intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 2539/QĐ-UBND Bình Thuận, ngày 16 tháng 10 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN HÀM TÂN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bình Thuận; Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 374/TTr-STNMT ngày 09 tháng 10 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Tân, với các nội dung chủ yếu sau: 1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Stt Loại đất Hiện trạng 2010 Quy hoạch đến năm 2020
  2. Huyện xác định Cấp tỉnh Cơ Chênh Diện tích Cơ cấu phân bổ Diện tích lệch (ha) cấu (ha) (%) (ha) (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 = 6-5 Tổng diện tích tự nhiên 73.856,00 100 73.856 73.856,00 100 (1+2+3) 1 Đất nông nghiệp 49.675,75 67,26 42.756 42.755,27 57,89 -0,73 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 992,59 1,34 600,00 600,00 0,81 0,00 Trong đó: 69,55 0,09 500,00 500,00 0,68 0,00 Đất chuyên trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây lâu năm 21.287,53 28,82 25.800,00 25.800,37 34,93 0,37 1.3 Đất rừng phòng hộ 265,00 0,36 0,00 1.4 Đất rừng sản xuất 13.492,20 18,27 5.272,00 5.272,38 7,14 0,38 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 342,62 0,46 290,00 289,72 0,39 -0,28 1.6 Đất làm muối 2,00 0 0,00 Các loại đất nông nghiệp 1.7 13.293,81 18,00 10.792,81 14,61 10.792,81 còn lại 2 Đất phi nông nghiệp 23.670,25 32,05 30.973 30.972,77 41,94 -0,23 Trong đó: Đất xây dựng trụ sở cơ 2.1 73,92 0,10 86,00 86,65 0,12 0,65 quan 2.2 Đất quốc phòng 12.664,36 17,15 10.426,00 10.426,03 14,12 0,03 2.3 Đất an ninh 6.330,27 8,57 9.470,00 9.469,72 12,82 -0,28 2.4 Đất khu công nghiệp 131,60 0,18 2.142,00 2.141,60 2,90 -0,40 Đất cơ sở sản xuất kinh 2.5 258,26 0,35 1.115,73 1,51 1.115,73 doanh Đất sản xuất vật liệu XD 2.6 25,17 0,03 268,47 0,36 268,47 gốm sứ Đất cho hoạt động 2.7 96,07 0,13 181,00 180,79 0,24 -0,21 khoáng sản 2.8 Đất để xử lý chôn lấp 70,00 61,25 0,08 -8,75
  3. chất thải 2.9 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 57,84 0,08 62,00 65,66 0,09 3,66 2.10 Đất nghĩa trang nghĩa địa 137,75 0,19 184,00 183,83 0,25 -0,17 Đất có mặt nước chuyên 2.11 52,45 0,07 48,15 0,07 48,15 dùng 2.12 Đất phát triển hạ tầng 2.055,02 2,78 5.304 5.309,10 7,19 5,10 - Đất giao thông 1.142,32 1,55 1.606 1.606,32 2,17 0,32 - Đất thủy lợi 846,74 1,15 2.917 2.917,33 3,95 0,33 Đất truyền dẫn năng - 0,17 0 191 190,51 0,26 -0,49 lượng - Đất bưu chính viễn thông 0,93 0 1 1,38 0 0,38 - Đất cơ sở văn hóa 3,13 0 13 16,63 0,02 3,63 - Đất cơ sở y tế 8,27 0,01 29 28,34 0,04 -0,66 Đất cơ sở giáo dục - đào - 42,57 0,06 98 97,95 0,13 -0,05 tạo Đất cơ sở thể dục - thể - 5,35 0,01 432 432,85 0,59 0,85 thao Đất cơ sở dịch vụ về xã - 1,40 0 4,00 4,40 0,01 0,40 hội - Đất chợ 4,14 0,01 13 13,4 0,02 0,40 2.13 Đất ở tại đô thị 184,93 0,25 215 215,03 0,29 0,03 2.14 Đất ở tại nông thôn 290,75 0,39 338,89 0,46 338,89 Các loại đất phi nông 2.15 1.311,86 1,75 1.061,86 1,44 1.061,86 nghiệp còn lại 3 Đất chưa sử dụng 510,00 0,69 128,00 127,96 0,17 -0,04 Đất chưa sử dụng đưa 382,00 382,04 0,52 0,04 vào sử dụng Đất chưa sử dụng còn lại 510,00 0,69 128,00 127,96 0,17 -0,04 4 Đất đô thị 6.384,00 8,64 5.748 6.384,00 8,64 636,00 Trong đó: 184,93 0,25 215,00 215,03 0,29 0,03 Đất ở tại đô thị 5 Đất khu du lịch 348,6 0,47 1.916 1.916,00 2,59 0,00 6 Đất khu dân cư nông 4.042,43 5,47 4.199,37 5,69 4.199,37
  4. thôn Trong đó: 290,75 0,39 338,89 0,46 338,89 Đất ở tại nông thôn b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn Stt Loại đất (2011-2020) (2011-2015) (2016-2020) Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi 1 7.106,31 3.075,00 4.031,31 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 174,07 0,50 173,57 1.2 Đất cây hàng năm còn lại 2.589,78 1.124,00 1.465,78 1.3 Đất trồng cây lâu năm 3.096,70 1.092,56 2.004,14 1.4 Đất rừng sản xuất 959,55 717,58 241,97 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 286,21 140,37 145,84 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 8.202,12 7.967,07 235,05 nội bộ đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 2.1 183,48 183,48 đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang 2.2 0,08 0,08 đất nuôi trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản 2.3 xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản 7.260,27 7.260,27 và đất nông nghiệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản 2.4 xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, 265,00 265,00 đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất 2.5 sản xuất nông nghiệp còn lại, đất nuôi 311,15 162,55 148,60 trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất 2.6 sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy 0,13 0,13 sản và đất nông nghiệp khác 2.7 Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển 182,01 95,56 86,45 sang đất sản xuất nông nghiệp còn lại, đất
  5. nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đơn vị tính: ha Cả thời kỳ Giai đoạn Giai đoạn Stt Mục đích sử dụng đất (2011-2020) (2011-2015) (2016-2020) 1 Đất nông nghiệp 138,34 96,12 42,22 Trong đó: 1.1 Đất trồng cây lâu năm 138,34 96,12 42,22 2 Đất phi nông nghiệp 243,7 67,07 176,63 Trong đó: 2.1 Đất quốc phòng 20,00 15,00 5,00 2.2 Đất khu công nghiệp 43,00 43,00 2.3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 30,11 7,02 23,09 2.4 Đất cho hoạt động khoáng sản 54,72 54,72 2.5 Đất phát triển hạ tầng 95,87 2,05 93,82 2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hàm Tân. Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Tân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha Diện tích Các năm trong kỳ kế hoạch năm hiện Stt Loại đất Năm Năm Năm Năm Năm trạng năm 2011 2012 2013 2014 2015 2010 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng diện tích 73.856,0 73.856,0 73.856,0 73.856,0 73.856,0 73.856,0
  6. tự nhiên 0 0 0 0 0 0 Đất nông 49.675,7 49.167,5 48.952,7 47.138,9 46.895,7 46.744,3 1 nghiệp 5 0 1 2 3 7 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 992,59 992,22 991,72 991,72 960,58 790,00 Trong đó: 69,55 149,55 249,55 369,55 519,55 600,00 Đất chuyên trồng lúa nước Đất trồng cây 21.287,5 21.184,9 21.082,9 21.255,3 22.825,1 27.891,7 1.2 lâu năm 3 5 6 5 1 9 Đất rừng phòng 1.3 265 265 265 265 265 hộ Đất rừng sản 13.492,2 13.492,2 13.458,8 12.056,1 10.356,1 1.4 5.514,35 xuất 0 0 2 8 8 Đất nuôi trồng 1.5 342,62 289,77 289,77 208,82 223,82 274,46 thủy sản 1.6 Đất làm muối 2,00 2,00 2,00 2,00 Các loại đất nông 13.293,8 12.941,3 12.862,4 12.359,8 12.265,0 12.273,7 1.7 nghiệp còn lại 1 6 4 6 3 7 Đất phi nông 23.670,2 24.179,1 24.398,0 26.254,8 26.525,8 26.764,8 2 nghiệp 5 0 2 1 4 2 Trong đó: Đất xây dựng 2.1 73,92 74,24 74,78 75,53 78,9 81,55 trụ sở cơ quan 12.664,3 12.664,3 12.664,3 10.391,0 10.411,0 10.421,0 2.2 Đất quốc phòng 6 6 6 3 3 3 2.3 Đất an ninh 6.330,27 6.330,27 6.330,27 9.468,32 9.468,72 9.468,72 Đất khu công 2.4 131,60 244,20 244,35 851,60 1.001,60 1.001,60 nghiệp Đất cơ sở sản 2.5 258,26 258,26 312,05 393,01 394,27 438,41 xuất kinh doanh Đất sản xuất 2.6 25,17 25,17 36,17 90,97 93,27 129,17 VLXD gốm sứ 2.7 Đất cho hoạt 96,07 96,07 96,07 96,07 96,07 96,07 động khoáng
  7. sản Đất để xử lý 2.8 chôn lấp chất 13,76 13,76 13,76 28,75 thải Đất tôn giáo, tín 2.9 57,84 57,84 62,04 63,91 65,46 65,46 ngưỡng 2.1 Đất nghĩa trang 137,75 137,75 149,1 157,03 168,63 184,03 0 nghĩa địa Đất có mặt 2.1 nước chuyên 52,45 52,45 52,45 52,45 52,45 52,45 1 dùng 2.1 Đất phát triển 2.055,02 2.542,08 2.661,43 2.891,97 2.966,37 3.066,61 2 hạ tầng - Đất giao thông 1.142,32 1.145,38 1.243,33 1.455,43 1.511,14 1.539,35 - Đất thủy lợi 846,74 1.330,74 1.331,54 1.331,54 1.334,75 1.336,07 Đất truyền dẫn - 0,17 0,17 2,09 2,39 6,58 35,92 năng lượng Đất bưu chính - 0,93 0,93 1,07 1,07 1,31 1,38 viễn thông Đất cơ sở văn - 3,13 3,13 4,24 4,95 7,39 14,63 hóa - Đất cơ sở y tế 8,27 8,27 8,36 8,67 9,68 28,34 Đất cơ sở giáo - 42,57 42,57 54,33 68,81 72,5 83,36 dục-đào tạo Đất cơ sở thể - 5,35 5,35 5,77 5,77 8,17 9,77 dục - thể thao Đất cơ sở dịch - 1,40 1,40 4,40 4,40 4,40 4,40 vụ về xã hội - Đất chợ 4,14 4,14 6,30 8,94 10,46 13,4 2.1 Đất ở tại đô thị 184,93 185,09 186,74 191,01 193,22 197,15 3 2.1 Đất ở tại nông 290,75 293,87 296,99 300,69 304,63 311,35 4 thôn Các loại đất phi 2.1 nông nghiệp 1.311,86 1.217,46 1.217,46 1.217,46 1.217,46 1.222,46 5 còn lại
  8. Đất chưa sử 3 510,00 509,4 505,27 462,27 434,43 346,81 dụng Đất chưa sử 3.1 dụng đưa vào sử 0,60 4,13 43,00 27,84 87,62 dụng Đất chưa sử 3.2 510,00 509,40 505,27 462,27 434,43 346,81 dụng còn lại 4 Đất đô thị 6.384,00 6.384,00 6.384,00 6.384,00 6.384,00 6.384,00 Trong đó: 184,93 185,09 186,74 191,01 193,22 197,15 Đất ở tại đô thị Đất khu du 5 348,60 428,60 588,60 788,60 868,60 1.336,00 lịch Đất khu dân 6 4.042,43 4.062,43 4.087,43 4.117,43 4.152,43 4.168,05 cư nông thôn Trong đó: 290,75 293,87 296,99 300,69 304,63 311,35 Đất ở tại nông thôn 1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Diện tích Chia ra các năm chuyển mục đích Stt Chỉ tiêu Năm Năm Năm Năm Năm sử dụng đất trong 2011 2012 2013 2014 2015 kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 3.075,00 508,25 262,28 1.813,79 264,58 226,09 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 0,5 0,5 0 0 0 1.2 Đất cây hàng năm còn lại 1.124,00 372,42 88,92 502,59 86,82 73,26 1.3 Đất trồng cây lâu năm 1.092,56 82,92 139,49 558,05 177,76 134,33 1.4 Đất rừng sản xuất 717,58 33,38 672,2 12 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 140,37 52,92 80,95 6,5
  9. Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 7.967,07 19,99 730,44 1.769,14 5.447,50 đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa 2.1 nước chuyển sang đất 183,48 31,14 152,34 trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa 2.2 nước chuyển sang đất 0,08 0,08 nuôi trồng thủy sản Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông 2.3 nghiệp, đất nuôi trồng 7.260,27 730,44 1.700,00 4.829,83 thủy sản và đất nông nghiệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất 2.4 nông nghiệp, đất nuôi 265,00 265,00 trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất sản xuất 2.5 nông nghiệp còn lại, đất 162,55 19,66 10,00 132,89 nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất sản xuất 2.6 nông nghiệp, đất nuôi 0,13 0,13 trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp còn 2.7 95,56 0,12 28,00 67,44 lại, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác 2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đơn vị tính: ha Diện Chia ra các năm Stt Mục đích sử dụng tích đưa vào sử Năm Năm Năm Năm Năm
  10. dụng 2011 2012 2013 2014 2015 trong kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng diện tích đất 163,19 0,60 4,13 43,00 27,84 87,62 1 Đất nông nghiệp 96,12 21,39 74,73 Trong đó: 1.1 Đất trồng cây lâu năm 96,12 21,39 74,73 2 Đất phi nông nghiệp 67,07 0,60 4,13 43,00 6,45 12,89 Trong đó: 2.1 Đất quốc phòng 15 5,00 10,00 2.2 Đất khu công nghiệp 43 43,00 Đất cơ sở sản xuất kinh 2.3 7,02 4,13 2,89 doanh 2.4 Đất phát triển hạ tầng 2,05 0,60 1,45 Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân có trách nhiệm: 1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. 4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. 5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  11. 6. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện tập trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. 7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng. 8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ; 9. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0