intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2997/2019/QD-UBND TP Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2997/2019/QD-UBND Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2997/2019/QD-UBND TP Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2997/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU  TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ­HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân  thành phố Cần Thơ quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển  nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ; Nghị quyết số  05/2016/NQ­HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ sửa  đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ­HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân  dân thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành  phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017  của Hội đồng nhân dân thành phố cần Thơ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn  giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ­HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành  phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ­HĐND  ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ; Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành  phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công  trung hạn giai đoạn 2016­2020 thành phố Cần Thơ. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3228/TTr­SKHĐT ngày 06  tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai  đoạn 2016 ­ 2020 thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau: 1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2016 ­ 2020 vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi  của các nhà tài trợ nước ngoài) với tổng số tiền 1.578,350 tỷ đồng. 2. Điều chỉnh, bổ sung vốn thực hiện giai đoạn 2016 ­ 2020 các công trình sử dụng vốn ngân  sách do địa phương quản lý, cụ thể như sau: a) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 17 dự án của 07 chủ đầu tư với số vốn điều chỉnh nội  bộ là 239,163 tỷ đồng. b) Điều chỉnh giảm vốn cho 17 dự án thuộc kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn do tiết kiệm,  giảm vốn thanh toán theo Quyết định phê duyệt quyết toán của cấp thẩm quyền, giảm theo giá  trị thực tế thực hiện, số vốn giảm 215,510 tỷ đồng. c) Bổ sung vốn cho 37 dự án, số vốn bổ sung giai đoạn 2016 ­ 2020 là 231,510 tỷ đồng. 3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư, quy hoạch giai đoạn 2016 ­  2020, với số vốn bổ sung là 20 tỷ đồng. (Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm) Điều 2. 1. Giao Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân quận, huyện khẩn trương tổ chức triển khai Quyết định này. 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng,  Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và các Giám đốc Sở chuyên ngành theo chức năng, nhiệm  vụ, thường xuyên hỗ trợ, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ  được giao, triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục đầu tư giai đoạn 2016 ­ 2020 theo kế  hoạch đề ra. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những nội dung còn lại của Quyết  định 3229/QĐ­UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 và Quyết định 2005/QĐ­UBND ngày 21 tháng  8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố cần Thơ không thay đổi. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban,  ngành đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  3. Đào Anh Dũng   PHỤ LỤC I BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG  TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­2020 VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI  CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ­UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân thành phố Cần Thơ) ĐVT: Triệu đồng TT Danh  Địa  Thờ Lũy kế  mục dự điểm  i  vốn đã  án XD gian  bố trí  KC­  đến hết  HT KH năm  2018Lũy  kế vốn  đã bố trí  Quyết định đầu tư ban đầu  đến hết  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã  KH năm  được TTg giao kế hoạch các  2018Lũy  nămQuyết định đầu tư ban đầu  kế vốn  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã  đã bố trí  được TTg giao kế hoạch các  đến hết  nămQuyết định đầu tư ban đầu  KH năm  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã  Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều  2018Lũy Ghi  được TTg giao kế hoạch các  chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm kế vốn  chú nămQuyết định đầu tư ban đầu  đã bố trí  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã  đến hết  được TTg giao kế hoạch các  KH năm  nămQuyết định đầu tư ban đầu  2018Kế  hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã  hoạch  được TTg giao kế hoạch các  vốn đầu  nămLũy kế vốn đã bố trí đến  tư công  hết KH năm 2018 trung  hạn  2016­ 2020  nguồn  vốn  nước  ngoài Số quyết  TMĐT TMĐTTMĐTTMĐTTMĐT định Tổng số  Trong đó: Trong  Trong đó: Trong  (tất cả  đó:Tr đó:Trong  các  ong  đó:Trong  nguồn  đó:Tr đó: vốn) ong  đó:Tổ ng số  (tất  cả các  nguồ n  vốn)
  4. Vốn  đối  ứngV ốn đối  ứngV Vốn  ốn  nước  nước  Vốn đối ứngVốn  ngoài  ngoài  Vốn đối ứng nước ngoài (theo  Vốn đối ứng (theo  cấp  Hiệp định) Hiệp  phát  định) từ  NSTW  (tính  theo  tiền  Việt) Quy  Quy đổi ra tiền  đổi ra Tổng  Trong    Trong đó Việt tiền  số đó Tổng  Việt số Trong  Trong  đó: cấp  đó:  Tổng số NSTWTPCP phát từ  NSTW NSTW TỔNG          2,110,428455,388 ­ 1,655,0401,655,04062,78762,787 ­ ­ ­ 1,578,350   SỐ I Sở Y tế       1,727,942332,592 ­ 1,395,3501,395,35041,55341,553 ­ ­ ­ 1,395,350   Bệnh  viện  Ung  bướu  2018 2596/QĐ­ thành  Ninh  1 ­  UBND  1,727,942332,592   1,395,3501,395,35041,55341,553   ­ ­ 1,395,350   phố  Kiều 2020 15/08/2016 Cần  Thơ quy  mô 500  giường Sở  Nông  nghiệp  II và Phát        323,662 113,972 ­ 209,690 209,690 21,23421,234 ­ ­ ­ 133,000   triển  nông  thôn Dự án  Chuyển  đổi  nông  Thới  nghiệp  Lai,  599/QĐ­ 2015 bền  Cờ  UBND  1 ­  323,662 113,972   209,690 209,690 21,23421,234       133,000   vững  Đỏ,  ngày  2020 thành  Vĩnh  8/3/2018 phố  Thạnh Cần  Thơ  (Vnsat) Sở  Công  III       58,824 8,824 ­ 50,000 50,000 ­ ­ ­ ­ ­ 50,000   Thươn g 1 Tiểu dự  Thới  2018 860/QĐ­ 58,824 8,824   50,000 50,000 ­         50,000   án Cấp  Lai,  ­  UBND  điện  Cờ  2020 ngày  nông  Đỏ,  9/4/2019
  5. thôn từ  lưới  điện  quốc  gia của  Vĩnh  thành  Thạnh phố  ,  Cần  Phong  Thơ giai  Điền đoạn  2018­ 2020 ­  EU tài  trợ   PHỤ LỤC II BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU  TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA  PHƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ­UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân thành phố Cần Thơ) ĐVT: Triệu đồng Quyết  định đầu  tư hoặc  Điều  chủ  chỉnhKH trương  V trung  đầu  Thời  Quyết định đầu tư  tưKHV  hạn giai  gian  hoặc chủ trương đầu  trung hạn  Điều chỉnh đoạn  Ghi chú Đị a   tư 2016­  Danh  khởi  giai đoạn  điểm  Nhóm  2020 sau  TT mục dự  công  2016­ xây  dự án điều  án ­  2020  dựng chỉnh hoàn  trước  thành điều  chỉnh Số Quyết  Tổng mức  định, ngày  đầu tư  Tăng Giảm tháng, năm  được  ban hành duyệt Tổng số            17,648,417 4,493,674 470,673 (454,673) 4,509,674   = A+B Thành  A phố          16,764,142 3,978,703 379,619 (375,886) 3,982,436   quản lý Ban  I QLDA          9,696,403 2,235,369 32,435 (32,435) 2,235,369   ODA 1 Dự án  Ninh  A 2012­  1510/QĐ­ 1,853,208 351,369 32,435   383,804 Điều chỉnh nội bộ Nâng cấp  Kiều,  2018 UBND  đô thị  Cái  21/6/2012 vùng  Răng,  đồng  Bình  bằng sông  Thủy
  6. Cửu Long  ­ Tiểu dự  án TP.  Cần Thơ Dự án  Phát triển  Ninh  2596/QĐ­ thành phố  Kiều,  UBND  Cần Thơ  Cái  2015­ 15/08/2016;  2 và tăng  A 7,843,195 1,884,000   (32,435) 1,851,565 Răng,  2021 3432/QĐ­ cường  Bình  UBND  khả năng  Thủy 26/12/2018 thích ứng  của đô thị Ban  QLDA  Đầu tư  II         193,574 65,133 16,143 (16,143) 65,133 Điều chỉnh nội bộ xây dựng  2 thành  phố Bồi  thường,  hỗ trợ và  tái định  Phát sinh chi phí  cư Lộ  tiền tạm cư và bồi  Vòng  thường cho 03 hộ  Cung Cần  dân còn lại (theo  Thơ, giai  H.  3694/QĐ­ công văn số  đoạn 1,  Phong  2013­  UBND  213/QLDA&PTQĐ  1 Khu A  C 56,476 30,234 3,828   34,062 Điền,  2017 ngày  ngày 27/9/2019 của  (khu đền  TPCT 22/11/2013 Ban QLDA &  tưởng  PTQĐ huyện  niệm) tại  Phong Điền v/v đề  xã Mỹ  nghị bố trí vốn giải  Khánh,  ngân cho dự án). huyện  Phong  Điền,  TPCT Trụ sở  Chi cục  phòng  Q.  3350/QĐ­ chống tệ  Bình  2016­  UBND  Dự án đã trình  2 C 5,150 4,900 15   4,915 nạn xã  Thủy,  2018 ngày  thẩm tra quyết toán hội thành  TPCT 31/10/2016 phố Cần  Thơ 3 Đường  Q.  C 2018­  2864/QĐ­ 22,520 9,646 12,300   21,946 Dự án được điều  vào dự án  Ninh  2020 UBND  chỉnh tháng 9/2019,  Trung tâm  Kiều,  ngày  bổ sung kế hoạch  Sức khỏe  TPCT 30/10/2017;  đầu tư công trung  sinh sản  2196/QĐ­ hạn 2016­ 2020 để  (đường  UBND  thực hiện phát sinh  số 5)  ngày  đường vào Bệnh  thuộc  13/9/2019 viện Chấn thương  Khu đô  ­ Chỉnh hình ­ Bộ Y  thị hai bên  tế. đường  Nguyễn  Văn Cừ  (đoạn từ  đường  Cái Sơn ­ 
  7. Hàng  Bàng đến  đường  Tỉnh 923) Đường  1A (lộ  giới 47m)  đoạn đi  qua khu  Đề xuất chuyển  tái định  Cái  2016­  4 B   109,428 20,353   (16,143) 4,210 sang đầu tư giai  cư hiện  Răng 2020 đoạn 2021­2025 hữu,  phường  Hưng  Phú, quận  Cái Răng Sở Giáo  III dục và          60,872 52,550 312 (312) 52,550   Đào tạo Trường  THCS và  3309/QĐ­ THPT  2017­  UBND  1 Cờ Đỏ C 17,918 14,050 312   14,362   Trần  2019 ngày  Ngọc  28/10/2016 Hoằng Trường  THPT Hà  2800/QĐ­ Huy Giáp  2017­  UBND  2 Cờ Đỏ C 42,954 38,500 ­ (312) 38,188   (giai đoạn  2020 ngày  2) huyện  26/10/2017 Cờ Đỏ Công an  IV thành          560,269 152,225 44,699 (115,762) 81,162   phố Quyết định phê dự  án ban đầu  976/QĐ­UBND  Bồi  8/4/2016, TMĐT  thường,  6,225 tỷ đồng,  hỗ trợ và  được UBND thành  tái định  phố thống nhất  cư khu  980/QĐ­ chủ trương phát  đất quy  UBND  Thới  2016­  sinh thêm 500m2  1 hoạch xây  C ngày  5,438 7,262   (1,262) 6,000 Lai 2020 tại CV số  dựng trụ  25/4/2019  3239/UBND­KT  sở CA  (ĐC) ngày 25/9/2018,bố  huyện  trí vốn năm 2018 là  Thới Lai  6 tỷ đồng. Điều  (giai đoạn  chỉnh giảm vốn  2) trung hạn bằng với  kế hoạch bố trí  vốn Xây  Bổ sung vốn để  dựng,  thanh toán giá trị  nâng cấp  116/QĐ­ còn lại tại Quyết  nhà tạm  Ninh  2015­  STC ngày  định phê duyệt  2 C 6,780 6,763 17   6,780 giữ Công  Kiều 2018 01/8/2019  quyết toán  an quận  (QT) 116/QĐ­STC ngày  Ninh  01/8/2019 của Sở  Kiều Tài chính
  8. Cơ sở  làm việc  Công an  6876/QĐ­ quận Ô  2019  BCA­H02  3 Môn  Ô Môn B ­  86,173 10,000 33,000   43,000   ngày  thuộc  2020 30/10/2018 Công an  thành phố  Cần Thơ Cơ sở  làm việc  Công an  7251/QĐ­ quận Cái  2019  Cái  BCA­H02  Dự kiến khởi công  4 Răng  B ­  37,964 10,000 8,982   18,982 Răng ngày  trong năm 2019 thuộc  2020 13/11/2018 Công an  thành phố  Cần Thơ Hệ thống  xử lý chất  thải gây ô  nhiễm  môi  trường  27/NQ­ Bổ sung vốn để dự  Nhà tạm  2019  HĐND  án hoàn thành dứt  5 giữ Công  TPCT C ­  6,458 3,700 2,700   6,400 ngày  điểm trong giai  an các  2020 07/12/2018 đoạn 2016­2020 quận,  huyện  thuộc  Công an  thành phố  Cần Thơ Đầu tư  xây dựng  Hệ thống  giám sát  giao  thông,  cưỡng  NQ 19­ Dự án đề nghị  chế và xử  2022­  HDND  chuyển sang đầu  6 TPCT B 248,133 100,000   (100,000) ­ phạt vi  2023 ngày 07­12­ tư giai đoạn 2021­ phạm  2017 2025 pháp luật  về an  toàn giao  thông  bằng hình  ảnh Bệnh  Dự án chưa được  viện  22/QĐ­ Phong  2015­  Bộ Công an phê  7 Công an  B H41­H45  164,324 10,000   (10,000) ­ Điền 2022 duyệt điều chỉnh  thành phố  19/9/2014 TMĐT Cần Thơ 8 Cải tạo  Ninh  C 2019­  2005/QĐ­ 4,999 4,500   (4,500) ­ Tạm dừng thực  chốt bảo  Kiều 2020 UBND  hiện theo chỉ đạo  vệ và lắp  ngày  tại công văn số  đặt thiết  21/8/2019 3610/VPUB­  bị kiểm  XDĐT ngày  soát an  11/9/2019 ninh tại  cổng trụ  sở Thành 
  9. ủy và  UBND  thành phố  Cần Thơ Đài  PTTH  V thành          6,781 5,850 441 ­ 6,291   phố Cần  Thơ Gia cố  106/QĐ­ bảo  Ninh  2019­  1 C SXD ngày  1,410 1,350 55   1,405   dưỡng trụ  Kiều 2020 14/6/2019 anten 80m Hệ thống  lưu trữ  hình ảnh  Bổ sung vốn để dự  tư liệu  121/QĐ­ Ninh  2019­  án hoàn thành dứt  2 truyền  C SKHĐT  5,371 4,500 386   4,886 Kiều 2020 điểm trong giai  hình bằng  26/7/2019 đoạn 2016­2020 công  nghệ số  hóa BCH  Quân sự  VI         117,286 97,710 13,469 (6,374) 104,805   thành  phố Xưởng  QĐ  sửa chữa  2811/QĐ­ tổng hợp  Cái  2016­  1 C UBND  14,061 13,175   ­524 12,651 Đã quyết toán thuộc Bộ  Răng 2018 ngày  CHQS TP  08/9/2016 Cần Thơ Bồi  thường,  hỗ trợ và  QĐ  tái định  1942/QĐ­ Dự kiến trình  cư  Cái  2016­  2 C UBND  11,007 8,766 1,704   10,470 quyết toán trong  Đường  Răng 2020 ngày  năm 2020 song hành  12/8/2019 đường  dẫn cầu  Cần Thơ Bồi  thường,  hỗ trợ và  QĐ  tái định  1739/QĐ­ Dự kiến trình  cư Xây  Phong  2017­  3 C UBND  43,249 43,249   ­2,918 40,331 quyết toán trong  dựng khu  Điền 2020 ngày  năm 2020 huấn  07/7/2017 luyện  thành phố  Cần Thơ Trang  thiết bị  QĐ  cứu hộ,  3416/QĐ­ Cái  2017­  4 cứu nạn  C UBND  15,245 15,000   ­632 14,368 Đã quyết toán Răng 2020 thuộc Bộ  ngày  CHQS  20/12/2017 TPCT
  10. Nhà  truyền  Dự án dừng thực  thống và  hiện theo đề xuất  nhà ở cán  16/NQ­ của Bộ CHQS  5 bộ  Ô Môn     HĐND  5,999 2,300   ­2,300 0 thành phố tại CV  Trường  12/7/2019 số 1035/BCH­PHC  Quân sự  ngày 12/9/2019 thành phố  Cần Thơ Trang  thiết bị  thực hiện  QĐ  nhiệm vụ  2018  106/QĐ­ phòng  6 TPCT C ­  SKHĐT  4,820 4,720 75   4,795 Đã quyết toán không  2019 ngày  nhân dân  06/9/2018 giai đoạn  2016­ 2019 Trang  QĐ  thiết bị  2005/QĐ­ tác chiến  Cái  2019­  Dự kiến khởi công  7 C UBND  6,842 3,000 3,677   6,677 Bộ CHQS  Răng 2021 năm 2020 ngày  thành phố  21/8/2019 Cần Thơ Nâng cấp,  sửa chữa  Trung  QĐ  đoàn Bộ  Cái  2019­  243/QĐ­ Dự kiến khởi công  8 C 5,158 2,500 2,508   5,008 binh 932 ­  Răng 2021 SXD ngày  năm 2020 Bộ CHQS  11/10/2019 thành phố  Cần Thơ Doanh  trại Ban  Chỉ huy  QĐ  Quân sự  Thới  2019­  242/QĐ­ Dự kiến khởi công  9 C 10,905 5,000 5,505   10,505 huyện  Lai 2021 SXD ngày  năm 2020 Thới Lai  11/10/2020 (giai đoạn  2) Sở Giao  VII thông          946,626 133,615 6,155 ­ 139,770   vận tải Đường  nối thị xã  Vị Thanh  tỉnh Hậu  Giang với  Bổ sung vốn thanh  Cái  thành phố  2837/QĐ­ toán theo giá trị  Răng ­  2007­  1 Cần Thơ  B UBND  607,850 109,697 162   109,859 quyết toán đang  Phong  2015 (đoạn  01/10/2015 trình Sở Tài chính  Điền thuộc  thẩm tra. thành phố  Cần Thơ)  giai đoạn  1 2 Các cầu  Cái  B 2005­  503/QĐ­ 120,675 18,235 3,291   21,526 Bổ sung vốn thanh  trên  Răng ­  2012 UBND  toán theo giá trị  đường  Phong  23/02/2009 quyết toán đang  tỉnh 923  Điền trình Sở Tài chính 
  11. (Cái răng  ­ Phong  thẩm tra. Điền) Phát sinh chi phí  Đường  chủ đầu tư hỗ trợ  tỉnh 921  1555/QĐ­ khi giao nền tái  đoạn từ  2001­  UBND  định cư (tờ trình số  3 Ngã Tư  Cờ Đỏ B 89,196 2,101 659   2,760 2011 ngày  1314/TTr­UBND  đến thị  22/6/2011 27/6/2019 UBND  trấn Cờ  H.Cờ Đỏ), Bổ sung  Đỏ trung hạn Ba tuyến  3290/QĐ­ đường  Cái  2003­  CT.UB  4 khu công  C 123,928 1,082 36   1,118   Răng 2005 ngày  nghiệp  18/10/2002 Hưng Phú Trụ sở  các Đội  Thanh tra  giao thông  và các  Bổ sung vốn theo  Đại diện  Bình  1612/QĐ­ 2019­  nhu cầu và khả  5 Cảng vụ  Thủy ­  C UBND  4,977 2,500 2,007   4,507 2020 năng thực hiện của  đường  Ô Môn 04/7/2019 đơn vị thủy nội  địa thuộc  Sở Giao  thông vận  tải Sở Lao  động,  VIII Thương          65,955 ­ 3,279 ­ 3,279   binh và  Xã hội Cải tạo,  sửa chữa  Trung tâm  2852/QĐ­ Chữa  UBND  bệnh ­  30/10/2017  Giáo dục  Bổ sung vốn để dự  3193/QĐ­ ­ Lao  Hậu  2017­  án hoàn thành dứt  1 C UBND  15,980   2,089   2,089 động xã  Giang 2020 điểm trong giai  07/12/2017  hội và  đoạn 2016­2020 3465/QĐ­ Quản lý  UBND  sau cai  22/12/2017 nghiện  thành phố  Cần Thơ Nâng cấp,  2842//QĐ­ mở rộng  UBND  Bổ sung vốn để dự  Trung tâm  2017­ 30/10/2017  án hoàn thành dứt  2 bảo trợ  Ô Môn C 49,975   1,190   1,190 2020 3192/QĐ­ điểm trong giai  xã hội  UBND  đoạn 2016­2020 thành phố  07/12/2017 Cần Thơ Sở  Thông tin  IX và          99,880 50,056 18,000 (2,345) 65,711   Truyền  thông
  12. Hệ thống  tổng hợp,  thu thập  trực  tuyến ý  kiến đánh  giá của  công dân,  tổ chức  và doanh  194/QĐ­ Dự án hoàn thành  nghiệp  TP.Cầ 2016­  SKHĐT  năm 2019. Năm  1 trong việc  C 4,480 4,450   (1,249) 3,201 n Thơ 2019 ngày  2020, quyết toán  thực hiện  31/10/2016 dự án thủ tục  hành  chính tại  các cơ  quan nhà  nước  thành phố  giai đoạn  2016  ­2020 Tăng  cường cơ  sở vật  chất cho  Dự án chuyển tiếp  hệ thống  sang năm 2020, đề  truyền  nghị cấp vốn để  95/QĐ­ thanh cơ  tiếp tục thực hiện  TP.Cầ 2016­  UBND  2 sở và  C 21,656 21,606   (1,096) 20,510 dự án (KHV năm  n Thơ 2019 ngày  nâng cấp  2020: 1.460 triệu  13/01/2017 hạ tầng  đồng; KHV mang  kỹ thuật  sang từ 2019: 2.970  các đài  triệu đồng). truyền  thanh cấp  huyện Nâng cấp  hạ tầng  Bổ sung vốn theo  2324/QĐ­ an toàn  TP.Cầ 2019­  nhu cầu và khả  3 C UBND  17,482 6,000 10,000   16,000 thông tin  n Thơ 2021 năng thực hiện của  10/9/2018 thành phố  đơn vị Cần Thơ Xây dựng  phần  Bổ sung vốn theo  mềm dịch  2450/QĐ­ TP.Cầ 2019­  nhu cầu và khả  4 vụ công  C UBND  29,758 9,000 1,000   10,000 n Thơ 2021 năng thực hiện của  trực  27/9/2018 đơn vị tuyến các  lĩnh vực Xây dựng  các dịch  vụ nền  Bổ sung vốn theo  2451/QĐ­ tảng dùng  TP.Cầ 2019­  nhu cầu và khả  5 C UBND  9,902 5,000 1,000   6,000 chung  n Thơ 2021 năng thực hiện của  27/9/2018 toàn thành  đơn vị phố Cần  Thơ Xây dựng  Bổ sung vốn theo  2452/QĐ­ các cơ sở  TP.Cầ 2019­  nhu cầu và khả  6 C UBND  16,602 4,000 6,000   10,000 dữ liệu  n Thơ 2021 năng thực hiện của  27/9/2018 nền tảng đơn vị
  13. Sở Y tế  X         2,031,040 504,000 18,143 (18,143) 504,000 Điều chỉnh nội bộ TPCT Dự án  Mua sắm  889/QĐ­ Bổ sung vốn để dự  TTB  Ninh  2016­  UBND  án hoàn thành dứt  1 Bệnh  B 285,656 267,000 18,000   285,000 Kiều 2020 ngày  điểm trong giai  viện Nhi  31/3/2016 đoạn 2016­2020 đồng  TPCT Cải tạo  QĐ số  Bổ sung vốn trả nợ  bệnh viện  2720/QĐ­ Ninh  2014­  Quyết toán QĐ số  2 Ung bướu  C UBND  17,443 ­ 143   143 Kiều 2015 1851/QĐ­UBND  thành phố  ngày  ngày 01/8/2019 Cần Thơ 31/10/2012 Dự án  Dự án không kịp  Bệnh  223/QĐ­ Ninh  2015­  hoàn thành trong  3 viện Ung  A UBND  1,727,941 237,000   (18,143) 218,857 Kiều 2021 giai đoạn 2016­ Bướu  25/01/2017 2020 TPCT Chi cục  XI         113,438 32,363 18,817 ­ 51,180   Thủy lợi Kè chống  sạt lở  1926/QĐ­ sông Ô  UBND  Bổ sung vốn để dự  Môn ­ khu  2018­  30/7/2018;  án hoàn thành dứt  1 vực Thới  Ô Môn C 49,050 10,763 1,737   12,500 2019 2331/QĐ­ điểm trong giai  An, quận  UBND  đoạn 2016­2020 Ô Môn  30/9/2019 (phía bờ  phải) Kè chống  sạt lở  sông Ô  Môn xã  Bổ sung vốn theo  1581/QĐ­ Thới  Thới  2019­  nhu cầu và khả  2 C UBND  49,555 16,600 8,400   25,000 Thạnh,  Lai 2020 năng thực hiện của  28/6/2019 huyện  đơn vị Thới Lai,  thành phố  Cần Thơ Kè chống  sạt lở  sông Trà  Nóc khu  vực Thới  Thuận,  Bổ sung vốn để dự  1642/QĐ­ phường  Bình  2019­  án hoàn thành dứt  3 C UBND  14,833 5,000 8,680   13,680 Thới An  Thủy 2020 điểm trong giai  08/7/2019 Đông,  đoạn 2016­2020 quận  Bình  Thủy,  thành phố  Cần Thơ Ban  QLDA  Đầu tư  XII         1,871,661 393,042 14,896 (14,242) 393,696   xây dựng  thành  phố
  14. Trung tâm  Ứng dụng  Bổ sung vốn đầu  tiến bộ  3243/QĐ­ 2016  tư phát sinh thiết bị  khoa học  Ninh  UBND  1 B ­  141,607 129,990 8,205 ­ 138,195 khoa học vào dự án  và công  Kiều ngày  2020 và đầu tư tiếp đến  nghệ  30/10/2015 năm 2020 TP.Cần  Thơ 1187/QĐ­ UBND  Trường  Bổ sung vốn đầu  20/4/2015;  Chính trị  Ninh  2015­  tư phát sinh Khu  2 B 2413/QĐ­ 175,545 158,000 6,691   164,691 thành phố  Kiều 2019 nhà ở giáo viên và  UBND  Cần Thơ ký túc xá 10/10/2019  (ĐC) Kè sông  Cần Thơ  (đoạn  bến Ninh  Kiều ­  cầu Cái  2605/QĐ­ Sơn thuộc  UBND  quận  Cái  ngày  2008  Ninh  Răng,  15/11/2007,  3 B ­  1,554,509 105,052   (14,242) 90,810   Kiều và  Ninh  3166/QĐ­ 2017 đoạn cầu  Kiều UBND  Quang  ngày  Trung ­  09/10/2013 cầu Cái  Răng  thuộc  quận Cái  Răng) Trung  tâm  Nước  sạch và  XIII vệ sinh          165,685 24,000 22,700 ­ 46,700   môi  trường  nông  thôn Xây dựng  các hệ  thống cấp  nước  sạch nông  thôn trên  Phong  địa bàn  Điền ­  Bổ sung vốn để dự  để phòng  Thới  2549/QĐ­ 2017­  án hoàn thành dứt  1 chống,  Lai ­  C UBND  120,910   5,000   5,000 2020 điểm trong giai  khắc  Cờ Đỏ  26/9/2017 đoạn 2016­2020 phục hạn  ­ Vĩnh  hán, xâm  Thạnh nhập mặn  và ứng  phó biến  đổi khí  hậu 2 Hệ thống  Thới  C 2020­  1604/QĐ­ 14,925 8,000 5,900   13,900 Bổ sung vốn theo  cấp nước  Lai 2022 UBND  nhu cầu và khả  tập trung  02/7/2019 năng thực hiện của 
  15. xã Định  Môn,  đơn vị huyện  Thới Lai Hệ thống  cấp nước  tập trung  Bổ sung vốn theo  1605/QĐ­ xã  Thới  2020­  nhu cầu và khả  3 C UBND  14,925 8,000 5,900   13,900 Trường  Lai 2022 năng thực hiện của  02/7/2019 Xuân A,  đơn vị huyện  Thới Lai Hệ thống  cấp nước  tập trung  Bổ sung vốn theo  1532/QĐ­ xã Nhơn  Phong  2020­  nhu cầu và khả  4 C UBND  14,925 8,000 5,900   13,900 Nghĩa,  Điền 2022 năng thực hiện của  25/6/2019 huyện  đơn vị Phong  Điền Trung  tâm phát  triển  XIV         657,112 128,960 128,960 (128,960) 128,960   quỹ đất  thành  phố Khu tái  định cư  Bình  2019­  1 phường  B   426,864   128,960   128,960 Thủy 2023 Long Hòa  (khu 2) Dự án  Bồi  Dự án quan trọng  thường,  cần thiết đầu tư  hỗ trợ và  trong năm 2020,  tái định  điều chỉnh nội bộ 215/QĐ­ cư dự án  Cái  2018­  2 B UBND  230,248 128,960   (128,960) ­ xây dựng  Răng 2020 25/01/2018 Trung tâm  Văn hoá  Tây Đô  giai đoạn  2 Sở Tài  nguyên  XV         177,560 103,830 41,170 (41,170) 103,830   và Môi  trường Xây dựng  hệ thống  hồ sơ địa  chính và  267/HĐND Thới  2018­  1 cơ sở dữ  C ­TT  82,606 75,000   (41,170) 33,830 Điều chỉnh nội bộ lai 2021 liệu quản  22/8/2016 lý đất đai  huyện  Thới Lai 2 Xây dựng  Thốt  C 2019­ 266/HĐND 94,954 28,830 41,170   70,000 Bổ sung vốn theo  hệ thống  Nốt 2022 ­TT  nhu cầu và khả  hồ sơ địa  22/8/2016 năng thực hiện của  chính và  đơn vị
  16. cơ sở dữ  liệu quản  lý đất đai  quận  Thốt Nốt UBND  quận,  B         884,275 514,971 91,054 (78,787) 527,238   huyện  quản lý UBND  I huyện          81,434 72,000 ­ (30,293) 41,707   Cờ Đỏ Trường  886/QĐ­ THCS  2016­  UBND  Dự án đã hoàn  1 Cờ Đỏ C 29,230 26,000   (393) 25,607 Thạnh  2018 ngày  thành và quyết toán Phú 1 31/3/16 Trung tâm  2830/QĐ­ Dự án không kịp  Y tế  2018­  UBND  hoàn thành trong  2 huyện Cờ Cờ Đỏ C 25,985 23,000   (6,900) 16,100 2020 ngày  giai đoạn 2016­ Đỏ,  27/10/17 2020 TPCT Tuyến  đường  giao thông  Dự án không kịp  nội bộ số  814/QĐ­ triển khai giai đoạn  1 và 2  2019­  UBND  2016­2020, đề nghị  3 Cờ Đỏ C 26,219 23,000   (23,000) ­ trung tâm  2020 ngày  chuyển sang Kế  cụm xã  29/3/2016 hoạch trung hạn  Trung An,  2021­2025 huyện Cờ  Đỏ UBND  huyện  II         167,449 79,200 44,000 (8,097) 115,103   Phong  Điền Trụ sở  7512/QĐ­ Công an  Phong  2018­  UBND  1 C 4,505 4,200   (247) 3,953   xã Nhơn  Điền 2020 ngày  Nghĩa 30/10/2017 Trường  2793/QĐ­ Tiểu học  Phong  2018­  UBND  2 thị trấn  C 39,522 39,000   (7,850) 31,150   Điền 2020 ngày  Phong  26/10/2017 Điền 1 Trường  2830/QĐ­ Bổ sung vốn để dự  THCS thị  Phong  2018­  UBND  án hoàn thành dứt  3 trấn  C 43,816 15,000 15,000   30,000 Điền 2020 ngày  điểm trong giai  Phong  30/10/2018 đoạn 2016­2020 Điền Tuyến  27/NQ­ Bổ sung vốn theo  GTNT  Phong  2018­  HĐND  nhu cầu và khả  4 Vàm  C 79,606 21,000 29,000   50,000 Điền 2020 ngày  năng thực hiện của  Xáng ­ Ba  07/12/2018 đơn vị Láng UBND  III quận          77,748 57,000 7,850 ­ 64,850   Thốt Nốt
  17. Bờ Kè  sông Bò  3318/QĐ­ Ót (đoạn  Thốt  2017­  UBND  1 từ cầu Bò  C 38,052 33,000 1,850   34,850   Nốt 2019 ngày  Ót đến  28/10/2016 vàm sông  Bò Ót) Khu tái  1602/QĐ­ Bổ sung vốn theo  định cư  Thốt  2019­  UBND  nhu cầu và khả  2 quận  C 39,696 24,000 6,000   30,000 Nốt 2021 ngày  năng thực hiện của  Thốt Nốt  02/7/2019 đơn vị (Khu 1) UBND  quận  IV         461,016 273,000 ­ (38,397) 234,603   Ninh  Kiều Khu tái  16/NQ­ định cư  Ninh  2020­  HĐND  1 quận  B 461,016 273,000   (38,397) 234,603   Kiều 2024 ngày  Ninh  12/7/2019 Kiều UBND  V quận Ô          49,322 ­ 36,000 ­ 36,000   Môn Khu tái  2609/QĐ­ định cư  2020­  UBND  1 quận Ô  Ô Môn C 49,322 ­ 36,000   36,000   2022 ngày  Môn (Khu  30/10/2019 1) UBND  VI huyện          47,306 33,771 3,204 (2,000) 34,975   Thới Lai Trường  4886/QĐ­ mầm non  Thới  2016­  UBND  1 Thới  C 7,789 2,500   (2,000) 500 Lai 2018 ngày  Thạnh  29/10/2014 (GĐ2) Điều chỉnh nội bộ Trường  3811/QĐ­ tiểu học  Thới  2016­  UBND  2 Thới  C 13,771 8,000 2,000   10,000 Lai 2019 ngày  Thạnh  26/10/2015 (GĐ2) Xây dựng  07 trụ sở  2843/QĐ­ Bổ sung vốn để dự  Công an  Thới  2018­  UBND  án hoàn thành dứt  3 C 25,746 23,271 1,204   24,475 xã của  Lai 2020 ngày  điểm trong giai  huyện  30/10/2017 đoạn 2016­2020 Thới Lai   PHỤ LỤC III DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016­ 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ­UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân thành phố Cần Thơ)
  18. ĐVT: Triệu đồng Thời  Tổng  KHV  Địa  gian  Quyết  mức  chuẩn  điểm  khởi  định chủ  STT Danh mục dự án đầu tư  bị  Ghi chú xây  công ­  trương  dự  đầu  dựng hoàn  đầu tư kiến tư thành   TỔNG SỐ       506,39621,900  A Vốn lập quy hoạch       70,000 20,000  Sở Kế hoạch và  I       70,000 20,000  Đầu tư Quy hoạch thành phố  903/UBND Bổ sung kế hoạch  Cần Thơ thời kỳ  1     ­XDĐT  70,000 20,000 vốn trung hạn giai  2021­2030, tầm nhìn  25/3/2019 đoạn 2016 ­ 2020 đến năm 2050 Vốn chuẩn bị đầu  B       436,396 1,900   tư Trung tâm Phát  I triển quỹ đất thành        426,864 1,700   phố Khu tái định cư  Bình  2019­ 1 phường Long Hòa    426,864 1,700   Thủy 2023 (khu 2) Sở Tài nguyên và  II       9,532 200   Môi trường Công văn số  1729/BTNMT­ TCMT ngày  Đầu tư hệ thống  16/4/2019 của Bộ  trang thiết bị truyền  Tài nguyên và Môi  nhận, phần mềm  trường; Báo cáo  quản lý, giám sát dữ  TP.Cầ số 315/BC­HĐND  1 liệu quan trắc tự  2020   9,532 200 n Thơ ngày 10/7/2019  động, liên tục và xây  của HĐND thành  dựng, quản lý cơ sở  phố; TBKL số  dữ liệu quốc gia về  261/TB­VPUB  nguồn thải ngày 25/9/2019  của VP UBND  thành phố  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2