YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2997/2019/QD-UBND TP Cần Thơ
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2997/2019/QD-UBND Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2997/2019/QD-UBND TP Cần Thơ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2997/QĐUBND Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ; Nghị quyết số 05/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố cần Thơ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQHĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20162020 thành phố Cần Thơ. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3228/TTrSKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau: 1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2016 2020 vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) với tổng số tiền 1.578,350 tỷ đồng. 2. Điều chỉnh, bổ sung vốn thực hiện giai đoạn 2016 2020 các công trình sử dụng vốn ngân sách do địa phương quản lý, cụ thể như sau: a) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 17 dự án của 07 chủ đầu tư với số vốn điều chỉnh nội bộ là 239,163 tỷ đồng. b) Điều chỉnh giảm vốn cho 17 dự án thuộc kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn do tiết kiệm, giảm vốn thanh toán theo Quyết định phê duyệt quyết toán của cấp thẩm quyền, giảm theo giá trị thực tế thực hiện, số vốn giảm 215,510 tỷ đồng. c) Bổ sung vốn cho 37 dự án, số vốn bổ sung giai đoạn 2016 2020 là 231,510 tỷ đồng. 3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư, quy hoạch giai đoạn 2016 2020, với số vốn bổ sung là 20 tỷ đồng. (Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm) Điều 2. 1. Giao Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương tổ chức triển khai Quyết định này. 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và các Giám đốc Sở chuyên ngành theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên hỗ trợ, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ được giao, triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục đầu tư giai đoạn 2016 2020 theo kế hoạch đề ra. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những nội dung còn lại của Quyết định 3229/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 và Quyết định 2005/QĐUBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố cần Thơ không thay đổi. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Đào Anh Dũng PHỤ LỤC I BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 20162020 VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) ĐVT: Triệu đồng TT Danh Địa Thờ Lũy kế mục dự điểm i vốn đã án XD gian bố trí KC đến hết HT KH năm 2018Lũy kế vốn đã bố trí Quyết định đầu tư ban đầu đến hết hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã KH năm được TTg giao kế hoạch các 2018Lũy nămQuyết định đầu tư ban đầu kế vốn hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã đã bố trí được TTg giao kế hoạch các đến hết nămQuyết định đầu tư ban đầu KH năm hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều 2018Lũy Ghi được TTg giao kế hoạch các chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm kế vốn chú nămQuyết định đầu tư ban đầu đã bố trí hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã đến hết được TTg giao kế hoạch các KH năm nămQuyết định đầu tư ban đầu 2018Kế hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã hoạch được TTg giao kế hoạch các vốn đầu nămLũy kế vốn đã bố trí đến tư công hết KH năm 2018 trung hạn 2016 2020 nguồn vốn nước ngoài Số quyết TMĐT TMĐTTMĐTTMĐTTMĐT định Tổng số Trong đó: Trong Trong đó: Trong (tất cả đó:Tr đó:Trong các ong đó:Trong nguồn đó:Tr đó: vốn) ong đó:Tổ ng số (tất cả các nguồ n vốn)
- Vốn đối ứngV ốn đối ứngV Vốn ốn nước nước Vốn đối ứngVốn ngoài ngoài Vốn đối ứng nước ngoài (theo Vốn đối ứng (theo cấp Hiệp định) Hiệp phát định) từ NSTW (tính theo tiền Việt) Quy Quy đổi ra tiền đổi ra Tổng Trong Trong đó Việt tiền số đó Tổng Việt số Trong Trong đó: cấp đó: Tổng số NSTWTPCP phát từ NSTW NSTW TỔNG 2,110,428455,388 1,655,0401,655,04062,78762,787 1,578,350 SỐ I Sở Y tế 1,727,942332,592 1,395,3501,395,35041,55341,553 1,395,350 Bệnh viện Ung bướu 2018 2596/QĐ thành Ninh 1 UBND 1,727,942332,592 1,395,3501,395,35041,55341,553 1,395,350 phố Kiều 2020 15/08/2016 Cần Thơ quy mô 500 giường Sở Nông nghiệp II và Phát 323,662 113,972 209,690 209,690 21,23421,234 133,000 triển nông thôn Dự án Chuyển đổi nông Thới nghiệp Lai, 599/QĐ 2015 bền Cờ UBND 1 323,662 113,972 209,690 209,690 21,23421,234 133,000 vững Đỏ, ngày 2020 thành Vĩnh 8/3/2018 phố Thạnh Cần Thơ (Vnsat) Sở Công III 58,824 8,824 50,000 50,000 50,000 Thươn g 1 Tiểu dự Thới 2018 860/QĐ 58,824 8,824 50,000 50,000 50,000 án Cấp Lai, UBND điện Cờ 2020 ngày nông Đỏ, 9/4/2019
- thôn từ lưới điện quốc gia của Vĩnh thành Thạnh phố , Cần Phong Thơ giai Điền đoạn 2018 2020 EU tài trợ PHỤ LỤC II BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 20162020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) ĐVT: Triệu đồng Quyết định đầu tư hoặc Điều chủ chỉnhKH trương V trung đầu Thời Quyết định đầu tư tưKHV hạn giai gian hoặc chủ trương đầu trung hạn Điều chỉnh đoạn Ghi chú Đị a tư 2016 Danh khởi giai đoạn điểm Nhóm 2020 sau TT mục dự công 2016 xây dự án điều án 2020 dựng chỉnh hoàn trước thành điều chỉnh Số Quyết Tổng mức định, ngày đầu tư Tăng Giảm tháng, năm được ban hành duyệt Tổng số 17,648,417 4,493,674 470,673 (454,673) 4,509,674 = A+B Thành A phố 16,764,142 3,978,703 379,619 (375,886) 3,982,436 quản lý Ban I QLDA 9,696,403 2,235,369 32,435 (32,435) 2,235,369 ODA 1 Dự án Ninh A 2012 1510/QĐ 1,853,208 351,369 32,435 383,804 Điều chỉnh nội bộ Nâng cấp Kiều, 2018 UBND đô thị Cái 21/6/2012 vùng Răng, đồng Bình bằng sông Thủy
- Cửu Long Tiểu dự án TP. Cần Thơ Dự án Phát triển Ninh 2596/QĐ thành phố Kiều, UBND Cần Thơ Cái 2015 15/08/2016; 2 và tăng A 7,843,195 1,884,000 (32,435) 1,851,565 Răng, 2021 3432/QĐ cường Bình UBND khả năng Thủy 26/12/2018 thích ứng của đô thị Ban QLDA Đầu tư II 193,574 65,133 16,143 (16,143) 65,133 Điều chỉnh nội bộ xây dựng 2 thành phố Bồi thường, hỗ trợ và tái định Phát sinh chi phí cư Lộ tiền tạm cư và bồi Vòng thường cho 03 hộ Cung Cần dân còn lại (theo Thơ, giai H. 3694/QĐ công văn số đoạn 1, Phong 2013 UBND 213/QLDA&PTQĐ 1 Khu A C 56,476 30,234 3,828 34,062 Điền, 2017 ngày ngày 27/9/2019 của (khu đền TPCT 22/11/2013 Ban QLDA & tưởng PTQĐ huyện niệm) tại Phong Điền v/v đề xã Mỹ nghị bố trí vốn giải Khánh, ngân cho dự án). huyện Phong Điền, TPCT Trụ sở Chi cục phòng Q. 3350/QĐ chống tệ Bình 2016 UBND Dự án đã trình 2 C 5,150 4,900 15 4,915 nạn xã Thủy, 2018 ngày thẩm tra quyết toán hội thành TPCT 31/10/2016 phố Cần Thơ 3 Đường Q. C 2018 2864/QĐ 22,520 9,646 12,300 21,946 Dự án được điều vào dự án Ninh 2020 UBND chỉnh tháng 9/2019, Trung tâm Kiều, ngày bổ sung kế hoạch Sức khỏe TPCT 30/10/2017; đầu tư công trung sinh sản 2196/QĐ hạn 2016 2020 để (đường UBND thực hiện phát sinh số 5) ngày đường vào Bệnh thuộc 13/9/2019 viện Chấn thương Khu đô Chỉnh hình Bộ Y thị hai bên tế. đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn
- Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923) Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu Đề xuất chuyển tái định Cái 2016 4 B 109,428 20,353 (16,143) 4,210 sang đầu tư giai cư hiện Răng 2020 đoạn 20212025 hữu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng Sở Giáo III dục và 60,872 52,550 312 (312) 52,550 Đào tạo Trường THCS và 3309/QĐ THPT 2017 UBND 1 Cờ Đỏ C 17,918 14,050 312 14,362 Trần 2019 ngày Ngọc 28/10/2016 Hoằng Trường THPT Hà 2800/QĐ Huy Giáp 2017 UBND 2 Cờ Đỏ C 42,954 38,500 (312) 38,188 (giai đoạn 2020 ngày 2) huyện 26/10/2017 Cờ Đỏ Công an IV thành 560,269 152,225 44,699 (115,762) 81,162 phố Quyết định phê dự án ban đầu 976/QĐUBND Bồi 8/4/2016, TMĐT thường, 6,225 tỷ đồng, hỗ trợ và được UBND thành tái định phố thống nhất cư khu 980/QĐ chủ trương phát đất quy UBND Thới 2016 sinh thêm 500m2 1 hoạch xây C ngày 5,438 7,262 (1,262) 6,000 Lai 2020 tại CV số dựng trụ 25/4/2019 3239/UBNDKT sở CA (ĐC) ngày 25/9/2018,bố huyện trí vốn năm 2018 là Thới Lai 6 tỷ đồng. Điều (giai đoạn chỉnh giảm vốn 2) trung hạn bằng với kế hoạch bố trí vốn Xây Bổ sung vốn để dựng, thanh toán giá trị nâng cấp 116/QĐ còn lại tại Quyết nhà tạm Ninh 2015 STC ngày định phê duyệt 2 C 6,780 6,763 17 6,780 giữ Công Kiều 2018 01/8/2019 quyết toán an quận (QT) 116/QĐSTC ngày Ninh 01/8/2019 của Sở Kiều Tài chính
- Cơ sở làm việc Công an 6876/QĐ quận Ô 2019 BCAH02 3 Môn Ô Môn B 86,173 10,000 33,000 43,000 ngày thuộc 2020 30/10/2018 Công an thành phố Cần Thơ Cơ sở làm việc Công an 7251/QĐ quận Cái 2019 Cái BCAH02 Dự kiến khởi công 4 Răng B 37,964 10,000 8,982 18,982 Răng ngày trong năm 2019 thuộc 2020 13/11/2018 Công an thành phố Cần Thơ Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường 27/NQ Bổ sung vốn để dự Nhà tạm 2019 HĐND án hoàn thành dứt 5 giữ Công TPCT C 6,458 3,700 2,700 6,400 ngày điểm trong giai an các 2020 07/12/2018 đoạn 20162020 quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ Đầu tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng NQ 19 Dự án đề nghị chế và xử 2022 HDND chuyển sang đầu 6 TPCT B 248,133 100,000 (100,000) phạt vi 2023 ngày 0712 tư giai đoạn 2021 phạm 2017 2025 pháp luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh Bệnh Dự án chưa được viện 22/QĐ Phong 2015 Bộ Công an phê 7 Công an B H41H45 164,324 10,000 (10,000) Điền 2022 duyệt điều chỉnh thành phố 19/9/2014 TMĐT Cần Thơ 8 Cải tạo Ninh C 2019 2005/QĐ 4,999 4,500 (4,500) Tạm dừng thực chốt bảo Kiều 2020 UBND hiện theo chỉ đạo vệ và lắp ngày tại công văn số đặt thiết 21/8/2019 3610/VPUB bị kiểm XDĐT ngày soát an 11/9/2019 ninh tại cổng trụ sở Thành
- ủy và UBND thành phố Cần Thơ Đài PTTH V thành 6,781 5,850 441 6,291 phố Cần Thơ Gia cố 106/QĐ bảo Ninh 2019 1 C SXD ngày 1,410 1,350 55 1,405 dưỡng trụ Kiều 2020 14/6/2019 anten 80m Hệ thống lưu trữ hình ảnh Bổ sung vốn để dự tư liệu 121/QĐ Ninh 2019 án hoàn thành dứt 2 truyền C SKHĐT 5,371 4,500 386 4,886 Kiều 2020 điểm trong giai hình bằng 26/7/2019 đoạn 20162020 công nghệ số hóa BCH Quân sự VI 117,286 97,710 13,469 (6,374) 104,805 thành phố Xưởng QĐ sửa chữa 2811/QĐ tổng hợp Cái 2016 1 C UBND 14,061 13,175 524 12,651 Đã quyết toán thuộc Bộ Răng 2018 ngày CHQS TP 08/9/2016 Cần Thơ Bồi thường, hỗ trợ và QĐ tái định 1942/QĐ Dự kiến trình cư Cái 2016 2 C UBND 11,007 8,766 1,704 10,470 quyết toán trong Đường Răng 2020 ngày năm 2020 song hành 12/8/2019 đường dẫn cầu Cần Thơ Bồi thường, hỗ trợ và QĐ tái định 1739/QĐ Dự kiến trình cư Xây Phong 2017 3 C UBND 43,249 43,249 2,918 40,331 quyết toán trong dựng khu Điền 2020 ngày năm 2020 huấn 07/7/2017 luyện thành phố Cần Thơ Trang thiết bị QĐ cứu hộ, 3416/QĐ Cái 2017 4 cứu nạn C UBND 15,245 15,000 632 14,368 Đã quyết toán Răng 2020 thuộc Bộ ngày CHQS 20/12/2017 TPCT
- Nhà truyền Dự án dừng thực thống và hiện theo đề xuất nhà ở cán 16/NQ của Bộ CHQS 5 bộ Ô Môn HĐND 5,999 2,300 2,300 0 thành phố tại CV Trường 12/7/2019 số 1035/BCHPHC Quân sự ngày 12/9/2019 thành phố Cần Thơ Trang thiết bị thực hiện QĐ nhiệm vụ 2018 106/QĐ phòng 6 TPCT C SKHĐT 4,820 4,720 75 4,795 Đã quyết toán không 2019 ngày nhân dân 06/9/2018 giai đoạn 2016 2019 Trang QĐ thiết bị 2005/QĐ tác chiến Cái 2019 Dự kiến khởi công 7 C UBND 6,842 3,000 3,677 6,677 Bộ CHQS Răng 2021 năm 2020 ngày thành phố 21/8/2019 Cần Thơ Nâng cấp, sửa chữa Trung QĐ đoàn Bộ Cái 2019 243/QĐ Dự kiến khởi công 8 C 5,158 2,500 2,508 5,008 binh 932 Răng 2021 SXD ngày năm 2020 Bộ CHQS 11/10/2019 thành phố Cần Thơ Doanh trại Ban Chỉ huy QĐ Quân sự Thới 2019 242/QĐ Dự kiến khởi công 9 C 10,905 5,000 5,505 10,505 huyện Lai 2021 SXD ngày năm 2020 Thới Lai 11/10/2020 (giai đoạn 2) Sở Giao VII thông 946,626 133,615 6,155 139,770 vận tải Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với Bổ sung vốn thanh Cái thành phố 2837/QĐ toán theo giá trị Răng 2007 1 Cần Thơ B UBND 607,850 109,697 162 109,859 quyết toán đang Phong 2015 (đoạn 01/10/2015 trình Sở Tài chính Điền thuộc thẩm tra. thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 2 Các cầu Cái B 2005 503/QĐ 120,675 18,235 3,291 21,526 Bổ sung vốn thanh trên Răng 2012 UBND toán theo giá trị đường Phong 23/02/2009 quyết toán đang tỉnh 923 Điền trình Sở Tài chính
- (Cái răng Phong thẩm tra. Điền) Phát sinh chi phí Đường chủ đầu tư hỗ trợ tỉnh 921 1555/QĐ khi giao nền tái đoạn từ 2001 UBND định cư (tờ trình số 3 Ngã Tư Cờ Đỏ B 89,196 2,101 659 2,760 2011 ngày 1314/TTrUBND đến thị 22/6/2011 27/6/2019 UBND trấn Cờ H.Cờ Đỏ), Bổ sung Đỏ trung hạn Ba tuyến 3290/QĐ đường Cái 2003 CT.UB 4 khu công C 123,928 1,082 36 1,118 Răng 2005 ngày nghiệp 18/10/2002 Hưng Phú Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Bổ sung vốn theo Đại diện Bình 1612/QĐ 2019 nhu cầu và khả 5 Cảng vụ Thủy C UBND 4,977 2,500 2,007 4,507 2020 năng thực hiện của đường Ô Môn 04/7/2019 đơn vị thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải Sở Lao động, VIII Thương 65,955 3,279 3,279 binh và Xã hội Cải tạo, sửa chữa Trung tâm 2852/QĐ Chữa UBND bệnh 30/10/2017 Giáo dục Bổ sung vốn để dự 3193/QĐ Lao Hậu 2017 án hoàn thành dứt 1 C UBND 15,980 2,089 2,089 động xã Giang 2020 điểm trong giai 07/12/2017 hội và đoạn 20162020 3465/QĐ Quản lý UBND sau cai 22/12/2017 nghiện thành phố Cần Thơ Nâng cấp, 2842//QĐ mở rộng UBND Bổ sung vốn để dự Trung tâm 2017 30/10/2017 án hoàn thành dứt 2 bảo trợ Ô Môn C 49,975 1,190 1,190 2020 3192/QĐ điểm trong giai xã hội UBND đoạn 20162020 thành phố 07/12/2017 Cần Thơ Sở Thông tin IX và 99,880 50,056 18,000 (2,345) 65,711 Truyền thông
- Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh 194/QĐ Dự án hoàn thành nghiệp TP.Cầ 2016 SKHĐT năm 2019. Năm 1 trong việc C 4,480 4,450 (1,249) 3,201 n Thơ 2019 ngày 2020, quyết toán thực hiện 31/10/2016 dự án thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố giai đoạn 2016 2020 Tăng cường cơ sở vật chất cho Dự án chuyển tiếp hệ thống sang năm 2020, đề truyền nghị cấp vốn để 95/QĐ thanh cơ tiếp tục thực hiện TP.Cầ 2016 UBND 2 sở và C 21,656 21,606 (1,096) 20,510 dự án (KHV năm n Thơ 2019 ngày nâng cấp 2020: 1.460 triệu 13/01/2017 hạ tầng đồng; KHV mang kỹ thuật sang từ 2019: 2.970 các đài triệu đồng). truyền thanh cấp huyện Nâng cấp hạ tầng Bổ sung vốn theo 2324/QĐ an toàn TP.Cầ 2019 nhu cầu và khả 3 C UBND 17,482 6,000 10,000 16,000 thông tin n Thơ 2021 năng thực hiện của 10/9/2018 thành phố đơn vị Cần Thơ Xây dựng phần Bổ sung vốn theo mềm dịch 2450/QĐ TP.Cầ 2019 nhu cầu và khả 4 vụ công C UBND 29,758 9,000 1,000 10,000 n Thơ 2021 năng thực hiện của trực 27/9/2018 đơn vị tuyến các lĩnh vực Xây dựng các dịch vụ nền Bổ sung vốn theo 2451/QĐ tảng dùng TP.Cầ 2019 nhu cầu và khả 5 C UBND 9,902 5,000 1,000 6,000 chung n Thơ 2021 năng thực hiện của 27/9/2018 toàn thành đơn vị phố Cần Thơ Xây dựng Bổ sung vốn theo 2452/QĐ các cơ sở TP.Cầ 2019 nhu cầu và khả 6 C UBND 16,602 4,000 6,000 10,000 dữ liệu n Thơ 2021 năng thực hiện của 27/9/2018 nền tảng đơn vị
- Sở Y tế X 2,031,040 504,000 18,143 (18,143) 504,000 Điều chỉnh nội bộ TPCT Dự án Mua sắm 889/QĐ Bổ sung vốn để dự TTB Ninh 2016 UBND án hoàn thành dứt 1 Bệnh B 285,656 267,000 18,000 285,000 Kiều 2020 ngày điểm trong giai viện Nhi 31/3/2016 đoạn 20162020 đồng TPCT Cải tạo QĐ số Bổ sung vốn trả nợ bệnh viện 2720/QĐ Ninh 2014 Quyết toán QĐ số 2 Ung bướu C UBND 17,443 143 143 Kiều 2015 1851/QĐUBND thành phố ngày ngày 01/8/2019 Cần Thơ 31/10/2012 Dự án Dự án không kịp Bệnh 223/QĐ Ninh 2015 hoàn thành trong 3 viện Ung A UBND 1,727,941 237,000 (18,143) 218,857 Kiều 2021 giai đoạn 2016 Bướu 25/01/2017 2020 TPCT Chi cục XI 113,438 32,363 18,817 51,180 Thủy lợi Kè chống sạt lở 1926/QĐ sông Ô UBND Bổ sung vốn để dự Môn khu 2018 30/7/2018; án hoàn thành dứt 1 vực Thới Ô Môn C 49,050 10,763 1,737 12,500 2019 2331/QĐ điểm trong giai An, quận UBND đoạn 20162020 Ô Môn 30/9/2019 (phía bờ phải) Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Bổ sung vốn theo 1581/QĐ Thới Thới 2019 nhu cầu và khả 2 C UBND 49,555 16,600 8,400 25,000 Thạnh, Lai 2020 năng thực hiện của 28/6/2019 huyện đơn vị Thới Lai, thành phố Cần Thơ Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, Bổ sung vốn để dự 1642/QĐ phường Bình 2019 án hoàn thành dứt 3 C UBND 14,833 5,000 8,680 13,680 Thới An Thủy 2020 điểm trong giai 08/7/2019 Đông, đoạn 20162020 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban QLDA Đầu tư XII 1,871,661 393,042 14,896 (14,242) 393,696 xây dựng thành phố
- Trung tâm Ứng dụng Bổ sung vốn đầu tiến bộ 3243/QĐ 2016 tư phát sinh thiết bị khoa học Ninh UBND 1 B 141,607 129,990 8,205 138,195 khoa học vào dự án và công Kiều ngày 2020 và đầu tư tiếp đến nghệ 30/10/2015 năm 2020 TP.Cần Thơ 1187/QĐ UBND Trường Bổ sung vốn đầu 20/4/2015; Chính trị Ninh 2015 tư phát sinh Khu 2 B 2413/QĐ 175,545 158,000 6,691 164,691 thành phố Kiều 2019 nhà ở giáo viên và UBND Cần Thơ ký túc xá 10/10/2019 (ĐC) Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều cầu Cái 2605/QĐ Sơn thuộc UBND quận Cái ngày 2008 Ninh Răng, 15/11/2007, 3 B 1,554,509 105,052 (14,242) 90,810 Kiều và Ninh 3166/QĐ 2017 đoạn cầu Kiều UBND Quang ngày Trung 09/10/2013 cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng) Trung tâm Nước sạch và XIII vệ sinh 165,685 24,000 22,700 46,700 môi trường nông thôn Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên Phong địa bàn Điền Bổ sung vốn để dự để phòng Thới 2549/QĐ 2017 án hoàn thành dứt 1 chống, Lai C UBND 120,910 5,000 5,000 2020 điểm trong giai khắc Cờ Đỏ 26/9/2017 đoạn 20162020 phục hạn Vĩnh hán, xâm Thạnh nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu 2 Hệ thống Thới C 2020 1604/QĐ 14,925 8,000 5,900 13,900 Bổ sung vốn theo cấp nước Lai 2022 UBND nhu cầu và khả tập trung 02/7/2019 năng thực hiện của
- xã Định Môn, đơn vị huyện Thới Lai Hệ thống cấp nước tập trung Bổ sung vốn theo 1605/QĐ xã Thới 2020 nhu cầu và khả 3 C UBND 14,925 8,000 5,900 13,900 Trường Lai 2022 năng thực hiện của 02/7/2019 Xuân A, đơn vị huyện Thới Lai Hệ thống cấp nước tập trung Bổ sung vốn theo 1532/QĐ xã Nhơn Phong 2020 nhu cầu và khả 4 C UBND 14,925 8,000 5,900 13,900 Nghĩa, Điền 2022 năng thực hiện của 25/6/2019 huyện đơn vị Phong Điền Trung tâm phát triển XIV 657,112 128,960 128,960 (128,960) 128,960 quỹ đất thành phố Khu tái định cư Bình 2019 1 phường B 426,864 128,960 128,960 Thủy 2023 Long Hòa (khu 2) Dự án Bồi Dự án quan trọng thường, cần thiết đầu tư hỗ trợ và trong năm 2020, tái định điều chỉnh nội bộ 215/QĐ cư dự án Cái 2018 2 B UBND 230,248 128,960 (128,960) xây dựng Răng 2020 25/01/2018 Trung tâm Văn hoá Tây Đô giai đoạn 2 Sở Tài nguyên XV 177,560 103,830 41,170 (41,170) 103,830 và Môi trường Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và 267/HĐND Thới 2018 1 cơ sở dữ C TT 82,606 75,000 (41,170) 33,830 Điều chỉnh nội bộ lai 2021 liệu quản 22/8/2016 lý đất đai huyện Thới Lai 2 Xây dựng Thốt C 2019 266/HĐND 94,954 28,830 41,170 70,000 Bổ sung vốn theo hệ thống Nốt 2022 TT nhu cầu và khả hồ sơ địa 22/8/2016 năng thực hiện của chính và đơn vị
- cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt UBND quận, B 884,275 514,971 91,054 (78,787) 527,238 huyện quản lý UBND I huyện 81,434 72,000 (30,293) 41,707 Cờ Đỏ Trường 886/QĐ THCS 2016 UBND Dự án đã hoàn 1 Cờ Đỏ C 29,230 26,000 (393) 25,607 Thạnh 2018 ngày thành và quyết toán Phú 1 31/3/16 Trung tâm 2830/QĐ Dự án không kịp Y tế 2018 UBND hoàn thành trong 2 huyện Cờ Cờ Đỏ C 25,985 23,000 (6,900) 16,100 2020 ngày giai đoạn 2016 Đỏ, 27/10/17 2020 TPCT Tuyến đường giao thông Dự án không kịp nội bộ số 814/QĐ triển khai giai đoạn 1 và 2 2019 UBND 20162020, đề nghị 3 Cờ Đỏ C 26,219 23,000 (23,000) trung tâm 2020 ngày chuyển sang Kế cụm xã 29/3/2016 hoạch trung hạn Trung An, 20212025 huyện Cờ Đỏ UBND huyện II 167,449 79,200 44,000 (8,097) 115,103 Phong Điền Trụ sở 7512/QĐ Công an Phong 2018 UBND 1 C 4,505 4,200 (247) 3,953 xã Nhơn Điền 2020 ngày Nghĩa 30/10/2017 Trường 2793/QĐ Tiểu học Phong 2018 UBND 2 thị trấn C 39,522 39,000 (7,850) 31,150 Điền 2020 ngày Phong 26/10/2017 Điền 1 Trường 2830/QĐ Bổ sung vốn để dự THCS thị Phong 2018 UBND án hoàn thành dứt 3 trấn C 43,816 15,000 15,000 30,000 Điền 2020 ngày điểm trong giai Phong 30/10/2018 đoạn 20162020 Điền Tuyến 27/NQ Bổ sung vốn theo GTNT Phong 2018 HĐND nhu cầu và khả 4 Vàm C 79,606 21,000 29,000 50,000 Điền 2020 ngày năng thực hiện của Xáng Ba 07/12/2018 đơn vị Láng UBND III quận 77,748 57,000 7,850 64,850 Thốt Nốt
- Bờ Kè sông Bò 3318/QĐ Ót (đoạn Thốt 2017 UBND 1 từ cầu Bò C 38,052 33,000 1,850 34,850 Nốt 2019 ngày Ót đến 28/10/2016 vàm sông Bò Ót) Khu tái 1602/QĐ Bổ sung vốn theo định cư Thốt 2019 UBND nhu cầu và khả 2 quận C 39,696 24,000 6,000 30,000 Nốt 2021 ngày năng thực hiện của Thốt Nốt 02/7/2019 đơn vị (Khu 1) UBND quận IV 461,016 273,000 (38,397) 234,603 Ninh Kiều Khu tái 16/NQ định cư Ninh 2020 HĐND 1 quận B 461,016 273,000 (38,397) 234,603 Kiều 2024 ngày Ninh 12/7/2019 Kiều UBND V quận Ô 49,322 36,000 36,000 Môn Khu tái 2609/QĐ định cư 2020 UBND 1 quận Ô Ô Môn C 49,322 36,000 36,000 2022 ngày Môn (Khu 30/10/2019 1) UBND VI huyện 47,306 33,771 3,204 (2,000) 34,975 Thới Lai Trường 4886/QĐ mầm non Thới 2016 UBND 1 Thới C 7,789 2,500 (2,000) 500 Lai 2018 ngày Thạnh 29/10/2014 (GĐ2) Điều chỉnh nội bộ Trường 3811/QĐ tiểu học Thới 2016 UBND 2 Thới C 13,771 8,000 2,000 10,000 Lai 2019 ngày Thạnh 26/10/2015 (GĐ2) Xây dựng 07 trụ sở 2843/QĐ Bổ sung vốn để dự Công an Thới 2018 UBND án hoàn thành dứt 3 C 25,746 23,271 1,204 24,475 xã của Lai 2020 ngày điểm trong giai huyện 30/10/2017 đoạn 20162020 Thới Lai PHỤ LỤC III DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
- ĐVT: Triệu đồng Thời Tổng KHV Địa gian Quyết mức chuẩn điểm khởi định chủ STT Danh mục dự án đầu tư bị Ghi chú xây công trương dự đầu dựng hoàn đầu tư kiến tư thành TỔNG SỐ 506,39621,900 A Vốn lập quy hoạch 70,000 20,000 Sở Kế hoạch và I 70,000 20,000 Đầu tư Quy hoạch thành phố 903/UBND Bổ sung kế hoạch Cần Thơ thời kỳ 1 XDĐT 70,000 20,000 vốn trung hạn giai 20212030, tầm nhìn 25/3/2019 đoạn 2016 2020 đến năm 2050 Vốn chuẩn bị đầu B 436,396 1,900 tư Trung tâm Phát I triển quỹ đất thành 426,864 1,700 phố Khu tái định cư Bình 2019 1 phường Long Hòa 426,864 1,700 Thủy 2023 (khu 2) Sở Tài nguyên và II 9,532 200 Môi trường Công văn số 1729/BTNMT TCMT ngày Đầu tư hệ thống 16/4/2019 của Bộ trang thiết bị truyền Tài nguyên và Môi nhận, phần mềm trường; Báo cáo quản lý, giám sát dữ TP.Cầ số 315/BCHĐND 1 liệu quan trắc tự 2020 9,532 200 n Thơ ngày 10/7/2019 động, liên tục và xây của HĐND thành dựng, quản lý cơ sở phố; TBKL số dữ liệu quốc gia về 261/TBVPUB nguồn thải ngày 25/9/2019 của VP UBND thành phố
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn