô tải thùng 199.0 HD2000A-TK (Trọng tải 2.000 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải 93 200.0 thùng HD3450A-MP, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải 94 382.0 thùng HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – 95 390.0 Cabin đôi) 96 HD4950MP (Trọng tải 4.950 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng 382.0 HD5000A-MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà- Xe ô tô tải thùng - Thùng 97 409.0 5,5m) 98 HD5000MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà; ô tô tải thùng - Thùng 6,8m) 415.0 HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – 99 422.0 Cabin đôi) 100 HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – 418.0 13
  14. Thùng 5,5m) HD5000A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – 101 418.0 Thùng 5,5m) HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – 102 425.0 Thùng 6,8m) 103 HD680A-E2TD; Trọng tải 680 kg; Tải ben 177.0 104 HD680A-TD (Trọng tải 680 kg); ô tô tải ben 162.0 105 HD990 (Trọng tải 990 kg); ô tô tải ben 197.0 106 HD990A-E2TD (Trọng tải 990 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben 215.0 HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; ô tô 107 222.0 tải ben 108 HD1800B (Trọng tải 1.800 kg); ô tô tải ben 240.0 109 HD1800A-E2TD (Trọng tải 1.800 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben 250.0 110 HD2500, 4x4 (Trọng tải 2.500 kg); ô tô tải ben 260.0 HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải 111 276.0 ben 112 HD3000 (Trọng tải 3.000 kg); ô tô tải ben 268.0 113 HD3450A (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 316.0 114 HD3450A-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 336.0 115 HD3450B (Trọng tải 3.450 kg; Cabin kép); ô tô tải ben 334.0 116 HD3450A, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 357.0 117 HD3450A, 4x4-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 377.0 118 HD4500 (Trọng tải 4.500 kg); ô tô tải ben 316.0 119 HD4950 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 346.0 120 HD4950A-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 366.0 121 HD4950A, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 387.0 122 HD4950A, 4x4-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben 407.0 HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; 123 376.0 ô tô tải ben HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong 124 413.0 nước; ô tô tải ben 125 HD6500 (Trọng tải 6.500 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben 436.0 126 HD7000 (Trọng tải 7.000 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben 500.0 XE DO CTY TNHH HOÀNG TRÀ (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 HOANGTRA - CA 1031; Trọng tải 975 kg 102.0 2 HOANGTRA - CA 1041 K2L2.SX-HT.TK-55; Trọng tải 1,45 tấn 150.0 XE HIỆU HONOR Xe tải: 14
  15. 1 HONOR - 950TD; Trọng tải 950 kg 142.0 2 HONOR -1480TL/MB-VN; Trọng tải 1.350 kg 136.0 3 HONOR ; Trọng tải 1.480 kg 160.0 4 HONOR; Trọng tải 1,5 tấn 150.0 5 HONOR 2TD1; Trọng tải 2 tấn 210.0 6 HONOR 2TD1; Trọng tải 3 tấn 230.0 7 HONOR 3TD1; sản xuất năm 2008 ; Trọng tải 3 tấn 231.0 8 HONOR 3TD1; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3 tấn 250.0 9 HONOR 3TD2; Trọng tải 3.000 kg 263.0 10 HONOR ; Trọng tải 4,7 tấn 267.0 11 HONOR TD4,95T4X4; Trọng tải 4,95 tấn 320.0 XE DO CTY KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 ISUZUD- MAX TFR 854 MT-LS; sản xuất năm 2008; Trọng tải 690kg 500.0 2 ISUZUD- MAX TFR 85 H-MT-LS Trọng tải 690kg 500.0 3 ISUZUD- NQR 75 LCAB-CHASSI; Trọng tải 5.050kg 584.0 4 ISUZU NQR 71 R/THQ-MP; Trọng tải 5,2 tấn 381.0 XE DO CTY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 FOTON HT 1250 T 65.0 2 FOTON HT 1490 T 110.0 3 FOTON HT 1950 TĐ 121.0 4 FOTON HT 1950 TĐ1 121.0 5 FORCIA HN 888 TĐ2; Trọng tải 818 kg. 119.0 6 FORLAND; cho phép 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg - Tự đổ 97.0 7 KIA-K2700 II/THACO-TMB-C; Trọng tải 1, tấn 207.0 8 KIA-K300S ; Trọng tải 1,4 tấn 213.0 9 THACO FC 2300; Trọng tải 990 kg 117.0 10 THACO FD 2300 A; Trọng tải 990 kg 135.0 11 THACO FD 2200 ; Trọng tải 1,25 tấn 158.0 12 THACO FD 2700 A; Trọng tải 2,0 tấn. 197.0 13 THACO FC 3300-TK-C; Trọng tải 2,3 tấn 220.0 14 THACO FD 3500A; SX năm 2009; Trọng tải 3,45 tấn 267.0 15 THACO F 04100 A; Trọng tải 4,5 tấn 240.0 16 THACO PC 4200-TK-C; Trọng tải 4,5 tấn 283.0 17 THACO FD 450; SX năm 2009; Trọng tải 4,5 tấn 318.0 18 THACO, TẢI CÓ MUI; Trọng tải 4,5 tấn 270.0 15
  16. 19 THACO FD 499 DT: 4214; Trọng tải 4.990 Kg. 350.0 20 THACO FD 6000-4WD; Trọng tải 6 tấn. 377.0 Xe khách 1 THACO HYUNDAI COUNTY; SX năm 2009; 29 chỗ ngồi 900.0 2 THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi 800.0 XE DO CTY MINH TRƯỜNG SINH (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 TRANSINCO (JL 5840PDAa); Trọng tải 3,45 tấn 135.0 Xe khách 1 TRANSINCO NGT KH 29 DD; 29 chỗ ngồi 704.0 2 TRANSINCO 46 chỗ ngồi 697.0 XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: TRUONG GIANG; Xe ô tô tải thùng ; Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; số 1 150.0 loại DFM-TL 900A/KM; Trọng tải 680 kg TRUONG GIANG; Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL 900A; 2 160.0 Trọng tải 900 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw, có thùng lửng; 3 150.0 sản xuất năm 2010; Số loại DFM-TL900A; Trọng tải 900 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 4 150.0 2010; số loại DFM-TL900A; trọng tải 900kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số 5 195.0 loại DFM TD0.98TA; Trọng tải 0.960 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số 6 195.0 loại DFM TD0.97TA; Trọng tải 0.970 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; 7 200.0 sản xuất năm 2010;Số loại DFM TT1.25TA; Trọng tải 1.250 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; 8 200.0 sản xuất năm 2010; Số loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải 1.250 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 9 200.0 2010; số loại DFM TT1.25TA/KM; trọng tải 1.250kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; 10 200.0 Trọng tải 1.250 kg; Số loại DFM TD1.25B TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 11 222.0 2010; số loại DFM-TT1.85TA/KM; trọng tải 1.600kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 12 200.0 2010; số loại DFM-TT1.850B/KM; trọng tải 1.650kg TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX 13 222.0 năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX 14 222.0 năm 2010; Số loại DFM TT1.8T/KM; Trọng tải 1.800 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4 x 2; SX năm 2010; Số loại DFM 15 235.0 TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg 16
  17. TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; 16 200.0 Trọng tải 1.850kg; Số loại DFM TT 1.850B. TRƯỜNG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 2.35TC; 17 270.0 Trọng tải 2.350 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số Đời 2010; Số loại 18 280.0 DFM TD 2.35TB; Trọng tải 2.350 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7 số Đời 2010; Số loại 19 285.0 DFM TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại SX năm 2010; Số loại 20 235.0 DFM TD 2.5B; Trọng tải 2.500 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại động cơ 46 Kw, SX năm 2010; Số 21 222.0 loại DFM-TT1.5B; Trọng tải 2.500 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 22 222.0 2010; số loại DFM-TT2.5B/KM; trọng tải 2.500kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 23 222.0 2010; số loại DFM-TT2.5B; trọng tải 2.500kg TRUONG GIANG ; Loại xe ôtô tải thùng; số loại DFMEQ 3.8T-KM; SX năm 24 257.0 2010; Trọng tải 3.250 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 25 257.0 2010; số loại DFM-EQ3.8T-KM; trọng tải 3.250kg TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw; Số loại DFM 26 300.0 TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm; Số 27 365.0 loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số; sản xuất năm 28 280.0 2010; Số loại DFM TD3.45B; Trọng tải 3.450 kg TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7số; sản xuất năm 2010; 29 285.0 Số loại DFM TD3.45M; Trọng tải 3.450 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ; 1 cầu 4x2; loại máy 85Kw, sản xuất 30 295.0 năm 2009; số loại DFM TD3.45-4x2; trọng tải 3.450kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM- 31 385.0 EQ6T4x4/3.45KM; trọng tải 3.450kg TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại SX năm 2011; Số loại DFM- 32 257.0 TT3.8B; Trọng tải 3.800 kg 33 TRUONG GIANG; Trọng tải 4.500 kg 308.0 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại 34 320.0 DFM EQ5T-TMB; Trọng tải 4.900 kg 35 TRUONG GIANG DFM-TD4,95T; SX năm 2009; Trọng tải 4950 kg 320.0 TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD4.98TB; Sản 36 400.0 xuất năm 2010; Trọng tải 4.980 kg TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 37 349.0 2009; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 38 415.0 2010 cầu chậm; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg TRUONG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 4.98TB; 39 370.0 Trọng tải 4.980 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 96Kw, sản xuất năm 40 355.0 2010; số loại DFM-EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980kg 17
  18. TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại cầu thép, 8 số, động cơ 41 460.0 Yuchai, máy 100Kw; Số loại DFM TD 4,99 T; Trọng tải 4.990 kg TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 85Kw; số 42 341.0 loại DFM TD5T 4x4; Trọng tải 5.000kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM- 43 385.0 EQ3.45T4x4/KM; Trọng tải 6.250kg TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu; Số loại DFM 44 470.0 TD7T 4x4; Trọng tải 6.500kg TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD6.5B ; Trọng 45 400.0 tải 6.500kg TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Số 46 360.0 loại DFM EQ4.98T/KM6511; Trọng tải 6.500kg TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; SX năm 2011;Số loại DFM EQ3.45T4x4- 47 385.0 KM; Trọng tải 6.500kg TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x4, SX năm 2010; Số loại DFM 48 400.0 TD6.5B; Trọng tải 6.785kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại 49 323.0 DFM EQ7TA-TMB; Trọng tải 6.885kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 5 số); Số loại DFM 50 338.0 EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 5 số); Số loại DFM 51 351.0 EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 6 số); Số loại DFM 52 348.0 EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 6 số); Số loại DFM 53 361.0 EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu 54 365.0 chậm, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.9B; Trọng tải 6.900kg TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 55 387.0 4x2; Trọng tải 6950 kg TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ); SX 56 400.0 năm 2010; Trọng tải 6950 kg TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 6 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 57 430.0 4x2; Trọng tải 6950 kg TRUONG GIANG DFM-TD7TB; Loại xe tải ben; Loại động cơ 100Kw, máy 58 yuchai, sản xuất năm 2011. (6 số cầu thép), hộp số to, cầu chậm; Trọng tải 460.0 6950 kg TRUONG GIANG DFM-TD7T; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 59 345.0 4x2; Trọng tải 6980 kg 60 TRUONG GIANG DFM-TD7T; SX năm 2009; Trọng tải 7.000 kg 318.0 TRƯỜNG GIANG. Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL7TB4x4; 61 470.0 Trọng tải 7.000 kg TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số 62 động cơ Cummins; Số loại DFM TD7TB 4x4; sản xuất năm 2010; Trọng tải 500.0 7.000kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ 63 425.0 Cumimns; Số loại DFM EQ7140 TA; Trọng tải 7.000kg 64 TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ 435.0 18
  19. Cumimns; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7140TA; Trọng tải 7.000kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng;Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, 65 400.0 sản xuất năm 2011; Số loại DFM - EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000 kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 66 390.0 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; sản 67 405.0 xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; số 68 600.0 loại DFM-TD 8180; Trọng tải 7.300kg 69 TRUONG GIANG DFM EQ8T-TMB; Trọng tải 7.500 kg 448.0 TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; 70 475.0 SX năm 2011; hộp số to; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; 71 465.0 SX năm 2010; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg TRUONG GIANG Ô tô tải tự đổ DONGFENG; 1 cầu, đời 2010, lốp nội 1100, 72 cầu thép cao, thùng cao 105, 10 tắc kê, động cơ CUMMINS 140 mã lực 415.0 (103kw); số loại DFM-TD7.5TA; Trọng tải 7.500 kg XE DO CTY CP CÔNG NGHIỆP ÔTÔ THÀNH CÔNG (lắp ráp, sản xuất) Xe tải: 1 THANH CONG; Trọng tải 4,5 tấn 265.0 2 THANH CONG YC4D120-21/6T; Trọng tải 6,0 tấn 312.0 NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty máy động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, láp ráp Xe tải: 1 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 324.0 2 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 320.0 3 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 320.0 4 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis 312.0 5 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 352.0 6 Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 310.0 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 7 295.9 2010 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 8 283.8 2010 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 9 288.2 2010 Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 10 276.1 2010 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX 11 324.5 năm 2011 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX 12 312.4 năm 2011 13 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX 316.8 19
  20. năm 2011 Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX 14 304.7 năm 2011 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: 15 356.1 ET01X11111. SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: 16 341.0 ET01X11001. SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: 17 348.7 ET01X01111. SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: 18 333.3 ET01X01001. SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. 19 382.9 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. 20 341.0 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. 21 375.1 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. 22 333.3 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. 23 380.0 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. 24 341.0 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. 25 372.3 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. 26 333.3 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. 27 356.4 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. 28 348.7 SX năm 2012 Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. SX 29 387.2 năm 2012 30 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 254.0 31 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 239.0 32 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) 230.0 33 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 211.0 34 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 207.0 35 Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis 192.0 36 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben 231.0 37 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng 218.0 38 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín 231.0 39 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt 227.0 Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không 40 210.0 thùng) 41 Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. 232.1 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2